NỘI DUNG ÔN TẬP
Chương 2: Nguồn lao động Lực lượng lao động
Dự đoán nguồn lao động dựa vào:
- ợng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân.
- Tốc độ phát triển bình quân.
- Hàm xu thế tuyến tính.
Chương 3: Thống số lượng lao động
- Tính số lao động bình quân trong các trường hợp.
- Đánh giá tình hình sử dụng lao động2 phương pháp: giản đơn liên hệ I
Q
.
Chương 4: Thống thời gian lao động
- Tính các chỉ tiêu sử dụng về thời gian lao động (bảng ngày công, giờ công).
- Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng về thời gian lao động
o Các chỉ tiêu ngày công: n,n’, N, N’, H
ca
o Các chỉ tiêu giờ công: Đ, Đ’, G. G’, Hg
- Đánh gtình hình sử dụng ngày công (N’) theo2 phương pháp: giản đơn liên hệ I
Q
.
- Đánh giá tình hình sử dụng giờ công (G’) theo2 phương pháp:giản đơn và liên hệ I
Q
.
Chương 5: Thống năng suất lao động
- Tính NSLĐ bình quân tháng (quý, năm), ngày, giờ.
- Tính chỉ số NSLĐ bình quân tháng (quý, năm), ngày, giờ.
-
Phân tích biến động gtrị sản xuất của doanh nghiệp do ảnh hưởng của: NSLĐ bình
quân ngày, ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động và số lao
động của doanh nghiệp.
Q=W
ngay
. n
'
. T
- Phân tích biến động NSLĐ bình quân (tháng, quý, năm) do ảnh hưởng của: NSLĐ bình
quân ngày, ngày ngườim việc thực tế chế độ bình quân một lao động, hệ số làm thêm
ca.
W
t
=W
ngay
. n . H
ca
-
Phân tích biến động NSLĐ bình quân ngày do ảnh ởng của: NSLĐ giờ, độ dài bình
quân ngày làm việc thực tế chế độ, hệ số làm thêm giờ.
W
ngay
=W
gio
. Đ . Hg
-
Phân tích biến động NSLĐ bình quân (tháng, quý, năm) theo NSLĐ bình quân từng
phân xưởng và kết cấu lao động từng phân xưởng.
W
t
=
W
i
d
i
Chương 6: Thống thu nhập lao động
- Đánh giá tình hình sử dụng quỹ lương 2 phương pháp: giản đơn liên hệ I
Q
.
- Tính tiền ơng bình quân tháng (quý, năm), ngày, giờ.
- Tính chỉ số tiền ơng bình quân tháng (quý, năm), ngày, giờ.
-
Phân tích biến động quỹ lương ngày của doanh nghiệp do ảnh hưởng bởi: tiền lương
bình quân ngày, ngày ngườim việc thực tế nói chung bình quân mt lao động số lao
động của doanh nghiệp.
F
ngay
= X
ngay
.n
'
. T
- Phân tích biến động tiền lương bình quân ngày do ảnh hưởng bởi: tiền lương bình quân
giờ, độ dài bình quân ngày làm việc thực tế hoàn toàn hệ số phụ cấp lương ngày.
X
ngay
=X
gio
. Đ
'
. H
pn
-
Phân tích biến động tiền lương bình quân tháng (quý, năm) của doanh nghiệp ảnh hưởng
bởi: tiền lương bình quân ngày, ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân một
lao động và hệ số phụ cấp lương tháng (quý, năm).
X
thang
=X
ngay
. n
'
. H
pt
-
Phân tích biến động tiền lương bình quân (tháng, quý, năm) do ảnh hưởng tiền lương
bình quân từng phân xưởng và kết cấu số lao động từng phân xưởng.
X
thang
=
X
i
d
i
BÀI TẬP
Bài 1: số liệu về nguồn lao động của địa phương qua các năm như sau:
Năm
2016
201
7
2018
2019
2020
Nguồn lao động (nghìn người)
500
510
550
565
570
Yêu cầu:
Dự đoán nguồn lao động của địa phương năm 2023 dựa vào:
- ợng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
- Tốc độ phát triển bình quân
- Hàm xu thế tuyến tính.
Bài 2: số liệu về tình hình sử dụng lao động tại một doanh nghiệp trong m 2020 như sau:
- Số lao động ngày 1/1: 250 người
- Số lao động ngày 1/2: 240 người
- Số lao động ngày 1/3: 260 người
- Số lao động bình quân tháng 3 255 ngưi
- Quý II không hoạt động.
- Số lao động bình quân quý III 254 người.
- Số lao động bình quân tháng 10 256 ngưi.
- Số lao động bình quân tháng 11 260 ngưi.
- Ngày 1/12, doanh nghiệp 258 nời
- Ngày 11/12, doanh nghiệp cho nghỉ việc 4 người
- Ngày 20/12, doanh nghiệp nhận thêm 7 người.
Yêu cầu: Tính số lao động bình quân năm 2020.
Bài 3: số liệu về tình hình sử dụng lao động tại một doanh nghiệp trong m 2020 như sau:
- Quý I số lao động bình quân 252 người
- Ngày 1/4 250 người, ngày 1/5 240 người, ngày 1/6 260 người, ngày 1/7 250
người.
- Quý III không hoạt động.
- Số lao động bình quân tháng 10 250 ngưi.
- Số lao động bình quân tháng 11 254 ngưi.
- Ngày 1/12 251 người, ngày 8/12 thêm 1 người, ngày 19/12 thêm 3 người, ngày 24/12
giảm 4 người, kể từ 24/12 đến cuối tháng số lao động không đổi.
Yêu cầu: Tính số lao động bình quân năm 2020.
Bài 4: Cho số liệu sau:
a) - Ngày 1-1: 100 người làm việc tại doanh nghiệp
- Ngày 8-1: chuyển đi 5 người
- Ngày 21-1: nhận thêm 10 người
b) Doanh nghiệp thuê khoán cho công nhân gia đình gia công trong tháng 1:
- Sản lượng khoán: 62000 sản phẩm
- Định mức khoán một ngày người: 200 sản phẩm
c) Tháng 2 doanh nghiệp ngừng hoạt động do tính thời vụ của công việc.
d) Số lao động bình quân tháng 3 103 ngưi.
e) - Ngày 1-4 có 104 người, - Ngày 1-5 105 người,
- Ngày 1-6 106 người, - Ngày 1-7 107 người
f) Số lao động bình quân quý III 113 người
g) Quý IV không hoạt động
Người
Yêu cầu: Tính lao động bình quân năm của doanh nghiệp.
Bài 5: số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp năm 2020 như sau:
Tháng 7
Tháng
8
Tháng 9
1200
1210
1250
35
36
40
Yêu cầu:
a) Tính giá trị sản xuất của doanh nghiệp trong quý III m 2020.
b) Tính số lao động bình quân Quý III m 2020.
c) Đánh giá tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp thực hiện so với kế hoạch quý III
năm 2020. Biết gtrị sản xuất của doanh nghiệp trong quý III giảm 2% so với kế hoạch và
số lao động bình quân tăng 5 người so với kế hoạch.
Bài 6: số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp năm 2020 như sau:
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý
III
Quý IV
Giá trị sản xuất (Tr.đ)
3900
3950
4052
4100
Số lao động ngày đầu quý (người)
40
40
41
44
Số lao động đầu năm 2021 46 người.
Yêu cầu:
a) Tính giá trị sản xuất của doanh nghiệp năm 2020.
b) Tính số lao động bình quân năm 2020.
c) Đánh giá tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp thực hiện so với kế hoạch năm 2020.
Biết giá trị sản xuất của doanh nghiệp trong năm 2020 tăng 5% so với kế hoạch và số lao
động bình quân năm 2020 tăng 4 người so với kế hoạch.
Bài 7: số liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị
Quý III
Số lao động bình quân
Người
320
Ngày dương lịch của quý
Ngày
92
Số ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật, lễ
Ngày
24
Tổng số ngày người nghỉ phép
Ngày
người
310
Tổng số ngày người vắng mt
Ngày
người
130
Tổng số ngày người ngừng việc
Ngày
người
45
Ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân một
Ngày
75
Yêu cầu:
a) Tính các chỉ tiêu sử dụng ngày công lao động của doanh nghiệp quý III theo đồ.
b) Phân tích tình hình sử dụng ngày công lao động của doanh nghiệp
Bài 8: số liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Quý III
1.
Số lao động đầu quý
600
2.
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân một
Ngày
64
3.
Tổng số ngày ngườim thêm
Ngày người
450
4.
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế theo chế độ
Giờ/ngày
7,5
5.
Hệ số làm thêm gi
Lần
1,02
Biết số lao động đầu quý IV là 610 người.
Yêu cầu: Tính tổng giờ người làm việc thực tế hoàn toàn trong quý III.
Bài 9: số liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị
Tháng 8
Số lao động bình quân tháng
Người
150
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân 1
Ngày
22
Giờ chế độ quy định một ngày làm việc
Giờ
8
Đô dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ
Giờ/ngày
7,5
Hệ số làm thêm ca
Lần
1,02
Hệ số làm thêm giờ
Lần
1,04
Yêu cầu:
a) Tính tổng giờ người làm việc thực tế hoàn toàn trong tháng 8.
b) Tính các chỉ tiêu sử dụng giờ công lao động trong doanh nghiệp theo đồ.
c) Phân tích tình hình sử dụng giờ công lao động của doanh nghiệp.
Bài 10: số liệu như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Quý II
Quý III
Số lao động ngày đầu quý
Người
550
560
Năng suất lao động bình quân quý
Tr.đ/người
48
50
Tổng số ngày người LVTT chế độ
Ngày người
28000
29500
Ngày người làm thêm bình quân 1
Ngày
3,2
4
Biết lao động ngày đầu quý IV 570 người.
Yêu cầu:
a) Tính tổng ngày người làm việc thực tế nói chung giá trị sản xuất của doanh nghiệp quý II
và quý III.
b) Đánh giá ngày công lao động quý III so với quý II theo 2 phương pháp.
Bài 11: số liệu như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Tháng 9
Tháng 10
Số lao động bình quân
Người
330
355
Năng suất lao động bình quân tháng
Tr.đ/người
58
60
Ngày người LVTT chế độ bình quân 1 lao động
Ngày
21
22
Tổng ngày người làm them
Ngày người
75
80
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ
Giờ/ngày
7,2
7,4
Hệ số làm thêm giờ
Lần
1,03
1,05
Yêu cầu:
a) Tính tổng giờ người làm việc thực tế hoàn toàn gtrị sản xuất của doanh nghiệp tháng 9
và tháng 10.
b) Đánh giá tình hình sử dụng giờ công lao động của doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9
theo 2 phương pháp.
Bài 12: số liệu như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Quý II
Quý III
Số lao động bình quân
Người
400
420
Năng suất lao động bình quân quý
Tr.đ/người
120
125
Ngày người LVTT chế độ bình quân 1 lao động
Ngày
72
74
Ngày làm thêm bình quân 1 lao động
Ngày
0,5
0,4
Độ dài bình quân ngày LVTT chế độ
Giờ/ngày
7,3
7,5
Hệ số làm thêm giờ
Lần
1,04
1,05
Yêu cầu:
a) Tính tổng giờ người làm việc thực tế hoàn toàn gtrị sản xuất của doanh nghiệp quý II
và quý III.
b) Đánh giá tình hình sử dụng giờ công lao động của doanh nghiệp quý III so với quý II theo 2
phương pháp.
Bài 13: số liệu như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Tháng 9
Tháng 10
Số lao động bình quân tháng
Người
220
230
Năng suất lao động bình quân tháng
Tr.đ/người
38
40
Ngày người LVTT chế độ bình quân 1 lao động
Ngày
22
23
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ
Giờ/ngày
7,2
7,4
Hệ số làm thêm ca
Lần
1,02
1,03
Hệ số làm thêm giờ
Lần
1,03
1,05
Yêu cầu:
a) Tính tổng giờ người làm việc thực tế hoàn toàn gtrị sản xuất của doanh nghiệp tháng 9
và tháng 10.
b) Đánh giá tình hình sử dụng giờ công lao động của doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9
theo 2 phương pháp.
Bài 14: số liệu về tình hình sản xuất trong tháng 10/2020 như sau:
- Giá trị sản lượng trong tháng: 5000 triệu đồng
- Số lao động bình quân tháng: 200 người
- Ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân: 24 ngày
Yêu cầu: Tính năng suất lao động bình quân tháng, năng suất lao động bình quân ngày của doanh
nghiệp trong tháng 10/2020.
Bài 15: số liệu về tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp trong tháng 10/2020 như sau:
Chỉ tiêu
Kế hoạch
Thực hiện
Giá trị sản xuất (tr.đ)
5000
5100
Số lao động bình quân (người)
200
205
Ngày người LVTT nói chúng bình quân 1 LĐ (ngày)
22
22
Đô dài bình quân làm việc thực tế hoàn toàn (giờ/ngày)
7,1
7,2
Yêu cầu: Tính chỉ số năng suất lao động bình quân tháng, chỉ số năng suất lao động bình quân
ngày của doanh nghiệp thực hiện so với kế hoạch tháng 10/2020.
Bài 16: số liệu về tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp trong tháng 9 và 10/2020:
PX
Tháng 9
Tháng 10
Năng suất lao động
(Tr.đ/người)
Số lao động
(người)
Năng suất lao động
(Tr.đ/người)
Số lao động
(người)
1
25
100
26
110
2
24
120
27
105
3
28
130
30
140
Biết:
- Ngày làm việc thực tế nói chung bình quân 1 lao động tháng 9 là 22 ngày, tháng 10 23 ngày.
- Hệ số làm thêm ca tháng 9 là 1,1 lần, tháng 10 1,05 lần.
Yêu cầu:
a) Tính chỉ số năng suất lao động bình quân tháng, chỉ số năng suất lao động bình quân ngày của
toàn doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9/2020.
b) Phân tích biến động năng suất lao động bình quân tháng 10 so với tháng 9 của doanh nghiệp do
ảnh hưởng của: năng suất lao động bình quân ngày, ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân
một lao động và hệ số làm thêm ca.
Bài 17: số liệu về tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp trong 10/2020:
Phân
ởng
Kế hoạch
Thực hiện
Giá trị sản xuất
(Tr.đ)
Số lao động
(người)
Giá tr sản xuất
(Tr.đ)
% số lao động
1
6000
200
6045
30%
2
6090
210
6630
34%
3
6440
230
6786
36%
Biết: số lao động toàn doanh nghiệp thực hiện so với kế hoạch tháng 10 tăng 10 người.
a) Tính chỉ số năng suất lao động bình quân tháng, chỉ số năng suất lao động bình quân ngày
của toàn doanh nghiệp thực hiện so với kế hoạchtháng 10/2020.
Phân tích biến động gtrị sản xuất của doanh nghiệp thực hiện s
Ngày làm việc thực tế nói chung bình quân 1 lao động kế hoạch 22 ngày, thực hiện là 23 ngày.
Yêu cầu:
b) o với kế hoạch tháng 10/2020 do ảnh hưởng của: năng suất lao động bình quân ngày, ngày
người làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động số lao động của doanh nghiệp.
Bài 18: số liệu về tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp trong tháng 9 và 10/2020:
PX
Tháng 9
Tháng 10
Năng suất lao động
(Tr.đ/người)
Số lao động
(người)
Giá tr sản xuất
(Tr.đ)
Số lao động
(người)
1
30
100
3100
2
32
120
3700
3
31
130
4000
Biết: Số lao động toàn doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9 giảm 2%.
Ngày làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động tháng 9 22 ngày, tháng 10 23 ngày.
Yêu cầu:
a) Tính chỉ số năng suất lao động bình quân tháng, chỉ số năng suất lao động bình quân ngày
của toàn doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9/2020.
b) Phân tích biến động gtrị sản xuất của doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9 do ảnh hưởng
của: năng suất lao động bình quân ngày, ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân
một lao động và số lao động của doanh nghiệp.
Bài 19: số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp tháng 10/2020 như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị
Kế hoạch
Thực hiện
Giá trị sản xuất
Triệu đng
8500
8640
Số lao động bình quân
Người
340
320
Ngày LVTT chế độ bình quân một lao động
Ngày
22
23
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ
Giờ/ngày
7,2
7,3
Hệ số làm thêm ca
Lần
1,03
1,04
Hệ số làm thêm giờ
Lần
1,03
1,05
Yêu cầu: Phân tích năng suất lao động bình quân ngày của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng: năng
suất lao động bình quân giờ, độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ, hệ số làm thêm giờ.
Bài 20: số liệu về 3 phân xưởng của một doanh nghiệp năm 2020 như sau:
Phân xưởng
Tháng 1
Tháng 2
Giá tr sản xuất
(Tr.đ)
Số lao động
(người)
Năng suất lao động
(Tr.đ/người)
Số lao động
(người)
1
8500
340
25
350
2
8640
360
26
400
3
8400
300
29
320
Biết:
Tháng
1
Tháng 2
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân một (ngày)
20
21
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ (giờ/ngày)
7,2
7,0
Hệ số làm thêm ca (lần)
1,04
1,02
Hệ số làm thêm giờ (lần)
1,05
1,06
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số năng suất lao động bình quân tháng, ngày, giờ của toàn doanh nghiệp tháng 2 so
với tháng 1/2020.
2. Phân tích biến động năng suất lao động bình quân tháng của toàn doanh nghiệp tháng 2 so
với tháng 1/2020 do ảnh hưởng của 2 nhân tố: NSLĐ bình quân từng phân xưởng kết cấu
lao động từng phân xưởng.
3. Phân tích năng suất lao động bình quân ngày của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng: năng suất
lao động bình quân giờ, độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ, hệ số làm thêm giờ.
Bài 21: số liệu về 3 phân xưởng của một doanh nghiệp tháng 10/2020 như sau:
PX
Kế hoạch
Thực hiện
Giá tr sản xuất
(Tr.đ)
Số lao động
(người)
Giá tr sản xuất
(Tr.đ)
% tăng (giảm)
số lao động
1
8000
200
7900
-5%
2
8610
210
8800
+10%
3
8360
220
8500
+5%
Biết:
Kế hoạch
Thực hiện
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân một (ngày)
22
23
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ (giờ/ngày)
7,2
7,3
Hệ số làm thêm ca (lần)
1,02
1,03
Hệ số làm thêm giờ (lần)
1,05
1,06
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số năng suất lao động bình quân tháng, ngày, giờ của toàn doanh nghiệp tháng 2 so
với tháng 10/2020.
2. Phân tích biến động năng suất lao động bình quân tháng của toàn doanh nghiệp tháng 2 so
với tháng 10/2020 do ảnh hưởng của 2 nhân tố: NSLĐ bình quân từng phân xưởng và kết
cấu lao động từng phân xưởng.
3. Phân tích năng suất lao động bình quân tháng chịu ảnh hưởng: năng suất lao động bình quân
giờ, độ dài ngày làm việc thực tế hoàn toàn, ngày làm việc thực tế nói chung binh quân 1
lao động
Bài 22: số liệu về tình hình lao động trong tháng 10/2020 như sau:
- Quỹ lương tháng: 1600 triệu đồng
- Số lao động bình quân tháng: 250 người
- Ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân: 22 ngày
- Hệ số phụ cấp lương tháng: 1,02 lần
Yêu cầu: Tính lương bình quân tháng, lương bình quân ngày trong tháng 10/2020.
Bài 23: Hoàn thiện bảng số liệu về tình hình sản xuất tại một doanh nghiệp tháng 10/2020 như sau:
Chỉ tiêu
Kế hoạch
Thực hiện
Quỹ lương tháng (tr.đ)
800
?
Giá trị sản xuất (tr.đ)
?
24500
Biết doanh nghiệp sử dụng quỹ lương trong tháng 10/2020 giảm 2% so với kế hoạch tiết kiệm
4% quỹ lương so với kế hoạch.
biến động lương bình quân ngày chịu ảnh hưởng: tiền ơ
àm việc thực tế hoàn toàn và hệ số phụ cấp lương ngày.
Bài 24: số liệu như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 9
Tháng 10
Quỹ lương tháng (tr.đ)
1240
1365
Tống số ngày làm việc thực tế nói chung (ngày )
4200
4800
Ngày LVTT nói chung bình quân một lao động (ngày)
21
23
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế hoàn toàn (giờ)
7,2
7,5
Hệ số phụ cấp lương tháng (lần)
1,02
1,03
Hệ số phụ cấp lương ngày (lần)
1,03
1,05
Yêu cầu: Tính chỉ số tiền ơng bình quân tháng, chỉ số tiền lương bình quân ngày chỉ số tiền
lương bình quân giờ .
Bài 25: số liệu về tình hình hoạt động của một doanh nghiệp 2020 như sau:
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quỹ tiền lương quý (tr.đ)
4410
4686
Số lao động bình quân (người)
210
220
Năng suất lao động bình quân quý (tr.đ/người)
150
160
Yêu cầu: Đánh giá tình hình sử dụng quỹ lương theo 2 phương pháp: giản đơn và liên hệ I
Q
.
Bài 26: số liệu của một doanh nghiệp năm 2020 như sau:
Chỉ tiêu
Quý II
Quý III
Quỹ lương quý (tr.đ)
4260
4536
Tiền lương bình quân quý (tr.đ/người)
21,3
21,6
Tổng số ngày người làm việc thực tế chế độ (ngày người)
14000
15120
Ngày người làm thêm bình quân một lao động (ngày)
3
5
Hệ số phụ cấp lương quý (lần)
1,02
1,04
Yêu cầu: Phân tích quỹ lương ngày của doanh nghiệp do ảnh hưởng bởi: tiền lương bình quân
ngày, ngày làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động và số lao động của doanh.
Bài 27: số liệu của một doanh nghiệp năm 2020 như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 9
Tháng 10
Tiền lương bình quân tháng (tr.đ/người)
6,8
6,9
Số lao động bình quân (người)
220
230
Ngày người LVTT nói chung bình quân một lao động
(ngày)
22
23
Tổng số giờ người làm việc thực tế hoàn toàn (giờ người)
36300
39146
Hệ số phụ cấp lương tháng (lần)
1,02
1,03
Hệ số phụ cấp lương ngày (lần)
1,04
1,05
Yêu cầu: Phân tích ng bình quân giờ, độ
dài bình quân ngày l
Bài 28: số liệu của một doanh nghiệp năm 2020 như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 9
Tháng 10
Quỹ lương tháng (tr.đ)
715
759
Quỹ lương ngày (tr.đ)
687,5
690
Số lao động bình quân (người)
110
115
Tổng số ngày người LVTT nói chung (ngày người)
2420
2645
Yêu cầu: Phân tích biến động lương bình quân tháng do ảnh hưởng bởi: tiền lương bình quân
ngày, ngày làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động và hệ số phụ cấp lương tháng.
Bài 29: số liệu về 3 phân xưởng của một doanh nghiệp tháng 10/2020 như sau:
Phân
ởn
g
Kế hoạch
Thực hiện
Qu
lương
(Tr.đ)
Số lao
động
(người)
Tiền lương 1
lao động
(Tr.đ/người)
Số lao
động
(người)
1
1525
250
6,2
260
2
1440
240
6,3
240
3
1612
260
6,1
270
Biết:
Kế hoạch
Thực hiện
Tổng số ngày người làm việc thực tế chế độ (ngày người)
15000
16170
Ngày người làm thêm bình quân một lao động (ngày)
2
3
Hệ số phụ cấp lương tháng (lần)
1,05
1,06
Yêu cầu:
1/ Phân tích biến động tiền lương bình quân tháng do ảnh hưởng 3 nhân tố: tiền lương bình quân
ngày, ngày làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động và hệ số phụ cấp lương tháng.
2/ Phân tích biến động tiền lương bình quân tháng của toàn doanh nghiệp do ảnh hưởng của 2 nhân
tố: tiền lương bình quân từng phân xưởng và kết cấu lao động từng phân xưởng.
Bài 30: số liệu về tình hình sử dụng lao động của một doanh nghiệp trong quý III/2020 sau:
Chỉ tiêu
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
ơng bình quân một LĐ (tr.đ/người)
7,2
7,5
7,6
Năng suất lao động bình quân tháng một
công nhân (tr.đ/người)
35
40
48
Số lao động ngày đầu tháng (người)
220
240
250
240
Yêu cầu: đánh gtình hình sử dụng quỹ lương của doanh nghiệp. Biết: Lương bình quân một lao
động trong quý tăng 5% so với kế hoạch, năng suất lao động bình quân một lao động trong quý
tăng 10% so với kế hoạch. Số lao động sử dụng trong quý tăng 5 nời so với kế hoạch.
Bài 31: số liệu về 3 phân xưởng của một doanh nghiệp năm 2020 như sau:
Phân
ởng
Tháng 9
Tháng 10
Qu
lương
Số lao
động
Tiền lương 1
lao động
Số lao
động
(Tr.đ)
(người)
(Tr.đ/người)
(người)
1
2176
340
6,5
350
2
2340
360
6,6
400
3
2040
300
6,9
320
Biết:
Tháng 9
Tháng 10
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân một (ngày)
20
21
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế hoàn toàn (giờ/ngày)
7,2
7,0
Hệ số làm thêm ca (lần)
1,04
1,02
Hệ số phụ cấp lương tháng (lần)
1,05
1,06
Hệ số phụ cấp lương ngày (lần)
1,02
1,03
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số tiền lương bình quân tháng, ngày, chỉ số tiền lương bình quân ngày chỉ số
tiền lương bình quân giờ .
2. Phân tích biến động tiền lương bình quân tháng của toàn doanh nghiệp do ảnh hưởng của 2
nhân tố: tiền lương bình quân từng phân xưởng và kết cấu lao động từng phân xưởng.
3. Phân tích biến động tiền lương bình quân tháng do ảnh hưởng của 3 nhân tố: tiền lương
bình quân ngày, ngày làm việc thực tế nói chung bình quân 1 lao động hệ số phụ cấp
lương tháng.

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP
Chương 2: Nguồn lao động Lực lượng lao động
Dự đoán nguồn lao động dựa vào:
- Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân.
- Tốc độ phát triển bình quân.
- Hàm xu thế tuyến tính.
Chương 3: Thống số lượng lao động
- Tính số lao động bình quân trong các trường hợp.
- Đánh giá tình hình sử dụng lao động2 phương pháp: giản đơn và liên hệ IQ.
Chương 4: Thống thời gian lao động
- Tính các chỉ tiêu sử dụng về thời gian lao động (bảng ngày công, giờ công).
- Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng về thời gian lao động
o Các chỉ tiêu ngày công: n,n’, N, N’, Hca
o Các chỉ tiêu giờ công: Đ, Đ’, G. G’, Hg
- Đánh giá tình hình sử dụng ngày công (N’) theo2 phương pháp: giản đơn và liên hệ IQ.
- Đánh giá tình hình sử dụng giờ công (G’) theo2 phương pháp:giản đơn và liên hệ IQ.
Chương 5: Thống năng suất lao động
- Tính NSLĐ bình quân tháng (quý, năm), ngày, giờ.
- Tính chỉ số NSLĐ bình quân tháng (quý, năm), ngày, giờ.
- Phân tích biến động giá trị sản xuất của doanh nghiệp do ảnh hưởng của: NSLĐ bình
quân ngày, ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động và số lao
động của doanh nghiệp.Q=W ngay . n' . T
- Phân tích biến động NSLĐ bình quân (tháng, quý, năm) do ảnh hưởng của: NSLĐ bình
quân ngày, ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân một lao động, hệ số làm thêm ca.W =W
. n . H t ngay ca
- Phân tích biến động NSLĐ bình quân ngày do ảnh hưởng của: NSLĐ giờ, độ dài bình
quân ngày làm việc thực tế chế độ, hệ số làm thêm giờ.W
=W . Đ . Hg ngay gio
- Phân tích biến động NSLĐ bình quân (tháng, quý, năm) theo NSLĐ bình quân từng
phân xưởng và kết cấu lao động từng phân xưởng.W =∑ W d t i i
Chương 6: Thống thu nhập lao động
- Đánh giá tình hình sử dụng quỹ lương 2 phương pháp: giản đơn và liên hệ IQ.
- Tính tiền lương bình quân tháng (quý, năm), ngày, giờ.
- Tính chỉ số tiền lương bình quân tháng (quý, năm), ngày, giờ.
- Phân tích biến động quỹ lương ngày của doanh nghiệp do ảnh hưởng bởi: tiền lương
bình quân ngày, ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động và số lao
động của doanh nghiệp.F = ngay
Xngay .n' . T
- Phân tích biến động tiền lương bình quân ngày do ảnh hưởng bởi: tiền lương bình quân
giờ, độ dài bình quân ngày làm việc thực tế hoàn toàn và hệ số phụ cấp lương ngày. X
=X . Đ' . H ngay gio pn
- Phân tích biến động tiền lương bình quân tháng (quý, năm) của doanh nghiệp ảnh hưởng
bởi: tiền lương bình quân ngày, ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân một
lao động và hệ số phụ cấp lương tháng (quý, năm).Xthang =Xngay . n' . H pt
- Phân tích biến động tiền lương bình quân (tháng, quý, năm) do ảnh hưởng tiền lương
bình quân từng phân xưởng và kết cấu số lao động từng phân xưởng.X =∑ X d thang i i BÀI TẬP
Bài 1: Có số liệu về nguồn lao động của địa phương qua các năm như sau: Năm 2016 201 2018 2019 2020 7
Nguồn lao động (nghìn người) 500 510 550 565 570 Yêu cầu:
Dự đoán nguồn lao động của địa phương năm 2023 dựa vào:
- Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
- Tốc độ phát triển bình quân
- Hàm xu thế tuyến tính.
Bài 2: Có số liệu về tình hình sử dụng lao động tại một doanh nghiệp trong năm 2020 như sau:
- Số lao động ngày 1/1: 250 người
- Số lao động ngày 1/2: 240 người
- Số lao động ngày 1/3: 260 người
- Số lao động bình quân tháng 3 là 255 người
- Quý II không hoạt động.
- Số lao động bình quân quý III là 254 người.
- Số lao động bình quân tháng 10 là 256 người.
- Số lao động bình quân tháng 11 là 260 người.
- Ngày 1/12, doanh nghiệp có 258 người
- Ngày 11/12, doanh nghiệp cho nghỉ việc 4 người
- Ngày 20/12, doanh nghiệp nhận thêm 7 người.
Yêu cầu: Tính số lao động bình quân năm 2020.
Bài 3: Có số liệu về tình hình sử dụng lao động tại một doanh nghiệp trong năm 2020 như sau:
- Quý I số lao động bình quân 252 người
- Ngày 1/4 có 250 người, ngày 1/5 có 240 người, ngày 1/6 có 260 người, ngày 1/7 có 250 người.
- Quý III không hoạt động.
- Số lao động bình quân tháng 10 là 250 người.
- Số lao động bình quân tháng 11 là 254 người.
- Ngày 1/12 có 251 người, ngày 8/12 thêm 1 người, ngày 19/12 thêm 3 người, ngày 24/12
giảm 4 người, kể từ 24/12 đến cuối tháng số lao động không đổi.
Yêu cầu: Tính số lao động bình quân năm 2020.
Bài 4: Cho số liệu sau:
a) - Ngày 1-1: có 100 người làm việc tại doanh nghiệp
- Ngày 8-1: chuyển đi 5 người
- Ngày 21-1: nhận thêm 10 người
b) Doanh nghiệp thuê khoán cho công nhân gia đình gia công trong tháng 1:
- Sản lượng khoán: 62000 sản phẩm
- Định mức khoán một ngày người: 200 sản phẩm
c) Tháng 2 doanh nghiệp ngừng hoạt động do tính thời vụ của công việc.
d) Số lao động bình quân tháng 3 là 103 người.
e) - Ngày 1-4 có 104 người, - Ngày 1-5 có 105 người,
- Ngày 1-6 có 106 người, - Ngày 1-7 có 107 người
f) Số lao động bình quân quý III là 113 người
g) Quý IV không hoạt động
Yêu cầu: Tính lao động bình quân năm của doanh nghiệp.
Bài 5: Có số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp năm 2020 như sau: Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng Tháng 9 8
Giá trị sản xuất (Tr.đ) 1200 1210 1250
Số lao động bình quân tháng 35 36 40 (người) Yêu cầu:
a) Tính giá trị sản xuất của doanh nghiệp trong quý III năm 2020.
b) Tính số lao động bình quân Quý III năm 2020.
c) Đánh giá tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp thực hiện so với kế hoạch quý III
năm 2020. Biết giá trị sản xuất của doanh nghiệp trong quý III giảm 2% so với kế hoạch và
số lao động bình quân tăng 5 người so với kế hoạch.
Bài 6: Có số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp năm 2020 như sau: Chỉ tiêu
Quý I Quý II Quý Quý IV III
Giá trị sản xuất (Tr.đ) 3900 3950 4052 4100
Số lao động ngày đầu quý (người) 40 40 41 44
Số lao động đầu năm 2021 là 46 người. Yêu cầu:
a) Tính giá trị sản xuất của doanh nghiệp năm 2020.
b) Tính số lao động bình quân năm 2020.
c) Đánh giá tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp thực hiện so với kế hoạch năm 2020.
Biết giá trị sản xuất của doanh nghiệp trong năm 2020 tăng 5% so với kế hoạch và số lao
động bình quân năm 2020 tăng 4 người so với kế hoạch.
Bài 7: Có số liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động như sau: Chỉ tiêu Đơn vị Quý III Số lao động bình quân Người 320
Ngày dương lịch của quý Ngày 92
Số ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật, lễ Ngày 24
Tổng số ngày người nghỉ phép Ngày 310 người
Tổng số ngày người vắng mặt Ngày 130 người
Tổng số ngày người ngừng việc Ngày 45 người
Ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân một LĐ Ngày 75 Yêu cầu:
a) Tính các chỉ tiêu sử dụng ngày công lao động của doanh nghiệp quý III theo sơ đồ.
b) Phân tích tình hình sử dụng ngày công lao động của doanh nghiệp
Bài 8: Có số liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động như sau: Chỉ tiêu
Đơn vị tính Quý III
1. Số lao động đầu quý Người 600
2. Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân một LĐ Ngày 64
3. Tổng số ngày người làm thêm Ngày người 450
4. Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế theo chế độ Giờ/ngày 7,5 5. Hệ số làm thêm giờ Lần 1,02
Biết số lao động đầu quý IV là 610 người.
Yêu cầu: Tính tổng giờ người làm việc thực tế hoàn toàn trong quý III.
Bài 9: Có số liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động như sau: Chỉ tiêu
Đơn vị Tháng 8
Số lao động bình quân tháng Người 150
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân 1 LĐ Ngày 22
Giờ chế độ quy định một ngày làm việc Giờ 8
Đô dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ Giờ/ngày 7,5 Hệ số làm thêm ca Lần 1,02 Hệ số làm thêm giờ Lần 1,04 Yêu cầu:
a) Tính tổng giờ người làm việc thực tế hoàn toàn trong tháng 8.
b) Tính các chỉ tiêu sử dụng giờ công lao động trong doanh nghiệp theo sơ đồ.
c) Phân tích tình hình sử dụng giờ công lao động của doanh nghiệp.
Bài 10: Có số liệu như sau: Chỉ tiêu Đơn vị
Quý II Quý III tính
Số lao động ngày đầu quý Người 550 560
Năng suất lao động bình quân quý Tr.đ/người 48 50
Tổng số ngày người LVTT chế độ Ngày người 28000 29500
Ngày người làm thêm bình quân 1 LĐ Ngày 3,2 4
Biết lao động ngày đầu quý IV là 570 người. Yêu cầu:
a) Tính tổng ngày người làm việc thực tế nói chung và giá trị sản xuất của doanh nghiệp quý II và quý III.
b) Đánh giá ngày công lao động quý III so với quý II theo 2 phương pháp.
Bài 11: Có số liệu như sau: Chỉ tiêu
Đơn vị tính Tháng 9 Tháng 10 Số lao động bình quân Người 330 355
Năng suất lao động bình quân tháng Tr.đ/người 58 60
Ngày người LVTT chế độ bình quân 1 lao động Ngày 21 22
Tổng ngày người làm them Ngày người 75 80
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ Giờ/ngày 7,2 7,4 Hệ số làm thêm giờ Lần 1,03 1,05 Yêu cầu:
a) Tính tổng giờ người làm việc thực tế hoàn toàn và giá trị sản xuất của doanh nghiệp tháng 9 và tháng 10.
b) Đánh giá tình hình sử dụng giờ công lao động của doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9 theo 2 phương pháp.
Bài 12: Có số liệu như sau: Chỉ tiêu
Đơn vị tính Quý II Quý III Số lao động bình quân Người 400 420
Năng suất lao động bình quân quý Tr.đ/người 120 125
Ngày người LVTT chế độ bình quân 1 lao động Ngày 72 74
Ngày làm thêm bình quân 1 lao động Ngày 0,5 0,4
Độ dài bình quân ngày LVTT chế độ Giờ/ngày 7,3 7,5 Hệ số làm thêm giờ Lần 1,04 1,05 Yêu cầu:
a) Tính tổng giờ người làm việc thực tế hoàn toàn và giá trị sản xuất của doanh nghiệp quý II và quý III.
b) Đánh giá tình hình sử dụng giờ công lao động của doanh nghiệp quý III so với quý II theo 2 phương pháp.
Bài 13: Có số liệu như sau: Chỉ tiêu
Đơn vị tính Tháng 9 Tháng 10
Số lao động bình quân tháng Người 220 230
Năng suất lao động bình quân tháng Tr.đ/người 38 40
Ngày người LVTT chế độ bình quân 1 lao động Ngày 22 23
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ Giờ/ngày 7,2 7,4 Hệ số làm thêm ca Lần 1,02 1,03 Hệ số làm thêm giờ Lần 1,03 1,05 Yêu cầu:
a) Tính tổng giờ người làm việc thực tế hoàn toàn và giá trị sản xuất của doanh nghiệp tháng 9 và tháng 10.
b) Đánh giá tình hình sử dụng giờ công lao động của doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9 theo 2 phương pháp.
Bài 14: Có số liệu về tình hình sản xuất trong tháng 10/2020 như sau:
- Giá trị sản lượng trong tháng: 5000 triệu đồng
- Số lao động bình quân tháng: 200 người
- Ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân: 24 ngày
Yêu cầu: Tính năng suất lao động bình quân tháng, năng suất lao động bình quân ngày của doanh
nghiệp trong tháng 10/2020.
Bài 15: Có số liệu về tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp trong tháng 10/2020 như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
Giá trị sản xuất (tr.đ) 5000 5100
Số lao động bình quân (người) 200 205
Ngày người LVTT nói chúng bình quân 1 LĐ (ngày) 22 22
Đô dài bình quân làm việc thực tế hoàn toàn (giờ/ngày) 7,1 7,2
Yêu cầu: Tính chỉ số năng suất lao động bình quân tháng, chỉ số năng suất lao động bình quân
ngày của doanh nghiệp thực hiện so với kế hoạch tháng 10/2020.
Bài 16: Có số liệu về tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp trong tháng 9 và 10/2020: Tháng 9 Tháng 10
PX Năng suất lao động
Số lao động
Năng suất lao động
Số lao động (Tr.đ/người) (người) (Tr.đ/người) (người) 1 25 100 26 110 2 24 120 27 105 3 28 130 30 140 Biết:
- Ngày làm việc thực tế nói chung bình quân 1 lao động tháng 9 là 22 ngày, tháng 10 là 23 ngày.
- Hệ số làm thêm ca tháng 9 là 1,1 lần, tháng 10 là 1,05 lần. Yêu cầu:
a) Tính chỉ số năng suất lao động bình quân tháng, chỉ số năng suất lao động bình quân ngày của
toàn doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9/2020.
b) Phân tích biến động năng suất lao động bình quân tháng 10 so với tháng 9 của doanh nghiệp do
ảnh hưởng của: năng suất lao động bình quân ngày, ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân
một lao động và hệ số làm thêm ca.
Bài 17: Có số liệu về tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp trong 10/2020: Kế hoạch Thực hiện Phân xưởng
Giá trị sản xuất
Số lao động
Giá trị sản xuất
% số lao động (Tr.đ) (người) (Tr.đ) 1 6000 200 6045 30% 2 6090 210 6630 34% 3 6440 230 6786 36%
Biết: số lao động toàn doanh nghiệp thực hiện so với kế hoạch tháng 10 tăng 10 người.
a) Tính chỉ số năng suất lao động bình quân tháng, chỉ số năng suất lao động bình quân ngày
của toàn doanh nghiệp thực hiện so với kế hoạchtháng 10/2020.
Phân tích biến động giá trị sản xuất của doanh nghiệp thực hiện s
Ngày làm việc thực tế nói chung bình quân 1 lao động kế hoạch là 22 ngày, thực hiện là 23 ngày. Yêu cầu:
b) o với kế hoạch tháng 10/2020 do ảnh hưởng của: năng suất lao động bình quân ngày, ngày
người làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động và số lao động của doanh nghiệp.
Bài 18: Có số liệu về tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp trong tháng 9 và 10/2020: Tháng 9 Tháng 10
PX Năng suất lao động
Số lao động
Giá trị sản xuất
Số lao động (Tr.đ/người) (người) (Tr.đ) (người) 1 30 100 3100 2 32 120 3700 3 31 130 4000
Biết: Số lao động toàn doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9 giảm 2%.
Ngày làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động tháng 9 là 22 ngày, tháng 10 là 23 ngày. Yêu cầu:
a) Tính chỉ số năng suất lao động bình quân tháng, chỉ số năng suất lao động bình quân ngày
của toàn doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9/2020.
b) Phân tích biến động giá trị sản xuất của doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9 do ảnh hưởng
của: năng suất lao động bình quân ngày, ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân
một lao động và số lao động của doanh nghiệp.
Bài 19: Có số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp tháng 10/2020 như sau: Chỉ tiêu Đơn vị
Kế hoạch Thực hiện Giá trị sản xuất Triệu đồng 8500 8640 Số lao động bình quân Người 340 320
Ngày LVTT chế độ bình quân một lao động Ngày 22 23
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ Giờ/ngày 7,2 7,3 Hệ số làm thêm ca Lần 1,03 1,04 Hệ số làm thêm giờ Lần 1,03 1,05
Yêu cầu: Phân tích năng suất lao động bình quân ngày của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng: năng
suất lao động bình quân giờ, độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ, hệ số làm thêm giờ.
Bài 20: Có số liệu về 3 phân xưởng của một doanh nghiệp năm 2020 như sau: Tháng 1 Tháng 2 Phân xưởng
Giá trị sản xuất
Số lao động
Năng suất lao động
Số lao động (Tr.đ) (người) (Tr.đ/người) (người) 1 8500 340 25 350 2 8640 360 26 400 3 8400 300 29 320 Biết: Tháng Tháng 2 1
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân một LĐ (ngày) 20 21
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ (giờ/ngày) 7,2 7,0
Hệ số làm thêm ca (lần) 1,04 1,02
Hệ số làm thêm giờ (lần) 1,05 1,06 Yêu cầu:
1. Tính chỉ số năng suất lao động bình quân tháng, ngày, giờ của toàn doanh nghiệp tháng 2 so với tháng 1/2020.
2. Phân tích biến động năng suất lao động bình quân tháng của toàn doanh nghiệp tháng 2 so
với tháng 1/2020 do ảnh hưởng của 2 nhân tố: NSLĐ bình quân từng phân xưởng và kết cấu
lao động từng phân xưởng.
3. Phân tích năng suất lao động bình quân ngày của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng: năng suất
lao động bình quân giờ, độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ, hệ số làm thêm giờ.
Bài 21: Có số liệu về 3 phân xưởng của một doanh nghiệp tháng 10/2020 như sau: Kế hoạch Thực hiện
PX Giá trị sản xuất
Số lao động
Giá trị sản xuất
% tăng (giảm) (Tr.đ) (người) (Tr.đ)
số lao động 1 8000 200 7900 -5% 2 8610 210 8800 +10% 3 8360 220 8500 +5% Biết:
Kế hoạch Thực hiện
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân một LĐ (ngày) 22 23
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ (giờ/ngày) 7,2 7,3
Hệ số làm thêm ca (lần) 1,02 1,03
Hệ số làm thêm giờ (lần) 1,05 1,06 Yêu cầu:
1. Tính chỉ số năng suất lao động bình quân tháng, ngày, giờ của toàn doanh nghiệp tháng 2 so với tháng 10/2020.
2. Phân tích biến động năng suất lao động bình quân tháng của toàn doanh nghiệp tháng 2 so
với tháng 10/2020 do ảnh hưởng của 2 nhân tố: NSLĐ bình quân từng phân xưởng và kết
cấu lao động từng phân xưởng.
3. Phân tích năng suất lao động bình quân tháng chịu ảnh hưởng: năng suất lao động bình quân
giờ, độ dài ngày làm việc thực tế hoàn toàn, ngày làm việc thực tế nói chung binh quân 1 lao động
Bài 22: Có số liệu về tình hình lao động trong tháng 10/2020 như sau:
- Quỹ lương tháng: 1600 triệu đồng
- Số lao động bình quân tháng: 250 người
- Ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân: 22 ngày
- Hệ số phụ cấp lương tháng: 1,02 lần
Yêu cầu: Tính lương bình quân tháng, lương bình quân ngày trong tháng 10/2020.
Bài 23: Hoàn thiện bảng số liệu về tình hình sản xuất tại một doanh nghiệp tháng 10/2020 như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện Quỹ lương tháng (tr.đ) 800 ?
Giá trị sản xuất (tr.đ) ? 24500
Biết doanh nghiệp sử dụng quỹ lương trong tháng 10/2020 giảm 2% so với kế hoạch và tiết kiệm
4% quỹ lương so với kế hoạch.
Bài 24: Có số liệu như sau: Chỉ tiêu Tháng 9 Tháng 10 Quỹ lương tháng (tr.đ) 1240 1365
Tống số ngày làm việc thực tế nói chung (ngày ) 4200 4800
Ngày LVTT nói chung bình quân một lao động (ngày) 21 23
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế hoàn toàn (giờ) 7,2 7,5
Hệ số phụ cấp lương tháng (lần) 1,02 1,03
Hệ số phụ cấp lương ngày (lần) 1,03 1,05
Yêu cầu: Tính chỉ số tiền lương bình quân tháng, chỉ số tiền lương bình quân ngày và chỉ số tiền lương bình quân giờ .
Bài 25: Có số liệu về tình hình hoạt động của một doanh nghiệp 2020 như sau: Chỉ tiêu Quý I Quý II
Quỹ tiền lương quý (tr.đ) 4410 4686
Số lao động bình quân (người) 210 220
Năng suất lao động bình quân quý (tr.đ/người) 150 160
Yêu cầu: Đánh giá tình hình sử dụng quỹ lương theo 2 phương pháp: giản đơn và liên hệ IQ.
Bài 26: Có số liệu của một doanh nghiệp năm 2020 như sau: Chỉ tiêu
Quý II Quý III Quỹ lương quý (tr.đ) 4260 4536
Tiền lương bình quân quý (tr.đ/người) 21,3 21,6
Tổng số ngày người làm việc thực tế chế độ (ngày người) 14000 15120
Ngày người làm thêm bình quân một lao động (ngày) 3 5
Hệ số phụ cấp lương quý (lần) 1,02 1,04
Yêu cầu: Phân tích quỹ lương ngày của doanh nghiệp do ảnh hưởng bởi: tiền lương bình quân
ngày, ngày làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động và số lao động của doanh.
Bài 27: Có số liệu của một doanh nghiệp năm 2020 như sau: Chỉ tiêu
Tháng 9 Tháng 10
Tiền lương bình quân tháng (tr.đ/người) 6,8 6,9
Số lao động bình quân (người) 220 230
Ngày người LVTT nói chung bình quân một lao động 22 23 (ngày)
Tổng số giờ người làm việc thực tế hoàn toàn (giờ người) 36300 39146
Hệ số phụ cấp lương tháng (lần) 1,02 1,03
Hệ số phụ cấp lương ngày (lần) 1,04 1,05
Yêu cầu: Phân tích biến động lương bình quân ngày chịu ảnh hưởng: tiền lươ ng bình quân giờ, độ dài bình quân ngày làm
việc thực tế hoàn toàn và hệ số phụ cấp lương ngày.
Bài 28: Có số liệu của một doanh nghiệp năm 2020 như sau: Chỉ tiêu
Tháng 9 Tháng 10 Quỹ lương tháng (tr.đ) 715 759 Quỹ lương ngày (tr.đ) 687,5 690
Số lao động bình quân (người) 110 115
Tổng số ngày người LVTT nói chung (ngày người) 2420 2645
Yêu cầu: Phân tích biến động lương bình quân tháng do ảnh hưởng bởi: tiền lương bình quân
ngày, ngày làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động và hệ số phụ cấp lương tháng.
Bài 29: Có số liệu về 3 phân xưởng của một doanh nghiệp tháng 10/2020 như sau: Kế hoạch Thực hiện Phân Quỹ Số Tiền Số xưởn lao lương 1 lao lương động lao động động g (Tr.đ) (người) (Tr.đ/người) (người) 1 1525 250 6,2 260 2 1440 240 6,3 240 3 1612 260 6,1 270 Biết:
Kế hoạch Thực hiện
Tổng số ngày người làm việc thực tế chế độ (ngày người) 15000 16170
Ngày người làm thêm bình quân một lao động (ngày) 2 3
Hệ số phụ cấp lương tháng (lần) 1,05 1,06 Yêu cầu:
1/ Phân tích biến động tiền lương bình quân tháng do ảnh hưởng 3 nhân tố: tiền lương bình quân
ngày, ngày làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động và hệ số phụ cấp lương tháng.
2/ Phân tích biến động tiền lương bình quân tháng của toàn doanh nghiệp do ảnh hưởng của 2 nhân
tố: tiền lương bình quân từng phân xưởng và kết cấu lao động từng phân xưởng.
Bài 30: Có số liệu về tình hình sử dụng lao động của một doanh nghiệp trong quý III/2020 sau: Chỉ tiêu Tháng 7
Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10
Lương bình quân một LĐ (tr.đ/người) 7,2 7,5 7,6
Năng suất lao động bình quân tháng một công nhân (tr.đ/người) 35 40 48
Số lao động ngày đầu tháng (người) 220 240 250 240
Yêu cầu: đánh giá tình hình sử dụng quỹ lương của doanh nghiệp. Biết: Lương bình quân một lao
động trong quý tăng 5% so với kế hoạch, năng suất lao động bình quân một lao động trong quý
tăng 10% so với kế hoạch. Số lao động sử dụng trong quý tăng 5 người so với kế hoạch.
Bài 31: Có số liệu về 3 phân xưởng của một doanh nghiệp năm 2020 như sau: Phân Tháng 9 Tháng 10 xưởng Quỹ Số lao
Tiền lương 1 Số lao lương động lao động động (Tr.đ) (người) (Tr.đ/người) (người) 1 2176 340 6,5 350 2 2340 360 6,6 400 3 2040 300 6,9 320 Biết:
Tháng 9 Tháng 10
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân một LĐ (ngày) 20 21
Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế hoàn toàn (giờ/ngày) 7,2 7,0
Hệ số làm thêm ca (lần) 1,04 1,02
Hệ số phụ cấp lương tháng (lần) 1,05 1,06
Hệ số phụ cấp lương ngày (lần) 1,02 1,03 Yêu cầu:
1. Tính chỉ số tiền lương bình quân tháng, ngày, chỉ số tiền lương bình quân ngày và chỉ số
tiền lương bình quân giờ .
2. Phân tích biến động tiền lương bình quân tháng của toàn doanh nghiệp do ảnh hưởng của 2
nhân tố: tiền lương bình quân từng phân xưởng và kết cấu lao động từng phân xưởng.
3. Phân tích biến động tiền lương bình quân tháng do ảnh hưởng của 3 nhân tố: tiền lương
bình quân ngày, ngày làm việc thực tế nói chung bình quân 1 lao động và hệ số phụ cấp lương tháng.
Document Outline

  • NỘI DUNG ÔN TẬP
  • Chương 3: Thống kê số lượng lao động
  • Chương 4: Thống kê thời gian lao động
  • Chương 5: Thống kê năng suất lao động
  • Chương 6: Thống kê thu nhập lao động
  • BÀI TẬP
  • Yêu cầu:
  • Yêu cầu: (1)
  • Yêu cầu: (2)
  • Yêu cầu: (3)
  • Yêu cầu: (4)
  • Yêu cầu: (5)
  • Yêu cầu: (6)
  • Yêu cầu: (7)
  • Yêu cầu: (8)
  • Yêu cầu: (9)
  • Yêu cầu: (10)
  • Yêu cầu: (11)
  • Yêu cầu: (12)
  • Yêu cầu: (13)
  • Yêu cầu: (14)
  • Yêu cầu: (15)