TRC NGHIM ÔN TP QUN CÔNG NGHIP CUI
1.
Chn phát biu
đúng
v kim soát:
=> Nhm phát hin sai lch nguy sai lch
2.
Kim soát cnh báo (feedforward control) là:
=> Dng kim soát đưc thc hin trước khi công vic đưc tiến
hành
3.
Kim soát đồng thi (Concurrent control)
=> Dng kiểm soát được thc hin trong khi công việc đang được
tiến hành
4.
Kim soát thông tin phn hi (Feedback control)
=> Dng kim soát đưc thc hin sau khi công vic đã hoàn tt
5.
Qun bng cách đi lòng vòng (management by walking
around) thuc dng
=> Kim soát đồng thi (Concurrent control)
6.
Th đim cân bng (Balanced scorecard)
=> Công c ch đo ng v hiu qu tài chính ca doanh
nghip
7.
Kế toán qun tr
=> Các báo cáo ni b cho các nhà qun
8.
Kế toán tài chính là:
=> Các báo cáo tài chính cn kiểm toán trưc khi công b ra công
chúng
9.
Chn phát biu
sai
liên quan đến báo cáo tài chính
=> Danh sách nhân s ( Employee list) Phát
biu
đúng
:
+ Bng cân đối kế toán ( Balance sheet)
+ Báo cáo kết qu hot động sn xut kinh doanh (Income
Statement)
+ Báo cáo lưu chuyn tin mt (Statement of case flow)
10.
Bng cân đối kế toán gm
=> Tài sn ngun vn
11.
Tài sn bao gm
=> Tài sn ngn hn và tài sn dài hn
12.
Ngun vn bao gm
=> N phi tr vn ch s hu
13.
d tài sn ngn hn
=> Tin mt, khon phi thu, tn kho
14.
d tài sn dài hn
=> Nhà ca, máy móc thiết b, đất đai
15.
Chn phát biu
sai
v báo cáo kết qu hoạt động sn xut kinh
doanh
=> Gm tài sn ngn hn tài sn dài hn
Phát
biu
đúng
:
+ kết qu hot động ca doanh nghip trong mt thi k
+ Trình bày các loi doanh thu trong k
+ Trình bày các loi chi phí trong k
16.
Chn phát biu
sai
v báo cáo lưu chuyn tin mt:
=> Trình bày dòng tin ra/vào doanh nghip t mc tiêu. Phát biu
đúng
:
+ Trình bày dòng tin ra/vào doanh nghip t hot động sn
xut kinh doanh
+ Trình bày dòng tin ra/vào doanh nghip t hot động đu
+ Trình bày dòng tin ra/vào doanh nghip t hot động tài
chính
17.
d v dòng tin t hot động sn xut kinh doanh:
=> Li nhun ròng, tăng (gim) tn kho
18.
Chn phát biu
sai
v bn chú thích cho các báo cáo tài chính:
=> Mc tiêu chiến c
Phát biểu đúng:
+ Trình bày các nguyên tc, phương pháp kế toán đang được
s dng trong doanh nghip
+ Tính toán sơ bộ các chi tiêu tài chính mà doanh nghiệp đạt
đưc trong k
+ d t s n trên tng tài sn
19.
Chn phát biu
sai
v nguyên tc bút toán p
=> Phi ghi các chi phí sao cho tương thích vi mc thu nhp
đem lại, tc các chi phí thu nhp phi phát sinh trong
cùng thi đon.
Phát biu
đúng
:
+ Mi nghip v kinh tế phát sinh phi đưc th hin qua s
thay đổi ca ít nht 2 tài khon khác nhau, sao cho phương trình kết
toán đưc cân bng.
+ d ni dung nghip v xut tin mua máy móc giá 10tr
đồng
thao tác kế toán: tin mt (-10trđ) máy móc ( +10trđ)
+ d ni dung nghip v vay ngân hàng tr n nhà cung
cấp 15trđ
thao tác kế toán: vay ngân hàng (+15trđ) khoản phi
tr (-15trđ)
20.
Nguyên tc đáp ng :
=> Phi ghi các chi phí sao cho tương thích vi mc thu nhp
đem lại, tc các chi phí thu nhp phi phát sinh trong
cùng thi đon.
21.
Chn phát biu
đúng
liên quan đến phân tích t s tài chính
=>
T l li tc trên doanh thu (return on sales
ROS) càng ln
càng tt
22.
Chn phát biu
đúng
liên quan đến phân tích t s tài chính:
=> Vòng quay tài sn c định (Fixed assels turnover) càng ln càng
tt.
23.
Nhược đim ca phương pháp phân tích t s
=> Các câu khác đều
đúng
+ Không nhn ra tình hình kém chính xác ca các báo cáo tài
chính
+ Khó kết lun chính xác tình hình tài chính ca doanh
nghip
+ Khó áp dng cho doanh nghip hot động đa lĩnh vc
24.
Qun vn hành (operation management)
=> Quá trình chuyển đổi các ngun lc thành hàng hóa/ dch v
hoàn chnh
25.
Qun tn kho( inventory management) cn tr li các câu
hi:
+ ng dt hàng là bao nhiêu mi ln đt hàng?
+ Mi ln đặt hàng bao nhiêu để chi phí tn kho ít nht?
+ Khi nào thì tiến hành đặt ng?
26.
d v các loi hàng tn kho
=> Các câu khác đều đúng
+ Nguyên vt liu
+ Bn thành phn
+ Thành phm
27.
d v các loi chi phí tn kho
=> Các câu khác đều đúng
+ Chi phí vn
+ Chi phí lưu tr
+ Chi phí đặt hàng
28.
Chn phát biu
sai
v hình ti ưu bn (Economic
Order Quantity
EOQ)
=>
Phát biu sai: ng dt hàng ti ưu
phí đt hàng = phí tn
trữ”
=> Phát biu
đúng
:
+ Gi thiết rng quá trình sn xut liên tc
+ Gi thiết rng không ràng buc v s ng đặt hàng, sc
cha kho bãi
+
ng dt hàng ti ưu
phí đặt hàng
>
phí tn trữ”
29.
Hoạch định nhu cu nguyên vt liu (MRP) cn tr li các câu
hi
+ Khi nào cn giao sn phm cho khách hàng, nhu cu mi
loi?
+ Khi nào ng d tr cn kit?
+ Khi nào nhn nguyên vt liu?
30.
Cn sn xut 1500 sn phm T thì cn s ng U :
T = 1500 2T
= U
=> U = 3000
31.
Cn sn xut 1500 sn phm T thì cn s ng V
V= 3T
=> V = 4500
32.
Cn sn phm 1500 sn phm T thì cn s ng X là:
X=2U=4T=?
=> X = 6000
33.
Cn sn phm 1500 sn phm T thì cn s ng W là: W =
1U+2V, W= 2T+6T=8T
=> W = 12000
34.
Áp dng mô hình qun lí tn kho, theo các d liệu bên dưới thì
ợng đặt hàng
Nhu cu dùng tôn: D = 4.800 tấm/năm (300 ngày làm vic) Phí tr
hàng năm: H = 20.000 đồng/tm
Phí đặt hàng: S = 100.000 đng/ln
Thi gian t lúc nhận được đơn hàng cho đến khi giao hàng: 5 ngày
Q* = (2SD/H)
= √((2*100.000*4.800)/20.000) = 219
=> 219 tm
35.
Áp dng mô hình qun lí tn kho, theo các d liệu bên dưới thì
nhu cu hàng ngày
Nhu cu dùng tôn: D = 4.800 tấm/năm (300 ngày làm vic) Phí tr
hàng năm: 20.000 đồng/tm
Phí đặt hàng: 100.000 đồng/ln
Thi gian t lúc nhận được đơn hàng cho đến khi giao hàng: 5 ngày
=> 4.800/300 = 16 tm/ ngày
36.
Áp dng mô hình qun lí tn kho, theo các d liệu bên dưới thì
điểm tái đặt hàng
Nhu cu dùng tôn: D = 4.800 tấm/năm (300 ngày làm vic)
Phí tr
hàng năm: 20.000 đồng/ tm
Phí đặt hàng: 100.000 đồng/ ln
Thi gian t lúc nhận được đơn hàng cho đến khi giao hàng: 5 ngày
Đim đặt hàng li = a x b + c
Trong đó:
a: Mc tiêu th bình quân theo ngày b:
S ngày ch giao hàng
c: Mc d tr an tn
=> 16*5+0 = 80 tm
37.
Chn phát biu
sai
v đồ GANTT
=> Biu đồ hình tròn
Phát biu
đúng
:
+ Công việc được biu din trên trc tung
+ Thi gian đưc biu din trên trc hoành
+ Có ưu đim d xây dng, trc quan
38.
Marketing mix 4P gm:
=> Product (sn phm), Price (giá c), Place (kênh phân phi),
Promotion (Xúc tiến)
39.
Chn phát biu
sai
v định giá trong Marketing:
=> Giá luôn c định trong sut vòng đời sn phm
Phát
biểu đúng:
+ Lưu ý chi phí sn phm, giá cnh tranh, giá tr nhn thc
ca
khách hàng khi định giá sn phm
+ Vic gim giá s tác động tr li nhà sn xut
+ Định giá cn phù hp vi chiến c sn phm
40.
Chc năng “leading” là:
=> Động viên con ngưi trong t chc n lc làm vic
41.
Nhà qun s dng rt ít quyn lc, cho cấp dưới nhiu
quyền để t gii quyết vấn đề, giúp đỡ tạo điều kin cho cấp dưới
hoàn thành nhim vụ” thuộc phong cách lãnh đạo:
=> Phong cách t do
42.
Thuyết nhu cu ca Maslow gm
=> Nhu cu sinh hc, an toàn, xã hi, đưc tôn trng , khẳng định
bn thân
43.
Thuyết ca Mc. Gregor cho rng bn cht X
=> Không thích làm việc, i biếng, th động không mun
nhn
trách nhim sn sàng chp nhn s ch huy, kim soát
của người
khác
44.
Thuyết ca Mc. Gregor cho rng bn cht Y
=> Thích làm vic, sn sàng nhn trách nhim, thích năng đng
ng to biết t kim soát để hoàn thành mc tiêu
45.
Thuyết ca VICTOR.H.VROOM đưc khái quát bng công thc
=> Động lực thúc đẩy = mc say mê x k vọng đạt đưc x s cam
kết
46.
S tin tưởng rằng chúng ta thông minh hơn hoặc có kh năng
hơn thực tế mà chúng ta có” là thiên lệch nhn thc sau:
=> Thiên lch t tin thái quá (overconfidence bias)
47.
Nhn thc con ngưi d b nh ng bi các thông tin ban
đầu mà h nhận được” là thiên lệch nhn thc sau:
=> Hiu ng m neo ( anchoring effect)
48.
To ra ý nghĩa căn c ca các s kin ngu nhiên” là thiên
lch nhn thc sau:
=> Thiên lch ngu nhiên (randomness bias)
49.
Mt s hiu biết v mt tình hung hoc s kin ch sau khi
đã xy ra hoc phát trin” thiên lch nhn thc sau:
=> Thiên lch nhn thc mun (hindsight bias)
50.
“Xu ng ca nhân gán thành công ca h cho các yếu t bên
trong đỗ li cho các yếu t bên ngoài khi tht bi. Nói cách khác
h cho rng những hành độngdo yếu t ni tại và đổ li nhng yếu
t bên ngoài khi tht bại” là thiên lệch nhn thc sau:
=> Thiên lch t qui kết/ thiên v bn thân (Self-Serving Bias)
51.
Chc năng t chc (organizing):
=> Sp xếp cu trúc công vic để hoàn thành mc tiêu ca t
chc
52.
Công vic ca t chc đưc sp xếp trên 3 mt:
=> T chc b máy, công vic, nhân s
53.
Chn câu
đúng
liên quan đến h thng th bc quyn lc:
=> Nếu không có mt h thng th bc quyn lc rõ ràng thì s
phi hp ca các thành viên s khó khăn
54.
Chn
phát
biu
đúng
v
chuyên
n
hóa
(Work
specialization):
=> Còn đưc gi chuyên môn hóa lao động, mc độ phân chia
công vic
55.
Chn phát biu
đúng
v b phn hóa/ phân ban hóa (
Deparmentalization):
=> hình thc phân chia b phn trong t chc
56.
Chn phát biu
đúng
v chui mnh lnh (Clain of command):
=> Là chui ni tiếp liên kết các thành viên trong t chc ch ra
mi quan h báo cáo trc tiếp trong cu t chc
57.
Chn phát biu
đúng
v tm qun lý/ tm kim soát ( Span of
control):
=> khái nim để ch s ng b phn hay nhân viên cấp i
mt nhà qun th điu khin mt cách hu hiu nht
58.
Chn phát biu
đúng
v tp trung quyn lc (Centralizition):
=> mc độ ra quyết đnh tp trung các cp cao nhiu hơn cấp
i trong t chc
59.
Chn phát biu
đúng
v phân tán quyn lc/ phân chia quyn
lc (Deccentralization):
=> Giài phóng bt khi ng cho nhà qun
60.
Chn phát biu
đúng
v chính thc hóa (Formalization)
=> Công vic trong t chức được tiêu chun hóa mức độ hành
vi ca nhân viên đưc ng dn bi các quy tc th tc
61.
Chn phát biu
đúng
v quan điểm toàn năng của qun
(Omnipotent view of management):
=> Nhà qun chu trách nhim trc tiếp cho s thành công hay
tht bi ca t chc.
62.
Chn phát biu
đúng
v quan điểm tương trưng ca qun
(Symbolic view of management):
=> Thành công hay tht bi ca t chc do các lực lượng kim
soát bên ngoài.
63.
Chn phát biu
đúng
v văn hóa định ng kết qu (
Outcome orientation culture):
=> Mc độ chú trng ca nhà qun đối vi kết qu hay sn
phm công vic hơn chú trng vào quá trình đạt đưc
64.
Chn phát biu
đúng
v văn hóa định hướng ổn định (Stability):
=> Chú trng o gi nguyên hin trng trong các quyết định
hot động ca t chc
65.
Chn phát biu
đúng
v văn hóa định hướng nhóm (Team
orientation culture):
=> Mức độ chú trng vào làm nhóm cao hơn làm nhân
66.
Chn phát biu
đúng
v ngun gc văn hóa t chc (where does
culture come from?)
=> Ngưi sáng lp t chc
67.
Hoch định là:
=> Một quá trình xác định mc tiêu, xây dng la chn nhng
bin pháp tt nht để thc hin hiu qu nhng mục tiêu đó
68.
Chn phát biu
đúng
=> Tt c nhà qun t cp cao đến cp thp đều đưc thc hin
công vic hoch định
69.
Hoch
định:
=> Không nhng vch ra con đưng để đi ti mc tiêu còn ch
ra gii pháp để gim ri ro trong quá trình hot động ca t chc.
70.
Hot động hoch định bao gm
=> Xác định mc tiêu ca t chc
71.
Mc đích ca hoch định:
=> Gim s không chc chn
72.
Các yếu t ca hoch định:
=> Mc tiêu, kế hoch
73.
Chn phát biu
sai
v phân loi mc tiêu cho cp độ
=> Mc tiêu ngn hn
Phát biu
đúng
:
+ Mc tiêu chiến c
+ Mc tiêu chiến thut
+ Mc tiêu tác nghip
75.
S mng (mission) là:
=> Bn tuyên b v do tn ti ca t chc
76.
Kế hoch chiến thut (Tactical Plans)
=> Da trên s ca hoch định chiến c
77.
Chn phát biu
chưa đúng
v mc tiêu tài chính:
=> d mc tiêu v % chiếm lĩnh ti th trường Phát
biu
đúng
:
+ d t l tăng doanh thu hng m
+ Ví d mc tiêu v gia tăng li nhun hng m
+ Ví d mc tiêu v gim chi phí hng m
78.
Chn phát biu
chưa đúng
v mc tiêu tuyên b ( stated goals ):
=> mc tiêu tht s t chc theo đui. Mun biết chúng ta
phi quan sát nhng t chc đang ưu tiên, đang làm
Phát biu
đúng
:
+ mc tiêu t chc tuyên b mt cách chính thc đến
các đối tượng có liên quan trong và ngoài t chc
+ th din đạt khác nhau tùy theo tng đối ng liên
quan
+ Thưng thy trong bng tuyên b tm nhìn, s mng, báo
cáo hằng năm
79.
Tm quan trng ca mc tiêu:
=> Tt c đều đúng
+ ng dn hành động, ng đến các kết qu t chc
đó mong muốn (outcomes)
+ phương tin để đạt đến các s mng
+ Giúp nhn dng các ưu tiên
80.
Thiết lp mc tiêu kiu truyn thng:
=> Mục tiêu được hình thành t cp cao nht rồi đi xuống tr
thành các mc tiêu ca cp i ( mc tiêu các phòng ban, đơn
v
trc thuc )
81.
MBO ( MANAGEMENT BY OBJECTIVES ) :
=> Qun bng mc tiêu
82.
Thiết lp mc tiêu theo hình SMART là:
=>
SMART ( c th, đo đưc, kh thi, thc tế, k hn )
83.
Kế hoch tác nghip ( Operational Plans ) :
=> Mang tính chi tiết ngn hn
84 + 85.
Kế hoạch định ng ( Directional plans ) là:
=> Linh hot, định ng chung
86.
Phân loi kế hoch theo tn sut s dng là:
=> Kế hoch đơn l ( Single-Use plan ) Kế hoch thường trc (
standing plans )
87.
hình kinh doanh bng BMC ( BUSSINESS MODEL
CANVAS ) là:
=> Din gii tính hp trong cách thc mt t chc to ra
88.
Các ngun lc chính ( Key resources ) trong BMC là:
=> Các câu trên đều đúng
+ Tài sn hữu hình (đất đai, nhà xưởng, xe c, máy móc, h
tng CNTT, chui cửa hàng, nhà kho,…)
+ Tài sn hình (thương hiu, bng sáng chế, bn
quyền, thông tin độc quyn, phn mm, tha thun hợp tác,…)
+ Con ngưi (nhân viên, nhà nghiên cu, lc ng bán
hàng,…)
89.
Phân tích SWOT là:
=> Phân tích đim mnh, đim yếu ca t chc phân tích hi,
thách thc ngoài t chc
90.
Chn phát biu
đúng
v ma trn BCG, th phn ngôi sao (
Stars ):
=> T l tăng trưởng cao, th phn cao
91.
Chn phát biu
đúng
v ma trn BCG, th phn du chm hi (
Question marks ):
=> T l tăng trưởng cao, th phn thp
92.
Chn phát biu
đúng
v ma trn BCG, th phn du con chó (
Dogs ):
=> T l tăng trưởng thp, th phn thp
93.
Chn phát biu
đúng
v ma trn BCG, th phn du con bò sa
(Cash cows):
=> T l tăng trưởng thp, th phn cao
94.
Chn phát biu
đúng
v chiến c hp nht theo chiu
ngang ( Horizontal integration strategy ):
=> Mt công ty phát trin bng cách kết ni vi các đối th cnh
tranh
95.
Chn phát biu
đúng
v chiến c hp nht v phía sau (
Backward integration strategy ):
=> Là chiến lưc nhm s hu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát
đối vi nhà cung cp
96.
Chn phát biu
đúng
v chiến c hi nhp v phía trưc (
Forward integration strategy ):
=> Là chiến lưc nhm s hu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát
đối vi nhà phân phi hoc ngưi bán l
97.
Chn phát biu
đúng
v chiến c đa dng hóa liên quan (
Related diversification strategies ):
=> chiến c công ty mun kết ni thêm công ty khác, cùng
ngành
98.
Chn phát biu
đúng
v chiến c đa dng hóa không liên quan
( Unrelated diversification strategies ):
=> chiến c công ty mun kết ni thêm công ty khác,
không cùng lĩnh vực
99.
Đối vi 2 phương án loi tr nhau, cn chn phương án:
=> giá tr NPV ( không âm ) ln hơn
100.
Đối vi 2 phương án độc lp, cn chn phương án:
=>
giá tr NPV
>=
0
101.
Chn phát biu
đúng
v t sut thu li ni ti IRR:
=> Sut thu li ni ti (internal rate of return, IRR ) lãi sut làm
cho giá tr hin ti ròng ca mt chui dòng tin bng 0: NPV(i) =
0
102.
D án đáng giá v mt kinh tế khi:
=> IRR >= MARR
103.
D án đáng giá v mt kinh tế khi:
=>
B/C
>=
1
1.
Công ty sn xut mc Thun Thiên tiến hành đánh giá nhà cung
cấp. Đây là ví dụ v chức năng quản lí
=> Kim soát
2.
trưởng nhân sự, người phát ngôn ca công ty Tiến
Phát. Gn đây trong nội b những tin đồn gây hoang mang
cho ngưi lao động. đã cung cp thông tin chính thng để
to cm giác tích cực cho nhân viên trong công ty, đây d
v vao trò
=> Vai trò thu thp x thông tin monitor rate
3.
cp độ qun cao thì năng cn quan trng
=>
duy
4.
Doanh nghip đầu c ngoài doanh nghip
=> Liên danh
5.
Trong quát trình quyết định đa tiêu chí, ngay sau bước xác định
tiêu chí là bước phân phi gán trng s cho các tiêu c
6.
d ra quyết định chc năng kim soát
=> hot động cn kim soát
7.
Ra quyết định duy (rational decision making) gi định hp
ngưi ra quyết định mc tiêu c th
8.
Vấn đề có cu trúc tt
Thưng dành cho nhà qun lí cp thp
9.
Ra quyết định trong điu kin ri ro decision making under risk
là biết xác sut xy ra ca mi trng thái
10.
Cần duy sáng tạo c nào ca quá trình ra quyết
định đa tiêu chí => lit phát trin các phương án
11.
Ra quyết định
=> kết qu th không chn phương án nào
12.
hình Maximin (bi quan) hình ra quyết định
trong điều kin không chc chn (decision making under
uncertainly)
13.
d v ra quyết định chc năng hoch đnh:
=> Mc tiêu dài hn
14.
d
v
ra
quyết
định
chc
ng
t
chc
(organizing):
=> Cách thc thiết kế công vic
15.
d
v
ra
quyết
định
chc
ng
điu
khin
(leading):
=> Cách thc động viên nhân viên
16.
d v ra quyết định chc năng kim soát:
=> Cách thc kim soát công vic
17.
Trong quá trình ra quyết định đa tiêu chí, sau bước phân
tích phương án sẽ là bước:
=> La chn phương án
18.
Trong quá trình ra quyết định đa tiêu chí, sau bước xác
định vấn đề s là bước:
=> Xác định tiêu chí quyết định
19.
d v ra quyết định chc năng hoch đnh:
=> Chiến c phát trin ca doanh nghip
20.
d v ra quyết định chc năng t chc organizing:
=> Các cp bc trong doanh nghip
21.
d v ra quyết định chc năng điu khin leading:
=> Loi hình lãnh đạo phù hp
22.
d v ra quyết định liên quan chc năng kim soát:

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP CUỐI KÌ
1. Chọn phát biểu đúng về kiểm soát:
=> Nhằm phát hiện sai lệch và nguy cơ sai lệch
2. Kiểm soát cảnh báo (feedforward control) là:
=> Dạng kiểm soát được thực hiện trước khi công việc được tiến hành
3. Kiểm soát đồng thời (Concurrent control) là
=> Dạng kiểm soát được thực hiện trong khi công việc đang được tiến hành
4. Kiểm soát thông tin phản hồi (Feedback control) là
=> Dạng kiểm soát được thực hiện sau khi công việc đã hoàn tất
5. Quản lý bằng cách đi lòng vòng (management by walking around) thuộc dạng
=> Kiểm soát đồng thời (Concurrent control)
6. Thẻ điểm cân bằng (Balanced scorecard) là
=> Công cụ chỉ đo lường về hiệu quả tài chính của doanh nghiệp
7. Kế toán quản trị là
=> Các báo cáo nội bộ cho các nhà quản lý
8. Kế toán tài chính là:
=> Các báo cáo tài chính cần kiểm toán trước khi công bố ra công chúng
9. Chọn phát biểu sai liên quan đến báo cáo tài chính
=> Danh sách nhân sự ( Employee list) Phát biểu đúng:
+ Bảng cân đối kế toán ( Balance sheet)
+ Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (Income Statement)
+ Báo cáo lưu chuyển tiền mặt (Statement of case flow)
10. Bảng cân đối kế toán gồm
=> Tài sản và nguồn vốn
11. Tài sản bao gồm
=> Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
12. Nguồn vốn bao gồm
=> Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
13. Ví dụ tài sản ngắn hạn
=> Tiền mặt, khoản phải thu, tồn kho
14. Ví dụ tài sản dài hạn
=> Nhà cửa, máy móc thiết bị, đất đai
15. Chọn phát biểu sai về báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
=> Gồm tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn Phát biểu đúng:
+ Là kết quả hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ
+ Trình bày các loại doanh thu trong kỳ
+ Trình bày các loại chi phí trong kỳ
16. Chọn phát biểu sai về báo cáo lưu chuyển tiền mặt:
=> Trình bày dòng tiền ra/vào doanh nghiệp từ mục tiêu. Phát biểu đúng:
+ Trình bày dòng tiền ra/vào doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh
+ Trình bày dòng tiền ra/vào doanh nghiệp từ hoạt động đầu tư
+ Trình bày dòng tiền ra/vào doanh nghiệp từ hoạt động tài chính
17. Ví dụ về dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh:
=> Lợi nhuận ròng, tăng (giảm) tồn kho
18. Chọn phát biểu sai về bản chú thích cho các báo cáo tài chính:
=> Mục tiêu chiến lược Phát biểu đúng:
+ Trình bày các nguyên tắc, phương pháp kế toán đang được
sử dụng trong doanh nghiệp
+ Tính toán sơ bộ các chi tiêu tài chính mà doanh nghiệp đạt được trong kỳ
+ Ví dụ tỉ số nợ trên tổng tài sản
19. Chọn phát biểu sai về nguyên tắc bút toán kép
=> Phải ghi các chi phí sao cho tương thích với mức thu nhập mà
nó đem lại, tức là các chi phí và thu nhập phải phát sinh trong cùng thời đoạn. Phát biểu đúng:
+ Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải được thể hiện qua sự
thay đổi của ít nhất 2 tài khoản khác nhau, sao cho phương trình kết toán được cân bằng.
+ Ví dụ nội dung nghiệp vụ là xuất tiền mua máy móc giá 10tr
đồng → thao tác kế toán: tiền mặt (-10trđ) và máy móc ( +10trđ)
+ Ví dụ nội dung nghiệp vụ là vay ngân hàng trả nợ nhà cung
cấp 15trđ → thao tác kế toán: vay ngân hàng (+15trđ) và khoản phải trả (-15trđ)
20. Nguyên tắc đáp ứng là:
=> Phải ghi các chi phí sao cho tương thích với mức thu nhập mà
nó đem lại, tức là các chi phí và thu nhập phải phát sinh trong cùng thời đoạn.
21. Chọn phát biểu đúng liên quan đến phân tích tỷ số tài chính
=> Tỉ lệ lợi tức trên doanh thu (return on sales – ROS) càng lớn càng tốt
22. Chọn phát biểu đúng liên quan đến phân tích tỷ số tài chính:
=> Vòng quay tài sản cố định (Fixed assels turnover) càng lớn càng tốt.
23. Nhược điểm của phương pháp phân tích tỉ số
=> Các câu khác đều đúng
+ Không nhận ra tình hình kém chính xác của các báo cáo tài chính
+ Khó kết luận chính xác tình hình tài chính của doanh nghiệp
+ Khó áp dụng cho doanh nghiệp hoạt động đa lĩnh vực
24. Quản lý vận hành (operation management)
=> Quá trình chuyển đổi các nguồn lực thành hàng hóa/ dịch vụ hoàn chỉnh
25. Quản lý tồn kho( inventory management) cần trả lời các câu hỏi:
+ Lượng dặt hàng là bao nhiêu mỗi lần đặt hàng?
+ Mỗi lần đặt hàng bao nhiêu để chi phí tồn kho ít nhất?
+ Khi nào thì tiến hành đặt hàng?
26. Ví dụ về các loại hàng tồn kho
=> Các câu khác đều đúng + Nguyên vật liệu + Bản thành phần + Thành phẩm
27. Ví dụ về các loại chi phí tồn kho
=> Các câu khác đều đúng + Chi phí vốn + Chi phí lưu trữ + Chi phí đặt hàng
28. Chọn phát biểu sai về mô hình tối ưu cơ bản (Economic
Order Quantity – EOQ)
=> Phát biểu sai: Lượng dặt hàng tối ưu ở “ phí đặt hàng = phí tồn trữ”
=> Phát biểu đúng:
+ Giả thiết rằng quá trình sản xuất là liên tục
+ Giả thiết rằng không có ràng buộc về số lượng đặt hàng, sức chứa kho bãi
+ Lượng dặt hàng tối ưu ở “ phí đặt hàng > phí tồn trữ”
29. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu (MRP) cần trả lời các câu hỏi
+ Khi nào cần giao sản phẩm cho khách hàng, nhu cầu mỗi loại?
+ Khi nào lượng dữ trữ cạn kiệt?
+ Khi nào nhận nguyên vật liệu?
30. Cần sản xuất 1500 sản phẩm T thì cần số lượng U là: T = 1500 2T = U => U = 3000
31. Cần sản xuất 1500 sản phẩm T thì cần số lượng V là V= 3T => V = 4500
32. Cần sản phẩm 1500 sản phẩm T thì cần số lượng X là: X=2U=4T=? => X = 6000
33. Cần sản phẩm 1500 sản phẩm T thì cần số lượng W là: W = 1U+2V, W= 2T+6T=8T => W = 12000
34. Áp dụng mô hình quản lí tồn kho, theo các dữ liệu bên dưới thì
lượng đặt hàng
Nhu cầu dùng tôn: D = 4.800 tấm/năm (300 ngày làm việc) Phí trữ
hàng năm: H = 20.000 đồng/tấm
Phí đặt hàng: S = 100.000 đồng/lần
Thời gian từ lúc nhận được đơn hàng cho đến khi giao hàng: 5 ngày Q* = √ (2SD/H)
= √((2*100.000*4.800)/20.000) = 219 => 219 tấm
35. Áp dụng mô hình quản lí tồn kho, theo các dữ liệu bên dưới thì
nhu cầu hàng ngày là
Nhu cầu dùng tôn: D = 4.800 tấm/năm (300 ngày làm việc) Phí trữ
hàng năm: 20.000 đồng/tấm
Phí đặt hàng: 100.000 đồng/lần
Thời gian từ lúc nhận được đơn hàng cho đến khi giao hàng: 5 ngày
=> 4.800/300 = 16 tấm/ ngày
36. Áp dụng mô hình quản lí tồn kho, theo các dữ liệu bên dưới thì
điểm tái đặt hàng
Nhu cầu dùng tôn: D = 4.800 tấm/năm (300 ngày làm việc) Phí trữ
hàng năm: 20.000 đồng/ tấm
Phí đặt hàng: 100.000 đồng/ lần
Thời gian từ lúc nhận được đơn hàng cho đến khi giao hàng: 5 ngày
Điểm đặt hàng lại = a x b + c Trong đó:
a: Mức tiêu thụ bình quân theo ngày b: Số ngày chờ giao hàng c: Mức dự trữ an toàn => 16*5+0 = 80 tấm
37. Chọn phát biểu sai về sơ đồ GANTT
=> Biểu đồ hình tròn Phát biểu đúng:
+ Công việc được biểu diễn trên trục tung
+ Thời gian được biểu diễn trên trục hoành
+ Có ưu điểm là dễ xây dựng, trực quan
38. Marketing mix 4P gồm:
=> Product (sản phẩm), Price (giá cả), Place (kênh phân phối), Promotion (Xúc tiến)
39. Chọn phát biểu sai về định giá trong Marketing:
=> Giá luôn cố định trong suốt vòng đời sản phầm Phát biểu đúng:
+ Lưu ý chi phí sản phẩm, giá cạnh tranh, giá trị nhận thức của
khách hàng khi định giá sản phẩm
+ Việc giảm giá sẽ tác động trở lại nhà sản xuất
+ Định giá cần phù hợp với chiến lược sản phẩm
40. Chức năng “leading” là:
=> Động viên con người trong tổ chức nỗ lực làm việc
41. “ Nhà quản lý sử dụng rất ít quyền lực, cho cấp dưới nhiều
quyền để tự giải quyết vấn đề, giúp đỡ tạo điều kiện cho cấp dưới
hoàn thành nhiệm vụ” thuộc phong cách lãnh đạo: => Phong cách tự do
42. Thuyết nhu cầu của Maslow gồm
=> Nhu cầu sinh học, an toàn, xã hội, được tôn trọng , khẳng định bản thân
43. Thuyết của Mc. Gregor cho rằng bản chất X
=> Không thích làm việc, lười biếng, thụ động không muốn nhận
trách nhiệm và sẵn sàng chấp nhận sự chỉ huy, kiểm soát của người khác
44. Thuyết của Mc. Gregor cho rằng bản chất Y
=> Thích làm việc, sẵn sàng nhận trách nhiệm, thích năng động
sáng tạo và biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu
45. Thuyết của VICTOR.H.VROOM được khái quát bằng công thức
=> Động lực thúc đẩy = mức say mê x kỳ vọng đạt được x sự cam kết
46. “ Sự tin tưởng rằng chúng ta thông minh hơn hoặc có khả năng
hơn thực tế mà chúng ta có” là thiên lệch nhận thức sau:
=> Thiên lệch tự tin thái quá (overconfidence bias)
47. “ Nhận thức con người dễ bị ảnh hưởng bởi các thông tin ban
đầu mà họ nhận được” là thiên lệch nhận thức sau:
=> Hiệu ứng mỏ neo ( anchoring effect)
48. “ Tạo ra ý nghĩa vô căn cứ của các sự kiện ngẫu nhiên” là thiên
lệch nhận thức sau:
=> Thiên lệch ngẫu nhiên (randomness bias)
49. “ Một sự hiểu biết về một tình huống hoặc sự kiện chỉ sau khi
nó đã xảy ra hoặc phát triển” là thiên lệch nhận thức sau:
=> Thiên lệch nhận thức muộn (hindsight bias)
50. “Xu hướng của cá nhân gán thành công của họ cho các yếu tố bên
trong và đỗ lội cho các yếu tố bên ngoài khi thất bại. Nói cách khác
họ cho rằng những hành động là do yếu tố nội tại và đổ lỗi những yếu
tố bên ngoài khi thất bại” là thiên lệch nhận thức sau:
=> Thiên lệch tự qui kết/ thiên vị bản thân (Self-Serving Bias)
51. Chức năng tổ chức (organizing):
=> Sắp xếp và cấu trúc công việc để hoàn thành mục tiêu của tổ chức
52. Công việc của tổ chức được sắp xếp trên 3 mặt:
=> Tổ chức bộ máy, công việc, nhân sự
53. Chọn câu đúng liên quan đến hệ thống thứ bậc quyền lực:
=> Nếu không có một hệ thống thứ bậc quyền lực rõ ràng thì sự
phối hợp của các thành viên sẽ khó khăn 54. Chọn phát biểu đúng về chuyên môn hóa (Work specialization):
=> Còn được gọi là chuyên môn hóa lao động, là mức độ phân chia công việc
55. Chọn phát biểu đúng về bộ phận hóa/ phân ban hóa ( Deparmentalization):
=> Là hình thức phân chia bộ phận trong tổ chức
56. Chọn phát biểu đúng về chuỗi mệnh lệnh (Clain of command):
=> Là chuỗi nối tiếp liên kết các thành viên trong tổ chức và chỉ ra
mối quan hệ báo cáo trực tiếp trong cơ cấu tổ chức
57. Chọn phát biểu đúng về tầm quản lý/ tầm kiểm soát ( Span of control):
=> Là khái niệm để chỉ số lượng bộ phận hay nhân viên cấp dưới
mà một nhà quản lý có thể điều khiển một cách hữu hiệu nhất 58.
Chọn phát biểu đúng về tập trung quyền lực (Centralizition):
=> Là mức độ ra quyết định tập trung ở các cấp cao nhiều hơn cấp dưới trong tổ chức
59. Chọn phát biểu đúng về phân tán quyền lực/ phân chia quyền
lực (Deccentralization):
=> Giài phóng bớt khối lượng cho nhà quản lý
60. Chọn phát biểu đúng về chính thức hóa (Formalization)
=> Công việc trong tổ chức được tiêu chuẩn hóa và mức độ hành
vi của nhân viên được hướng dẫn bởi các quy tắc và thủ tục
61. Chọn phát biểu đúng về quan điểm toàn năng của quản lý
(Omnipotent view of management):
=> Nhà quản lý chịu trách nhiệm trực tiếp cho sự thành công hay
thất bại của tổ chức.
62. Chọn phát biểu đúng về quan điểm tương trưng của quản lý
(Symbolic view of management):
=> Thành công hay thất bại của tổ chức là do các lực lượng kiểm soát bên ngoài.
63. Chọn phát biểu đúng về văn hóa định hướng kết quả (
Outcome orientation culture):
=> Mức độ chú trọng của nhà quản lý đối với kết quả hay sản
phẩm công việc hơn là chú trọng vào quá trình đạt được nó
64. Chọn phát biểu đúng về văn hóa định hướng ổn định (Stability):
=> Chú trọng vào giữ nguyên hiện trạng trong các quyết định và
hoạt động của tổ chức
65. Chọn phát biểu đúng về văn hóa định hướng nhóm (Team orientation culture):
=> Mức độ chú trọng vào làm nhóm cao hơn làm cá nhân
66. Chọn phát biểu đúng về nguồn gốc văn hóa tổ chức (where does culture come from?)
=> Người sáng lập tổ chức
67. Hoạch định là:
=> Một quá trình xác định mục tiêu, xây dựng và lựa chọn những
biện pháp tốt nhất để thực hiện có hiệu quả những mục tiêu đó
68. Chọn phát biểu đúng
=> Tất cả nhà quản lý từ cấp cao đến cấp thấp đều được thực hiện công việc hoạch định
69. Hoạch định:
=> Không những vạch ra con đường để đi tới mục tiêu mà còn chỉ
ra giải pháp để giảm rủi ro trong quá trình hoạt động của tổ chức.
70. Hoạt động hoạch định bao gồm
=> Xác định mục tiêu của tổ chức
71. Mục đích của hoạch định:
=> Giảm sự không chắc chắn
72. Các yếu tố của hoạch định:
=> Mục tiêu, kế hoạch
73. Chọn phát biểu sai về phân loại mục tiêu cho cấp độ
=> Mục tiêu ngắn hạn Phát biểu đúng: + Mục tiêu chiến lược + Mục tiêu chiến thuật + Mục tiêu tác nghiệp
75. Sứ mạng (mission) là:
=> Bản tuyên bố về lý do tồn tại của tổ chức
76. Kế hoạch chiến thuật (Tactical Plans)
=> Dựa trên cơ sở của hoạch định chiến lược
77. Chọn phát biểu chưa đúng về mục tiêu tài chính:
=> Ví dụ mục tiêu về % chiếm lĩnh tại thị trường Phát biểu đúng:
+ Ví dụ tỉ lệ tăng doanh thu hằng năm
+ Ví dụ mục tiêu về gia tăng lợi nhuận hằng năm
+ Ví dụ mục tiêu về giảm chi phí hằng năm
78. Chọn phát biểu chưa đúng về mục tiêu tuyên bố ( stated goals ):
=> Là mục tiêu thật sự mà tổ chức theo đuổi. Muốn biết chúng ta
phải quan sát những gì tổ chức đang ưu tiên, đang làm Phát biểu đúng:
+ Là mục tiêu mà tổ chức tuyên bố một cách chính thức đến
các đối tượng có liên quan trong và ngoài tổ chức
+ Có thể diễn đạt khác nhau tùy theo từng đối tượng liên quan
+ Thường thấy trong bảng tuyên bố tầm nhìn, sứ mạng, báo cáo hằng năm
79. Tầm quan trọng của mục tiêu:
=> Tất cả đều đúng
+ Hướng dẫn hành động, hướng đến các kết quả mà tổ chức đó mong muốn (outcomes)
+ Là phương tiện để đạt đến các sứ mạng
+ Giúp nhận dạng các ưu tiên
80. Thiết lập mục tiêu kiểu truyền thống:
=> Mục tiêu được hình thành từ cấp cao nhất rồi đi xuống trở
thành các mục tiêu của cấp dưới ( mục tiêu các phòng ban, đơn vị trực thuộc )
81. MBO ( MANAGEMENT BY OBJECTIVES ) là:
=> Quản lý bằng mục tiêu
82. Thiết lập mục tiêu theo mô hình SMART là:
=> SMART ( cụ thể, đo được, khả thi, thực tế, có kỳ hạn )
83. Kế hoạch tác nghiệp ( Operational Plans ) là:
=> Mang tính chi tiết và ngắn hạn
84 + 85. Kế hoạch định hướng ( Directional plans ) là:
=> Linh hoạt, định hướng chung
86. Phân loại kế hoạch theo tần suất sử dụng là:
=> Kế hoạch đơn lẻ ( Single-Use plan ) và Kế hoạch thường trực ( standing plans ) 87. Mô hình kinh doanh bằng BMC ( BUSSINESS MODEL CANVAS ) là:
=> Diễn giải tính hợp lý trong cách thức một tổ chức tạo ra
88. Các nguồn lực chính ( Key resources ) trong BMC là:
=> Các câu trên đều đúng
+ Tài sản hữu hình (đất đai, nhà xưởng, xe cộ, máy móc, hạ
tầng CNTT, chuỗi cửa hàng, nhà kho,…)
+ Tài sản vô hình (thương hiệu, bằng sáng chế, bản
quyền, thông tin độc quyền, phần mềm, thỏa thuận hợp tác,…)
+ Con người (nhân viên, nhà nghiên cứu, lực lượng bán hàng,…)
89. Phân tích SWOT là:
=> Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức và phân tích cơ hội,
thách thức ngoài tổ chức
90. Chọn phát biểu đúng về ma trận BCG, thị phần ngôi sao ( Stars ):
=> Tỉ lệ tăng trưởng cao, thị phần cao
91. Chọn phát biểu đúng về ma trận BCG, thị phần dấu chấm hỏi ( Question marks ):
=> Tỉ lệ tăng trưởng cao, thị phần thấp
92. Chọn phát biểu đúng về ma trận BCG, thị phần dấu con chó ( Dogs ):
=> Tỉ lệ tăng trưởng thấp, thị phần thấp
93. Chọn phát biểu đúng về ma trận BCG, thị phần dấu con bò sữa (Cash cows):
=> Tỉ lệ tăng trưởng thấp, thị phần cao
94. Chọn phát biểu đúng về chiến lược hợp nhất theo chiều
ngang ( Horizontal integration strategy ):
=> Một công ty phát triển bằng cách kết nối với các đối thủ cạnh tranh
95. Chọn phát biểu đúng về chiến lược hợp nhất về phía sau (
Backward integration strategy ):
=> Là chiến lược nhằm sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát đối với nhà cung cấp
96. Chọn phát biểu đúng về chiến lược hội nhập về phía trước (
Forward integration strategy ):
=> Là chiến lược nhằm sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát
đối với nhà phân phối hoặc người bán lẻ
97. Chọn phát biểu đúng về chiến lược đa dạng hóa liên quan (
Related diversification strategies ):
=> Là chiến lược mà công ty muốn kết nối thêm công ty khác, cùng ngành
98. Chọn phát biểu đúng về chiến lược đa dạng hóa không liên quan
( Unrelated diversification strategies ):
=> Là chiến lược mà công ty muốn kết nối thêm công ty khác, không cùng lĩnh vực
99. Đối với 2 phương án loại trừ nhau, cần chọn phương án:
=> Có giá trị NPV ( không âm ) lớn hơn
100. Đối với 2 phương án độc lập, cần chọn phương án:
=> Có giá trị NPV >= 0
101. Chọn phát biểu đúng về tỷ suất thu lợi nội tại IRR:
=> Suất thu lợi nội tại (internal rate of return, IRR ) là lãi suất làm
cho giá trị hiện tại ròng của một chuỗi dòng tiền bằng 0: NPV(i) = 0
102. Dự án đáng giá về mặt kinh tế khi: => IRR >= MARR
103. Dự án đáng giá về mặt kinh tế khi: => B/C >= 1
1. Công ty sản xuất mực Thuận Thiên tiến hành đánh giá nhà cung
cấp. Đây là ví dụ về chức năng quản lí => Kiểm soát
2. Bà Hà là trưởng nhân sự, là người phát ngôn của công ty Tiến
Phát. Gần đây trong nội bộ có những tin đồn gây hoang mang
cho người lao động. Bà Hà đã cung cấp thông tin chính thống để
tạo cảm giác tích cực cho nhân viên trong công ty, đây là ví dụ về vao trò
=> Vai trò thu thập và xử lí thông tin monitor rate
3. Ở cấp độ quản lí cao thì kĩ năng cần quan trọng là => Tư duy
4. Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài là doanh nghiệp => Liên danh
5. Trong quát trình quyết định đa tiêu chí, ngay sau bước xác định
tiêu chí là bước phân phối gán trọng số cho các tiêu chí
6. Ví dụ ra quyết định ở chức năng kiểm soát
=> hoạt động cần kiểm soát
7. Ra quyết định duy lí (rational decision making) giả định hợp
lí là người ra quyết định có mục tiêu cụ thể
8. Vấn đề có cấu trúc tốt – Thường dành cho nhà quản lí cấp thấp
9. Ra quyết định trong điều kiện rủi ro decision making under risk
là biết xác suất xảy ra của mỗi trạng thái 10.
Cần tư duy sáng tạo là bước nào của quá trình ra quyết
định đa tiêu chí => là liệt kê phát triển các phương án 11. Ra quyết định là
=> kết quả có thể không chọn phương án nào 12.
Mô hình Maximin (bi quan) là mô hình ra quyết định
trong điều kiện không chắc chắn (decision making under uncertainly) 13.
Ví dụ về ra quyết định chức năng hoạch định: => Mục tiêu dài hạn 14. Ví dụ về ra quyết
định chức năng tổ chức (organizing):
=> Cách thức thiết kế công việc 15.
Ví dụ về ra quyết định chức năng điều khiển (leading):
=> Cách thức động viên nhân viên 16.
Ví dụ về ra quyết định chức năng kiểm soát:
=> Cách thức kiểm soát công việc 17.
Trong quá trình ra quyết định đa tiêu chí, sau bước phân
tích phương án sẽ là bước:
=> Lựa chọn phương án 18.
Trong quá trình ra quyết định đa tiêu chí, sau bước xác
định vấn đề sẽ là bước:
=> Xác định tiêu chí quyết định 19.
Ví dụ về ra quyết định chức năng hoạch định:
=> Chiến lược phát triển của doanh nghiệp 20.
Ví dụ về ra quyết định chức năng tổ chức organizing:
=> Các cấp bậc trong doanh nghiệp 21.
Ví dụ về ra quyết định chức năng điều khiển leading:
=> Loại hình lãnh đạo phù hợp 22.
Ví dụ về ra quyết định liên quan chức năng kiểm soát: