ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
THIẾT KẾ NỀN MÓNG CHO MỘT CÔNG TRÌNH XÂY DNG
PHẦN I SỐ LIỆU THIẾT KẾ
1. đồ mặt bằng công trình.
Trang
1
Đồ Án Nền Móng
3000
2. Số liệu về tải trọng.
TẢI TRỌNG
TỔ HỢP BN
TỔ HỢP BỔ SUNG
N (T)
Q (T)
N (T)
M (Tm)
Q (T)
CỘT GIỮA
90,2
2,9
122,5
3,8
3,5
CỘT BIÊN
89,1
1,8
103,1
3,6
2,1
3. Số liệu về kích thước cột.
Kích thước cột: 45 x 55 (cm)
4. Các ch tiêu của nền đất.
LỚP
ĐẤT
Á cát
h =
4m
Á sét
h =
4m
t
hạt
trung
h =
T
TRỌNG
2,65
2,65
2,62
DUNG
TRỌNG
γ
(kN/m
3
)
19,4
19,4
19,6
ĐỘ
ẨM
T
NHIÊN
W (%)
20
23
23
GiỚI
HẠN
NHÃO
W
nh
(%)
24
30
-
GIỚI
HẠN
DẺO
W
d
(%)
18
14
-
GÓC
NỘI
MA
SÁT
Ộ)
23
18
31
LỰC
DÍNH
ĐƠN
VỊ
C
(kn/m
2
)
20
24
4
CH
S
SPT
N30
17
8
21
MNN
- Mặt cắt địa chất:
Lớp đất 1: Á cát (h = 4m)
Lớp đất 2: Á sét (h = 4m)
Trang
2
4000
Đồ Án Nền Móng
Lớp đất 3: Cát hạt vừa (h = )
5. Số liệu kết quả thí nghiệm nén lún.
LỚP
ĐẤT
HỆ SỐ RỖNG e
i
Ứng VỚI CẤP ÁP LỰC P
i
P
1
= 1
(kG/cm
2
)
P
2
= 2
(kG/cm
2
)
P
3
= 3
(kG/cm
2
)
P
4
= 4
(kG/cm
2
)
e
o
e
1
e
2
e
3
e
4
Á cát
h = 4m
0,639
0.602
0.577
0.53
0.553
Á sét
h = 4m
0.680
0.648
0.627
0.615
0.606
Cát hạt
trung
h =
0.644
0.572
0.551
0.539
0,530
Trang
3
Đồ Án Nền Móng
PHẦN II ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH ĐỊA CHẤT
ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ NỀN MÓNG
1. Đánh giá các ch tiêu của nền đất.
1.1. Lớp 1: Á cát.
- Chiều dày: h = 4m
- Đánh giá trạng thái của đất.
Thông qua độ sệt B:
B
=
W -
W
d
W
nh
W
d
=
20 18
=0.33
24 18
0.25 < B = 0.45< 0.5: đất trạng thái dẻo.
Đánh gđộ ẩm của đất qua độ bão hòa nước G:
G
=
0.01
×W
e
Δ
=
0.01
×
20
×
2.65=0.829
0.639
G = 0.829 > 0.8: đất trạng thái bão hòa ớc.
- Tính hệ số nén lún a.
a
=
e
1
e
2
P
1
P
2
(cm
2
/kG)
P
i
(kG/cm
2
)
0
1
2
3
4
e
i
0.639
0.602
0.577
0.563
0.553
a (cm
2
/kG)
0.037 0.025 0.014 0.010
Ứng với cấp áp lực P = 1 2 kG/cm
2
: a
III
= a
1-2
= 0.025(cm
2
/kG)
1.2. Lớp 2: Á sét.
- Chiều dày: h = 4m.
- Đánh giá trạng thái của đất.
Thông qua độ sệt B:
B
=
W - W
d
W
nh
W
d
=
23 14
=0.56
30 14
0 < B = 0.56< 1: đất trạng thái dẻo.
Đánh gđộ ẩm của đất qua độ bão hòa nước G:
G
=
0.01
×W
e
Δ=
0.01 ×23
×2.65=0.90
0.680
G = 0.90> 0.8: đất trạng thái bão hòa nước.
- Tính hệ số nén lún a.
a
=
e
1
e
2
P
2
P
1
(cm
2
/kG)
P
i
(kG/cm
2
)
0
1
2
3
4
e
i
0.680
0.648
0.627
0.615
0.606
Trang
4
Đồ Án Nền Móng
Ứng với cấp áp lực P = 1 2 kG/cm
2
: a
II
= a
1-2
= 0.021(cm
2
/kG)
1.3. Lớp 3: Cát hạt trung.
-
Chiều dày: h =
- Đánh giá trạng thái của đất.
Thông qua hệ số rỗng tự nhiên e
o
:
0,55 < e
o
= 0,644 < 0,70: đất trạng thái chặt vừa
Đánh gđộ ẩm của đất qua độ bão hòa nước G:
G
=
0,01
×W
e
Δ=
0,01 ×23
×2,62=0,935
0,644
G = 0,935 > 0.8: đất trạng thái bão hòa ớc.
- Tính hệ số nén lún a.
a
=
e
1
e
2
P
2
P
1
(cm
2
/kG)
P
i
(kG/cm
2
)
0
1
2
3
4
e
i
0.644
0.572
0.551
0.539
0.530
a (cm
2
/kG)
0.072 0.021 0.012 0.009
Ứng với cấp áp lực P = 1 2 kG/cm
2
: a
I
= a
1-2
= 0.021(cm
2
/kG)
2. Nhận xét, đánh giá về tính năng xây dựng của nền đất.
- Lớp 1: Á Cát, h = 4m.
Đất bão hòa nước, trạng thái dẻo
0.001 cm
2
/kG < a
I
= 0.025 cm
2
/kG 0.1 cm
2
/kG: Lớp á cát tính nén lún
vừa.
- Lớp 2: Á sét, h = 4m.
Đất bão hòa nước, trạng thái dẻo.
0.001 cm
2
/kG < a
II
= 0.021 cm
2
/kG 0.1 cm
2
/kG: Lớp á sét tính nén lún
vừa.
- Lớp 3: Cát hạt trung, h = ∞.
Đất bão hòa nước, trạng thái chặt vừa.
0.001 cm
2
/kG < a
II
= 0.021 cm
2
/kG 0.1 cm
2
/kG: Lớp cát hạt trung tính
nén lún vừa.
KẾT LUẬN: Nền đất trạng thái bão hòa nước, dẻo, hệ sốn lún a khá bé, tính
nén lún vừa, có thể dùng làm nền thiên nhiên cho công trình.
3. Đề xuất phương án thiết kế móng.
- Phương án 1: Thiết kế tính toán móng nông BTCT
Móng nông cột giữa.
Trang
5
0.009
0.012
0.021
0.032
a (cm
2
/kG)
Đồ Án Nền Móng
0 0 0
¿
σ
d
1,2
×R
tc
Móng nông cột biên.
- Phương án 2: Thiết kế tính toán móng cọc đài thấp BTCT
Móng cọc cột giữa.
Móng cọc cột biên.
PHẦN 3 THIẾT KẾ TÍNH TOÁN NỀN MÓNG
I. THIẾT KẾ TÍNH TOÁN MÓNG NÔNG
I.1. Thiết kế tính toán Móng Nông cột giữa.
1. Chọn vật liệu làm móng.
1.1. Bê tông Mac M250 có: R
n
= 11,5 MPa.
R
k
= 0,9 Mpa.
I.2. Cốt thép:
Loại CI: làm thép đai: R
k
= 225 Mpa.
R
n
= 225 Mpa.
Loại CII: làm thép chịu lực: R
k
= 280 Mpa.
R
n
= 280 Mpa.
1. Chọn chiều sâu chôn móng h.
Dựa vào điều kiện địa chất công trình và địa chất thủy văn, tải trọng
công trình tác dụng, đặc điểm cấu tạo công trình điều kiện thi công, ta chọn
chiều sâu
h = 1.5 (m), móng đặt vào lớp đất 1: Á Cát.
2. bộ xác định kích thước móng theo Điều kiện áp lực tiêu chuẩn.
Số liệu tải trọng: Dùng tải trọng tiêu chuẩn của Tổ hợp bản để tính.
N
tt
= 90.2 T; M
tt
= 2.60 Tm; Q
tt
= 2.9 T.
Chọn hệ số vượt tải n = 1.2
N
tt
N
tc
=
0
=
89,70
=
75,160
(T)
0
n
M
tt
1,2
2,50
6 (Tm)
M
tc
=
0
=
=2,16
0
n
Q
tt
1,2
1,10
(T)
Q
tc
=
0
=
=2,416
0
n 1,2
a). Chọn bộ kích thước cạnh ngắn của móng: b = 1,8 (m).
b). Điều kiện áp lực tiêu chuẩn của nền đất.
¿
σ
d
R
tc
{
tb
Tính R
tc
.
m
ax
Trang
6
Đồ Án Nền Móng
K
Trong đó:
R
tc
m
1
m
2
=
(
A . b . γ
+
B . h
m
tc
. γ ' +D .c
tc
h
0
. γ '
)
m
1
, m
2
hệ số điều kiện làm việc¸ phụ thuộc vào loại đất kích thước
công trình. B=0,33 ≤ 0,5, chọn m
1
= 1,2, m
2
= 1 (tra Bảng PL. 2.1 –
trang 246 Giáo trình Nền và Móng)
K
tc
Hệ số tin cậy. Chọn K
tc
= 1,0 (các chỉ tiêu từ KQTN).
A, B, D các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong tiêu chuẩn của đất
ngay tại đáy móng. Tra bảng PL. 2.2 Trang 246 - Giáo trình Nền và
Móng.
Ta có:
tc
= 23
0
tra được: A = 0,665; B = 3,665; D = 5,85.
γ , γ Dung trọng của đất ngay tại đáy móng dung trọng trung bình
của đất từ đáy móng trở lên. Ta có:
γ
= γ = 19,4 kN/m
3
= 1,97T/m
3
.
c
tc
lực dính kết đơn vị tiêu chuẩn của đất ngay tại đáy móng.
h
0
không tầng hầm h
0
= 0.
Ta có: C
tc
= 20kN/m
2
= 2,039 T/m
2
.
Thay các giá trị vào công thức:
R =
1,2 ×1
(0,665× 1,8 ×1,97+3,665 ×1,5 ×1,97+ 5,85× 2,039
)
=
30,14
(
T
/
m
2
)
tc
1
c). Xác định diện tích đáy móng cần thiết F
min
N
tc
F
0
¿
75,16
=2,78(m
2
)
min
R γ
. h 30,14 2,1×1,5
tc tb
Với γ
tb
= 2.1 T/m
3
: dung trọng trung bình của vật liệu làm móng đất đắp trên
móng.
Ta có:
¿
F=a×b 2,78 m
2
¿
b
=1,8
m
¿
α
=
a
(1,0
÷
1,3)
b
¿
a
=
2
(
m
)
¿
b
=
1,8
(
m
)
d). Kiểm tra điều kiện móng chịu tải lệch tâm.
Móng lệch tâm theo 2 phương. Do đó, để móng làm việc theo phương
cạnh dài, ta phải bố trí giằng móng theo phương cạnh ngắn. Khi đó: e
a
0; e
b
=
0.
Trang
7
{
Chọn
{
Đồ Án Nền Móng
N
đ
đ 0 0 tb
max/min
min
max
/
min
F
a
2
¿
σ
d
2
=19,19(
T
/
m
2
)
tb
tc
m
ax
¿
σ
d
=
26,78
T
/
m
2
1,2
×R
tc
=
36,168
(
T
/
m
2
)
ơ
min
d
ơ
max
d
M
tc
+Q
tc
. h
Có:
e
=
0
0
=
2,166+2,416 ×1,5
=0,067(m)
a
tc
đ
86,5
Trong đó: N
tc
Tải trọng thẳng đứng tiêu chuẩn đặt tại đáy móng.
N
tc
= N
tc
+ G = N
tc
+
γ
×a×b×h = 75,16+2,1×2,0×1,8×1,5 = 86,5(T)
Từ đó:
e =0,067(m)
a
=
2,0
=0,33(m )
a
6
Do đó: móng lệch tâm bé.
e). Tính σ
đ
.
6
N
tc
+G
6. e
86,5
6
×
0,067
σ
d
=
đ
(
1
±
a
)
=
(1
±
)
¿
σ
d
=28,85(
T
/
m
2
)
{
m
ax
min
σ
d
+σ
d
σ
d
=
m ax
min
=
28,85+19,19
=
24,02
(
T
/
m
2
)
tb
2 2
4. Kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn của nền đất.
¿
σ
d
=23,91 T
/
m
2
R =30,14
(
T
/
m
2
)
Trang
8
¿ σ
d
=19,19 0
e
a
a=2000
b=1800
h=1500
2 ×1,8
{
Đồ Án Nền Móng
Thỏa mãn điều kiện.
KẾT LUẬN: Kích thước đáy móng được chọn:
a = 2,0 m
b = 1,8 m
h = 1,5 m
5. Kiểm tra độ lún của móng theo TTGH 2.
- Dung trọng đẩy nổi của các lớp đất:
a) Chiều dày các lớp phân tố.
- Chia chiều sâu vùng nén dưới đáy móng thành các lớp đất phân tố chiều
dày h
i
. Dựa vào quy phạm, trị số được xác định:
h
i
= (0.2 0.4) b = (0.2 0.4)×180 = 36 72 (cm).
- đây ta chọn h
i
= 50 cm.
b) Xác định áp lực gây lún.
c) Tính vẽ biểu đồ ứng suất do tải trọng ngoài gây ra đối với những điểm
nằm trên trục thẳng đứng (Oz) đi qua trọng tâm đáy móng ( ) với:
Trong đó: K
0i
Các hệ số, xác định bằng cách tra bảng (2.2) Giáo trình Học Đất
d) Tính vẽ biểu đồ phân bố ứng suất do trọng ợng bản than của đất gây
ra đối với những điểm nằm trên trục thẳng đứng đi qua trọng tâm đáy
móng với:
(n là số lớp đất phân tố)
Lớ
Điểm
Z
i
a/b
2z/b
K
0i
Trang
9
Đồ Án Nền Móng
p
Đất
Tính
Á
t
0
0
1,11
1
0
1
2,107
0,295
1
50
1,11
1
0,556
0,907
1,911
0,393
2
100
1,11
1
1,111
0,674
1,420
0,491
3
150
1,11
1
1,667
0,457
0,963
0,590
4
200
1,11
1
2,222
0,319
0,672
0,640
5
250
1,11
1
2,778
0,205
0,432
0,690
Á
Sét
6
300
1,11
1
3,333
0,164
0,345
0,739
7
350
1,11
1
3,889
0,125
0,263
0,788
8
400
1,11
1
4,444
0,098
0,206
0,837
9
450
1,11
1
5,000
0,079
0,166
0,886
10
500
1,11
1
5,556
0,065
0,137
0,935
11
550
1,11
1
6,111
0,054
0,114
0,984
12
600
1,11
1
6,667
0,046
0,097
1,033
13
650
1,11
1
7,222
0,039
0,082
1,082
e) Xác định chiều sâu vùng chịu nén (H
a
): Theo TCVN 9362-2012, H
a
được
xác định là khoảng cách từ đáy móng đến độ sâu mà tại đó:
đối với các loại đất tốt (E > 100kG/cm
2
) hay (E>
10000kPa)
Ta thấy tại độ sâu:
h = 150 + 650 = 800 cm
Có: = 0,082kG/cm
2
0,2 × = 0,2 × 1,082 = 0,216 kG/cm
2
Nên ta chọn chiều sâu vùng chịu nén là H
a
= 650cm
f) Tính độ lún của lớp đất phân tố S
i
.
Trang
10
Đồ Án Nền Móng
S =
e
1 i
e
2i
h
i
1+e
1
i
i
Trong đó:
P
i
áp lực trung bình của lớp đát phân tố thứ I do tải trọng ngoài gây ra.
e
1i
e
2i
hệ số rỗng tương ứng với các cấp áp lực P
1i
P
2i
( tra trên đường
cong nén lún của các lớp đất tương ứng)
P
1i
áp lực trung bình của lớp đất phân tố thứ I do trọng lượng bản than của
đất gây ra.
P
2i
áp lực trung bình của lớp đất phân tố thứ o do trọng lượng bản than của
đất gây ra.
P
2i
= P
i
+ P
1i
Lớp
Pn
Tố
H
i
(cm)
P
1i
(kG/cm
2
)
P
2i
(kG/cm
2
)
e
1i
e
2i
i
1
50
0,344
2,353
0,626
0,572
1,660
5,549
2
50
0,442
2,107
0,622
0,575
1,448
3
50
0,540
1,731
0,619
0,583
1,111
4
50
0,615
1,432
0,616
0,591
0,773
5
50
0,665
1,217
0,614
0,596
0,557
6
50
0,714
1,102
0,657
0,645
0,362
1,326
7
50
0,763
1,067
0,655
0,646
0,271
8
50
0,812
1,046
0,654
0,647
0,211
9
50
0,861
1,047
0,652
0,647
0,151
10
50
0,910
1,061
0,650
0,646
0,121
11
50
0,959
1,084
0,649
0,646
0,090
12
50
1,008
1,113
0,647
0,645
0,060
13
50
1,057
1,146
0,646
0,644
0,060
Trang
11
Đồ Án Nền Móng
Trang
12
Đồ Án Nền Móng
g) Độ lún tính toán cuối cùng của móng:
n
S
tt
=
S =6.875( cm)
i
i
=
1
Với đặc điểm công trình khung tông cốt thép không tường chắn thì
[
S
]
=
8
s
i
=
6.875
cm
[
S
]
=
8
cm
Vậy nên đất đảm bảo điều kiện về biến dạng theo TTGH2.
Biểu đồ nén lún móng nông cột giữa:
0,0
M
ơ
z
b
(kG/cm
2
)
ơ
(kG/cm
2
)
Á T
-
4,0
m
MNN
t
0,291
0,388
0,485
0,582
0,960
zi
1,415
2,100
1,905
0,631
0,680
0,670
0,431
Á SÉT
-
8,0
m
0,729
0,778
0,828
0,877
0,344
0,263
0,206
0,166
Trang
13
40
00
25
00
15
00
Đồ Án Nền Móng
o
o
6. Kiểm tra nền theo TTGH 1.
6.1. Kiểm tra sức chịu tải của nền.
h) nền đất dưới đáy móng không phải nền đá, nềnt rất chặt, nền sét rất
cứng. Vì vậy ta không cần kiểm tra sức chịu tải của nền đất.
6.2. Kiểm tra ổn định lật.
Ta có: σ
tc
min
= 19,19 (T/m
2
) > 0 nên ta không cần phải kiểm tra ổn định lật.
6.3. Kiểm tra ổn định trượt ngang.
Ta có: Tải trọng ngang Q
tt
= 1,75 (T) knhỏ so với tải trọng đứng
N
tt
= 102,08 (T). vậy ta không cần phải kiểm tra ổn định trượt ngang.
7. Tính chiều cao móng.
i) đây móng BTCT nên chiều cao của móng cần xác định phải đảm bảo độ
bền chống chọc thủng do tác dụng của ứng suất kéo chính gây ra.
j) Chiều cao của móng.
h = h
o
+ c
Trong đó: h
o
chiều cao làm việc của móng.
c chiều dày lớp bê tông bảo vệ.
Trang
14
Đồ Án Nền Móng
o o o
k) Số liệu về tải trọng: sử dụng Tải trọng tính toán của Tổ hợp bổ sung để tính
toán.
N
tt
= 102,08 (T); M
tt
= 3,45 (T.m); Q
tt
= 1,75 (T).
l) Số liệu về kích thước:
a. Kích thước cột: a
c
= 0,45 m, b
c
= 0,55 m.
b. Kích thước đáy móng: a = 2,0 m, b = 1,8 m.
m) Điều kiện bền chống chọc thủng:
P
ct
≤ k×R
k
×U
tb
×h
0
(1)
Trong đó:
P
ct
lực chọc thủng tính toán.
P
ct
= N
o
σ
tb
×F
ct
(2)
Với:
F
ct
=a
ct
×b
ct
=(a
c
+2 ×h
n
×tan α)( b
c
+2×h
n
×tan α)
Trang
15
b
c
b
b
ct
1500
c
h
n
Đồ Án Nền Móng
0 0
Móng BTCT: tan α = 1.
F
ct
=( 0,45+2× h
n
)
(
0,55+2× h
n
)
Thay vào (2), ta :
R
k
= 0,9 MPa = 90 T/m
2
: cường độo của tông (M250).
U
tb
chu vi trung bình của tháp chọc thủng, được xác định:
Với: U
tr
= 2 (a
c
+ b
c
) = 2 (0,45 + 0,55) = 2 (m).
U
d
= 2 (a
ct
+ b
ct
) = 2 (0,45 + 2h
0
+ 0,55 + 2h
0
) = 2 (1 + 4h
0
)
2+2
(
1+4
h
0
)
U
=
=2+4
h
tb
2
0
Thay các giá trị vào phương trình (1), ta có:
102,08 28,55 (0,55 + 2h
0
) (0,45 + 2h
0
) 0,75×90×(2 + 4h
0
) h
0
384,2h
2
+ 129,29h 95,013875 0
h
o
0,35 (m)
Kết hợp với điều kiện cấu tạo, chọn h
o
= 0,55 (m).
Vậy chiều cao của móng là:
h = h
o
+ c = 0,55 + 0,05 = 0,6 (m).
Với: c = 0,05 (m) chiều dày lớp tông bảo vệ.
8. Tính tn bố trí cốt thép cho móng.
8.1. Tính momen tại các tiết diện tính toán.
Trang
16
Đồ Án Nền Móng
I
55
0
I
a=2000
II
N
d
ơ
d
ơ
min
max
ơ
t
I-I
t
II
Tính toán các giá trị ứng suất đáy móng:
M
tt
+Q
tt
×h
e
=
0
0
m
=
3,45+1,75 ×1,5
=0,060 (
m
)
e
=0
a
tt
0
102,08
b
Trang
17
N
t
0
t
M
t
Q
t
0
t
0
t
h=
15
00
b=1800
c
h
0
40
0
Đồ Án Nền Móng
td
0
0
a
a
0
a
a
Trong đó:
n) Tính momen uốn tại các tiết diện tính toán:
Theo phương cạnh dài:
M
I-I
= 0,125×σ
tb
tt
×b×(a a
c
)
2
= 0,125×29,758×1,8 (2 0,55)
2
=
14,07(T.m)
Theo phương cạnh ngắn:
M
II-II
= 0,125×σ
tb
×a×(b b
c
)
2
= 0,125×28,355×2 (1,8 0,45)
2
=
12,91(T.m)
8.2. Tính bố trí cốt tp.
a) Diện tích tiết diện cốt thép được xác định theo công thức:
M
tt
F
=
td
a
0.9 h m R
a a
Trong đó:
M
tt
- momen tại các tiết diện tính toán I-I II-II.
R
a
cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép.
m
a
hệ số điều kiện làm việc, m
a
= 0.85 0.95, chọn m
a
= 0,9.
Tính bố trí cốt thép theo phương cạnh dài:
F
I
I
=
M
I
I
=
1 4,07
=
11
,
27
×
10
4
(
m
2
)
=
11
,
27
(
c m
2
)
a
0.9
h m R
0,9
×
0,55
×
0,9
×
28000
Chọn cốt thép 10ф 12 F
a
= 11,31 (cm
2
)
Bước cốt thép:
a =
b 2 ×35
=
1800 2×35
=192,2 (mm)
chọn a
1
= 190(mm)
1
n 1
10
1
Vậy, theo phương cạnh dài: 10ф 12 a190.
Tính bố trí cốt thép theo phương cạnh ngắn.
F
II II
=
M
II II
=
1 2,91
=10
,
35
×
10
4
(
m
2
)
=10
,
35
(
c
m
2
)
a
0.9 h m R 0,9× 0,55× 0,9 ×28000
Chọn cốt thép 10ф 12 F
a
= 11.31 (cm
2
)
Bước cốt thép:
a =
a 2 ×35
=
2000 2× 35
=214
(
mm
)
chọn a
2
= 210 (mm).
2
n 1 10 1
Vậy, theo phương cạnh ngắn: 10ф 12 a210.
8.3. Vẽ hình, bố trí thống cốt thép trong móng.
Trang
18
Đồ Án Nền Móng
Trang
19
2ф 14
4ф 18
ф 8a200
10ф 12
-1,5m
11ф 12
10ф 12
11ф 12
2000
1600
590
100
1800
100
100
1500
50
540
300
300
500
400
Đồ Án Nền Móng
310
360
360
Bảng thống cốt thép móng cột gia:
LOAIÛ
MOÏNG
STT
H
ÇN
H
D
A
Û
N
G
K
Ê
C
H
T
H
Æ
Å
Ï
C
Â
Æ
Å
Ì
N
G
K
ÊN
H
(mm)
C
H
I
ÃÖ
U
D
A
ÌI
1THANH
(mm)
SÄÚ
L
Æ
Å
Ü
N
G
T
Ä
Ø
N
G
C
H
I
ÃÖ
U
D
A
ÌI
(m)
KHÄIÚ
L
Æ
Å
Ü
N
G
(kg)
M
O
Ï
N
G
N
Ä
N
G
CÄ
Ü
T
G
I
Æ
Î
A
1
1940
12
1940
11
21.34
18.93
2
1740
12
1740
10
17.40
15.45
3
360 50
8
1440
8
11.52
4.55
4
2040
18
2400
4
9.60
19.18
5
2040
14
2400
2
4.80
5.80
Trang
20

Preview text:

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
THIẾT KẾ NỀN VÀ MÓNG CHO MỘT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

PHẦN I – SỐ LIỆU THIẾT KẾ

1. Sơ đồ mặt bằng công trình. Trang 1 Đồ Án Nền Và Móng
2. Số liệu về tải trọng. TỔ HỢP CƠ BẢN TỔ HỢP BỔ SUNG TẢI TRỌNG N (T) M (Tm) Q (T) N (T) M (Tm) Q (T) CỘT GIỮA 90,2 2,6 2,9 122,5 3,8 3,5 CỘT BIÊN 89,1 3,0 1,8 103,1 3,6 2,1
3. Số liệu về kích thước cột.
Kích thước cột: 45 x 55 (cm)
4. Các chỉ tiêu cơ lý của nền đất.  DUNG ĐỘ GiỚI GIỚI GÓC LỰC CHỈ LỚP TỶ TRỌNG ẨM HẠN HẠN NỘI DÍNH SỐ ĐẤT TRỌNG γ TỰ NHÃO DẺO MA ĐƠN SPT (kN/m3) NHIÊN W VỊ nh Wd SÁT N30 W (%) (%) (%)  C (ĐỘ) (kn/m2) Á cát 2,65 19,4 20 24 18 23 20 17 h = 4m Á sét 2,65 19,4 23 30 14 18 24 8 h = 4m Cát 2,62 19,6 23 - - 31 4 21 hạt trung h = 3000  MNN - Mặt cắt địa chất:
Lớp đất 1: Á cát (h = 4m) 4000
Lớp đất 2: Á sét (h = 4m) ∞ Trang 2 Đồ Án Nền Và Móng
Lớp đất 3: Cát hạt vừa (h = ∞)
5. Số liệu kết quả thí nghiệm nén lún.
HỆ SỐ RỖNG ei Ứng VỚI CẤP ÁP LỰC Pi LỚP P1 = 1 P2 = 2 P3 = 3 P4 = 4 ĐẤT (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) eo e1 e2 e3 e4 Á cát 0,639 0.602 0.577 0.53 0.553 h = 4m Á sét 0.680 0.648 0.627 0.615 0.606 h = 4m Cát hạt trung 0.644 0.572 0.551 0.539 0,530 h = ∞ Trang 3 Đồ Án Nền Và Móng
PHẦN II – ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH ĐỊA CHẤT
VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ NỀN MÓNG

1. Đánh giá các chỉ tiêu cơ lý của nền đất. 1.1. Lớp 1: Á cát. - Chiều dày: h = 4m
- Đánh giá trạng thái của đất. • Thông qua độ sệt B: W - W B= d = 20− 18 =0.33 Wnh − Wd 24− 18
Có 0.25 < B = 0.45< 0.5: đất ở trạng thái dẻo.
• Đánh giá độ ẩm của đất qua độ bão hòa nước G:
G=0.01×W Δ= 0.01 ×20 ×2.65=0.829 e 0.639
Có G = 0.829 > 0.8: đất ở trạng thái bão hòa nước.
- Tính hệ số nén lún a. e − e a= 1 2 (cm2/kG) P1− P2 Pi (kG/cm2) 0 1 2 3 4 ei 0.639 0.602 0.577 0.563 0.553 a (cm2/kG) 0.037 0.025 0.014 0.010
• Ứng với cấp áp lực P = 1 2 kG/cm2: aIII = a1-2 = 0.025(cm2/kG) 1.2. Lớp 2: Á sét. - Chiều dày: h = 4m.
- Đánh giá trạng thái của đất. • Thông qua độ sệt B: B W - W = d = 23− 14 =0.56 W nh− Wd 30− 14
Có 0 < B = 0.56< 1: đất ở trạng thái dẻo.
• Đánh giá độ ẩm của đất qua độ bão hòa nước G:
G=0.01×W Δ= 0.01 ×23 ×2.65=0.90 e 0.680
Có G = 0.90> 0.8: đất ở trạng thái bão hòa nước.
- Tính hệ số nén lún a. e − e a= 1 2 (cm2/kG) P2− P1 Pi (kG/cm2) 0 1 2 3 4 ei 0.680 0.648 0.627 0.615 0.606 Trang 4 Đồ Án Nền Và Móng a (cm2/kG) 0.032 0.021 0.012 0.009
• Ứng với cấp áp lực P = 1 2 kG/cm2: aII = a1-2 = 0.021(cm2/kG) 1.3.
Lớp 3: Cát hạt trung. - Chiều dày: h = ∞
- Đánh giá trạng thái của đất.
• Thông qua hệ số rỗng tự nhiên eo:
0,55 < eo = 0,644 < 0,70: đất ở trạng thái chặt vừa
• Đánh giá độ ẩm của đất qua độ bão hòa nước G:
G=0,01×W Δ= 0,01 ×23 ×2,62=0,935 e 0,644
Có G = 0,935 > 0.8: đất ở trạng thái bão hòa nước.
- Tính hệ số nén lún a. e − e a= 1 2 (cm2/kG) P2− P1 Pi (kG/cm2) 0 1 2 3 4 ei 0.644 0.572 0.551 0.539 0.530 a (cm2/kG) 0.072 0.021 0.012 0.009
• Ứng với cấp áp lực P = 1 2 kG/cm2: aI= a1-2 = 0.021(cm2/kG)
2. Nhận xét, đánh giá về tính năng xây dựng của nền đất.
- Lớp 1: Á Cát, h = 4m.
• Đất bão hòa nước, trạng thái dẻo
• 0.001 cm2/kG < aI = 0.025 cm2/kG ≤ 0.1 cm2/kG: Lớp á cát có tính nén lún vừa. - Lớp 2: Á sét, h = 4m.
• Đất bão hòa nước, trạng thái dẻo.
• 0.001 cm2/kG < aII = 0.021 cm2/kG ≤ 0.1 cm2/kG: Lớp á sét có tính nén lún vừa.
- Lớp 3: Cát hạt trung, h = ∞.
• Đất bão hòa nước, trạng thái chặt vừa.
• 0.001 cm2/kG < aII = 0.021 cm2/kG ≤ 0.1 cm2/kG: Lớp cát hạt trung có tính nén lún vừa.
KẾT LUẬN: Nền đất ở trạng thái bão hòa nước, dẻo, hệ số nén lún a khá bé, tính
nén lún vừa, có thể dùng làm nền thiên nhiên cho công trình.
3. Đề xuất phương án thiết kế móng.
- Phương án 1: Thiết kế và tính toán móng nông BTCT • Móng nông cột giữa. Trang 5 Đồ Án Nền Và Móng • Móng nông cột biên.
- Phương án 2: Thiết kế và tính toán móng cọc đài thấp BTCT • Móng cọc cột giữa. • Móng cọc cột biên.
PHẦN 3 – THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN NỀN MÓNG I.
THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN MÓNG NÔNG
I.1. Thiết kế và tính toán Móng Nông cột giữa.
1. Chọn vật liệu làm móng.
1.1. Bê tông Mac M250 có: Rn = 11,5 MPa. Rk = 0,9 Mpa. I.2. Cốt thép: Loại CI: làm thép đai: Rk = 225 Mpa. Rn = 225 Mpa.
Loại CII: làm thép chịu lực: Rk = 280 Mpa. Rn = 280 Mpa.
1. Chọn chiều sâu chôn móng h.
Dựa vào điều kiện địa chất công trình và địa chất thủy văn, tải trọng
công trình tác dụng, đặc điểm cấu tạo công trình và điều kiện thi công, ta chọn chiều sâu
h = 1.5 (m), móng đặt vào lớp đất 1: Á Cát.
2. Sơ bộ xác định kích thước móng theo Điều kiện áp lực tiêu chuẩn.
• Số liệu tải trọng: Dùng tải trọng tiêu chuẩn của Tổ hợp cơ bản để tính.
N tt = 90.2 T; M tt = 2.60 Tm; Q tt = 2.9 T. 0 0 0
Chọn hệ số vượt tải n = 1.2 N tt N tc = 0 = 89,70 =75,160 (T) 0 n 1,2 M tt 2,50 6 (Tm) M tc = 0 = = 2,16 0 n 1,2 Qtt 1,10 (T) Qtc = 0 = = 2,416 0 n 1,2
a). Chọn sơ bộ kích thước cạnh ngắn của móng: b = 1,8 (m).
b). Điều kiện áp lực tiêu chuẩn của nền đất. ¿ σd ≤ Rtc { tb ❑ ¿ σd ≤ 1,2 ×Rtc m ax ❑ • Tính Rtc. Trang 6 Đồ Án Nền Và Móng m m R 1 2 . γ ' +D .c − h . γ ' ) tc = K ( A . b . γ +B . h tc 0 m tc Trong đó:
• m1, m2 là hệ số điều kiện làm việc¸ phụ thuộc vào loại đất và kích thước
công trình. B=0,33 ≤ 0,5, chọn m1 = 1,2, m2 = 1 (tra Bảng PL. 2.1 –
trang 246 – Giáo trình Nền và Móng)
• Ktc – Hệ số tin cậy. Chọn Ktc = 1,0 (các chỉ tiêu cơ lý có từ KQTN).
• A, B, D – các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong tiêu chuẩn của đất
ngay tại đáy móng. Tra bảng PL. 2.2 – Trang 246 - Giáo trình Nền và Móng. Ta có:
tc= 230 tra được: A = 0,665; B = 3,665; D = 5,85.
• γ , γ ’ – Dung trọng của đất ngay tại đáy móng và dung trọng trung bình
của đất từ đáy móng trở lên. Ta có: γ = γ ’ = 19,4 kN/m3 = 1,97T/m3.
• ctc – lực dính kết đơn vị tiêu chuẩn của đất ngay tại đáy móng.
• h0 – không có tầng hầm h0 = 0.
Ta có: Ctc = 20kN/m2 = 2,039 T/m2.
Thay các giá trị vào công thức:
R =1,2 ×1 (0,665× 1,8 ×1,97+3,665 ×1,5 ×1,97+ 5,85× 2,039)=30,14 (T / m2 ) tc 1 ❑
c). Xác định diện tích đáy móng cần thiết Fmin Ntc F ≥ 0 ❑ ¿ 75,16 =2,78(m2 ) min R − γ . h ❑ 30,14− 2,1×1,5 tc tb ❑
Với γ tb = 2.1 T/m3: dung trọng trung bình của vật liệu làm móng và đất đắp trên móng. ¿ F=a×b ≥ 2,78 m2 ❑ ¿ b=1,8 m ¿ a=2(m) Ta có: a { ⟶ Chọn { ¿ α= ∈(1,0 ÷ 1,3) ¿ b=1,8(m) b
d). Kiểm tra điều kiện móng chịu tải lệch tâm.
Móng lệch tâm theo 2 phương. Do đó, để móng làm việc theo phương
cạnh dài, ta phải bố trí giằng móng theo phương cạnh ngắn. Khi đó: ea ≠ 0; eb = 0. Trang 7 Đồ Án Nền Và Móng 0 0 5 1 = h d ơ d ơmax min 0 0 8 1 = b ea a=2000 M tc+Qtc . h Có: e = 0 0 = 2,166+2,416 ×1,5 =0,067( m) a N tc 86,5 đ Trong đó: đ
N tc – Tải trọng thẳng đứng tiêu chuẩn đặt tại đáy móng. đ N tc = 0 N tc + G = 0
N tc + γ tb ×a×b×h = 75,16+2,1×2,0×1,8×1,5 = 86,5(T)
Từ đó: e =0,067(m)≤ a=2,0 =0,33(m ) a 6 6
Do đó: móng lệch tâm bé. e). Tính σđm ax/min . N tc+G 6. e 86,5 6 × 0,067 ( max /min❑ F a 1 ± ) 2 ×1,8 2 σ d = đ (1± a )= ¿ σd =28,85(T / m2 ) ❑ ⟶ ¿ σd2 =19,19(T / m2 ) { m ax ❑ min ❑ σd +σd
⟶ σ d = m ax min = 28,85+19,19 =24,02(T / m2 ) tb 2 2 ❑
4. Kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn của nền đất. ¿ σd = tb 23,91 T /m2❑ ≤ R = tc 30,14 (T /m2 ❑ ) ¿ σd = =
{ m 26,78 T / m2 ≤1,2 ×R 36,168( T / m2 ) ax ❑ tc ❑ ¿ σd = min 19,19 ≥0 Trang 8 Đồ Án Nền Và Móng
⟶ Thỏa mãn điều kiện.
KẾT LUẬN: Kích thước đáy móng được chọn: a = 2,0 m b = 1,8 m h = 1,5 m
5. Kiểm tra độ lún của móng theo TTGH 2.
- Dung trọng đẩy nổi của các lớp đất:
a) Chiều dày các lớp phân tố.
- Chia chiều sâu vùng nén ở dưới đáy móng thành các lớp đất phân tố có chiều
dày h . Dựa vào quy phạm, trị số được xác định: i hi = (0.2
0.4) b = (0.2 0.4)×180 = 36 72 (cm).
- Ở đây ta chọn hi = 50 cm.
b) Xác định áp lực gây lún.
c) Tính và vẽ biểu đồ ứng suất do tải trọng ngoài gây ra đối với những điểm
nằm trên trục thẳng đứng (Oz) đi qua trọng tâm đáy móng ( ) với:
Trong đó: K0i – Các hệ số, xác định bằng cách tra bảng (2.2) – Giáo trình Cơ Học Đất
d) Tính và vẽ biểu đồ phân bố ứng suất do trọng lượng bản than của đất gây
ra đối với những điểm nằm trên trục thẳng đứng đi qua trọng tâm đáy móng với:
(n là số lớp đất phân tố) Lớ Điểm Zi a/b 2z/b K0i Trang 9 Đồ Án Nền Và Móng p Đất Tính 1,11 0 0 0 1 2,107 0,295 1 1,11 1 50 0,556 0,907 1,911 0,393 1 1,11 2 100 1,111 0,674 1,420 0,491 Á 1 Cát 1,11 3 150 1,667 0,457 0,963 0,590 1 1,11 4 200 2,222 0,319 0,672 0,640 1 1,11 5 250 2,778 0,205 0,432 0,690 1 1,11 6 300 3,333 0,164 0,345 0,739 1 1,11 7 350 3,889 0,125 0,263 0,788 1 1,11 8 400 4,444 0,098 0,206 0,837 1 1,11 9 450 5,000 0,079 0,166 0,886 Á 1 Sét 1,11 10 500 5,556 0,065 0,137 0,935 1 1,11 11 550 6,111 0,054 0,114 0,984 1 1,11 12 600 6,667 0,046 0,097 1,033 1 1,11 13 650 7,222 0,039 0,082 1,082 1
e) Xác định chiều sâu vùng chịu nén (Ha): Theo TCVN 9362-2012, Ha được
xác định là khoảng cách từ đáy móng đến độ sâu mà tại đó:
đối với các loại đất tốt (E > 100kG/cm2) hay (E> 10000kPa) Ta thấy tại độ sâu: h = 150 + 650 = 800 cm Có: = 0,082kG/cm2 ≤ 0,2 ×
= 0,2 × 1,082 = 0,216 kG/cm2
Nên ta chọn chiều sâu vùng chịu nén là Ha = 650cm
f) Tính độ lún của lớp đất phân tố Si. Trang 10 Đồ Án Nền Và Móng e − e S = 1 i 2i h i 1+e1i i Trong đó:
• Pi là áp lực trung bình của lớp đát phân tố thứ I do tải trọng ngoài gây ra. •
• e1i và e2i là hệ số rỗng tương ứng với các cấp áp lực P1i và P2i ( tra trên đường
cong nén lún của các lớp đất tương ứng)
• P1i là áp lực trung bình của lớp đất phân tố thứ I do trọng lượng bản than của đất gây ra. •
• P2i là áp lực trung bình của lớp đất phân tố thứ o do trọng lượng bản than của đất gây ra. • P2i = Pi + P1i Lớp H P P Phân i 1i 2i e 1i e2i i Tố (cm) (kG/cm2) (kG/cm2) 1 50 0,344 2,353 0,626 0,572 1,660 2 50 0,442 2,107 0,622 0,575 1,448 3 50 0,540 1,731 0,619 0,583 1,111 5,549 4 50 0,615 1,432 0,616 0,591 0,773 5 50 0,665 1,217 0,614 0,596 0,557 6 50 0,714 1,102 0,657 0,645 0,362 7 50 0,763 1,067 0,655 0,646 0,271 8 50 0,812 1,046 0,654 0,647 0,211 9 50 0,861 1,047 0,652 0,647 0,151 1,326 10 50 0,910 1,061 0,650 0,646 0,121 11 50 0,959 1,084 0,649 0,646 0,090 12 50 1,008 1,113 0,647 0,645 0,060 13 50 1,057 1,146 0,646 0,644 0,060 Trang 11 Đồ Án Nền Và Móng Trang 12 Đồ Án Nền Và Móng
g) Độ lún tính toán cuối cùng của móng: n Stt =∑ S =6.875( cm) ❑ i i=1
Với đặc điểm công trình là khung bê tông cốt thép không có tường chắn thì [ S ]=8 s = i 6.875cm ≤ [ S ]=8 cm
Vậy nên đất đảm bảo điều kiện về biến dạng theo TTGH2.
Biểu đồ nén lún móng nông cột giữa: 0,0 M 15 00 ơ b z (kG/cm 2) ơ (kG/cm 2) Á CÁT t zi 0,291 2,100 0,388 1,905 25 00 0,485 1,415 - 4,0 MNN m 0,582 0,960 0,631 0,670 0,680 0,431 Á SÉT 40 00 0,729 0,344 0,778 0,263 0,828 0,206 - 8,0 m 0,877 0,166 Trang 13 Đồ Án Nền Và Móng
6. Kiểm tra nền theo TTGH 1. 6.1.
Kiểm tra sức chịu tải của nền.
h) Vì nền đất dưới đáy móng không phải là nền đá, nền cát rất chặt, nền sét rất
cứng. Vì vậy ta không cần kiểm tra sức chịu tải của nền đất. 6.2.
Kiểm tra ổn định lật.
Ta có: σtcmin = 19,19 (T/m2) > 0 nên ta không cần phải kiểm tra ổn định lật. 6.3.
Kiểm tra ổn định trượt ngang.
Ta có: Tải trọng ngang Qo tt = 1,75 (T) khá nhỏ so với tải trọng đứng o
N tt= 102,08 (T). Vì vậy ta không cần phải kiểm tra ổn định trượt ngang.
7. Tính chiều cao móng.
i)
Vì đây là móng BTCT nên chiều cao của móng cần xác định phải đảm bảo độ
bền chống chọc thủng do tác dụng của ứng suất kéo chính gây ra.
j) Chiều cao của móng. h = ho + c
Trong đó: ho – chiều cao làm việc của móng.
c – chiều dày lớp bê tông bảo vệ. Trang 14 Đồ Án Nền Và Móng 1500 hn c b b ct bc
k) Số liệu về tải trọng: sử dụng Tải trọng tính toán của Tổ hợp bổ sung để tính toán.
No tt = 102,08 (T); Mo tt = 3,45 (T.m); Qo tt = 1,75 (T).
l) Số liệu về kích thước:
a. Kích thước cột: ac = 0,45 m, bc = 0,55 m.
b. Kích thước đáy móng: a = 2,0 m, b = 1,8 m.
m) Điều kiện bền chống chọc thủng: Pct ≤ k×Rk×Utb×h0 (1) Trong đó:
• Pct – lực chọc thủng tính toán. Pct = No – σtb×Fct (2) Với:
Fct=act ×bct=(ac+2 ×hn×tan α)( bc +2×hn ×tan α) Trang 15 Đồ Án Nền Và Móng Móng BTCT: tan α = 1. ⇒ F =( ) ct 0,45+2× hn ( 0,55+2× hn ) Thay vào (2), ta có:
• Rk = 0,9 MPa = 90 T/m2: cường độ kéo của bê tông (M250).
• Utb – chu vi trung bình của tháp chọc thủng, được xác định:
Với: Utr = 2 (ac + bc) = 2 (0,45 + 0,55) = 2 (m).
Ud = 2 (act + bct) = 2 (0,45 + 2h0 + 0,55 + 2h0) = 2 (1 + 4h0) 2+2 (1+4 h ) 0 ⇒U = = 2+4 h tb 2 0
Thay các giá trị vào phương trình (1), ta có:
102,08 – 28,55 (0,55 + 2h0) (0,45 + 2h0) ≤ 0,75×90×(2 + 4h0) h0 ⇔ 384,2h0 2 + 129,29 0 h – 95,013875 ≥ 0 ⇔ ⇔ ho ≥ 0,35 (m)
Kết hợp với điều kiện cấu tạo, chọn ho = 0,55 (m).
Vậy chiều cao của móng là:
h = ho + c = 0,55 + 0,05 = 0,6 (m).
Với: c = 0,05 (m) – chiều dày lớp bê tông bảo vệ.
8. Tính toán và bố trí cốt thép cho móng. 8.1.
Tính momen tại các tiết diện tính toán. Trang 16 Đồ Án Nền Và Móng N t 0t M t 0 Q t t 0t = h 15 00 0 h c d ơ d ơ max min ơ t I-It I II II 0 0 8 40 0 1 = b 55 0 I a=2000
Tính toán các giá trị ứng suất đáy móng: M tt +Qtt ×h • = e = 0 0
m = 3,45+1,75 ×1,5 0,060 (m)e =0 a N tt 102,08 b 0 • ⇒ • • Trang 17 Đồ Án Nền Và Móng • Trong đó:
n) Tính momen uốn tại các tiết diện tính toán: Theo phương cạnh dài: MI-I = 0,125×σ tt
tb ×b×(a – ac)2 = 0,125×29,758×1,8 (2 – 0,55)2 = 14,07(T.m) Theo phương cạnh ngắn:
MII-II = 0,125×σtb×a×(b – bc)2 = 0,125×28,355×2 (1,8 – 0,45)2 = 12,91(T.m) 8.2.
Tính và bố trí cốt thép.
a) Diện tích tiết diện cốt thép được xác định theo công thức: Mtt F = td a 0.9 h m R 0 a a Trong đó: M tt
td - momen tại các tiết diện tính toán I-I và II-II.
Ra – cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép.
ma – hệ số điều kiện làm việc, ma = 0.85 0.95, chọn ma = 0,9.
➢ Tính và bố trí cốt thép theo phương cạnh dài: MI −I − 4 FI− I= = 1 4,07
=11 ,27 × 10 (m2)=11, 27 (c m2) a 0.9 h m R 0,9 ×0,55 × 0,9× 28000 0 a a
Chọn cốt thép 10ф 12 có Fa = 11,31 (cm2) Bước cốt thép: a b− =
2 ×35 = 1800− 2×35 =192,2 (mm)⟶ chọn a1 = 190(mm) 1 n− 1 10− 1
Vậy, theo phương cạnh dài: 10ф 12 a190.
➢ Tính và bố trí cốt thép theo phương cạnh ngắn. M II−II FII −II= = 1 2,91
=10 , 35 ×10−4 (m2)=10 , 35(c m2) a 0.9 h m R 0,9× 0,55× 0,9 ×28000 0 a a
Chọn cốt thép 10ф 12 có Fa = 11.31 (cm2) Bước cốt thép: a a− =
2 ×35 = 2000− 2× 35 =214 (mm )⟶ chọn a2 = 210 (mm). 2 n− 1 10− 1
Vậy, theo phương cạnh ngắn: 10ф 12 a210. 8.3.
Vẽ hình, bố trí và thống kê cốt thép trong móng. Trang 18 Đồ Án Nền Và Móng 2ф 14 4ф 18 590 540 50 ф 8a200 10 1500 ф 12 1600 300 -1,5m 300 11ф 12 100 100 10 ф 12 2000 1800 500 400 11ф 12 100 Trang 19 Đồ Án Nền Và Móng
Bảng thống kê cốt thép móng cột giữa: ÂÆÅÌNG CHIÃÖ UDAÌI TÄØ NG KHÄIÚ LOAIÛ HÇNHDAÛ NG SÄÚ STT KÊNH 1THANH CHIÃÖ UDAÌI LÆÅÜ NG MOÏNG KÊCHTHÆÅÏC LÆÅÜ NG (mm) (mm) (m) (kg) 1 1940 12 1940 11 21.34 18.93 ÎA IÆ G 2 1740 12 1740 10 17.40 15.45 ÜT Ä C G 360 50 N 3 8 1440 8 11.52 4.55 Ä 310 N G ÏN O 4 2040 18 2400 4 9.60 19.18 360 M 5 2040 14 2400 2 4.80 5.80 360 Trang 20