c hin ti (Current goals & strategies): Nn tng cho vic lp kế ho
Chương 3: Hoch định
Khái nim hoch định
4
Mc đích hoch định
6
Bn cht ca hoạch định ( bao gm 7)
5
-
Mc tiêu chiến c
9
Phân loi mc tiêu theo cp độ
-
KH dài hn, ngn hn
27
S mng 10
-
Mc tiêu chiến thut
12
-
Mc tiêu tác nghip
13
Phân loi mc tiêu theo ni dung
-
Mc tiêu tài chính
14
-
Mc tiêu chiến c
14
-
Mc tiêu tuyên b (
state goals
)
15
-
Mc tiêu tht(
real goal) 15
Tm quan trng ca mc tiêu 16
Thiết lp mc tiêu kiu truyn thng 17
Quàn bng mc tiêu MBO (
Peter F.Drucker & Mc Greor
)
18
Các yếu t bn đối vi vic thiết lp mc tiêu
23
Phân
loi kế
hoch theo đặcnh
-
KH c th (
specific plans
), định ng
(Directional plans
)
28
Phân loi kế hoch theo đặc tính s dng
-
KH đơn lẻ (
single-use plans)
, thường trc (
standing plans
)
29
Mô hình BMC 30-34
Phân khúc khách hàng
35
Tuyên b giá tr
36
Kênh
37
Quan h khách hàng
38
Dòng doanh thu
39
Quá trình MBO
20
Hiu qu MBO
21
Các yếu t đối vi vic thiết lp mc tiêu
23
hình Smart
24
Phân loi kế hoch theo cấp độ (chiu rng) 26
-
Kh chiến c (
Strategic Plans
), tác nghip (Openrational Plans)
26
Các hot động chính: Doanh thu sn xut doanh thu tác
nghiệp, lưu ý
40
Các ngun lc chính
41
Các đối tác chính
42
Cơ cấu chi phí
43
Qun chiến c
45
Tm quan trng ca qun chiến c
46
Phân loi kế hoch theo khung thi gian
Quá trình qun chiến c
48-57
(đã dch)
c 1: Xác định s mnh, mc tiêu chiến c hin ti ca t chc
Ni dung:
S mnh (Mission): Mt tuyên b v mc đích ca mt t chc.
o
Phm vi sn phm dch v ca t chc.
Các mc tiêu chiến
ch tiếp theo.
o
Các mc tiêu hiu sut th đo ng đưc.
c 2: Thc hin phân tích bên ngi
Ni dung:
Kim tra các yếu t kinh tế, nhân khu hc, chính tr/pháp lý, văn hóa hi, công ngh toàn cu để xem các xu
ớng và thay đổi.
Xác định các hi t chc th khai thác các mi đe da t chc phi chng li hoc gim thiu.
hi (Opportunities) các xu ng tích cc trong môi trường bên ngoài.
Mi đe da (Threats) các xu ng tiêu cc trong môi trường bên ngoài.
c 3: Thc hin phân tích ni b
Ni dung:
Đánh giá các ngun lc năng lc ca t chc:
o
Ngun lc (Resources): Tài sn ca mt t chc (tài chính, vt cht, con người hình) đưc s dng để phát
trin, sn xut và cung cp sn phm cho khách hàng.
o
Năng lực (Capabilities): K năng và khả ng của mt t chc trong vic thc hin các hoạt động công vic cn
thiết trong hot động kinh doanh ca mình. Các năng lc to ra giá tr chính ca t chc đưc gi năng lc ct
i.
Xác định đim mnh đim yếu ca t chc.
o
Bt k hot động nào t chc thc hin tt hoc bt k ngun lc độc đáo nào t chc đều đưc gi
là điểm mnh (strengths).
o
Đim yếu (weaknesses) các hot động t chc không thc hin tt hoc các ngun lc t chc cn
nhưng không s hu.
Phân tích SWOT - mt phân tích v đim mnh, đim yếu, hi thách thc ca t chc.
Đây phn dch gii thích chi tiết v "Môi trường bên ngoài" da trên hình nh bn cung cp:
Môi trường bên ngoài
Ni dung:
Môi trường bên ngoài (External Environment):
Các yếu t lc ng bên ngoài t chc nh ng đến hiu sut ca
.
Các thành phn ca môi trường bên ngoài:
o
Môi trường đặc thù (Specific environment):
Các lc ng bên ngoài tác động trc tiếp ngay lp tc đến
t chc.
o
Môi trường tng quát (General environment):
Các điu kin kinh tế, văn hóa hi, chính tr/pháp lý, nhân
khu hc, công ngh và toàn cu rng ln có th ảnh hưởng đến t chc.
Môi trường tng quát
Ni dung:
Môi trường tng quát bao gm các yếu t sau:
Kinh tế (Economic):
Lãi sut, lm phát, thay đổi thu nhp kh dng, biến động th trường chng khoán các giai đon
chu k kinh doanh.
Nhân khu hc (Demographic):
Các xu ng v đặc đim dân s như tui tác, chng tc, gii tính, trình độ hc vn, v
trí địa lý, thu nhp và thành phần gia đình.
Chính tr/Pháp (Political/legal):
Lut pháp địa phương, lut pháp toàn cu, lut pháp ca các quc gia khác, điu kin
và s ổn định chính tr ca mt quc gia.
Văn hóa - hi (Socio-cultural):
Các giá tr, thái độ, xu ng, truyn thng, li sng, nim tin, th hiếu các kiu
hành vi.
Công ngh (Technological):
Các đổi mi khoa hc hoc công nghip.
Toàn cu (Global):
Các vn đề liên quan đến toàn cu hóa nn kinh tế thế gii.
Các bên liên quan (Stakeholders)
Ni dung:
Các bên liên quan (Stakeholders):
Bt k thành phn nào trong môi trường ca t chc b ảnh hưởng bi các quyết định
và hành động ca t chc.
Hình nh minh ha mi quan h gia t chc các bên liên quan, bao gm:
Nhân viên (Employees)
Khách hàng (Customers)
Công đoàn (Unions)
C đông (Shareholders)
Cng đồng (Communities)
Nhà cung cp (Suppliers)
Truyn thông (Media)
Các nhóm hành động chính tr hi (Social and
Political Action Groups)
Đối th cnh tranh (Competitors)
Các hip hi thương mi công nghip (Trade and
Industry Associations)
Chính ph (Governments)
Ti sao cn qun mi quan h vi các bên liên quan?
th dẫn đến ci thin hiu sut ca t chc.
Đó "điu đúng đắn" cn làm da trên s ph thuc ln nhau ca t chc và các bên liên quan bên ngoài.
c 4: Xây dng chiến c
Ni dung:
Phát trin đánh giá các la chn chiến c:
o
Khai thác đim mnh ca t chc các cơ hi bên ngoài.
o
Gim thiu hoc bo v t chc khi các mi đe da bên ngoài hoc khc phc các đim yếu nghiêm trng.
La chn các chiến c phù hp cho tt c các cp trong t chc, mang li li thế tương đối so vi các đối th cnh
tranh.
Ba loi chiến c chính các nhà qun s xây dng bao gm chiến c cp công ty, chiến c cnh tranh chiến
c chức năng.
c 5: Thc hin chiến c
Ni dung:
Mt khi các chiến c đưc xây dng, chúng phi đưc thc hin.
Cho mt t chc đã lên kế hoch chiến lược hiu qu đến đâu, hiu sut s b nh ng nếu các chiến c không
đưc thc hiện đúng cách.
Thc hin (Implementation):
Vic điu chnh hiu qu cu và các hot động ca t chc cho phù hp vi môi trường.
Môi trường quyết định chiến c đưc chn; vic thc hin chiến c hiu qu đòi hi mt cu t chc phù hp vi
các yêu cu ca nó.
c 6: Đánh gkết qu
Ni dung:
c cui cùng trong quy trình qun chiến c đánh giá kết qu:
o
Các chiến c đã hiu qu như thế nào trong vic giúp t chc đạt đưc mc tiêu?
o
Cn nhng điu chnh nào, nếu có? (ct gim vic làm, bán tài sn, tái cu qun lý,...)
Chiến lược cp công ty
59
Ni dung:
Chiến c cp công ty:
Mt chiến c ca t chc xác định các lĩnh vc kinh doanh mt công ty đang tham gia
hoc mun tham gia, và nhng gì công ty mun làm với các lĩnh vực kinh doanh đó.
Các loi chiến c cp công ty:
o
Tăng trưởng (Growth):
M rng sang các sn phm th trường mi.
o
n định (Stability):
Duy trì hin trng.
o
Đổi mi/Tái cu trúc (Renewal):
Xem xét các đim yếu ca t chc đang dn đến s suy gim hiu sut.
Chiến c tăng trưởng
60
đã mua li mt s doanh nghip (tng cng khong 150), bao gm You
Ni dung:
Chiến lược tăng trưng:
Mt chiến lược cấp công ty đưc s dng khi mt t chc mun m rng s ng th trường
đưc phc v hoc sn phm đưc cung cp, thông qua (các) lĩnh vc kinh doanh hin ti hoc (các) lĩnh vc kinh doanh
mi.
Các t chc tăng trưởng bng cách s dng tp trung (concentration), tích hp dc (vertical integration) (lùi tiến), tích
hp ngang (horizontal integration) hoặc đa dng hóa (diversification) (liên quan và không liên quan).
Chiến c tăng trưởng: Tp trung
61
Ni dung:
Mt t chc tăng trưởng bng cách s dng
tp trung
s tp trung vào lĩnh vc kinh doanh chính ca mình tăng s
ng sn phẩm được cung cp hoc th trường được phc v trong lĩnh vc kinh doanh chính này.
Ví d: Tập đoàn Bose tp trung vào phát trin các sn phm âm thanh tiên tiến. H đã trở thành mt trong nhng nhà
sn xut loa hàng đầu thế gii cho th trường gii trí gia đình, ô âm thanh chuyên nghip vi doanh thu hàng năm
hơn 3 tỷ đô la.
Tích hp ngang
62
Ni dung:
Trong tích hp ngang, mt công ty tăng trưởng bng cách kết hp vi các đối th cnh tranh.
Tích hp ngang đã đưc s dng trong mt s ngành trong vài năm qua - dch v tài chính, sn phm tiêu dùng, hàng
không, ca hàng bách hóa và phn mm, cùng nhiu ngành khác.
d: khng l m phm Pháp L'Oréal đã mua li The Body Shop.
Chiến c tăng trưởng: Tích hp dc
63
Ni dung:
Trong tích hp dc lùi, t chc tr thành nhà cung cp ca chính mình để th kim soát các yếu t đầu vào.
o
d: Walmart lên kế hoch xây dng mt nhà máy chế biến sa Indiana để cung cp sa nhãn hiu riêng cho
hàng trăm ca hàng ca mình vi chi phí thấp hơn so vi vic mua sa t nhà cung cp bên ngoài.
Trong tích hp dc tiến, t chc tr thành nhà phân phi ca chính mình th kim soát các yếu t đầu ra.
o
d: Apple hơn 400 ca hàng bán l trên toàn thế gii để phân phi sn phm ca mình.
Chiến c tăng trưởng: Đa dng hóa
65
Ni dung:
Đa dng hóa liên quan (Related diversification)
xy ra khi mt công ty kết hp vi các công ty khác trong các ngành khác
nhau, nhưng có liên quan.
o
d: Google
Tube, DoubleClick, Nest
Motorola Mobility.
Đa dng hóa không liên quan (Unrelated diversification)
khi mt công ty kết hp vi các công ty trong các ngành khác
nhau và không liên quan.
o
d: Tp đoàn Tata ca n Độ có các hot động kinh doanh trong lĩnh vc hóa cht, truyn thông CNTT, sn
phẩm tiêu dùng, năng lưng, k thut, vt liu và dch v.
Chiến c n định
66
Ni dung:
Chiến c n định:
Mt chiến c cp công ty trong đó mt t chc tiếp tc làm nhng h hin đang làm (t chc
không tăng trưởng, nhưng cũng không b tt hu).
d:
o
Tiếp tc phc v cùng mt khách hàng bng cách cung cp cùng mt sn phm hoc dch v.
o
Duy trì th phn.
o
Duy trì các hot động kinh doanh hin ti ca t chc.
Chiến c đổi mi/tái cu trúc
67
Ni dung:
Chiến c đổi mi/tái cu trúc:
Mt chiến c cp công ty đưc thiết kế để gii quyết tinh trng hiu sut suy gim.
Hai loi chính ca chiến c đổi mi/tái cu trúc:
o
Chiến c thu hp (Retrenchment strategy):
Mt chiến c đổi mi/tái cu trúc ngn hn đưc s dng cho
các vn đề hiu sut nh. Chiến lược này giúp mt t chc ổn định hoạt động, phc hi các ngun lc năng
lc ca t chc, và chun b để cnh tranh mt ln na.
o
Chiến c xoay chuyn (Turnaround strategy):
Cn thiết khi các vn đề ca mt t chc nghiêm trng hơn.
Cách qun các chiến c cp công ty?
69
Ni dung:
Ma trn BCG (Boston Consulting Group) - mt công c chiến c ng dn các quyết định phân b ngun lc da trên
th phn và tốc đ tăng trưởng th trường của các Đơn vị Kinh doanh Chiến lược (SBUs).
Các chiến c cnh tranh
70
Ni dung:
Chiến c cnh tranh/kinh doanh:
Mt chiến c ca t chc v cách mt t chc s cnh tranh trong (các) hot động
kinh doanh ca mình.
Li thế cnh tranh:
Điu làm cho mt t chc khác bit; li thế đặc bit ca nó.
o
Li thế đặc biệt đó th đến t năng lc ct lõi ca t chc bng cách làm điu đó người khác không th
làm hoc làm tt hơn nhng người khác th làm.
o
Hoc li thế cnh tranh th đến t các ngun lc ca công ty t chc th các đối th cnh tranh ca
h không có.
hình Năm Lc ng
71
Ni dung:
1.
Nguy t nhng người mi tham gia (Threat of new entrants):
Kh năngc đối th cnh tranh mi s gia nhp
ngành là bao nhiêu?
2.
Nguy t các sn phm thay thế (Threat of substitutes):
Kh năng các sn phm ca các ngành khác th đưc thay
thế cho các sn phm ca ngành chúng ta là bao nhiêu?
3.
Sc mnh thương ng ca người mua (Bargaining power of buyers):
Người mua (khách hàng) có bao nhiêu sc
mạnh thương lượng?
4.
Sc mnh thương ng ca nhà cung cp (Bargaining power of suppliers):
Nhà cung cp bao nhiêu sc mnh
thương lưng?
5.
Cnh tranh hin ti (Current rivalry):
Các loi Chiến c Cnh tranh
73
Ni dung:
Chiến c Dn đầu v Chi phí (Cost Leadership Strategy):
o
Tìm cách đạt đưc tng chi phí thp nht so vi các đối th cnh tranh khác trong ngành.
Chiến c Khác bit hóa (Differentiation Strategy):
o
C gng to ra mt sn phm hoc dch v độc đáo khác bit khách hàng s tr giá cao hơn.
Chiến c Tp trung (Focus Strategy):
o
S dng li thế v chi phí hoc khác bit hóa để khai thác mt phân khúc th trường c th thay mt th
trường ln hơn.
Chiến c Chc năng là gì?
74
Ni dung:
Chiến c Chc năng:
Các chiến lược đưc s dng bi các b phn chc năng khác nhau ca mt t chc (tiếp th, tài
chính, sn xut/vn hành, ngun nhân lực,...) đ h tr chiến lược cnh tranh.
Tôi không đề cp đến các chiến lưc chc năng c th trong khóa hc này bn s đưc hc chúng trong các khóa hc
kinh doanh khác mà bn tham gia.
Lãi tc và lãi sut
75
S tương c v mt kinh tế
77
Lãi tc đơn lãi tc gp
- Lãi tc đơn 79
- TÍnh toán lãi tc đơn 80
- Lãi tc kép 81
- Tính toán lãi tc kép 82
Biu đồ dòng tin t
83-84
Các công thc tính giá tr tương đương bài tp minh
ha
85-92
Lãi sut tht và lãi suất danh nghĩa
93-100
Đánh giá hiu qu kinh tế các d án đu
101
Phương án vi d án
102-104
MARR and WACC
105-107
-
MARR mc thu li ti thiu chp nhn đưc
105
-
Vn ch s hu, vn vay n
106
Giá tr hin ti ròng
NPV 108
Sut thu li ni ti
IIR 110
T s li ích/ chi phí B/C
111
Chương 4: T chc
Khái nim
9
Mc tiêu
6
Công vic t chc
7-8
Vai trò chc năng
10
6 yếu t trong thiết kế t chc
11
Chuyên môn hóa công vic
12
Cấu trúc cơ gii và hữu cơ
34
B phn hóa/ phân chia b phn 14
Chui mnh lnh 18-22
Tm qun lí/ kim soát 24-26
Tp trung quyn lc 29
Phân tán quyn lc 30
Chính thc hóa 32
Đặc đim
gii (Mechanistic)
Hu (Organic)
Chuyên môn hóa
Chuyên môn hóa cao (High specialization)
Nhóm đa chc năng (Cross-functional teams)
Phân chia b phn
Phân chia b phn cng nhc (Rigid
departmentalization)
Nhóm đa cp bc (Cross-hierarchical teams)
Chui mnh lnh
Lung thông tin t do (Free flow of
information)
Phm vi kim soát
Phm vi kim soát rng (Wide spans of
control)
Tp trung/Phân
quyn
Phân quyn (Decentralization)
Hình thc hóa
Hình thc hóa cao (High formalization)
Hình thc hóa thp (Low formalization)
Yếu t nh ng đến quyết đinh cu trúc t chc
- Chiến c cu trúc 36
- Qui cu trúc 37
- Công ngh Cu trúc 38
Các t chc điu chnh cu trúc ca h cho phù hp vi công ngh ca h.
Công ngh thưng xuyên (Routine technology) = các t chc gii (mechanistic organizations).
Công ngh không thường xuyên (Non-routine technology) = các t chc hu (organic organizations).
- Mc đ nh ng ca môi trường bên ngoài 39
Các Thiết kế T chc Truyn thng 40
Ni dung:
Cu trúc Đơn gin (Simple structure):
o Phân chia b phn thp, phm vi kim soát rng, quyn lc tp trung, ít hình thc hóa.
Cu trúc Chc năng (Functional structure):
o Phân chia b phn theo chc năng.
o Vn hành, tài chính, tiếp th, ngun nhân lc nghiên cu phát trin sn phm.
Cu trúc Phân chia (Divisional structure):
o Bao gm các đơn v kinh doanh hoc b phn riêng bit vi quyn t ch hn chế i s điu phi và
kim soát ca công ty m.
Cu trúc Đơn gin (Simple Structure):
o Đim mnh (Strengths): Nhanh chóng; linh hot; chi phí duy trì thp; trách nhim gii trình ng.
o Đim yếu (Weaknesses): Không phù hp khi t chc phát trin; s ph thuc vào mt ngưi ri ro.
Cu trúc Chc năng (Functional Structure):
o Đim mnh (Strengths): Li thế tiết kim chi phí t chuyên môn hóa (kinh tế theo quy mô, gim thiu s
trùng lp v con người và thiết bị); nhân viên được nhóm vi nhng người có nhim v tương tự.
o Đim yếu (Weaknesses): Vic theo đuổi các mc tiêu chc năng có thể khiến các nhà quản lý quên đi điều
tt nht cho toàn b t chc; các chuyên gia chc năng tr nên khép kín ít hiu biết v nhng các
đơn vị khác đang làm.
Cu trúc Phân chia (Divisional Structure):
o Đim mnh (Strengths): Tp trung vào kết qu - các nqun b phn chu trách nhim v nhng xy
ra vi các sn phm và dch v ca h.
o Đim yếu (Weaknesses): S trùng lp các hot động ngun lc làm tăng chi phí gim hiu qu.
Các Cu trúc Hin đại 42
Ni dung:
Cu trúc Nhóm (Team Structure):
o Định nghĩa (What it is): Mt cu trúc trong đó toàn b t chc đưc to thành t các nhóm làm vic.
o Ưu đim (Advantages): Nhân viên tham gia đưc trao quyn nhiu hơn. Gim rào cn gia các lĩnh vc
chức năng.
o Nhược đim (Disadvantages): Không chui mnh lnh ràng. Áp lc lên các nhóm để thc hin.
Cu trúc Ma trn-D án (Matrix-Project Structure):
o Định nghĩa (What it is):
Ma trn (Matrix): Mt cu trúc phân công các chuyên gia t các nh vc chc năng khác nhau để
làm vic trong các d án, sau đó họ tr lại lĩnh vực ca mình khi d án hoàn thành.
D án (Project): Mt cu trúc trong đó nhân viên liên tc làm vic trên các d án. Khi mt d án
hoàn thành, nhân viên chuyn sang d án tiếp theo.
o Ưu đim (Advantages): Thiết kế linh hot uyn chuyn th đáp ng vi nhng thay đổi ca môi
trường. Ra quyết định nhanh hơn.
o Nhược đim (Disadvantages): Phc tp trong vic phân công ngưi vào các d án. Xung đột v nhim v
và tính cách.
Cu trúc Không biên gii (Boundaryless Structure):
o Định nghĩa (What it is): Mt cu trúc không đưc xác định hoc gii hn bi các ranh gii ngang, dc hoc
bên ngoài nhân to; bao gm các loi t chc o và mạng lưới.
o Ưu đim (Advantages): Cc k linh hot đáp ng nhanh. S dng nhân tài bt c nơi nào th tim
thy.
o Nhược đim (Disadvantages): Thiếu kim soát. Khó khăn trong giao tiếp.
Cu trúc Hc tp (Learning Structure):
o Định nghĩa (What it is): Mt cu trúc trong đó nhân viên liên tc thu nhn chia s kiến thc mi áp
dng kiến thức đó.
o Ưu đim (Advantages): Chia s kiến thc trong toàn t chc. Ngun li thế cnh tranh bn vng.
o Nhược đim (Disadvantages): S min ng t phía nhân viên trong vic chia s kiến thc s mt
quyn lc. S ng ln nhân viên có kinh nghim sp ngh hưu.
Các ràng buc thách thc nhà qun phi đối mt trong môi trường bên ngoài
Nhà quản lý: Toàn năng hay Tượng trưng? 46
Ni dung:
Quan đim Toàn năng v Qun (Omnipotent View of Management): Quan đim cho rng các nhà qun chu
" cn làm da trên s ph thuc ln nhau ca t chc các bên l
trách nhim trc tiếp v s thành công hay tht bi ca mt t chc.
Quan đim ng trưng v Qun (Symbolic View of Management): Quan đim cho rng phn ln s thành
công hay tht bi ca mt t chc là do các lực lượng bên ngoài nm ngoài tm kim soát ca các nhà qun lý.
Môi trường Bên ngoài 47
Ni dung:
Môi trường Bên ngoài (External Environment): Các yếu t lc ng bên ngoài t chc nh ng đến hiu
sut ca t chc.
Các thành phn ca môi trường bên ngoài (Components of the external environment):
o Môi trường C th (Specific environment): Các lc ng bên ngoài tác động trc tiếp ngay lp tc
đến t chc.
o Môi trường Chung (General environment): Các điu kin kinh tế, văn hóa hi, chính tr/pháp lý, nhân
khu hc, công ngh và toàn cu rng ln có th ảnh hưởng đến t chc.
Môi trường Chung 48
Ni dung:
Kinh tế (Economic): Lãi sut, lm phát, thay đổi thu nhp kh dng, biến động th trường chng khoán các giai
đon chu k kinh doanh.
Nhân khu hc (Demographic): Xu ng v các đc đim dân s như tui tác, chng tc, gii tính, trình độ hc
vn, v trí địa lý, thu nhp và thành phần gia đình.
Chính tr/Pháp (Political/Legal): Lut pháp địa phương, lut pháp toàn cu, lut pháp ca các quc gia khác, điu
kin và s ổn định chính tr ca mt quc gia.
Văn hóa hi (Sociocultural): Các giá tr, thái đ, xu ng, truyn thng, li sng, nim tin, th hiếu c kiu
hành vi.
Công ngh (Technological): Đổi mi khoa hc hoc công nghip.
Toàn cu (Global): Các vn đề liên quan đến toàn cu hóa nn kinh tế thế gii.
Các Mi quan h vi các Bên liên quan 49
Ni dung:
Các Bên liên quan (Stakeholders): Bt k thành phn nào trong môi trường ca t chc b nh ng bi các quyết
định và hành động ca t chc.
Hình minh ha:
Hình trung tâm "T chc (Organization)", xung quanh các bên liên quan đưc kết ni bng các mũi tên hai chiu, th
hin mi quan h tương tác.
Ti sao cn Qun Mi quan h vi các Bên liên quan? (Why Manage Stakeholder Relationships?)
th dn đến ci thin hiu sut ca t chc.
Đó điu "đúng đn n quan bên ngoài ca nó.
Các đặc đim tm quan trng ca văn hóa t chc
- Văn a T chc gì? 51
Ni dung:
Văn hóa T chc (Organizational Culture): Các giá tr, nguyên tc, truyn thng cách thc làm vic đưc chia s
ảnh hưởng đến cách các thành viên t chức hành đng.
Hàm ý (Implications):
o Văn hóa mt nhn thc.
o Văn hóa mang tính t.
o Văn hóa đưc chia s.
- Các Văn hóa Mnh 53
Ni dung:
Các Văna Mnh (Strong Cultures): Các nn văn hóa t chc trong đóc giá tr ct lõi đưc nm gi mnh m
và được chia s rng rãi.
Bng so sánh Văn hóa Mnh Văn hóa Yếu:
Đặc đim Văn hóa Mnh (Strong Cultures) Văn hóa Yếu (Weak Cultures)
Gii hn mt vài ngưi - thường ban
Giá tr (Values) Đưc chia s rng rãi
lãnh đạo cp cao
Văn hóa truyn ti các thông đip nht quán v điu
Văn hóa gi các thông đip mâu thun
Thông đip (Messages)
Lch s/Anh hùng
(History/Heroes)
S đồng nht
quan trng
Hu hết nhân viên th k nhng câu chuyn v
lch s hoc anh hùng ca công ty
v điu quan trng
Nhân viên ít kiến thc v lch s hoc
anh hùng ca công ty
(Identification)
Nhân viên đồng nht mnh m vi văn hóa Nhân viên ít s đồng nht vi văn hóa
Mi liên h Giá tr Hành
vi
Mi liên h cht ch gia các giá tr đưc chia s
hành vi
Ít mi liên h gia các giá tr đưc chia
s và hành vi
Li ích ca mt Văn hóa Mnh (Benefits of a Strong Culture): 55
To ra s gn kết mnh m hơn ca nhân viên vi t chc.
H tr tuyn dng và hòa nhp nhân viên mi.
Thúc đẩy hiu sut t chc cao hơn bng cách thm nhun khuyến khích s ch động ca nhân viên.
Văn hóa đến t đâu? 56
Chc năng lãnh đạo dn d
Người sáng lp t chc (Organization founder):
Tm nhìn và s mnh (Vision and mission):
Các hot động trong quá kh (Past practices):
Hành vi ca ban lãnh đạo cp cao (Top management behavior):
hi hóa (Socialization): Quá trình giúp nhân viên thích nghi vi văn hóa ca t chc
Văn hóa ảnh hưởng đến các nhà quản lý như thế nào? 58
Ni dung:
Nhng ràng buc Văn hóa đối vi các nhà qun (Cultural Constraints on Managers):
o Bt k hành động qun nào t chc công nhn phù hp hay không phù hp thay mt cho
t chc.
o Bt k hot động t chc nào t chc coi trng và khuyến khích.
o Sc mnh tng th hoc s yếu kém ca văn hóa t chc.
Bng: Các Quyết định Qun b nh ng bi Văn hóa:
Chức năng qun lý
(Management Function)
nh ng ca Văn hóa (Cultural Influence)
Lp kế hoch (Planning)
Mc độ ri ro các kế hoch nên cha đựng.<br>• Kế hoch nên đưc phát trin bi nhân hay
nhóm.<br>• Mức đ phân tích môi trường mà ban qun lý s tham gia.
T chc (Organizing)
Mc độ t ch nên đưc thiết kế trong công vic ca nhân viên.<br>• Nhim v nên đưc thc hin
bi cá nhân hay trong nhóm.<br>• Mức đ tương tác giữa các trưởng b phn vi nhau.
Mc độ các nhà qun quan tâm đến vic tăng s hài lòng trong công vic ca nhân vn.<br>•
Lãnh đạo (Leading)
Kim soát (Controlling)
Phong cách lãnh đạo nào phù hợp.<br>• Liu tt c các bt đồng - ngay c nhng bt đồng mang tính
xây dng - có nên b loi b.
nên áp đặt các kim soát bên ngoài hay cho phép nhân viên t kim soát hành động ca mình.<br>•
Tiêu chí nào nên đưc nhn mnh trong đánh giá hiu sut ca nhân viên.<br>• Hu qu nào s xy ra t
việc vượt quá ngân sách ca một người.
Chương 5 Lãnh đo t điu khin gì? 4-6
Ví d mt s phong cách lãnh đạo
Theo mc độ tp trung quyn lc 8
Theo mc độ quan tâm đến công vic quan tâm
đến con người 9
Yếu t nh ng đến phong cách lãnh đạo 10-11
Định nghĩa động viên 13
Mt s thuyết v động viên
Thuyết phân cp các nhu cu ca maslow 15-24
Nhu cu sinh hc 17
Nhu cu an toàn 18
Nhu cu xã hi 19
Nhu cu đưc tôn trng 20
Nhu cu t th hin 21
Chia năm loi nhu cu này thành hai nhóm: nhu cu
bc thp, nhu cu bc cao 22
Thuyết v x y ca MC. Gregor 25-27
Thuyết 2 yếu t ca Herzberg 28-30
Thuyết 3 nhu cu ca MC Clelland 31
Thuyết ca Victor.H.Vroom 33-34
Thông tin
- Hình thc thông tin 35
Chương 6 Kiểm soát
thế nào kim soát? 4
Tm quan trng ca kim phát 6
khâu cui cùng trong các chc năng qun lý:
Lp kế hoch (Planning):
- hình thông tin 36
- ng thông tin 37
- Để tăng hiu qu truyn thông, nhà qun
lý cn 38
Các thiên lch nhn thc/ thiên kiến nhn thc. 39-
42
Các thiên lch nhn thc
- Thiên kiến quá t tin 44
- Hài lòng ngay lp tc 45
- Hiu ng m neo 46
- Thiên kiến nhn thc chn lc 47
- Thiên kiến xác nhn 48
- Thiên kiến đóng khung 49
- Thiên kiến thói quen sn 50
- Thiên kiến đại din 51
- Thiên kiến ngu nhiên 52
Li chi phí chìm 53
Thiên lch nhn thc mun 54
Thiên kiến quy kết cho bn cht 55
Thiên kiến t quy kết 56
Thiên kiến tương đồng gi lp 57
Thiên kiến khuôn mu 58
Hiu ng lan ta 59
o Kim soát cho phép các nhà qun biết liu mc tiêu kế hoch ca h đang đi đúng ng hay
không và cn thc hin những hành động nào trong tương lai.
Trao quyn cho nhân viên (Empowering employees):
o H thng kim soát cung cp cho các nhà qun thông tin phn hi v hiu sut ca nhân viên.
Bo v nơi làm vic (Protecting the workplace):
o Kim soát tăng ng an ninh vt giúp gim thiu s gián đon ti nơi làm vic.
Quy trình Kim soát 7
1. Đo ng hiu sut thc tế
2. So sánh hiu sut thc tế vi mt tiêu chun
3. Hành động để điu chnh các sai lch hoc các tiêu chun không phù hp
Cách thc Ni dung Chúng ta Đo ng 10
Ngun Thông tin (Cách thc) [Sources of Information (How)]:
o Quan sát Trc tiếp (Personal observation):
o Báo cáo Thng (Statistical reports):
o Báo cáo Bng li (Oral reports):
o Báo cáo Bng văn bn (Written reports):
Tiêu chí Kim soát (Ni dung) [Control Criteria (What)]:
o Nhân viên (Employees):
S Hài lòng (Satisfaction):
T l Thay thế Nhân viên (Turnover):
T l Vng mt (Absenteeism):
o Ngân sách (Budgets):
Chi phí (Costs):
Sn ng (Output):
Doanh s (Sales):
Các Ngun Thông tin để Đo ng Hiu sut 11
Ngun Thông tin
(Source of Information)
Ưu đim (Benefits) Nhược đim (Drawbacks)
Quan sát Trc tiếp
(Personal
Observations)
Báo cáo Thng kê
(Statistical Reports)
Báo cáo Bng li (Oral
Reports)
Báo cáo Bng văn bn
(Written Reports)
Thu được kiến thc trc tiếp (tn mt
chng kiến).<br>• Thông tin không bị lc
(chưa qua x lý).<br>• Bao quát chuyên sâu
các hot đng công vic.
D hình dung/trc quan hóa.<br>• Hiu
qu trong vic th hin các mi quan h
(gia các d liu).
Cách nhanh chóng để có được thông
tin.<br>• Cho phép phn hi bng li nói
phi ngôn ng (c chỉ, điệu b).
Toàn diện/đầy đủ.<br>• Chính thc/trang
trọng.<br>• Dễ dàng lưu trữ và truy xut.
D b thiên kiến cá nhân (ch
quan).<br>• Tn thi gian.<br>• Gây
khó chu/xâm phm (Obtrusive - cm
giác b theo dõi).
Cung cp thông tin hn chế (tng
quan, thiếu chi tiết).<br>• B qua các
yếu t ch quan.
Thông tin b lc (qua li kể).<br>•
Thông tin không th đưc ghi lại/lưu
tr (khó kim chng).
Tn nhiu thi gian hơn để chun b.
So sánh Hiu sut Thc tế vi Tiêu chun 12
Xác định mc độ biến đng gia hiu sut thc tế tiêu chun
Phm vi biến động - các thông s biến động đưc chp nhn gia hiu sut thc tế tiêu chun
Thc hin Hành đng Qun 14
Hành động khc phc ngay lp tc - hành động khc phc nhm sa cha vn đề ngay lp tc để đưa hiu sut tr
lại đúng hướng.
Hành động khc phc bn - hành động khc phc xem xét cách thc do hiu sut b lch trưc khi khc
phc ngun gc ca s lch lc.
Hiu sut T chc 16
Hiu sut (Performance) - kết qu cui cùng ca mt hot động.
Hiu sut T chc (Organizational performance) - kết qu tích lũy ca tt c các hot động công vic ca t chc.
Năng sut (Productivity) - s ng hàng hóa hoc dch v đưc sn xut chia cho các đầu vào cn thiết để to ra
sản lượng đó.
Tính Hiu qu ca T chc (Organizational effectiveness) - mt thước đo mc độ phù hp ca các mc tiêu ca t
chc và mức độ hoàn thành các mục tiêu đó.
Các Loi Kim soát 17
Kim soát D phòng (Feedforward control) - kim soát din ra trước khi mt hot động công vic đưc thc hin.
Kim soát Đồng thi (Concurrent control) - kim soát din ra trong khi mt hot động công vic đang đưc tiến
nh.
o Qun bng cách đi xung quanh (Management by walking around) - mt thut ng đưc s dng để
t khi mt nhà qun lý ra ngoài khu vc làm việc tương tác trực tiếp vi nhân viên.
Kim soát Phn hi (Feedback control) - kim soát din ra sau khi mt hot động ng vic đưc hoàn tnh.
Kim soát Tài cnh
Ni dung:
Các bin pháp Kim soát Truyn thng (Traditional Controls):
o Phân tích T s (Ratio analysis):
Kh năng Thanh khon (Liquidity)
Đòn by Tài chính (Leverage)
Hiu sut Hot đng (Activity)
Kh năng Sinh li (Profitability)
o Phân tích Ngân sách (Budget Analysis)
Các Tiêu chun Định ng (Quantitative standards):
Độ lch (Deviations)
Các T s Tài chính Ph biến 20
Mc tiêu
(Objective)
T s (Ratio) Cách tính (Calculation) Ý nghĩa (Meaning)
Kh năng
Thanh khon
(Liquidity)
Đòn by Tài
chính
(Leverage)
T s Thanh toán
Hin hành (Current
ratio)
T s Kim tra
Nhanh/T s Axit
(Acid test/Quick
ratio)
T s N trên Tài
sn (Debt to assets)
Tài sn Ngn hn / N Ngn hn
(Current assets / Current
liabilities)
(Tài sn Ngn hn - Hàng tn
kho) / N Ngn hn (Current
assets less inventories / Current
liabilities)
Tng N / Tng Tài sn (Total
debt / Total assets)
Kim tra kh năng ca t chc trong vic
đáp ứng các nghĩa vụ ngn hn.
Kim tra kh năng thanh khon chính
xác hơn khi hàng tn kho luân chuyn
chm hoc khó bán.
T s càng cao, t chc càng s dng
nhiu đòn by tài chính (tc vay n
nhiu).
S ln Lãi vay được
Li nhun trước Lãi vay Thuế / Đo ng s ln t chc kh năng chi
Trang tri (Times
interest earned)
Chi phí Lãi vay (Profits before
interest and taxes / Total interest
charges)
tr chi phí lãi vay t li nhun ca mình.
T s này càng cao thì kh năng trả n
lãi vay càng tốt và ngược li.
Mc tiêu
(Objective)
T s (Ratio) Cách tính (Calculation) Ý nghĩa (Meaning)
T s càng cao, tài sn hàng tn kho
Hiu sut Hot
động (Activity)
Kh năng Sinh li
(Profitability)
Vòng quay Hàng tn kho
(Inventory turnover)
Vòng quay Tng Tài sn (Total
asset turnover)
T sut Li nhun trên Doanh
thu (Profit margin on sales)
T sut Li nhuận trên Đu
tư/Tỷ sut Sinh li ca Tài sn
(Return on investment/Return
on Assets - ROA)
Doanh thu / Hàng tn
kho (Sales / Inventory)
Doanh thu / Tng Tài
sn (Sales / Total
assets)
Li nhun sau Thuế /
Tng Doanh thu (Net
profit after taxes /
Total sales)
Li nhun sau Thuế /
Tng Tài sn (Net profit
after taxes / Total
assets)
đưc s dng càng hiu qu. Cho biết
hàng tồn kho được bán và thay thế
bao nhiêu ln trong mt k.
Càng ít tài sản được s dụng để đạt
đưc mt mc doanh thu nht đnh,
thì nhà qun càng s dng hiu qu
tng tài sn ca t chc. Cho biết hiu
qu s dng tài sản để to ra doanh
thu.
Xác định li nhun đang đưc to ra
trên mỗi đồng doanh thu. T s này
càng cao, kh năng sinh li t hot
động bán hàng càng tt.
Đo lường hiu qu ca tài sn trong
vic to ra li nhun. Cho biết mi
đồng tài sn to ra bao nhiêu đồng li
nhun sau thuế. T s này càng cao,
hiu qu s dng tài sản để to li
nhun càng tt.
Th Đim Cân Bng (BALANCED SCORECARD) 23
Th đim cân bng - mt công c đo ng hiu sut xem xét nhiu khía cnh hơn ch khía cnh tài chính.
o Đo ng hiu sut ca công ty trong bn lĩnh vc:
Tài chính (Financial)
Khách hàng (Customer)
Quy trình ni b (Internal processes)
Con người/Đổi mi/Tài sn tăng trưởng (People/innovation/growth assets)
Kim soát Thông tin (INFORMATION CONTROLS) 24
H thng Thông tin Qun (Management Information System - MIS) - mt h thng đưc s dng để cung cp
cho ban qun lý thông tin cn thiết một cách thường xuyên.
D liu (Data) - mt tp hp các s kin thô, chưa đưc phân tích, không t chc (ví d: mt danh sách tên
khách hàng chưa được sp xếp).
Thông tin (Information) - d liu đã đưc phân tích t chc sao cho giá tr liên quan đến các nhà qun
lý.
Đánh giá So sánh Thc hành Tt nht (BENCHMARKING OF BEST PRACTICES) 25
Đánh gSo sánh (Benchmarking) - vic tim kiếm các thc hành tt nht gia các đối th cnh tranh hoc không
cnh tranh dẫn đến hiu suất vượt tri ca h.
Đim chun (Benchmark) - tiêu chun xut sc để đo ng so nh.
Chc năng bn ca kế toán 27
Các loi thông tin kế toán 28
Các báo cáo tài chính 30
- Bng cân đối kế toán 31
- Báo cáo kết qu hot động 34
- Báo cáo u chuyn tin mt 36
- Bn chú thích cho các báo cáo tài chính 39
Nguyên tc bút toán kép 40
Nguyên tc đáp ng 41
Chc năng bn ca tài chính 46
Các quyết đnh tài tr 47
Phân tích t s tài chính 48-52
Các bài tp ví d 53-65
Tóm tt kế toán tài chính 66
Mt s bài toán qun vn hành 68
Qun vn hành 68
Qun tn kho 70
Các loi hàng tn kho 71
Các loi chi phí tn kho 72
hình ti ưu bn 73-76
Điểm tái đặt hàng 77-78
Hoch định nhu cu nguyên vt liu 79-84
Hoch định tng hp:
- Thay đội công nhân 86
- Thay đi ng tn kho 87
- Dùng hp đồng ph gia công ngoài 88
- Tăng giãn ca 89
Hoch định lp tiến độ d án 105-108
Biểu đồ mc thi gian 109
đồ thanh ngang 110-116
Sơ đồ mng 117
Phương Pháp CPM 118-135
Phương án PERT 136-142
Qun marketing 146
Mc đích marketing 147
Quan đim v marketing 148
Quá trình to ra giá tr trong marketing 149
Nhn din nhu cu khách hàng 150
Hành vi mua ca khách hàng 151
Phân khúc th trường 152
La chn th trường 153
Vai trò ca k trong vic to ra giá tr marketing 154
Sn phm 156
Khác bit hóa sn phm 157
Phân phi phân phi chiến c cnh tranh 159
Giá 160
Mc tiêu truyn thng 161

Preview text:

Chương 3: Hoạch định
Khái niệm hoạch định 4
Mục đích hoạch định 6
Bản chất của hoạch định ( bao gồm 7) 5
Phân loại mục tiêu theo cấp độ
- Mục tiêu chiến lược 9
- KH dài hạn, ngắn hạn 27 Sứ mạng 10
Phân loại kế hoạch theo đặc tính -
Mục tiêu chiến thuật 12
- KH cụ thể (specific plans), định hướng (Directional plans) 28 -
Mục tiêu tác nghiệp 13
Phân loại kế hoạch theo đặc tính sử dụng
Phân loại mục tiêu theo nội dung
- KH đơn lẻ ( single-use plans), thường trực (standing plans ) 29 -
Mục tiêu tài chính 14
- Mục tiêu chiến lược 14 Mô hình BMC 30-34
- Mục tiêu tuyên bố (state goals) 15
Phân khúc khách hàng 35
- Mục tiêu thật( real goal) 15
Tuyên bố giá trị 36
Tầm quan trọng của mục tiêu 16
Thiết lập mục tiêu kiểu truyền thống 17 Kênh 37
Quàn lí bằng mục tiêu MBO ( Peter F.Drucker & Mc Greor) 18
Quan hệ khách hàng 38
Các yếu tố cơ bản đối với việc thiết lập mục tiêu 23 Dòng doanh thu 39 Quá trình MBO 20
Các hoạt động chính: Doanh thu sản xuất và doanh thu tác nghiệp, lưu ý 40 Hiệu quả MBO 21
Các nguồn lực chính 41
Các yếu tố đối với việc thiết lập mục tiêu 23
Các đối tác chính 42 Mô hình Smart 24
Phân loại kế hoạch theo cấp độ (chiều rộng) 26 Cơ cấu chi phí 43
- Kh chiến lược (Strategic Plans), tác nghiệp (Openrational Plans)
Quản lí chiến lược 45 26
Tầm quan trọng của quản lí chiến lược 46
Phân loại kế hoạch theo khung thời gian
Quá trình quản lí chiến lược 48-57 (đã dịch)
Bước 1: Xác định sứ mệnh, mục tiêu và chiến lược hiện tại của tổ chức Nội dung:
• Sứ mệnh (Mission): Một tuyên bố về mục đích của một tổ chức.
o Phạm vi sản phẩm và dịch vụ của tổ chức.
• Các mục tiêu và chiến lược hiện tại (Current goals & strategies): Nền tảng cho việc lập kế hoạ ch tiếp theo.
o Các mục tiêu hiệu suất có thể đo lường được.
Bước 2: Thực hiện phân tích bên ngoài Nội dung:
• Kiểm tra các yếu tố kinh tế, nhân khẩu học, chính trị/pháp lý, văn hóa xã hội, công nghệ và toàn cầu để xem các xu hướng và thay đổi.
• Xác định các cơ hội mà tổ chức có thể khai thác và các mối đe dọa mà tổ chức phải chống lại hoặc giảm thiểu.
• Cơ hội (Opportunities) là các xu hướng tích cực trong môi trường bên ngoài.
• Mối đe dọa (Threats) là các xu hướng tiêu cực trong môi trường bên ngoài.
Bước 3: Thực hiện phân tích nội bộ Nội dung:
• Đánh giá các nguồn lực và năng lực của tổ chức:
o Nguồn lực (Resources): Tài sản của một tổ chức (tài chính, vật chất, con người và vô hình) được sử dụng để phát
triển, sản xuất và cung cấp sản phẩm cho khách hàng.
o Năng lực (Capabilities): Kỹ năng và khả năng của một tổ chức trong việc thực hiện các hoạt động công việc cần
thiết trong hoạt động kinh doanh của mình. Các năng lực tạo ra giá trị chính của tổ chức được gọi là năng lực cốt lõi.
• Xác định điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
o Bất kỳ hoạt động nào mà tổ chức thực hiện tốt hoặc bất kỳ nguồn lực độc đáo nào mà tổ chức có đều được gọi
là điểm mạnh (strengths).
o Điểm yếu (weaknesses) là các hoạt động mà tổ chức không thực hiện tốt hoặc các nguồn lực mà tổ chức cần nhưng không sở hữu.
Phân tích SWOT - một phân tích về điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của tổ chức.
Đây là phần dịch và giải thích chi tiết về "Môi trường bên ngoài" dựa trên hình ảnh bạn cung cấp: Môi trường bên ngoài Nội dung:
Môi trường bên ngoài (External Environment): Các yếu tố và lực lượng bên ngoài tổ chức ảnh hưởng đến hiệu suất của nó.
Các thành phần của môi trường bên ngoài:
o Môi trường đặc thù (Specific environment): Các lực lượng bên ngoài có tác động trực tiếp và ngay lập tức đến tổ chức.
o Môi trường tổng quát (General environment): Các điều kiện kinh tế, văn hóa xã hội, chính trị/pháp lý, nhân
khẩu học, công nghệ và toàn cầu rộng lớn có thể ảnh hưởng đến tổ chức. Môi trường tổng quát Nội dung:
Môi trường tổng quát bao gồm các yếu tố sau:
Kinh tế (Economic): Lãi suất, lạm phát, thay đổi thu nhập khả dụng, biến động thị trường chứng khoán và các giai đoạn chu kỳ kinh doanh.
Nhân khẩu học (Demographic): Các xu hướng về đặc điểm dân số như tuổi tác, chủng tộc, giới tính, trình độ học vấn, vị
trí địa lý, thu nhập và thành phần gia đình.
Chính trị/Pháp lý (Political/legal): Luật pháp địa phương, luật pháp toàn cầu, luật pháp của các quốc gia khác, điều kiện
và sự ổn định chính trị của một quốc gia.
Văn hóa - Xã hội (Socio-cultural): Các giá trị, thái độ, xu hướng, truyền thống, lối sống, niềm tin, thị hiếu và các kiểu hành vi.
Công nghệ (Technological): Các đổi mới khoa học hoặc công nghiệp.
Toàn cầu (Global): Các vấn đề liên quan đến toàn cầu hóa và nền kinh tế thế giới.
Các bên liên quan (Stakeholders) Nội dung:
Các bên liên quan (Stakeholders): Bất kỳ thành phần nào trong môi trường của tổ chức bị ảnh hưởng bởi các quyết định
và hành động của tổ chức.
Hình ảnh minh họa mối quan hệ giữa tổ chức và các bên liên quan, bao gồm: • Nhân viên (Employees) • Truyền thông (Media) • Khách hàng (Customers)
• Các nhóm hành động chính trị và xã hội (Social and Political Action Groups) • Công đoàn (Unions) • •
Đối thủ cạnh tranh (Competitors) Cổ đông (Shareholders) • •
Các hiệp hội thương mại và công nghiệp (Trade and Cộng đồng (Communities) Industry Associations)
• Nhà cung cấp (Suppliers)
• Chính phủ (Governments)
Tại sao cần quản lý mối quan hệ với các bên liên quan?
• Nó có thể dẫn đến cải thiện hiệu suất của tổ chức.
• Đó là "điều đúng đắn" cần làm dựa trên sự phụ thuộc lẫn nhau của tổ chức và các bên liên quan bên ngoài.
Bước 4: Xây dựng chiến lược Nội dung:
• Phát triển và đánh giá các lựa chọn chiến lược:
o Khai thác điểm mạnh của tổ chức và các cơ hội bên ngoài.
o Giảm thiểu hoặc bảo vệ tổ chức khỏi các mối đe dọa bên ngoài hoặc khắc phục các điểm yếu nghiêm trọng.
• Lựa chọn các chiến lược phù hợp cho tất cả các cấp trong tổ chức, mang lại lợi thế tương đối so với các đối thủ cạnh tranh.
• Ba loại chiến lược chính mà các nhà quản lý sẽ xây dựng bao gồm chiến lược cấp công ty, chiến lược cạnh tranh và chiến lược chức năng.
Bước 5: Thực hiện chiến lược Nội dung:
• Một khi các chiến lược được xây dựng, chúng phải được thực hiện.
• Cho dù một tổ chức đã lên kế hoạch chiến lược hiệu quả đến đâu, hiệu suất sẽ bị ảnh hưởng nếu các chiến lược không
được thực hiện đúng cách.
Thực hiện (Implementation): Việc điều chỉnh hiệu quả cơ cấu và các hoạt động của tổ chức cho phù hợp với môi trường.
• Môi trường quyết định chiến lược được chọn; việc thực hiện chiến lược hiệu quả đòi hỏi một cơ cấu tổ chức phù hợp với các yêu cầu của nó.
Bước 6: Đánh giá kết quả Nội dung:
• Bước cuối cùng trong quy trình quản lý chiến lược là đánh giá kết quả:
o Các chiến lược đã hiệu quả như thế nào trong việc giúp tổ chức đạt được mục tiêu?
o Cần có những điều chỉnh nào, nếu có? (cắt giảm việc làm, bán tài sản, tái cơ cấu quản lý,...)
Chiến lược cấp công ty 59 Nội dung:
Chiến lược cấp công ty: Một chiến lược của tổ chức xác định các lĩnh vực kinh doanh mà một công ty đang tham gia
hoặc muốn tham gia, và những gì công ty muốn làm với các lĩnh vực kinh doanh đó.
Các loại chiến lược cấp công ty:
o Tăng trưởng (Growth): Mở rộng sang các sản phẩm và thị trường mới.
o Ổn định (Stability): Duy trì hiện trạng.
o Đổi mới/Tái cấu trúc (Renewal): Xem xét các điểm yếu của tổ chức đang dẫn đến sự suy giảm hiệu suất.
Chiến lược tăng trưởng 60 Nội dung:
Chiến lược tăng trưởng: Một chiến lược cấp công ty được sử dụng khi một tổ chức muốn mở rộng số lượng thị trường
được phục vụ hoặc sản phẩm được cung cấp, thông qua (các) lĩnh vực kinh doanh hiện tại hoặc (các) lĩnh vực kinh doanh mới.
• Các tổ chức tăng trưởng bằng cách sử dụng tập trung (concentration), tích hợp dọc (vertical integration) (lùi và tiến), tích
hợp ngang (horizontal integration) hoặc đa dạng hóa (diversification) (liên quan và không liên quan).
Chiến lược tăng trưởng: Tập trung 61 Nội dung:
• Một tổ chức tăng trưởng bằng cách sử dụng tập trung sẽ tập trung vào lĩnh vực kinh doanh chính của mình và tăng số
lượng sản phẩm được cung cấp hoặc thị trường được phục vụ trong lĩnh vực kinh doanh chính này.
• Ví dụ: Tập đoàn Bose tập trung vào phát triển các sản phẩm âm thanh tiên tiến. Họ đã trở thành một trong những nhà
sản xuất loa hàng đầu thế giới cho thị trường giải trí gia đình, ô tô và âm thanh chuyên nghiệp với doanh thu hàng năm hơn 3 tỷ đô la. Tích hợp ngang 62 Nội dung:
• Trong tích hợp ngang, một công ty tăng trưởng bằng cách kết hợp với các đối thủ cạnh tranh.
• Tích hợp ngang đã được sử dụng trong một số ngành trong vài năm qua - dịch vụ tài chính, sản phẩm tiêu dùng, hàng
không, cửa hàng bách hóa và phần mềm, cùng nhiều ngành khác.
• Ví dụ: Gã khổng lồ mỹ phẩm Pháp L'Oréal đã mua lại The Body Shop.
Chiến lược tăng trưởng: Tích hợp dọc 63 Nội dung:
• Trong tích hợp dọc lùi, tổ chức trở thành nhà cung cấp của chính mình để có thể kiểm soát các yếu tố đầu vào.
o Ví dụ: Walmart lên kế hoạch xây dựng một nhà máy chế biến sữa ở Indiana để cung cấp sữa nhãn hiệu riêng cho
hàng trăm cửa hàng của mình với chi phí thấp hơn so với việc mua sữa từ nhà cung cấp bên ngoài.
• Trong tích hợp dọc tiến, tổ chức trở thành nhà phân phối của chính mình và có thể kiểm soát các yếu tố đầu ra.
o Ví dụ: Apple có hơn 400 cửa hàng bán lẻ trên toàn thế giới để phân phối sản phẩm của mình.
Chiến lược tăng trưởng: Đa dạng hóa 65 Nội dung:
Đa dạng hóa liên quan (Related diversification) xảy ra khi một công ty kết hợp với các công ty khác trong các ngành khác nhau, nhưng có liên quan.
o Ví dụ: Google đã mua lại một số doanh nghiệp (tổng cộng khoảng 150), bao gồm You Tube, DoubleClick, Nest và Motorola Mobility.
Đa dạng hóa không liên quan (Unrelated diversification) là khi một công ty kết hợp với các công ty trong các ngành khác nhau và không liên quan.
o Ví dụ: Tập đoàn Tata của Ấn Độ có các hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hóa chất, truyền thông và CNTT, sản
phẩm tiêu dùng, năng lượng, kỹ thuật, vật liệu và dịch vụ.
Chiến lược ổn định 66 Nội dung:
Chiến lược ổn định: Một chiến lược cấp công ty trong đó một tổ chức tiếp tục làm những gì họ hiện đang làm (tổ chức
không tăng trưởng, nhưng cũng không bị tụt hậu). • Ví dụ:
o Tiếp tục phục vụ cùng một khách hàng bằng cách cung cấp cùng một sản phẩm hoặc dịch vụ. o Duy trì thị phần.
o Duy trì các hoạt động kinh doanh hiện tại của tổ chức.
Chiến lược đổi mới/tái cấu trúc 67 Nội dung:
Chiến lược đổi mới/tái cấu trúc: Một chiến lược cấp công ty được thiết kế để giải quyết tinh trạng hiệu suất suy giảm.
Hai loại chính của chiến lược đổi mới/tái cấu trúc:
o Chiến lược thu hẹp (Retrenchment strategy): Một chiến lược đổi mới/tái cấu trúc ngắn hạn được sử dụng cho
các vấn đề hiệu suất nhỏ. Chiến lược này giúp một tổ chức ổn định hoạt động, phục hồi các nguồn lực và năng
lực của tổ chức, và chuẩn bị để cạnh tranh một lần nữa.
o Chiến lược xoay chuyển (Turnaround strategy): Cần thiết khi các vấn đề của một tổ chức nghiêm trọng hơn.
Cách quản lý các chiến lược cấp công ty? 69 Nội dung:
• Ma trận BCG (Boston Consulting Group) - một công cụ chiến lược hướng dẫn các quyết định phân bổ nguồn lực dựa trên
thị phần và tốc độ tăng trưởng thị trường của các Đơn vị Kinh doanh Chiến lược (SBUs).
Các chiến lược cạnh tranh 70 Nội dung:
Chiến lược cạnh tranh/kinh doanh: Một chiến lược của tổ chức về cách một tổ chức sẽ cạnh tranh trong (các) hoạt động kinh doanh của mình.
Lợi thế cạnh tranh: Điều làm cho một tổ chức khác biệt; lợi thế đặc biệt của nó.
o Lợi thế đặc biệt đó có thể đến từ năng lực cốt lõi của tổ chức bằng cách làm điều gì đó mà người khác không thể
làm hoặc làm tốt hơn những gì người khác có thể làm.
o Hoặc lợi thế cạnh tranh có thể đến từ các nguồn lực của công ty vì tổ chức có thứ mà các đối thủ cạnh tranh của họ không có.
Mô hình Năm Lực lượng 71 Nội dung:
1. Nguy cơ từ những người mới tham gia (Threat of new entrants): Khả năng các đối thủ cạnh tranh mới sẽ gia nhập ngành là bao nhiêu?
2. Nguy cơ từ các sản phẩm thay thế (Threat of substitutes): Khả năng các sản phẩm của các ngành khác có thể được thay
thế cho các sản phẩm của ngành chúng ta là bao nhiêu?
3. Sức mạnh thương lượng của người mua (Bargaining power of buyers): Người mua (khách hàng) có bao nhiêu sức mạnh thương lượng?
4. Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp (Bargaining power of suppliers): Nhà cung cấp có bao nhiêu sức mạnh thương lượng?
5. Cạnh tranh hiện tại (Current rivalry):
Các loại Chiến lược Cạnh tranh 73 Nội dung:
Chiến lược Dẫn đầu về Chi phí (Cost Leadership Strategy):
o Tìm cách đạt được tổng chi phí thấp nhất so với các đối thủ cạnh tranh khác trong ngành.
Chiến lược Khác biệt hóa (Differentiation Strategy):
o Cố gắng tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và khác biệt mà khách hàng sẽ trả giá cao hơn.
Chiến lược Tập trung (Focus Strategy):
o Sử dụng lợi thế về chi phí hoặc khác biệt hóa để khai thác một phân khúc thị trường cụ thể thay vì một thị trường lớn hơn.
Chiến lược Chức năng là gì? 74 Nội dung:
Chiến lược Chức năng: Các chiến lược được sử dụng bởi các bộ phận chức năng khác nhau của một tổ chức (tiếp thị, tài
chính, sản xuất/vận hành, nguồn nhân lực,...) để hỗ trợ chiến lược cạnh tranh.
• Tôi không đề cập đến các chiến lược chức năng cụ thể trong khóa học này vì bạn sẽ được học chúng trong các khóa học
kinh doanh khác mà bạn tham gia.
Lãi tức và lãi suất 75
Các công thức tính giá trị tương đương và bài tập minh họa 85-92
Sự tương tác về mặt kinh tế 77
Lãi suất thật và lãi suất danh nghĩa 93-100
Lãi tức đơn và lãi tức ghép
Đánh giá hiệu quả kinh tế các dự án đầu tư 101 - Lãi tức đơn 79
Phương án với dự án 102-104 -
TÍnh toán lãi tức đơn 80 MARR and WACC 105-107 - Lãi tức kép 81 -
MARR mức thu lợi tối thiểu chấp nhận được 105 -
Tính toán lãi tức kép 82 -
Vốn chủ sở hữu, vốn vay nợ 106
Biểu đồ dòng tiền tệ 83-84
Giá trị hiện tại ròng NPV 108
Suất thu lợi nội tại IIR 110
Tỉ số lợi ích/ chi phí B/C 111
Chương 4: Tổ chức Khái niệm 9
Bộ phận hóa/ phân chia bộ phận 14 Mục tiêu 6
Chuỗi mệnh lệnh 18-22
Công việc tổ chức 7-8
Tầm quản lí/ kiểm soát 24-26
Vai trò và chức năng 10
Tập trung quyền lực 29
6 yếu tố trong thiết kế tổ chức 11
Phân tán quyền lực 30
Chuyên môn hóa công việc 12 Chính thức hóa 32
Cấu trúc cơ giới và hữu cơ 34 Đặc điểm Cơ giới (Mechanistic) Hữu cơ (Organic) Chuyên môn hóa
Chuyên môn hóa cao (High specialization)
Nhóm đa chức năng (Cross-functional teams)
Phân chia bộ phận cứng nhắc (Rigid Phân chia bộ phận departmentalization)
Nhóm đa cấp bậc (Cross-hierarchical teams)
Luồng thông tin tự do (Free flow of Chuỗi mệnh lệnh
Chuỗi mệnh lệnh rõ ràng (Clear chain of command) information)
Phạm vi kiểm soát rộng (Wide spans of Phạm vi kiểm soát
Phạm vi kiểm soát hẹp (Narrow spans of control) control) Tập trung/Phân quyền Tập trung (Centralization)
Phân quyền (Decentralization) Hình thức hóa
Hình thức hóa cao (High formalization)
Hình thức hóa thấp (Low formalization)
Yếu tố ảnh hưởng đến quyết đinh cấu trúc tổ chức
- Chiến lược và cấu trúc 36
- Qui mô và cấu trúc 37
- Công nghệ và Cấu trúc 38
• Các tổ chức điều chỉnh cấu trúc của họ cho phù hợp với công nghệ của họ.
• Công nghệ thường xuyên (Routine technology) = các tổ chức cơ giới (mechanistic organizations).
• Công nghệ không thường xuyên (Non-routine technology) = các tổ chức hữu cơ (organic organizations).
- Mức độ ảnh hưởng của môi trường bên ngoài 39
Các Thiết kế Tổ chức Truyền thống 40 Nội dung:
Cấu trúc Đơn giản (Simple structure):
o Phân chia bộ phận thấp, phạm vi kiểm soát rộng, quyền lực tập trung, ít hình thức hóa.
Cấu trúc Chức năng (Functional structure):
o Phân chia bộ phận theo chức năng.
o Vận hành, tài chính, tiếp thị, nguồn nhân lực và nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
Cấu trúc Phân chia (Divisional structure):
o Bao gồm các đơn vị kinh doanh hoặc bộ phận riêng biệt với quyền tự chủ hạn chế dưới sự điều phối và
kiểm soát của công ty mẹ.
Cấu trúc Đơn giản (Simple Structure):
o Điểm mạnh (Strengths): Nhanh chóng; linh hoạt; chi phí duy trì thấp; trách nhiệm giải trình rõ ràng.
o Điểm yếu (Weaknesses): Không phù hợp khi tổ chức phát triển; sự phụ thuộc vào một người là rủi ro.
Cấu trúc Chức năng (Functional Structure):
o Điểm mạnh (Strengths): Lợi thế tiết kiệm chi phí từ chuyên môn hóa (kinh tế theo quy mô, giảm thiểu sự
trùng lặp về con người và thiết bị); nhân viên được nhóm với những người có nhiệm vụ tương tự.
o Điểm yếu (Weaknesses): Việc theo đuổi các mục tiêu chức năng có thể khiến các nhà quản lý quên đi điều
gì là tốt nhất cho toàn bộ tổ chức; các chuyên gia chức năng trở nên khép kín và ít hiểu biết về những gì các đơn vị khác đang làm.
Cấu trúc Phân chia (Divisional Structure):
o Điểm mạnh (Strengths): Tập trung vào kết quả - các nhà quản lý bộ phận chịu trách nhiệm về những gì xảy
ra với các sản phẩm và dịch vụ của họ.
o Điểm yếu (Weaknesses): Sự trùng lặp các hoạt động và nguồn lực làm tăng chi phí và giảm hiệu quả.
Các Cấu trúc Hiện đại 42 Nội dung:
Cấu trúc Nhóm (Team Structure):
o Định nghĩa (What it is): Một cấu trúc trong đó toàn bộ tổ chức được tạo thành từ các nhóm làm việc.
o Ưu điểm (Advantages): Nhân viên tham gia và được trao quyền nhiều hơn. Giảm rào cản giữa các lĩnh vực chức năng.
o Nhược điểm (Disadvantages): Không có chuỗi mệnh lệnh rõ ràng. Áp lực lên các nhóm để thực hiện.
Cấu trúc Ma trận-Dự án (Matrix-Project Structure):
o Định nghĩa (What it is):
Ma trận (Matrix): Một cấu trúc phân công các chuyên gia từ các lĩnh vực chức năng khác nhau để
làm việc trong các dự án, sau đó họ trở lại lĩnh vực của mình khi dự án hoàn thành.
Dự án (Project): Một cấu trúc trong đó nhân viên liên tục làm việc trên các dự án. Khi một dự án
hoàn thành, nhân viên chuyển sang dự án tiếp theo.
o Ưu điểm (Advantages): Thiết kế linh hoạt và uyển chuyển có thể đáp ứng với những thay đổi của môi
trường. Ra quyết định nhanh hơn.
o Nhược điểm (Disadvantages): Phức tạp trong việc phân công người vào các dự án. Xung đột về nhiệm vụ và tính cách.
Cấu trúc Không biên giới (Boundaryless Structure):
o Định nghĩa (What it is): Một cấu trúc không được xác định hoặc giới hạn bởi các ranh giới ngang, dọc hoặc
bên ngoài nhân tạo; bao gồm các loại tổ chức ảo và mạng lưới.
o Ưu điểm (Advantages): Cực kỳ linh hoạt và đáp ứng nhanh. Sử dụng nhân tài ở bất cứ nơi nào có thể tim thấy.
o Nhược điểm (Disadvantages): Thiếu kiểm soát. Khó khăn trong giao tiếp.
Cấu trúc Học tập (Learning Structure):
o Định nghĩa (What it is): Một cấu trúc trong đó nhân viên liên tục thu nhận và chia sẻ kiến thức mới và áp dụng kiến thức đó.
o Ưu điểm (Advantages): Chia sẻ kiến thức trong toàn tổ chức. Nguồn lợi thế cạnh tranh bền vững.
o Nhược điểm (Disadvantages): Sự miễn cưỡng từ phía nhân viên trong việc chia sẻ kiến thức vì sợ mất
quyền lực. Số lượng lớn nhân viên có kinh nghiệm sắp nghỉ hưu.
Các ràng buộc và thách thức mà nhà quản lí phải đối mặt trong môi trường bên ngoài
Nhà quản lý: Toàn năng hay Tượng trưng? 46 Nội dung:
Quan điểm Toàn năng về Quản lý (Omnipotent View of Management): Quan điểm cho rằng các nhà quản lý chịu
trách nhiệm trực tiếp về sự thành công hay thất bại của một tổ chức.
Quan điểm Tượng trưng về Quản lý (Symbolic View of Management): Quan điểm cho rằng phần lớn sự thành
công hay thất bại của một tổ chức là do các lực lượng bên ngoài nằm ngoài tầm kiểm soát của các nhà quản lý.
Môi trường Bên ngoài 47 Nội dung:
Môi trường Bên ngoài (External Environment): Các yếu tố và lực lượng bên ngoài tổ chức ảnh hưởng đến hiệu suất của tổ chức.
Các thành phần của môi trường bên ngoài (Components of the external environment):
o Môi trường Cụ thể (Specific environment): Các lực lượng bên ngoài có tác động trực tiếp và ngay lập tức đến tổ chức.
o Môi trường Chung (General environment): Các điều kiện kinh tế, văn hóa xã hội, chính trị/pháp lý, nhân
khẩu học, công nghệ và toàn cầu rộng lớn có thể ảnh hưởng đến tổ chức.
Môi trường Chung 48 Nội dung:
Kinh tế (Economic): Lãi suất, lạm phát, thay đổi thu nhập khả dụng, biến động thị trường chứng khoán và các giai đoạn chu kỳ kinh doanh.
Nhân khẩu học (Demographic): Xu hướng về các đặc điểm dân số như tuổi tác, chủng tộc, giới tính, trình độ học
vấn, vị trí địa lý, thu nhập và thành phần gia đình.
Chính trị/Pháp lý (Political/Legal): Luật pháp địa phương, luật pháp toàn cầu, luật pháp của các quốc gia khác, điều
kiện và sự ổn định chính trị của một quốc gia.
Văn hóa Xã hội (Sociocultural): Các giá trị, thái độ, xu hướng, truyền thống, lối sống, niềm tin, thị hiếu và các kiểu hành vi.
Công nghệ (Technological): Đổi mới khoa học hoặc công nghiệp.
Toàn cầu (Global): Các vấn đề liên quan đến toàn cầu hóa và nền kinh tế thế giới.
Các Mối quan hệ với các Bên liên quan 49 Nội dung:
Các Bên liên quan (Stakeholders): Bất kỳ thành phần nào trong môi trường của tổ chức bị ảnh hưởng bởi các quyết
định và hành động của tổ chức. Hình minh họa:
Hình trung tâm là "Tổ chức (Organization)", xung quanh là các bên liên quan được kết nối bằng các mũi tên hai chiều, thể
hiện mối quan hệ tương tác.
Tại sao cần Quản lý Mối quan hệ với các Bên liên quan? (Why Manage Stakeholder Relationships?)
• Nó có thể dẫn đến cải thiện hiệu suất của tổ chức.
• Đó là điều "đúng đắn" cần làm dựa trên sự phụ thuộc lẫn nhau của tổ chức và các bên liê n quan bên ngoài của nó.
Các đặc điểm và tầm quan trọng của văn hóa tổ chức
- Văn hóa Tổ chức là gì? 51 Nội dung:
Văn hóa Tổ chức (Organizational Culture): Các giá trị, nguyên tắc, truyền thống và cách thức làm việc được chia sẻ
ảnh hưởng đến cách các thành viên tổ chức hành động.
Hàm ý (Implications):
o Văn hóa là một nhận thức.
o Văn hóa mang tính mô tả.
o Văn hóa được chia sẻ.
- Các Văn hóa Mạnh 53 Nội dung:
Các Văn hóa Mạnh (Strong Cultures): Các nền văn hóa tổ chức trong đó các giá trị cốt lõi được nắm giữ mạnh mẽ
và được chia sẻ rộng rãi.
Bảng so sánh Văn hóa Mạnh và Văn hóa Yếu: Đặc điểm
Văn hóa Mạnh (Strong Cultures)
Văn hóa Yếu (Weak Cultures)
Giới hạn ở một vài người - thường là ban Giá trị (Values)
Được chia sẻ rộng rãi lãnh đạo cấp cao
Văn hóa truyền tải các thông điệp nhất quán về điều Văn hóa gửi các thông điệp mâu thuẫn Thông điệp (Messages) gì là quan trọng
về điều gì là quan trọng Lịch sử/Anh hùng
Hầu hết nhân viên có thể kể những câu chuyện về
Nhân viên có ít kiến thức về lịch sử hoặc (History/Heroes)
lịch sử hoặc anh hùng của công ty anh hùng của công ty Sự đồng nhất
Nhân viên đồng nhất mạnh mẽ với văn hóa
Nhân viên có ít sự đồng nhất với văn hóa (Identification)
Mối liên hệ Giá trị và Hành Mối liên hệ chặt chẽ giữa các giá trị được chia sẻ và
Ít mối liên hệ giữa các giá trị được chia vi hành vi sẻ và hành vi
Lợi ích của một Văn hóa Mạnh (Benefits of a Strong Culture): 55
• Tạo ra sự gắn kết mạnh mẽ hơn của nhân viên với tổ chức.
• Hỗ trợ tuyển dụng và hòa nhập nhân viên mới.
• Thúc đẩy hiệu suất tổ chức cao hơn bằng cách thấm nhuần và khuyến khích sự chủ động của nhân viên.
Văn hóa đến từ đâu? 56
• Người sáng lập tổ chức (Organization founder):
• Tầm nhìn và sứ mệnh (Vision and mission):
• Các hoạt động trong quá khứ (Past practices):
• Hành vi của ban lãnh đạo cấp cao (Top management behavior):
• Xã hội hóa (Socialization): Quá trình giúp nhân viên thích nghi với văn hóa của tổ chức
Văn hóa ảnh hưởng đến các nhà quản lý như thế nào? 58 Nội dung:
Những ràng buộc Văn hóa đối với các nhà quản lý (Cultural Constraints on Managers):
o Bất kể hành động quản lý nào mà tổ chức công nhận là phù hợp hay không phù hợp thay mặt cho tổ chức.
o Bất kể hoạt động tổ chức nào mà tổ chức coi trọng và khuyến khích.
o Sức mạnh tổng thể hoặc sự yếu kém của văn hóa tổ chức.
Bảng: Các Quyết định Quản lý bị Ảnh hưởng bởi Văn hóa: Chức năng quản lý
Ảnh hưởng của Văn hóa (Cultural Influence) (Management Function)
• Mức độ rủi ro mà các kế hoạch nên chứa đựng.
• Kế hoạch nên được phát triển bởi cá nhân hay

Lập kế hoạch (Planning) nhóm.
• Mức độ phân tích môi trường mà ban quản lý sẽ tham gia.
• Mức độ tự chủ nên được thiết kế trong công việc của nhân viên.
• Nhiệm vụ nên được thực hiện

Tổ chức (Organizing)
bởi cá nhân hay trong nhóm.
• Mức độ tương tác giữa các trưởng bộ phận với nhau.
• Mức độ mà các nhà quản lý quan tâm đến việc tăng sự hài lòng trong công việc của nhân viên. •
Lãnh đạo (Leading)
Phong cách lãnh đạo nào là phù hợp.
• Liệu tất cả các bất đồng - ngay cả những bất đồng mang tính

xây dựng - có nên bị loại bỏ.
• Có nên áp đặt các kiểm soát bên ngoài hay cho phép nhân viên tự kiểm soát hành động của mình. •
Kiểm soát (Controlling)
Tiêu chí nào nên được nhấn mạnh trong đánh giá hiệu suất của nhân viên.
• Hậu quả nào sẽ xảy ra từ
việc vượt quá ngân sách của một người.

Chương 5 Lãnh đạo
Chức năng lãnh đạo dẫn d ắt điều khiển là gì? 4-6
Ví dụ một số phong cách lãnh đạo -
Mô hình thông tin 36
Theo mức độ tập trung quyền lực 8 - Hướng thông tin 37
Theo mức độ quan tâm đến công việc và quan tâm -
Để tăng hiệu quả truyền thông, nhà quản đến con người 9 lý cần 38
Yếu tố ảnh hưởng đến phong cách lãnh đạo 10-11
Các thiên lệch nhận thức/ thiên kiến nhận thức. 39-
Định nghĩa động viên 13 42
Một số thuyết về động viên
Các thiên lệch nhận thức
Thuyết phân cấp các nhu cầu của maslow 15-24 -
Thiên kiến quá tự tin 44
Nhu cầu sinh học 17 -
Hài lòng ngay lập tức 45 Nhu cầu an toàn 18 -
Hiệu ứng mỏ neo 46 Nhu cầu xã hội 19 -
Thiên kiến nhận thức chọn lọc 47
Nhu cầu được tôn trọng 20 -
Thiên kiến xác nhận 48
Nhu cầu tự thể hiện 21 -
Thiên kiến đóng khung 49
Chia năm loại nhu cầu này thành hai nhóm: nhu cầu -
Thiên kiến thói quen có sẵn 50
bậc thấp, nhu cầu bậc cao 22 -
Thiên kiến đại diện 51
Thuyết về x y của MC. Gregor 25-27 -
Thiên kiến ngẫu nhiên 52
Thuyết 2 yếu tố của Herzberg 28-30
Lỗi chi phí chìm 53
Thuyết 3 nhu cầu của MC Clelland 31
Thiên lệch nhận thức muộn 54
Thuyết của Victor.H.Vroom 33-34
Thiên kiến quy kết cho bản chất 55
Thiên kiến tự quy kết 56
Thiên kiến tương đồng giả lập 57 Thông tin
Thiên kiến khuôn mẫu 58 -
Hình thức thông tin 35
Hiệu ứng lan tỏa 59
Chương 6 Kiểm soát
thế nào là kiểm soát? 4
Tầm quan trọng của kiểm phát 6
Là khâu cuối cùng trong các chức năng quản lý:
Lập kế hoạch (Planning):
o Kiểm soát cho phép các nhà quản lý biết liệu mục tiêu và kế hoạch của họ có đang đi đúng hướng hay
không và cần thực hiện những hành động nào trong tương lai.
Trao quyền cho nhân viên (Empowering employees):
o Hệ thống kiểm soát cung cấp cho các nhà quản lý thông tin và phản hồi về hiệu suất của nhân viên.
Bảo vệ nơi làm việc (Protecting the workplace):
o Kiểm soát tăng cường an ninh vật lý và giúp giảm thiểu sự gián đoạn tại nơi làm việc.
Quy trình Kiểm soát 7
1. Đo lường hiệu suất thực tế
2. So sánh hiệu suất thực tế với một tiêu chuẩn
3. Hành động để điều chỉnh các sai lệch hoặc các tiêu chuẩn không phù hợp
Cách thức và Nội dung Chúng ta Đo lường 10
Nguồn Thông tin (Cách thức) [Sources of Information (How)]:
o Quan sát Trực tiếp (Personal observation):
o Báo cáo Thống kê (Statistical reports):
o Báo cáo Bằng lời (Oral reports):
o Báo cáo Bằng văn bản (Written reports):
Tiêu chí Kiểm soát (Nội dung) [Control Criteria (What)]:
o Nhân viên (Employees):
▪ Sự Hài lòng (Satisfaction):
▪ Tỷ lệ Thay thế Nhân viên (Turnover):
▪ Tỷ lệ Vắng mặt (Absenteeism):
o Ngân sách (Budgets): ▪ Chi phí (Costs): ▪ Sản lượng (Output): ▪ Doanh số (Sales):
Các Nguồn Thông tin để Đo lường Hiệu suất 11 Nguồn Thông tin Ưu điểm (Benefits)
Nhược điểm (Drawbacks)
(Source of Information)
• Thu được kiến thức trực tiếp (tận mắt
• Dễ bị thiên kiến cá nhân (chủ
Quan sát Trực tiếp chứng kiến).
• Thông tin không bị lọc quan). • Tốn thời gian. • Gây (Personal (chưa qua xử lý). • Bao quát chuyên sâu
khó chịu/xâm phạm (Obtrusive - cảm Observations)
các hoạt động công việc. giác bị theo dõi).
• Dễ hình dung/trực quan hóa. • Hiệu
• Cung cấp thông tin hạn chế (tổng Báo cáo Thống kê
quả trong việc thể hiện các mối quan hệ quan, thiếu chi tiết). • Bỏ qua các (Statistical Reports) (giữa các dữ liệu). yếu tố chủ quan.
• Cách nhanh chóng để có được thông
• Thông tin bị lọc (qua lời kể). •
Báo cáo Bằng lời (Oral tin.
• Cho phép phản hồi bằng lời nói và
Thông tin không thể được ghi lại/lưu Reports)
phi ngôn ngữ (cử chỉ, điệu bộ). trữ (khó kiểm chứng).
Báo cáo Bằng văn bản • Toàn diện/đầy đủ. • Chính thức/trang
• Tốn nhiều thời gian hơn để chuẩn bị. (Written Reports) trọng.
• Dễ dàng lưu trữ và truy xuất.
So sánh Hiệu suất Thực tế với Tiêu chuẩn 12
• Xác định mức độ biến động giữa hiệu suất thực tế và tiêu chuẩn
• Phạm vi biến động - các thông số biến động được chấp nhận giữa hiệu suất thực tế và tiêu chuẩn
Thực hiện Hành động Quản lý 14
• Hành động khắc phục ngay lập tức - hành động khắc phục nhằm sửa chữa vấn đề ngay lập tức để đưa hiệu suất trở lại đúng hướng.
• Hành động khắc phục cơ bản - hành động khắc phục xem xét cách thức và lý do hiệu suất bị lệch trước khi khắc
phục nguồn gốc của sự lệch lạc.
Hiệu suất Tổ chức 16
• Hiệu suất (Performance) - kết quả cuối cùng của một hoạt động.
• Hiệu suất Tổ chức (Organizational performance) - kết quả tích lũy của tất cả các hoạt động công việc của tổ chức.
• Năng suất (Productivity) - số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xuất chia cho các đầu vào cần thiết để tạo ra sản lượng đó.
• Tính Hiệu quả của Tổ chức (Organizational effectiveness) - một thước đo mức độ phù hợp của các mục tiêu của tổ
chức và mức độ hoàn thành các mục tiêu đó.
Các Loại Kiểm soát 17
• Kiểm soát Dự phòng (Feedforward control) - kiểm soát diễn ra trước khi một hoạt động công việc được thực hiện.
• Kiểm soát Đồng thời (Concurrent control) - kiểm soát diễn ra trong khi một hoạt động công việc đang được tiến hành.
o Quản lý bằng cách đi xung quanh (Management by walking around) - một thuật ngữ được sử dụng để mô
tả khi một nhà quản lý ra ngoài khu vực làm việc tương tác trực tiếp với nhân viên.
• Kiểm soát Phản hồi (Feedback control) - kiểm soát diễn ra sau khi một hoạt động công việc được hoàn thành. Kiểm soát Tài chính Nội dung:
Các biện pháp Kiểm soát Truyền thống (Traditional Controls):
o Phân tích Tỷ số (Ratio analysis):
▪ Khả năng Thanh khoản (Liquidity)
▪ Đòn bẩy Tài chính (Leverage)
▪ Hiệu suất Hoạt động (Activity)
▪ Khả năng Sinh lời (Profitability)
o Phân tích Ngân sách (Budget Analysis)
▪ Các Tiêu chuẩn Định lượng (Quantitative standards): ▪ Độ lệch (Deviations)
Các Tỷ số Tài chính Phổ biến 20 Mục tiêu Tỷ số (Ratio)
Cách tính (Calculation) Ý nghĩa (Meaning) (Objective) Khả năng Tỷ số Thanh toán
Tài sản Ngắn hạn / Nợ Ngắn hạn Kiểm tra khả năng của tổ chức trong việc Thanh khoản
Hiện hành (Current (Current assets / Current
đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn. (Liquidity) ratio) liabilities) Tỷ số Kiểm tra
(Tài sản Ngắn hạn - Hàng tồn
Kiểm tra khả năng thanh khoản chính Nhanh/Tỷ số Axit
kho) / Nợ Ngắn hạn (Current
xác hơn khi hàng tồn kho luân chuyển (Acid test/Quick
assets less inventories / Current chậm hoặc khó bán. ratio) liabilities) Đòn bẩy Tài
Tỷ số càng cao, tổ chức càng sử dụng Tỷ số Nợ trên Tài
Tổng Nợ / Tổng Tài sản (Total chính
nhiều đòn bẩy tài chính (tức là vay nợ
sản (Debt to assets) debt / Total assets) (Leverage) nhiều).
Lợi nhuận trước Lãi vay và Thuế / Đo lường số lần tổ chức có khả năng chi
Số lần Lãi vay được Chi phí Lãi vay (Profits before trả chi phí lãi vay từ lợi nhuận của mình. Trang trải (Times
interest and taxes / Total interest Tỷ số này càng cao thì khả năng trả nợ interest earned) charges)
lãi vay càng tốt và ngược lại. Mục tiêu Tỷ số (Ratio)
Cách tính (Calculation) Ý nghĩa (Meaning) (Objective)
Tỷ số càng cao, tài sản hàng tồn kho Hiệu suất Hoạt Vòng quay Hàng tồn kho Doanh thu / Hàng tồn
được sử dụng càng hiệu quả. Cho biết động (Activity) (Inventory turnover) kho (Sales / Inventory)
hàng tồn kho được bán và thay thế
bao nhiêu lần trong một kỳ.
Vòng quay Tổng Tài sản (Total Doanh thu / Tổng Tài
Càng ít tài sản được sử dụng để đạt asset turnover) sản (Sales / Total
được một mức doanh thu nhất định, assets)
thì nhà quản lý càng sử dụng hiệu quả
tổng tài sản của tổ chức. Cho biết hiệu
quả sử dụng tài sản để tạo ra doanh thu. Lợi nhuận sau Thuế /
Xác định lợi nhuận đang được tạo ra Khả năng Sinh lời
Tỷ suất Lợi nhuận trên Doanh Tổng Doanh thu (Net
trên mỗi đồng doanh thu. Tỷ số này (Profitability) thu (Profit margin on sales) profit after taxes /
càng cao, khả năng sinh lời từ hoạt Total sales)
động bán hàng càng tốt.
Đo lường hiệu quả của tài sản trong
Tỷ suất Lợi nhuận trên Đầu Lợi nhuận sau Thuế /
việc tạo ra lợi nhuận. Cho biết mỗi
tư/Tỷ suất Sinh lời của Tài sản Tổng Tài sản (Net profit
đồng tài sản tạo ra bao nhiêu đồng lợi (Return on investment/Return after taxes / Total
nhuận sau thuế. Tỷ số này càng cao, on Assets - ROA) assets)
hiệu quả sử dụng tài sản để tạo lợi nhuận càng tốt.
Thẻ Điểm Cân Bằng (BALANCED SCORECARD) 23
Thẻ điểm cân bằng - một công cụ đo lường hiệu suất xem xét nhiều khía cạnh hơn là chỉ khía cạnh tài chính.
o Đo lường hiệu suất của công ty trong bốn lĩnh vực: ▪ Tài chính (Financial) ▪ Khách hàng (Customer)
▪ Quy trình nội bộ (Internal processes)
▪ Con người/Đổi mới/Tài sản tăng trưởng (People/innovation/growth assets)
Kiểm soát Thông tin (INFORMATION CONTROLS) 24
• Hệ thống Thông tin Quản lý (Management Information System - MIS) - một hệ thống được sử dụng để cung cấp
cho ban quản lý thông tin cần thiết một cách thường xuyên.
• Dữ liệu (Data) - một tập hợp các sự kiện thô, chưa được phân tích, không có tổ chức (ví dụ: một danh sách tên
khách hàng chưa được sắp xếp).
• Thông tin (Information) - dữ liệu đã được phân tích và tổ chức sao cho nó có giá trị và liên quan đến các nhà quản lý.
Đánh giá So sánh Thực hành Tốt nhất (BENCHMARKING OF BEST PRACTICES) 25
• Đánh giá So sánh (Benchmarking) - việc tim kiếm các thực hành tốt nhất giữa các đối thủ cạnh tranh hoặc không
cạnh tranh dẫn đến hiệu suất vượt trội của họ.
• Điểm chuẩn (Benchmark) - tiêu chuẩn xuất sắc để đo lường và so sánh.
Chức năng cơ bản của kế toán 27
Các loại hàng tồn kho 71
Các loại thông tin kế toán 28
Các loại chi phí tồn kho 72
Các báo cáo tài chính 30
Mô hình tối ưu cơ bản 73-76
- Bảng cân đối kế toán 31
Điểm tái đặt hàng 77-78
- Báo cáo kết quả hoạt động 34
Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 79-84
- Báo cáo lưu chuyển tiền mặt 36 Hoạch định tổng hợp:
- Bản chú thích cho các báo cáo tài chính 39 -
Thay đội công nhân 86
Nguyên tắc bút toán kép 40
- Thay đổi lượng tồn kho 87
Nguyên tắc đáp ứng 41
- Dùng hợp đồng phụ gia công ngoài 88
Chức năng cơ bản của tài chính 46 - Tăng giãn ca 89
Các quyết định tài trợ 47
Hoạch định và lập tiến độ dự án 105-108
Phân tích tỷ số tài chính 48-52
Biểu đồ mốc thời gian 109
Các bài tập ví dụ 53-65
Sơ đồ thanh ngang 110-116
Tóm tắt kế toán và tài chính 66 Sơ đồ mạng 117
Một số bài toán quản lí vận hành 68
Phương Pháp CPM 118-135
Quản lý vận hành 68
Phương án PERT 136-142
Quản lý tồn kho 70
Hành vi mua của khách hàng 151
Phân khúc thị trường 152
Lựa chọn thị trường 153
Vai trò của kỹ sư trong việc tạo ra giá trị marketing 154
Quản lý marketing 146 Sản phẩm 156
Mục đích marketing 147
Khác biệt hóa sản phẩm 157
Quan điểm về marketing 148
Phân phối phân phối và chiến lược cạnh tranh 159
Quá trình tạo ra giá trị trong marketing 149 Giá 160
Nhận diện nhu cầu khách hàng 150
Mục tiêu truyền thống 161