















Preview text:
Trắc nghiệm quản lý công nghiệp
1. Chọn phát biểu đúng về kiểm soát:
=> Nhằm phát hiện sai lệch và nguy cơ sai lệch
2. Kiểm soát cảnh báo (feedforward control) là:
=> Dạng kiểm soát được thực hiện trước khi công việc được tiến hành
3. Kiểm soát đồng thời (Concurrent control) là
=> Dạng kiểm soát được thực hiện trong khi công việc đang được tiến hành
4. Kiểm soát thông tin phản hồi (Feedback control) là
=> Dạng kiểm soát được thực hiện sau khi công việc đã hoàn tất
5. Quản lý bằng cách đi lòng vòng (management by walking around) thuộc dạng
=> Kiểm soát đồng thời (Concurrent control)
6. Thẻ điểm cân bằng (Balanced scorecard) là
=> Công cụ chỉ đo lường về hiệu quả tài chính của doanh nghiệp
7. Kế toán quản trị là
=> Các báo cáo nội bộ cho các nhà quản lý
8. Kế toán tài chính là:
=> Các báo cáo tài chính cần kiểm toán trước khi công bố ra công chúng
9. Chọn phát biểu sai liên quan đến báo cáo tài chính
=> Danh sách nhân sự ( Employee list) Phát biểu đúng:
+ Bảng cân đối kế toán ( Balance sheet)
+ Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (Income Statement)
+ Báo cáo lưu chuyển tiền mặt (Statement of case flow
10. Bảng cân đối kế toán gồm
=> Tài sản và nguồn vốn 11. Tài sản bao gồm
=> Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn 12. Nguồn vốn bao gồm
=> Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
13. Ví dụ tài sản ngắn hạn
=> Tiền mặt, khoản phải thu, tồn kho
14. Ví dụ tài sản dài hạn
=> Nhà cửa, máy móc thiết bị, đất đai
15. Chọn phát biểu sai về báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
=> Gồm tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn Phát biểu đúng:
+ Là kết quả hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ
+ Trình bày các loại doanh thu trong kỳ
+ Trình bày các loại chi phí trong kỳ
16. Chọn phát biểu sai về báo cáo lưu chuyển tiền mặt:
=> Trình bày dòng tiền ra/vào doanh nghiệp từ mục tiêu. Phát biểu đúng:
+ Trình bày dòng tiền ra/vào doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh
+ Trình bày dòng tiền ra/vào doanh nghiệp từ hoạt động đầu tư
+ Trình bày dòng tiền ra/vào doanh nghiệp từ hoạt động tài chính
17. Ví dụ về dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh:
=> Lợi nhuận ròng, tăng (giảm) tồn kho
18. Chọn phát biểu sai về bản chú thích cho các báo cáo tài chính:
=> Mục tiêu chiến lược Phát biểu đúng:
+ Trình bày các nguyên tắc, phương pháp kế toán đang được sử dụng trong doanh nghiệp
+ Tính toán sơ bộ các chi tiêu tài chính mà doanh nghiệp đạt được trong kỳ
+ Ví dụ tỉ số nợ trên tổng tài sản
19. Chọn phát biểu sai về nguyên tắc bút toán kép
=> Phải ghi các chi phí sao cho tương thích với mức thu nhập mà nó đem lại, tức là các chi phí
và thu nhập phải phát sinh trong cùng thời đoạn. Phát biểu đúng:
+ Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải được thể hiện qua sự thay đổi của ít nhất 2 tài khoản
khác nhau, sao cho phương trình kết toán được cân bằng.
+ Ví dụ nội dung nghiệp vụ là xuất tiền mua máy móc giá 10tr đồng → thao tác kế toán: tiền mặt
(-10trđ) và máy móc ( +10trđ)
+ Ví dụ nội dung nghiệp vụ là vay ngân hàng trả nợ nhà cung cấp 15trđ → thao tác kế toán: vay
ngân hàng (+15trđ) và khoản phải trả (-15trđ)
20. Nguyên tắc đáp ứng là:
=> Phải ghi các chi phí sao cho tương thích với mức thu nhập mà nó đem lại, tức là các chi phí
và thu nhập phải phát sinh trong cùng thời đoạn.
21. Chọn phát biểu đúng liên quan đến phân tích tỷ số tài chính
=> Tỉ lệ lợi tức trên doanh thu (return on sales – ROS) càng lớn càng tốt
22. Chọn phát biểu đúng liên quan đến phân tích tỷ số tài chính:
=> Vòng quay tài sản cố định (Fixed assels turnover) càng lớn càng tốt
23. Nhược điểm của phương pháp phân tích tỉ số
=> Các câu khác đều đúng
+ Không nhận ra tinh hình kém chính xác của các báo cáo tài chính
+ Khó kết luận chính xác tinh hình tài chính của doanh nghiệp
+ Khó áp dụng cho doanh nghiệp hoạt động đa lĩnh vực
24. Quản lý vận hành (operation management)
=> Quá trình chuyển đổi các nguồn lực thành hàng hóa/ dịch vụ hoàn chỉnh
25. Quản lý tồn kho( inventory management) cần trả lời các câu hỏi:
+ Lượng dặt hàng là bao nhiêu mỗi lần đặt hàng?
+ Mỗi lần đặt hàng bao nhiêu để chi phí tồn kho ít nhất?
+ Khi nào thì tiến hành đặt hàng?
26. Ví dụ về các loại hàng tồn kho
=> Các câu khác đều đúng + Nguyên vật liệu + Bản thành phần + Thành phẩm
27. Ví dụ về các loại chi phí tồn kho
=> Các câu khác đều đúng + Chi phí vốn + Chi phí lưu trữ + Chi phí đặt hàng
28. Chọn phát biểu sai về mô hình tối ưu cơ bản (Economic Order Quantity – EOQ)
=> Phát biểu sai: Lượng dặt hàng tối ưu ở “ phí đặt hàng = phí tồn trữ” => Phát biểu đúng:
+ Giả thiết rằng quá trình sản xuất là liên tục
+ Giả thiết rằng không có ràng buộc về số lượng đặt hàng, sức chứa kho bãi
+ Lượng dặt hàng tối ưu ở “ phí đặt hàng > phí tồn trữ”
29. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu (MRP) cần trả lời các câu hỏi
+ Khi nào cần giao sản phẩm cho khách hàng, nhu cầu mỗi loại?
+ Khi nào lượng dữ trữ cạn kiệt?
+ Khi nào nhận nguyên vật liệu?
30. Cần sản xuất 1500 sản phẩm T thì cần số lượng U là: T = 1500 2T = U => U = 3000 V= 3T => V = 4500
32. Cần sản phẩm 1500 sản phẩm T thì cần số lượng X là: X=2U=4T=? => X = 6000
33. Cần sản phẩm 1500 sản phẩm T thì cần số lượng W là: W = 1U+2V, W= 2T+6T=8T => W = 12000
34. Áp dụng mô hình quản lí tồn kho, theo các dữ liệu bên dưới thì lượng đặt hàng là
Nhu cầu dùng tôn: D = 4.800 tấm/năm (300 ngày làm việc)
Phí trữ hàng năm: H = 20.000 đồng/tấm
Phí đặt hàng: S = 100.000 đồng/lần
Thời gian từ lúc nhận được đơn hàng cho đến khi giao hàng: 5 ngày Q* = √ (2SD/H)
= √((2*100.000*4.800)/20.000) = 219 => 219 tấm
35. Áp dụng mô hình quản lí tồn kho, theo các dữ liệu bên dưới thì nhu cầu hàng ngày là
Nhu cầu dùng tôn: D = 4.800 tấm/năm (300 ngày làm việc)
Phí trữ hàng năm: 20.000 đồng/tấm
Phí đặt hàng: 100.000 đồng/lần
Thời gian từ lúc nhận được đơn hàng cho đến khi giao hàng: 5 ngày
=> 4.800/300 = 16 tấm/ ngày
36. Áp dụng mô hình quản lí tồn kho, theo các dữ liệu bên dưới thì điểm tái đặt hàng là
Nhu cầu dùng tôn: D = 4.800 tấm/năm (300 ngày làm việc)
Phí trữ hàng năm: 20.000 đồng/ tấm
Phí đặt hàng: 100.000 đồng/ lần
Thời gian từ lúc nhận được đơn hàng cho đến khi giao hàng: 5 ngày
Điểm đặt hàng lại = a x b + c Trong đó:
a: Mức tiêu thụ bình quân theo ngày
b: Số ngày chờ giao hàng c: Mức dự trữ an toàn => 16*5+0 = 80 tấm
37. Chọn phát biểu sai về sơ đồ GANTT
=> Biểu đồ hình tròn Phát biểu đúng:
+ Công việc được biểu diễn trên trục tung
+ Thời gian được biểu diễn trên trục hoành
+ Có ưu điểm là dễ xây dựng, trực quan 38. Marketing mix 4P gồm:
=> Product (sản phẩm), Price (giá cả), Place (kênh phân phối),Promotion (Xúc tiến)
39. Chọn phát biểu sai về định giá trong Marketing:
=> Giá luôn cố định trong suốt vòng đời sản phầm Phát biểu đúng:
+ Lưu ý chi phí sản phẩm, giá cạnh tranh, giá trị nhận thức của khách hàng khi định giá sản phẩm
+ Việc giảm giá sẽ tác động trở lại nhà sản xuất
+ Định giá cần phù hợp với chiến lược sản phẩm
40. Chức năng “leading” là:
=> Động viên con người trong tổ chức nỗ lực làm việc
41. “ Nhà quản lý sử dụng rất ít quyền lực, cho cấp dưới nhiều quyền để tự giải quyết vấn đề,
giúp đỡ tạo điều kiện cho cấp dưới hoàn thành nhiệm vụ” thuộc phong cách lãnh đạo: => Phong cách tự do
42. Thuyết nhu cầu của Maslow gồm
=> Nhu cầu sinh học, an toàn, xã hội, được tôn trọng , khẳng định bản thân
43. Thuyết của Mc. Gregor cho rằng bản chất X
=> Không thích làm việc, lười biếng, thụ động không muốn nhận trách nhiệm và sẵn sàng chấp
nhận sự chỉ huy, kiểm soát của người khác
44. Thuyết của Mc. Gregor cho rằng bản chất Y
=> Thích làm việc, sẵn sàng nhận trách nhiệm, thích năng động sáng tạo và biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu
45. Thuyết của VICTOR.H.VROOM được khái quát bằng công thức
=> Động lực thúc đẩy = mức say mê x kỳ vọng đạt được x sự cam kết
46. “ Sự tin tưởng rằng chúng ta thông minh hơn hoặc có khả năng hơn thực tế mà chúng ta có”
là thiên lệch nhận thức sau:
=> Thiên lệch tự tin thái quá (overconfidence bias)
47. “ Nhận thức con người dễ bị ảnh hưởng bởi các thông tin ban đầu mà họ nhận được” là
thiên lệch nhận thức sau:
=> Hiệu ứng mỏ neo ( anchoring effect)
48. “ Tạo ra ý nghĩa vô căn cứ của các sự kiện ngẫu nhiên” là thiên lệch nhận thức sau:
=> Thiên lệch ngẫu nhiên (randomness bias)
49. “ Một sự hiểu biết về một tinh huống hoặc sự kiện chỉ sau khi nó đã xảy ra hoặc phát triển”
là thiên lệch nhận thức sau:
=> Thiên lệch nhận thức muộn (hindsight bias)
50. “Xu hướng của cá nhân gán thành công của họ cho các yếu tố bên trong và đỗ lội cho các
yếu tố bên ngoài khi thất bại. Nói cách khác họ cho rằng những hành động là do yếu tố nội tại và
đổ lỗi những yếu tố bên ngoài khi thất bại” là thiên lệch nhận thức sau:
=> Thiên lệch tự qui kết/ thiên vị bản thân (Self-Serving Bias
51. Chức năng tổ chức (organizing):
=> Sắp xếp và cấu trúc công việc để hoàn thành mục tiêu của tổ chức
52. Công việc của tổ chức được sắp xếp trên 3 mặt:
=> Tổ chức bộ máy, công việc, nhân sự
53. Chọn câu đúng liên quan đến hệ thống thứ bậc quyền lực:
=> Nếu không có một hệ thống thứ bậc quyền lực rõ ràng thì sự phối hợp của các thành viên sẽ khó khăn
54. Chọn phát biểu đúng về chuyên môn hóa (Work specialization):
=> Còn được gọi là chuyên môn hóa lao động, là mức độ phân chia công việc
55. Chọn phát biểu đúng về bộ phận hóa/ phân ban hóa ( Deparmentalization):
=> Là hình thức phân chia bộ phận trong tổ chức
56. Chọn phát biểu đúng về chuỗi mệnh lệnh (Clain of command):
=> Là chuỗi nối tiếp liên kết các thành viên trong tổ chức và chỉ ra mối quan hệ báo cáo trực tiếp trong cơ cấu tổ chức
57. Chọn phát biểu đúng về tầm quản lý/ tầm kiểm soát ( Span of control):
=> Là khái niệm để chỉ số lượng bộ phận hay nhân viên cấp dưới mà một nhà quản lý có thể
điều khiển một cách hữu hiệu nhất
58. Chọn phát biểu đúng về tập trung quyền lực (Centralizition):
=> Là mức độ ra quyết định tập trung ở các cấp cao nhiều hơn cấp dưới trong tổ chức
59. Chọn phát biểu đúng về phân tán quyền lực/ phân chia
quyền lực (Deccentralization):
=> Giài phóng bớt khối lượng cho nhà quản lý
60. Chọn phát biểu đúng về chính thức hóa (Formalization)
=> Công việc trong tổ chức được tiêu chuẩn hóa và mức độ hành vi của nhân viên được hướng
dẫn bởi các quy tắc và thủ tục
61. Chọn phát biểu đúng về quan điểm toàn năng của quản lý (Omnipotent view of management):
=> Nhà quản lý chịu trách nhiệm trực tiếp cho sự thành công hay thất bại của tổ chức.
62. Chọn phát biểu đúng về quan điểm tương trưng của quản lý (Symbolic view of management):
=> Thành công hay thất bại của tổ chức là do các lực lượng kiểm soát bên ngoài.
63. Chọn phát biểu đúng về văn hóa định hướng kết quả ( Outcome orientation culture):
=> Mức độ chú trọng của nhà quản lý đối với kết quả hay sản phẩm công việc hơn là chú trọng
vào quá trình đạt được nó
64. Chọn phát biểu đúng về văn hóa định hướng ổn định (Stability):
=> Chú trọng vào giữ nguyên hiện trạng trong các quyết định và hoạt động của tổ chức
65. Chọn phát biểu đúng về văn hóa định hướng nhóm (Team orientation culture):
=> Mức độ chú trọng vào làm nhóm cao hơn làm cá nhân
66. Chọn phát biểu đúng về nguồn gốc văn hóa tổ chức (where does culture come from?)
=> Người sáng lập tổ chức 67. Hoạch định là:
=> Một quá trình xác định mục tiêu, xây dựng và lựa chọn những biện pháp tốt nhất để thực
hiện có hiệu quả những mục tiêu đó
68. Chọn phát biểu đúng
=> Tất cả nhà quản lý từ cấp cao đến cấp thấp đều được thực hiện công việc hoạch định 69. Hoạch định:
=> Không những vạch ra con đường để đi tới mục tiêu mà còn chỉ ra giải pháp để giảm rủi ro
trong quá trình hoạt động của tổ chức.
70. Hoạt động hoạch định bao gồm
=> Xác định mục tiêu của tổ chức
71. Mục đích của hoạch định:
=> Giảm sự không chắc chắn
72. Các yếu tố của hoạch định:
=> Mục tiêu, kế hoạch
73. Chọn phát biểu sai về phân loại mục tiêu cho cấp độ
=> Mục tiêu ngắn hạn Phát biểu đúng: + Mục tiêu chiến lược + Mục tiêu chiến thuật + Mục tiêu tác nghiệp
75. Sứ mạng (mission) là:
=> Bản tuyên bố về lý do tồn tại của tổ chức
76. Kế hoạch chiến thuật (Tactical Plans)
=> Dựa trên cơ sở của hoạch định chiến lược
77. Chọn phát biểu chưa đúng về mục tiêu tài chính:
=> Ví dụ mục tiêu về % chiếm lĩnh tại thị trường Phát biểu đúng:
+ Ví dụ tỉ lệ tăng doanh thu hằng năm
+ Ví dụ mục tiêu về gia tăng lợi nhuận hằng năm
+ Ví dụ mục tiêu về giảm chi phí hằng năm
78. Chọn phát biểu chưa đúng về mục tiêu tuyên bố ( stated goals ):
=> Là mục tiêu thật sự mà tổ chức theo đuổi. Muốn biết chúng ta phải quan sát những gì tổ
chức đang ưu tiên, đang làm Phát biểu đúng:
+ Là mục tiêu mà tổ chức tuyên bố một cách chính thức đến các đối tượng có liên quan trong và ngoài tổ chức
+ Có thể diễn đạt khác nhau tùy theo từng đối tượng liên quan
+ Thường thấy trong bảng tuyên bố tầm nhìn, sứ mạng,báo cáo hằng năm
79. Tầm quan trọng của mục tiêu:
=> Tất cả đều đúng
+ Hướng dẫn hành động, hướng đến các kết quả mà tổ chức đó mong muốn (outcomes)
+ Là phương tiện để đạt đến các sứ mạng
+ Giúp nhận dạng các ưu tiên
80. Thiết lập mục tiêu kiểu truyền thống:
=> Mục tiêu được hình thành từ cấp cao nhất rồi đi xuống trở thành các mục tiêu của cấp dưới (
mục tiêu các phòng ban, đơn vị trực thuộc )
81. MBO ( MANAGEMENT BY OBJECTIVES ) là:
=> Quản lý bằng mục tiêu
82. Thiết lập mục tiêu theo mô hình SMART là:
=> SMART ( cụ thể, đo được, khả thi, thực tế, có kỳ hạn )
83. Kế hoạch tác nghiệp ( Operational Plans ) là:
=> Mang tính chi tiết và ngắn hạn
84 + 85. Kế hoạch định hướng ( Directional plans ) là:
=> Linh hoạt, định hướng chung
86. Phân loại kế hoạch theo tần suất sử dụng là:
=> Kế hoạch đơn lẻ ( Single-Use plan ) và Kế hoạch thường trực ( standing plans )
87. Mô hình kinh doanh bằng BMC ( BUSSINESS MODEL CANVAS ) là:
=> Diễn giải tính hợp lý trong cách thức một tổ chức tạo ra
88. Các nguồn lực chính ( Key resources ) trong BMC là:
=> Các câu trên đều đúng
+ Tài sản hữu hình (đất đai, nhà xưởng, xe cộ, máy móc, hạ tầng CNTT, chuỗi cửa hàng, nhà kho, …)
+ Tài sản vô hình (thương hiệu, bằng sáng chế, bản quyền, thông tin độc quyền, phần
mềm, thỏa thuận hợp tác,…)
+ Con người (nhân viên, nhà nghiên cứu, lực lượng bán hàng,…) 89. Phân tích SWOT là:
=> Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức và phân tích cơ hội, thách thức ngoài tổ chức
90. Chọn phát biểu đúng về ma trận BCG, thị phần ngôi sao ( Stars ):
=> Tỉ lệ tăng trưởng cao, thị phần cao
91. Chọn phát biểu đúng về ma trận BCG, thị phần dấu chấm hỏi ( Question marks ):
=> Tỉ lệ tăng trưởng cao, thị phần thấp
92. Chọn phát biểu đúng về ma trận BCG, thị phần dấu con chó ( Dogs ):
=> Tỉ lệ tăng trưởng thấp, thị phần thấp
93. Chọn phát biểu đúng về ma trận BCG, thị phần dấu con bò sữa (Cash cows):
=> Tỉ lệ tăng trưởng thấp, thị phần cao
94. Chọn phát biểu đúng về chiến lược hợp nhất theo chiều ngang ( Horizontal integration strategy ):
=> Một công ty phát triển bằng cách kết nối với các đối thủ cạnh tranh
95. Chọn phát biểu đúng về chiến lược hợp nhất về phía sau ( Backward integration strategy ):
=> Là chiến lược nhằm sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát đối với nhà cung cấp
96. Chọn phát biểu đúng về chiến lược hội nhập về phía trước (Forward integration strategy ):
=> Là chiến lược nhằm sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát đối với nhà phân phối hoặc người bán lẻ
97. Chọn phát biểu đúng về chiến lược đa dạng hóa liên quan (Related diversification strategies):
=> Là chiến lược mà công ty muốn kết nối thêm công ty khác, cùng ngành
98. Chọn phát biểu đúng về chiến lược đa dạng hóa không liên quan ( Unrelated diversification strategies ):
=> Là chiến lược mà công ty muốn kết nối thêm công ty khác, không cùng lĩnh vực
99. Đối với 2 phương án loại trừ nhau, cần chọn phương án:
=> Có giá trị NPV ( không âm ) lớn hơn
100. Đối với 2 phương án độc lập, cần chọn phương án:
=> Có giá trị NPV >= 0
101. Chọn phát biểu đúng về tỷ suất thu lợi nội tại IRR:
=> Suất thu lợi nội tại (internal rate of return, IRR ) là lãi suất làm cho giá trị hiện tại ròng của
một chuỗi dòng tiền bằng 0:NPV(i) = 0
102. Dự án đáng giá về mặt kinh tế khi: => IRR >= MARR
103. Dự án đáng giá về mặt kinh tế khi: => B/C >= 1 Chương 1,2,3
1. Công ty sản xuất mực Thuận Thiên tiến hành đánh giá nhà cung cấp. Đây là ví dụ về chức năng quản lí => Kiểm soát
2. Bà Hà là trưởng nhân sự, là người phát ngôn của công ty Tiến Phát. Gần đây trong nội bộ có
những tin đồn gây hoang mang cho người lao động. Bà Hà đã cung cấp thông tin chính thống để
tạo cảm giác tích cực cho nhân viên trong công ty, đây là ví dụ về vao trò
=> Vai trò thu thập và xử lí thông tin monitor rate
3. Ở cấp độ quản lí cao thì kĩ năng cần quan trọng là => Tư duy
4. Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài là doanh nghiệp => Liên danh
5. Trong quát trình quyết định đa tiêu chí, ngay sau bước xác định tiêu chí là bước phân phối
gán trọng số cho các tiêu chí
6. Ví dụ ra quyết định ở chức năng kiểm soát
=> hoạt động cần kiểm soát
7. Ra quyết định duy lí (rational decision making) giả định hợp lí là người ra quyết định có mục tiêu cụ thể
8. Vấn đề có cấu trúc tốt – Thường dành cho nhà quản lí cấp thấp
9. Ra quyết định trong điều kiện rủi ro decision making under risk là biết xác suất xảy ra của mỗi trạng thái
10. Cần tư duy sáng tạo là bước nào của quá trình ra quyết định đa tiêu chí => là liệt kê phát triển các phương án 11. Ra quyết định là
=> kết quả có thể không chọn phương án nào
12. Mô hình Maximin (bi quan) là mô hình ra quyết định trong điều kiện không chắc chắn
(decision making under uncertainly)
13. Ví dụ về ra quyết định chức năng hoạch định: => Mục tiêu dài hạn
14. Ví dụ về ra quyết định chức năng tổ chức (organizing):
=> Cách thức thiết kế công việc
15. Ví dụ về ra quyết định chức năng điều khiển(leading):
=> Cách thức động viên nhân viên
16. Ví dụ về ra quyết định chức năng kiểm soát:
=> Cách thức kiểm soát công việc
17. Trong quá trình ra quyết định đa tiêu chí, sau bước phân tích phương án sẽ là bước:
=> Lựa chọn phương án
18. Trong quá trình ra quyết định đa tiêu chí, sau bước xác định vấn đề sẽ là bước:
=> Xác định tiêu chí quyết định
19. Ví dụ về ra quyết định chức năng hoạch định:
=> Chiến lược phát triển của doanh nghiệp
20. Ví dụ về ra quyết định chức năng tổ chức organizing:
=> Các cấp bậc trong doanh nghiệp
21. Ví dụ về ra quyết định chức năng điều khiển leading:
=> Loại hình lãnh đạo phù hợp
22. Ví dụ về ra quyết định liên quan chức năng kiểm soát:
=> Những hoạt động cần kiểm soát
23. Ra quyết định duy lí (ration decision making):
=> Giả định tất cả phương án đều được xác định đầy đủ
24. Ra quyết định duy lí bị hạn chế (bounded rationality):
=> Việc ra quyết định bởi khả năng xử lí thông tin cá nhân
25. Ra quyết định bằng trực giác (intuitive decision making):
=> Dựa trên cơ sở kinh nghiệm, cảm xúc
26. Ra quyết định dựa trên bằng chứng (envidence– bassed managerment):
=> Dựa trên bằng chứng bên ngoài
27. Vấn đề có cấu trúc kém:
=> Dạng bài toán mới mẻ, thông tin không đầy đủ
28. Vấn đề có cấu trúc tốt:
=> Rõ ràng, thông tin đầy đủ
29. Ra quyết định theo chương trình:
=> Nhằm giải quyết các bài toán cấu trúc tốt
30. Ra quyết định không theo chương trình:
=> Nhằm giải quyết các bài toán cấu trúc kém
31. Ra quyết định theo tính chất của vấn đề:
=> Ra quyết định trong điều kiện chắc chắn (certainty enviroment)
32. Ra quyết định trong điều kiện rủi ro (risk enviroment):
=> Khi ra quyết định, đã biết được xác xuất xảy ra của mỗi trạng thái
33. Ra quyết định trong điều kiện không chắc chắn (uncertainty enviroment): => Khi
ra quyết định, không biết xác xuất xảy ra của mỗi trạng thái
34. Ra quyết định trong điều kiện chắc chắn (certainty enviroment):
=> Khi ra quyết định, đã biết chắc chắn trạng thái nào sẽ xảy ra, do đó sẽ dễ dàng và nhanh chóng ra quyết định
35. Sự leo thang của cam kết (escalation of commitment) thuộc cách ra quyết định nào:
=> Dựa trên tính hợp lí bị giới hạn, tính duy lí bị hạn chế (bounded rationality)
36. Phong cách ra quyết định “diecrive”:
=> Sử dụng thông tin tối thiểu và xem xét một vài lựa chọn thay thế
37. Phong cách ra quyết định “analytic”:
=> Đưa ra quyết định cẩn thận trong các tinh huống độc đáo
38. Phong cách ra quyết định “conceptual” duy trì một tầm nhìn rộng và xem xét nhiều lựa
chọn thay thế trong việc đưa ra quyết định
39. Phong cách ra quyết định “ behavioral”:
=> Tránh xung đột bằng cách làm việc tốt với người khác và dễ tiếp thu các đề xuất
40. Mô hình Maximax: lạc quan, tim lợi nhuận tối đa có thể có bất chấp rủi ro
41. Mô hình Maximin: bi quan, tim lợi nhuận cao nhất sau khi đã tim lợi nhuận thấp nhất của
các phương án khi có rủi ro
42. Mô hình laplace: đồng đều ngẫu nhiên, xem các rủi ro như nhau
43. Mô hình Manimax: cực tiểu hóa sự nuối tiếc, lấy giá trị thật thu nhỏ nhất
44. Giá trị bảng payoff: có thể là lợi nhuận hoặc chi phí
45. Chọn phát biểu sai về cách tính độ hữu ích:
=> Kết quả xấu nhất sẽ có độ hữu ích là 1 -> U (xấu nhất) =1