








Preview text:
1. Chi phí không thu lại được, xảy ra do những quyết định trong quá khứ có liên quan đến dự án
đầu tư được định nghĩa là chi phí gì? a. chi phí chìm b. chi phí biến đổi c. chi phí cố định d. chi phí cơ hội
2. Chi phí cơ hội là gi?
a. Chi phí phải bỏ ra để có được cơ hội kinh doanh
b. Giá trị của cơ hội tối nhất trong số các cơ hội bị bỏ qua
c. Tính bình quân các cơ hội đã bị bỏ qua
d. Tập hợp các cơ hội tốt đã bi bỏ qua
3. Khi phân tích kinh tế dự án, nhà đầu tư thường KHÔNG xem xét trực tiếp sự ảnh hưởng của chi phí nào? a. chi phí chìm
b. chi phí cơ hội của dự án
c. chi phí biến đổi của dự án d. chí phí tiền mặt
4. Năm ngoái công ty ABC bỏ ra 200 triệu để cải tạo mảnh đất trống dự định xây nhà kho cho thuê.
Năm nay công ty lại quyết định dành miếng đất trống này để thực hiện dự án kinh doanh một siêu
thị. Đối với dự án mới, chi phí 200 triệu năm ngoái là loại chi phí gì? a. chi phí cơ hội b. chi phí bút toán c. chi phí chìm d. chi phí khấu hao
5. Chi phí biến đổi là gì?
a. là tổng của tiền lương và chi phí lãi vay
b. là tổng của khấu hao và tiền lương công nhân
c. chi phí thay đổi theo sản lượng làm ra của xí nghiệp
d. chi phí làm thay đổi sản lượng của xí nghiệp
6. Quá trình theo dõi, so sánh và sửa sai thuộc chức năng quản lý nào? a. kiểm soát (controlling) b. hoạch định (planning) c. tổ chức (organizing) d. lãnh đạo (leading)
7. Việc thúc đẩy mọi người hoàn thành công việc của mình một cách tốt nhất thuộc chức năng quản lý nào? a. lãnh đạo (leading) b. hoạch định (planning) c. kiểm soát (controlling) d. tổ chức (organizing)
8. Việc huy động các nguồn lực, con người để thực hiện các kế hoạch thuộc chức năng nào? a. tổ chức (organizing) b. kiểm soát (controlling) c. hoạch định (planning) d. lãnh đạo (leading)
9. Bước cuối cùng trong quá trình quản lý là gì? a. Kiểm soát (controlling) b. hoạch định (planning) c. tổ chức (organizing) d. lãnh đạo (leading)
10. Vai trò chính của kỹ sư trong doanh nghiệp là gì?
a. bảo đảm việc chế tạo ra sản phẩm đến việc bảo dưỡng, bảo trì sản phẩm đó
b. chuyển tải ngôn ngữ của khách hàng về nhu cầu đối với sản phẩm thành ngôn ngữ của khách hàng để giới thiệu sản phẩm
c. Nghĩ ra những đặc tính kỹ thuật mới của sản phẩm để quảng cáo đến khách hàng
d. chuyển tải ngôn ngữ của khách hàng về nhu cầu đối với sản phẩm thành ngôn ngữ kỹ thuật để sản xuất sản phẩm đó
11. Đóng góp quan trọng nhất của người kỹ sư trong hoạt động tiếp thị của doanh nghiệp được thể
hiện thông qua việc nào sau đây?
a. truyền thông tới khách hàng về sản phẩm/dịch vụ
b. quản lý hệ thống vận chuyển hàng hóa từ nhà máy đến người tiêu dùng
c, cách thức giảm chi phí để tạo lợi thế cho sản phẩm/dịch vụ
d. thiết kế chương trình khuyến mãi để thu hút khách hàng
12. Ba chức năng chính của một doanh nghiệp bao gồm những gì?
a. chức năng tài chính, chức năng đầu tư, chức năng sản xuất
b. chức năng tài chính, chức năng sản xuất, chức năng bán hàng
c. chức năng nhân sự, chức năng đầu tư, chức năng sản xuất
d. chức năng nhân sự, chức năng marketing, chức năng lưu trữ
13. Kỹ năng tư duy tổng quát thường được sử dụng nhiều nhất ở cấp quản lý nào? a. trung b. cao c. thấp
d. không xác định được
14. Theo Mintzberg, vai trò nào dưới đây được xem là vai trò quyết định?
a. người phân chia nguồn lực b. người phát ngôn c. người giám sát d. người đại diện
15. Theo Mintzberg, vai trò nào dưới đây được xem là vai trò giao tế? a. người lãnh đạo b. người đàm phán c. người doanh nhân d. người giám sát
16. Theo Mintzberg, vai trò nào được thực hiện khi nhà quản lý đưa ra một quyết định phát triển kinh doanh?
a. vai trò người doanh nhân
b. vai trò người đại diện
c. vai trò người lãnh đạo
d. vai trò người phân bố nguồn lực
17. Khi người kỹ sư thực hiện nhiệm vụ tìm hiểu sở thích và những yêu cầu của khách hàng đối với
sản phẩm, nghĩa là họ đang tham gia vào chức năng nào của doanh nghiệp? a. tiếp thị b. kỹ thuật c. sản xuất d. tiêu thụ
18. Điều nào sau đây diễn tả một trong những phần thưởng khi là một nhà quản lý?
a. thực hiện các nhiệm vụ mang tính hành chính văn phòng hơn là mang tính quản lý
b. vận hành với các nguồn lực không bị hạn chế
c. được sự công nhận trong tổ chức
d. động viên các cộng nhân trong các hoàn cảnh khó khăn
19. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói nói về nhà quản lý?
a. nhà quản lý cấp trung chịu trách nhiệm ra các quyết định cấp tổ chức và thiết lập các kế hoạch và mục
tiêu ảnh hưởng đến toàn tổ chức
b. nhà quản lý phải điều phối và giám sát công việc của người khác sao cho mục tiêu tổ chức có thể được hoàn thành
c. nhà quản lý đóng vai trò quan trọng trong việc ứng phó với các thách thức mà tổ chức đối mặt ngày nay
d. một nhà quản lý giỏi sẽ làm cho công việc trở nên có năng suất và thú vị hơn
20. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi khi nói về kỹ năng quản lý?
a. kỹ năng chuyên môn tăng và kỹ năng tư duy giảm tầm quan trọng khi một nhà quản lý leo lên cao trên sơ đồ tổ chức
b. kỹ năng nhân sự (quan hệ giữa người với người) quan trọng như nhau đối với mọi cấp quản lý
c. kỹ năng tư duy là quan trọng nhất đối với nhà quản lý cấp thấp
d. kỹ năng chuyên môn là quan trọng nhất đối với nhà quản lý cấp trung
21. Phát biểu nào sau đây SAI?
a. Chức năng đầu tư là trao đổi để huy động nguồn vốn cần thiết nhất.
b. Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản
xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường
c. Chức năng sản xuất là trao đổi để đem lại thu nhập về tài chính trên số vốn đã đầu tư
d. Mục tiêu “lợi nhuận dài hạn” và “sự ổn định” của doanh nghiệp thường mâu thuẫn nhau.
22. Phát biểu nào sau đây SAI về nhà quản lý?
a. Phụ nữ hoàn toàn có thể là nhà quản lý giỏi trong thời buổi này
b. Công việc của nhà quản lý hoàn toàn liên quan đến thành tựu cá nhân
c. Nhà quản lý phải điều phối và giám sát công việc người khác sao cho mục tiêu tổ chức có thể đạt được
d. Nhà quản lý đóng vai trò quan trọng khi làm việc với nhiều thách thức mà tổ chức phải đối mặt ngày nay
23. Phát biểu nào sau đây SAI về người kỹ sư đối với công tác quản lý?
a. Người kỹ sư (khi chưa lên vị trí quản lý nhưng có chuyên môn cao) thường có tâm lý coi thường những người quản lý
b. Người kỹ sư (mặc dù đang ở vị trí quản lsy) thường muốn tự mình giải quyết công việc, không muốn thông qua người khác.
c. Lập kế hoạch sản xuất là một công việc mà người kỹ sư có thể phải làm khi iwr vị trí quản lý
d. Người kỹ sư làm công tác quản lý thường không phải làm các công việc như thúc đẩy người khác hoàn thành công việc
24. Phát biểu nào sau đây là SAI khi người kỹ sư chuyển từ kỹ thuật sang quản lý?
a. Người kỹ sư khi quản lý cần tập trung chuyên môn kỹ thuật nhiều hơn nên không cần tập trung chuyên
môn kỹ thuật nhiều hơn nên không cần xây dựng mối quan hệ với người khác
b. Người kỹ sư cần biết cách lãnh đạo một nhóm không theo cách của mình
c. Người kỹ sư thường có tâm lý sợ sai lầm trong việc ra quyết định khi mới làm công tác quản lý
d. Người kỹ sư thường muốn tự mình giải quyết công việc, do đó, cần phải làm quen với việc tin tưởng và
chấp nhận giải pháp của người khác.
25. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG nhất về con đường nghề nghiệp của kỹ sư?
a. Chỉ thay đổi sang quản lý khi đã thực sự giỏi về chuyên môn kỹ thuật của mình
b. Học kỹ sư sau đó học về quản lý
c. Trang bị nền tảng về quản lý sau đó học kỹ thuật chuyên sâu
d. Tùy theo ngành nghề khác nhau mà con đường nghề nghiệp sẽ khác nhau, không có lộ trình duy nhất
26. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG nhất về con đường nghề nghiệp của người kỹ sư?
a. Tùy theo tổ chức, hoàn cảnh công tác và năng lực cá nhân
b. Chuyển sang công tác quản lý (vị trí quản lý) càng sớm càng tốt
c. Không nên chuyển sang công tác quản lý
d. Chuyển sang công tác quản lý (vị trí quản lý) càng chậm càng tốt
27. Chức năng đầu tư của một công ty thể hiện thông qua điều gì?
a. Các quyết định về việc lựa chọn hay gạt bỏ một dự án đầu tư
b. Trao đổi để đem lại thu nhập về tài chính dựa trên số vốn đã đầu tư
c. Trao đổi để thu hồi vốn đầu tư
d. Các hoạt động huy động vốn từ các nhà đầu tư
28. Xét về khả năng tạo ra quy mô kinh doanh lớn, loại hình công nghiệp nào sau đây có ưu điểm hơn cả? a. Công ty cổ phần b. Công ty hợp danh
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn d. Doanh nghiệp tư nhân
29. Một điểm bất lợi của doanh nghiệp tư nhân là gì?
a. Khó giữ bí mật về thông tin
b. Khó khăn trong việc giải thể
c. Chịu trách nhiệm pháp lý vô hạn
d. Người chủ không thể kiểm soát toàn bộ công việc kinh doanh
30. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về trách nhiệm và quyền hạn của chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn?
a. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi sở hữu đã góp
b. Có thể kêu gọi số người góp vốn không giới hạn
c. Có thể tự do chuyển nhượng phần góp vốn của mình cho người khác
d. Có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn khi cần
31. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG nhất đối với công ty trách nhiệm hữu hạn?
a. Số người góp vốn không giới hạn
b. Không có tư cách pháp nhân
c. Không được quyền phát hành cổ phiếu
d. Người góp vốn có thể tự do chuyển nhượng phần góp vốn của mình cho người khác
32. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với người quản lý?
a. Kỹ năng tư duy là quan trọng nhất đối với quản lý cấp cao
b. Kỹ năng kỹ thuật là quan trọng nhất đối với quản lý cấp trung
c. Các kỹ năng kỹ thuật, giao tiếp và tư duy cần thiết như nhau
d. Kỹ năng quan hệ giữa người với người là khác nhau tùy theo cấp quản lý
33. Phát biểu nào sau đây về các cấp quản lý là ĐÚNG?
a. Cấp quản lý càng thấp thì sử dụng càng nhiều kỹ năng chuyên môn kỹ thuật
b. Cấp quản lý càng thấp thì tầm nhìn càng dài hạn
c. Cấp quản lý càng cao thì phải giải quyết những nhiệm vụ, sự việc càng cụ thể
d. Cấp quản lý càng cao thì sử dụng kỹ năng tư duy tổng quát càng ít
34. Kỹ năng chuyên môn kỹ thuật bao gồm điều gì?
a. Các kỹ năng mà nhà quản lý dùng để tư duy và khái niệm hóa các tình huống trừu tượng và phức tạp
b. Khả năng làm việc tốt với các cá nhân và nhóm
c. Kinh nghiệm thu được thông qua công tác quản lý
d. Các kiến thức đặc thù cần để thực hiện thành thạo công việc
35. Nam là kỹ sư phần mềm làm việc ở công ty ABC. Hiện tại Nam là trưởng nhóm (team leader)
của nhóm gồm 8 lập trình viên. Nam thường nhận công việc từ trường dự án phần mềm (project
manager) và triển khai công việc đó với sự hỗ trợ của 8 lập trình viên trong nhóm. Nam có phải là
nhà quản lý ở công ty ABC không?
a. Có, Nam là nhà quản lý cấp cơ sở
b. Chưa đủ dữ kiện để trở lời
c. Không và giám đốc công ty ABC mới là nhà quản lý
d. Có, Nam là nhà quản lý cấp trung
36. Phát biểu nào sau đây là SAI về ra quyết định?
a. Theo tiêu chuẩn EMV, người thích rủi ro và người không thích rủi ro sẽ chọn cùng một phương án
b. Bằng thiệt hại cơ hội phải được tính khi áp dụng mô hình Maximin.
c. Nếu chỉ có một phương án để lựa chọn thì đây không phải là bài toán ra quyết định
d. Trong điều kiện không chắc chắn, người ra quyết định không biết xác suất xảy ra của mỗi trạng thái
hoặc không biết các dữ liệu liên quan đến vấn đề cần giải quyết.
37. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của một quyết định tốt?
a. Sử dụng các mô hình định lượng phù hợp.
b. Xem xét mọi dữ liệu hiện có.
c. Luôn cho kết quả tốt
d. Xem xét mọi phương án khả dĩ
38. Sự sáng tạo là cốt yếu nhất trong bước nào của quá trình ra quyết định đa tiêu chí?
a. Phân tích các phương án
b. Nhận diện các tiêu chí quyết định
c. Phát triển các phương án
d. Gán trọng số cho các tiêu chí quyết định
39. Một người có đường cong độ hữu ích với những giá trị như sau: (0)=0; U(7.000)=0,45;
U(20.000)=0,8. Người đó thuộc loại người gì?
a. Chưa xác định được b. Ngại rủi ro c. Thích rủi ro
d. Người bàng quan với rủi ro
40. Phát biểu nào sau đây là ĐỨNG nhất về mô hình Maximax?
a. Đây là mô hình ra quyết định theo tiêu chuẩn lạc quan trong điều kiện không chắc chắn.
b. Đây là mô hình ra quyết định trong điều kiện chắc chắn.
c. Đây là mô hình ra quyết định theo tiêu chuẩn lạc quan trong điều kiện rủi ro.
d. Đây là mô hình ra quyết định theo tiêu chuẩn bị quan
41. Phát biểu nào sau đây là SAI về ra quyết định?
a. Ra quyết định theo chương trình là tự do, không theo chính sách cụ thể.
b. Ra quyết định theo chương trình nhằm giải quyết bài toán có cấu trúc tốt.
c. Ra quyết định trong điều kiện rủi ro là biết được xác suất xảy ra của các trạng thái.
d. Ra quyết định không theo chương trình nhằm giải quyết bài toán có cấu trúc kém.
42. Dựa vào tình huống ra quyết định, việc ra quyết định có thể được chia thành mấy loại?
a. Năm loại: Vấn đề có cấu trúc tốt, vấn đề có cấu trúc kém, ra quyết định trong điều kiện chắc chấn, rủi ro và không chắc chắn.
b. Bốn loại. Vấn đề có cấu trúc tốt, vấn đề có cấu trúc kém, ra quyết định trong điều kiện chắc chắn và ra
quyết định trong điều kiện rủi ro
c. Hai loại: Vấn đề có cấu trúc tốt và vấn đề có cấu trúc kém.
d. Ba loại: Ra quyết định trong điều kiện chắc chắn, rủi ro và không chắc chắn
43. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về giá trị kỳ vọng của thông tin hoàn hảo?
a. Là giá tối đa có thể chấp nhận được cho việc thu thập thông tin hoàn hảo b. Bằng với Max EOL
c. Được tính bằng cách lấy giá trị kỳ vọng với thông tin hoàn hảo trừ đi Min EMV
d. Là chi phí nghiên cứu thị trường
44. Một người nếu đi làm ngay thì có thể kiếm được 1 triệu/tháng. Nếu người này chỉ đi học mà
không đi làm thì phải đóng một khoản học phí là 13 triệu/năm. Chi phí cơ hội của việc đi học trong
một năm đối với người này là bao nhiêu? (không tính giá trị theo thời gian của tiên) a. 35 triệu b. 37 triệu c. 27 triệu d. 25 triệu
45. Nam có khả năng đi làm như một nhân viên văn phòng và kiếm được 11 triệu/tháng. Nam quyết
định không đi làm mà đi học để nâng cao trình độ. Như vậy 11 triệu này chính là một phần của chi phí gì? a. Chi phí khấu hao b. Chi phí biến đổi c. Chi phí cơ hội d. Chi phí chìm