NGÂN HÀNG ĐẦU
1.
Trái phiếu chính phủ gì?
A) Công cụ tài chính không lãi suất
B) Công cụ tài chính lãi suất biến đổi
C) Công cụ tài chính lãi suất cố định
D) Công cụ tài chính không liên quan đến thu nhập
2.
Cổ phiếu cổ tức cố định thường đặc điểm gì?
A) Lãi suất không ổn định
B) Cổ tức không được trả đều đặn
C) Cổ tức được trả theo tỷ lệ cố định
D) Không có cổ tc
3.
Đối với trái phiếu doanh nghiệp, người đầu thường nhận được gì?
A) Cổ tức
B) Lãi suất biến đổi
C) Lãi suất cố định
D) Không thu nhập
4.
Mục tiêu chính của đầu vào sản phẩm thu nhập cố định gì?
A) Tối đa hóa rủi ro
B) Tối đa hóa thu nhập ổn định và giảm thiểu rủi ro
C) Không mục tiêu cụ th
D) Tăng lãi suất đầu
5.
Sản phẩm nào dưới đây thể được coi sản phẩm thu nhập cố định?
A) Cổ phiếu tăng trưởng
B) Trái phiếu với lãi suất thay đổi theo thời gian
C) Trái phiếu với lãi suất cố định
D) Giao dịch ngoại hối
6.
Đối tượng đầu thích hợp vào chứng khoán nợ doanh nghiệp ai?
A. Nhà đầu nhu cầu thu nhập ổn định.
B. Nhà đầu nhu cầu đầu dài hạn.
C. Cả hai đáp án đều đúng
D. Cả hai đáp án đều sai
7.
Chứng khoán nợ doanh nghiệp các đặc điểm bản nào?
A. Không quyền sở hữu một phần vốn của doanh nghiệp.
B. quyền sở hữu một phần vốn của doanh nghiệp.
C. quyền sở hữu một khoản nợ của doanh nghiệp đối với người sở hữu chứng
khoán.
D. Không đáp án đúng
8.
Chứng khoán nợ doanh nghiệp được phân loại thành các loạio?
A. Trái phiếu, thương phiếu,phiếu.
B. Trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu.
C. phiếu, tiền gửi, tín phiếu.
D. Thương phiếu, tín phiếu, cổ phiếu.
9.
Rủi ro của chứng khoán nợ doanh nghiệp bao gồm những loạio?
A. Rủi ro lãi suất, rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản.
B. Rủi ro lãi suất, rủi ro lạm phát, rủi ro thanh khoản.
C. Rủi ro lãi suất, rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường.
D. Không rủi ro
10.
Lợi ích của việc đầu vào chứng khoán nợ doanh nghiệp gì?
A. Khả năng sinh lời ổn định.
B. Rủi ro thấp hơn so với đầu vào cổ phiếu.
C. Cả hai đáp án trên.
D. Không đáp án đúng
11.
Câu nào đúng về đặc điểm của chứng khoán nợ?
A. Chứng khoán nợ còn được gọi chứng khoán thu nhập bất thường.
B. Chứng khoán nợ không nhất thiết phải được thực hiện tại quầy.
C. Lãi suất đối với chứng khoán nợ phần lớn được xác định bởi khả năng trả nợ của
người đi vay.
D. Tất cả đều đúng.
12.
Chứng khoán nợ bao gồm những dạngo?
A. Trái phiếu Chính phủ.
B. Trái phiếu doanh nghiệp.
C. Chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu đô thị.
D. Tất cả đều đúng.
13.
Chứng khoán nợ gì?
A. loại chứng khoán chứng nhận sở hữu của người mua chứng khoán.
B. loại chứng khoán chứng nhận mối quan hệ chủ nợ của người sở hữu đối
với công ty phát hành
C. loại chứng khoán chứng nhận sở hữu của người bán chứng khoán.
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Một số rủi ro không thể kiểm soát được là:
A. Rủi ro về lãi suất
B. Rủi ro tài chính
C. Rủi ro kinh doanh
D. Tất cả đáp án tn
Câu 15: Một số rủi ro thể kiểm soát được mức độ tương đối là:
A. Rủi ro kinh doanh
B. Rủi ro về lãi sut
C. Rủi ro về sức mua
D. Tất cả đáp án tn
16.
Việc nhà đầu sở hữu cổ phiếu song nhu cầu tiền mặt ngắn hạn mang cổ phiếu
đến NHĐT để thế chấp vay vốn theo hợp đồng " Bán cam kết mua lại" được gọi
gì?
A.
Hợp đồng bảnhợp đồng mua lại
B.
Nghiệp vụ repo
C.
Nghiệp vụ tài trợ cổ phiếu
D.
Cho vay và kí quỹ
17.
Đặc điểm nào SAI khi nói về giao dịch Repo trái phiếu?
A.
Chênh lệch giá mua và bản chính lãi suất phải trả
B.
Người mua không quyền kinh doanh chứng khoán trong suốt Repo.
C.
Bản chất của Repo giao dịch đi vay và cho vay hạn
D.
Repo trái phiếu thực hiện với cả trái phiếu chưa niêm yết trên thị trường.
18.
Bản chất của hoạt động repo trái phiếu?
A.
Giao dịch mua bán chứng khoán
B.
Không sự góp mặt của bên thứ ba
C.
Người cho vay không chịu rủi ro tín dụng
D.
Giao dịch tín dụng tài sản đảm bảo.
19.
Chọn phát biểu đúng về repo.
A.
giao dịch muacam kết bán lại (Reverse Repo)
B.
Không bị phụ thuộc vào rủi ro biến động giá chứng khoán
C.
A & B đúng
D.
A &B sai
20.
Biện pháp an toàn nhằm giảm rủi ro tín dụng đối với Repo
A.
Yêu cầu thực hiện hợp đồng điều kiện
B.
Yêu cầu thêm tài sản đảm bảo
C.
Giảm hạn mức cho vay
D.
B & C đều đúng
21.
Hình thức bảo lãnh phát hành trong đó đợt phát hành sẽ bị hủy bỏ nếu toàn bộ
chứng khoán không bán được hết, gọi là
a. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
b. Bảo lãnh với cố gắng tối đa.
c. Bảo lãnh tất cả hoặc không
d. Tất cả các hình thức trên.
22.
Tổ chức bảo lãnh phát hành phải:
a. liên quan với tổ chức phát hành.
b. Phải giấy phép hoạt động bảo lãnh
c. Phải công ty chứng khoán.
d. Phải là công ty tài chính.
23.
Bảo lãnh phát hành chứng khoán việc tổ chức bảo lãnh giúp tổ chức phát hành
thực hiện:
a. Các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán.
b. Nhận mua một phần hay toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành.
c. Tổ chức phân phối chứng khoán.
d. Tất cả các việc trên.
24.
Hình thức bảo lãnh mà trong đó các nhà bảo lãnh phát hành cam kết sẽ mua toàn
bộ chứng khoán của tổ chức phát hành chohọ thể bán hết hay không được gọi
là?
a. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
b. Bảo lãnh với cố gắng tối đa.
c. Bảo lãnh tất cả hoặc không
d. Tất cả các hình thức trên.
25.
Hình thức chào bán trong đó lượng chứng khoán không bán được sẽ được trả lại
cho tổ chức phát hành được gọi là:
A.
Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
B.
Bảo lãnh với cố gắng tối đa
C.
Bảo lãnh tất cả hoặc không
D.
Bảo lãnh với hạng mức tối thiểu
26.
Đâu không phải điều kiện phát hành trái phiếu chính phủ
A.
dự án đầu được phê duyệt bởi các cấp thẩm quyền
B.
Đảm bảo thu hồi vốn
C.
phương án phát hành trái phiếu
D.
Phát hành riêng lẻ
27.
Phương án đúng khi nói về trái phiếu chính phủ
A.
An toàn bảo mật
B.
Không thể chuyển nhượng
C.
Tiền lãi nhận được từ trái phiếu CP không được miễn thuế thu nhập nhân
D.
Không thể bán lại cho các tổ chức tài chính, ngân hàng
28.
Lãi suất của trái phiếu Chính phủ
A.
Cao hơn so với nhiều loại hình đầu khác
B.
Thấp hơn so với nhiều loại hình đầu kc
C.
Rủi ro cao, ít an tn
D.
Sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước cấp để mua
29.
Phương thức không dùng để phát hành trái phiếu chính phủ
A.
Đấu thầu
B.
Bảo lãnh phát hành
C.
Phát hành riêng lẻ
D.
Thương phiếu
30.
Đặc điểm của trái phiếu chính ph
A.
Phát hành bởi Bộ Tài chính
B.
Các tổ chức tài chính không thể phát hành trái phiếu chính phủ khi chính phủ bảo
nh
C.
Không thông qua Kho bạc nhà ớc
D.
Được chính phủ trực tiếp bán
31.
Nghiệp vụ chứng khoán vốn nào nghiệp vụ phổ biến nhất trên thị trường chứng
khoán?
A.
Mua bán cổ phiếu
B.
Mua bán trái phiếu
C.
Mua bán chứng chỉ quỹ
D.
Đăng ký, lưu ký, chuyển nhượng cổ phiếuchứng chỉ quỹ
32.
Nhà đầu mua cổ phiếu với kỳ vọng gì?
A.
Giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong tương lai
B.
Nhận được lãi suất từ cổ phiếu
C.
Được ưu tiên thanh toán cổ tức trước cổ đông phổ thông trong trường hợp công ty
phá sản
D.
Cả 3 đáp án đều sai.
33.
Nhà đầu mua chứng chỉ quỹ với kỳ vọng gì?
A.
Giá chứng chỉ quỹ sẽ tăng lên trong tương lai
B.
Nhận được cổ tức từ chứng chỉ quỹ
C.
Hưởng lợi từ sự tăng giá của tài sản của quỹ đầu
D.
Nhận được lãi suất.
34.
Đăng ký, lưu ký, chuyển nhượng cổ phiếuchứng chỉ quỹ các nghiệp vụ
nhằm mục đích gì?
A.
Thúc đẩy thanh khoản của thị trường chứng khoán
B.
Đảm bảo quyền lợi của nhà đầu đối với cổ phiếuchứng chỉ quỹ
C.
Tạo điều kiện cho nhà đầu giao dịch chứng khoán thuận tiện n
D.
Cả 3 đều đúng
35.
Vai trò của nghiệp vụ chứng khoán vốn
A.
Huy động vốn cho doanh nghiệp
B.
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo ra công ăn việc làm.
C.
Giúp nhà đầu đa dạng hóa danh mục đầu kiếm lời từ thị trường chứng
khoán.
D.
Cả 3 đều đúng
36.
Cổ phiếu gì?
A.
một loại chứng khoán xác nhận quyền sở hữu của nhà đầu đối với một phần
vốn của doanh nghiệp
B.
một loại chứng khoán xác nhận nghĩa vụ của doanh nghiệp phải trả tiền cho nhà
đầu tư theo k hạn
C.
một loại chứng khoán xác nhận quyền biểu quyết của nhà đầu trong các cuộc
họp cổ đông
D.
một loại chứng khoán xác nhận quyền ưu tiên thanh toán cổ tức trước cổ đông
phổ thông trong trường hợp công ty phá sản
37.
Cổ phiếu phổ thông những quyền lợi nào?
A.
Quyền biểu quyết trong các cuộc họp cổ đông
B.Hưởng cổ tức
C.Có quyền ưu tiên mua cổ phiếu phát hành thêm
D.Cả 3 đều đúng
38.
Cổ phiếu ưu đãi những quyền lợio?
A.
Hưởng cổ tức cố định
B.
Được ưu tiên thanh toán cổ tức trước cổ đông phổ thông trong trường hợp công ty
phá sản
C.
quyền ưu tiên mua cổ phiếu phát hành thêm với giá ưu đãi
D.
Cả 3 đều đúng
39.
Cổ phiếu trả cổ tức định kỳ loại cổ phiếu trả cổ tức cho cổ đông như thế o?
A.
Theo định kỳ, thường hàng năm hoặc hàng quý
B.
Không theo định kỳ, mà được quyết định bởi ban giám đốc của công ty
C.
Cổ đông quyền lựa chọn hình thức trả cổ tức
D.
Cả 3 đáp án đều đúng.
40.
bao nhiêu loại cổ phiếu
A 2
B. 3
C. 4
D. 5
41.
Tại sao nhà đầu nên sử dụng phân tích bản để đánh giá cổ phiếu thay vì chỉ
dựa vào biểu đồ giá cổ phiếu?
A.
phân tích bản chỉ tập trung vào các chỉ số kỹ thuật quan trọng.
B.
phân tích bản cung cấp thông tin về giá trị nội tại của doanh nghiệp.
C.
biểu đồ giá cổ phiếu không chứa thông tin đủ về doanh nghiệp.
D.
phân tích bản không liên quan đến dự báo tương lai của cổ phiếu.
42.
Phương pháp phân tích bản phù hợp cho việctrong đầu tư?
A.
Dự đoán ngắn hạn về giá cổ phiếu.
B.
Đưa ra quyết định đầu trong dài hạn.
C.
Chỉ tập trung vào các yếu tố kỹ thuật.
D.
Chỉ áp dụng cho doanh nghiệp lớn.
43.
Nhược điểm nào sau đây của phân tích bản thường được nhắc đến?
A.
Phương pháp này tiết kiệm thời gian và công sức.
B.
Cung cấp thông tin chính xác về giá cổ phiếu.
C.
Tốn nhiều thời gian và công sức do xử khối lượng thông tin lớn.
D.
Phân tích bản chỉ phù hợp cho doanh nghiệp nhỏ.
44.
Tại sao lãi suất của trái phiếu chuyển đổi thường không cao như các loại trái phiếu
khác trên thị trường?
A.
trái phiếu chuyển đổi không lợi ích gì cho nhà đầu tư.
B.
mục đích chính của trái phiếu chuyển đổi chuyển đổi thành cổ phiếu.
C.
doanh nghiệp không muốn trả lãi suất cao cho nhà đầu tư.
D.
lãi suất không ảnh hưởng đến giá trị của trái phiếu chuyển đổi.
45.
Lợi ích chính của việc quyền chuyển đổi bắt buộc đối với doanh nghiệp
phát hành trái phiếu?
A.
Tăng giá trị cổ phiếu.
B.
Hạn chế sự tăng giá đột ngột của cổ phiếu.
C.
Đảm bảo lãi suất cao cho trái phiếu.
D.
Tăng giá trị của trái phiếu chuyển đổi.
46.
Hợp đồng quyền chọn một dạng hợp đồng giữa bên mua bên bán, trong đó
bên mua quyền chọn:
A.
nghĩa vụ mua hoặc bán một tài sản nào đó.
B.
quyền mua hoặc bán một tài sản nào đó.
C.
quyềnnghĩa vụ mua hoặc bán một tài sản nào đó.
D.
Cả A,BC đều sai.
47.
Sự giống nhau giữa bên mua quyền chọn mua và bên mua quyền chọn bán gì?
A.
Phải trả một khoản phí mua quyền.
B.
quyền không thực hiện hợp đồng.
C.
Nếu lỗ thì lỗ tối đa bằng khoản phí đã trả.
D.
Cả A,B,C đều đúng.
48.
Hợp đồng quyền chọn mua được xem lỗ khi nào?
A.
Giá thị trường bằng giá thực hiện.
B.
Giá thị trường lớn hơn giá thực hiện.
C.
Giá thị trường nhỏ hơn giá thực hiện.
D.
Cả A và B đúng.
49.
Quyền chọn thể được thực hiện khi nào?
A.
Bất kỳ lúc nào trước ngày đáo hạn.
B.
Chỉ vào ngày đáo hạn.
C.
Chỉ khi giá thị trường lớn hơn giá thực hiện.
D.
Chỉ khi giá thị trường nhỏ hơn giá thực hiện.
50.
bao nhiêu loại hợp đồng quyền chọn?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
Cả A,BC đều sai
51.
Phát biểu nào sau đây đúng đối với những người mua HĐQC nhằm mục đích đầu
A.
Khi tham gia vào một vị thế nhất định trên thị trường thì lỗ hoặc lãi hoàn toàn
ngẫu nhiên.
B.
Khi tham gia vào thị trường thì người mua biết trước khoản chênh lệch lời lỗ trong
thời gian nhất định.
C.
HĐQC cho người đầu cơ có lợi khi mua với số lượng lớn.
D.
Cả ba phương án trên đều sai.
52.
Hợp đồng quyền chọn bán được xem là lời khi nào?
A.
Giá thị trường bằng giá thực hiện.
B.
Giá thị trường lớn hơn giá thực hiện.
C.
Giá thị trường nhỏ hơn giá thực hiện.
D.
Cả A và B đúng.
53.
Một giả thiết bản của phân tích kỹ thuật là:
A.
Các báo cáo tài chính cung cấp thông tin chủ yếu để định giá chứng khoán
B.
Thị giá chứng khoán sẽ đạt đến giá trị thực qua thời gian
C.
Giá chứng khoán thay đổi theo hình mẫu và lặp lại qua các thời kỳ (Đ)
D.
Giá chứng khoán biến động ngẫu nhiên không dự đoán trước được
54.
Ưu điểm chính của phương pháp phân tích bản trong đầu chứng khoán gì?
A.
Dựa trên biểu đồ và dữ liệu lịch sử.
B.
Tập trung vào thông tin bản về doanh nghiệp.(Đ)
C.
Thích hợp cho nhà đầu ngắn hạn.
D.
Không cần xem xét các xu hướng thị trường.
55.
Nhược điểm nổi bật của phân tích k thuật gì?
A.
Dựa trên dữ liệu lịch sử.
B.
Không xem xét thông tin bản.(Đ)
C.
Thích hợp cho nhà đầu dài hạn.
D.
Phản ánh chính xác tình hình hiện tại của thị trường.
56.
Trái phiếu chuyển đổi thường mang lại mức lợi suất….. so với cổ phiếu phổ thông,
nhưng …. trái phiếu doanh nghiệp thông thường.
A.
Thấp hơn, cao hơn
B.
Cao hơn, thấp n
C.
Thấp hơn, thấp hơn
D.
Tất cả đáp án đều sai
57.
Khoản 3, Điều 9, Nghị định 153/2020/NĐ-CP quy định: Doanh nghiệp phát hành
trái phiếu chuyển đổi bắt buộc là công ty nào?
A.
Công ty nn
B.
Công ty cổ phần
C.
Công ty hợp danh
D.
Công ty TNHH
58.
Đối với nhà đầu tư, ưu điểm khi đầu trái phiếu chuyển đổi là ý nào dưới đây?
A.
Thời gian chuyển đổii
B.
Khi chưa chuyển đổi hoặc nếu không hội chuyển đổi thì chỉ được hưởng mức
lợi tức với lãi suất thấp hơn trái phiếu thông thường.
C.
quyền lựa chọn
D.
Giá thị trường của cổ phiếu chiều hướng ổn định hơn giá của trái phiếu chuyển
đổi trong thời k thị trường xuống giá.
59.
Đâu yêu tố quan trọng khi các nhà đầu quyết định mua trái phiếu chuyển đổi?
A.
Thời gian chuyển đổi
B.
Tỉ lệ chuyển đổi
C.
Lãi suất
D.
Chuyển đổi bắt buộc
60.
Đối với các, nhược điểm khi đầu trái phiếu chuyển đổi là ý nào dưới đây?
A.
Khi nhà đầu chọn quyền chuyển đổi sang cổ phiếu sẽ không làm gia tăng lượng
cổ đông công ty, dẫn đến thay đổi trong việc kiểm soát và điều hành.
B.
Vốn chủ sở hữu bị pha loãng khi tăng số cổ phiếu lưu hành trên thị trường lúc thực
hiện quyền chuyển đổi.
C.
Lợi tức trái phiếu được tính vào chi phí, từ đó được tính trừ vào thu nhập chịu thuế
của công ty, không ảnh hưởng đến lợi nhuận sau thuế của công ty.
D.
Tất cả đều sai
61.
Tại sao nhà đầu nên sử dụng phân tích bản để đánh giá cổ phiếu thay chỉ
dựa vào biểu đồ giá cổ phiếu?
A.
phân tích bản chỉ tập trung vào các chỉ số kỹ thuật quan trọng.
B.
phân tích bản cung cấp thông tin về giá trị nội tại của doanh nghiệp.
C.
biểu đồ giá cổ phiếu không chứa thông tin đủ về doanh nghiệp.
D.
phân tích bản không liên quan đến dự báo tương lai của cổ phiếu.
62.
Phương pháp phân tích bản phù hợp cho việctrong đầu tư?
A.
Dự đoán ngắn hạn về giá cổ phiếu.
B.
Đưa ra quyết định đầu trong dài hạn.
C.
Chỉ tập trung vào các yếu tố kỹ thuật.
D.
Chỉ áp dụng cho doanh nghiệp lớn.
63.
Nhược điểm nào sau đây của phân tích bản thường được nhắc đến?
A.
Phương pháp này tiết kiệm thời gian và công sức.
B.
Cung cấp thông tin chính xác về giá cổ phiếu.
C.
Tốn nhiều thời gian và công sức do xử khối lượng thông tin lớn.
D.
Phân tích bản chỉ phù hợp cho doanh nghiệp nhỏ
64.
Tại sao lãi suất của trái phiếu chuyển đổi thường không cao như các loại trái phiếu
khác trên thị trường?
A.
trái phiếu chuyển đổi không lợi ích gì cho nhà đầu tư.
B.
mục đích chính của trái phiếu chuyển đổi chuyển đổi thành cổ phiếu.
C.
doanh nghiệp không muốn trả lãi suất cao cho nhà đầu tư.
D.
lãi suất không ảnh hưởng đến giá trị của trái phiếu chuyển đổi.
65.
Lợi ích chính của việc quyền chuyển đổi bắt buộc đối với doanh nghiệp
phát hành trái phiếu?
A.
Tăng giá trị cổ phiếu.
B.
Hạn chế sự tăng giá đột ngột của cổ phiếu.
C.
Đảm bảo lãi suất cao cho trái phiếu.
D.
Tăng giá trị của trái phiếu chuyển đổi.
66.
DNTN được phát hành loại chứng khoán gì?
A.
Trái phiếu
B.
Cổ phiếu
C.
Trái phiếucổ phiếu
D.
Không được phát hàng
67.
Ưu điểm của doanh nghiệp nhân không bao gồm?
A.
Chỉ 1 chủ sở hữu và được phép quyết định tất cả các vấn đề
B.
Người đại diện theo pháp luật không nhất thiết phải chủ sở hữu
C.
cấu tổ chức của doanh nghiệp tương đối đơn giản và dễ dàng quản lý.
D.
Cả B và C đều đúng
68.
Một nhân được thành lập tối đa bao nhiêu DNTN
A.
1
B.
2
C.
Không giới hạn
D.
nhân không quyền thành lập
69.
Ưu điểm của LBO là:
A.
Cho phép mua lại doanh nghiệp với giá rẻ hơn.
B.
Tăng khả năng kiểm soát doanh nghiệp cho nhà đầu tư.
C.
Tăng lợi nhuận cho nhà đầu tư.
D.
Cả A, B và C.
70.
Nhược điểm của LBO gì?
A.
Rủi ro tài chính cao.
B.
Gánh nặng nợ nần lớn cho doanh nghiệp.
C.
thể dẫn đến việc phá sản nếu doanh nghiệp hoạt động không hiệu quả.
D.
Cả A, B và C.
71.
LBO gì?
A.
Mua doanh nghiệp bằng vốn tự có.
B.
Mua doanh nghiệp bằng vốn vay.
C.
Mua doanh nghiệp bằng cách phát hành cổ phiếu mới.
D.
Mua doanh nghiệp bằng cách sáp nhập với một doanh nghiệp khác.
72.
bao nhiêu bước tròn mua doanh nghiệp bằng đòn bẩy LBO ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
73.
Các loại mua doanh nghiệp bằng đòn bẩy không bao gồm
A.
Mua lại quản
B.
Mua lại từ công chúng sang nhân
C.
Mua lại tài trợ tài chính
D.
Mua lại từ cho vay
74.
Prime brokerage gì?
A.
Dịch vụ môi giới cho các nhà đầu nhân.
B.
Dịch vụ môi giới cho các qu đầu các tổ chức tài chính lớn.
C.
Dịch vụ quản tài sản cho các nhà đầu nhân.
D.
Dịch vụ cho vay margin cho các nhà đầu
75.
Ngân hàng bán buôn còn được gọi gì?
a. Ngân hàng doanh nghiệp
b. Ngân hàng thương mại
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
76.
Vai trò của ngân hàng bán buôn
a. Ngân hàng bán buôn cung cấp các dịch vụ cho các tổ chức lớn hơn với mức giá
bản thấp hơn
b. Ngân hàng bán buôn còn một khoản chiết khấu đáng kể cho các dịch vụ để đổi
thành các khoản tiền gửi lớn được gửi vào tổ chức tài chính.
c. Ngân hàng bán buôn giúp khách hàng thể dễ dàng và nhanh chóng truy cập vào
tất cả các khoản tài chính và tìm hiểu các thông tin chi tiết.
d. Tất cả đều đúng
77.
Dịch vụ mà ngân hàng bán buôn cung cấp
a. Quản tiền mt
b. Giao dịch thương mại
c. Trao đổi tiền tệ số lượng lớn
d. Tất cả đều đúng
78.
Dịch vụ mà ngân hàng bán buôn không cung cấp
a. vấn các dịch vụ
b. Dịch vụ ủy thác
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
79.
Các ngân hàng bán buôn tại Việt Nam
a. Ngân hàng TMCP Á Châu ( ACB )
b. Ngân hàng TMCP Đầu và Phát triển Việt Nam (BIDV)
c. Ngân hàng TMCP Quân đội (MBBank)
d. Tất cả đều đúng
80.
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về qu đầu ?
A.
Mức độ rủi ro cao.
B.
Mức độ thanh khoản thấp.
C.
Phí quản cao.
D.
Mở cửa cho tất cả các nhà đầu .
81.
Quỹ đầu thường thu phí hiệu suất bao nhiêu trên lợi nhuận của quỹ mỗi năm
A.
2%
B.
20%
C.
12%
D.
22%
82.
Quỹ đầu thường được cấu trúc dưới dạng
A.
Quỹ hợp danh giới hạn
B.
Quỹ đầu giới hạn
C.
Quỹ tương hỗ
D.
Quỹ đầu hợp danh
83.
Yếu tố nào không phải mục tiêu tưởng cho LBO?
A.
Công ty dòng tiền ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ
B.
Tiềm năng tăng trưởngcải tiến hoạt động trong tương lai
C.
Không bị định giá thấp được ưa chuộng trên TTCK
D.
Yêu cầu vốn lưu động hạn chế
84.
Rủi ro nào sau đây thể xảy ra khi thực hiện LBO?
A.
Rủi ro tài chính
B.
Rủi ro hoạt động trên thị trường
C.
Rủi ro pháp
D.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
85.
Câu nào không phải lợi ích thu được khi thực hiện LBO?
A.
Tăng cường kiểm soát
B.
Tạo ra các giá trị cho cổ đông
C.
Tăng cường nhân sự
D.
Tăng cường hiệu suất hoạt động
86.
Cách để tạo ra giá trị doanh nghiệp khi thực hiện giao dịch LBO
A.
Tận dụng lợi ích của lãi suất vay thấp hơn so với lợi nhuận doanh nghiệp
B.
Tái cấu trúc nợ và vốn giúp tăng chi phí
C.
Hạn chế mở rộng các dây chuyền cung ứng để tăng doanh thu
D.
Tất cả đều đúng
87.
Trong các bước mua doanh nghiệp bằng đòn bẩy, bước nào không đúng ?
A.
Xây dựng dự báo tài chính cho công ty mục tiêu
B.
Tạo lịch lãinợ
C.
Thực hiện phân tích độ nhạy
D.
Xây dựng hình thu hồi nợ
88.
Ưu điểm chính của việc mua lại bằng đòn bẩy LBO
A.
công ty mua lại thể mua một công ty lớn hơn nhiều, tận dụng một phần tương
đối nhỏ
tài sản của chính mình.
B.
Mức độ nợ lớn trong một giao dịch LBO thể tạo ra rủi ro tài chính cao
C.
Thay đổi các chiếc lược kinh doanh và quản doanh nghiệp trong LBO thểy
ra
nhiều bất ổn
D.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
89.
Ngân hàng bán buôn không hạn chế nào sau đây?
A.
Dịch vụ của ngân hàng bán buôn phụ thuộc vào một số khách hàng lớn gây rủi ro
tập trung.
B.
Ngân hàng bán buôn lãi suấtphí xử cao
C.
Nếu các ngân hàng sụp đổ, tất cả các doanh nghiệp phụ thuộc sẽ đi vào bế tắc
D.
Ngân hàng bán buôn lãi suất và phí xử thấp, dễ tiếp cận khách hàng
90.
Câu nào không phải là nhược điểm của doanh nghiệp nhân
A.
DNTN không cách pháp nhân trước pháp luật
B.
tính rủi ro thấpchỉ chủ sở hữu chịu trách nhiệm
C.
Không được góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần trong các loại hình doanh nghiệp
khác
D.
Tuyệt đối không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào trên thị trường.
91.
Ngân hàng bán buôn cung cấp các sản phẩmdịch vụ tài chính đáp ứng nhu cầu
kinh doanh riêng của các đối tượng khách hàng là các tổ chức, doanh nghiệp lớn.
A.
Tài chính/lớn
B.
Kinh tế/nhỏ
C.
Tiền tệ/lớn
D.
Bán buôn/tầm trung
92.
Dưới đây, đâu KHÔNG phải là đối tượng Ngân hàng bán buôn:
A.
Các tập đoàn lớn
B.
Các tập đoàn công ty cỡ vừa
C.
Các tập đoàn công ty cỡ nhỏ
D.
quan chính phủ
93.
bao nhiêu cấu trúc nguồn vốn thực hiện LBO?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
(Nợ có quyền ưu tiên thanh toán (senior debt): 50%; Nợ lưỡng tính (mezzanine debt):
20%; Vốn chủ của quỹ đầu tư PE: 27%; Vốn của ban điều hành: 3%)
94.
bao nhiêu rủi ro nghiệp vụ nhà môi giới chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
(Note: 2 rủi ro tín dụng, 1 rủi ro thị trường, 1 rủi ro hoạt động)
95.
Mua doanh nghiệp bằng đòn bẩy (LBO) việc mua lại một công ty khác bằng
cách sử dụng một lượng tiền vay đáng kể
A.
Cổ phần/hiện
B.
Công ty/vay
C.
Cổ phần/vay
D.
Công ty/hiện
96.
Tên gọi khác của quỹ đại chúng?
A.
Quỹ tương hỗ
B.
Quỹ đầu
C.
Quỹ đóng
D.
Quỹ mở
97.
Quỹ đầu qu gì?
A.
quỹ huy động vốn từ nhà đầu để đầu vào các loại tài sản (cổ phiếu, trái
phiếu, tiền tệ…) tuân thủ theo mục tiêu được xác định.
B.
Quỹ được quản bởi các chuyên gia tài chính và được giám sát bởi ngân hàng và
các cơ quan có thẩm quyền khác.
C.
Công ty quản qu với các chuyên gia tài chính sẽ thay bạn quyết định hướng đầu
tư an toàn, phù hợp để đem về lợi nhuận cho bạn.
D.
Tất cả đều đúng.
98.
Đâu câu sai khi nói về lợi ích của việc tham gia quỹ đầu ?
A.
Đáp ứng nhiều mục tiêu khác nhau.
B.
Tăng thu nhập,an toànphân tán được rủi ro.
C.
Chi phí thấp.
D.
Được pháp luật bảo vệ quyền lợi.
99.
Đâu câu sai khi nói về một số tiêu chí để lựa chọn quỹ đầu tốt ?
A.
Đội ngũ nhân viên tốt
B.
Lợi nhuận tốt
C.
Nhiều hình thức chăm sóc khách hàng
D.
Danh mục đầu quỹ ít, dễ quản
100.
Cách tính lợi nhuận quỹ đầu là [(Giá cuối-Giá đầu/Giá đầu) - 1] * 100
A.
Đúng
B.
Sai
101.
Quỹ mở là hình thức đầu dành cho người tiêu chí thời gian ?
A.
Ngắn hạn
B.
Trung hạn
C.
Dài hạn
D.
C và D đều đúng.
101. Dựa theo nguồn vốn hoạt động, quỹ đầu chia làm 2 loại đó là:
A. Quỹ công chúng và Quỹ dạng công ty
B. Qu công chúng và Quỹ thành viên
C. Qu dạng công tyQu dạng hợp đồng
D. Quỹ thành viên và Quỹ dạng hợp đồng
102. Cách thức hoạt động của qu đầu tư:
A. Huy động vốn -> Đầu -> Định giá -> Phát hành -> Mua lại CCQ
B. Phát hành -> Huy động vốn -> Đầu -> Định giá -> Mua lại CCQ
C. Định giá -> Huy động vốn -> Phát hành -> Đầu -> Mua lại CCQ
D. Huy động vốn -> Định giá -> Đầu -> Phát hành -> Mua lại CCQ
103. Quy hoạt động qumở
A. Không giới hạn
B. Phụ thuộc vào số lượng mua bán của nhà đầu
C. Không giới hạn, phụ thuộc vào số lượng mua bán của nhà đầu
D. Tất cả đều đúng.
104. Tham gia đầu chứng chỉ qu mất phí không ?
A.
B. Không
105: Hầu hết khách hàng sử dụng dịch vụ quản gia sản đều thuộc nhóm?
A. Tầng lớp thượng lưu thu nhập cao
B. Tầng lớp trung lưu thu nhập trung bình

Preview text:

NGÂN HÀNG ĐẦU
1. Trái phiếu chính phủ là gì?
A) Công cụ tài chính không có lãi suất
B) Công cụ tài chính có lãi suất biến đổi
C) Công cụ tài chính có lãi suất cố định
D) Công cụ tài chính không liên quan đến thu nhập
2. Cổ phiếu có cổ tức cố định thường có đặc điểm gì?
A) Lãi suất không ổn định
B) Cổ tức không được trả đều đặn
C) Cổ tức được trả theo tỷ lệ cố định D) Không có cổ tức
3. Đối với trái phiếu doanh nghiệp, người đầu tư thường nhận được gì? A) Cổ tức B) Lãi suất biến đổi C) Lãi suất cố định D) Không có thu nhập
4. Mục tiêu chính của đầu tư vào sản phẩm có thu nhập cố định là gì? A) Tối đa hóa rủi ro
B) Tối đa hóa thu nhập ổn định và giảm thiểu rủi ro
C) Không có mục tiêu cụ thể
D) Tăng lãi suất đầu tư
5. Sản phẩm nào dưới đây có thể được coi là sản phẩm có thu nhập cố định?
A) Cổ phiếu tăng trưởng
B) Trái phiếu với lãi suất thay đổi theo thời gian
C) Trái phiếu với lãi suất cố định D) Giao dịch ngoại hối
6. Đối tượng đầu tư thích hợp vào chứng khoán nợ doanh nghiệp là ai?
A. Nhà đầu tư có nhu cầu thu nhập ổn định.
B. Nhà đầu tư có nhu cầu đầu tư dài hạn.
C. Cả hai đáp án đều đúng
D. Cả hai đáp án đều sai
7. Chứng khoán nợ doanh nghiệp có các đặc điểm cơ bản nào?
A. Không có quyền sở hữu một phần vốn của doanh nghiệp.
B. Có quyền sở hữu một phần vốn của doanh nghiệp.
C. Có quyền sở hữu một khoản nợ của doanh nghiệp đối với người sở hữu chứng khoán.
D. Không có đáp án đúng
8. Chứng khoán nợ doanh nghiệp được phân loại thành các loại nào?
A. Trái phiếu, thương phiếu, kì phiếu.
B. Trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu.
C. Kì phiếu, tiền gửi, tín phiếu.
D. Thương phiếu, tín phiếu, cổ phiếu.
9. Rủi ro của chứng khoán nợ doanh nghiệp bao gồm những loại nào?
A. Rủi ro lãi suất, rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản.
B. Rủi ro lãi suất, rủi ro lạm phát, rủi ro thanh khoản.
C. Rủi ro lãi suất, rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường. D. Không có rủi ro
10. Lợi ích của việc đầu tư vào chứng khoán nợ doanh nghiệp là gì?
A. Khả năng sinh lời ổn định.
B. Rủi ro thấp hơn so với đầu tư vào cổ phiếu. C. Cả hai đáp án trên.
D. Không có đáp án đúng
11. Câu nào đúng về đặc điểm của chứng khoán nợ?
A. Chứng khoán nợ còn được gọi là chứng khoán thu nhập bất thường.
B. Chứng khoán nợ không nhất thiết phải được thực hiện tại quầy.
C. Lãi suất đối với chứng khoán nợ phần lớn được xác định bởi khả năng trả nợ của người đi vay. D. Tất cả đều đúng.
12. Chứng khoán nợ bao gồm những dạng nào?
A. Trái phiếu Chính phủ.
B. Trái phiếu doanh nghiệp.
C. Chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu đô thị. D. Tất cả đều đúng.
13. Chứng khoán nợ là gì?
A. Là loại chứng khoán chứng nhận sở hữu của người mua chứng khoán.
B. Là loại chứng khoán chứng nhận mối quan hệ chủ nợ của người sở hữu đối với công ty phát hành
C. Là loại chứng khoán chứng nhận sở hữu của người bán chứng khoán. D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Một số rủi ro mà không thể kiểm soát được là: A. Rủi ro về lãi suất B. Rủi ro tài chính C. Rủi ro kinh doanh D. Tất cả đáp án trên
Câu 15: Một số rủi ro có thể kiểm soát được ở mức độ tương đối là: A. Rủi ro kinh doanh B. Rủi ro về lãi suất C. Rủi ro về sức mua D. Tất cả đáp án trên
16. Việc nhà đầu tư sở hữu cổ phiếu song có nhu cầu tiền mặt ngắn hạn mang cổ phiếu
đến NHĐT để thế chấp vay vốn theo hợp đồng " Bán và cam kết mua lại" được gọi là gì?
A. Hợp đồng bản và hợp đồng mua lại B. Nghiệp vụ repo
C. Nghiệp vụ tài trợ cổ phiếu D. Cho vay và kí quỹ
17. Đặc điểm nào SAI khi nói về giao dịch Repo trái phiếu?
A. Chênh lệch giá mua và bản chính là lãi suất phải trả
B. Người mua không có quyền kinh doanh chứng khoán trong suốt Repo.
C. Bản chất của Repo là giao dịch đi vay và cho vay có kì hạn
D. Repo trái phiếu thực hiện với cả trái phiếu chưa niêm yết trên thị trường.
18. Bản chất của hoạt động repo trái phiếu?
A. Giao dịch mua bán chứng khoán
B. Không có sự góp mặt của bên thứ ba
C. Người cho vay không chịu rủi ro tín dụng
D. Giao dịch tín dụng có tài sản đảm bảo.
19. Chọn phát biểu đúng về repo.
A. Là giao dịch mua và cam kết bán lại (Reverse Repo)
B. Không bị phụ thuộc vào rủi ro biến động giá chứng khoán C. A & B đúng D. A &B sai
20. Biện pháp an toàn nhằm giảm rủi ro tín dụng đối với Repo là
A. Yêu cầu thực hiện hợp đồng vô điều kiện
B. Yêu cầu thêm tài sản đảm bảo C. Giảm hạn mức cho vay D. B & C đều đúng
21. Hình thức bảo lãnh phát hành trong đó đợt phát hành sẽ bị hủy bỏ nếu toàn bộ
chứng khoán không bán được hết, gọi là
a. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
b. Bảo lãnh với cố gắng tối đa.
c. Bảo lãnh tất cả hoặc không
d. Tất cả các hình thức trên.
22. Tổ chức bảo lãnh phát hành phải:
a. Có liên quan với tổ chức phát hành.
b. Phải có giấy phép hoạt động bảo lãnh
c. Phải là công ty chứng khoán.
d. Phải là công ty tài chính.
23. Bảo lãnh phát hành chứng khoán là việc tổ chức bảo lãnh giúp tổ chức phát hành thực hiện:
a. Các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán.
b. Nhận mua một phần hay toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành.
c. Tổ chức phân phối chứng khoán.
d. Tất cả các việc trên.
24. Hình thức bảo lãnh mà trong đó các nhà bảo lãnh phát hành cam kết sẽ mua toàn
bộ chứng khoán của tổ chức phát hành cho dù họ có thể bán hết hay không được gọi là?
a. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
b. Bảo lãnh với cố gắng tối đa.
c. Bảo lãnh tất cả hoặc không
d. Tất cả các hình thức trên.
25. Hình thức chào bán trong đó lượng chứng khoán không bán được sẽ được trả lại
cho tổ chức phát hành được gọi là:
A. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
B. Bảo lãnh với cố gắng tối đa
C. Bảo lãnh tất cả hoặc không
D. Bảo lãnh với hạng mức tối thiểu
26. Đâu không phải điều kiện phát hành trái phiếu chính phủ
A. Có dự án đầu tư được phê duyệt bởi các cấp có thẩm quyền
B. Đảm bảo thu hồi vốn
C. Có phương án phát hành trái phiếu D. Phát hành riêng lẻ
27. Phương án đúng khi nói về trái phiếu chính phủ A. An toàn và bảo mật
B. Không thể chuyển nhượng
C. Tiền lãi nhận được từ trái phiếu CP không được miễn thuế thu nhập cá nhân
D. Không thể bán lại cho các tổ chức tài chính, ngân hàng
28. Lãi suất của trái phiếu Chính phủ
A. Cao hơn so với nhiều loại hình đầu tư khác
B. Thấp hơn so với nhiều loại hình đầu tư khác C. Rủi ro cao, ít an toàn
D. Sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước cấp để mua
29. Phương thức không dùng để phát hành trái phiếu chính phủ A. Đấu thầu B. Bảo lãnh phát hành C. Phát hành riêng lẻ D. Thương phiếu
30. Đặc điểm của trái phiếu chính phủ
A. Phát hành bởi Bộ Tài chính
B. Các tổ chức tài chính không thể phát hành trái phiếu chính phủ khi chính phủ bảo lãnh
C. Không thông qua Kho bạc nhà nước
D. Được chính phủ trực tiếp bán
31. Nghiệp vụ chứng khoán vốn nào là nghiệp vụ phổ biến nhất trên thị trường chứng khoán? A. Mua bán cổ phiếu B. Mua bán trái phiếu
C. Mua bán chứng chỉ quỹ
D. Đăng ký, lưu ký, chuyển nhượng cổ phiếu và chứng chỉ quỹ
32. Nhà đầu tư mua cổ phiếu với kỳ vọng gì?
A. Giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong tương lai
B. Nhận được lãi suất từ cổ phiếu
C. Được ưu tiên thanh toán cổ tức trước cổ đông phổ thông trong trường hợp công ty phá sản
D. Cả 3 đáp án đều sai.
33. Nhà đầu tư mua chứng chỉ quỹ với kỳ vọng gì?
A. Giá chứng chỉ quỹ sẽ tăng lên trong tương lai
B. Nhận được cổ tức từ chứng chỉ quỹ
C. Hưởng lợi từ sự tăng giá của tài sản của quỹ đầu tư
D. Nhận được lãi suất.
34. Đăng ký, lưu ký, chuyển nhượng cổ phiếu và chứng chỉ quỹ là các nghiệp vụ nhằm mục đích gì?
A. Thúc đẩy thanh khoản của thị trường chứng khoán
B. Đảm bảo quyền lợi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu và chứng chỉ quỹ
C. Tạo điều kiện cho nhà đầu tư giao dịch chứng khoán thuận tiện hơn D. Cả 3 đều đúng
35. Vai trò của nghiệp vụ chứng khoán vốn
A. Huy động vốn cho doanh nghiệp
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo ra công ăn việc làm.
C. Giúp nhà đầu tư đa dạng hóa danh mục đầu tư và kiếm lời từ thị trường chứng khoán. D. Cả 3 đều đúng 36. Cổ phiếu là gì?
A. Là một loại chứng khoán xác nhận quyền sở hữu của nhà đầu tư đối với một phần vốn của doanh nghiệp
B. Là một loại chứng khoán xác nhận nghĩa vụ của doanh nghiệp phải trả tiền cho nhà đầu tư theo kỳ hạn
C. Là một loại chứng khoán xác nhận quyền biểu quyết của nhà đầu tư trong các cuộc họp cổ đông
D. Là một loại chứng khoán xác nhận quyền ưu tiên thanh toán cổ tức trước cổ đông
phổ thông trong trường hợp công ty phá sản
37. Cổ phiếu phổ thông có những quyền lợi nào?
A. Quyền biểu quyết trong các cuộc họp cổ đông B.Hưởng cổ tức
C.Có quyền ưu tiên mua cổ phiếu phát hành thêm D.Cả 3 đều đúng
38. Cổ phiếu ưu đãi có những quyền lợi nào?
A. Hưởng cổ tức cố định
B. Được ưu tiên thanh toán cổ tức trước cổ đông phổ thông trong trường hợp công ty phá sản
C. Có quyền ưu tiên mua cổ phiếu phát hành thêm với giá ưu đãi D. Cả 3 đều đúng
39. Cổ phiếu trả cổ tức định kỳ là loại cổ phiếu trả cổ tức cho cổ đông như thế nào?
A. Theo định kỳ, thường là hàng năm hoặc hàng quý
B. Không theo định kỳ, mà được quyết định bởi ban giám đốc của công ty
C. Cổ đông có quyền lựa chọn hình thức trả cổ tức
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
40. Có bao nhiêu loại cổ phiếu A 2 B. 3 C. 4 D. 5
41. Tại sao nhà đầu tư nên sử dụng phân tích cơ bản để đánh giá cổ phiếu thay vì chỉ
dựa vào biểu đồ giá cổ phiếu?
A. Vì phân tích cơ bản chỉ tập trung vào các chỉ số kỹ thuật quan trọng.
B. Vì phân tích cơ bản cung cấp thông tin về giá trị nội tại của doanh nghiệp.
C. Vì biểu đồ giá cổ phiếu không chứa thông tin đủ về doanh nghiệp.
D. Vì phân tích cơ bản không liên quan đến dự báo tương lai của cổ phiếu.
42. Phương pháp phân tích cơ bản phù hợp cho việc gì trong đầu tư?
A. Dự đoán ngắn hạn về giá cổ phiếu.
B. Đưa ra quyết định đầu tư trong dài hạn.
C. Chỉ tập trung vào các yếu tố kỹ thuật.
D. Chỉ áp dụng cho doanh nghiệp lớn.
43. Nhược điểm nào sau đây của phân tích cơ bản thường được nhắc đến?
A. Phương pháp này tiết kiệm thời gian và công sức.
B. Cung cấp thông tin chính xác về giá cổ phiếu.
C. Tốn nhiều thời gian và công sức do xử lý khối lượng thông tin lớn.
D. Phân tích cơ bản chỉ phù hợp cho doanh nghiệp nhỏ.
44. Tại sao lãi suất của trái phiếu chuyển đổi thường không cao như các loại trái phiếu khác trên thị trường?
A. Vì trái phiếu chuyển đổi không có lợi ích gì cho nhà đầu tư.
B. Vì mục đích chính của trái phiếu chuyển đổi là chuyển đổi thành cổ phiếu.
C. Vì doanh nghiệp không muốn trả lãi suất cao cho nhà đầu tư.
D. Vì lãi suất không ảnh hưởng đến giá trị của trái phiếu chuyển đổi.
45. Lợi ích chính của việc có quyền chuyển đổi bắt buộc là gì đối với doanh nghiệp phát hành trái phiếu?
A. Tăng giá trị cổ phiếu.
B. Hạn chế sự tăng giá đột ngột của cổ phiếu.
C. Đảm bảo lãi suất cao cho trái phiếu.
D. Tăng giá trị của trái phiếu chuyển đổi.
46. Hợp đồng quyền chọn là một dạng hợp đồng giữa bên mua và bên bán, trong đó bên mua quyền chọn:
A. Có nghĩa vụ mua hoặc bán một tài sản nào đó.
B. Có quyền mua hoặc bán một tài sản nào đó.
C. Có quyền và nghĩa vụ mua hoặc bán một tài sản nào đó. D. Cả A,B và C đều sai.
47. Sự giống nhau giữa bên mua quyền chọn mua và bên mua quyền chọn bán là gì?
A. Phải trả một khoản phí mua quyền.
B. Có quyền không thực hiện hợp đồng.
C. Nếu lỗ thì lỗ tối đa bằng khoản phí đã trả. D. Cả A,B,C đều đúng.
48. Hợp đồng quyền chọn mua được xem là lỗ khi nào?
A. Giá thị trường bằng giá thực hiện.
B. Giá thị trường lớn hơn giá thực hiện.
C. Giá thị trường nhỏ hơn giá thực hiện. D. Cả A và B đúng.
49. Quyền chọn có thể được thực hiện khi nào?
A. Bất kỳ lúc nào trước ngày đáo hạn.
B. Chỉ vào ngày đáo hạn.
C. Chỉ khi giá thị trường lớn hơn giá thực hiện.
D. Chỉ khi giá thị trường nhỏ hơn giá thực hiện.
50. Có bao nhiêu loại hợp đồng quyền chọn? A. 3 B. 2 C. 4 D. Cả A,B và C đều sai
51. Phát biểu nào sau đây đúng đối với những người mua HĐQC nhằm mục đích đầu cơ
A. Khi tham gia vào một vị thế nhất định trên thị trường thì lỗ hoặc lãi là hoàn toàn ngẫu nhiên.
B. Khi tham gia vào thị trường thì người mua biết trước khoản chênh lệch lời lỗ trong thời gian nhất định.
C. HĐQC cho người đầu cơ có lợi khi mua với số lượng lớn.
D. Cả ba phương án trên đều sai.
52. Hợp đồng quyền chọn bán được xem là lời khi nào?
A. Giá thị trường bằng giá thực hiện.
B. Giá thị trường lớn hơn giá thực hiện.
C. Giá thị trường nhỏ hơn giá thực hiện. D. Cả A và B đúng.
53. Một giả thiết cơ bản của phân tích kỹ thuật là:
A. Các báo cáo tài chính cung cấp thông tin chủ yếu để định giá chứng khoán
B. Thị giá chứng khoán sẽ đạt đến giá trị thực qua thời gian
C. Giá chứng khoán thay đổi theo hình mẫu và lặp lại qua các thời kỳ (Đ)
D. Giá chứng khoán biến động ngẫu nhiên và không dự đoán trước được
54. Ưu điểm chính của phương pháp phân tích cơ bản trong đầu tư chứng khoán là gì?
A. Dựa trên biểu đồ và dữ liệu lịch sử.
B. Tập trung vào thông tin cơ bản về doanh nghiệp.(Đ)
C. Thích hợp cho nhà đầu tư ngắn hạn.
D. Không cần xem xét các xu hướng thị trường.
55. Nhược điểm nổi bật của phân tích kỹ thuật là gì?
A. Dựa trên dữ liệu lịch sử.
B. Không xem xét thông tin cơ bản.(Đ)
C. Thích hợp cho nhà đầu tư dài hạn.
D. Phản ánh chính xác tình hình hiện tại của thị trường.
56. Trái phiếu chuyển đổi thường mang lại mức lợi suất….. so với cổ phiếu phổ thông,
nhưng …. trái phiếu doanh nghiệp thông thường. A. Thấp hơn, cao hơn B. Cao hơn, thấp hơn C. Thấp hơn, thấp hơn
D. Tất cả đáp án đều sai
57. Khoản 3, Điều 9, Nghị định 153/2020/NĐ-CP quy định: Doanh nghiệp phát hành
trái phiếu chuyển đổi bắt buộc là công ty nào? A. Công ty tư nhân B. Công ty cổ phần C. Công ty hợp danh D. Công ty TNHH
58. Đối với nhà đầu tư, ưu điểm khi đầu tư trái phiếu chuyển đổi là ý nào dưới đây?
A. Thời gian chuyển đổi dài
B. Khi chưa chuyển đổi hoặc nếu không có cơ hội chuyển đổi thì chỉ được hưởng mức
lợi tức với lãi suất thấp hơn trái phiếu thông thường. C. Có quyền lựa chọn
D. Giá thị trường của cổ phiếu có chiều hướng ổn định hơn giá của trái phiếu chuyển
đổi trong thời kỳ thị trường xuống giá.
59. Đâu là yêu tố quan trọng khi các nhà đầu tư quyết định mua trái phiếu chuyển đổi?
A. Thời gian chuyển đổi B. Tỉ lệ chuyển đổi C. Lãi suất
D. Chuyển đổi bắt buộc
60. Đối với các, nhược điểm khi đầu tư trái phiếu chuyển đổi là ý nào dưới đây?
A. Khi nhà đầu tư chọn quyền chuyển đổi sang cổ phiếu sẽ không làm gia tăng lượng
cổ đông công ty, dẫn đến thay đổi trong việc kiểm soát và điều hành.
B. Vốn chủ sở hữu bị pha loãng khi tăng số cổ phiếu lưu hành trên thị trường lúc thực
hiện quyền chuyển đổi.
C. Lợi tức trái phiếu được tính vào chi phí, từ đó được tính trừ vào thu nhập chịu thuế
của công ty, không ảnh hưởng đến lợi nhuận sau thuế của công ty. D. Tất cả đều sai
61. Tại sao nhà đầu tư nên sử dụng phân tích cơ bản để đánh giá cổ phiếu thay vì chỉ
dựa vào biểu đồ giá cổ phiếu?
A. Vì phân tích cơ bản chỉ tập trung vào các chỉ số kỹ thuật quan trọng.
B. Vì phân tích cơ bản cung cấp thông tin về giá trị nội tại của doanh nghiệp.
C. Vì biểu đồ giá cổ phiếu không chứa thông tin đủ về doanh nghiệp.
D. Vì phân tích cơ bản không liên quan đến dự báo tương lai của cổ phiếu.
62. Phương pháp phân tích cơ bản phù hợp cho việc gì trong đầu tư?
A. Dự đoán ngắn hạn về giá cổ phiếu.
B. Đưa ra quyết định đầu tư trong dài hạn.
C. Chỉ tập trung vào các yếu tố kỹ thuật.
D. Chỉ áp dụng cho doanh nghiệp lớn.
63. Nhược điểm nào sau đây của phân tích cơ bản thường được nhắc đến?
A. Phương pháp này tiết kiệm thời gian và công sức.
B. Cung cấp thông tin chính xác về giá cổ phiếu.
C. Tốn nhiều thời gian và công sức do xử lý khối lượng thông tin lớn.
D. Phân tích cơ bản chỉ phù hợp cho doanh nghiệp nhỏ
64. Tại sao lãi suất của trái phiếu chuyển đổi thường không cao như các loại trái phiếu khác trên thị trường?
A. Vì trái phiếu chuyển đổi không có lợi ích gì cho nhà đầu tư.
B. Vì mục đích chính của trái phiếu chuyển đổi là chuyển đổi thành cổ phiếu.
C. Vì doanh nghiệp không muốn trả lãi suất cao cho nhà đầu tư.
D. Vì lãi suất không ảnh hưởng đến giá trị của trái phiếu chuyển đổi.
65. Lợi ích chính của việc có quyền chuyển đổi bắt buộc là gì đối với doanh nghiệp phát hành trái phiếu?
A. Tăng giá trị cổ phiếu.
B. Hạn chế sự tăng giá đột ngột của cổ phiếu.
C. Đảm bảo lãi suất cao cho trái phiếu.
D. Tăng giá trị của trái phiếu chuyển đổi.
66. DNTN được phát hành loại chứng khoán gì? A. Trái phiếu B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu và cổ phiếu
D. Không được phát hàng
67. Ưu điểm của doanh nghiệp tư nhân không bao gồm?
A. Chỉ có 1 chủ sở hữu và được phép quyết định tất cả các vấn đề
B. Người đại diện theo pháp luật không nhất thiết phải là chủ sở hữu
C. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp tương đối đơn giản và dễ dàng quản lý. D. Cả B và C đều đúng
68. Một cá nhân được thành lập tối đa bao nhiêu DNTN A. 1 B. 2 C. Không giới hạn
D. Cá nhân không có quyền thành lập
69. Ưu điểm của LBO là:
A. Cho phép mua lại doanh nghiệp với giá rẻ hơn.
B. Tăng khả năng kiểm soát doanh nghiệp cho nhà đầu tư.
C. Tăng lợi nhuận cho nhà đầu tư. D. Cả A, B và C.
70. Nhược điểm của LBO là gì? A. Rủi ro tài chính cao.
B. Gánh nặng nợ nần lớn cho doanh nghiệp.
C. Có thể dẫn đến việc phá sản nếu doanh nghiệp hoạt động không hiệu quả. D. Cả A, B và C. 71. LBO là gì?
A. Mua doanh nghiệp bằng vốn tự có.
B. Mua doanh nghiệp bằng vốn vay.
C. Mua doanh nghiệp bằng cách phát hành cổ phiếu mới.
D. Mua doanh nghiệp bằng cách sáp nhập với một doanh nghiệp khác.
72. Có bao nhiêu bước tròn mua doanh nghiệp bằng đòn bẩy LBO ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
73. Các loại mua doanh nghiệp bằng đòn bẩy không bao gồm A. Mua lại quản lý
B. Mua lại từ công chúng sang tư nhân
C. Mua lại tài trợ tài chính D. Mua lại từ cho vay 74. Prime brokerage là gì?
A. Dịch vụ môi giới cho các nhà đầu tư cá nhân.
B. Dịch vụ môi giới cho các quỹ đầu tư và các tổ chức tài chính lớn.
C. Dịch vụ quản lý tài sản cho các nhà đầu tư cá nhân.
D. Dịch vụ cho vay margin cho các nhà đầu tư
75. Ngân hàng bán buôn còn được gọi là gì? a. Ngân hàng doanh nghiệp b. Ngân hàng thương mại c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai
76. Vai trò của ngân hàng bán buôn
a. Ngân hàng bán buôn cung cấp các dịch vụ cho các tổ chức lớn hơn với mức giá cơ bản thấp hơn
b. Ngân hàng bán buôn còn có một khoản chiết khấu đáng kể cho các dịch vụ để đổi
thành các khoản tiền gửi lớn được gửi vào tổ chức tài chính.
c. Ngân hàng bán buôn giúp khách hàng có thể dễ dàng và nhanh chóng truy cập vào
tất cả các khoản tài chính và tìm hiểu các thông tin chi tiết. d. Tất cả đều đúng
77. Dịch vụ mà ngân hàng bán buôn cung cấp a. Quản lý tiền mặt b. Giao dịch thương mại
c. Trao đổi tiền tệ số lượng lớn d. Tất cả đều đúng
78. Dịch vụ mà ngân hàng bán buôn không cung cấp a. Tư vấn các dịch vụ b. Dịch vụ ủy thác c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai
79. Các ngân hàng bán buôn tại Việt Nam
a. Ngân hàng TMCP Á Châu ( ACB )
b. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
c. Ngân hàng TMCP Quân đội (MBBank) d. Tất cả đều đúng
80. Đặc điểm nào sau đây là KHÔNG đúng về quỹ đầu cơ? A. Mức độ rủi ro cao.
B. Mức độ thanh khoản thấp. C. Phí quản lý cao.
D. Mở cửa cho tất cả các nhà đầu tư.
81. Quỹ đầu cơ thường thu phí hiệu suất là bao nhiêu trên lợi nhuận của quỹ mỗi năm A. 2% B. 20% C. 12% D. 22%
82. Quỹ đầu cơ thường được cấu trúc dưới dạng gì
A. Quỹ hợp danh giới hạn
B. Quỹ đầu tư giới hạn C. Quỹ tương hỗ
D. Quỹ đầu tư hợp danh
83. Yếu tố nào không phải là mục tiêu lý tưởng cho LBO?
A. Công ty có dòng tiền ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ
B. Tiềm năng tăng trưởng và cải tiến hoạt động trong tương lai
C. Không bị định giá thấp và được ưa chuộng trên TTCK
D. Yêu cầu vốn lưu động hạn chế
84. Rủi ro nào sau đây có thể xảy ra khi thực hiện LBO? A. Rủi ro tài chính
B. Rủi ro hoạt động trên thị trường C. Rủi ro pháp lý
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
85. Câu nào không phải là lợi ích thu được khi thực hiện LBO?
A. Tăng cường kiểm soát
B. Tạo ra các giá trị cho cổ đông C. Tăng cường nhân sự
D. Tăng cường hiệu suất hoạt động
86. Cách để tạo ra giá trị doanh nghiệp khi thực hiện giao dịch LBO
A. Tận dụng lợi ích của lãi suất vay thấp hơn so với lợi nhuận doanh nghiệp
B. Tái cấu trúc nợ và vốn giúp tăng chi phí
C. Hạn chế mở rộng các dây chuyền cung ứng để tăng doanh thu D. Tất cả đều đúng
87. Trong các bước mua doanh nghiệp bằng đòn bẩy, bước nào không đúng ?
A. Xây dựng dự báo tài chính cho công ty mục tiêu B. Tạo lịch lãi và nợ
C. Thực hiện phân tích độ nhạy
D. Xây dựng mô hình thu hồi nợ
88. Ưu điểm chính của việc mua lại bằng đòn bẩy LBO là gì
A. công ty mua lại có thể mua một công ty lớn hơn nhiều, tận dụng một phần tương đối nhỏ
tài sản của chính mình.
B. Mức độ nợ lớn trong một giao dịch LBO có thể tạo ra rủi ro tài chính cao
C. Thay đổi các chiếc lược kinh doanh và quản lý doanh nghiệp trong LBO có thể gây ra nhiều bất ổn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
89. Ngân hàng bán buôn không có hạn chế nào sau đây?
A. Dịch vụ của ngân hàng bán buôn phụ thuộc vào một số khách hàng lớn gây rủi ro tập trung.
B. Ngân hàng bán buôn có lãi suất và phí xử lý cao
C. Nếu các ngân hàng sụp đổ, tất cả các doanh nghiệp phụ thuộc sẽ đi vào bế tắc
D. Ngân hàng bán buôn có lãi suất và phí xử lý thấp, dễ tiếp cận khách hàng
90. Câu nào không phải là nhược điểm của doanh nghiệp tư nhân
A. DNTN không có tư cách pháp nhân trước pháp luật
B. Có tính rủi ro thấp vì chỉ có chủ sở hữu chịu trách nhiệm
C. Không được góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần trong các loại hình doanh nghiệp khác
D. Tuyệt đối không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào trên thị trường.
91. Ngân hàng bán buôn cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính đáp ứng nhu cầu
kinh doanh riêng của các đối tượng khách hàng là các tổ chức, doanh nghiệp lớn. A. Tài chính/lớn B. Kinh tế/nhỏ C. Tiền tệ/lớn D. Bán buôn/tầm trung
92. Dưới đây, đâu KHÔNG phải là đối tượng Ngân hàng bán buôn: A. Các tập đoàn lớn
B. Các tập đoàn công ty cỡ vừa
C. Các tập đoàn công ty cỡ nhỏ D. Cơ quan chính phủ
93. Có bao nhiêu cấu trúc nguồn vốn thực hiện LBO? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
(Nợ có quyền ưu tiên thanh toán (senior debt): 50%; Nợ lưỡng tính (mezzanine debt):
20%; Vốn chủ của quỹ đầu tư PE: 27%; Vốn của ban điều hành: 3%)
94. Có bao nhiêu rủi ro nghiệp vụ nhà môi giới chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
(Note: 2 rủi ro tín dụng, 1 rủi ro thị trường, 1 rủi ro hoạt động)
95. Mua doanh nghiệp bằng đòn bẩy (LBO) là việc mua lại một công ty khác bằng
cách sử dụng một lượng tiền vay đáng kể A. Cổ phần/hiện có B. Công ty/vay C. Cổ phần/vay D. Công ty/hiện có
96. Tên gọi khác của quỹ đại chúng? A. Quỹ tương hỗ B. Quỹ đầu tư C. Quỹ đóng D. Quỹ mở
97. Quỹ đầu tư là quỹ gì?
A. Là quỹ huy động vốn từ nhà đầu tư để đầu tư vào các loại tài sản (cổ phiếu, trái
phiếu, tiền tệ…) tuân thủ theo mục tiêu được xác định.
B. Quỹ được quản lý bởi các chuyên gia tài chính và được giám sát bởi ngân hàng và
các cơ quan có thẩm quyền khác.
C. Công ty quản lý quỹ với các chuyên gia tài chính sẽ thay bạn quyết định hướng đầu
tư an toàn, phù hợp để đem về lợi nhuận cho bạn. D. Tất cả đều đúng.
98. Đâu là câu sai khi nói về lợi ích của việc tham gia quỹ đầu tư ?
A. Đáp ứng nhiều mục tiêu khác nhau.
B. Tăng thu nhập,an toàn và phân tán được rủi ro. C. Chi phí thấp.
D. Được pháp luật bảo vệ quyền lợi.
99. Đâu là câu sai khi nói về một số tiêu chí để lựa chọn quỹ đầu tư tốt ?
A. Đội ngũ nhân viên tốt B. Lợi nhuận tốt
C. Nhiều hình thức chăm sóc khách hàng
D. Danh mục đầu tư quỹ ít, dễ quản lý
100. Cách tính lợi nhuận quỹ đầu tư là [(Giá cuối-Giá đầu/Giá đầu) - 1] * 100 A. Đúng B. Sai
101. Quỹ mở là hình thức đầu tư dành cho người có tiêu chí thời gian ? A. Ngắn hạn B. Trung hạn C. Dài hạn D. C và D đều đúng.
101. Dựa theo nguồn vốn hoạt động, quỹ đầu tư chia làm 2 loại đó là:
A. Quỹ công chúng và Quỹ dạng công ty
B. Quỹ công chúng và Quỹ thành viên
C. Quỹ dạng công ty và Quỹ dạng hợp đồng
D. Quỹ thành viên và Quỹ dạng hợp đồng
102. Cách thức hoạt động của quỹ đầu tư:
A. Huy động vốn -> Đầu tư -> Định giá -> Phát hành -> Mua lại CCQ
B. Phát hành -> Huy động vốn -> Đầu tư -> Định giá -> Mua lại CCQ
C. Định giá -> Huy động vốn -> Phát hành -> Đầu tư -> Mua lại CCQ
D. Huy động vốn -> Định giá -> Đầu tư -> Phát hành -> Mua lại CCQ
103. Quy mô hoạt động quỹ mở A. Không giới hạn
B. Phụ thuộc vào số lượng mua bán của nhà đầu tư
C. Không giới hạn, phụ thuộc vào số lượng mua bán của nhà đầu tư D. Tất cả đều đúng.
104. Tham gia đầu tư chứng chỉ quỹ có mất phí không ? A. Có B. Không
105: Hầu hết khách hàng sử dụng dịch vụ quản lý gia sản đều thuộc nhóm?
A. Tầng lớp thượng lưu thu nhập cao
B. Tầng lớp trung lưu thu nhập trung bình