







Preview text:
TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG (SP009)
Câu 1: “Có một lần mất mác/Mới thương người cô độc”. Trích thơ trên, thể hiện quy luật nào của tinh cảm?
0. Quy luật thích ứng tinh cảm
B. Quy luật tương phản của tinh cảm
C. Quy luật di chuyển của tinh cảm
D. Quy luật hình thành tinh cảm
Câu 2: Quan điểm hệ quả của hành vi chính là yếu tố điều khiển hành vi con người (lý thuyết thưởng
phạt) được xây dựng nên bởi nhà tâm lý học nào (gắn với thực nghiệm chiếc lồng của . )? 0. J.B.Waston B. Maslow C. B.F.Kinner D. S.Freud
Câu 3: Hình vẽ này minh họa cho quy luật nào của tri giác? (Hình vẽ sẽ có trong đề thi)
0. Quy luật tính lựa chọn của tri giác
B. Quy luật tính ổn định của tri giác
C. Quy luật tính có ý nghĩa của tri giác D. Ảo giác
Câu 4: Quan điểm cho rằng bộ máy tinh thần của con người là cái ấy (id) cái tôi (ego) và cái siêu tôi
(superego) là của trường phái tâm lý học nào? 0. Tâm lý học hành vi B. Tâm lý học nhân văn
C. Tâm lý học trải nghiệm D. Phân tâm học
Câu 5: “Thay quần áo, thay hơi, thay dáng, thay dấp nhưng người không thay”, câu tục ngữ trên thể
hiện đặc điểm nào của nhân cách?
0. Tính thống nhất của nhân cách
B. Tính ổn định của nhân cách
C. Tính tích cực của nhân cách
D. Tính giáo tiếp của nhân cách
Câu 6: Hình ảnh mèo Ki琀琀y là cách sáng tạo hình ảnh của hình tượng nào?
0. Thay đổi kích thước, số B. Loại suy lượng C. Nhấn mạnh D. Điển hình hóa
Câu 7: Trong học tập, học sinh vừa lắng nghe giảng, vừa suy nghĩ và vừa ghi chép. Hiện tượng đó là
sự biểu hiện của:
0. Tính bền vững của chú ý B. Sự phân phối chú ý
C. Sự tâp trung của chú ý
D. Sự di chuyển của chú ý
Câu 8: Sau khi nhúng tay vào nước lạnh, một vật nóng 30 độ C, được cảm nhận như một vật ấm, mặc
dù nhiệt độ của nó thấp hơn nhiệt độ bình thường của da tay. Quy luật nào của cảm giác được thể
hiện ở trường hợp trên?
0. Quy luật tác động qua lại của cảm giác
B. Quy luật ngưỡng của cảm giác
C. Quy luật tương phản của cảm giác
D. Quy luật thích ứng của cảm giác
Câu 9: Nếu bạn đam mê điều gì đó hãy theo đuổi nó tới cùng. Bởi nghề nghiệp là thứ bạn theo đuổi
suốt đời. Không gì tốt hơn được làm viẹc mình yêu thích. Câu nói trên thể hiện phẩm chất nào của ý chí? 0. Tính mục B. Tính kiên trì đích C. Tính độc lập D. Tính tự chủ
Câu 10: “Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu/Người buồn cảnh cũng vui đâu bao giờ”. Trích thơ trên thể
hiện quy luật nào của tri giác? 0. Tổng giác B. Thích ứng C. Tính lựa D. Tính đối tượng chọn
Câu 11: Muốn có cảm giác thì cần có:
0. Kích thích tác động trực tiếp vào từng giác quan.
B. Kíhc thích đặc trưng cho từng giác quan.
C. Kích thích tác động vào vùng phản ánh được. D. Cả A, B, C đúng.
Câu 12: “ Chim quyên ăn trái nhãn lồng/Lia thia quen chậu vợ chồng quen hơi”. Ca dao trên thể hiện
quy luật nào của tinh cảm? 0. Di chuyển B. Pha trộn
C. Quy luật hình thành tinh cảm D. Thích ứng
Câu 13: Newton thường có thói quen tự nấu ăn bữa sáng, có lần do mãi suy nghĩ ông đã luộc chiếc
đồng hồ trong nồi khi đó tay vẫn cầm quả trứng. Hiện tượng đó biểu hiện? 0. Sự tập trung chú ý B. Sự di chuyển chú ý C. Sự phân phối chú
D. Sự bền vững của chú ý ý
Câu 14: Công thức S-R (kích thích – phản ứng) là minh họa cho thuyết tâm lý học nào? 0. Phân tâm học
B. Tâm lý học nhận thức C. Tâm lý học nhân văn
D. Tâm lý học hành vi cổ điển
Câu 15: “Vừa gà vừa chó, bó lại cho tròn, 36 con 100 chân chẵn. Vậy có mấy con gà, con chó?”. Bạn có
thể giải thích bài toán này dựa vào công thức lập hệ phương trình điều đó thể hiện đặc điểm nào của
tư duy?
0. Tính có vấn đề của tư duy
B. Tính trù tượng của tư duy
C. Tính gián tiếp của tư duy
D. Mối quan hệ của tư duy và ngôn ngữ
Câu 16: Theo quan niệm của Robert Sternberg, 3 nhân tố cấu thành tinh yêu là gì?
0. Thân thiện, yêu thích và sự lãng mạn
B. Thân mật, yêu thích và sự gắn kết
C. Thân mật, yêu thích và sự lãng mạn
D. Thân mật, đam mê và sự gắn kết
Câu 17: Hãy hình dung đầy đủ về lý do mà người học sử dụng phương thức ghi nhớ máy móc trong
học tập. Tài liệu không khái quát, không có quan hệ giữa các phần của tài liệu:
0. Giáo viên thường xuyên yêu cầu trả lời đúng từng chữ trong sách giáo khoa
B. Không hiểu hoặc không chịu hiểu ý nghĩa của tài liệu
C. Tài liệu không khái quát, không có quan hệ giữa các phần của tài liệu D. Cả A, B, C
Câu 18: Câu tục ngữ “thương nhau củ ấu cũng tròn” thể hiện quy luật nào của tinh cảm?
0. Quy luật hình thành tinh cảm
B. Quy luật duy chuyển của tinh cảm
C. Quy luật pha trộn của tinh cảm
D. Quy luật tương phản của tinh cảm
Câu 19: Nhìn thấy quả táo rơi, Newton đã suy ngẫm và tim ra định luật vạn vật hấp dẫn. Điều này
nhắc đến đặc điểm nào của tư duy?
0. Tính có vấn đề của tư duy
B. Tính gián tiếp của tư duy
C. Tư duy của mối quan hệ và nhận thức cảm tính
D. Tư duy có mối quan hệ với ngôn ngữ
Câu 20: Yếu tố giữ vai trò chủ đạo trong việc hình thành nhân cách của cá nhân là? 0. Giao tiếp cá nhân B. Môi tường sống C. Giáo dục D. Hoạt động
Câu 21: Tâm lý con người khác với chất so với tâm lý động vật là do tâm lý con người gắn với? 0. Nhận thức B. Ngôn ngữ C. Tư duy D. Ý thức
Câu 22: Tư duy phát hiện ra bản chất của sự vật, hiện tượng và quy luật giữa chúng nhờ sử dụng các
công cụ, phương tiện... điều này thể hiện đặc điểm nào của tư duy?
0. Tính khái quát của tư duy
B. Tư duy có quan hệ với nhận thức cảm tính
C. Tính gián tiếp của tư duy
D. Tính có vấn đề của tư duy
Câu 23: Hình ảnh mô tả quy luật nào của tri giác? (con gấu) 0. Quy luật hình nền
B. Quy luật tính đối tượng
C. Quy luật tính tọ vẹn D. Quy luật tính ý nghĩa
Câu 24: Nhân cách là khái niệm dùng để nói tới:
0. Tính đặc biệt của con người
B. Giá trị xã hội của con người với tư cách là một thành viên của xã hội
C. Khả năng độc đáo của cá nhân
D. Tâm lý của con người
Câu 25: Tư duy có cả ở người và động vật nhưng tư duy của con người khác với tư duy của động vật
vì ở con người có: 0. Ngôn ngữ B. Kinh nghiệm
C. Hình ảnh tâm lý trong cá
D. Gắn với nhận thức cảm tính nhân
Câu 26: Loại cảm giác nào dưới đây thuộc cảm giác bên ngoài? 0. Cảm giác vận động B. Cảm giác nén C. Cảm giác sờ mó D. Cảm giác rung
Câu 27: Cấu trúc tâm lý của nhân cách bao gồm?
0. Xu hướng, tính cách, khí chất, năng lực
B. Năng lực, trí tuệ, xu hướng, đạo đức
C. Trí tuệ, phẩm chất, khí chất
D. Phẩm chất và trí tuệ
Câu 28: “Mẹ không phải là riêng anh/Mẹ là mẹ của chúng mình đấy thôi”. Câu nói trên thể hiện quy
luật nào của tinh cảm? 0. Tương
B. Di chuyển của tinh cảm phản C. Lây lan
D. Thích ứng của tinh cảm
Câu 29: Tư duy mang tính gian tiếp và khái quát là do sự tham gia của các yếu tố nào? 0. Nhận thức cảm tính
B. Các quá trình tâm lý khác
C. Kinh nghiệm đã có về sự vật, hiện tượng D. Ngôn ngữ
Câu 30: Vai trò của thùy đỉnh đối với tâm lý là gì? 0. Cân bằng vận động
B. Phụ trách các hoạt động tư duy, xử lý ngôn ngữ C. Phối hợp vận động
D. Xử lý thông tin về cảm giác, đặc biệt là xúc giác
Câu 31: Nhân cách được hiểu là?
0. Cách ứng xử của con người
B. Một con người cụ thể C. Cốt cách làm người
D. Cá nhân với đặc điểm riêng
Câu 32: Ứng dụng quy luật nào của tri giác mà giáo viên dùng bút màu đỏ để chấm bài, viết phấn
trắng trên nền bảng màu?
0. Quy luật ý nghĩa của tri giác
B. Quy luật ổn định của tri giác
C. Quy luật trọn vẹn của tri giác
D. Quy luật lựa chọn của tri giác
Câu 33: Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lý người là?
0. Có thế giới khách quan và não
B. Thế giới khách quan tác động vào não
C. Thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình thường
D. Não hoạt động bình thường
Câu 34: Hiện tượng “ghen tuông” trong quan hệ yêu đương nam nữ (vợ chồng) là biểu hiện của quy
luật nào? 0. Thích ứng B. Pha trộn C. Di D. Lây lan chuyển
Câu 35: Hiện tượng bụng đói, mắt mờ thể hiện quy luật nào của cảm giác? 0. Rối loạn cảm giác
B. Thích ứng của cảm giác C. Ngưỡng cảm giác
D. Tác động qua lại lẫn nhau giữa các cảm giác
Câu 36: Cách hiểu nào đúng với ngưỡng cảm giác?
0. Là giới hạn mà ở đó kích thích gây ra được cảm giác
B. Là cảm nhận của trực giác
C. Là giác quan quen dần với kích thích
D. Cảm giác khó chịu khi có âm thanh ồn
Câu 37: Lúc mới trầm mình xuống hồ bơi. Bạn cảm giác nước khá lạnh, nhưng chỉ một lát sau bạn sẽ
cảm thấy nước ở hồ bơi không còn lạnh như lúc ban đầu. Điều này thể hiện quy luật nào của cảm giác?
0. Thích ứng của cảm giác B. Rối loạn cảm giác C. Ngưỡng cảm giác
D. Tác động qua lại của cảm giác
Câu 38: Những người đã biết một ngoại ngữ trước, sau đó học thêm một loại ngữ ngữ khác sẽ tốt
hơn, hiệu quả hơn, điều này thể hiện quy luật nào của sự hình thành kỹ xảo? 0. Giao thoa kỹ xảo
B. Tiến bộ không đều của kỹ xảo
C. Dập tắt của kỹ xảo D. Đỉnh của kỹ xảo
Câu 39: Trường hợp nào dùng từ “cảm giác” đúng với khái niệm cảm giác trong tâm lý học?
0. Cảm giác lạnh buốt khi cây kem chạm vào lưỡi
B. Tôi có cảm giác việc ấy xảy ra lâu lắm rồi
C. Cảm giác ray dứt cứ theo đuổi khi để em ở lại một mình trong lúc tinh thần suy sụp
D. Khi người ấy xuất hiện cảm giác vừa giận, vừa thương lại trào lên trong lòng tôi
Câu 40: “Tuổi còn thơ ngày hai buổi đến trường”, “Yêu quê hương qua từng trang sách gấp”, “Ai bảo
chăn trâu là khổ”, “ Tôi mơ hồ nghe chim hót trên cao”. Thể hiện quy luật nào? 0. Quy luật lây lan B. Quy luật tương phản
C. Quy luật hình thành tinh cảm D. Quy luật duy chuyển
Câu 41: Thực nghiệm nhà tù Stanford nghiên cứu hiện tượng tâm lý nào?
0. Các loại nhu cầu của con người
B. Sự thay đổi tính cách do áp lực ngoại cảnh C. Sự vô cảm xã hội
D. Sự rối loạn nhận thức
Câu 42: Quan điểm thuyết gắn bó của John Bowlby. Những người thường có cảm giác bất an trong
tinh cảm hay chia tay mất kiểm soát khi kết thúc mối qaun hệ... là những người thuộc kiểu gắn bó nào? 0. Gắn bó an toàn B. Gắn bó lo âu C. Gắn bó tránh
D. Gắn bó lo âu – tránh né né
Câu 43: Bạn có thể ngửi được mùi thơm của bông hoa cách xa bạn 1 mét. Điều này thể hiện quy luật
nào của cảm giác? 0. Ngưỡng cảm giác
B. Tính thích ứng của cảm giác
C. Ngưỡng sai biệt của cảm giác
D. Độ nhạy cảm của cảm giác
Câu 44: Trắc nghiệm “Khuôn hình tiếp diễn” (Test Raven) là bản trắc nghiệm dùng để đo?
0. Chỉ số phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ)
B. Chỉ số vượt khó (AQ)
C. Chỉ số phát triển trí tuệ (IQ)
D. Chỉ số sáng tạo (CQ)
Câu 45: Các mức độ của năng lực là? 0. Năng lực B. Tài năng C. Thiên tài D. Cả A, B, C
Câu 46: Nhu cầu bậc thấp của Tháp nhu cầu Maslow là? 0. Nhu cầu sinh
B. Nhu cầu được tôn trọng học C. Nhu cầu an toàn D. Nhu cầu tinh cảm
Câu 47: Tháp nhu cầu Maslow có mấy bậc? 0. 4 bậc B. 5 bậc C. 6 bậc D. 7 bậc
Câu 48: Câu tục ngữ “ Thương cho roi cho vọt” thể hiện quy luật tinh cảm nào? 0. Hình thành tinh cảm B. Lây lan của tinh cảm C. Tương phản D. Pha trộn
Câu 49: Câu chuyện Kamala – cô bé sói cho thấy: Nếu tách con người ra khỏi đời sống loài người thì
mất chức năng tâm lý người, điều này thể hiện đặc điểm nào của bản chất tâm lý người? 0. Bản chất xã hội
Document Outline
- Câu 5: “Thay quần áo, thay hơi, thay dáng, thay dấp nhưng người không thay”, câu tục ngữ trên thể hiện đặc điểm nào của nhân cách?
- Câu 10: “Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu/Người buồn cảnh cũng vui đâu bao giờ”. Trích thơ trên thể hiện quy luật nào của tri giác?
- Câu 16: Theo quan niệm của Robert Sternberg, 3 nhân tố cấu thành tinh yêu là gì?
- Câu 26: Loại cảm giác nào dưới đây thuộc cảm giác bên ngoài?
- Câu 31: Nhân cách được hiểu là?
- Câu 36: Cách hiểu nào đúng với ngưỡng cảm giác?
- Câu 41: Thực nghiệm nhà tù Stanford nghiên cứu hiện tượng tâm lý nào?
- Câu 44: Trắc nghiệm “Khuôn hình tiếp diễn” (Test Raven) là bản trắc nghiệm dùng để đo?