TÂM HC ĐẠI CƯƠNG (SP009)
Câu 1: “Có mt ln mt mác/Mi thương người độc”. Trích thơ trên, th hin quy lut nào ca tinh
cm?
0. Quy lut thích ng tinh cm B. Quy lut tương phn ca tinh
cm
C. Quy lut di chuyn ca tinh cm D. Quy lut hình thành tinh cm
Câu 2: Quan đim h qu ca nh vi chính yếu t điu khin hành vi con người (lý thuyết thưởng
pht) đưc xây dng nên bi nhà tâm hc nào (gn vi thc nghim chiếc lng ca . )?
0. J.B.Waston B. Maslow
C. B.F.Kinner D. S.Freud
Câu 3: Hình v này minh ha cho quy lut nào ca tri giác? (Hình v s trong đề thi)
0. Quy lut tính la chn ca tri giác B. Quy lut tính n đnh ca tri giác
C. Quy lut tính ý nghĩa ca tri gc D. o giác
Câu 4: Quan đim cho rng b máy tinh thn ca con người cái y (id) cái tôi (ego) cái siêu tôi
(superego) ca trường phái tâm hc nào?
0. Tâm hc hành vi B. Tâm hc nhân văn
C. Tâm hc tri nghim D. Phân tâm hc
Câu 5: “Thay qun áo, thay hơi, thay dáng, thay dp nhưng người không thay”, câu tc ng trên th
hin đặc đim nào ca nhân cách?
0. Tính thng nht ca nhân cách B. Tính n đnh ca nhân cách
C. Tính tích cc ca nhân cách D. Tính giáo tiếp ca nhân cách
Câu
6:
Hình
nh
mèo
Ki
琀琀
y
ch
sáng
to
hình
nh
ca
nh
ng
nào?
0.
Thay đổi kích thưc, s
ng
B. Loi suy
C. Nhn mnh D. Đin hình hóa
Câu 7: Trong hc tp, hc sinh va lng nghe ging, va suy ng va ghi chép. Hin ng đó
s biu hin ca:
0. Tính bn vng ca chú ý B. S phân phi c ý
C. S tâp trung ca chú ý D. S di chuyn ca chú ý
Câu 8: Sau khi nhúng tay vào c lnh, mt vt nóng 30 độ C, đưc cm nhn như mt vt m, mc
nhit độ ca thp hơn nhit độ bình thường ca da tay. Quy lut nào ca cm giác đưc th
hin trường hp trên?
0. Quy lut tác động qua li ca cm giác B. Quy lut ngưỡng ca cm giác
C. Quy lut tương phn ca cm giác D. Quy lut thích ng ca cm giác
Câu 9: Nếu bn đam điu đó hãy theo đui ti cùng. Bi ngh nghip th bn theo đui
sut đi. Không tt hơn đưc làm vic nh yêu thích. Câu nói trên th hin phm cht nào ca ý
chí?
0. Tính mc
đích
B. Tính kiên trì
C. Tính độc lp D. Tính t ch
Câu 10: “Cnh nào cnh chng đeo sầu/Người bun cnh cũng vui đâu bao gi”. Trích thơ trên th
hin quy lut nào ca tri giác?
0. Tng gc B. Thích ng
C. Tính la
chn
D. Tính đối ng
Câu 11: Mun cm giác thì cn có:
0. Kích thích tác động trc tiếp vào tng giác quan.
B. Kíhc thích đặc trưng cho tng giác quan.
C. Kích thích tác động vào vùng phn ánh đưc.
D. C A, B, C đúng.
Câu 12: Chim quyên ăn trái nhãn lng/Lia thia quen chu v chng quen hơi”. Ca dao trên th hin
quy lut nào ca tinh cm?
0. Di chuyn B. Pha trn
C. Quy lut nh thành tinh cm D. Thích ng
Câu 13: Newton thường thói quen t nu ăn ba sáng, ln do mãi suy nghĩ ông đã luc chiếc
đồng h trong ni khi đó tay vn cm qu trng. Hin ng đó biu hin?
0. S tp trung c ý B. S di chuyn c ý
C. S phân phi chú
ý
D. S bn vng ca c ý
Câu 14: Công thc S-R (kích thích phn ng) minh ha cho thuyết tâm hc nào?
0. Phân tâm hc B. Tâm hc nhn thc
C. Tâm hc nhân văn D. Tâm hc hành vi c đin
Câu 15: “Va va chó, li cho tròn, 36 con 100 chân chn. Vy my con gà, con chó?”. Bn
th gii thích bài toán này da vào công thc lp h phương trình điu đó th hin đặc đim nào ca
duy?
0. Tính vn đ ca duy
B. Tính t ng ca duy
C. Tính gián tiếp ca duy
D. Mi quan h ca duy ngôn ng
Câu 16: Theo quan nim ca Robert Sternberg, 3 nhân t cu thành tinh yêu gì?
0. Thân thin, yêu thích s lãng mn
B. Thân mt, yêu thích s gn kết
C. Thân mt, yêu thích s lãng mn
D. Thân mt, đam s gn kết
Câu 17: Hãy hình dung đầy đủ v do người hc s dng phương thc ghi nh y móc trong
hc tp. Tài liu không khái quát, không quan h gia các phn ca tài liu:
0. Giáo viên thường xuyên yêu cu tr li đúng tng ch trong sách giáo khoa
B. Không hiu hoc không chu hiu ý nghĩa ca i liu
C. Tài liu không khái quát, không quan h gia các phn ca tài liu
D. C A, B, C
Câu 18: Câu tc ng “thương nhau c u cũng tròn” th hin quy lut nào ca tinh cm?
0. Quy lut hình thành tinh cm B. Quy lut duy chuyn ca tinh cm
C. Quy lut pha trn ca tinh cm D. Quy lut tương phn ca tinh cm
Câu 19: Nhìn thy qu táo rơi, Newton đã suy ngm tim ra định lut vn vt hp dn. Điu này
nhc đến đặc đim nào ca duy?
0. Tính vn đ ca duy
B. Tính gián tiếp ca duy
C. duy ca mi quan h nhn thc cm tính
D. duy mi quan h vi ngôn ng
Câu 20: Yếu t gi vai trò ch đạo trong vic nh thành nhân cách ca nhân là?
0. Giao tiếp nhân B. Môi ng sng
C. Giáo dc D. Hot đng
Câu 21: Tâm con ngưi khác vi cht so vi tâm động vt do tâm con người gn vi?
0. Nhn thc B. Ngôn ng
C. duy D. Ý thc
Câu 22: duy phát hin ra bn cht ca s vt, hin ng quy lut gia chúng nh s dng các
công c, phương tin... điu này th hin đặc đim o ca duy?
0. Tính khái quát ca duy
B. duy quan h vi nhn thc cm tính
C. Tính gián tiếp ca duy
D. Tính vn đ ca duy
Câu 23: Hình nh t quy lut nào ca tri giác? (con gu)
0. Quy lut hình nn B. Quy lut tính đối ng
C. Quy lut tính t vn D. Quy lut tính ý nghĩa
Câu 24: Nhân cách khái nim dùng để nói ti:
0. Tính đặc bit ca con ni
B. Giá tr hi ca con người vi cách mt thành viên ca hi
C. Kh năng đc đáo ca nn
D. Tâm ca con ni
Câu 25: duy c ngưi động vt nhưng duy ca con người khác vi duy ca động vt
con ngưi có:
0. Ngôn ng B. Kinh nghim
C. Hình nh tâm trong
nhân
D. Gn vi nhn thc cm tính
Câu 26: Loi cm giác o i đây thuc cm giác bên ngoài?
0. Cm giác vn đng B. Cm giác nén
C. Cm giác s D. Cm giác rung
Câu 27: Cu trúc tâm ca nhân cách bao gm?
0. Xu ng, tính cách, khí cht, năng lc
B. Năng lc, trí tu, xu ng, đạo đc
C. Trí tu, phm cht, khí cht
D. Phm cht t tu
Câu 28: “M không phi riêng anh/M m ca chúng mình đấy thôi”. Câu nói trên th hin quy
lut nào ca tinh cm?
0. ơng
phn
B. Di chuyn ca tinh cm
C. Lây lan D. Thích ng ca tinh cm
Câu 29: duy mang tính gian tiếp khái quát do s tham gia ca các yếu t nào?
0. Nhn thc cm tính
B. Các quá trình tâm khác
C. Kinh nghim đã v s vt, hin ng
D. Ngôn ng
Câu 30: Vai trò ca thùy đỉnh đối vi m gì?
0. Cân bng vn động
B. Ph trách các hot động duy, x ngôn ng
C. Phi hp vn đng
D. X thông tin v cm giác, đặc bit xúc giác
Câu 31: Nhân cách đưc hiu là?
0. Cách ng x ca con người B. Mt con người c th
C. Ct cách làm ngưi D. nhân vi đc đim riêng
Câu 32: ng dng quy lut nào ca tri giác giáo viên dùng bút màu đỏ để chm bài, viết phn
trng trên nn bng màu?
0. Quy lut ý nghĩa ca tri giác B. Quy lut n định ca tri giác
C. Quy lut trn vn ca tri gc D. Quy lut la chn ca tri giác
Câu 33: Điu kin cn đủ để hin ng tâm người là?
0. thế gii khách quan não
B. Thế gii khách quan tác động vào o
C. Thế gii khách quan tác động vào não não hot động bình thưng
D. Não hot động bình tng
Câu 34: Hin ng “ghen tuông” trong quan h yêu đương nam n (v chng) biu hin ca quy
lut nào?
0. Thích ng B. Pha trn
C. Di
chuyn
D. Lây lan
Câu 35: Hin ng bng đói, mt m th hin quy lut nào ca cm giác?
0. Ri lon cm giác
B. Thích ng ca cm giác
C. Ngưỡng cm giác
D. Tác động qua li ln nhau gia các cm gc
Câu 36: Cách hiu nào đúng vi ngưỡng cm gc?
0. gii hn đó kích thích gây ra đưc cm gc
B. cm nhn ca trc giác
C. giác quan quen dn vi kích thích
D. Cm giác khó chu khi âm thanh n
Câu 37: Lúc mi trm mình xung h bơi. Bn cm giác c khá lnh, nhưng ch mt lát sau bn s
cm thy c h bơi không còn lnh như lúc ban đầu. Điu này th hin quy lut nào ca cm
giác?
0. Thích ng ca cm giác B. Ri lon cm gc
C. Ngưỡng cm giác D. Tác động qua li ca cm giác
Câu 38: Nhng người đã biết mt ngoi ng trưc, sau đó hc thêm mt loi ng ng khác s tt
hơn, hiu qu hơn, điu này th hin quy lut nào ca s hình thành k xo?
0. Giao thoa k xo
B. Tiến b không đều ca k xo
C. Dp tt ca k xo
D. Đỉnh ca k xo
Câu 39: Trường hp nào dùng t “cm giác” đúng vi khái nim cm giác trong tâm hc?
0. Cm giác lnh but khi cây kem chm vào i
B. Tôi cm giác vic y xy ra lâu lm ri
C. Cm giác ray dt c theo đui khi để em li mt mình trong lúc tinh thn suy sp
D. Khi người y xut hin cm giác va gin, va thương li trào lên trong lòng tôi
Câu 40: “Tuổi còn thơ ngày hai bui đến trường”, “Yêu quê hương qua tng trang sách gấp”, “Ai bo
chăn trâu kh”, Tôi h nghe chim hót trên cao”. Th hin quy lut nào?
0. Quy lut lây lan B. Quy lut tương phn
C. Quy lut nh thành tinh cm D. Quy lut duy chuyn
Câu 41: Thc nghim nhà Stanford nghiên cu hin ng tâm nào?
0. Các loi nhu cu ca con người
B. S thay đổi tính cách do áp lc ngoi cnh
C. S cm hi
D. S ri lon nhn thc
Câu 42: Quan đim thuyết gn ca John Bowlby. Nhng người thường cm giác bt an trong
tinh cm hay chia tay mt kim soát khi kết thúc mi qaun h... nhng người thuc kiu gn
nào?
0. Gn an tn B. Gn lo âu
C. Gn tránh
D. Gn lo âu tránh
Câu 43: Bn th ngi đưc mùi thơm ca bông hoa cách xa bn 1 t. Điu này th hin quy lut
nào ca cm giác?
0. Ngưỡng cm gc
B. Tính thích ng ca cm giác
C. Ngưỡng sai bit ca cm giác
D. Độ nhy cm ca cm gc
Câu 44: Trc nghim “Khuôn hình tiếp din” (Test Raven) bn trc nghim dùng để đo?
0. Ch s phát trin trí tu cm xúc (EQ)
B. Ch s t khó (AQ)
C. Ch s phát trin trí tu (IQ)
D. Ch s sáng to (CQ)
Câu 45: Các mc độ ca năng lc là?
0. Năng lc B. Tài năng
C. Thiên tài D. C A, B, C
Câu 46: Nhu cu bc thp ca Tháp nhu cu Maslow là?
0.
Nhu cu sinh
hc
B. Nhu cu đưc tôn trng
C. Nhu cu an toàn D. Nhu cu tinh cm
Câu 47: Tháp nhu cu Maslow my bc?
0. 4 bc B. 5 bc
C. 6 bc D. 7 bc
Câu 48: Câu tc ng Thương cho roi cho vt” th hin quy lut tinh cm nào?
0. Hình thành tinh cm B. Lây lan ca tinh cm
C. Tương phn D. Pha trn
Câu 49: Câu chuyn Kamala sói cho thy: Nếu tách con người ra khi đi sng loài người thì
mt chc năng tâm ngưi, điu này th hin đặc đim nào ca bn cht tâm người?
0. Bn cht hi

Preview text:

TÂM HỌC ĐẠI CƯƠNG (SP009)
Câu 1: “Có một lần mất mác/Mới thương người độc”. Trích thơ trên, thể hiện quy luật nào của tinh cảm?
0. Quy luật thích ứng tinh cảm
B. Quy luật tương phản của tinh cảm
C. Quy luật di chuyển của tinh cảm
D. Quy luật hình thành tinh cảm
Câu 2: Quan điểm hệ quả của hành vi chính yếu tố điều khiển hành vi con người (lý thuyết thưởng
phạt) được xây dựng nên bởi nhà tâm học nào (gắn với thực nghiệm chiếc lồng của . )? 0. J.B.Waston B. Maslow C. B.F.Kinner D. S.Freud
Câu 3: Hình vẽ này minh họa cho quy luật nào của tri giác? (Hình vẽ sẽ trong đề thi)
0. Quy luật tính lựa chọn của tri giác
B. Quy luật tính ổn định của tri giác
C. Quy luật tính có ý nghĩa của tri giác D. Ảo giác
Câu 4: Quan điểm cho rằng bộ máy tinh thần của con người cái ấy (id) cái tôi (ego) cái siêu tôi
(superego) của trường phái tâm học nào? 0. Tâm lý học hành vi B. Tâm lý học nhân văn
C. Tâm lý học trải nghiệm D. Phân tâm học
Câu 5: “Thay quần áo, thay hơi, thay dáng, thay dấp nhưng người không thay”, câu tục ngữ trên thể
hiện đặc điểm nào của nhân cách?
0. Tính thống nhất của nhân cách
B. Tính ổn định của nhân cách
C. Tính tích cực của nhân cách
D. Tính giáo tiếp của nhân cách
Câu 6: Hình ảnh mèo Ki琀琀y cách sáng tạo hình ảnh của hình tượng nào?
0. Thay đổi kích thước, số B. Loại suy lượng C. Nhấn mạnh D. Điển hình hóa
Câu 7: Trong học tập, học sinh vừa lắng nghe giảng, vừa suy nghĩ vừa ghi chép. Hiện tượng đó
sự biểu hiện của:
0. Tính bền vững của chú ý B. Sự phân phối chú ý
C. Sự tâp trung của chú ý
D. Sự di chuyển của chú ý
Câu 8: Sau khi nhúng tay vào nước lạnh, một vật nóng 30 độ C, được cảm nhận như một vật ấm, mặc
nhiệt độ của thấp hơn nhiệt độ bình thường của da tay. Quy luật nào của cảm giác được thể
hiện trường hợp trên?
0. Quy luật tác động qua lại của cảm giác
B. Quy luật ngưỡng của cảm giác
C. Quy luật tương phản của cảm giác
D. Quy luật thích ứng của cảm giác
Câu 9: Nếu bạn đam điều đó hãy theo đuổi tới cùng. Bởi nghề nghiệp thứ bạn theo đuổi
suốt đời. Không tốt hơn được làm viẹc mình yêu thích. Câu nói trên thể hiện phẩm chất nào của ý chí? 0. Tính mục B. Tính kiên trì đích C. Tính độc lập D. Tính tự chủ
Câu 10: “Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu/Người buồn cảnh cũng vui đâu bao giờ”. Trích thơ trên thể
hiện quy luật nào của tri giác? 0. Tổng giác B. Thích ứng C. Tính lựa D. Tính đối tượng chọn
Câu 11: Muốn cảm giác thì cần có:
0. Kích thích tác động trực tiếp vào từng giác quan.
B. Kíhc thích đặc trưng cho từng giác quan.
C. Kích thích tác động vào vùng phản ánh được. D. Cả A, B, C đúng.
Câu 12: Chim quyên ăn trái nhãn lồng/Lia thia quen chậu vợ chồng quen hơi”. Ca dao trên thể hiện
quy luật nào của tinh cảm? 0. Di chuyển B. Pha trộn
C. Quy luật hình thành tinh cảm D. Thích ứng
Câu 13: Newton thường thói quen tự nấu ăn bữa sáng, lần do mãi suy nghĩ ông đã luộc chiếc
đồng hồ trong nồi khi đó tay vẫn cầm quả trứng. Hiện tượng đó biểu hiện? 0. Sự tập trung chú ý B. Sự di chuyển chú ý C. Sự phân phối chú
D. Sự bền vững của chú ý ý
Câu 14: Công thức S-R (kích thích phản ứng) minh họa cho thuyết tâm học nào? 0. Phân tâm học
B. Tâm lý học nhận thức C. Tâm lý học nhân văn
D. Tâm lý học hành vi cổ điển
Câu 15: “Vừa vừa chó, lại cho tròn, 36 con 100 chân chẵn. Vậy mấy con gà, con chó?”. Bạn
thể giải thích bài toán này dựa vào công thức lập hệ phương trình điều đó thể hiện đặc điểm nào của
duy?
0. Tính có vấn đề của tư duy
B. Tính trù tượng của tư duy
C. Tính gián tiếp của tư duy
D. Mối quan hệ của tư duy và ngôn ngữ
Câu 16: Theo quan niệm của Robert Sternberg, 3 nhân tố cấu thành tinh yêu gì?
0. Thân thiện, yêu thích và sự lãng mạn
B. Thân mật, yêu thích và sự gắn kết
C. Thân mật, yêu thích và sự lãng mạn
D. Thân mật, đam mê và sự gắn kết
Câu 17: Hãy hình dung đầy đủ về do người học sử dụng phương thức ghi nhớ máy móc trong
học tập. Tài liệu không khái quát, không quan hệ giữa các phần của tài liệu:
0. Giáo viên thường xuyên yêu cầu trả lời đúng từng chữ trong sách giáo khoa
B. Không hiểu hoặc không chịu hiểu ý nghĩa của tài liệu
C. Tài liệu không khái quát, không có quan hệ giữa các phần của tài liệu D. Cả A, B, C
Câu 18: Câu tục ngữ “thương nhau củ ấu cũng tròn” thể hiện quy luật nào của tinh cảm?
0. Quy luật hình thành tinh cảm
B. Quy luật duy chuyển của tinh cảm
C. Quy luật pha trộn của tinh cảm
D. Quy luật tương phản của tinh cảm
Câu 19: Nhìn thấy quả táo rơi, Newton đã suy ngẫm tim ra định luật vạn vật hấp dẫn. Điều này
nhắc đến đặc điểm nào của duy?
0. Tính có vấn đề của tư duy
B. Tính gián tiếp của tư duy
C. Tư duy của mối quan hệ và nhận thức cảm tính
D. Tư duy có mối quan hệ với ngôn ngữ
Câu 20: Yếu tố giữ vai trò chủ đạo trong việc hình thành nhân cách của nhân là? 0. Giao tiếp cá nhân B. Môi tường sống C. Giáo dục D. Hoạt động
Câu 21: Tâm con người khác với chất so với tâm động vật do tâm con người gắn với? 0. Nhận thức B. Ngôn ngữ C. Tư duy D. Ý thức
Câu 22: duy phát hiện ra bản chất của sự vật, hiện tượng quy luật giữa chúng nhờ sử dụng các
công cụ, phương tiện... điều này thể hiện đặc điểm nào của duy?
0. Tính khái quát của tư duy
B. Tư duy có quan hệ với nhận thức cảm tính
C. Tính gián tiếp của tư duy
D. Tính có vấn đề của tư duy
Câu 23: Hình ảnh tả quy luật nào của tri giác? (con gấu) 0. Quy luật hình nền
B. Quy luật tính đối tượng
C. Quy luật tính tọ vẹn D. Quy luật tính ý nghĩa
Câu 24: Nhân cách khái niệm dùng để nói tới:
0. Tính đặc biệt của con người
B. Giá trị xã hội của con người với tư cách là một thành viên của xã hội
C. Khả năng độc đáo của cá nhân
D. Tâm lý của con người
Câu 25: duy cả người động vật nhưng duy của con người khác với duy của động vật
con người có: 0. Ngôn ngữ B. Kinh nghiệm
C. Hình ảnh tâm lý trong cá
D. Gắn với nhận thức cảm tính nhân
Câu 26: Loại cảm giác nào dưới đây thuộc cảm giác bên ngoài? 0. Cảm giác vận động B. Cảm giác nén C. Cảm giác sờ mó D. Cảm giác rung
Câu 27: Cấu trúc tâm của nhân cách bao gồm?
0. Xu hướng, tính cách, khí chất, năng lực
B. Năng lực, trí tuệ, xu hướng, đạo đức
C. Trí tuệ, phẩm chất, khí chất
D. Phẩm chất và trí tuệ
Câu 28: “Mẹ không phải riêng anh/Mẹ mẹ của chúng mình đấy thôi”. Câu nói trên thể hiện quy
luật nào của tinh cảm? 0. Tương
B. Di chuyển của tinh cảm phản C. Lây lan
D. Thích ứng của tinh cảm
Câu 29: duy mang tính gian tiếp khái quát do sự tham gia của các yếu tố nào? 0. Nhận thức cảm tính
B. Các quá trình tâm lý khác
C. Kinh nghiệm đã có về sự vật, hiện tượng D. Ngôn ngữ
Câu 30: Vai trò của thùy đỉnh đối với tâm gì? 0. Cân bằng vận động
B. Phụ trách các hoạt động tư duy, xử lý ngôn ngữ C. Phối hợp vận động
D. Xử lý thông tin về cảm giác, đặc biệt là xúc giác
Câu 31: Nhân cách được hiểu là?
0. Cách ứng xử của con người
B. Một con người cụ thể C. Cốt cách làm người
D. Cá nhân với đặc điểm riêng
Câu 32: Ứng dụng quy luật nào của tri giác giáo viên dùng bút màu đỏ để chấm bài, viết phấn
trắng trên nền bảng màu?
0. Quy luật ý nghĩa của tri giác
B. Quy luật ổn định của tri giác
C. Quy luật trọn vẹn của tri giác
D. Quy luật lựa chọn của tri giác
Câu 33: Điều kiện cần đủ để hiện tượng tâm người là?
0. Có thế giới khách quan và não
B. Thế giới khách quan tác động vào não
C. Thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình thường
D. Não hoạt động bình thường
Câu 34: Hiện tượng “ghen tuông” trong quan hệ yêu đương nam nữ (vợ chồng) biểu hiện của quy
luật nào? 0. Thích ứng B. Pha trộn C. Di D. Lây lan chuyển
Câu 35: Hiện tượng bụng đói, mắt mờ thể hiện quy luật nào của cảm giác? 0. Rối loạn cảm giác
B. Thích ứng của cảm giác C. Ngưỡng cảm giác
D. Tác động qua lại lẫn nhau giữa các cảm giác
Câu 36: Cách hiểu nào đúng với ngưỡng cảm giác?
0. Là giới hạn mà ở đó kích thích gây ra được cảm giác
B. Là cảm nhận của trực giác
C. Là giác quan quen dần với kích thích
D. Cảm giác khó chịu khi có âm thanh ồn
Câu 37: Lúc mới trầm mình xuống hồ bơi. Bạn cảm giác nước khá lạnh, nhưng chỉ một lát sau bạn sẽ
cảm thấy nước hồ bơi không còn lạnh như lúc ban đầu. Điều này thể hiện quy luật nào của cảm giác?
0. Thích ứng của cảm giác B. Rối loạn cảm giác C. Ngưỡng cảm giác
D. Tác động qua lại của cảm giác
Câu 38: Những người đã biết một ngoại ngữ trước, sau đó học thêm một loại ngữ ngữ khác sẽ tốt
hơn, hiệu quả hơn, điều này thể hiện quy luật nào của sự hình thành kỹ xảo? 0. Giao thoa kỹ xảo
B. Tiến bộ không đều của kỹ xảo
C. Dập tắt của kỹ xảo D. Đỉnh của kỹ xảo
Câu 39: Trường hợp nào dùng từ “cảm giác” đúng với khái niệm cảm giác trong tâm học?
0. Cảm giác lạnh buốt khi cây kem chạm vào lưỡi
B. Tôi có cảm giác việc ấy xảy ra lâu lắm rồi
C. Cảm giác ray dứt cứ theo đuổi khi để em ở lại một mình trong lúc tinh thần suy sụp
D. Khi người ấy xuất hiện cảm giác vừa giận, vừa thương lại trào lên trong lòng tôi
Câu 40: “Tuổi còn thơ ngày hai buổi đến trường”, “Yêu quê hương qua từng trang sách gấp”, “Ai bảo
chăn trâu khổ”, Tôi hồ nghe chim hót trên cao”. Thể hiện quy luật nào? 0. Quy luật lây lan B. Quy luật tương phản
C. Quy luật hình thành tinh cảm D. Quy luật duy chuyển
Câu 41: Thực nghiệm nhà Stanford nghiên cứu hiện tượng tâm nào?
0. Các loại nhu cầu của con người
B. Sự thay đổi tính cách do áp lực ngoại cảnh C. Sự vô cảm xã hội
D. Sự rối loạn nhận thức
Câu 42: Quan điểm thuyết gắn của John Bowlby. Những người thường cảm giác bất an trong
tinh cảm hay chia tay mất kiểm soát khi kết thúc mối qaun hệ... những người thuộc kiểu gắn nào? 0. Gắn bó an toàn B. Gắn bó lo âu C. Gắn bó tránh
D. Gắn bó lo âu – tránh né né
Câu 43: Bạn thể ngửi được mùi thơm của bông hoa cách xa bạn 1 mét. Điều này thể hiện quy luật
nào của cảm giác? 0. Ngưỡng cảm giác
B. Tính thích ứng của cảm giác
C. Ngưỡng sai biệt của cảm giác
D. Độ nhạy cảm của cảm giác
Câu 44: Trắc nghiệm “Khuôn hình tiếp diễn” (Test Raven) bản trắc nghiệm dùng để đo?
0. Chỉ số phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ)
B. Chỉ số vượt khó (AQ)
C. Chỉ số phát triển trí tuệ (IQ)
D. Chỉ số sáng tạo (CQ)
Câu 45: Các mức độ của năng lực là? 0. Năng lực B. Tài năng C. Thiên tài D. Cả A, B, C
Câu 46: Nhu cầu bậc thấp của Tháp nhu cầu Maslow là? 0. Nhu cầu sinh
B. Nhu cầu được tôn trọng học C. Nhu cầu an toàn D. Nhu cầu tinh cảm
Câu 47: Tháp nhu cầu Maslow mấy bậc? 0. 4 bậc B. 5 bậc C. 6 bậc D. 7 bậc
Câu 48: Câu tục ngữ Thương cho roi cho vọt” thể hiện quy luật tinh cảm nào? 0. Hình thành tinh cảm B. Lây lan của tinh cảm C. Tương phản D. Pha trộn
Câu 49: Câu chuyện Kamala sói cho thấy: Nếu tách con người ra khỏi đời sống loài người thì
mất chức năng tâm người, điều này thể hiện đặc điểm nào của bản chất tâm người? 0. Bản chất xã hội
Document Outline

  • Câu 5: “Thay quần áo, thay hơi, thay dáng, thay dấp nhưng người không thay”, câu tục ngữ trên thể hiện đặc điểm nào của nhân cách?
  • Câu 10: “Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu/Người buồn cảnh cũng vui đâu bao giờ”. Trích thơ trên thể hiện quy luật nào của tri giác?
  • Câu 16: Theo quan niệm của Robert Sternberg, 3 nhân tố cấu thành tinh yêu là gì?
  • Câu 26: Loại cảm giác nào dưới đây thuộc cảm giác bên ngoài?
  • Câu 31: Nhân cách được hiểu là?
  • Câu 36: Cách hiểu nào đúng với ngưỡng cảm giác?
  • Câu 41: Thực nghiệm nhà tù Stanford nghiên cứu hiện tượng tâm lý nào?
  • Câu 44: Trắc nghiệm “Khuôn hình tiếp diễn” (Test Raven) là bản trắc nghiệm dùng để đo?