NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI
HỌC PHẦN MARKETING TM ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
I NHÓM CÂU HỎI 1:
1. Trình bày lợi ích của marketing đin tử đối với doanh nghiệp. Cho ví dụ
minh họa.
2. Trình bày các hạn chế của nghiên cứu thị trường điện tử?
3. Trình y các đặc điểm của marketing thương mi điện tử? Cho d
minh họa.
4. Nêu khái niệm marketing thương mại đin tử. Phân tích sự tác động của
nhân tố pháp luật đến marketing thương mại điện t
5. Nêu khái niệm marketing thương mại đin tử. Phân tích sự tác động của
nhân tố công nghệ đến marketing thương mại đin tử.
6. Nêu khái niệm marketing thương mại đin tử. Phân tích sự tác động của
nhân tố thị trường điện tử đến marketing thương mại đin tử.
7. Trình bày các hoạt động chủ yếu của marketing thương mại điện tử. Cho
dụ minh họa
8. Phân tích các lợi ích của marketing điện tử đối với người tiêu dùng.
9. Nêu khái niệm strung thành điện tử. Tại sao lòng trung thành điện tử
mục tiêu của marketing thương mại điện tử?
10. Trình y các nhân tố ảnh hưởng đến marketing đin tử. Doanh nghiệp
truyền thống thng dụng marketing điện tử như thế nào? Cho dụ
minh họa.
11. Nêu khái niệm marketing điện tử? Phân tích bản chất của marketing điện
tử? Cho ví dụ minh họa.
12. Liệt c đặc điểm của marketing điện tử cho biết tại sao marketing
đin tử có khả năng tương tác cao?
13. Liệt các đặc điểm của marketing điện tử cho biết đặc đim nào tạo
nên sự khác biệt giữa marketing điện tử và marketing truyền thống?
14. Các công ty kinh doanh truyền thống thể áp dụng marketing điện t
như thế nào? Liên hệ thực tế ở một doanh nghiệp mà em biết.
15. Phân tích một lợi ích khi doanh nghiệp ứng dụng marketing điện tử,
dụ minh họa.
16. Trình y các ch thức áp dụng marketing điện tcủa các công ty kinh
doanh truyền thống. Cho dụ minh họa.
17. Theo em, trong các lợi ích của ứng dụng marketing điện t tại doanh
nghiệp thì lợi ích nào là ưu việt nhất so với marketing truyền thống?
18. Tại sao marketing điện tử thể cung cấp cho khách hàng nhiu thông
tin hơn marketing truyền thống? Cho ví dụ minh họa.
19. Marketing điện tử có thể giúp người tiêu dùng đánh giá chi phí và lợi
ích chính xác hơn”. Nhận định này đúng hay sai? Tại sao?
20. Tại sao các doanh nghiệp nên ng dụng cả marketing điện tử
marketing truyền thống?
21. Trình bày các bước nghiên cứu thị trường đin tử.
22. Phân tích các đặc tính của khách hàng điện tử ảnh hưởng đến quy trình
mua trực tuyến.
23. Nêu khái niệm khách hàng điện tử và cho biết các loại khách hàng điện
t.
24. Trình bày các chức năng của thị trường điện tử.
25. Liệt kê các yếu tố của thị trường điện tử.
26. Phân tích sự ảnh hưởng của các biến độc lập đến quyết định mua trực
tuyến của người tiêu dùng trực tuyến.
27. Nghiên cứu thị trường điện tử là gì. Trình y các bước nghiên cứu thị
trường điện tử.
28. Nêu khái nim thương hiệu điện tử, trìnhy các chiến lược xây dựng
thương hiu điện tử của doanh nghiệp.
29. Trình bày các phương pháp nghiên cứu thị trường điện tử.
30. Trình bày ưu, nhược điểm của phương pháp nghiên cứu khảo sát trực
tuyến.
31. Phân tích các đặc điểm của khách hàng điện tử là người tiêu dùng cuối
cùng.
32. Vẽ và trình bày sơ đồ quy trình ra quyết định mua trực tuyến trong giao
dịch B2C.
33. Nêu khái niệm thị trường điện tử, và so sánh sự khác nhau về thị trường
giữa khách hàng trong thị trường B2B và thị trường B2C.
34. Phân tích sự ảnh hưởng của các biến can thiệp đến quyết định mua trực
tuyến của khách hàng điện tử.
35. Nêu khái niệm lòng tin của khách hàng điện tử. Trình bày các yếu tố tạo
dựng lòng tin của khách hàng điện tử.
36. Trình bày các loại truyền thông marketing điện tử
37. Trình bày khái niệm ng trung thành điện tử của khách hàng. Phân tích
các nhân tố tạo lòng tin đối với khách hàng đin tử.
38. Trình y khái nim thị trường điện tử. Phân tích các yếu tố ca thị
trường điện tử tại một doanh nghiệp thực tế
39. Trình y các đặc điểm của nh phân phối trong thương mại đin tử.
Cho ví dụ minh họa.
40. Trình bày vai trò của phân phối trong hoạt động logistics.
II NHÓM CÂU HỎI 2:
1. Nêu khái nim khách hàng điện tử. So sánh skhác nhau trong mua sắm
giữa khách hàng trong thị trường B2B và khách hàng trong thị trường
B2C?
2. Phân tích các đặc điểm của khách hàng điện tử tổ chức. Vẽ trình
bày sơ đồ quy trình ra quyết định mua trực tuyến trong giao dịch B2B.
3. Trình y mô hình ra quyết định mua trực tuyến của ngưi tiêu dùng.
Phân tích các đặc tính ảnh hưởng đến quy trình mua của kháchng điện
tử
4. Trình bày các hình thức xúc tiến bán hàng điện tử phổ biến. Cho dụ về
một doanh nghiệp đã sử dụng các hình thức xúc tiến bán hàng điện tử mà
em biết?
5. Phân tích hình thức dùng thử sản phẩm trong marketing thương mại điện
tử, có ví dụ minh họa.
6. Những chi p người mua có thể tiết kiệm được từ việc mua hàng trực
tuyến là gì? Cho ví dụ minh họa?
7. Quảng o máy tìm kiếm gì. Phân tích lợi thế của quảng cáo trên máy
tìm kiếm so với tối ưu hóa máy tìm kiếm.
8. Trình y c loại hình quảng cáo trực tuyến. Yêu cầu bản với một
chiến dịch quảng cáo trực tuyến là gì. Cho ví dụ minh họa.
9. Phân tích các đặc điểm của quảng o trực tuyến. Liệt các loại hình
quảng cáo trực tuyến phổ biến hiện nay.
10. Trình y các đặc điểm của truyền thông marketing điện tử. Theo em,
đặc điểm nào là quan trọng nhất. Vì sao?
11. Liệt các hình thức marketing đin tử trực tiếp. Trình y các lợi ích
của Email marketing. Lấy ví dụ minh họa.
12. Trình bày ưu thế và nhược điểm của quảng cáo trực tuyến. Cho d
minh họa.
13. Trình y các đặc điểm của qung cáo trực tuyến. Cho dvề một loại
hình quảng cáo trực tuyến mà em biết.
14. Nêu khái nim xúc tiến n hàng điện tử. Trình y các hình thức xúc
tiếnn hàng điện tử phổ biến. Cho ví dụ minh họa?
15. Trình y vai trò của truyền thông marketing điện tử đối vi doanh
nghiệp. Cho ví dụ minh họa.
16. Quảng cáo trực tuyến gì? Phân tích những đặc điểm ca quảng cáo
trực tuyến.
17. Trình y những yêu cầu trong chiến dịch quảng cáo trực tuyến. Cho
dụ minh họa.
18. Trình bày các loại hình quảng cáo tìm kiếm. Tại sao máy tìm kiếm vai
trò quan trọng đối với người làm marketing điện tử.
19. Quan hệ ng chúng điện tử là gì? Trình bày các loại ng cquan hệ
công chúng điện tử phổ biến hiện nay.
20. Liệt các hình thức marketing điện tử trực tiếp chủ yếu. Trình y các
loại hình marketing trên nền tảng di động (Mobile marketing)
21. Trình y các ưu, nhược điểm ca quảng cáo trực tuyến. Quảng cáo theo
ngữ cảnh là gì. Cho ví d minh họa.
22. Trình y c phương thức truyền thông tự có. Lợi thế của truyền thông
tự có là . Cho ví dụ minh họa.
23. Nêu khái niệm chào ng điện tử. Trình bày các lợi ích của chào hàng
đin tử. Cho ví dụ minh họa.
24. Trình bày các thuộc tính của sản phẩm co hàng điện tử. Các thuộc tính
này thay đổi như thế nào dưới sự tác động của công nghệ thông tin
truyền thông?
25. Phân ch các đặc điểm của thương hiu điện tử. Trình y c yêu cầu
của thương hiệu điện tử.
26. Những quyết định các doanh nghiệp chào hàng sản phẩm mi phải
đối mặt là gì? Trình y c chiến lược xây dựng phát triển tơng
hiu trong chào hàng điện tử.
27. Trình y xu ng sử dụng ng nghệ thuê ngoài trong chào hàng điện
tử. Cho dụ minh họa.
28. Trình y xu hướng sdụng công nghđa phương tiện trong chào hàng
đin tử. Cho ví dụ minh họa.
29. Khái nim và phân loại chào ng điện tgì? Phân ch nguyên tắc
chào hàng điện tử.
30. Trình y c đặc nh bản của chào hàng điện tử. Phân ch các yêu
cầu đối với một thương hiệu trực tuyến.
31. Trình bày các chiến lược chào hàng điện tử, dụ minh họa.
32. Trình bày các chiến lược phát trin thương hiệc trực tuyến trong chào
hàng điện tử. Tại sao doanh nghiệp cần hợp tác thương hiệu. Cho d
minh họa.
33. Các yêu cầu đối với một tơng hiệu trực tuyến gì. Doanh nghiệp cần
lưu ý gì khi đăng ký tên miền Internet.
34. Phân tích các nguyên tắc chào hàng điện tử. Trình y các lợi ích của
chào hàng điện tử. Cho ví dụ minh họa
35. Trình bày các chiến lược chào hàng đin tử. Tại sao doanh nghiệp cần tái
định vị sản phẩm trong chào hàng trực tuyến. Cho ví dụ minh họa.
36. Trình bày khái niệm chào hàng đin tử. Tại sao doanh nghip thương
mi điện t nổi tiếng xu hướng đa dạng hóa sản phẩm trong chào
hàng điện tử. Cho dụ minh họa
37. Trình bày lợi ích của chào hàng điện tử. Phân tích nh ng của dịch vụ
hỗ trợ khách hàng đến chào hàng điện tử.
38. Trình bày các yếu tố bên trong nh hưởng đến vic định giá trong
marketing đin tử. Lấy ví dụ minh họa
39. Liệt c chiến lược định giá trong marketing điện tử và cho biết chiến
lược nào được các doanh nghiệp Việt Nam đang sử dụng, có dminh
họa.
40. Trình bày các yếu tố bên ngoài nh hưởng đến việc định giá trong
marketing đin tử. Ly ví dụ minh họa.
III NHÓM CÂU HỎI 3:
1. Phân tích tầm quan trọng của truyền thông mng hi đối với hoạt
động kinh doanh của một doanh nghiệp. Cho ví dụ minh họa.
2. Tại sao nói Internet tạo áp lực giảm giá bán trong tơng mại điện tử?
Chỉ ra các yếu tố nguyên nhân tạo ra áp lực gim giá. Cho dminh
họa.
3. Tại sao i Internet tạo áp lực ng giá bán trong thương mại điện tử?
Chỉ ra các yếu tố là nguyên nhân của áp lực tăng giá. Cho dminh
họa.
4. Trình bày chiến lược định giá cố định trong marketing đin tử. Cho d
về doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược định giá này mà anh/chị biết.
5. Trình y chiến lược định giá biến đổi trong marketing điện tử. Cho
dụ thực tế về doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược định giá này mà
anh/chị biết?
6. Phân tích sự nh hưởng của hiệu suất thị trường đến chiến lược định giá
trong thương mại điện tử của doanh nghiệp. Tại sao nói biên độ thay đổi
giá trong thị trường trực tuyến lại nhỏ hơn thị trường ngoại tuyến.
7. So sánh chiến lược định giá cố định chiến lược định giá thay đổi trong
marketing đin tử. Cho ví dụ minh họa.
8. Phân tích snh hưởng của cấu trúc thị trường đến chiến lược định gíá
trong marketing điện tử. Theo anh/chị cấu trúc thị trường nào phổ biến
trong markting điện tử? Vì sao?
9. Trình y chiến lược định giá hàng đổi ng trong marketing đin tử.
Cho ví dụ minh họa.
10. Trình y sự thay đổi về định giá trong môi trường Internet. Phân tích
những yếu tố quyết định quyền thương ng của người mua trong
thương mi điện tử.
11. So sánh quan điểm về giá giữa người mua và ngưi n trong thương
mi điện tử. Trình y chiến lược định giá biến đi theo phân đoạn thị
trường.
12. Trình y quyền thương lượng của người mua trong thương mại điện tử.
Tâm con snh hưởng đến người mua trong thương mại điện tnhư
thế nào. Cho ví dụ minh họa.
13. Mục tiêu của marketing thương mại điện tgì. Phân tích nh hưởng
của nhân tố thương hiệu chính sách đến lòng tin ca khách ng điện
tử
14. Trình bày vai trò của phân phối trong hoạt động giao dịch, và liên hệ với
vai trò kênh phân phối trong bán hàng trực tuyến.
15. Tại sao phải đánh giá hiệu quả thành viên kênh phân phối trong thương
mi điện tử. u các tiêu cđánh giá hiệu quả thành viên trong nh.
Cho ví dụ minh họa.
16. Trình y các tiêu chí đánh giá hiệu quả thành viên kênh phân phối trong
thương mại điện tử. Tiêu cnào quan trọng nhất trong hình n
giao dịch điện tử? Tại sao?
17. Nêu khái niệm nh phân phối trong thương mi điện tử. Trình y
những căn cứ lựa chọn quyết định kênh phân phối.
18. Trình bày các yếu tố nh hưởng đến việc lựạ chọn quyết định loại
kênh phân phối trong thương mại điện tử. Liên hệ với một doanh nghiệp
cụ thể, yếu tố nào là quan trọng nhất. Vì sao?
19. Phân tích khái niệm nh phân phối trong thương mi điện tử. Liệt
một số kênh phân phối được ứng dụng phổ biến hiện nay.
20. Phân ch vai trò của nh phân phối trong thương mại điện tử. Vai trò
của nh phân phối trong thương mi điện tử khác với thương mi
truyền thống kng?
21. Phân tích các đặc điểm của nh phân phối trong thương mại đin tử.
Trình bày vai trò của phân phối trong thương mi điện tử
22. Trình y tóm lược các loại kênh phân phối trong thương mi điện tử
cho biết thực tiễn sử dụng các kênh phân phối này tại Việt Nam.
23. Liệt các vai trò chủ yếu của kênh phân phối trong thương mại điện tử
. Trình y vai trò của kênh pn phối trong hoạt động hỗ trợ quá trình
phân phối.
24. Trình y các nh pn phối chủ yếu trong thương mi điện tử. Cho
dụ minh họa thực tế từng loại kênh phân phốiViệt Nam.
25. Trình y yêu cầu tuyển chọn thành viên kênh pn phối trong thương
mi đin tử. Phân tích mục đích đánh giá hiu quả hoạt động nh phân
phối thương mại điện tử.
26. Trình y vai t của phân phối thương mại điện tử trong hoạt động
Logistic, có liên hệ thực tế đối với doanh nghiệp ở Việt Nam.
27. Công nghệ RFID thể hỗ trợ gì cho doanh nghiệp trong hoạt động phân
phối. Cho ví dụ minh họa.
28. Nêu khái niệm lập kế hoạch marketing điện tử. Trình y quy trình lập
kế hoạch marketing điện tử, liên hệ thực tiễn tại mt doanh nghiệp mà
em biết.
29. Phân biệt các hình thức lập kế hoạch marketing đin tcho biết hình
thức lập kế hoạch marketing điện tử nào thường được các doanh nghip
mi thành lập sử dụng?
30. Doanh nghiệp thể thiết lập c mục tiêu kinh doanh điện tử nào. Cho
dụ minh họa.
31. Trình bày vai trò, vị trí của lập kế hoạch marketing điện tử. Vẽ đồ quy
trình lập kế hoạch marketing điện tử.
32. Trình y nội dung bước phân tích tình thế marketing trong quy trình lập
kế hoạch marketing điện tử. Mi liên hệ của phân tích tình thế với xác
định mục tiêu marketing đin tử, có ví dụ minh họa.
33. Trình y các hình thức lập kế hoạch marketing điện tử và cho biết s
phù hợp của các hình thức lập kế hoạch marketing điện tử với loại hình
doanh nghiệp ứng dụng thương mại điện tử?
34. Vẽ sơ đồ quy trình lập kế hoạch marketing điện tử trình y mối liên
hệ giữa các bước trong quy trình lập kế hoạch marketing điện tử.
35. Trình y nội dung của kế hoạch kiểm tra trong quy trình lập kế hoạch
marketing đin tử. Mối liên hệ với việc điều chỉnh kế hoạch.
36. Trình y nội dung bước thiết lập mục tiêu trong quy trình lập kế hoạch
marketing đin tử. Mối liên hệ với bước phân tích tình thế.
37. Trình y các ch lập kế hoạch marketing thương mi điện tử. Các
doanh nghiệp thương mại điện tử kinh nghiệm thường sử dụng
phương pháp nào? Tại sao?
38. Trình y các nội dung chính của hoạch định ngân sách trong lập kế
hoạch marketing điện tử. Cho ví dụ minh họa
39. Trình y các nội dung chính của kế hoạch triển khai trong lập kế hoạch
marketing đin tử. Cho ví dụ minh họa.
40. Trình y khái niệm lập kế hoạch marketing thương mại điện tử. Phân
ch scần thiết của việc phân tích tình thế trong lập kế hoạch marketing
thương mi điện tử.
Đề cương ôn tập
I NHÓM CÂU HỎI 1:
Câu 1:
Marketing điện tử mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho doanh nghiệp, đặc biệt
trong bối cảnh thị trường ngày nay ngày càng sống động cạnh tranh cao.
Dưới đây một số lợi ích cụ thể:
Thu thập thông tin về thị trường, khách hàng dễ dàng n:
Việc được các thông tin nhanh chóng giúp doanh nghiệp hoạch định chiến lược marketing tối
ưu, khai thác kịp thời những hội hạn chế tối đa những thách thức của thị trường trong nước, khu
vực và quôc tế
Chia sẻ thông tin giữa người mua người bán, thiết lập củng cố mối quan hệ đôi c:
Việc chia sẻ thông tin thông qua Marketing điện tử diễn ra dễ dàng hơn. Doanh nghiệp nhanh chóng
đưa ra các thông tin sản về sản phm mới, khuyến mãi, các thông báo thay đổi đến khách hàng nhanh
hơn.
Từ đó, khách hàng thể dễ dàng được các thông tin này bất cứ lúc nào, việc nắm bắt thông tin kịp
thời, hiệu quả và đầy đủ.
Giảm được rất nhiều các chi phí:
+ Các chi phí bán hàng giao dch
Nhân viên thể giao dịch với nhiều khách hàng cùng một lúc, việc khắc phục sự cố nhanh chóng đỡ
tốn kém. Giao dịch nhanh chóng giúp DN cắt giảm phí lưu kho từ đó kịp thời thay đổi các phương án
sản phẩm.
+ Chi phí quảng o, tổ chức hội chợ xúc tiến thương mại. trình y giới thiệu sản phm
+ Gim chi phí cho việc tìm kiếm chuyển giao tài liệu gim nhiu lần không giấy tờ, in ấn.
hội thị trường mới:
Internet mang lại nhiều cơ hội cho doanh nghiệp vừa và nhỏ trong việc tham gia thị trường quốc tế
thông qua hoạt động marketing. Chi phí giao dịch thp mở ra hội cho c cộng đồng vùng sâu,
nông thôn cải thiện cơ sở kinh tế.
biệt hóa/ nhân hóa
Doanh nghiệp dễ dàng hơn trong việc biệt hoá sản phm, từ đó thu hút được khách hàng tìm đến sản
phẩm của họ
dụ minh họa
dụ, một doanh nghiệp bán quần áo có thể sử dụng website để giới thiệu sản phẩm,
cung cấp thông tin về kích thước, màu sắc, giá cả và các chương trình khuyến mãi.
Doanh nghiệp có thể tạo một website chuyên nghiệp với thiết kế hấp dẫn, thân thiện
với người dùng. Website cần cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm, bao gồm hình
ảnh, video, mô tả sản phẩm, kích thước, màu sắc, giá cả và các chương trình khuyến
mãi. Website cũng cần có các công cụ để khách hàng có thể đặt hàng, thanh toán và
theo dõi đơn hàng của mình.
Ngoài website, doanh nghiệp cũng có thể sử dng mạng xã hội để tiếp cận khách
hàng. Doanh nghiệp có thể tạo các trang mạng xã hội như Facebook, Instagram,
TikTok để chia sẻ hình ảnh, video về sản phẩm, xây dựng mối quan hệ với khách
hàng và quảng bá thương hiệu. Doanh nghiệp có thể tổ chức các cuộc thi, minigame
trên mạng xã hội để thu hút sự chú ý của khách hàng.
Doanh nghiệp cũng có thể sử dụng email marketing để gửi thông tin về các sản phẩm
mới, khuyến mãi và các chương trình ưu đãi đến khách hàng. Doanh nghiệp có thể
thu thập thông tin email của khách hàng từ website hoặc các chương trình khuyến
mãi. Doanh nghiệp cần gửi email thường xuyên, có nội dung hấp dẫn và phù hợp với
nhu cầu của khách hàng.
Việc sử dụng marketing điện tử giúp doanh nghiệp bán quần áo đạt được các lợi ích
sau:
Thu thập thông tin về thị trường, khách hàng dễ dàng hơn: Doanh nghiệp có
thể sử dụng website để thu thập thông tin về thị trường và khách hàng, bao
gồm thông tin về độ tuổi, giới tính, sở thích, thói quen mua sắm, v.v. Doanh
nghiệp có thể sử dụng các công cụ phân tích dữ liệu để hiểu rõ hơn về khách
hàng mục tiêu, từ đó xây dựng các chiến lược marketing hiệu quả hơn.
Chia sẻ thông tin giữa người mua và người bán, thiết lập và củng cố mối quan
hệ đôi tác: Doanh nghiệp có thể sử dụng website, mạng xã hội và email
marketing để chia sẻ thông tin về sản phẩm, khuyến mãi và các chương trình
ưu đãi đến khách hàng. Điều này giúp doanh nghiệp xây dựng mối quan hệ tốt
đẹp với khách hàng và tạo dựng lòng trung thành của khách hàng.
Giảm được rất nhiều các chi phí: Marketing điện tử giúp doanh nghiệp giảm
được nhiều chi phí, bao gồm:
o Chi phí bán hàng và giao dịch: Doanh nghiệp có thể sử dụng website để
tự động hóa quy trình bán hàng và giao dịch, từ đó giảm chi phí nhân
công.
o Chi phí quảng cáo: Doanh nghiệp có thể sử dụng mạng xã hội và email
marketing để nhắm mục tiêu quảng cáo đến khách hàng tiềm năng, từ
đó giảm chi phí quảng cáo.
o Chi phí cho việc tìm kiếm chuyển giao tài liệu: Doanh nghiệp thể sử
dụng các công cụ trực tuyến để tìm kiếm chuyển giao tài liệu, từ đó
giảm chi phí in ấn và vận chuyển.
Cơ hội thị trường mới: Marketing điện tử giúp doanh nghiệp mở rộng thị trường
và tiếp cận khách hàng ở các quốc gia khác nhau. Chi phí giao dịch thấp trên
internet mở ra cơ hội cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ tham gia thị trường
quốc tế.
Cá biệt hóa/ Cá nhân hóa: Doanh nghiệp có thể sử dụng các công cụ phân tích
dữ liệu để hiểu rõ hơn về nhu cầu của từng khách hàng, từ đó cung cấp các
sản phẩm và dịch vụ phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng. Điều này giúp
doanh nghiệp thu hút được khách hàng tìm đến sản phẩm của họ.
Câu 2:
Nghiên cứu thị trường điện tử (E-Market Research) là quá trình thu thập, phân tích và
giải thích dữ liệu về thị trường, khách hàngđối thủ cạnh tranh thông qua các kênh
điện tử. Nghiên cứu thị trường điện tử mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp, tuy
nhiên cũng có một số hạn chế cần lưu ý.
Các hạn chế của nghiên cứu thị trường điện tử bao gồm:
Cần tham khảo các đơn vị chuyên sâu về nghiên cứu TTĐT: Nghiên cứu thị
trường điện tử đòi hỏi kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về công nghệ thông tin,
thống kê và phân tích dữ liệu. Doanh nghiệp kng có chuyên môn về lĩnh vực
này có thể gặp khó khăn trong việc thu thập, phân tích và giải thích dữ liệu. Vì
vậy, doanh nghiệp nên tham khảo các đơn vị chuyên sâu về nghiên cứu TTĐT
để được hỗ trợ.
Đạo đức và pháp luật trong theo dõi: Nghiên cứu thị trường điện tử thường sử
dụng các phương pháp theo dõi hành vi của khách hàng trên internet. Điều này
có thể gây ra một số vấn đề về đạo đức và pháp luật. Doanh nghiệp cần đảm
bảo rằng các phương pháp theo dõi của mình tuân thủ các quy định của pháp
luật và đạo đức.
Độ chính xác của thông tin phản hồi: Thông tin phản hồi của khách hàng trên
internet có thể không chính xác hoặc không đáng tin cậy. Điều này là do khách
hàng có thể không trung thực hoặc không cung cấp đầy đủ thông tin. Doanh
nghiệp cần sử dụng các phương pháp phân tích dữ liệu để xác định độ chính
xác của thông tin phản hồi.
Quá tải dliệu: Nghiên cứu thị trường điện tử thể tạo ra một lượng lớn dữ
liệu. Việc xử phân tích dữ liệu này thể tốn thời gian và chi phí. Doanh
nghiệp cần có giải pháp để quản lý và phân tích dữ liệu hiệu quả.
Dưới đây một số dụ cụ thể về các hạn chế của nghiên cứu thị trường điện tử:
dụ về hạn chế "Cần tham khảo các đơn vị chuyên sâu về nghiên cứu
TTĐT": Một doanh nghiệp muốn nghiên cứu thị trường bán lẻ trực tuyến.
Doanh nghiệp có thể tự thực hiện nghiên cứu hoặc thuê một đơn vị chuyên sâu
về nghiên cứu TTĐT. Nếu doanh nghiệp tự thực hiện nghiên cứu, doanh
nghiệp cần có kiến thức và kỹ năng chuyên môn về nghiên cứu thị trường điện
tử. Nếu doanh nghiệp thuê một đơn vị chuyên sâu, doanh nghiệp cần phải lựa
chọn đơn vị uy tín và có kinh nghiệm trong lĩnh vực nghiên cứu TTĐT.
dụ về hạn chế "Đạo đức và pháp luật trong theo dõi": Một doanh nghiệp
muốn nghiên cứu hành vi mua sắm của khách hàng trên website của mình.
Doanh nghiệp có thể sử dụng các công cụ theo dõi để thu thập dữ liệu về hành
vi của khách hàng. Tuy nhiên, doanh nghiệp cn đảm bảo rằng việc sử dụng
c công cụ theo dõi này không vi phạm quyền riêng tư của khách hàng.
dụ về hạn chế "Độ chính xác của thông tin phản hồi": Một doanh nghiệp
muốn nghiên cứu mức độ hài lòng của khách hàng với sản phẩm của mình.
Doanh nghiệp có thể gửi khảo sát đến khách hàng. Tuy nhiên, thông tin phản
hồi thu thập được từ khảo sát có thể không chính xác do nhiều yếu tố, chẳng
hạn như khách hàng không trung thực khi trả lời khảo sát, khách hàng không
hiểu rõ câu hỏi của khảo sát.
dụ về hạn chế "Quá tải dữ liệu": Một doanh nghiệp muốn nghiên cứu thị
trường quảng cáo trực tuyến. Doanh nghiệp có thể thu thập dữ liu từ nhiều
nguồn khác nhau, chẳng hạn như từ các công cụ theo dõi quảng cáo, từ các
nền tảng quảng cáo trực tuyến. Tuy nhiên, việc phân tích và phân tích dữ liệu
này có thể gây khó khăn cho doanh nghiệp nếu doanh nghiệp không có công
cụ và kỹ năng phân tích dữ liệu phù hợp.
Câu 3:
Một số đặc điểm của quản trị marketing TMĐT:
Thời gian hoạt động liên tục 24/7:
Điều này mở ra nhiều cơ hội kinh doanh và loại bỏ các hạn chế về thời gian. Marketing trực tuyến
thể tận dụng mng Internet để hoạt động mọi lúc, mọi nơi, không bị gián đon, giúp khách hàng thể
tươngc và đặt hàng bất cứ khi nào họ muốn. Điều này tạo ra sự linh hoạt và tiện lợi, đồng thời tận
dụng tối đa các cơ hội kinh doanh.
Tốc độ nhanh, theo thời gian thực:
Quá trình giao hàng được thực hiện một cách nhanh chóng, thuận. Sự linh hoạt
của Internet cũng giúp thông tin về sản phẩm, dịch vụ, và khuyến mãi được phát
tán ra thị trường một cách nhanh chóng, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận DN
nhanh chóng nhận phản hồi từ khách hàng.
Không gian phạm vi toàn cầu:
TMĐT cho phép doanh nghiệp quảng sản phẩm đến mọi nơi trên thế giới thông qua Internet, với chi
phí thấp và thời gian nhanh chóng. Khả năng thâm nhập toàn cầu của TMĐT vượt qua các rào cản địa
lý, mở ra cơ hội thị trường toàn cầu. Tuy nhiên, điều nàyng mang đến thách thức khi đánh giá môi
trường cạnh tranh, đặc biệt khi các khu vực thị trường gn nhau đang ngày càng thu hẹp khoảng cách
địa. Điều này đòi hỏi doanh nghiệp phải kế hoch e-marketing sáng tạo ng tạo để đối mặt với
môi trường cạnh tranh quốc tế ngày càng khốc liệt.
Đa dạng hoá sản phẩm
Khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận nhiều sản phẩm, dịch vụ thông qua cửa hàng
ảo mà không cần đến cửa hàng trực tiếp. Nhà cung cấp có khả năng cá nhân hóa
sản phẩm, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng qua việc chia sẻ thông tin
qua Internet
Loại bỏ trung gian
Trong marketing truyền thống, sản phẩm đi qua nhiều bước trung gian như bán
buôn, bán lẻ, đại lý, gây ra thiếu chính xác và đầy đủ trong phản hồi từ người tiêu
dùng. Marketing TMĐT loại bỏ hoàn toàn các rào cản này, cho phép doanh nghiệp
và khách hàng tương tác trực tiếp thông qua các phương tiện như website, email,
diễn đàn thảo luận. Điều này giúp cải thiện độ chính xác và tính nhanh chóng
trong phản hồi, đồng thời loại b việc chia lợi nhuận với các bên trung gian.
Công nghệ thông tin giúp loại bỏrào cản giao dịch trung gian, tạo điều kiện cho
doanh nghiệp khách hàng tương tác trực tiếp hiệu quả hơn.
Sản phẩm số hóa mang lại rất nhiều lợi ích
Trong TMĐT, đối tượng thể hàng h dịch vụ số hoá, như tài liệu, dữ liệu,
thông tin tham khảo, phần mềm máy tính. Sản phẩm số hóa có thể dễ dàng cập
nhật và duy trì, không cần phải tái tạo vật lý, không đòi hỏi chi phí vận chuyển vật
lý và không cần không gian lưu trữ lớn như sản phẩm vật lý, điều này giúp giảm
chi phí liên quan đến kho bãi và vận chuyển hàng hóa. Sự số hoá này cho phép
phân phối qua Internet mà không cần đóng gói và vận chuyển truyền thống.
Câu 4:
Khái niệm Marketing thương mại điện tử:
J. Strauss trong cuốn EMarketing đã đưa ra khái niệm: "Marketing
TMĐT là sự ứng dụng hàng loạt những CNTT cho:
- Chuyển đổi những chiên lược marketing để tạo ra nhiều giá trị hơn cho khách hàng thông qua những
chiên lược phân đoạn, mc tu, khác biệt hóa và định vị hiệu quả hơn;
- Hoạch định đến thực thi hiệu quả các hot động từ thiết kế, phân phối, xúc tiến định giá sản phm,
dịch vụ và các ý tưởng;
- Tạo lp những sự thay đổi nhm thoả mãn những mục tiêu của khách hàng
Tác động của nhân tố pháp luật đến Mkt TMĐT:
Việc ban hành những văn bản pháp luật trên rất cần thiết hợp vi hoạt động TMĐT nói chung và
marketing TMĐT nói riêng đang phát triển rất mnh mẽnước ta.
Các văn bản pháp luật được ban hành sẽ tạo ra hành lang pháp lý, giúp các DN th yên tâm tự tin
ứng dng Internet vào hoạt động kinh doanh và marketing.
+ Hot động mt và riêng tu:
+ Bảo Vệ tàin số hóa
+ Chiếm dụng tài sản nhân

Preview text:

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI
HỌC PHẦN MARKETING TM ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
I – NHÓM CÂU HỎI 1:
1. Trình bày lợi ích của marketing điện tử đối với doanh nghiệp. Cho ví dụ minh họa.
2. Trình bày các hạn chế của nghiên cứu thị trường điện tử?
3. Trình bày các đặc điểm của marketing thương mại điện tử? Cho ví dụ minh họa.
4. Nêu khái niệm marketing thương mại điện tử. Phân tích sự tác động của
nhân tố pháp luật đến marketing thương mại điện tử
5. Nêu khái niệm marketing thương mại điện tử. Phân tích sự tác động của
nhân tố công nghệ đến marketing thương mại điện tử.
6. Nêu khái niệm marketing thương mại điện tử. Phân tích sự tác động của
nhân tố thị trường điện tử đến marketing thương mại điện tử.
7. Trình bày các hoạt động chủ yếu của marketing thương mại điện tử. Cho ví dụ minh họa
8. Phân tích các lợi ích của marketing điện tử đối với người tiêu dùng.
9. Nêu khái niệm sự trung thành điện tử. Tại sao lòng trung thành điện tử là
mục tiêu của marketing thương mại điện tử?
10. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến marketing điện tử. Doanh nghiệp
truyền thống có thể ứng dụng marketing điện tử như thế nào? Cho ví dụ minh họa.
11. Nêu khái niệm marketing điện tử? Phân tích bản chất của marketing điện
tử? Cho ví dụ minh họa.
12. Liệt kê các đặc điểm của marketing điện tử và cho biết tại sao marketing
điện tử có khả năng tương tác cao?
13. Liệt kê các đặc điểm của marketing điện tử và cho biết đặc điểm nào tạo
nên sự khác biệt giữa marketing điện tử và marketing truyền thống?
14. Các công ty kinh doanh truyền thống có thể áp dụng marketing điện tử
như thế nào? Liên hệ thực tế ở một doanh nghiệp mà em biết.
15. Phân tích một lợi ích khi doanh nghiệp ứng dụng marketing điện tử, có ví dụ minh họa.
16. Trình bày các cách thức áp dụng marketing điện tử của các công ty kinh
doanh truyền thống. Cho ví dụ minh họa.
17. Theo em, trong các lợi ích của ứng dụng marketing điện tử tại doanh
nghiệp thì lợi ích nào là ưu việt nhất so với marketing truyền thống?
18. Tại sao marketing điện tử có thể cung cấp cho khách hàng nhiều thông
tin hơn marketing truyền thống? Cho ví dụ minh họa.
19. “Marketing điện tử có thể giúp người tiêu dùng đánh giá chi phí và lợi
ích chính xác hơn”. Nhận định này đúng hay sai? Tại sao?
20. Tại sao các doanh nghiệp nên ứng dụng cả marketing điện tử và marketing truyền thống?
21. Trình bày các bước nghiên cứu thị trường điện tử.
22. Phân tích các đặc tính của khách hàng điện tử ảnh hưởng đến quy trình mua trực tuyến.
23. Nêu khái niệm khách hàng điện tử và cho biết các loại khách hàng điện tử.
24. Trình bày các chức năng của thị trường điện tử.
25. Liệt kê các yếu tố của thị trường điện tử.
26. Phân tích sự ảnh hưởng của các biến độc lập đến quyết định mua trực
tuyến của người tiêu dùng trực tuyến.
27. Nghiên cứu thị trường điện tử là gì. Trình bày các bước nghiên cứu thị trường điện tử.
28. Nêu khái niệm thương hiệu điện tử, và trình bày các chiến lược xây dựng
thương hiệu điện tử của doanh nghiệp.
29. Trình bày các phương pháp nghiên cứu thị trường điện tử.
30. Trình bày ưu, nhược điểm của phương pháp nghiên cứu khảo sát trực tuyến.
31. Phân tích các đặc điểm của khách hàng điện tử là người tiêu dùng cuối cùng.
32. Vẽ và trình bày sơ đồ quy trình ra quyết định mua trực tuyến trong giao dịch B2C.
33. Nêu khái niệm thị trường điện tử, và so sánh sự khác nhau về thị trường
giữa khách hàng trong thị trường B2B và thị trường B2C.
34. Phân tích sự ảnh hưởng của các biến can thiệp đến quyết định mua trực
tuyến của khách hàng điện tử.
35. Nêu khái niệm lòng tin của khách hàng điện tử. Trình bày các yếu tố tạo
dựng lòng tin của khách hàng điện tử.
36. Trình bày các loại truyền thông marketing điện tử
37. Trình bày khái niệm lòng trung thành điện tử của khách hàng. Phân tích
các nhân tố tạo lòng tin đối với khách hàng điện tử.
38. Trình bày khái niệm thị trường điện tử. Phân tích các yếu tố của thị
trường điện tử tại một doanh nghiệp thực tế
39. Trình bày các đặc điểm của kênh phân phối trong thương mại điện tử. Cho ví dụ minh họa.
40. Trình bày vai trò của phân phối trong hoạt động logistics.
II– NHÓM CÂU HỎI 2:
1. Nêu khái niệm khách hàng điện tử. So sánh sự khác nhau trong mua sắm
giữa khách hàng trong thị trường B2B và khách hàng trong thị trường B2C?
2. Phân tích các đặc điểm của khách hàng điện tử là tổ chức. Vẽ và trình
bày sơ đồ quy trình ra quyết định mua trực tuyến trong giao dịch B2B.
3. Trình bày mô hình ra quyết định mua trực tuyến của người tiêu dùng.
Phân tích các đặc tính ảnh hưởng đến quy trình mua của khách hàng điện tử
4. Trình bày các hình thức xúc tiến bán hàng điện tử phổ biến. Cho ví dụ về
một doanh nghiệp đã sử dụng các hình thức xúc tiến bán hàng điện tử mà em biết?
5. Phân tích hình thức dùng thử sản phẩm trong marketing thương mại điện
tử, có ví dụ minh họa.
6. Những chi phí người mua có thể tiết kiệm được từ việc mua hàng trực
tuyến là gì? Cho ví dụ minh họa?
7. Quảng cáo máy tìm kiếm là gì. Phân tích lợi thế của quảng cáo trên máy
tìm kiếm so với tối ưu hóa máy tìm kiếm.
8. Trình bày các loại hình quảng cáo trực tuyến. Yêu cầu cơ bản với một
chiến dịch quảng cáo trực tuyến là gì. Cho ví dụ minh họa.
9. Phân tích các đặc điểm của quảng cáo trực tuyến. Liệt kê các loại hình
quảng cáo trực tuyến phổ biến hiện nay.
10. Trình bày các đặc điểm của truyền thông marketing điện tử. Theo em,
đặc điểm nào là quan trọng nhất. Vì sao?
11. Liệt kê các hình thức marketing điện tử trực tiếp. Trình bày các lợi ích
của Email marketing. Lấy ví dụ minh họa.
12. Trình bày ưu thế và nhược điểm của quảng cáo trực tuyến. Cho ví dụ minh họa.
13. Trình bày các đặc điểm của quảng cáo trực tuyến. Cho ví dụ về một loại
hình quảng cáo trực tuyến mà em biết.
14. Nêu khái niệm xúc tiến bán hàng điện tử. Trình bày các hình thức xúc
tiến bán hàng điện tử phổ biến. Cho ví dụ minh họa?
15. Trình bày vai trò của truyền thông marketing điện tử đối với doanh
nghiệp. Cho ví dụ minh họa.
16. Quảng cáo trực tuyến là gì? Phân tích những đặc điểm của quảng cáo trực tuyến.
17. Trình bày những yêu cầu trong chiến dịch quảng cáo trực tuyến. Cho ví dụ minh họa.
18. Trình bày các loại hình quảng cáo tìm kiếm. Tại sao máy tìm kiếm có vai
trò quan trọng đối với người làm marketing điện tử.
19. Quan hệ công chúng điện tử là gì? Trình bày các loại công cụ quan hệ
công chúng điện tử phổ biến hiện nay.
20. Liệt kê các hình thức marketing điện tử trực tiếp chủ yếu. Trình bày các
loại hình marketing trên nền tảng di động (Mobile marketing)
21. Trình bày các ưu, nhược điểm của quảng cáo trực tuyến. Quảng cáo theo
ngữ cảnh là gì. Cho ví dụ minh họa.
22. Trình bày các phương thức truyền thông tự có. Lợi thế của truyền thông
tự có là gì. Cho ví dụ minh họa.
23. Nêu khái niệm chào hàng điện tử. Trình bày các lợi ích của chào hàng
điện tử. Cho ví dụ minh họa.
24. Trình bày các thuộc tính của sản phẩm chào hàng điện tử. Các thuộc tính
này thay đổi như thế nào dưới sự tác động của công nghệ thông tin và truyền thông?
25. Phân tích các đặc điểm của thương hiệu điện tử. Trình bày các yêu cầu
của thương hiệu điện tử.
26. Những quyết định mà các doanh nghiệp chào hàng sản phẩm mới phải
đối mặt là gì? Trình bày các chiến lược xây dựng và phát triển thương
hiệu trong chào hàng điện tử.
27. Trình bày xu hướng sử dụng công nghệ thuê ngoài trong chào hàng điện
tử. Cho ví dụ minh họa.
28. Trình bày xu hướng sử dụng công nghệ đa phương tiện trong chào hàng
điện tử. Cho ví dụ minh họa.
29. Khái niệm và phân loại chào hàng điện tử là gì? Phân tích nguyên tắc chào hàng điện tử.
30. Trình bày các đặc tính cơ bản của chào hàng điện tử. Phân tích các yêu
cầu đối với một thương hiệu trực tuyến.
31. Trình bày các chiến lược chào hàng điện tử, có ví dụ minh họa.
32. Trình bày các chiến lược phát triển thương hiệc trực tuyến trong chào
hàng điện tử. Tại sao doanh nghiệp cần hợp tác thương hiệu. Cho ví dụ minh họa.
33. Các yêu cầu đối với một thương hiệu trực tuyến là gì. Doanh nghiệp cần
lưu ý gì khi đăng ký tên miền Internet.
34. Phân tích các nguyên tắc chào hàng điện tử. Trình bày các lợi ích của
chào hàng điện tử. Cho ví dụ minh họa
35. Trình bày các chiến lược chào hàng điện tử. Tại sao doanh nghiệp cần tái
định vị sản phẩm trong chào hàng trực tuyến. Cho ví dụ minh họa.
36. Trình bày khái niệm chào hàng điện tử. Tại sao doanh nghiệp thương
mại điện tử nổi tiếng có xu hướng đa dạng hóa sản phẩm trong chào
hàng điện tử. Cho ví dụ minh họa
37. Trình bày lợi ích của chào hàng điện tử. Phân tích ảnh hưởng của dịch vụ
hỗ trợ khách hàng đến chào hàng điện tử.
38. Trình bày các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến việc định giá trong
marketing điện tử. Lấy ví dụ minh họa
39. Liệt kê các chiến lược định giá trong marketing điện tử và cho biết chiến
lược nào được các doanh nghiệp Việt Nam đang sử dụng, có ví dụ minh họa.
40. Trình bày các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến việc định giá trong
marketing điện tử. Lấy ví dụ minh họa.
III– NHÓM CÂU HỎI 3:
1. Phân tích tầm quan trọng của truyền thông mạng xã hội đối với hoạt
động kinh doanh của một doanh nghiệp. Cho ví dụ minh họa.
2. Tại sao nói Internet tạo áp lực giảm giá bán trong thương mại điện tử?
Chỉ ra các yếu tố là nguyên nhân tạo ra áp lực giảm giá. Cho ví dụ minh họa.
3. Tại sao nói Internet tạo áp lực tăng giá bán trong thương mại điện tử?
Chỉ ra các yếu tố là nguyên nhân của áp lực tăng giá. Cho ví dụ minh họa.
4. Trình bày chiến lược định giá cố định trong marketing điện tử. Cho ví dụ
về doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược định giá này mà anh/chị biết.
5. Trình bày chiến lược định giá biến đổi trong marketing điện tử. Cho ví
dụ thực tế về doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược định giá này mà anh/chị biết?
6. Phân tích sự ảnh hưởng của hiệu suất thị trường đến chiến lược định giá
trong thương mại điện tử của doanh nghiệp. Tại sao nói biên độ thay đổi
giá trong thị trường trực tuyến lại nhỏ hơn thị trường ngoại tuyến.
7. So sánh chiến lược định giá cố định và chiến lược định giá thay đổi trong
marketing điện tử. Cho ví dụ minh họa.
8. Phân tích sự ảnh hưởng của cấu trúc thị trường đến chiến lược định gíá
trong marketing điện tử. Theo anh/chị cấu trúc thị trường nào là phổ biến
trong markting điện tử? Vì sao?
9. Trình bày chiến lược định giá hàng đổi hàng trong marketing điện tử. Cho ví dụ minh họa.
10. Trình bày sự thay đổi về định giá trong môi trường Internet. Phân tích
những yếu tố quyết định quyền thương lượng của người mua trong thương mại điện tử.
11. So sánh quan điểm về giá giữa người mua và người bán trong thương
mại điện tử. Trình bày chiến lược định giá biến đổi theo phân đoạn thị trường.
12. Trình bày quyền thương lượng của người mua trong thương mại điện tử.
Tâm lý con số ảnh hưởng đến người mua trong thương mại điện tử như
thế nào. Cho ví dụ minh họa.
13. Mục tiêu của marketing thương mại điện tử là gì. Phân tích ảnh hưởng
của nhân tố thương hiệu và chính sách đến lòng tin của khách hàng điện tử
14. Trình bày vai trò của phân phối trong hoạt động giao dịch, và liên hệ với
vai trò kênh phân phối trong bán hàng trực tuyến.
15. Tại sao phải đánh giá hiệu quả thành viên kênh phân phối trong thương
mại điện tử. Nêu các tiêu chí đánh giá hiệu quả thành viên trong kênh. Cho ví dụ minh họa.
16. Trình bày các tiêu chí đánh giá hiệu quả thành viên kênh phân phối trong
thương mại điện tử. Tiêu chí nào là quan trọng nhất trong mô hình sàn
giao dịch điện tử? Tại sao?
17. Nêu khái niệm kênh phân phối trong thương mại điện tử. Trình bày
những căn cứ lựa chọn quyết định kênh phân phối.
18. Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựạ chọn và quyết định loại
kênh phân phối trong thương mại điện tử. Liên hệ với một doanh nghiệp
cụ thể, yếu tố nào là quan trọng nhất. Vì sao?
19. Phân tích khái niệm kênh phân phối trong thương mại điện tử. Liệt kê
một số kênh phân phối được ứng dụng phổ biến hiện nay.
20. Phân tích vai trò của kênh phân phối trong thương mại điện tử. Vai trò
của kênh phân phối trong thương mại điện tử có khác với thương mại truyền thống không?
21. Phân tích các đặc điểm của kênh phân phối trong thương mại điện tử.
Trình bày vai trò của phân phối trong thương mại điện tử
22. Trình bày tóm lược các loại kênh phân phối trong thương mại điện tử và
cho biết thực tiễn sử dụng các kênh phân phối này tại Việt Nam.
23. Liệt kê các vai trò chủ yếu của kênh phân phối trong thương mại điện tử
. Trình bày vai trò của kênh phân phối trong hoạt động hỗ trợ quá trình phân phối.
24. Trình bày các kênh phân phối chủ yếu trong thương mại điện tử. Cho ví
dụ minh họa thực tế từng loại kênh phân phối ở Việt Nam.
25. Trình bày yêu cầu tuyển chọn thành viên kênh phân phối trong thương
mại điện tử. Phân tích mục đích đánh giá hiệu quả hoạt động kênh phân
phối thương mại điện tử.
26. Trình bày vai trò của phân phối thương mại điện tử trong hoạt động
Logistic, có liên hệ thực tế đối với doanh nghiệp ở Việt Nam.
27. Công nghệ RFID có thể hỗ trợ gì cho doanh nghiệp trong hoạt động phân
phối. Cho ví dụ minh họa.
28. Nêu khái niệm lập kế hoạch marketing điện tử. Trình bày quy trình lập
kế hoạch marketing điện tử, liên hệ thực tiễn tại một doanh nghiệp mà em biết.
29. Phân biệt các hình thức lập kế hoạch marketing điện tử và cho biết hình
thức lập kế hoạch marketing điện tử nào thường được các doanh nghiệp
mới thành lập sử dụng?
30. Doanh nghiệp có thể thiết lập các mục tiêu kinh doanh điện tử nào. Cho ví dụ minh họa.
31. Trình bày vai trò, vị trí của lập kế hoạch marketing điện tử. Vẽ sơ đồ quy
trình lập kế hoạch marketing điện tử.
32. Trình bày nội dung bước phân tích tình thế marketing trong quy trình lập
kế hoạch marketing điện tử. Mối liên hệ của phân tích tình thế với xác
định mục tiêu marketing điện tử, có ví dụ minh họa.
33. Trình bày các hình thức lập kế hoạch marketing điện tử và cho biết sự
phù hợp của các hình thức lập kế hoạch marketing điện tử với loại hình
doanh nghiệp ứng dụng thương mại điện tử?
34. Vẽ sơ đồ quy trình lập kế hoạch marketing điện tử và trình bày mối liên
hệ giữa các bước trong quy trình lập kế hoạch marketing điện tử.
35. Trình bày nội dung của kế hoạch kiểm tra trong quy trình lập kế hoạch
marketing điện tử. Mối liên hệ với việc điều chỉnh kế hoạch.
36. Trình bày nội dung bước thiết lập mục tiêu trong quy trình lập kế hoạch
marketing điện tử. Mối liên hệ với bước phân tích tình thế.
37. Trình bày các cách lập kế hoạch marketing thương mại điện tử. Các
doanh nghiệp thương mại điện tử có kinh nghiệm thường sử dụng
phương pháp nào? Tại sao?
38. Trình bày các nội dung chính của hoạch định ngân sách trong lập kế
hoạch marketing điện tử. Cho ví dụ minh họa
39. Trình bày các nội dung chính của kế hoạch triển khai trong lập kế hoạch
marketing điện tử. Cho ví dụ minh họa.
40. Trình bày khái niệm lập kế hoạch marketing thương mại điện tử. Phân
tích sự cần thiết của việc phân tích tình thế trong lập kế hoạch marketing thương mại điện tử. Đề cương ôn tập I – NHÓM CÂU HỎI 1: Câu 1:
Marketing điện tử mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho doanh nghiệp, đặc biệt
là trong bối cảnh thị trường ngày nay ngày càng sống động và cạnh tranh cao.
Dưới đây là một số lợi ích cụ thể:
Thu thập thông tin về thị trường, khách hàng dễ dàng hơn:
Việc có được các thông tin nhanh chóng giúp doanh nghiệp hoạch định chiến lược marketing tối
ưu, khai thác kịp thời những cơ hội và hạn chế tối đa những thách thức của thị trường trong nước, khu vực và quôc tế
Chia sẻ thông tin giữa người mua và người bán, thiết lập và củng cố mối quan hệ đôi tác:
Việc chia sẻ thông tin thông qua Marketing điện tử diễn ra dễ dàng hơn. Doanh nghiệp nhanh chóng
đưa ra các thông tin sản về sản phẩm mới, khuyến mãi, các thông báo thay đổi đến khách hàng nhanh hơn.
Từ đó, khách hàng có thể dễ dàng có được các thông tin này bất cứ lúc nào, việc nắm bắt thông tin kịp
thời, hiệu quả và đầy đủ.
Giảm được rất nhiều các chi phí:
+ Các chi phí bán hàng và giao dịch
Nhân viên có thể giao dịch với nhiều khách hàng cùng một lúc, việc khắc phục sự cố nhanh chóng và đỡ
tốn kém. Giao dịch nhanh chóng giúp DN cắt giảm phí lưu kho từ đó kịp thời thay đổi các phương án sản phẩm.
+ Chi phí quảng cáo, tổ chức hội chợ xúc tiến thương mại. trình bày giới thiệu sản phẩm…
+ Giảm chi phí cho việc tìm kiếm chuyển giao tài liệu giảm nhiều lần vì không giấy tờ, in ấn.
Cơ hội thị trường mới:
Internet mang lại nhiều cơ hội cho doanh nghiệp vừa và nhỏ trong việc tham gia thị trường quốc tế
thông qua hoạt động marketing. Chi phí giao dịch thấp mở ra cơ hội cho các cộng đồng ở vùng sâu,
nông thôn cải thiện cơ sở kinh tế.
Cá biệt hóa/ Cá nhân hóa
Doanh nghiệp dễ dàng hơn trong việc cá biệt hoá sản phẩm, từ đó thu hút được khách hàng tìm đến sản phẩm của họ Ví dụ minh họa
Ví dụ, một doanh nghiệp bán quần áo có thể sử dụng website để giới thiệu sản phẩm,
cung cấp thông tin về kích thước, màu sắc, giá cả và các chương trình khuyến mãi.
Doanh nghiệp có thể tạo một website chuyên nghiệp với thiết kế hấp dẫn, thân thiện
với người dùng. Website cần cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm, bao gồm hình
ảnh, video, mô tả sản phẩm, kích thước, màu sắc, giá cả và các chương trình khuyến
mãi. Website cũng cần có các công cụ để khách hàng có thể đặt hàng, thanh toán và
theo dõi đơn hàng của mình.
Ngoài website, doanh nghiệp cũng có thể sử dụng mạng xã hội để tiếp cận khách
hàng. Doanh nghiệp có thể tạo các trang mạng xã hội như Facebook, Instagram,
TikTok để chia sẻ hình ảnh, video về sản phẩm, xây dựng mối quan hệ với khách
hàng và quảng bá thương hiệu. Doanh nghiệp có thể tổ chức các cuộc thi, minigame
trên mạng xã hội để thu hút sự chú ý của khách hàng.
Doanh nghiệp cũng có thể sử dụng email marketing để gửi thông tin về các sản phẩm
mới, khuyến mãi và các chương trình ưu đãi đến khách hàng. Doanh nghiệp có thể
thu thập thông tin email của khách hàng từ website hoặc các chương trình khuyến
mãi. Doanh nghiệp cần gửi email thường xuyên, có nội dung hấp dẫn và phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Việc sử dụng marketing điện tử giúp doanh nghiệp bán quần áo đạt được các lợi ích sau:
• Thu thập thông tin về thị trường, khách hàng dễ dàng hơn: Doanh nghiệp có
thể sử dụng website để thu thập thông tin về thị trường và khách hàng, bao
gồm thông tin về độ tuổi, giới tính, sở thích, thói quen mua sắm, v.v. Doanh
nghiệp có thể sử dụng các công cụ phân tích dữ liệu để hiểu rõ hơn về khách
hàng mục tiêu, từ đó xây dựng các chiến lược marketing hiệu quả hơn.
• Chia sẻ thông tin giữa người mua và người bán, thiết lập và củng cố mối quan
hệ đôi tác: Doanh nghiệp có thể sử dụng website, mạng xã hội và email
marketing để chia sẻ thông tin về sản phẩm, khuyến mãi và các chương trình
ưu đãi đến khách hàng. Điều này giúp doanh nghiệp xây dựng mối quan hệ tốt
đẹp với khách hàng và tạo dựng lòng trung thành của khách hàng.
• Giảm được rất nhiều các chi phí: Marketing điện tử giúp doanh nghiệp giảm
được nhiều chi phí, bao gồm:
o Chi phí bán hàng và giao dịch: Doanh nghiệp có thể sử dụng website để
tự động hóa quy trình bán hàng và giao dịch, từ đó giảm chi phí nhân công.
o Chi phí quảng cáo: Doanh nghiệp có thể sử dụng mạng xã hội và email
marketing để nhắm mục tiêu quảng cáo đến khách hàng tiềm năng, từ
đó giảm chi phí quảng cáo.
o Chi phí cho việc tìm kiếm chuyển giao tài liệu: Doanh nghiệp có thể sử
dụng các công cụ trực tuyến để tìm kiếm và chuyển giao tài liệu, từ đó
giảm chi phí in ấn và vận chuyển.
• Cơ hội thị trường mới: Marketing điện tử giúp doanh nghiệp mở rộng thị trường
và tiếp cận khách hàng ở các quốc gia khác nhau. Chi phí giao dịch thấp trên
internet mở ra cơ hội cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ tham gia thị trường quốc tế.
• Cá biệt hóa/ Cá nhân hóa: Doanh nghiệp có thể sử dụng các công cụ phân tích
dữ liệu để hiểu rõ hơn về nhu cầu của từng khách hàng, từ đó cung cấp các
sản phẩm và dịch vụ phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng. Điều này giúp
doanh nghiệp thu hút được khách hàng tìm đến sản phẩm của họ. Câu 2:
Nghiên cứu thị trường điện tử (E-Market Research) là quá trình thu thập, phân tích và
giải thích dữ liệu về thị trường, khách hàng và đối thủ cạnh tranh thông qua các kênh
điện tử. Nghiên cứu thị trường điện tử mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp, tuy
nhiên cũng có một số hạn chế cần lưu ý.
Các hạn chế của nghiên cứu thị trường điện tử bao gồm:
• Cần tham khảo các đơn vị chuyên sâu về nghiên cứu TTĐT: Nghiên cứu thị
trường điện tử đòi hỏi kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về công nghệ thông tin,
thống kê và phân tích dữ liệu. Doanh nghiệp không có chuyên môn về lĩnh vực
này có thể gặp khó khăn trong việc thu thập, phân tích và giải thích dữ liệu. Vì
vậy, doanh nghiệp nên tham khảo các đơn vị chuyên sâu về nghiên cứu TTĐT để được hỗ trợ.
• Đạo đức và pháp luật trong theo dõi: Nghiên cứu thị trường điện tử thường sử
dụng các phương pháp theo dõi hành vi của khách hàng trên internet. Điều này
có thể gây ra một số vấn đề về đạo đức và pháp luật. Doanh nghiệp cần đảm
bảo rằng các phương pháp theo dõi của mình tuân thủ các quy định của pháp luật và đạo đức.
• Độ chính xác của thông tin phản hồi: Thông tin phản hồi của khách hàng trên
internet có thể không chính xác hoặc không đáng tin cậy. Điều này là do khách
hàng có thể không trung thực hoặc không cung cấp đầy đủ thông tin. Doanh
nghiệp cần sử dụng các phương pháp phân tích dữ liệu để xác định độ chính
xác của thông tin phản hồi.
• Quá tải dữ liệu: Nghiên cứu thị trường điện tử có thể tạo ra một lượng lớn dữ
liệu. Việc xử lý và phân tích dữ liệu này có thể tốn thời gian và chi phí. Doanh
nghiệp cần có giải pháp để quản lý và phân tích dữ liệu hiệu quả.
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về các hạn chế của nghiên cứu thị trường điện tử:
• Ví dụ về hạn chế "Cần tham khảo các đơn vị chuyên sâu về nghiên cứu
TTĐT": Một doanh nghiệp muốn nghiên cứu thị trường bán lẻ trực tuyến.
Doanh nghiệp có thể tự thực hiện nghiên cứu hoặc thuê một đơn vị chuyên sâu
về nghiên cứu TTĐT. Nếu doanh nghiệp tự thực hiện nghiên cứu, doanh
nghiệp cần có kiến thức và kỹ năng chuyên môn về nghiên cứu thị trường điện
tử. Nếu doanh nghiệp thuê một đơn vị chuyên sâu, doanh nghiệp cần phải lựa
chọn đơn vị uy tín và có kinh nghiệm trong lĩnh vực nghiên cứu TTĐT.
• Ví dụ về hạn chế "Đạo đức và pháp luật trong theo dõi": Một doanh nghiệp
muốn nghiên cứu hành vi mua sắm của khách hàng trên website của mình.
Doanh nghiệp có thể sử dụng các công cụ theo dõi để thu thập dữ liệu về hành
vi của khách hàng. Tuy nhiên, doanh nghiệp cần đảm bảo rằng việc sử dụng
các công cụ theo dõi này không vi phạm quyền riêng tư của khách hàng.
• Ví dụ về hạn chế "Độ chính xác của thông tin phản hồi": Một doanh nghiệp
muốn nghiên cứu mức độ hài lòng của khách hàng với sản phẩm của mình.
Doanh nghiệp có thể gửi khảo sát đến khách hàng. Tuy nhiên, thông tin phản
hồi thu thập được từ khảo sát có thể không chính xác do nhiều yếu tố, chẳng
hạn như khách hàng không trung thực khi trả lời khảo sát, khách hàng không
hiểu rõ câu hỏi của khảo sát.
• Ví dụ về hạn chế "Quá tải dữ liệu": Một doanh nghiệp muốn nghiên cứu thị
trường quảng cáo trực tuyến. Doanh nghiệp có thể thu thập dữ liệu từ nhiều
nguồn khác nhau, chẳng hạn như từ các công cụ theo dõi quảng cáo, từ các
nền tảng quảng cáo trực tuyến. Tuy nhiên, việc phân tích và phân tích dữ liệu
này có thể gây khó khăn cho doanh nghiệp nếu doanh nghiệp không có công
cụ và kỹ năng phân tích dữ liệu phù hợp. Câu 3:
Một số đặc điểm của quản trị marketing TMĐT:
Thời gian hoạt động liên tục 24/7:
Điều này mở ra nhiều cơ hội kinh doanh và loại bỏ các hạn chế về thời gian. Marketing trực tuyến có
thể tận dụng mạng Internet để hoạt động mọi lúc, mọi nơi, không bị gián đoạn, giúp khách hàng có thể
tương tác và đặt hàng bất cứ khi nào họ muốn. Điều này tạo ra sự linh hoạt và tiện lợi, đồng thời tận
dụng tối đa các cơ hội kinh doanh.
Tốc độ nhanh, theo thời gian thực:
Quá trình giao hàng được thực hiện một cách nhanh chóng, thuận. Sự linh hoạt
của Internet cũng giúp thông tin về sản phẩm, dịch vụ, và khuyến mãi được phát
tán ra thị trường một cách nhanh chóng, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận và DN
nhanh chóng nhận phản hồi từ khách hàng.
Không gian là phạm vi toàn cầu:
TMĐT cho phép doanh nghiệp quảng bá sản phẩm đến mọi nơi trên thế giới thông qua Internet, với chi
phí thấp và thời gian nhanh chóng. Khả năng thâm nhập toàn cầu của TMĐT vượt qua các rào cản địa
lý, mở ra cơ hội thị trường toàn cầu. Tuy nhiên, điều này cũng mang đến thách thức khi đánh giá môi
trường cạnh tranh, đặc biệt là khi các khu vực thị trường gần nhau đang ngày càng thu hẹp khoảng cách
địa lý. Điều này đòi hỏi doanh nghiệp phải có kế hoạch e-marketing sáng tạo và sáng tạo để đối mặt với
môi trường cạnh tranh quốc tế ngày càng khốc liệt.
Đa dạng hoá sản phẩm
Khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận nhiều sản phẩm, dịch vụ thông qua cửa hàng
ảo mà không cần đến cửa hàng trực tiếp. Nhà cung cấp có khả năng cá nhân hóa
sản phẩm, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng qua việc chia sẻ thông tin qua Internet Loại bỏ trung gian cũ
Trong marketing truyền thống, sản phẩm đi qua nhiều bước trung gian như bán
buôn, bán lẻ, đại lý, gây ra thiếu chính xác và đầy đủ trong phản hồi từ người tiêu
dùng. Marketing TMĐT loại bỏ hoàn toàn các rào cản này, cho phép doanh nghiệp
và khách hàng tương tác trực tiếp thông qua các phương tiện như website, email,
diễn đàn thảo luận. Điều này giúp cải thiện độ chính xác và tính nhanh chóng
trong phản hồi, đồng thời loại bỏ việc chia ẻ lợi nhuận với các bên trung gian.
Công nghệ thông tin giúp loại bỏrào cản giao dịch trung gian, tạo điều kiện cho
doanh nghiệp và khách hàng tương tác trực tiếp và hiệu quả hơn.
Sản phẩm số hóa mang lại rất nhiều lợi ích
Trong TMĐT, đối tượng có thể là hàng hoá và dịch vụ số hoá, như tài liệu, dữ liệu,
thông tin tham khảo, phần mềm máy tính. Sản phẩm số hóa có thể dễ dàng cập
nhật và duy trì, không cần phải tái tạo vật lý, không đòi hỏi chi phí vận chuyển vật
lý và không cần không gian lưu trữ lớn như sản phẩm vật lý, điều này giúp giảm
chi phí liên quan đến kho bãi và vận chuyển hàng hóa. Sự số hoá này cho phép
phân phối qua Internet mà không cần đóng gói và vận chuyển truyền thống. Câu 4:
Khái niệm Marketing thương mại điện tử:
J. Strauss trong cuốn E—Marketing đã đưa ra khái niệm: "Marketing
TMĐT là sự ứng dụng hàng loạt những CNTT cho:
- Chuyển đổi những chiên lược marketing để tạo ra nhiều giá trị hơn cho khách hàng thông qua những
chiên lược phân đoạn, mục tiêu, khác biệt hóa và định vị hiệu quả hơn;
- Hoạch định đến thực thi hiệu quả các hoạt động từ thiết kế, phân phối, xúc tiến và định giá sản phẩm,
dịch vụ và các ý tưởng;
- Tạo lập những sự thay đổi nhằm thoả mãn những mục tiêu của khách hàng
Tác động của nhân tố pháp luật đến Mkt TMĐT:
Việc ban hành những văn bản pháp luật trên là rất cần thiết và hợp lý vi hoạt động TMĐT nói chung và
marketing TMĐT nói riêng đang phát triển rất mạnh mẽ ở nước ta.
Các văn bản pháp luật được ban hành sẽ tạo ra hành lang pháp lý, giúp các DN có thể yên tâm và tự tin
ứng dụng Internet vào hoạt động kinh doanh và marketing.
+ Hoạt động bí mật và riêng tu:
+ Bảo Vệ tài sân số hóa
+ Chiếm dụng tài sản cá nhân