(MÃ IU01)
1. Đơn v nh nht dùng để đo thông tin đưc gi ?
A. Bit B. Byte
C. Kilobyte D. D liu
2. S 74 trong h thp phân tương đương vi s nào trong h nh phân?
A. 1001010 B. 0101001
C. 0110101 C. 1010110
3. Nhng thiết b nào sau đây không phi là mt thiết b nhp (Input)?
A. Bàn phím (keyboard) B. Loa (speaker)
C. Chut (mouse) D. Bút k thut s
4. Đim khác bit giữa đào tạo t xa và đào tạo trc tuyến là?
A. Khác nhau v h thng mng máy tính và các thiết b truyn thông
B. Khác nhau v cách dy
C. Đào tạo t xa, giáo viên và hc viên phi mt cùng mt thi đim
D. Khác nhau v cách chia s tài liu, bài ging, bài tp
5. Phát biu nào sau đây không đúng v làm vic t xa?
A. Nhân viên có th làm vic ti nhà hay bt k nơi nào h thích
B. Gim chi phí thuê văn phòng làm vic cho công ty
C. Gim ri ro v độ an toàn và bo mt d liu mà nhân viên truy xut
D. Gim s giao tiếp xã hi gia các nhân viên vi nhau và gia nhà qun lý vi nhân viên
6. Hiu năng của máy tính ph thuc vào yếu t nào sau đây:
A. Tc độ CPU, dung ng b nh RAM, dung ng cng
B. Yếu t đa nhim ca h điều hành
C. Vic phân mnh ca tp tin trên đĩa
D. Tt c điều đúng
7. CPU là viết tt ca cm t nào?
A. Case Processing Unit B. Command Processing Unit
C. Control Processing Unit D. Central Processing Unit
8. B nh nào được s dụng đ lưu tr d liu tm thi trong quá trình máy tính đang hot động?
A. ROM B. RAM
C. Registers D. Hard Disk
9. Hình nh dưới đây thành phn gì trong máy tính?
A. Bo mch chính B. B x lý trung tâm
C. Đĩa cứng trong máy tính D. Thiết b ni mng
10. Lut s hu trí tu ti Vit Nam hiu lc vào năm nào?
A. 2000 B. 2005 C. 2006 D. 2008
11. Trong mng máy tính thut ng WAN nghĩa ?
A. Mng cc b B. Mng din rng
C. Mng toàn cu D. Mng Intranet
12. Mt s các bnh tật thường xut hin khi s dng máy tính trong mt thi gian dài?
A. Các bnh v th giác B. Các bnh v xương khp
C. Các bnh v tâm lý, thn kinh D. Tt c điều đúng
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BẢN
(MÃ IU02)
1. Khi mt ng dng b treo (Not-responding), sau khi n t hp phím “Ctrl+Alt+Delete” để bt ca s
“Task Manager” , bn chn ng dng b treo ri chn lệnh nào sau đây để đóng ng dng?
A. New Task B. Switch To C. End Task D. Delete
2. Cho biết cách xóa hn tp tin hay thư mc không di chuyn vào Recycle Bin, sau khi chn đi
ng, bn n phím:
A. Delete B. Alt+ Delete C. Shift+ Delete D. Control+ Delete
3. Trong Windows Explore, mun sao chép các tp tin hoc các t mc, sau khi chn đối ng ta thc
hin:
A. Ctrl+C, Xác định v trí mi, Ctrl+V
B. Ctrl+X, Xác định v trí mi, Ctrl+V
C. Nhp chut phi, Chn lnh Cut, Xác định v trí mi, Ctrl+V
D. C A, B, C điều đúng
4. Windows Explorer phn mm dùng đ.
A. Qun lý tp tin B. Quản lý thư mc
C. Qun lý tp tin, tmc D. Truy cp Internet
5. Trong Windows 7, để thiết lp li ngày tháng theo kiu định dng dd/mm/yyyy cn phi thc hin
những thao tác nào dưới đây?
A. Start\Control Panel\Region and Language\Formats
B. Start\Control Panel\Region and Language\Location
C. Start\Control Panel\Date and Time\Change date and time…
D. Start\Control Panel\Date and Time\Change time zone…
6. Các ký t sau đây ký t nào không đưc s dng để đặt tên tp tin, thư mc?
A. @, 1, % B. -, (,) C. ~, @, #, $ D. *, /, \, <, >,?,”
7. Trong h điều hành windows chc năng Disk Defragment được dùng để?
A. Chng phân mnh cng B. Làm gim dung ng cng
C. Sao lưu dữ liu cng D. Dn tp tin rác trong cng
8. Tên ca chương trình son thảo văn bn sn trong Windows là gì?
A. WordPad B. Microsoft Excel C. Microsoft Word D. Paint
9. Các tp tin sau khi đưc chn và xóa bng t hp phím Shift + Delete s như thế nào?
A. Có th khôi phc khi m Recycle Bin
B. th khôi phc khi Restart li máy tính
C. Không th khôi phc li
D. Ch có tp tin văn bản .DOCX là có th khôi phc
10. Phát biu nào sau đây là đúng nht?
A. H điều hành là phn mn ng dng B. H điều hành là phn mn h thng
C. H điều hành là phn mn tin ích D. Tt c các phương án điều sai
11. Phím tt nào sau đây đưc s dng để chuyn sang các ca s đang m khác?
A. Ctrl+Tab B. Shift+Tab
C. Alt+Tab D. Window+Tab
12. Trong Windows Explorer, ta th tìm kiếm tp tin hay thư mc được cp nht, sa cha gn nht
bng cách sp xếp theo?
A. View/Sort by Name B. View/Sort by Date Modified
C. View/Sort by Size D. View/Sort by Date Created
SON THẢO VĂN BẢN CƠ BẢN
(MÃ IU03)
1. Trong Microsoft Word, để xóa mt khi đã được chn, s dng phím nào?
A. Delete B. Enter BackSpace D. C A, B, C đều đúng
2. Trong Microsoft Word, sau khi chn chc năng v đoạn thng, mun v cho tht thng phi nhn
gi nhng phím gì khi kéo chut?
A. Ctrl B. Shift C. Ctrl + Alt D. Alt + Shift
3. Trong Microsoft Word 2016, mun đưa các hiu toán hc (Căn s, tích phân, ma trn, …) vào văn
bn, ta dùng chc năng?
A. Symbol B. SmartArt C. Equation D. Text Box
4. Trong Microsoft Word, biu ng ging cây chi (Format Painter) có chức năng gì?
A. Sao chép ni dung văn bn B. Canh l văn bn
C. M văn bn đãDc.óSao chép đnh dng
5. Trong Microsoft Word 2016, để nhanh các t, cm t lp đi lăp li nhiu ln, ta cài chế độ tc ký?
A. Cài trong chương trình h tr tiếng Vit
B. File/Options/Proofing/AutoCorrect Options
C. File/Options/Proofing/Frequently confused words
D. Không có chc năng này
6. Trong Microsoft Word 2016, để chèn thêm hàng vào phía trên v trí con tr trong bng, thc hin như
thế nào?
A. Table\Insert Row Above B. Table\Insert Rows Below
C. Layout\Insert Above D. Layout\Insert Below
7. Trong Microsoft Word 2016, t l thu nh phóng to màn hình làm vic là?
A. 10% đến 500%
C. 50% đến 400%
8. Microsoft Word là?
B. 50% đến 200%
D. 100% đến 200%
A. Phn mm ng dng B. Phn mm h thng
C. Phn mm qun D. Phn mm x bng nh
9. Trong Microsoft Word 2016, để hin th hai thước (dc, ngang) trên màn hình son tho, ta chn thao
tác trên menu nào?
A. View/ Toolbars/ Ruler B. View/ Toolbars/ Standard
C. View/Navigation Pane D. View/ Ruler
10. Trong Microsoft Word 2016, để thay thế ch “thầy giáo” thành ch “giáo viên”, ta chn thao tác trên
menu nào?
A. Home/ Editing/ Replace B. Home/ Editing/ Find
C. Editing/ Replace D. Editing/ Find
11. Trong Microsoft Word 2016, để chuyn mt đoạn văn bn đã chn t ch thường thành ch hoa, ta
chn thao tác trên menu nào?
A. Home/ Font/ Change case/ Lowercase B. Format/ Change case/ UPPERCASE
C. Home/ Font/ Change case/ UPPERCASE D. Format/ Change case/ Sentence Case
12. Trong Microsoft Word 2016, để chèn tranh nh vào văn bn, chn Tab lnh nào sau đây?
A. File B. Home C. Insert D. Layout
13. Trong Microsoft Word 2016, s dng t hp phím nào để to ch in đậm mt khi văn bn đưc
chn?
A. Ctrl + B B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + A
14. Trong Microsoft Word, s dng t hp phím nào để khôi phc li thao tác trước?
A. Ctrl + X B. Ctrl + Y Ctrl + V D. Ctrl + Z
15. Trong Microsoft Word 2016, khi các t tiếng Vit s được gch chân răng cưa do?
A. Viết sai chính tB.tiĐếnãgthViếittlp kim tra li chính t ng pháp
C. Máy tính b nhim virus D. Tt c A, B, C đều đúng
16. Trong Microsoft Word 2016, mun đánh ch s trên (ví d m2) ta chn thao tác như thế nào?
A. Home/ Font/ ri chn X2 B. Format/Font/ ri chn X2
C. Format/Font ri chn Strikethough D. C A, B, C đều sai
17. Trong Microsoft Word 2016, để gch i mi t mt nét đơn sau khi chn khi văn bn, ta s dng
t hp phím nào?
A. Ctrl + Shift + B B. Ctrl + Shift + A
C. Ctrl + Shift + K D. Ctrl + Shift + W
18. Trong Microsoft Word, mun chèn ch ngh thut vào văn bn ta chn chc năng nào?
A. Text Art B. Oganization Art C. WordArt D. Clip Art
19. Trong Microsoft Word, mun trình bày văn bn trong kh giy theo hướng ngang ta chn mc?
A. Portrait B. Left C. Right
20. Trong Microsoft Word 2016, để to ghi chú ta s dng lnh nào sau đây?
A. Insert Footnote B. Insert TextBox
C. Insert Comment D. Insert Citation
S DNG BNG TÍNH BN
(MÃ IU04)
D. Landscape
1. Trong Microsoft Excel 2016, khi nhp ct “ĐIỂM” các giá tr s t 0 đến 10, để tránh nhng sai sót
khi nhp liu chng hạn điểm 12, ta dùng chức năng nào?
A. Data/Sort & Filter/Filter B. Data/Data tools/Data Validation
C. Data/Data tools/Manager Data Model D. Không chc kim tra d liu nhp
2. Đ phân bit các ô trong bng tính người ta đánh địa ch ô theo cách?
A. n ct là s tên hàng là ký t B. n hàng là ký t và tên ct là s
C. Tên ct là ký t và tên hàng là s D. Tên hàng s và Tên ct ký t
3. Trong Microsoft Excel 2016, khi đặt tên cho mt vùng d liu s to thun li ti đa cho công vic khi
cn tham chiếu đến vùng này. Để đặt tên, ta chn vùng và chn?
A. Click cht phi/Define NamBe . Formulas/Defined Names/Define Name
C. C A,B đều đúng D. C A,B đều sai
4. Trong Microsoft Excel, có my loi địa ch ô và vùng?
A. Địa ch tuyt đối
B. Địa ch tuyệt đối, địa ch hn hp
C. Địa ch tuyt đối, địa ch hn hợp, địa ch tương đi
D. Tt c đều sai
5. Trong các địa ch sau, đâu địa ch tuyt đối ca mt vùng d liu?
A. $1$B:$8$C B. $B$1:$C$8 C. $B1:$C8 D. B$1:C$8
6. Trong Microsoft Excel, khi d liu chui được trình bày trong 1 ô theo nhiu hàng được gi trng
thái?
A. Wrap text B. Srink to fit C. Merge cell D. Orientation
7. Đ ni chui ta có th s dng cách nào sau đây?
A. Toán t & B. Hàm CONCATENATE
C. A B đu đúnDg. A B đu sai
8. Công thc trong Microsoft Excel 2016 cho phép lng tối đa bao nhiêu hàm?
A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
9. Trong Microsoft Excel, dùng dng biểu đồ nào để biu din cho d liu kiu phn trăm là hp nht?
A. Biu đồ dng ct (Columns) B. Biểu đồ đưng ( Line)
C. Biểu đồ dng tròn (Pie) D. Biểu đồ vùng (Area)
10. Trong Microsoft Excel, đâu không phi địa ch ô
A. G10 B. $G10 C. $G$10
11. Trong Microsoft Excel, đâu địa ch hn hp
D. $10$G
A. G10 B. $G10 C. $G$10$ $10$A
12. Trong Microsoft Excel, s dng phím nào để chuyn đổi địa ch tuyt đối thành địa ch tương đối
hoặc ngược li cho ô hoặc vùng được chn
A. F2 B. F4 C. F9 D. F12
13. Trong Microsoft Excel, ký hiu ##### trong ô nghĩa gì?
A. Chương trình bng tính b nhim Virus
B. Công thc nhp sai và chương trình Excel thông báo li
C. Li phông ch
D. Độ rng ca ct không đủ để hin th hết s liu hoc đang định dng ngày gi cho 1 s âm
14. Trong Microsoft Excel, để sa d liu trong mt ô tính không cn nhp li, thc hin như thế
nào?
A. Nháy chut vào ô tính cn sa, nhn phím F2
B. Nháy chut vào ô tính cn sa, nhn phím F4
C. Nháy chut vào ô tính cn sa, nhn phím F10
D. Nháy chut vào ô tính cn sa, nhn phím F12
15. Trong Microsoft Excel 2016, để phân vùng in đã chn, thc hin như thế nào?
A. Home/Print Area/Set Area
B. Page Layout/Print Area/Set Print Area
C. View/Set Print Area
D. C A, B, C điều đúng
16. Trong Microsoft Excel, dùng toán hng nào sau đây để thc hin phép tính so sánh?
A. # B. <> C. >< D. &
17. Trong Microsoft Excel, ti ô A2giá tr 0; B2 có giá tr 5; ti ô C2 nhp công thc =B2/A2, kết
qu s hin th như thế o
A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #DIV/0!
18. Trong Microsoft Excel, ti ô A1 nhp điểm trung bình; ti ô A2 nhp hàm nào i đây đúng (Nu
điểm trung bình lớn hơn 8.0 thì được hc bng 100000, ngược lại thì không được
A. =IF(A1>=8.0, 100000, Không đưc) B. =IF(A1>8.0, 100000, “Không đưc”)
C. =IF(A1>8.0, 100000, Không đưc) D. =IF(A1>8.0, Không được, 100000)
19. Hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho ra kết qu là bao nhu
A. 42000 B. 90 C. -90 D. 100
20. Trong Microsoft Excel, khi chưa định dng, v trí d liu s như thế nào trong ô khi ta nhp d liu?
A. Kiu chui nm bên phi, kiu gtr bên ti B. D liu nm gia ô
C. Kiu giá tr nm bên phi, kiu chui bên trái D. D liu trải đều trong ô
21. Đ “ép” Microsoft Excel hiu bt k loi d liu nào cũng kiu chui, khi nhp ta nhp ký hiu
này trước d liu cn nhp?
A. # B. ! C. D.
22. Đnh dng ngày gi ca h thng Windows mm/dd/yyyy. Trong MS Excel ti ô B10 ta định dng
giá tr hin th là dd/mm/yyyy và nhp vào giá tr 8/9/2010. Công thc =MONTH(B10) cho kết qu?
A. 8 B. 9 C. #VALUE! D. A, B và C đu sai
23. Trong Microsoft Excel, để d liu t động xung dòng nếu t quá độ rng ca ô, thc hin n
thế nào
A. Chn ô/Home/Alignment/Merge & Central B. Chn ô/Home/Clipboard/Format Painter
C. Chn ô/Home/Alignment/Wrap Text D. Chn ô/Home/Style/Cell Styles
24. Trong Microsoft Excel, kết qu ca công thc =MID(“Trong Ms Excel”,7,2) ?
A. Trong B. Ms C. Excel D. #NAME?
25 Trong Microsoft Excel, đâu cách dùng hàm SUM(number 1,[number2],…) chính xác?
A. =SUM($A$1:$A$10,B2,C3,52,D1:D10) B. =SUM(Sheet1!A1,Sheet2!A1,Sheet3!A1)
C. =SUM(A1:A10,10,-5,3-2,6+5,$D$1*3)
26. Khi Microsoft Excel báo li #DIV/0! là do?
D. C A,B,C đều đúng
A. S chia trong hàm hoc công thc là ô bng không (0) hoc ô trng
B. Công thc quá dài và quá nhiu hàm lng nhau
C. Công thc hoc hàm cha giá tr s không hp l
D. Công thc hoc hàm tham chiếu địa ch không hp l
27. Trong Microsoft Excel, khi thay đổi d liu trong bng tính t?
A. Các công thc liên quan s t động tính toán li kết qu
B. Người dùng phi t thay đổi, tính li kết qu
C. Các định dng cho vùng công thức cũng b thay đi
D. Người dùng phi định dng li công thc

Preview text:

(MÃ IU01)
1. Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin được gọi là? A. Bit B. Byte C. Kilobyte D. Dữ liệu
2. Số 74 trong hệ thập phân tương đương với số nào trong hệ nhị phân? A. 1001010 B. 0101001 C. 0110101 C. 1010110
3. Những thiết bị nào sau đây không phải là một thiết bị nhập (Input)? A. Bàn phím (keyboard) B. Loa (speaker) C. Chuột (mouse) D. Bút kỹ thuật số
4. Điểm khác biệt giữa đào tạo từ xa và đào tạo trực tuyến là?
A. Khác nhau về hệ thống mạng máy tính và các thiết bị truyền thông
B. Khác nhau về cách dạy
C. Đào tạo từ xa, giáo viên và học viên phải có mặt cùng một thời điểm
D. Khác nhau về cách chia sẽ tài liệu, bài giảng, bài tập
5. Phát biểu nào sau đây không đúng về làm việc từ xa?
A. Nhân viên có thể làm việc tại nhà hay bất kỳ nơi nào họ thích
B. Giảm chi phí thuê văn phòng làm việc cho công ty
C. Giảm rủi ro về độ an toàn và bảo mật dữ liệu mà nhân viên truy xuất
D. Giảm sự giao tiếp xã hội giữa các nhân viên với nhau và giữa nhà quản lý với nhân viên
6. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành
C. Việc phân mảnh của tập tin trên ổ đĩa D. Tất cả điều đúng
7. CPU là viết tắt của cụm từ nào? A. Case Processing Unit B. Command Processing Unit C. Control Processing Unit D. Central Processing Unit
8. Bộ nhớ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình máy tính đang hoạt động? A. ROM B. RAM C. Registers D. Hard Disk
9. Hình ảnh dưới đây là thành phần gì trong máy tính? A. Bo mạch chính B. Bộ xử lý trung tâm
C. Đĩa cứng trong máy tính D. Thiết bị nối mạng
10. Luật sở hữu trí tuệ tại Việt Nam có hiệu lực vào năm nào? A. 2000 B. 2005 C. 2006 D. 2008
11. Trong mạng máy tính thuật ngữ WAN có nghĩa là gì?
A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Mạng Intranet
12. Một số các bệnh tật thường xuất hiện khi sử dụng máy tính trong một thời gian dài?
A. Các bệnh về thị giác
B. Các bệnh về xương khớp
C. Các bệnh về tâm lý, thần kinh D. Tất cả điều đúng
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (MÃ IU02)
1. Khi một ứng dụng bị treo (Not-responding), sau khi Ấn tổ hợp phím “Ctrl+Alt+Delete” để bật cửa sổ
“Task Manager” , bạn chọn ứng dụng bị treo rồi chọn lệnh nào sau đây để đóng ứng dụng? A. New Task B. Switch To C. End Task D. Delete
2. Cho biết cách xóa hẳn tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin, sau khi chọn đối tượng, bạn ấn phím: A. Delete B. Alt+ Delete C. Shift+ Delete D. Control+ Delete
3. Trong Windows Explore, muốn sao chép các tập tin hoặc các thư mục, sau khi chọn đối tượng ta thực hiện:
A. Ctrl+C, Xác định vị trí mới, Ctrl+V
B. Ctrl+X, Xác định vị trí mới, Ctrl+V
C. Nhắp chuột phải, Chọn lệnh Cut, Xác định vị trí mới, Ctrl+V
D. Cả A, B, C điều đúng
4. Windows Explorer là phần mềm dùng để. A. Quản lý tập tin B. Quản lý thư mục
C. Quản lý tập tin, thư mục D. Truy cập Internet
5. Trong Windows 7, để thiết lập lại ngày tháng theo kiểu định dạng dd/mm/yyyy cần phải thực hiện
những thao tác nào dưới đây?
A. Start\Control Panel\Region and Language\Formats
B. Start\Control Panel\Region and Language\Location
C. Start\Control Panel\Date and Time\Change date and time…
D. Start\Control Panel\Date and Time\Change time zone…
6. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên tập tin, thư mục? A. @, 1, % B. -, (,) C. ~, @, #, $ D. *, /, \, <, >,?,”
7. Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment được dùng để?
A. Chống phân mảnh ổ cứng
B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng
D. Dọn tập tin rác trong ổ cứng
8. Tên của chương trình soạn thảo văn bản có sẵn trong Windows là gì? A. WordPad B. Microsoft Excel C. Microsoft Word D. Paint
9. Các tập tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete sẽ như thế nào?
A. Có thể khôi phục khi mở Recycle Bin
B. Có thể khôi phục khi Restart lại máy tính
C. Không thể khôi phục lại
D. Chỉ có tập tin văn bản .DOCX là có thể khôi phục
10. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Hệ điều hành là phần mền ứng dụng
B. Hệ điều hành là phần mền hệ thống
C. Hệ điều hành là phần mền tiện ích
D. Tất cả các phương án điều sai
11. Phím tắt nào sau đây được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác? A. Ctrl+Tab B. Shift+Tab C. Alt+Tab D. Window+Tab
12. Trong Windows Explorer, ta có thể tìm kiếm tập tin hay thư mục được cập nhật, sửa chữa gần nhất
bằng cách sắp xếp theo? A. View/Sort by – Name
B. View/Sort by – Date Modified C. View/Sort by – Size
D. View/Sort by – Date Created
SOẠN THẢO VĂN BẢN CƠ BẢN (MÃ IU03)
1. Trong Microsoft Word, để xóa một khối đã được chọn, sử dụng phím nào? A. Delete B. Enter BackSpace D. Cả A, B, C đều đúng
2. Trong Microsoft Word, sau khi chọn chức năng vẽ đoạn thẳng, muốn vẽ cho thật thẳng phải nhấn và
giữ những phím gì khi kéo chuột? A. Ctrl B. Shift C. Ctrl + Alt D. Alt + Shift
3. Trong Microsoft Word 2016, muốn đưa các ký hiệu toán học (Căn số, tích phân, ma trận, …) vào văn bản, ta dùng chức năng? A. Symbol B. SmartArt C. Equation D. Text Box
4. Trong Microsoft Word, biểu tượng giống cây chổi (Format Painter) có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản B. Canh lề văn bản
C. Mở văn bản đãDc.óSao chép định dạng
5. Trong Microsoft Word 2016, để gõ nhanh các từ, cụm từ lặp đi lăp lại nhiều lần, ta cài chế độ tốc ký?
A. Cài trong chương trình hỗ trợ tiếng Việt
B. File/Options/Proofing/AutoCorrect Options
C. File/Options/Proofing/Frequently confused words
D. Không có chức năng này
6. Trong Microsoft Word 2016, để chèn thêm hàng vào phía trên vị trí con trỏ trong bảng, thực hiện như thế nào? A. Table\Insert Row Above B. Table\Insert Rows Below C. Layout\Insert Above D. Layout\Insert Below
7. Trong Microsoft Word 2016, tỷ lệ thu nhỏ và phóng to màn hình làm việc là? A. 10% đến 500% B. 50% đến 200% C. 50% đến 400% D. 100% đến 200% 8. Microsoft Word là? A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm hệ thống C. Phần mềm quản lý
D. Phần mềm xử lý bảng tính
9. Trong Microsoft Word 2016, để hiển thị hai thước (dọc, ngang) trên màn hình soạn thảo, ta chọn thao tác trên menu nào? A. View/ Toolbars/ Ruler B. View/ Toolbars/ Standard C. View/Navigation Pane D. View/ Ruler
10. Trong Microsoft Word 2016, để thay thế chữ “thầy giáo” thành chữ “giáo viên”, ta chọn thao tác trên menu nào? A. Home/ Editing/ Replace B. Home/ Editing/ Find C. Editing/ Replace D. Editing/ Find
11. Trong Microsoft Word 2016, để chuyển một đoạn văn bản đã chọn từ chữ thường thành chữ hoa, ta
chọn thao tác trên menu nào?
A. Home/ Font/ Change case/ Lowercase
B. Format/ Change case/ UPPERCASE
C. Home/ Font/ Change case/ UPPERCASE
D. Format/ Change case/ Sentence Case
12. Trong Microsoft Word 2016, để chèn tranh ảnh vào văn bản, chọn Tab lệnh nào sau đây? A. File B. Home C. Insert D. Layout
13. Trong Microsoft Word 2016, sử dụng tổ hợp phím nào để tạo chữ in đậm một khối văn bản được chọn? A. Ctrl + B B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + A
14. Trong Microsoft Word, sử dụng tổ hợp phím nào để khôi phục lại thao tác trước? A. Ctrl + X B. Ctrl + Y Ctrl + V D. Ctrl + Z
15. Trong Microsoft Word 2016, khi gõ các từ tiếng Việt sẽ được gạch chân răng cưa là do?
A. Viết sai chính tBả .tiĐếnãgthVi ếiệttl ập kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp
C. Máy tính bị nhiễm virus
D. Tất cả A, B, C đều đúng
16. Trong Microsoft Word 2016, muốn đánh chỉ số trên (ví dụ m2) ta chọn thao tác như thế nào?
A. Home/ Font/ rồi chọn X2
B. Format/Font/ rồi chọn X2
C. Format/Font rồi chọn Strikethough D. Cả A, B, C đều sai
17. Trong Microsoft Word 2016, để gạch dưới mỗi từ một nét đơn sau khi chọn khối văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Shift + B B. Ctrl + Shift + A C. Ctrl + Shift + K D. Ctrl + Shift + W
18. Trong Microsoft Word, muốn chèn chữ nghệ thuật vào văn bản ta chọn chức năng nào? A. Text Art B. Oganization Art C. WordArt D. Clip Art
19. Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục? A. Portrait B. Left C. Right D. Landscape
20. Trong Microsoft Word 2016, để tạo ghi chú ta sử dụng lệnh nào sau đây? A. Insert Footnote B. Insert TextBox C. Insert Comment D. Insert Citation
SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (MÃ IU04)
1. Trong Microsoft Excel 2016, khi nhập cột “ĐIỂM” là các giá trị số từ 0 đến 10, để tránh những sai sót
khi nhập liệu chẳng hạn điểm 12, ta dùng chức năng nào?
A. Data/Sort & Filter/Filter
B. Data/Data tools/Data Validation
C. Data/Data tools/Manager Data Model
D. Không có chức kiểm tra dữ liệu nhập
2. Để phân biệt các ô trong bảng tính người ta đánh địa chỉ ô theo cách?
A. Tên cột là số và tên hàng là ký tự
B. Tên hàng là ký tự và tên cột là số
C. Tên cột là ký tự và tên hàng là số
D. Tên hàng là số và Tên cột là ký tự
3. Trong Microsoft Excel 2016, khi đặt tên cho một vùng dữ liệu sẽ tạo thuận lợi tối đa cho công việc khi
cần tham chiếu đến vùng này. Để đặt tên, ta chọn vùng và chọn?
A. Click chuôt phải/Define N a m Be …
. Formulas/Defined Names/Define Name C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai
4. Trong Microsoft Excel, có mấy loại địa chỉ ô và vùng?
A. Địa chỉ tuyệt đối
B. Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp, địa chỉ tương đối D. Tất cả đều sai
5. Trong các địa chỉ sau, đâu là địa chỉ tuyệt đối của một vùng dữ liệu? A. $1$B:$8$C B. $B$1:$C$8 C. $B1:$C8 D. B$1:C$8
6. Trong Microsoft Excel, khi dữ liệu chuỗi được trình bày trong 1 ô theo nhiều hàng được gọi là trạng thái? A. Wrap text B. Srink to fit C. Merge cell D. Orientation
7. Để nối chuỗi ta có thể sử dụng cách nào sau đây? A. Toán tử & B. Hàm CONCATENATE
C. A và B đều đúnDg. A và B đều sai
8. Công thức trong Microsoft Excel 2016 cho phép lồng tối đa bao nhiêu hàm? A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
9. Trong Microsoft Excel, dùng dạng biểu đồ nào để biểu diễn cho dữ liệu kiểu phần trăm là hợp lý nhất?
A. Biểu đồ dạng cột (Columns)
B. Biểu đồ đường ( Line)
C. Biểu đồ dạng tròn (Pie) D. Biểu đồ vùng (Area)
10. Trong Microsoft Excel, đâu không phải là địa chỉ ô A. G10 B. $G10 C. $G$10 D. $10$G
11. Trong Microsoft Excel, đâu là địa chỉ hỗn hợp A. G10 B. $G10 C. $G$10$ $10$A
12. Trong Microsoft Excel, sử dụng phím nào để chuyển đổi địa chỉ tuyệt đối thành địa chỉ tương đối
hoặc ngược lại cho ô hoặc vùng được chọn A. F2 B. F4 C. F9 D. F12
13. Trong Microsoft Excel, ký hiệu ##### trong ô có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm Virus
B. Công thức nhập sai và chương trình Excel thông báo lỗi C. Lỗi phông chữ
D. Độ rộng của cột không đủ để hiển thị hết số liệu hoặc đang định dạng ngày giờ cho 1 số âm
14. Trong Microsoft Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, thực hiện như thế nào?
A. Nháy chuột vào ô tính cần sửa, nhấn phím F2
B. Nháy chuột vào ô tính cần sửa, nhấn phím F4
C. Nháy chuột vào ô tính cần sửa, nhấn phím F10
D. Nháy chuột vào ô tính cần sửa, nhấn phím F12
15. Trong Microsoft Excel 2016, để phân vùng in đã chọn, thực hiện như thế nào? A. Home/Print Area/Set Area
B. Page Layout/Print Area/Set Print Area C. View/Set Print Area
D. Cả A, B, C điều đúng
16. Trong Microsoft Excel, dùng toán hạng nào sau đây để thực hiện phép tính so sánh? A. # B. <> C. >< D. &
17. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị là 0; B2 có giá trị là 5; tại ô C2 nhập công thức =B2/A2, kết
quả sẽ hiển thị như thế nào A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #DIV/0!
18. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập điểm trung bình; tại ô A2 nhập hàm nào dưới đây là đúng (Nều
điểm trung bình lớn hơn 8.0 thì được học bổng 100000, ngược lại thì không được
A. =IF(A1>=8.0, 100000, Không được)
B. =IF(A1>8.0, 100000, “Không được”)
C. =IF(A1>8.0, 100000, Không được)
D. =IF(A1>8.0, Không được, 100000)
19. Hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho ra kết quả là bao nhiêu A. 42000 B. 90 C. -90 D. 100
20. Trong Microsoft Excel, khi chưa định dạng, vị trí dữ liệu sẽ như thế nào trong ô khi ta nhập dữ liệu?
A. Kiểu chuỗi nằm bên phải, kiểu giá trị bên trái
B. Dữ liệu nằm giữa ô
C. Kiểu giá trị nằm bên phải, kiểu chuỗi bên trái
D. Dữ liệu trải đều trong ô
21. Để “ép” Microsoft Excel hiểu bất kỳ loại dữ liệu nào cũng là kiểu chuỗi, khi nhập ta nhập ký hiệu …
này trước dữ liệu cần nhập? A. # B. ! C. ‘ D. “
22. Định dạng ngày giờ của hệ thống Windows là mm/dd/yyyy. Trong MS Excel tại ô B10 ta định dạng
giá trị hiển thị là dd/mm/yyyy và nhập vào giá trị 8/9/2010. Công thức =MONTH(B10) cho kết quả? A. 8 B. 9 C. #VALUE! D. A, B và C đều sai
23. Trong Microsoft Excel, để dữ liệu tự động xuống dòng nếu vượt quá độ rộng của ô, thực hiện như thế nào
A. Chọn ô/Home/Alignment/Merge & Central
B. Chọn ô/Home/Clipboard/Format Painter
C. Chọn ô/Home/Alignment/Wrap Text
D. Chọn ô/Home/Style/Cell Styles
24. Trong Microsoft Excel, kết quả của công thức =MID(“Trong Ms Excel”,7,2) là ? A. Trong B. Ms C. Excel D. #NAME?
25 Trong Microsoft Excel, đâu là cách dùng hàm SUM(number 1,[number2],…) chính xác?
A. =SUM($A$1:$A$10,B2,C3,52,D1:D10)
B. =SUM(Sheet1!A1,Sheet2!A1,Sheet3!A1)
C. =SUM(A1:A10,10,-5,3-2,6+5,$D$1*3) D. Cả A,B,C đều đúng
26. Khi Microsoft Excel báo lỗi #DIV/0! là do?
A. Số chia trong hàm hoặc công thức là ô bằng không (0) hoặc ô trống
B. Công thức quá dài và quá nhiều hàm lồng nhau
C. Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ
D. Công thức hoặc hàm có tham chiếu địa chỉ không hợp lệ
27. Trong Microsoft Excel, khi thay đổi dữ liệu trong bảng tính thì?
A. Các công thức liên quan sẽ tự động tính toán lại kết quả
B. Người dùng phải tự thay đổi, tính lại kết quả
C. Các định dạng cho vùng công thức cũng bị thay đổi
D. Người dùng phải định dạng lại công thức