TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 1 60
HỌC PHẦN 1: NG INTERNET SỬ DỤ BẢN
1. Mng Internet là?
A. M ng Client-Server B. M ng to n c u à
C. M ng c c b LAN D. M ng di n r ng WAN
2. Mỗi máy nh tham gia vào mạng đều 1 đ i ch duy nh t c g đượ i là địa ch?
A. HTTP B. HTML C. IP D. TCP/IP
3. Mng internet ra i nđờ ăm nào?
A. 1956 B. 1969 C. 1970 D. 1980
4. SMS l vià ết t a Short Message Services, ct c ó nghĩa là :
A. D ch v tin nh n ng n
B. M t giao th c vi n th ng cho ph g th ô ép ửi các ông điệp dng text ng n (kh ng q 60 k t ) ô uá 1 ý
C. Giao th c n à y trên h u h t c c thi t b ế á ế di động di động
D. C A,B, u ng C đề đú
5. IM : Instant Messaging l ch và d
A. Trao i th ng tin b ng gi ng n i (voice) đổ ô ó
B. Trao i th ng tin b ng hđổ ô ình nh (video)
C. ch vLà dị cho phép hai ng i tr l n i chuyườ ên ó n trc tuyến (chat, text) v i nhau qua m t m ng m áy
tính. D ch v n y à đã thúc y s ph tri n c a Internet trong u th p niđẩ át đầ ên 2000.
D. D ch v tin nh n offline
6. Trong mng máy nh, thu t ng Share ng gcó ý hĩa ì?
A. Chia s t ài nguyên B. Nh n hi u c a m t thi t b k t n i m ng ã ế ế
C. L nh in trong m ng c c b D. T ên ph n m m h tr s d ng m ng c c b
7. WWW l vi t t t c a cà ế m t n o sau à đây:
A. World Wide Web B. World Win Web
C. World Wired Web D. Windows Wide Web
8. Cho bi a chết đị http://www.uef.edu.vn là lo i t ch c gì?
A. T ch c t ng m i B. T ch c ch hươ í nh ph
C. T ch c y t D. T ch c gi ế áo dục
9. Trang ch (Homepage) l à:
A. Trang web của nhân
B. Trang web h ng d n s d ng website ướ
C. Trang web đầu tiên được m ra khi truy c p m t website
D. a ch chĐị ính th c c a m t website
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 2 60
10. Một địa ch emai y t n t l đầ đủ i trên m ng internet l m à ột địa ch?
A. Duy nh t kh ng tr ng v ô ù i b ng i n o trong m ng t k ườ à
B. C th tr ng tr ng m t m chó ù ên áy
C. C th tr ng nh ng kh c m ch ó ù ư á áy
D. M i ng i ch ư có duy nh t 1 a ch đị email như a chđị đăng k nh ý à
11. Trong m t a ch đị E-mail, k n o l phí t à à kí t i có:
A. & B. # C. $ D. @
12. Dch v ư đ th i n t được dùng để làm gì?
A. Trao i th ng tin tr c tuy n B. H p tho i tr c tuy n đổ ô ế ế
C. Trao i tđổ thông qua m trôi ường Internet D. T m ki m th ng tin ì ế ô
13. Đ địâu à l a ch trang web t m ki m th ì ế ông d ng nh t hi n nay?
A. www.google.com B. www.24h.com.vn
C. www.vnexpress.net D. www.yahoo.com
14. Khi b n t i d liu t máy nh c ườa ng i kh ang ác s máy nh c a b ạn đó chính là quá tr nh?ì
A. Banner B. Hyperlink C. Bandwidth D. Download.
15. Khái nim ch ơ m t n i t website rên b n th truy c p v ào đó và nói chuyện cùng vi
nhng ngườ i b n được g i l à?
A. Chat room B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
16. Khái nim ch nhng li t t m t vên kế ăn bản, hình nh, th n y đồ à đế n m t văn bản, hình
đồnh, th đượ khác c g i l à?
A. Chat room B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
17. Khái nim ch ph n m m d ng ù để hi n th , duyt Website m a ch n o ột đị à đó được gi là?
A. Chat room B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
18. Khái nim ch m t cun sách đin t , m t cun sách ảo hay mt cuốn sách kỹ thu t s được
gi là?
A. eBook B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser .
19. Khái nim ch á qu trình chuy n d liu sang s kh ng th c ô đọ được để b o m t th ng tin ô
đượ c g i là?
A. Chat room B. Hyperlink C. Encryption D. Browser
20. Khái nim ch á qu trình chuy n t i d li u t máy nh c a b n sang m ột máy nh khác được
gi là? A. Download B. Hyperlink C. Bandwidth D. Upload
21. Khái nim ch ng c m ki m t m ng Internet th ế rên đem n cho b n m t l ng truy c p đế ượ
rt l n được gi là?
A. Search Engine B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
22. Đ máyâu là các t m ki m ph bi n hi n nay?ì ế ế
A. google.com B. yahoo.com C. bing.com A,B, u D. C C đề đúng
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 3 60
23. Khái nim ch á t x c đị ônh th ng tin ch đạo nh t trong to n b à văn bn để dùng ch nh o quá trì
tìm kiếm c gđượ i là?
A. Chat room B. Hyperlink C. Encryption D. Keyword
24. Khái nim ch giao thc cho phé p b n truyn và á nh n c c file c g i lđượ à?
A. Chat room B. Hyperlink
C. FTP - File Transfer Protocal D. Browser
25. Khái nim ch ngôn ng đánh d u si êu văn bn d ng l nh d ng t p tin cho c c t li u Web ù àm đị á ài
đượ c g i là?
A. HTML - Hypertext Markup Language B. Hyperlin
C. Bandwidth D. Browser
26. Khái nim ch Đị a ch đị nh chun Internet được g i l à?
A. Keyword B. ISP - Internet Service Provider
C. Encryption D. IP - Internet Protocol
27. Khái nim ch hình thc email t ng g độ đi i (kh c ng i nh n yông đượ ườ êu cầu hoc mong
mun) được gi là?
A. Bulk Mail B. ISP - Internet Service Provider .
C. Spam D. IP - Internet Protocol
28. Nhà cung c p d ch v Internet t t t ên viế t là?
A. IAP B. ISP C. ICP D. TCP
29. Nhà cung c p n i dung th ng tin t Internet ô rên tên vi t t t lế à?
A. IAP B. ISP C. ICP D. TCP
30. Giao th c được dùng ch y u t Internet l ế rên à?
A. NETBEUI B. IPX/SPX C. TCP/IP D. ARPA
31. Ngôn ng đá nh d u siêu văn bản có viết tt là?
A. HTTP B. FTP C. WWW D. HTML
32. Chn phát bi ng vểu đú tên mi n
A. T mi t g i nh v m a ch IP ên ền là ên t đ
B. T mi t giao d ch c a 1 ng ty hay t ch c sên ền là ên d ng tr ên Internet
C. C ng vi c chuy i tô ển đổ tên mi n sang a chđị IP do máy ch DNS đảm tr ách
D. C A,B, u ng C đề đú
33. HTTP là gì?
A. giao th c truy n si êu văn bn
B. n ng so n thngô để o n i dun g các trang Web
C. t c a trang Web ên
D. a ch c a trang Web Là đị
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 4 60
34. HTTPs là gì?
A. giao th c truy n si u v ê ăn bản
B. n ng so n thngô để o n i dun g các trang Web
C. giao th c truy n si n êu văn b bảo mt
D. a ch c a trang Web Là đị
35. Các dấu hiu để nh n ra m t website an to àn?
A. URL bt u v i https:// đầ
B. Thanh a ch tr nh duyđị ì t chuy n sang màu xanh lá cây và có hin th t ng ty qu website ên cô ản lý
C. C bi u t ng kh a tr thanh a chó ượ ó ên đị
D. C A,B, u ng C đề đú
36. C thó m các file .HTML bng?
A. Tr nh duyì t Web (Browser) Internet Explorer
B. Tr nh duyì t Web (Browser) Mozila
C. Tr nh duyì t Web (Browser) Google Chrome
D. C A,B, u ng C đề đú
37. Các tính năng sau, t nh n ng n o kh ng ph i l a ng l a (firewall)?í ă à ô à c tườ
A. T ng t c truy n dă độ li u
B. Ki m so át giao th ng d li u ô
C. B o v an ninh cho m t nh áy í
D. Ng n kh ng cho m t nh truy c p măn chặ ô áy í t
s trang web
38. Tường l a (firewall) bao g m?
A. Ch ph n c ng
B. Ch ph n m m
C. Ph n c ng v n m à phầ m
D. Quy c v nghi th c giao ti p ướ ế
39. Các la chn ki m so vi c s d ng Internet?để át
A. Thiết lậpng c giám s t tr em tr router á ên
B. D ng ph n mù m đ gi s t (Norton Familám á y …)
C. D ng website theo d i, giù õ ám sát (Family Safety c a Microsoft )
D. C A,B, u ng C đề đú
40. Hai người c ng chat vù i nhau qua Yahoo Mesenger trong c ng m t phù òng y, khi đó d
liu s truyn?
A. D li u truy n t máy ang ch t l m ch ph ng m v quay v m ang chat b n kia đ á ên áy ò áy à áy đ ê
B. D li ệu đi trc ti p gi a hai m ang ch t trong ph ng ế áy đ á ò
C. D li u truy n v m y ch Yahoo v quay v m b n kia á à áy ê
D. D li u truy n v m ch Internet Vi t Nam v quay v m ang chat áy à áy đ
41. World Wide Web l à gì?
A. m t h th ng các m ch cung c p th ng tin n b t k m t nh n o tr Interneáy ô đế các áy í à ên t có yêu cu
B. m d ng áy ù để đặt c trang Web tr Internet ác ên
C. m t d ch v c a Internet
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 5 60
D. T t c các ý đều đúng
42. Các quy t u khi n, qu n l vi c truy n thắc đi ý ông máy nh c gđượ i là?
A. C t mang B. C giao th c ác v ác
C. C ch vác dị đ D. Các hệ iều hành mng
43. TCP/IP là?
A. 1 giao th c B. 1 b giao th c.
C. 1 thi t b m ng D. 1 ph n mế m .
44. Web Server là g ?ì
A. m ch d áy ù đ cácng để t trang Web tr Internet ên
B. m t áy ính đang c s dđượ ng để xem ni du trang Web . ng các
C. m t d ch v c a Internet
D. T t c các ý trên
45. Trang ch l à gì?
A. m t trang Web u ti a Website đầ ên cB. t p h ợp các trang Web liên quan n nhau đế C. a ch c a Website Là đị
D. T t c các ý đề trên u ng đú
46. Tên min gov.vn được dùng cho?
A. Chính ph quan h nh chủ, các cơ à ính, t ch c n nướ ên c tr lãnh th Vi t Nam
B. T t c các quan, t ch c
C. C n vác đơ , t chc giáo dục
D. C t chác c phi chính ph
47. Khi th y a ch t mi đị ên n c a trang web .org th ì nghĩa?
A. Thu c l ĩnh v c ch ính ph B. Thu c l ĩnh v c gi c áo d
C. Thu c l ĩnh v c cung c p th ng tin D. Thu c v t ch c kh c ô các á
48. Khi th y a ch t mi đị ên n c a trang web .info th ì có nghĩa?
A. Thu c l ĩnh v c ch ính ph B. Thu c l nh v c gi c ĩ áo d
C. Thu c l ĩnh v c cung c p th ng tin D. Thu c v ô các t chc kh c á
49. Vic ti file d li u t Internet b ch m l do? à
A. Fil dung l ng l n B. ng truy n Internet t c th p e có ượ Đườ độ
C. Server cung c p d ch v Internet b q t i A,B, u D. C C đề đúng
50. Các máy nh k t nế i th nh m ng à máy nh nh m m c ti êu?
A. T ng t nh b o mă í t c ôa th ng tin trong m B. H n ch virus . áy ế
C. T ng kh nă ăng chia s d li u D. T t c u sai . đề
51. Chương tr nh d ng xem c c trang Web ì ù để á đượ c g i là?
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 6 60
A. Tr nh duy t Web B. B duy t Web ì
C. C ng tr nh xem Web D. Ph n mơ ì m xem Web
52. Để u m t trang Web, trong Internet Explorer ta ch n?
A. File/Save B. File/New Session
C. File/Import and Export D. File/Save Page As
53. ng d ng n o c dà đượ ùng t truyđể n (chat) qua m ng internet?
A. Skype B. Yahoo! Messenger
C. Google Talks D. C A,B, u C đề đúng
54. Khi mu n t ì ếm ki m thông tin t m ng Internet, ch ng ta crên ú n?
A. T m kiì ếm tr Websites (m y) tên các á ìm ki m chuyế ên dụng
B. T v i dung tùy ào nộ ìm ki m m k t n i n cế à ế đế ác Websites c th
C. T m ki m ì ế b t k m t Websites nào
D. T m trong ì các sách danh b Internet .
55. Cách th c để m 1 trang Web s d ng Internet Explorer?
A. Nh p url c a trang Web v ào ô Address r i nh n Enter
B. Ch n File/Open r i nh p url c a trang Web r i nh n Enter
C. C ha i cách ng đều đú
D. C hai cách đều sai .
56. Internet Explorer là?
A. 1 chu n m ng c c b
B. Tr nh duy t We ng ì b dù đ các hi n th trang Web tr Internet ên
C. B giao th c
D. Thi k t n i m ng . ết b ế
57. Trên Internet Explorer, n t Home dú ù đểng ?
A. Tr v trang m c nh khi m tr nh duy t IE B. Tr v trang ch c a Websit ng m đị ì e đa
C. Tr v trang tr ng kh i dung D. Tr v trang Th n t . ông có n ư điệ
58. Trên Internet Explorer, n t History d ng ú ù để?
A. Li t k ê các trang Web đã m trên trình duyt Web B. Li t k ê các l đã Emai dùng
C. Hi n th a ch IP c a Website D. Hi n th Website b c m truy c p đị các
59. Để u li mt a ch Website a t h, t Internet Explorer s dđị ư híc rên ng t nh ní ăng?
A. Favorites/ Add to Favorites B. File/ Save
C. Tool/ Manage Addon t c D. T đều đúng
60. Trên Internet Explorer, m th m mđể ê ột màn hình duyt Web m i kh ông ch a th ông tin gì
trong c ng cù a s c a tr nh duy t ta chì n?
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 7 60
A. File New Tab B. File New Window
C. File New Session D. File Duplicate Tab
61. Trên Internet Explorer, m th m mđể ê ột màn hình duyt Web m i ch ôa th ng tin gi ng nh ư
màn ình đh ang tron g cùng ca s c a tr nh duy ì t ta ch n?
A. File New Tab B. File New Window .
C. File New Session D. File Duplicate Tab.
62. Trên Internet Explorer, c p nh t m i th ng tin t để ô rên màn hình đ ang xem ta chn?
A. File New Tab B. File New Window
C. View Goto D. View Refresh (F5)
63. Trên Internet Explorer, x a danh s ch c c trang Web em ta s dđể ó á á đã x ng: Tools Internet
Options, General Delete, ch n ti ếp?
A. Temporary Internet files B. Cookies .
C. History D. Form data
64. Trên Internet Explorer, x a th ng tin ta nh p v c bi u m u trđể ó ô đã ào cá ước đó ta s d ng:
Tools Internet Options, General Delete , ch n ti ếp?
A. Temporary Internet files B. Cookies .
C. History D. Form data.
65. Trên Internet Explorer, thi t l p trang chđể ế cho tr nh duy t ta th c hi n: Tools Internet ì
Options ch n ti ếp?
A. General Startup B. General Home page
C. General Browsing History D. General Appearance
66. Trong s c c Website sau, Websit kh ng cung c p b c ng c t á e nào ô ô ì ếm ki m?
A. http://google.com.vn B. http://bing.com
C. http://www.vnexpress.net D. http://www.yahoo.com
67. Trong s c c Website sau, Websit cung c á e nào p b c ng c t m ki m c nhi u ng ô ì ế đượ ười s
dng nht?
A. http://google.com.vn B. http://bing.com
C. http://www.msn.com D. http://www.yahoo.com
68. Để á n i c c t kh trong t m ki m kh óa ì ế ông c n theo th t c c t tá a dùng hiu?
A. + B. C. * D. ?
69. Để lo i b các t kh trong t m ki m ta d ng k hi óa ì ế ù ý u?
A. + B. C. * D. /
70. Trong m ki hi u thay th cho mếm, ký ế t d y cã ác ký t (ch c , d ái, s u) t ng a dù hiu?
A. + B. C. * D. /
71. Trong m ki hi u thay th cho mếm, ký ế ột ký t (ch c , s ái , du) ta dùng ký hiu:
A. + B. C. * D. ?
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 8 60
72. Trong m ki t m t kh ếm, để ì óa ch đị nh và t đồ hĩang ng (synonym) v i t kh t ng óa a dù hi u?
A. + B. ~ C. * D. ?
73. Để ì ế t m ki m trong gi i h n t mi n t ng t ên a dù ?
A. host : B. inurl: C. title: D. link:
74. Để ì ế t m ki m trong gi i h n ti êu đề ta dùng t?
A. host: B. inurl: C. title : D. link:
75. Để t m ki m trong gi i h a ch liì ế ạn đị ên kết (c c a chá đị Web có cha t kh n t m) ta d ng tóa cầ ì ù ?
A. host: B. inurl : C. title: D. link:
76. Để ì ế t m ki m trong gi i h n li ên kết (các trang liên kết t i trang ch a t kh n tóa cầ ìm) ta
d ?ùng t
A. host: B. inurl: C. title: D. link :
77. Để ì ế t m ki m trong gi i h n lo i nh d ng t p tin ta d ng tđị ù ?
A. host: B. filetype : C. title: D. link:
78. Khái nim nào sau đây không ph t nh chi là í t c a t đin t?
A. Thư đượ c nh p vào t bàn phím m táy ính
B. Nh n v g i th à ư bằng m t nh hay thi t b n t áy í ế đ i
C. Ph i th ng qua b ô ưu c c trong vi c g i v n th à nhậ ư
D. Ph i d ng ph n m m chuy ù ên dụng để đọc thư
79. Đị àa ch n o sa l m t a ch thu đây à đị ư iđ n t?
A. UEF@uef@gmail.com B. DH_UEF uef@ .
C. DH_UEF uef.gmail.com D. uef@gmail.com.
80. Đị a ch thư đin t y đầ đủ bao g m?
A. T nh d ng T email @ t mi n ên đị ên ên
B. T email @ t mi n ên ên
C. T nh d ng T email @ t mi n t nh m ng k t n i ên đị ên ên ên à ế
D. T email @ t mi n t nh m ng k t n i ên ên ên à ế
81. Loi tp tin th nh k m th đí è ư đ in t?
A. V n B. H nh nh . ăn bả ì
C. C ng tr nh A,B,C u ơ ì D. C đề đúng
82. Để đính kèm m t t p tin g i theo t n t ta s d đi ng?
A. Reply B. Forward
C. Attach D. Reply All
83. Để chuy n ti p m t thế ư đ i đến t n 1 hay nhi a chều đị khác ta s d ng?
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 9 60
A. Reply B. Forward
C. Attach D. Reply All
84. Để đá h i p th n t cho mư đi t ng i ta s dườ ng?
A. Reply B. Forward
C. Attach D. Reply All
85. Để đá h i p th n t cho tư đi t c m i người ta s d ng?
A. Reply B. Forward
C. Attach D. Reply All
86. Để gi thư đin t cho m t ng i ta nh p a ch t n t ườ đị đi vào?
A. Address (To) B. CC C. BCC D. Subject
87. Để gi thư đin t cho nhi u ng ười (nh n th y a ch mail c a nhau), ta nhì đị ập các địa ch t
đ i n t vào?
A. Address B. CC C. BCC D. Subject .
88. Để gi thư đin t cho nhi u ng ười (kh ng nhô ìn th y địa ch mail c a nhau), ta nh p c ác a đị
ch t đin t v ào?
A. Address B. CC C. BCC D. Subject
89. Để nh p ti thêu đề ư đin t ta nh p ti êu đề vào?
A. Address B. CC C. BCC D. Subject
90. T đin t m i nh n đặ t trong?
A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash
91. T đin t g ửi đi đặt trong?
A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash .
92. T đin t đan g so n th o d dang, ch a g ư ửi đi đặt trong?
A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash
93. T đin t đãa đặt trong?
A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash
94. Ti xung-Ti lên (download-upload) l qu trà á ình?
A. Trao i d li u gi a đổ các m t nh th ng qua ph ng ti n truy n d n áy í ô ươ
B. Downloa tr nh d lid là q ì đưa u v m t m táy ính ch nh đị
C. Uploa q trd là ình đưa dữ ệu đế li n m t m t nh ch nh áy í đị
D. C A,B, u ng C đề đú
95. VoIP (Voice over Internet Protocol) là?
A. Truy n gi ng n i c a con n i (tho i) qua m ng th ng tin s d ng b giao th ó gườ ô c TCP/IP
B. Truy n h nh nh qua m ì ng th ng tin sô d ng b giao th c TCP/IP
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 10 60
C. Truy n gi ng n i v nh nh qua m ng th ng tin s d ng b giao th c TCP/IP ó à hì ô
D. Truy n gi ng n i qua m ó ng n tho i đ i
96. Khái nim d máy liu nh c hi u nhđượ ư thế o?
A. D li s , k t , h nh nh hay k t qu kh c c a c c thi t b chuy l ng v t l nh ệu là các ý ì các ế á á ế ển đổi các ượ ý thà
các ý k hiệu được đưa vào áy m t nh í
B. D li u bao g m nh ng m nh ph n đề ánh th c t i. M t ph i l n c ân lo ủa các mnh đề quan tr ng trong
thc ti ễn là các đạ đo c hay quan s t v m i l ng bi n á ột đạ ượ ế đổi
C. Mt chương tr nh m tì áy ính l t t p h p d lià m ệu đượ ểu là các hi c lnh. H u h ng m ết các ngôn áy tính
ph iân b t gi a d li u ch ng tr ươ ình và các d liu kh c má à chương trình đó làm vi c
D. C A,B, u ng C đề đú
97. Chúng ta phi th c n th ný ế à để o b o v b n quy n ph n mm?
A. Tôn tr ng lu t b n quy n ph n m m
B. Hãy t n d ng s d ng nh ng ph n m m mi n ph í hoc ph n m m ngu n m
C. Dùng phn mm crack d nhi m virus g h ng m y, m t d ây á li u
D. C A,B, u ng C đề đú
98. Thế nào l nh vi vi phà hà m b n quy n ph n m m?
A. Sao ch p v d ng ph n mé à s m kh ng gi y ph ô ép
B. Lưu truy n ph n m m kh ông xi (tr p) ghi r ngu n, tr ch d n ho c kh ng ghi rn phép ái phé dù có õ í ô õ ngun
và tên t gi ch nh th c ác í
C. Các hành vi th g ây hi u l m là các ng tr a m ng t o ra ình đó là c ình sá
D. C A,B, u ng C đề đú
99. C nô g dân Vit Nam khi tham gia m hạng xã á ài, c c th nh viên s quyn?
A. Trình b y kià ý ến cá nhân tùy thích
B. Đă ng t i n i dung âm thanh, h nh nh t th ch ì ùy í
C. Không đượ àc phép l m gì.
D. Được phép làm tt c mi n kh ng vi ph m lu ô t pháp nước CHXHCN Vi t Nam, kh ng vi ph m thu n ô
phong m t c Vi t Nam v à các qui nh ri ng c a m ng x ang tham gia đị ê ã hội đ
100. Đ âu à l gi i pháp sao lưu d li u d phòng ?
A. Sao l y : D ng sao l u t t cưu đầ đủ ù ư , tn k m v th i gian v ng ti n sao lé à phươ ưu. Sao lưu y đầ đủ
ch thc hi đượn c khi ng ng to n b ho à ạt động c a h th ng
B. Sao l u gia t ng : Dư ă ùng để sao lưu t t c th ng ti c ch n m các ô n đượ à s thay i ho c c p nh t so đổ
vi ln sao l u g n như t tr c . Phướ đó ương thc n y cho ph ti t kià ép ế m t th i gianối đa , đồng thi cho ph ép
thc hin sao l u tr c tuyư ến trong khi h thng vẫn đang hot ng, tuy nhi k c t p v t n nhi u độ ên há ph à s
dung l ng l u tr trong tr ng hượ ư ườ ợp dùng cơ chế Logs c a h ng. th
C. Sao l u kh c bi t : Dư á ù đểng sao lưu t t c c á ôc th ng tin c ch n m sđượ à có thay i ho c c p nhđổ t so
vi ln sao l u kh c bi t ho c y g n như á đầ đủ ướ đót tr c .
D. C A,B, u ng C đề đú
101. An to n d li th hi u là ệu có à:
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 11 60
A. D à d ng cho vi c b o tr d li u ì
B. Ngăn chn các truy nh p tr p, sai quy nh t trong ra hay t ngo ái phé đị ài vào
C. Thng nhất các tiêu chu n, th t c vàc bin pháp bảo v, an to n dà li u
D. Tính nht qu n v n vá à toà n d li u
102. Chọn phươ g ánn tt nh t trong c ác la ch n sau cho d li u c a b n c an to n hđượ à ơn?
A. Khóa m táy ính khi kh ng l vi c ô àm
B. C àt gi u an to n các phươ ng ti trện lưu v sao l u d ph ng à ư ò
C. Khóa m t nh khi ra kh i n i l m vi c, kh a cáy í ơ à ó ác phương tin lưu tr , ph ươ ng ti n sao lưu d ph òng,
hn chế chế độ đăng nh độp t ng các tài khon tr m ên áy
D. Ch cn dùng t ng lườ ửa là an toàn d li u
103. Nhng bi u hi n o khi n b n nghi ng ế t nh bmáy í đã nhi m virus.
A. Máy t nh b n th ng xuy treo hay ph inh l i í ườ ên b át s
B. Máy t nh b n tr n n chí ê m khi kh ng mởi độ ột chương trình nào đó
C. Không khi ng độ đượ c h đ i u h nh à
D. C A,B, u ng C đề đú
104. Phương pháp nào th ph ng t ò ránh được virus
A. Update bcác n v há lỗ ng h th ng
B. Cài đặt các phn m m Antivirus
C. Cn cnh gi i nhác v ng ng Link hay nhđườ ng thư đi n t l
D. C ba phương án tr n ê
105. Spyware, Adware c hi u l phđượ à gì?n m m
A. Phn mm tăng t c download 200%
B. Phn mm gián đi p , ăn trm thông tin
C. Phn mm t o CD ROM o
D. Phn mm h c ti ng Anh ế
106. Bn cn làm gì khi nhn th y u hi u l nhi m virus có dấ ây
A. Ngt kết vi m ng n i b (LAN) n u cế ó.
B. Trước khi th c hi n b t c h nh ng n o, b l u t à độ à ạn nên sao ư t c d li u b n b ng các thiết b l u tr ư
ngoài như ĩ CD, đ a mm, đĩa flash (USB Stick)
C. Cài đặt mt ph n m m qu t virus n u bé ế n ch a c , hay t i b n c p nh t m i nh t cho ph n m m quư ó ét
virus c a b n.
D. C A,B, u ng C đề đú
107. Khi nh b nhimáy m Virus ta nên sao l u d li u v :ư à
A. Đ đĩnh d ng a c ng v à cài đặt li B. T m vì à xoá các tp tin b nhi m Virus
C. Dùng các ph n m m ph hi n vát à dit Virus D. N ng c p hâ nh m i. điều hà
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 12 60
108. Ti sao phi th ng xuy p nhườ ên c t b n v á l i cho h đ ài u h nh, phn m m an ninh m ng,
phn mm di t virus th ng xuy ườ ên?
A. Phn mm độc h i c ng ph tri n li c v y, vi c c p nh t ph n m ũ át ên t ì vậ m b o m t ng r t c n thi ết và
mang l i nhi u l i th , bao g m vi c b o m t hi ế u qu h n, c i thi n hi u su vi c, gia t ng t ho t ơ t làm ă ốc độ
động và thê ím nhi u t nh n ng, chă c n ng b o mă t tân ti n kh c ế á
B. H th ng m ang ch y t t máy đ à, c p nh t ph n mm làm g , nhì? L ư cái bản c p nh t n y à c i ó l
hay t h ơn cái sao?” t
C. Không đủ th đểi gian l vàm à phải còn tìm hi d ng t nh nểu cách ù í ăng m i
D. Không làm v ì chưa bao gi làm ng vi c này
109. Phát biếu nào là ĐÚNG v ườ khái ni m t ng l a (firewall)?
A. m t thi t b ph n c ng (v c) m t ph n m m ho ế à/hoặ t đ ng trong m t m ôi trường máy tính n i m ng
để á ki m so t li c b cên l m b i chính sách an ninh c a nh ay t ch c ân h
B. r ch n m m t s n, t ch c, doanh nghi p, quan n c l p ra nhào à nhâ nướ m ngăn chặn các
truy c p th ng tin kh ng mong mu n t ngo i v th ng m ng n i b ng nh n ng tin ô ô à ào h ư ngăn ch các thô
bo mt nm trong m ng n i b xu t ra ngo i internet m kh ng c cho ph à à ô đượ ép
C. Cu hình (cài đặt ch h) ng n cho c c t ng l i k nính sác đú đắ á ườ ửa đòi hỏ ăng c a ng ười qu n tr h th ng.
Vic này yêu cầu hiu bi t ng k v giao th c m ng v an ninh m tế đá các à v áy ính. Nh ng l i nh th biến
tường la th nh m t ng c an ninh v ng à ô d
D. C A,B, u ng C đề đú
110. Phát biếu nào l SAI v kh ni m và ái à chức năng t ng l a (firewall)?ườ
A. S d ư ng t ng la c n ph i x l m t l ng l n th ng ti vi c x ý ượ ô n nên l lý ô c th ng tin th l m ch à m
q trình k t n i c a nế gườ ế i k t n i
B. Tường l a l à kh ng th v t qua ô ượ
C. Người ta x d ng chây ính sách an ninh d a tr ên t kh a, c ng, t mi ó ên ền …
D. Cơ quan nh c th l p bà nướ c tường l a ngay t c ng Internet qu c gia ho c y êu cầu các nhà cung
cp dch v đường truy n (IXP) v nh cung c p d ch v à à Internet (ISP) thiết l p h th ng ng l a h u hi u tườ
hoc yêu cầ ác đạu c i l kinh doanh internet th c hi n c c bi n ph p kh c ý á á á
111. Mt kh u hi ện đang là ph ng ph ph bi n nh t trong vi c b o v tươ áp ế ài kho n cá nhân, cách
nào sau đâ y s cho ch ng ta m t mú t khẩu được coi l à m ”?nh
A. M t kh ẩu nên chiều dài t 8 ký t tr l ên và càng d i ng t t à
B. Mt kh chẩu nên a c ch vi ết thưng và ch VIT HOA
C. Mt kh ch a cẩu nên ch s v à ký t đặc bi t : 4,23,@,#...
D. C A,B, u ng C đề đú
112. Khái nim Giao d ch tr c tuy ến là gì”?
A. Ngườ dùni g s t g qua h th ng m ng internet hôn để thc hi n giao d ch c a m nh m g ph i n ì à khôn đế
tr s ca n giao d ch. M i ho t ng giao d ch v hanh t n s c th c hi n t ng khi ng i mua ơi độ à t đượ độ ườ
nhp lnh v o h th ng v ng i mua ph i tr m t kho n ph cho nh m i gi i ho c nhà à ườ í à ô à cung cp h th ng
B. Ngườ dùni g tr c ti p giao d ch v i n ung c p s n ph ế ơi c m, d ch v k g c n internet hôn
C. Phương th c giao d ch truy n th ng ng y nay g i l iao d ch tr c tuy n à à g ế
D. S kết hp ca giao d ch truy n th ng v à mng internet
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 13 60
HỌC PHẦN CÁC TIỆN ÍCH VÀ CÔNG DỤNG 2: BN TRONG WINDOWS
113. Để độ kh i ng máy nh, ch n n o sau cách à đây?
A. Nh n n t Reset tr h p m B. Nh n n t Power tr h p m ú ên áy ú ên áy
C. Nh n v gi à ú n t Reset tr h p m D. Nh n vên áy à gi n t Power tr h p m ú ên áy
114. Lưu rên tr t m ng hay đĩa rên t m ng là?
A. C ch vác d cho phép ng i d ng l u trườ ù ư d li u tr internet ên
B. c xem nhĐượ ư đĩa cứng cá nhân di động dùng m i n ơi truy c p internet
C. t các ên n ư : h GoogleDrive, OneDrive, DropBox . . .
D. C A,B, u ng C đề đú
115. Phím Print Screen t ng g ác d ì?
A. Cu n m àn hình B. Ch p m àn hình và lưu vào Clipboard
C.Tt /M khu v c ph ím s D. T t m áy
116. Khái nim h điều hành l gà ì?
A. Cung c p v à x l ph n c ng v n m m ý các à phầ
B. Nghi u ph ng ph p, k thuên c ươ á t x l ng tin b ng m tý thô áy ính đin t
C. Nghi u vên c ng ngh ph n c ng v à phần mm
D. m t ph n m m ch íy trên máy t nh, d ng h, qu thi t b ph n c ng v c tù để điều hàn ản lý các ế à cá ài
nguyên, phn mm tr m tên áy ính
117. Trong cá đ àc h i u h nh WINDOWS, t m i t p tin (file) d i nh t l baên à à o nhiêu t ?
A. 16 B. 32 C. 256 D. 512
118. Các hệ điu h nh thà ông d ng hi n nay th ường được lưu tr đâu?
A. B nh trong B. B nh ngo ài C. RAM D. ROM
119. Phn mm n o sà au đây không ph i tr nh duy ì t WEB?
A. Mozilla Firefox B. Netcape
C. Microsoft Internet Explorer D. Unikey
120. Windows 10 là:
A. Ph n m m so n th o v ăn bản và v hình. B. Ph n m m ng d ng.
C. H điều hành D. Ph n m m làm phim
121. H điều hành ngu n m th ng d ng nh t hi n nay l ô à?
A. Mac OS B. Windows Vista C. Windows 10 D. Linux
122. Khi ch y nhi u ph n m m ng d đồng ng thi trên một máy nh, máy nh s ?
A. Gi m hi u su t m t nh khi c n s d ng ng d ng ch nh áy í í
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 14 60
B. C ng bần đó ớt các ng d ng kh ng c n thi t ô ế
C. C ng d ng ch y thác ứ ường xuyên như : gõ tiếng vi t, qu t virus, t ng l a ... lu n nh h é ườ ô ưởng n hi u đế
sut máy tính
D. C A,B, u ng C đề đú
123. Phn mm ng d ng chuy ên dng bao gm?
A. Ph n m m x l h a B. Ph n m ý đồ m x l thanh v ý âm à video
C. Ph n m m thi t k Web A,B,C ế ế D. C đều đúng
124. Phn mm n thào có so n th o v n v i n i dung v nh d ng nh sau? ăn bả à đị ư
Hôm nay m ng t m th ng ba ù á á
Tôi git dùm chi c ế áo ô c a t i.
A. Microsoft Word B. Notepad
C. WordPad A,B, u D. C C đề đúng
125. Để b t/t t chc n ng nh p ch HOA, ta n p m n o saă à u đây?
A. Num Lock B. Caps Lock C. Insert. D. Control
126. Để ế s p x p các đối t ng trong cượ a s folder theo t ên đối ng, ta chtượ n:
A. Chn menu View
Arrange Icons by Name
B. Chn menu View
Arrange Icons by Type
C. Chn menu View
Arrange Icons by Size
D. Chn menu View
Arrange Icons by Date
127. Khi c n kh i ng l i Windows t ng l nh nđộ a dù ào sau đây:
A. Turn off B. Restart C. Cancel D. Shut Down
128. Khi m t ng d ng b treo (Not-responding), sau khi n t h p ph m í Ctrl+Alt+Delete để bt
ca s Task Manager , b n ch n ng d ng b treo r i ch n l nh n ào sau đây:
A. New Task B. Switch To C. End Task ng D. A, B đú
129. Khi l m vi c tà rên máy nh, b mt điện đột ngt. S , khi m l i au đó máy “W indow chs” s t y
các chương tr nh s a l i. kì Để é à o d i tu i th c a máy nh, b n n ên:
A. m t ng sĐể áy độ a l i B. B qua ch ương tr nh s a l i ì
C. n l i n t ngu n v kh ng l i m t c ú à ởi độ áy D. T đúng
130. Phát biu nào sau đây đúng?
A. H đ à i u h nh windows cho ph t o nhi u t kho n d ng chung tr m t m t nh. C kho n n y ép ài ù ên áy í ác tài à
giúp mi người d ùng có đượ các ế c thi t l p ri ng t . Tuy nhiê ư ên chỉ t n administrator mài kho ới có toàn
quyền để cài đặ à cấ t v u hình h th ng.
B. H đ à i u h nh windows cho ph t o nhi u t kho n d ng chung tr m t m t nh. Tuy nhiép ài ù ên áy í ên, các tài
khon này dùng chung c t l p c a hác thiế điu hà nh. M i tài kho u cản đề ó toàn quyền cài đt và cu h nh ì
h thng.
C. H i đ u hành windows kh ng cho ph t o nhi u t kho n dô ép ài ùng chung tr m t m t nh. Ch ên áy í có 01 tài
khon duy nht l administrator c t o khi à đượ cài đặt windows
D. C A,B, u ng C đề đú
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 15 60
131. Trong Windows khi nh p chu t ph i l thanh Taskbar, ch n l nh n ên ào để ếp các sp x ca s
ng dng g i u nhau d ng x p m đầ ế ái ngói:
A. Show windows side by side B. Cascade windows
C. Arrange icon D. Tile windows horizontally
132. Để độ kh i ng m t ch ương tr nh ta ch n c ch nì á ào sau đây?
A. Double click l u t ng tr Desktop (n u ên biể ượ ên ế có)
B. Double click l ile c ng tr nh c n ch y ên F hươ ì
C. Vào Start\Run, g ng d n t i file ch ng tr nh võ đườ ươ ì à chn OK
D. C A,B, u ng C đề đú
133. Khi ang l vi c vđ àm i Windows, mu n xem t ch c c á c t p tin và t m c t rên đĩa, t tha có dùng
A. My Computer ho c Windows Explorer B. Recycle Bin
C. My Network Places D. Control Panel
134. Để s d ng c ti ng Vi t trong Windows chđượ ế ú ng ta c n?
A. Cài đặt h thng ng ng m tôn áy ính v tiế ng Vi t
B. Quét v n ti ng Vi t v a văn bả ế à đư ào máy
C. Cài đặt m t ph n m m x l ti ng Vi t (Unikey, Vietkey ý ế )
D. Tt c đều đúng
135. Cho bi t c ch x a h n t p tin hay t m c ế á ó kh ng di chuyô n vào Recycle Bin, sau khi ch n
đố ượi t ng, b n n ph ím:
A. Delete B. Alt+ Delete
C. Shift+ Delete D. Control+ Delete
136. Trong Windows Explore, khi ch n c c t p tin hay c c t m c v n ph á á à ím “Delete” t các
đố i ng đó sẽ:
A. B x B. B di chuy n v Recycle Bin óa ào
C. B x óa vĩnh vi n D. B di chuy n v Control Panel ào
137. Trong Windows Explore, mu n t o m i th ư mc, khi nh p chu t ph i t i v tr n t o sauí cầ đó ta
chn lnh nào sau đây:
A. New Folder B. New ShortCut
C. New Text Document t c D. T đúng
138. Trong Windows Explore, mu n di chuy ển các tp tin ho thặc các ư mc, sau khi ch n đối
tượng ta th c hi n:
A. Ctrl+C X ác định v tr Ctrl+V í mi
B. Ctrl+X X ác định v tr m Ctrl+V í i
C. Nh i Copy Xp chut ph ác định v trí miCtrl+V
D. Tt c đúng
139. Trong Windows Explore, mu n sao ch ép các t áp tin ho c c c t m c, sau khi ch n đố i ng
ta th c hi n:
A. Ctrl+C X ác định v tr Ctrl+V í mi
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 16 60
B. Ctrl+X X ác định v tr m Ctrl+V í i
C. Nh i Cut Xp chut ph ác định v tr m í iCtrl+V
D. Tt c đúng
140. Trong Windows Explore, mu i t t p tin hoốn đổ ên c th c,sau khi chư m ọn đối ng ta th c hitượ n
A. Nh p ph Cut B. Nh p ph Copy i i
C. Nh p ph Rename D. Nh p ph Paste i i
141. Trong Recycle Bin, mu n ph c h i i ng b x a nhđố tượ ó m, sau khi ch i tọn đố ượ ng + nh p
chut phi, b n ch n l nh n o sau à đây:
A. Delete B. Restore
C. Properties. D. Cut
142. Trong gần như tt c c ác ng d ng t Windows, t h p ph rên ím Ctrl + S là:
A. T o m t t ài li ău m i B. Chc n ng thay th n i du ang ch n ế ng đ
C. L u n i dung t li u hiư ài ện hành ào đĩv a D. B t ch c n ă ìng t m ki m ế
143. Trong Windows ngưi d thùng có d ng bao nhi tr nh duy t kh nhau?ù êu ì ác
A. 1 B. 2 C. 3 n i d ng v kh n ng mD. Tùy gườ ù à ă áy t nh í
144. Phn mm n o ng à để ý qu n l t p tin v à t m c t rên đĩa
A. Internet Explore B. Explore
C. Recycle Bin D. Control Panel
145. Mun thay đổi n vđơ đo l ng, d ng ng th ta vườ ày á ng ào:
A. Internet Explore B. My Computer
C. Recycle Bin D. Control Panel
146. Mun khi ng Control Panel ta l nhđộ àm ư sau:
A. Windows+R p Nh Control PanelOK B. Alt+R p Nh Control Panel OK
C. Shift+R p Control PanelNh OK D. Ctrl+R Nhp Control Panel OK
147. Trong Control Panel mu n th ê m/b người d ng, thay ù đổi m t kh u ta v ào
A. System Information B. System Configuration
C. User Accounts D. Administrative Tools
148. Trong Control Panel cài b tr nh đặ t/g ì ng dng ta vào
A. Default Programs B. System
C. Programs and Features D. Recovery
149. Trong Control Panel m c System ti để ến hành cài đặt:
A. Th t ngày tháng n m cho h th ng. ă
B. Kim tra thay i c u hđổ ình thi t b c a h th ng. ế
C. La chn ngôn ng s d ng cho h th ng
D. Cài đặt khác
150. Trong Windows, Folder là:
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 17 60
A. M t lo i tài li u
B. M ươt ch ng tr nh ng d ng ì
C. Mt i t ng l u tr ch a đố ượ ư để các t u v folder kh c b n trong ài li à các á ê
D. Tt c đúng
151. Trong Windows, File là:
A. M t tài li u, m t b c tranh, m t n film, m t i đoạ đố tượng lưu tr nói chung
B. M chươt ng tr nh ng d ng ì
C. Mt đối tượng l u tr ch a ư để các t u v folder kh c b n trong ài li à các á ê
D. Tt c đúng
152. Trong Windows, Short Cut là:
A. M t tài li u, m t b c tranh, m t n film, m t i đoạ đố tượng lưu tr nói chung
B. M t t p tin
C. Mt t p tin li ên k t n mế đế t tp tin kh c á
D. Tt c đúng
153. Trong Windows, mu n ch n r ái r c c c t p tin v à t m c, ta th c hi n:
A. n Alt+Click chn l n l ược i t ng các đố ượ
B. n Shift+Click ch n l n l c i t ng ượ các đố ượ
C. n Ctrl+Click ch n l n l c i t ng ượ các đố ượ
D. Tt c đúng
154. Phím tắt để m c a s IN trong c c ng d á ng trong Windows ?
A. Ctrl + I B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl + M
155. Để chuyển đổi qua l i c ng d ng trong Windows, ta nh n t h ác p pm:
A. Shift + Tab B. Alt +Tab
C. Space + Tab D. Ctrl + Tab
156. Trong Windows Explorer, thao t p chuác nh t ph i v ào biu tượng c a t p tin và chọn
Properties để:
A. Sao ch p t p tin B. X t p tin é óa
C. i t t p tin D. Xem thuĐổ ên c tính t p tin
157. Trong Windows, mu n m ki m t p tin hay t m c, ta th ế c hin:
A. FileSearch B. Windows F
C. Tool Search t c D. T đúng
158. Windows Explorer ph n m m d ng ù để:
A. Qu t p tin B. Qu thản lý ản lý ư mc
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 18 60
C. Qu t p tin, thản lý ư mc D. Truy c p Internet
159. H điều hành là:
A. Ph n m m h th ng B. Ph n m m ng c
C. Ph n m m qu n l ý D. Ph n m m ng d ng
160. Khi ang l vi c vđ àm i Windows, mu n xem t ch c c ác tp tin v m c t a, t thà t rên đĩ a có
dùng:
A. My Computer ho c Windows Explorer B. My Computer ho c Recycle Bin
C. My Computer ho c My Network Places D. Windows Explorer ho c Recycle Bin
161. Các hệ điu h nh thà ông d ng hi n nay th ường được lưu tr:
A. Trong CPU B. Trong RAM C. B nh ngo ài D. Trong ROM
162. Dùng thao t o vác ké à th kết hp v i p m . . . copy nhanh m t để đ i ng?
A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Windows
163. Trong Windows, th s d ng ch ng tr nh n ươ ì ào như m ột máy nh b t úi:
A. Excel B. Calculator C. Word D. Notepad
164. Trong Windows Explorer, ti chêu í nào sau đây kh ng s p xông dù để ếp các tp tin và tm c:
A. T t p tin B. T n su t sên d ng
C. K ch th c t p tin D. Ki u t p tin í ướ
165. Trong Windows, ki m tra kh ng gian để ô đĩa chưa đượ c s d ng, ta th c hi n:
A.Trong Windows kh ng th ki m tra ô được m ph i d ng ph n m m ti n à ù ích kh c á
B. Nh Computer Nh p ph i chuấp đúp t vào tên đĩa c n ki m tra Ch n Properties
C. C hai câu đều đúng
D. C hai câu đều sai
166. Chương tr nh x l ì ý hình ảnh sn trong Windows l :à
A. Notepad B. Calculator
C. Paint D. Wordpad
167. Để m nhanh ch c n ăng t m ki m c a Windows ta ng t hì ế p phí àm n o:
A. Windows + D B. Windows + E
C. Windows + R D. Windows + F
168. Để m nhanh h p tho i Run ta dùng t h p phím nào:
A. Windows + D B. Windows + E
C. Windows + R D. Windows + F
169. Để m nhanh Windows Explorer t ng t ha dù p phím:
A. Windows + D B. Windows + E
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 19 60
C. Windows + R D. Windows + F
170. Phím ch c gì có chc n ng l m m i trang hiă à n t i (Reload ho c Refresh) ch ương trình v t à thiế
kế li s ế s p x p cá c thư m c trong máy tính hay ng d ng trong Windows hay d ùng khi động chế
độ trình chi u t PowerPoint?ế rên
A. F2 B. F3 C. F4 D. F5
171. Khi l m vi c trong m ng c c b , muà n xem hay chia s t li u c a m ài áy kh ta nh p ác đúp
chut chn bi u t ượng:
A. My Computer B. My Document
C. My Network Places D. Internet Explorer
172. Các ký t sa k t n o kh ng c s du đây ý à ô đượ ụng để đặt t a t p tin, thên củ ư mc:
A. @, 1, % B. - (,)
C. ~, ? , @, #, $ D. *, /, \, <, > “,
173. Chọn câu đúng:
A. T p ti hai thu c t nh l ead-only v idden n có í à R à H
B. Thu c t nh Read-only cho ph nh s a nh í ép chỉ ưng kh ng c x i dung ô đượ óa nộ
C. Thu c t nh Read-only cho kh ng cho ph ch nh s a nh ng í ô ép ư đượ c xóa n i dung
D. Thu c t nh Hidden cho ph n n i dung t p tin í ép
174. Trong h đ ài u h nh Windows, thanh hi n th t ên chương trình và nm t ng crên cù a m t ca
s được gi là
A. than ng c chuh cô n (Standard Bar) B. thanh tiêu đề (Title Bar)
C. thanh tr ng th i (Status Bar) D. thanh cu n (Scroll Bar) á
175. Để d li u ko b chnh s a ta ch n c ch n á ào?
A. t thu c t nh hidden B. Copy nhiĐặ í ều nơi trên đĩa máy t nh í
C. t thu c tĐặ ính Read only D. Sao l u d ph ng ư ò
176. Trong h đ ài u h nh windows ch ng Disk Defragment gức nă i là?
A. Ch ng ph m nh c ân ng B. L m gi m dung l ng c ng à ượ
C. Sao l u d li u c ng D. Lau chư ù i t p tin rác c ng
177. Trong cá c ng d ng tr Windows, c ng dên ô ng c a t h p ph m Ctrl + O d ng í ù để
A. T o m t t ài li Đóu m i B. ng tài liệu đang làm vi c
C. L u tư ài liu đang làm vi c D. M t ài liệu đã í trên máy t nh
178. Trong c c ng d ng trá ên Windows, Mu n l u m t t li ư ài ệu đang m, ta s d ng t h p p m nào
A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + W
179. Trong mt ch ng trươ ình so n th o v n, x a k ăn bả để ó í t b n ph i con tr , ta sê d ng nh ng
phím nào t brên àn phím?
A. Backspace B. Delete C. Insert D. End
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang / 20 60
180. Trong Windows, thư mục được t ch c d ưi dng?
A. D B. C C. Chu i D. th ây ây Đồ
181. Trong Windows Explorer mu n x a m ó t bi u t ng File/T m c, ta d ng l nh hay thao t ượ ù ác
n yào sau đâ
A. Click vào biể đó u tượng và n phím Delete
B. Click vào biể đó à dùng lệu tượng v nh File \ Delete
C. K u t ng éo bi ượ đó đến Recycle Bin
D. C A,B, u ng C đề đú
182. D nù g để h tr t m i ng d ng, tr nh duy t v n rên ì à các ti ích ế N u b n c n s tr gi úp ch
cn nhn phím th c a s tr sì giúp m ra.
A. F1 B. F2 C. F3 D. F4
183. Để t ắt máy tính đúng cá ch ta ch n
A. Nh n n t Start g d ú óc ưới b n tr m hê ái àn ình n n, ch n m c (Power), ch n Shutdown
B. T t ngu n n đ i
C. B m n t Power tr p m ú ên h áy
D. B m n t Reset tr h p m ú ên áy
184. C thác ành phn n o tronà g các thành phn sau thu c ph n m m c a máy nh?
A. H so n th o v n, b ng t nh B. M ăn bả í àn hình, a, CPU đĩ
C. H Windows, Linux, MS-DOS A,C ng điều hành D. đú
185. Khi khởi đ máyng nh, ph n m m n o sà đượ c thc hi n trước
A. H u h đ i ành B. Ph n m m g ti ng Viõ ế t
C. C ng tr nh di t Virus m t nh D. Ph n mhươ ì áy í m Word, Excel
186. Phn mm Windows, Linu x có đặ đ c i m chung
A. T t c đều là phn m m ng d ng B. T t c ch v d i t n r ng đều là dị
C. T t c đều là thiết b ph n c ng D. T t c đều là hệ đ i u h nh à
187. Trong m y nh th ng tin t n t i dá ô ưới c c d ng t p (file) ná ào?
A. File chươ ìng tr nh B. File d li u
C. C ha u i đề đúng ha u sai D. C i đề
188. Trong h đ ài u h nh Windows, chu tỗi kí n o d i y kh ng th dà ướ đâ ô ùng l m t t p tin?à ên
A. Giaymoi.doc B. Baitap.pas
C. Anh.bmp D. http://uef.edu.vn
189. Trong h đ ài u h nh Windows, m t t m c c ó th cha t p tin v à thư m c con trong n ó.
Vy m t t p ti th ch a t p vn có à thư mc đượ ôc kh ng?
A. C B. Kh ng ó ô
C. C 2 đúng 2 sai D. C
190. Phn mm n o dà ưới đây được cài đặt tr c nh t trong ướ máy vi nh?
A. Ms Office B. FireFox

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
HỌC PHẦN 1: SỬ DỤNG INTERNET BẢN
1. Mng Internet là? A. Mạng Client-Server B. Mạng toàn cầu C. Mạng cục bộ LAN D. Mạng diện rộng WAN
2. Mỗi máy nh tham gia vào mạng đều có 1 đi ch duy nht được gi là địa ch? A. HTTP B. HTML C. IP D. TCP/IP
3. Mng internet ra đời năm nào? A. 1956 B. 1969 C. 1970 D. 1980
4. SMS là viết tt ca Short Message Services, có nghĩa là :
A. Dịch vụ tin nhắn ngắn
B. Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn (không quá 160 ký tự)
C. Giao thức này có trên hầu hết các thiết bị di động di động D. Cả A,B,C đều đúng
5. IM : Instant Messaging là dch v
A. Trao đổi thông tin bằng giọng nói (voice)
B. Trao đổi thông tin bằng hình ảnh (video)
C. Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến (chat, text) với nhau qua một mạng máy
tính. Dịch vụ này đã thúc đẩy sự phát triển của Internet trong đầu thập niên 2000.
D. Dịch vụ tin nhắn offline
6. Trong mng máy nh, thut ng Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Lệnh in trong mạng cục bộ
D. Tên phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
7. WWW là viết tt ca cm t nào sau đây: A. World Wide Web B. World Win Web C. World Wired Web D. Windows Wide Web
8. Cho biết địa ch http://www.uef.edu.vn là loi t chc gì? A. Tổ chức thương mại B. Tổ chức chính phủ C. Tổ chức y tế D. Tổ chức giáo dục
9. Trang ch (Homepage) là: A. Trang web của cá nhân
B. Trang web hướng dẫn sử dụng website
C. Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập một website
D. Địa chỉ chính thức của một website
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 1 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
10. Một địa ch email đầy đủ tn ti trên mng internet là một địa ch?
A. Duy nhất không trùng với bất kỳ người nào trong mạng
B. Có thể trùng trên cùng một máy chủ
C. Có thể trùng nhưng khác máy chủ
D. Mỗi người chỉ có duy nhất 1 địa chỉ email như địa chỉ đăng ký nhà
11. Trong mt địa ch E-mail, kí t nào là kí t phi có: A. & B. # C. $ D. @
12. Dch v thư đin t được dùng để làm gì?
A. Trao đổi thông tin trực tuyến
B. Hộp thoại trực tuyến
C. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet D. Tìm kiếm thông tin
13. Đâu là địa ch trang web tìm kiếm thông dng nht hin nay? A. www.google.com B. www.24h.com.vn C. www.vnexpress.net D. www.yahoo.com
14. Khi bn ti d liu t máy nh ca người khác sang máy nh ca bạn đó chính là quá trình? A. Banner B. Hyperlink C. Bandwidth D. Download.
15. Khái nim ch mt nơi trên website bn th truy cp vào đó và nói chuyện cùng vi
nhng người bn được gi là? A. Chat room B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
16. Kh
ái nim ch nhng liên kết t mt văn bản, hình nh, đồ th này đến mt văn bản, hình
nh, đồ th khác được gi là? A. Chat room B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
17. Khái nim ch phn mm dùng để hin th, duyt Website một địa ch nào đó được gi là? A. Chat room B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
18. Khái nim ch mt cuốn sách đin t, mt cuốn sách ảo hay mt cuốn sách kỹ thut s được gi là? A. eBook B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser .
19. Khái nim ch quá trình chuyn d liu sang s không th đọc được để bo mt thông tin
được gi là? A. Chat room B. Hyperlink C. Encryption D. Browser
20. Khái nim ch quá trình chuyn ti d liu t máy nh ca bn sang một máy nh khác được
gi là? A. Download B. Hyperlink C. Bandwidth D. Upload
21. Khái nim ch ng c m kiếm trên mng Internet th đem đến cho bn mt lượng truy cp
rt ln được gi là? A. Search Engine B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
22. Đâu là các máy tìm kiếm ph biến hin nay? A. google.com B. yahoo.com C. bing.com
D. Cả A,B,C đều đúng
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 2 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
23. Khái nim ch t xác định thông tin ch đạo nht trong toàn b văn bản để dùng cho quá trình
tìm kiếm được gi là? A. Chat room B. Hyperlink C. Encryption D. Keyword
24. Khái nim ch giao thc cho phép bn truyn và nhn các file được gi là? A. Chat room B. Hyperlink
C. FTP - File Transfer Protocal D. Browser
25. Khái nim ch ngôn ng đánh du siêu văn bn dùng làm định dng tp tin cho các tài liu Web
được gi là?
A. HTML - Hypertext Markup Language B. Hyperlin C. Bandwidth D. Browser
26. Khái nim ch Địa ch định chun Internet được gi là? A. Keyword
B. ISP - Internet Service Provider C. Encryption D. IP - Internet Protocol
27. Khái nim ch hình thc email t động gi đi (không được người nhn yêu cầu hoc mong
mun) được gi là? A. Bulk Mail
B. ISP - Internet Service Provider . C. Spam D. IP - Internet Protocol
28. Nhà cung cp dch v Internet tên viết tt là? A. IAP B. ISP C. ICP D. TCP
29. Nhà cung cp ni dung thông tin trên Internet tên viết tt là? A. IAP B. ISP C. ICP D. TCP
30. Giao thc được dùng ch yếu trên Internet là? A. NETBEUI B. IPX/SPX C. TCP/IP D. ARPA
31. Ngôn ng đánh du siêu văn bản có viết tt là? A. HTTP B. FTP C. WWW D. HTML
32. Chn phát biểu đúng v tên min
A. Tên miền là tên gợi nhớ về một địa chỉ IP
B. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet
C. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách D. Cả A,B,C đều đúng
33. HTTP là gì?
A. Là giao thức truyền siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web C. Là tên của trang Web
D. Là địa chỉ của trang Web
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 3 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
34. HTTPs là gì?
A. Là giao thức truyền siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
C. Là giao thức truyền siêu văn bản có bảo mật
D. Là địa chỉ của trang Web
35. Các dấu hiu để nhn ra mt website an toàn?
A. URL bắt đầu với https://
B. Thanh địa chỉ trình duyệt chuyển sang màu xanh lá cây và có hiển thị tên công ty quản lý website
C. Có biểu tượng ổ khóa trên thanh địa chỉ D. Cả A,B,C đều đúng
36. Có th m các file .HTML bng?
A. Trình duyệt Web (Browser) Internet Explorer
C. Trình duyệt Web (Browser) Google Chrome
B. Trình duyệt Web (Browser) Mozila D. Cả A,B,C đều đúng
37. Các tính năng sau, tính năng nào không phi là ca tường la (firewall)?
A. Tăng tốc độ truyền dữ liệu
C. Bảo vệ an ninh cho máy tính
B. Kiểm soát giao thông dữ liệu
D. Ngăn chặn không cho máy tính truy cập một số trang web
38. Tường la (firewall) bao gm? A. Chỉ có phần cứng
C. Phần cứng và phần mềm B. Chỉ có phần mềm
D. Quy ước về nghi thức giao tiếp
39. Các la chn để kim soát vic s dng Internet?
A. Thiết lập công cụ giám sát trẻ em trên router
B. Dùng phần mềm để giám sát (Norton Family …)
C. Dùng website theo dõi, giám sát (Family Safety của Microsoft …) D. Cả A,B,C đều đúng
40. Hai người cùng chat vi nhau qua Yahoo Mesenger trong cùng mt phòng y, khi đó d
liu s truyn?
A. Dữ liệu truyền từ máy đang chát lên máy chủ phòng máy và quay về máy đang chat bên kia
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang chát trong phòng
C. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia
D. Dữ liệu truyền về máy chủ Internet Việt Nam và quay về máy đang chat
41. World Wide Web là gì?
A. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có yêu cầu
B. Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet
C. Là một dịch vụ của Internet
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 4 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
D. Tất cả các ý đều đúng
42. Các quy tắc điu khin, qun lý vic truyn thông máy nh được gi là? A. Các vật mang B. Các giao thức C. Các dịch vụ
D. Các hệ điều hành mạng 43. TCP/IP là? A. 1 giao thức B. 1 bộ giao thức. C. 1 thiết bị mạng D. 1 phần mềm .
44. Web Server là gì?
A. Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet
B. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang Web .
C. Là một dịch vụ của Internet D. Tất cả các ý trên
45. Trang ch là gì? A. B . Là L tm ậ ộ p t t h ra ợ n p g c W ác e trba đ n ầ g u Wtiê e n b ccủ ó lai êW n e q b u s a itne đến nhau
C. Là địa chỉ của Website
D. Tất cả các ý trên đều đúng
46. Tên min gov.vn được dùng cho?
A. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt Nam
B. Tất cả các cơ quan, tổ chức
C. Các đơn vị, tổ chức giáo dục
D. Các tổ chức phi chính phủ
47. Khi thy địa ch tên min ca trang web .org thì nghĩa?
A. Thuộc lĩnh vực chính phủ
B. Thuộc lĩnh vực giáo dục
C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khác
48. Khi thy địa ch tên min ca trang web .info thì có nghĩa?
A. Thuộc lĩnh vực chính phủ
B. Thuộc lĩnh vực giáo dục
C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khác
49. Vic ti file d liu t Internet b chm là do?
A. File có dung lượng lớn
B. Đường truyền Internet tốc độ thấp
C. Server cung cấp dịch vụ Internet bị quá tải
D. Cả A,B,C đều đúng
50. Các máy nh kết ni thành mng máy nh nhm mc tiêu?
A. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy B. Hạn chế virus .
C. Tăng khả năng chia sẻ dữ liệu D. Tất cả đều sai .
51. Chương trình dùng để xem các trang Web được gi là?
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 5 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF A. Trình duyệt Web B. Bộ duyệt Web C. Chương trình xem Web D. Phần mềm xem Web
52. Để u mt trang Web, trong Internet Explorer ta chn? A. File/Save B. File/New Session C. File/Import and Export D. File/Save Page As
53. ng dng nào được dùng để t truyn (chat) qua mng internet? A. Skype B. Yahoo! Messenger C. Google Talks D. Cả A,B,C đều đúng
54. Khi mun tìm kiếm thông tin trên mng Internet, chúng ta cn?
A. Tìm kiếm trên các Websites (máy) tìm kiếm chuyên dụng
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể
C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
D. Tìm trong các sách danh bạ Internet .
55. Cách thc để m 1 trang Web s dng Internet Explorer?
A. Nhập url của trang Web vào ô Address rồi nhấn Enter
B. Chọn File/Open rồi nhập url của trang Web rồi nhấn Enter
C. Cả hai cách đều đúng
D. Cả hai cách đều sai .
56. Internet Explorer là?
A. 1 chuẩn mạng cục bộ
B. Trình duyệt Web dùng để hiển thị các trang Web trên Internet C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối mạng .
57. Trên Internet Explorer, nút Home dùng để?
A. Trở về trang mặc định khi mở trình duyệt IE
B. Trở về trang chủ của Website đang mở
C. Trở về trang trắng không có nội dung
D. Trở về trang Thư điện tử .
58. Trên Internet Explorer, nút History dùng để?
A. Liệt kê các trang Web đã mở trên trình duyệt Web
B. Liệt kê các Email đã dùng
C. Hiển thị địa chỉ IP của Website
D. Hiển thị các Website bị cấm truy cập
59. Để u li mt địa ch Website ưa thích, trên Internet Explorer s dng tính năng?
A. Favorites/ Add to Favorites B. File/ Save C. Tool/ Manage Addon
D. Tất cả đều đúng
60. Trên Internet Explorer, để m thêm một màn hình duyt Web mi không cha thông tin gì
trong cùng ca s ca trình duyt ta chn?
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 6 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF A. File – New Tab B. File – New Window C. File – New Session D. File – Duplicate Tab
61. Trên Internet Explorer, để m thêm một màn hình duyt Web mi cha thông tin ging như
màn hình đang trong cùng ca s ca trình duyt ta chn? A. File – New Tab B. File – New Window . C. File – New Session D. File – Duplicate Tab.
62. Trên Internet Explorer, để cp nht mi thông tin trên màn hình đang xem ta chn? A. File – New Tab B. File – New Window C. View – Goto D. View – Refresh (F5)
63. Trên Internet Explorer, để xóa danh sách các trang Web đã xem ta s dng: Tools Internet
Options, General Delete, chn tiếp? A. Temporary Internet files B. Cookies . C. History D. Form data
64. Trên Internet Explorer, để xóa thông tin ta đã nhp vào các biu mu trước đó ta s dng:
Tools Internet Options, General Delete , chn tiếp? A. Temporary Internet files B. Cookies . C. History D. Form data.
65. Trên Internet Explorer, để thiết lp trang ch cho trình duyt ta thc hin: Tools Internet
Options chn tiếp? A. General – Startup B. General – Home page
C. General – Browsing History D. General – Appearance
66. Trong s các Website sau, Website nào không cung cp b công c tìm kiếm? A. http:/ google.com.vn B. http://bing.com C. http://www.vnexpress.net D. http://www.yahoo.com
67. Trong s các Website sau, Website nào cung cp b công c tìm kiếm được nhiu người s
dng nht? A. http:/ google.com.vn B. http://bing.com C. http://www.msn.com D. http://www.yahoo.com
68. Để ni các t khóa trong tìm kiếm không cn theo th t các t ta dùng hiu? A. + B. – C. * D. ?
69. Để loi b các t khóa trong tìm kiếm ta dùng ký hiu? A. + B. – C. * D. /
70. Trong m kiếm, ký hiu thay thế cho mt dãy các ký t (ch cái, s, du) ta dùng hiu? A. + B. – C. * D. /
71. Trong m kiếm, ký hiu thay thế cho một ký t (ch cái, s, du) ta dùng ký hiu: A. + B. – C. * D. ?
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 7 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
72. Trong m kiếm, để tìm t khóa ch định và t đồng nghĩa (synonym) vi t khóa ta dùng hiu? A. + B. ~ C. * D. ?
73. Để tìm kiếm trong gii hn tên min ta dùng t? A. host : B. inurl: C. title: D. link:
74. Để tìm kiếm trong gii hn tiêu đề ta dùng t? A. host: B. inurl: C. title : D. link:
75. Để tìm kiếm trong gii hạn địa ch liên kết (các địa ch Web có cha t khóa cần tìm) ta dùng t? A. host: B. inurl : C. title: D. link:
76. Để tìm kiếm trong gii hn liên kết (các trang liên kết ti trang cha t khóa cần tìm) ta
dùng t? A. host: B. inurl: C. title: D. link :
77. Để tìm kiếm trong gii hn loi định dng tp tin ta dùng t? A. host: B. filetype : C. title: D. link:
78. Khái nim nào sau đây không phi là tính cht ca t đin t?
A. Thư được nhập vào từ bàn phím máy tính
B. Nhận và gửi thư bằng máy tính hay thiết bị điện tử
C. Phải thông qua bưu cục trong việc gửi và nhận thư
D. Phải dùng phần mềm chuyên dụng để đọc thư
79. Địa ch nào sau đây là mt địa ch thư đin t?
A. UEF@uef@gmail.com B. DH_UEF uef@ . C. DH_UEF uef.gmail.com D. uef@gmail.com.
80. Địa ch thư đin t đầy đủ bao gm?
A. Tên định dạng Tên email @ tên miền B. Tên email @ tên miền
C. Tên định dạng Tên email @ tên miền tên nhà mạng kết nối
D. Tên email @ tên miền tên nhà mạng kết nối
81. Loi tp tin th đính kèm thư đin t? A. Văn bản B. Hình ảnh . C. Chương trình
D. Cả A,B,C đều đúng
82. Để đính kèm mt tp tin gi theo t đin t ta s dng? A. Reply B. Forward C. Attach D. Reply Al
83. Để chuyn tiếp mt thư đin t đến 1 hay nhiều địa ch khác ta s dng?
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 8 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF A. Reply B. Forward C. Attach D. Reply Al
84. Để hi đáp thư đin t cho mt người ta s dng? A. Reply B. Forward C. Attach D. Reply Al
85. Để hi đáp thư đin t cho tt c mi người ta s dng? A. Reply B. Forward C. Attach D. Reply Al
86. Để gi thư đin t cho mt người ta nhp địa ch t đin t vào? A. Address (To) B. CC C. BCC D. Subject
87. Để gi thư đin t cho nhiu người (nhìn thy địa ch mail ca nhau), ta nhập các địa ch t
đin t vào? A. Address B. CC C. BCC D. Subject .
88. Để gi thư đin t cho nhiu người (không nhìn thy địa ch mail ca nhau), ta nhp các địa
ch t đin t vào? A. Address B. CC C. BCC D. Subject
89. Để nhp tiêu đề thư đin t ta nhp tiêu đề vào? A. Address B. CC C. BCC D. Subject
90. T đin t mi nhn đặt trong? A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash
91. T đin t gửi đi đặt trong? A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash .
92. T đin t đang son tho d dang, chưa gửi đi đặt trong? A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash
93. T đin t đã xóa đặt trong? A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash
94. Ti xung-Ti lên (download-upload) là quá trình?
A. Trao đổi dữ liệu giữa các máy tính thông qua phương tiện truyền dẫn
B. Download là quá trình đưa dữ liệu về một máy tính chỉ định
C. Upload là quá trình đưa dữ liệu đến một máy tính chỉ định D. Cả A,B,C đều đúng
95. VoIP (Voice over Internet Protocol) là?
A. Truyền giọng nói của con người (thoại) qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP
B. Truyền hình ảnh qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 9 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
C. Truyền giọng nói và hình ảnh qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP
D. Truyền giọng nói qua mạng điện thoại
96. Khái nim d liu máy nh được hiu như thế o?
A. Dữ liệu là các số, ký tự, hình ảnh hay các kết quả khác của các thiết bị chuyển đổi các lượng vật lý thành
các ký hiệu được đưa vào máy tính
B. Dữ liệu bao gồm những mệnh đề phản ánh thực tại. Một phân loại lớn của các mệnh đề quan trọng trong
thực tiễn là các đo đạc hay quan sát về một đại lượng biến đổi
C. Một chương trình máy tính là một tập hợp dữ liệu được hiểu là các lệnh. Hầu hết các ngôn ngữ máy tính
phân biệt giữa dữ liệu chương trình và các dữ liệu khác mà chương trình đó làm việc D. Cả A,B,C đều đúng
97. Chúng ta phi ý thc n thế nào để bo v bn quyn phn mm?
A. Tôn trọng luật bản quyền phần mềm
B. Hãy tận dụng sử dụng những phần mềm miễn phí hoặc phần mềm nguồn mở
C. Dùng phần mềm crack dễ nhiễm virus gây hỏng máy, mất dữ liệu D. Cả A,B,C đều đúng
98. Thế nào là hành vi vi phm bn quyn phn mm?
A. Sao chép và sử dụng phần mềm không có giấy phép
B. Lưu truyền phần mềm không xin phép (trái phép) dù có ghi rõ nguồn, trích dẫn hoặc không ghi rõ nguồn
và tên tác giả chính thức
C. Các hành vi có thể gây hiểu lầm là các công trình đó là của mình sáng tạo ra D. Cả A,B,C đều đúng
99. Công dân Vit Nam khi tham gia mạng xã hi, các thành viên s quyn?
A. Trình bày ý kiến cá nhân tùy thích
B. Đăng tải nội dung âm thanh, hình ảnh tùy thích
C. Không được phép làm gì.
D. Được phép làm tất cả miễn không vi phạm luật pháp nước CHXHCN Việt Nam, không vi phạm thuần
phong mỹ tục Việt Nam và các qui định riêng của mạng xã hội đang tham gia
100. Đâu là gii pháp sao lưu d liu d phòng?
A. Sao lưu đầy đủ : Dùng sao lưu tất cả, tốn kém về thời gian và phương tiện sao lưu. Sao lưu đầy đủ
chỉ thực hiện được khi ngừng toàn bộ hoạt động của hệ thống
B. Sao lưu gia tăng : Dùng để sao lưu tất cả các thông tin được chọn mà có sự thay đổi hoặc cập nhật so
với lần sao lưu gần nhất trước đó. Phương thức này cho phép tiết kiệm tối đa thời gian, đồng thời cho phép
thực hiện sao lưu trực tuyến trong khi hệ thống vẫn đang hoạt động, tuy nhiên khá phức tạp và sẽ tốn nhiều
dung lượng lưu trữ trong trường hợp dùng cơ chế Logs của hệ thống.
C. Sao lưu khác biệt : Dùng để sao lưu tất cả các thông tin được chọn mà có sự thay đổi hoặc cập nhật so
với lần sao lưu khác biệt hoặc đầy đủ gần nhất trước đó. D. Cả A,B,C đều đúng
101. An toàn d liệu có th hiu là:
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 10 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
A. Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu
B. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hay từ ngoài vào
C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
102. Chọn phương án tt nht trong các la chn sau cho d liu ca bn được an toàn hơn?
A. Khóa máy tính khi không làm việc
B. Cất giấu an toàn các phương tiện lưu trữ và sao lưu dự phòng
C. Khóa máy tính khi ra khỏi nơi làm việc, khóa các phương tiện lưu trữ, phương tiện sao lưu dự phòng,
hạn chế chế độ đăng nhập tự động các tài khoản trên máy
D. Chỉ cần dùng tường lửa là an toàn dữ liệu
103. Nhng biu hin o khiến bn nghi ng máy tính đã b nhim virus.
A. Máy tính bạn thường xuyên bị treo hay phát sinh lỗi
B. Máy tính bạn trở nên chậm khi khởi động một chương trình nào đó
C. Không khởi động được hệ điều hành D. Cả A,B,C đều đúng
104. Phương pháp nào th phòng tránh được virus
A. Update các bản vá lỗ hổng hệ thống
B. Cài đặt các phần mềm Antivirus
C. Cần cảnh giác với những đường Link hay những thư điện tử lạ D. Cả ba phương án trên
105. Spyware, Adware được hiu là phn mm gì?
A. Phần mềm tăng tốc download 200%
C. Phần mềm tạo ổ CD ROM ảo
B. Phần mềm gián điệp, ăn trộm thông tin
D. Phần mềm học tiếng Anh
106. Bn cn làm gì khi nhn thy có dấu hiu lây nhim virus
A. Ngắt kết với mạng nội bộ (LAN) nếu có.
B. Trước khi thực hiện bất cứ hành động nào, bạn nên sao lưu tất cả dữ liệu bạn bằng các thiết bị lưu trữ
ngoài như CD, đĩa mềm, đĩa flash (USB Stick)…
C. Cài đặt một phần mềm quét virus nếu bạn chưa có, hay tải bản cập nhật mới nhất cho phần mềm quét virus của bạn. D. Cả A,B,C đều đúng
107. Khi máy nh b nhim Virus ta nên sao lưu d liu và :
A. Định dạng đĩa cứng và cài đặt lại
B. Tìm và xoá các tập tin bị nhiễm Virus
C. Dùng các phần mềm phát hiện và diệt Virus
D. Nâng cấp hệ điều hành mới.
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 11 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
108. Ti sao phi thường xuyên cp nht bn vá li cho h điu hành, phn mm an ninh mng,
phn mm dit virus thường xuyên?
A. Phần mềm độc hại cũng phát triển liên tục vì vậy, việc cập nhật phần mềm bảo mật cũng rất cần thiết và
mang lại nhiều lợi thế, bao gồm việc bảo mật hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất làm việc, gia tăng tốc độ hoạt
động và thêm nhiều tính năng, chức năng bảo mật tân tiến khác
B. “Hệ thống máy đang chạy tốt mà, cập nhật phần mềm làm gì?”, “Lỡ như cái bản cập nhật này nó có lỗi
hay tệ hơn cái cũ thì sao?”
C. Không đủ thời gian để làm và phải còn tìm hiểu cách dùng tính năng mới
D. Không làm vì chưa bao giờ làm công việc này
109. Phát biếu nào là ĐÚNG v khái nim tường la (firewall)?
A. Là một thiết bị phần cứng (và/hoặc) một phần mềm hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng
để kiểm soát liên lạc bị cấm bởi chính sách an ninh của cá nhân hay tổ chức
B. Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn các
truy cập thông tin không mong muốn từ ngoài vào hệ thống mạng nội bộ cũng như ngăn chặn các thông tin
bảo mật nằm trong mạng nội bộ xuất ra ngoài internet mà không được cho phép
C. Cấu hình (cài đặt chính sách) đúng đắn cho các tường lửa đòi hỏi kỹ năng của người quản trị hệ thống.
Việc này yêu cầu hiểu biết đáng kể về các giao thức mạng và về an ninh máy tính. Những lỗi nhỏ có thể biến
tường lửa thành một công cụ an ninh vô dụng D. Cả A,B,C đều đúng
110. Phát biếu nào là SAI v khái nim và chức năng tường la (firewall)?
A. Sử dụng tường lửa cần phải xử lý một lượng lớn thông tin nên việc xử lý lọc thông tin có thể làm chậm
quá trình kết nối của người kết nối
B. Tường lửa là không thể vượt qua
C. Người ta xây dựng chính sách an ninh dựa trên từ khóa, cổng, tên miền …
D. Cơ quan nhà nước có thể lập bức tường lửa ngay từ cổng Internet quốc gia hoặc yêu cầu các nhà cung
cấp dịch vụ đường truyền (IXP) và nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) thiết lập hệ thống tường lửa hữu hiệu
hoặc yêu cầu các đại lý kinh doanh internet thực hiện các biện pháp khác
111. Mt khu hiện đang là phương pháp ph biến nht trong vic bo v tài khon cá nhân, cách
nào sau đây s cho chúng ta mt mt khẩu được coi là mnh”?
A. Mật khẩu nên có chiều dài từ 8 ký tự trở lên và càng dài càng tốt
B. Mật khẩu nên chứa cả chữ viết thường và chữ VIẾT HOA
C. Mật khẩu nên chứa cả chữ số và ký tự đặc biệt : 4,23,@,#... D. Cả A,B,C đều đúng
112. Khái nim Giao dch trc tuyến là gì”?
A. Người dùng sẽ thông qua hệ thống mạng internet để thực hiện giao dịch của mình mà không phải đến
trụ sở của nơi giao dịch. Mọi hoạt động giao dịch và thanh toán sẽ được thực hiện tự động khi người mua
nhập lệnh vào hệ thống và người mua phải trả một khoản phí cho nhà môi giới hoặc nhà cung cấp hệ thống
B. Người dùng trực tiếp giao dịch với nơi cung cấp sản phẩm, dịch vụ không cần internet
C. Phương thức giao dịch truyền thống ngày nay gọi là giao dịch trực tuyến
D. Sự kết hợp của giao dịch truyền thống và mạng internet
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 12 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
HỌC PHẦN 2: CÁC TIỆN ÍCH VÀ CÔNG DỤNG CƠ BN TRONG WINDOWS
113. Để khi động máy nh, chn cách nào sau đây?
A. Nhấn nút Reset trên hộp máy
B. Nhấn nút Power trên hộp máy
C. Nhấn và giữ nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn và giữ nút Power trên hộp máy
114. Lưu tr trên mng hay đĩa trên mng là?
A. Các dịch vụ cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu trên internet
B. Được xem như đĩa cứng cá nhân di động dùng mọi nơi có truy cập internet
C. Là các tên như : GoogleDrive, OneDrive, DropBox . . . D. Cả A,B,C đều đúng
115. Phím Print Screen tác dng gì? A. Cuộn màn hình
B. Chụp màn hình và lưu vào Clipboard
C.Tắt /Mở khu vực phím số D. Tắt máy
116. Khái nim h điều hành là gì?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài
nguyên, phần mềm trên máy tính
117. Trong các h điu hành WINDOWS, tên mi tp tin (file) dài nht là bao nhiêu t? A. 16 B. 32 C. 256 D. 512
118. Các hệ điu hành thông dng hin nay thường được lưu tr đâu? A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. RAM D. ROM
119. Phn mm nào sau đây không phi trình duyt WEB? A. Mozil a Firefox B. Netcape
C. Microsoft Internet Explorer D. Unikey
120. Windows 10 là:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản và vẽ hình. B. Phần mềm ứng dụng.
C. Hệ điều hành D. Phần mềm làm phim
121. H điều hành ngun m thông dng nht hin nay là? A. Mac OS B. Windows Vista C. Windows 10 D. Linux
122. Khi chy nhiu phn mm ng dng đồng thi trên một máy nh, máy nh s?
A. Giảm hiệu suất máy tính khi cần sử dụng ứng dụng chính
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 13 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
B. Cần đóng bớt các ứng dụng không cần thiết
C. Các ứng dụng chạy thường xuyên như : gõ tiếng việt, quét virus, tường lửa ... luôn ảnh hưởng đến hiệu suất máy tính D. Cả A,B,C đều đúng
123. Phn mm ng dng chuyên dng bao gm?
A. Phần mềm xử lý đồ họa
B. Phần mềm xử lý âm thanh và video
C. Phần mềm thiết kế Web
D. Cả A,B,C đều đúng
124. Phn mm nào có th son tho văn bản vi ni dung và định dng như sau?
“Hôm nay mùng tám tháng ba
Tôi giặt dùm bà chiếc áo …của tôi.” A. Microsoft Word B. Notepad C. WordPad
D. Cả A,B,C đều đúng
125. Để bt/tt chc năng nhp ch HOA, ta n pm nào sau đây? A. Num Lock B. Caps Lock C. Insert. D. Control
126. Để sp xếp các đối tượng trong ca s folder theo tên đối tượng, ta chn:
A. Chọn menu View→ Arrange Icons→ by Name
C. Chọn menu View→ Arrange Icons→ by Size
B. Chọn menu View→ Arrange Icons→ by Type
D. Chọn menu View→ Arrange Icons→ by Date
127. Khi cn khi động li Windows ta dùng lnh nào sau đây: A. Turn off B. Restart C. Cancel D. Shut Down
128. Khi mt ng dng b treo (Not-responding), sau khi n t hp phím Ctrl+Alt+Delete để bt
ca s Task Manager , bn chn ng dng b treo ri chn lnh nào sau đây: A. New Task B. Switch To C. End Task D. A, B đúng
129. Khi làm vic trên máy nh, b mt điện đột ngt. Sau đó, khi m li máy “Windows” s tchy
các chương trình sa li. Để kéo dài tui th ca máy nh, bn nên:
A. Để máy tự động sửa lỗi
B. Bỏ qua chương trình sửa lỗi
C. Ấn lại nút nguồn và khởi động lại máy D. Tất cả đúng
130. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Hệ điều hành windows cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên một máy tính. Các tài khoản này
giúp mỗi người dùng có được các thiết lập riêng tư. Tuy nhiên chỉ có tài khoản administrator mới có toàn
quyền để cài đặt và cấu hình hệ thống.
B. Hệ điều hành windows cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên một máy tính. Tuy nhiên, các tài
khoản này dùng chung các thiết lập của hệ điều hành. Mọi tài khoản đều có toàn quyền cài đặt và cấu hình hệ thống.
C. Hệ điều hành windows không cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên một máy tính. Chỉ có 01 tài
khoản duy nhất là administrator được tạo khi cài đặt windows D. Cả A,B,C đều đúng
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 14 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
131. Trong Windows khi nhp chut phi lên thanh Taskbar, chn lnh nào để sp xếp các ca s
ng dng gi đầu nhau dng xếp mái ngói: A. Show windows side by side B. Cascade windows C. Arrange icon D. Tile windows horizontal y
132. Để khi động mt chương trình ta chn cách nào sau đây?
A. Double click lên biểu tượng trên Desktop (nếu có)
B. Double click lên File chương trình cần chạy
C. Vào Start\Run, gõ đường dẫn tới file chương trình và chọn OK D. Cả A,B,C đều đúng
133. Khi đang làm vic vi Windows, mun xem t chc các tp tin và t mc trên đĩa, ta có thể dùng
A. My Computer hoặc Windows Explorer B. Recycle Bin C. My Network Places D. Control Panel
134. Để s dng được tiếng Vit trong Windows chúng ta cn?
A. Cài đặt hệ thống ngôn ngữ máy tính về tiếng Việt
B. Quét văn bản tiếng Việt và đưa vào máy
C. Cài đặt một phần mềm xử lý tiếng Việt (Unikey, Vietkey …)
D. Tất cả đều đúng
135. Cho biết cách xóa hn tp tin hay t mc không di chuyn vào Recycle Bin, sau khi chn
đối tượng, bn n phím: A. Delete B. Alt+ Delete C. Shift+ Delete D. Control+ Delete
136. Trong Windows Explore, khi chn các tp tin hay các t mc và n phím “Delete” t các
đối tượng đó sẽ: A. Bị xóa
B. Bị di chuyển vào Recycle Bin C. Bị xóa vĩnh viễn
D. Bị di chuyển vào Control Panel
137. Trong Windows Explore, mun to mi thư mc, khi nhp chut phi ti v trí cần to sau đó ta
chn lnh nào sau đây: A. New→Folder B. New→ShortCut C. New→Text Document D. Tất cả đúng
138. Trong Windows Explore, mun di chuyển các tp tin hoặc các thư mc, sau khi chn đối
tượng ta thc hin:
A. Ctrl+C→Xác định vị trí mới→Ctrl+V
C. Nhắp chuột phải→Copy→Xác định vị trí mới→Ctrl+V
B. Ctrl+X→Xác định vị trí mới→Ctrl+V D. Tất cả đúng
139. Trong Windows Explore, mun sao chép các tp tin hoc các t mc, sau khi chn đối tượng
ta thc hin:
A. Ctrl+C→Xác định vị trí mới→Ctrl+V
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 15 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
B. Ctrl+X→Xác định vị trí mới→Ctrl+V D. Tất cả đúng
C. Nhắp chuột phải→Cut→Xác định vị trí mới→Ctrl+V
140. Trong Windows Explore, muốn đổi tên tp tin hoc thư mc,sau khi chọn đối tượng ta thc hin A. Nhắp phải→Cut B. Nhắp phải→Copy C. Nhắp phải→Rename D. Nhắp phải→Paste
141. Trong Recycle Bin, mun phc hi đối tượng b xóa nhm, sau khi chọn đối tượng + nhp
chut phi, bn chn lnh nào sau đây: A. Delete B. Restore C. Properties. D. Cut
142. Trong gần như tt c các ng dng trên Windows, t hp phím Ctrl + S là:
A. Tạo một tài liệu mới
B. Chức năng thay thế nội dung đang chọn
C. Lưu nội dung tài liệu hiện hành vào đĩa
D. Bật chức năng tìm kiếm
143. Trong Windows người dùng có th dùng bao nhiêu trình duyt khác nhau? A. 1 B. 2 C. 3
D. Tùy người dùng và khả năng máy tính
144. Phn mm nào ng để qun lý tp tin và t mc trên đĩa A. Internet Explore B. Explore C. Recycle Bin D. Control Panel
145. Mun thay đổi đơn v đo lường, dng ngày thángta vào: A. Internet Explore B. My Computer C. Recycle Bin D. Control Panel
146. Mun khi động Control Panel ta làm như sau:
A. Windows+R→Nhập “Control Panel”→OK
B. Alt+R→Nhập “Control Panel”→OK
C. Shift+R→Nhập “Control Panel”→OK
D. Ctrl+R→Nhập “Control Panel”→OK
147. Trong Control Panel mun thêm/b người dùng, thay đổi mt khu ta vào A. System Information B. System Configuration C. User Accounts D. Administrative Tools
148. Trong Control Panel cài đặt/g b trình ng dng ta vào A. Default Programs B. System C. Programs and Features D. Recovery
149. Trong Control Panel mc System để tiến hành cài đặt:
A. Thứ tự ngày tháng năm cho hệ thống.
C. Lựa chọn ngôn ngữ sử dụng cho hệ thống
B. Kiểm tra thay đổi cấu hình thiết bị của hệ thống. D. Cài đặt khác
150. Trong Windows, Folder là:
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 16 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF A. Một loại tài liệu
B. Một chương trình ứng dụng
C. Một đối tượng lưu trữ để chứa các tài liệu và các folder khác bên trong nó D. Tất cả đúng
151. Trong Windows, File là:
A. Một tài liệu, một bức tranh, một đoạn film,… một đối tượng lưu trữ nói chung
B. Một chương trình ứng dụng
C. Một đối tượng lưu trữ để chứa các tài liệu và các folder khác bên trong nó D. Tất cả đúng
152. Trong Windows, Short Cut là:
A. Một tài liệu, một bức tranh, một đoạn film,… một đối tượng lưu trữ nói chung B. Một tập tin
C. Một tập tin liên kết đến một tập tin khác D. Tất cả đúng
153. Trong Windows, mun chn ri rc các tp tin và t mc, ta thc hin:
A. Ấn Alt+Click chọn lần lược các đối tượng
B. Ấn Shift+Click chọn lần lược các đối tượng
C. Ấn Ctrl+Click chọn lần lược các đối tượng D. Tất cả đúng
154. Phím tắt để m ca s IN trong các ng dng trong Windows ? A. Ctrl + I B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl + M
155. Để chuyển đổi qua li các ng dng trong Windows, ta nhn t hp pm: A. Shift + Tab B. Alt +Tab C. Space + Tab D. Ctrl + Tab
156. Trong Windows Explorer, thao tác nhp chut phi vào biu tượng ca tp tin và chọn
Properties để: A. Sao chép tập tin B. Xóa tập tin C. Đổi tên tập tin
D. Xem thuộc tính tập tin
157. Trong Windows, mun m kiếm tp tin hay t mc, ta thc hin: A. File→Search B. Windows→ F C. Tool→Search D. Tất cả đúng
158. Windows Explorer phn mm dùng để: A. Quản lý tập tin B. Quản lý thư mục
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 17 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
C. Quản lý tập tin, thư mục D. Truy cập Internet
159. H điều hành là: A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm công cụ C. Phần mềm quản lý D. Phần mềm ứng dụng
160. Khi đang làm vic vi Windows, mun xem t chc các tp tin và t mc trên đĩa, ta có thể dùng:
A. My Computer hoặc Windows Explorer
B. My Computer hoặc Recycle Bin
C. My Computer hoặc My Network Places
D. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
161. Các hệ điu hành thông dng hin nay thường được lưu tr: A. Trong CPU B. Trong RAM C. Bộ nhớ ngoài D. Trong ROM
162. Dùng thao tác kéo và th kết hp vi pm . . . để copy nhanh mt đối tượng? A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Windows
163. Trong Windows, th s dng chương trình nào như một máy nh b túi: A. Excel B. Calculator C. Word D. Notepad
164. Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sp xếp các tp tin và tmc: A. Tên tập tin B. Tần suất sử dụng C. Kích thước tập tin D. Kiểu tập tin
165. Trong Windows, để kim tra không gian đĩa chưa được s dng, ta thc hin:
A.Trong Windows không thể kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nhấp đúp Computer – Nhấp phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra – Chọn Properties
C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai
166. Chương trình x lý hình ảnh có sn trong Windows là : A. Notepad B. Calculator C. Paint D. Wordpad
167. Để m nhanh chc năng tìm kiếm ca Windows ta ng t hp phím nào: A. Windows + D B. Windows + E C. Windows + R D. Windows + F
168. Để m nhanh hp thoi Run ta dùng t hp phím nào: A. Windows + D B. Windows + E C. Windows + R D. Windows + F
169. Để m nhanh Windows Explorer ta dùng t hp phím: A. Windows + D B. Windows + E
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 18 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF C. Windows + R D. Windows + F
170. Phím chc gì có chc năng làm mi trang hin ti (Reload hoc Refresh) chương trình và thiết
kế li s sp xếp các thư mc trong máy tính hay ng dng trong Windows hay dùng khi động chế
độ trình chiếu trên PowerPoint? A. F2 B. F3 C. F4 D. F5
171. Khi làm vic trong mng cc b, mun xem hay chia s tài liu ca máy khác ta nhp đúp
chut chn biu tượng: A. My Computer B. My Document C. My Network Places D. Internet Explorer
172. Các ký t sau đây ký t nào không được s dụng để đặt tên của tp tin, thư mc: A. @, 1, % B. - (,) C. ~, “,? , @, #, $ D. *, /, \, <, >
173. Chọn câu đúng:
A. Tập tin có hai thuộc tính là Read-only và Hidden
B. Thuộc tính Read-only cho phép chỉnh sửa nhưng không được xóa nội dung
C. Thuộc tính Read-only cho không cho phép chỉnh sửa nhưng được xóa nội dung
D. Thuộc tính Hidden cho phép ẩn nội dung tập tin
174. Trong h điu hành Windows, thanh hin th tên chương trình và nm trên cùng ca mt ca
s được gi là
A. thanh công cụ chuẩn (Standard Bar)
B. thanh tiêu đề (Title Bar)
C. thanh trạng thái (Status Bar) D. thanh cuộn (Scrol Bar)
175. Để d liu ko b chnh sa ta chn cách nào?
A. Đặt thuộc tính hidden
B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính
C. Đặt thuộc tính Read only D. Sao lưu dự phòng
176. Trong h điu hành windows chức năng Disk Defragment gi là?
A. Chống phân mảnh ổ cứng
B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng
D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng
177. Trong các ng dng trên Windows, công dng ca t hp phím Ctrl + O dùng để
A. Tạo một tài liệu mới
B. Đóng tài liệu đang làm việc
C. Lưu tài liệu đang làm việc
D. Mở tài liệu đã có trên máy tính
178. Trong các ng dng trên Windows, Mun lưu mt tài liệu đang m, ta s dng t hp pm nào A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + W
179. Trong mt chương trình son tho văn bản, để xóa kí t bên phi con tr, ta s dng nhng
phím nào trên bàn phím? A. Backspace B. Delete C. Insert D. End
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 19 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
180. Trong Windows, thư mục được t chc dưới dng? A. Dây B. Cây C. Chuỗi D. Đồ thị
181. Trong Windows Explorer mun xóa mt biu tượng File/T mc, ta dùng lnh hay thao tác nào sau đây
A. Click vào biểu tượng đó và ấn phím Delete
C. Kéo biểu tượng đó đến Recycle Bin
B. Click vào biểu tượng đó và dùng lệnh File \ Delete D. Cả A,B,C đều đúng
182. Dùng để h tr trên mi ng dng, trình duyt và các tin ích Nếu bn cn s tr giúp ch
cn nhn phím thì ca s tr giúp s m ra. A. F1 B. F2 C. F3 D. F4
183. Để tắt máy tính đúng cách ta chn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục (Power), chọn Shutdown B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
184. Các thành phn nào trong các thành phn sau thuc phn mm ca máy nh?
A. Hệ soạn thảo văn bản, bảng tính B. Màn hình, ổ đĩa, CPU
C. Hệ điều hành Windows, Linux, MS-DOS D. A,C đúng
185. Khi khởi động máy nh, phn mm nào s được thc hin trước A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Chương trình diệt Virus máy tính D. Phần mềm Word, Excel
186. Phn mm Windows, Linux có đặc đim chung
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng
C. Tất cả đều là thiết bị phần cứng
D. Tất cả đều là hệ điều hành
187. Trong máy nh thông tin tn ti dưới các dng tp (file) nào? A. File chương trình B. File dữ liệu
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
188. Trong h điu hành Windows, chuỗi kí t nào dưới đây không th dùng làm tên tp tin? A. Giaymoi.doc B. Baitap.pas C. Anh.bmp D. http://uef.edu.vn
189. Trong h điu hành Windows, mt t mc có th cha tp tin và thư mc con trong nó.
Vy mt tp tin có th cha tp và thư mc được không? A. Có B. Không C. Cả 2 đúng D. Cả 2 sai
190. Phn mm nào dưới đây được cài đặt trước nht trong máy vi nh? A. Ms Office B. FireFox
Tài Liệu Sv Tham Kho Trang 20 / 60