T chc chu trình kế toán vt
- Vt tư: Mt loi tài sn ngn hn hình thái vt cht th luân chuyn qua kho
- Khác vi TSCD, vt ch tham gia vào mt chu k sn xut nhát đnh
- Các loi
o Các loi nguyên liu, vt liu d tr cho sn xut
o Các loi công c, dng c (vt r tin, mau hng)
- Nguyên tc t chc:
o Nguyên tc thng nht
o Nguyên tc phù hp
o Nguyên tc chun mc
o Nguyên tc tiết kim hiu qu
- Ni dung t chc:
o T chc phân loi tính giá
o T chc kế toán ban đu
o T chc kế toán chi tiết
o T chc kế toán tng hp
T chc phân loi đánh gvt
o Phân loi
Mc đích: Thng nht đối ng qun lý, to điu kin cho vic lp các danh
đim vật tư 1 cách khoa học và hiu qu
1. La chn tiêu thc phân loi
2. Thc hin vic phân loi theo cách thc đã la chn
3. Lp danh đim t chc qun khoa hc h thng danh đim vt
đã lập
o Đánh giá vt
Giá thc tế nhp kho = Giá mua chưa VAT + Chi phí khác
Giá thc tế xut kho
Giá đơn v bình quân
FIFO
Giá thc tế đích danh
T chc kế toán chi tiết vt
o Phương pháp th song song
Th kho
DÙng đ phn ánh tinh hình nhp xut tn khi vt v mt s
ng
Đưc m cho tng th vt (tng danh đim vt tư) theo tng
kho
Do th kho ghi. s để ghi các chng t nhp, xut, mi chng
t đưc ghi mt dòng trên th
Cui thàng th kho phi tiến hành cng nhp xut tính tn trên tng
th
S kế toán chi tiết vt
Do kế toán m m theo kho do mình ph tch, tương ng vi
th kho
s để ghi các chng t nhp xut vt tư. Ghi theo c ch tiêu s
ng và giá tr
Cui tháng đối chiếu vi th kho v mt hin vt, đói chiếu vi kế
toán tng hp v mt giá tr
Cui tháng lp bng tng hp nhp xut tn kho vt (Bng
N,X,T)
Bng tng hp N, X, T kho
Do kế toán chi tiết lp cui k
s để lp: Ly tng cng nhp xut ch tiêu đầu k, cui
k trên s chi tiết, mi loi hàng ghi mt dòng trên bng theo c ch
tiêu s ng và giá tr
S tng cng v giá tr đưc đối chiếu vi kế toán tng hp
o Phương pháp s đối chiếu luân chuyn (t nghiên cu)
o Phương pháp s s (t nghiên cu)
T chc KT tng hp vt
- Hình thc Nht chung
- Chng t ghi s
- Nht s i
- Nht chng t
T chc chi trình kế toán TSCD
- Tiêu chun ghi nhn TSCD:
o Chc chn thu đưc li ích kinh tế trong tương lai t vic s dng tài sn đó
o Giá tr ban đầu ca tài sn phi đưc xác định 1 cách đáng tin cy
o tgian s dng >1 năm
o giá tr t 30 triu tr lên
- Yêu cu các thông tin ca TSCD
o S ng thuc tng loi
o S phân b TSCD theo mc đích đầu tư, khai thác, s dng TSCD
o Nguyên giá, giá tr hao mòn, giá tr còn li, ngun vn hình thành
o S dng khu hao (thi gian s dng, phương pháp thu hi vn, phương pháp
khấu hao, phương pháp phân bổ chi phí)
- Nguyên tc t chc kế toán
o Phi đưc ghi s theo 1 đơn v tin t thng nht
o Đánh gphi th hin đưc nguyên giá TSCD (giá ban đu)
o Phi phán ánh đưc 3 ch tiêu nguyên giá, giá tr hao mòn, giá tr còn li ca TSCD
o Phi đưc ghi s theo đối ng ghi TSCD, theo ngun hình thành theo nơi s
dng
- Ni dung t chc kế toán TSCD
o T chc phân loi tính giá
o T chc kế toán ban đu
o T chc kế toán chi tiết
o T chc kế toán tng hp
T chc pn loi nh giá
- Phân loi
o Chn tiêu thc phân loi
o THc hin phân loi
o Đánh s cho TSCD
- Tính giá TSCD
o Nguyên gTSCD
o Khu hao TSCD
T chc kế toán ban đầu
Chng t TSCD
- Biên bn giao nhn 01 TSCD: S dng trong tng hp giao nhn TSCD tăng do mua ngoài,
nhn vn góp, XDCB hoàn thành bàn giao, nhn llaji vn góp liên doanh
- Biên bn thanh 02 TSCD: Ghi chép các nghip v thanh TSCD k c trường hp nhưng
bán TSCD . Nếu nhượng bán hoc thanh lý có thu hi t nhưng bán phi kết hp vi hóa
đơn bán hàng xuất cho khách hàng để phn ánh nghip v thanh lsy
- Biên bn giao nhn TSCD sa cha hoàn thành 04 -TSCD BB: Theo dõi khi ng sa cha
ln hoàn thành (k c sa cha nâng cp)
- Biên bn đánh giá lại 05 TSCD BB: Theo dõi vic đánh giá li TSCD. Trường hợp đánh giá
li TSCD trên s kết qu kim / sau sa cha/ sau hng hóc, kế toán còn phi s dng
biên bn kim kê.
- Chng t khu hao, bng tính phân b khu hao
T chc kế toán chi tiết TSCD
- Mu 1: S TSCD (dùng chung cho toàn doanh nghip)
o S đưc m cho c năm
o Thông tin
Ch tiêu chung v TSCD
Ch tiêu tăng nguyên giá TSCD
Ch tiêu khu hao TSCD
Ch tiêu gim nguyên giá TSCD
o Căn c m s
Cách thc phân loi tài sn theo đặc trưng k thut
Cách thc xác định đối ng ghi TSCD
Thông thường s m đ theo dõi mt loi TSCD (nhà ca, máy móc thiết
b ... ) Căn cứ đ ghi s là các chng t tăng, gim, khu hao TSCD
- Mu 2 (S chi tiết TSCD theo đơn v s dng)
o Mi đơn v / b phn thuc DN phi m 1 s đ theo dõi TSCD. Căn c để ghi s
các chúng t gc v tăng, giảm, TSCD
T chc kế toán tng hp
T chc chu trình kế toán thanh toán vi ngưi bán
- Phương thc thanh toán
o Thanh toán trước tin hàng mua sau
o Thanh toán sau khi đã nhp hàng theo phương thc mua chu
o TH ngay
- Nguyên tc t chc
o Nhm theo dõi công n cho tng người bán, tng ln phát sinh n trên s hp
đồng mua hàng
o M đủ s kế toán chi tiết thanh toán vi người bán đ theo dõi tng người bán
o Căn c để m s các nhà cung cp nhiu hay ít, mt độ giao dch vi tng nhà
cung cấp thường xuyên hay vãng lai
o Không đưc tr s công n phi tr phi thu gia NCC
T chc kế toán chi tiết
- Mu 1: S chi tiết thanh toán vi người bán
- Mu 2 : S chi tiết thanh toán vi người bán (Dùng cho nghip v phát sinh bng ngoi t)
T chc kế toán tng hp
T chc chi trình kế toán sn xut
- Chi phí sn xut
o Chi phí lao đng
o Chi phí liu lao đng
o Chi phí v đối ng lao đng
o Chi phí khác đã chi hoc s chi
- Kết qu quá trình sn xut
o Thành phm
o Sn phm d dang na thành phm
o Dch v cung cp cho kháchng
- Ni dung t chc kế toán chi phí sn xut
o Xác đnh đối ng kế toán chi phí sn xut
o La chn phương pháp kế toán chi phí sn xut
o T chc kế toán ban đàu
o T chc kế toán chi tiết CPSX
o T chc kế toán tng hp
Xác đnh đi ng kế toán chi phí sn xut

Preview text:

Tổ chức chu trình kế toán vật tư -
Vật tư: Một loại tài sản ngắn hạn có hình thái vật chất và có thể luân chuyển qua kho -
Khác với TSCD, vật tư chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất nhát định - Các loại
o Các loại nguyên liệu, vật liệu dự trữ cho sản xuất
o Các loại công cụ, dụng cụ (vật rẻ tiền, mau hỏng) - Nguyên tắc tổ chức:
o Nguyên tắc thống nhất o Nguyên tắc phù hợp o Nguyên tắc chuẩn mực
o Nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả - Nội dung tổ chức:
o Tổ chức phân loại và tính giá
o Tổ chức kế toán ban đầu
o Tổ chức kế toán chi tiết
o Tổ chức kế toán tổng hợp
Tổ chức phân loại và đánh giá vật tư o Phân loại
▪ Mục đích: Thống nhất đối tượng quản lý, tạo điều kiện cho việc lập các danh
điểm vật tư 1 cách khoa học và hiệu quả
1. Lựa chọn tiêu thức phân loại
2. Thực hiện việc phân loại theo cách thức đã lựa chọn
3. Lập danh điểm và tổ chức quản lý khoa học hệ thống danh điểm vật tư đã lập o Đánh giá vật tư
▪ Giá thực tế nhập kho = Giá mua chưa VAT + Chi phí khác
▪ Giá thực tế xuất kho
• Giá đơn vị bình quân • FIFO
• Giá thực tế đích danh
Tổ chức kế toán chi tiết vật tư
o Phương pháp thẻ song song ▪ Thẻ kho
• DÙng để phản ánh tinh hình nhập xuất tồn khi vật tư về mặt số lượng
• Được mở cho từng thứ vật tư (từng danh điểm vật tư) và theo từng kho
• Do thủ kho ghi. Cơ sở để ghi là các chứng từ nhập, xuất, mỗi chứng
từ được ghi một dòng trên thẻ
• Cuối thàng thủ kho phải tiến hành cộng nhập xuất tính tồn trên từng thẻ
▪ Sổ kế toán chi tiết vật tư
• Do kế toán mở và mở theo kho do mình phụ trách, tương ứng với thẻ kho
• Cơ sở để ghi là các chứng từ nhập xuất vật tư. Ghi theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị
• Cuối tháng đối chiếu với thẻ kho về mặt hiện vật, đói chiếu với kế
toán tổng hợp về mặt giá trị
• Cuối tháng lập bảng tổng hợp nhập xuất tồn kho vật tư (Bảng kê N,X,T)
▪ Bảng tổng hợp N, X, T kho
• Do kế toán chi tiết lập cuối kỳ
• Cơ sở để lập: Lấy tổng cộng nhập xuất và chỉ tiêu dư đầu kỳ, dư cuối
kỳ trên sổ chi tiết, mỗi loại hàng ghi một dòng trên bảng theo cả chỉ
tiêu số lượng và giá trị
• Số tổng cộng về giá trị được đối chiếu với kế toán tổng hợp
o Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển (tự nghiên cứu)
o Phương pháp sổ số dư (tự nghiên cứu)
Tổ chức KT tổng hợp vật tư - Hình thức Nhật ký chung - Chứng từ ghi sổ - Nhật ký sổ cái - Nhật ký chứng từ
Tổ chức chi trình kế toán TSCD -
Tiêu chuẩn ghi nhận TSCD:
o Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
o Giá trị ban đầu của tài sản phải được xác định 1 cách đáng tin cậy
o Có tgian sử dụng >1 năm
o Có giá trị từ 30 triệu trở lên -
Yêu cầu các thông tin của TSCD
o Số lượng thuộc từng loại
o Sự phân bố TSCD theo mục đích đầu tư, khai thác, sử dụng TSCD
o Nguyên giá, giá trị hao mòn, giá trị còn lại, nguồn vốn hình thành
o Sử dụng và khấu hao (thời gian sử dụng, phương pháp thu hồi vốn, phương pháp
khấu hao, phương pháp phân bổ chi phí) -
Nguyên tắc tổ chức kế toán
o Phải được ghi sổ theo 1 đơn vị tiền tệ thống nhất
o Đánh giá phải thể hiện được nguyên giá TSCD (giá ban đầu)
o Phải phán ánh được 3 chỉ tiêu nguyên giá, giá trị hao mòn, và giá trị còn lại của TSCD
o Phải được ghi sổ theo đối tượng ghi TSCD, theo nguồn hình thành và theo nơi sử dụng -
Nội dung tổ chức kế toán TSCD
o Tổ chức phân loại và tính giá
o Tổ chức kế toán ban đầu
o Tổ chức kế toán chi tiết
o Tổ chức kế toán tổng hợp
Tổ chức phân loại và tính giá - Phân loại
o Chọn tiêu thức phân loại o THực hiện phân loại o Đánh số cho TSCD - Tính giá TSCD o Nguyên giá TSCD o Khấu hao TSCD
Tổ chức kế toán ban đầu Chứng từ TSCD -
Biên bản giao nhận 01 TSCD: Sử dụng trong trường hợp giao nhận TSCD tăng do mua ngoài,
nhận vốn góp, XDCB hoàn thành bàn giao, nhận llaji vốn góp liên doanh -
Biên bản thanh lý 02 – TSCD: Ghi chép các nghiệp vụ thanh lý TSCD kể cả trường hợp nhượng
bán TSCD . Nếu nhượng bán hoặc thanh lý có thu hồi từ nhượng bán phải kết hợp với hóa
đơn bán hàng xuất cho khách hàng để phản ánh nghiệp vụ thanh lsy -
Biên bản giao nhận TSCD sửa chữa hoàn thành 04 -TSCD – BB: Theo dõi khối lượng sửa chữa
lớn hoàn thành (kể cả sửa chữa nâng cấp) -
Biên bản đánh giá lại 05 – TSCD – BB: Theo dõi việc đánh giá lại TSCD. Trường hợp đánh giá
lại TSCD trên cơ sở kết quả kiểm kê / sau sửa chữa/ sau hỏng hóc, kế toán còn phải sử dụng biên bản kiểm kê. -
Chứng từ khấu hao, bảng tính và phân bổ khấu hao
Tổ chức kế toán chi tiết TSCD -
Mẫu 1: Sổ TSCD (dùng chung cho toàn doanh nghiệp)
o Sổ được mở cho cả năm o Thông tin
▪ Chỉ tiêu chung về TSCD
▪ Chỉ tiêu tăng nguyên giá TSCD
▪ Chỉ tiêu khấu hao TSCD
▪ Chỉ tiêu giảm nguyên giá TSCD o Căn cứ mở sổ
▪ Cách thức phân loại tài sản theo đặc trưng kỹ thuật
▪ Cách thức xác định đối tượng ghi TSCD
▪ Thông thường sổ mở để theo dõi một loại TSCD (nhà cửa, máy móc thiết
bị ... ) Căn cứ để ghi sổ là các chứng từ tăng, giảm, khấu hao TSCD -
Mẫu 2 (Sổ chi tiết TSCD theo đơn vị sử dụng)
o Mỗi đơn vị / bộ phận thuộc DN phải mở 1 sổ để theo dõi TSCD. Căn cứ để ghi sổ là
các chúng từ gốc về tăng, giảm, TSCD
Tổ chức kế toán tổng hợp
Tổ chức chu trình kế toán thanh toán với người bán - Phương thức thanh toán
o Thanh toán trước tiền hàng mua sau
o Thanh toán sau khi đã nhập hàng theo phương thức mua chịu o TH ngay - Nguyên tắc tổ chức
o Nhằm theo dõi công nợ cho từng người bán, từng lần phát sinh nợ trên cơ sở hợp đồng mua hàng
o Mở đủ sổ kế toán chi tiết thanh toán với người bán để theo dõi từng người bán
o Căn cứ để mở sổ là các nhà cung cấp nhiều hay ít, mật độ giao dịch với từng nhà
cung cấp thường xuyên hay vãng lai
o Không được bù trừ số công nợ phải trả và phải thu giữa NCC
Tổ chức kế toán chi tiết
- Mẫu 1: Sổ chi tiết thanh toán với người bán
- Mẫu 2 : Sổ chi tiết thanh toán với người bán (Dùng cho nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ)
Tổ chức kế toán tổng hợp
Tổ chức chi trình kế toán sản xuất - Chi phí sản xuất o Chi phí lao động
o Chi phí tư liệu lao động
o Chi phí về đối tượng lao động
o Chi phí khác đã chi hoặc sẽ chi -
Kết quả quá trình sản xuất o Thành phẩm
o Sản phẩm dở dang và nửa thành phẩm
o Dịch vụ cung cấp cho khách hàng -
Nội dung tổ chức kế toán chi phí sản xuất
o Xác định đối tượng kế toán chi phí sản xuất
o Lựa chọn phương pháp kế toán chi phí sản xuất
o Tổ chức kế toán ban đàu
o Tổ chức kế toán chi tiết CPSX
o Tổ chức kế toán tổng hợp
Xác định đối tượng kế toán chi phí sản xuất
Document Outline

  • Tổ chức chu trình kế toán vật tư
    • Tổ chức phân loại và đánh giá vật tư
    • Tổ chức kế toán chi tiết vật tư
    • Tổ chức KT tổng hợp vật tư
  • Tổ chức chi trình kế toán TSCD
    • Tổ chức phân loại và tính giá
    • Tổ chức kế toán ban đầu
    • Tổ chức kế toán chi tiết TSCD
  • Tổ chức chu trình kế toán thanh toán với người bán
    • Tổ chức kế toán chi tiết
  • Tổ chức chi trình kế toán sản xuất