Câu 1: Tổ chức công tác kế toán được tiến hành qua bao nhiêu giai đoạn:
a.
2 giai đoạn
b.
3 giai đoạn (lập chứng từ, ghi sổ kế toán, lập báo cáo kế toán)
c.4 giai đoạn
d.1 giai đoạn
Câu 2: Giai đon lập chứng từ kế toán ý nghĩa gì:
a.
Sao chụp nghiệp vụ, tạo thuận li cho việc xử số liệu, đảm bảo tính pháp cho thông
tin phản ánh trên sổ
b.
Tạo thói quen cho người làm kế toán
c.
sở để kế toán lựa chọn nh thức sổ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp
d.
Để kế toán lập báo cáo tài chính
Câu 3: Nhim vụ của tổ chức công tác kế toán là:
a. y dựng hình tổ chức bộ máy kế toán
b. Lựa chọn hình thức sổ kế toán phù hợp cho doanh nghiệp
c. Tổ chức thu thập, ghi chép, lưu trữ tài liệu kế toán
d. Tất cả các phương án trên
Câu 4: bao nhiêu hình thức sổ kế toán doanh nghiệp áp dụng hiện nay:
a. 3 hình thức
b. 4 hình thức (nhật chung, chứng từ ghi sổ, nhật - chứng từ, nhật - sổ cái)
c. 2 hình thức
d. 1 hình thức
Câu 5: Tổ chức bộ máy kế toán vic:
a. Bố trí công việc kế toán
b. Phân công trách nhiệm quyền hạn
c. Xác định mi liên hệ
d. Cả ba công việc trên
Câu 1: Trình tự ln chuyển chứng từ là:
a. Lập, tiếp nhận, xử chứng từ -> duyệt chứng từ -> Phân loại, sắp xếp, ghi sổ kế toán
-> Lưu tr chứng từ
b. Lập, tiếp nhận, xử chứng từ -> Phân loại, sắp xếp, ghi sổ kế toán -> ký duyệt chứng từ ->
Lưu trữ chứng từ
c. duyệt chứng t -> lập, tiếp nhận, xử chứng từ -> Phân loại, sắp xếp, ghi sổ kế toán ->
Lưu trữ chứng từ
d. duyệt chng từ -> Phân loại, sắp xếp, ghi sổ kế toán -> lập, tiếp nhn, xử chứng từ ->
Lưu tr chng từ
Câu 2: Khi sử dụng chứng từ cần lưu ý:
a.
Kiểm tra chứng từ về tính hợp , hợp pháp, hợp lệ
b.
Thực hiện đúng quy trình luân chuyển chứng từ
c.
Cả hai đều đúng
d.
Cả hai đều sai
Câu 3: Tổ chức lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán phi được thực hin:
a. Theo yêu cầu của pháp luật
b. y vào điều kiện tổ chức của doanh nghiệp
c. y thuộc vào kế toán trưởng
d. y thuộc vào nhân viên phụ trách kế toán
Câu 4: Chng từ kế toán thu tiền mặt bao gm:
a. Phiếu thu
b. Biên lai thu tiền
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Câu 5: Chứng từ kế toán chi tiền mặt bao gồm:
a. Phiếu chi
b. Biên lai thu tiền
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Câu 1: Các chứng từ nhập kho là:
a. Chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT
b. Biên bản kiểm nhận vật tư, hàng hóa
c. Phiếu nhập kho
d. Cả ba phương án trên
Câu 2: Chứng từ xuất kho bao gồm:
a. Lệnh xuất, phiếu xuất kho
b. a đơn mua hàng, phiếu xuất kho
c. Phiếu xuất kho, phiếu chi
d. Phiếu xuất kho, Giy báo nợ
Câu 3: Liên 1, liên 2, liên 3 của phiếu xuất kho dùng để:
a. Liên 1 giao cho người nhận hàng, liên 2 lưu tại cuốn, liên 3 dùng để ghi thẻ kho sau đó chuyển
phòng kế toán
b. Liên 1 giao cho người nhận hàng, liên 2 dùng để ghi thẻ kho sau đó chuyn phòng kế toán,
liên 3 lưu tại cuốn.
c. Liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 giao cho người nhận hàng, liên 3 dùng để ghi thẻ kho sau đó
chuyển phòng kế toán
d. Liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 dùng để ghi thẻ kho sau đó chuyn lên phòng kế toán, liên 3 giao
cho người nhận hàng
Câu 4: Liên 1, liên 2, liên 3 của phiếu nhập kho dùng để:
a. Liên 1 giao cho người nhập hàng, liên 2 lưu tại cuốn, liên 3 dùng để ghi thẻ kho sau đó chuyển
phòng kế toán
b. Liên 1 giao cho người nhập hàng, liên 2 dùng để ghi thẻ kho sau đó chuyn phòng kế toán,
liên 3 lưu tại cuốn.
c. Liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 giao cho người nhập hàng, liên 3 dùng để ghi thẻ kho sau đó
chuyển phòng kế toán
d. Liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 dùng để ghi thẻ kho sau đó chuyn lên phòng kế toán, liên 3 giao
cho người nhập hàng
Câu 5: Ai người duyệt phiếu xuất kho:
a. Ngườinhu cầu nhận hàng
b. Thủ trưởng, kế toán trưởng
c. Bộ phận cung ứng
d. Thủ kho
Câu 1: Các chứng từ gc trong tổ chức chứng từ lao động tiền lương là:
a. Bảng chấm công, Phiếu nghỉ hưởng BHXH, Phiếu xác nhận làm thêm giờ, Phiếu xác
nhận sản phẩm hoàn thành
b. Bảng chấm công, Phiếu nghỉ hưởng BHXH, Phiếu xác nhận làm thêm giờ, Phiếu chi lương
c. Bảng chấmng, Phiếu xác nhn làm thêm giờ, Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành, Hóa
đơn
d. Phiếu xuất kho, Phiếu nghỉ hưởng BHXH, Phiếu xác nhận làm thêm giờ, Phiếu xác nhận sản
phẩm hoàn thành
Câu 2: Chứng từ thực hiện trong tổ chức lao động tiền lương bao gồm:
a. Bảng thanh toán tiền lương, bảng thanh toán tiền thưởng
b. Bảng thanh toán tin lương, Phiếu nhập kho
c. Bảng thanh toán tin lương,a đơn
d. Bảng thanh toán tin thưởng, Phiếu chi
Câu 3: Bảng chấm ng được thực hiện:
a. Đầu tháng
b. Giữa tháng
c. Cuối tháng
d. Cuối quý
Câu 4: Các khoản trích theo lương bao gồm
a. Bảo him hội, bảo him y tế
b. Bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
c. Bảo him hội, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí ng đoàn
d. Bảo hiểm hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp
Câu 5: Ai người duyệt bảng lương
a. Kế toán trưởng
b. Người lập, kế toán trưởng, giám đốc doanh nghiệp
c. Giám đốc doanh nghiệp
d. Thủ kho
Câu 1: Các chứng từ gc trong tổ chức chứng từ TS là:
a. Biên bản bàn giao TSCĐ, Hóa đơn, biên bản thanh tài sản cố định
b. Bảng chấm công, Hóa đơn, biên bn thanh lý tài sản cố định
c. Bảng chấmng, Biên bản bàn giao TSCĐ, Hóa đơn
d. Phiếu nhập kho, Hóa đơn, biên bn thanh i sản cố định
Câu 2: Ai là người ghi sổ thẻ TSCĐ
a. Kế toán thanh toán
b. Th kho
c. Kế toán TS
d. Kế toán trưởng
Câu 3: Ai người lập biên bản Đánh giá lại TSCĐ
a. Ban thanh
b. Hội đồng đánh giá lại tài sản
c. Kế toán TSCĐ
d. Thủ kho
Câu 4: Tài sản cố định được ghi nhận tăng khi o:
a. Khi nhập kho
b. Khi mua TSCĐ
c. Khi đưa vào sử dụng
d. Khi thanh
Câu 5: Ai người lập biên bn thanh i sản cố đinh:
a. Kế toán trưởng
b. Ban thanh
c. Giám đốc phân xưởng
d. Thủ quỹ
Câu 1: Ai người lập phiếu thu tiền khi n hàng
a. Kế toán thanh toán
b. Kế toán bán hàng
c. Người mua hàng
d. Thủ quỹ
Câu 2: Các chứng từ gc trong tổ chức chng từ bánng là:
a. Hợp đồng bán hàng, Hóa đơn bán ng
b. Phiếu nhập kho, hóa đơn bán hàng
c. Phiếu chi, Hóa đơn bán hàng
d. Giy báo Nợ, Hóa đơn bán hàng
Câu 3: Hóa đơn bán hàng sẽ giao liên số my cho Khách hàng:
a.
Liên 1
b.
Liên 2
c.
Liên 3
d.
Liên 4
Câu 4: Hóa đơn bán lưu tại cuốn liên số mấy:
a. Liên 1
b. Liên 2
c. Liên 3
d. Liên 4
Câu 5: Ai người xuất kho hàng hóa đển:
a. Kế toán kho
b. Kế toán thanh toán
c. Thủ kho
d. Kế toán trưởng
Câu 1: Trong các hình thức sổ kế toán sau đây, hình thức nào chỉ 1 quyn sổ tổng hợp duy
nhất:
a. Hình thức Nhật chung
b. nh thức Nhật Sổ i
c. Hình thức Chứng từ ghi sổ
d. Hình thức Nhật chứng từ
Câu 2: Hin nay theo quy đnh của Bộ Tài chính có mấy hình thức sổ kế toán:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 3: Sổ Nhật Sổ cái là sổ được ghi:
a. Theo đối tượng
b. Theo trình tự thời gian
c. Kết hợp vừa theo trình thời gian vừa theo đối tượng
d. Không có đáp án đúng
Câu 4: Trong hình thức Nhật chung, sổ tổng hợp bao gồm:
a. Sổ Nhật đặc biệt
b. Sổ Nhật ký đặc biệt Sổ Nhật chung
c. Si
d. Sổ Nhật đặc biệt, sổ Nhật chung sổ Cái
Câu 5: Sổ Nhật Chung là loại sổ:
a. Sổ Ghi theo thời gian
b. Sổ ghi theo hệ thng
c. Vừa ghi theo thời gian vừa ghi theo hệ thng
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu1: Hình thức sổ kế toán quy định:
a. Trình tự phương pháp ghi chép vào sổ
b. Mi quan hệ giữa các loại sổ
c. Số lượng sổ, kết cấu các loại sổ
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 2: Trong nh thức Chng từ ghi sổ, Sổ Cái được ghi từ:
a. Chứng từ ghi sổ
b. Chng từ gốc
c. Sổ Đăng chng từ ghi sổ
d. Sổ Nhật chng từ
Câu 3: Sự giống nhau của các hình thức sổ kế toán là:
a. Đều chung một mẫu sổ cái
b. Đều bao gồm sổ tổng hợp ghi theo thời gian và ghi theo hệ thống
c. Đều xuất phát từ chứng từ gốc kết thúc o cáo tài chính
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 4: Trong hình thức Nhật chứng từ bao nhiêu Nhật chứng từ:
a. 8 NKCT
b. 9 NKCT
c. 10 NKCT
d. 11 NKCT
Câu 5: Trong hình thức Nhật chứng từ bao nhiêu Bảng
a. 8
b. 9
c. 10
d. 11
Câu 1: Sổ sách sử dụng trong kế toán tài sản cố định đối với doanh nghiệp áp dụng nh thức
Nhật ký chung là:
a. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật chng từ, Sổ cái 211, 213, 214
b. Nhật chung, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
c. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật chung, Sổ cái 211, 213, 214
d. Chứng từ ghi sổ, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
Câu 2: Sổ sách sử dụng trong kế toán tài sản cố định đối với doanh nghiệp áp dụng nh thức
Nhật ký chng từ là:
a. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
b. Nhật chung, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
c. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật chung, Sổi 211, 213, 214
d. Chứng từ ghi sổ, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
Câu 3: Sổ sách sử dụng trong kế toán tài sản cố định đối với doanh nghiệp áp dụng nh thức
Chng từ ghi sổ là:
a. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật chng từ, Sổ cái 211, 213, 214
b. Nhật chung, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
c. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật chung, Sổi 211, 213, 214
d. Chứng từ ghi sổ, Sổ cái 211, 213, 214, Sổ thẻ TSCĐ
Câu 4: Trong hình thức Nhật chung, Sổ cái Tk 211 được lên từ:
a. a đơn mua TS
b. Biên bản bàn giao TS
c. Sổ chi tiết TSCĐ
d. Sổ Nhật chung
Câu 5: Sổ sách sử dụng trong kế toán tài sản cố định đối với doanh nghiệp áp dụng nh thức
Nhật ký sổ cái là:
a. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật sổ cái, Sổ cái 211, 213, 214
b. Nhật chung, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
c. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật chung, Sổi 211, 213, 214
d. Sổ thẻ tài sản cố định, Nhật sổ i
Câu 1: Sổ sách sử dụng trong kế toán NVL đối với doanh nghiệp áp dụng nh thức Nhật
chng từ là:
a. Sổ chi tiết NVL, Nhật chung, Sổ cái 156
b. Sổ chi tiết NVL, Nhật chứng từ, Sổ cái 152
c. Chứng từ ghi sổ, Sổ chi tiết NVL, Sổ cái 152
d. Chứng từ ghi sổ, Sổ Nhật chng t, Sổ cái 152
Câu 2: Sổ sách sử dụng trong kế toán NVL đối với doanh nghiệp áp dụng nh thức Chứng từ
ghi sổ là:
a. Sổ chi tiết NVL, Nhật chung, Sổ cái 156
b. Sổ chi tiết NVL, Nhật chứng từ, Sổi 152
c. Chứng từ ghi sổ, Sổ chi tiết NVL, Sổ cái 152
d. Chứng từ ghi sổ, Sổ Nhật chng t, Sổ cái 152
Câu 3: Phương pháp kế toán chi tiết nguyên vật liệu, ccdc là:
a. Phương pháp thẻ song song, phương pháp sổ số dư, Phương pháp đối chiếu luân chuyển
b. Phương pháp nhập trước xuất trước, Phương pháp bình quân, Phương pháp giá đích danh
c. Phương pháp giá đích danh, phương pháp sổ số dư, phương pháp th song song
d. Phương pháp bình quân, Phương pháp thẻ song song, phương pháp sổ số
Câu 4: Sổ sách sử dụng trong kế toán CCDC đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật
chung là:
a. Sổ chi tiết NVL, Nhật chung, Sổ cái 153
b. Sổ chi tiết NVL, Nhật chứng từ, Sổi 153
c. Chứng từ ghi sổ, Sổ chi tiết NVL, Sổ cái 153
d. Chứng từ ghi sổ, Sổ Nhật chng t, Sổ cái 153
Câu 1: Sổ sách sử dụng trong kế toán tin lương đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật
chung là:
a. Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tin lương, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 334, 335
b. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật chung, Sổ cái 334, 335
c. Chứng từ ghi sổ, Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tin lương, Sổ cái 334, 335,
d. Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tin lương, Sổ Nhật chung, Nhật sổ cái
Câu 2: Sổ sách sử dụng trong kế toán các khoản trích theo lương đối với doanh nghiệp áp dụng
hình thức Nhật ký chung là:
a. Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tin lương, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 338
b. Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật chung, Sổ cái 334, 335
c. Sổ chi tiết các khoản trích theo lương, Sổ Nhật chung, Sổ cái 338
d. Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tin lương, Sổ Nhật chung, Nhật sổ cái
Câu 3: Sổ sách sử dụng trong kế toán các khoản trích theo lương đối với doanh nghiệp áp dụng
hình thức Nhật ký sổ cái là:
a. Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tin lương, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 338
b. Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật chung, Sổ cái 334, 335
c. Sổ chi tiết các khoản trích theo lương, Sổ Nhật sổ cái, Sổ cái 338
d. Sổ chi tiết các khoản trích theo lương, Sổ Nhật sổ cái
Câu 4: Sổ sách sử dụng trong kế toán tin lương đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật
chng từ là:
a. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 334, 335
b. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật chung, Sổ cái 334, 335
c. Chứng từ ghi sổ, Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tin lương, Sổ cái 334, 335,
d. Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tin lương, Sổ Nhật chung, Nhật sổ cái
Câu 5: Sổ sách sử dụng trong kế toán tin lương đối vi doanh nghiệp áp dụng hình thức Chứng
t ghi sổ là:
a. Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tin lương, Sổ Nhật chng từ, S cái 334, 335
b. Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật chung, Sổ cái 334, 335
c. Chứng từ ghi sổ, Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ cái 334, 335,
d. Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tin lương, Sổ Nhật chung, Nhật sổ cái
Câu 1: Tổ chức kế toán chi tiết thanh toán với người bán trên:
a. Sổ chi tiết thanh toán vi người bán, Sổ Nhật ký chung
b. Sổ chi tiết thanh toán với nời bán, Sổ Nhật chứng từ
c. Sổ chi tiết thanh toán vi người bán, Sổ Nhật sổ cái
d. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Bảng tổng hợp thanh toán với người bán
Câu 2: Sổ sách sử dụng trong kế toán thanh toán với người bán trong hình thức Nhật chung
a. Sổ chi tiết thanh toán với người n, Sổ Nhật chứng từ, sổ cái 331
b. Sổ chi tiết thanh toán vi người bán, Sổ Nhật chứng từ, sổ cái 131
c. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật chung, Nhật sổ cái
d. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật chung, sổ cái 331
Câu 3: Sổ sách sử dụng trong kế toán thanh toán với người bán trong hình thức Nhật chứng từ
là:
a. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật chứng từ, sổ cái 331
b. Sổ chi tiết thanh toán vi người bán, Sổ Nhật chứng từ, sổ cái 131
c. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật chung, Nhật sổ cái
d. Sổ chi tiết thanh toán vi người bán, Sổ Nhật chung, sổ cái 331
Câu 4: Sổ sách sử dụng trong kế toán thanh toán với người bán trong hình thức Chứng từ ghi sổ
là:
a. Sổ chi tiết thanh toán với người n, Sổ Nhật chứng từ, sổ cái 331
b. Sổ chi tiết thanh toán vi người bán, Chứng từ ghi sổ, sổ cái 131
c. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Chứng từ ghi sổ, Sổ cái 331
d. Sổ chi tiết thanh toán vi người bán, Sổ Nhật chung, sổ cái 331
Câu 5: Sổ sách sử dụng trong kế toán mua hàng đối với doanh nghiệp áp dụng nh thức Chứng
t ghi sổ là:
a. Sổ chi tiết vật tư hàng hóa, Bảng tổng hợp chi tiết, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 152, 153, 156
b. Sổ chi tiết vật hàng hóa, Bảng tổng hợp chi tiết, Chứng từ ghi sổ, Sổ cái 152, 153, 156
c. Sổ chi tiết vật hàng hóa, Bảng tổng hợp chi tiết, Sổ Nhật ký chng từ, Sổ cái 331
d. Sổ chi tiết tin lương, Bảng tổng hợp tin lương, Sổ Nhật chung, Nhật sổ cái
Câu 1: Tổ chức tập hợp chi p để tính gthành sản phẩm thì kế toán cần phi tập hợp chi p
:
a. Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
b. Chi p nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí bán hàng, chi phí quản doanh nghiệp
c. Chi phí nhân công trực tiếp, chi p bán hàng, chi phí sản xuất chung
d. Chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi p nguyên vật liệu
Câu 2: Kế toán theo dõi chi tiết chi phí sản xuất trên:
a. Sổ chi phí quản doanh nghiệp
b. Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
c. Sổ Nhật chung
d. Sổ chi tiết TK 154
Câu 3: Sổ sách sử dụng trong kế toán tập hợp chi p tính giá tnh đối với doanh nghiệp áp
dụng hình thức Nhật chung là:
a. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật chung, sổ cái 621, 622, 627, 154
b. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ Nhật chung, sổ cái 621, 622, 627, 154
c. Sổ chi tiết chi p sản xuất, Sổ Nhật chung, sổ cái 621, 622, 627, 155
d. Sổ chi tiết chi p sản xuất, S Nhật chứng từ, sổ cái 621, 622, 627, 155
Câu 4: Sổ sách sử dụng trong kế toán tập hợp chi p tính giá tnh đối với doanh nghiệp áp
dụng hình thức Nhật chứng từ là:
a. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật chung, sổ cái 621, 622, 627, 154
b. Sổ chi tiết chi p sản xuất, Sổ Nhật chung, sổ cái 621, 622, 627, 154
c. Sổ chi tiết chi p sản xuất, Sổ Nhật chung, sổ cái 621, 622, 627, 155
d. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ Nhật chứng từ, sổ cái 621, 622, 627, 154
Câu 5: Sổ sách sử dụng trong kế toán tập hợp chi p tính giá tnh đối với doanh nghiệp áp
dụng hình thức Nhật sổ cái là:
a. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật sổ cái, sổ cái 621, 622, 627, 154
b. Sổ chi tiết chi p sản xuất, Sổ Nhật chung, sổ cái 621, 622, 627, 154
c. Sổ chi tiết chi p sản xuất, Sổ Nhật sổ cái, sổ cái 621, 622, 627, 155
d. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ Nhật sổ i
Câu1: Kế toán chi tiết bán hàng được theo dõi trên:
a. Sổ Nhật chung, sổ cái
b. Sổ Nhật ký chứng từ, sổ cái
c. Sổ chi tiết chi p sản xuất, Sổ chi tiết bán hàng
d. Sổ chi tiết giá vốn, sổ chi tiết bán ng
Câu 2: Kế toán chi tiết phải thu được theo dõi trên:
a. Sổ Nhật chung, sổ cái
b. Sổ chi tiết phải thu khách hàng, Bảng tổng hợp chi tiết phải thu
c. Sổ chi tiết chi p sản xuất, Sổ chi tiết bán hàng
d. Sổ chi tiết giá vốn, sổ chi tiết bán hàng
Câu 3: Sổ sách sử dụng trong kế toán bán hàng đối vi doanh nghiệp áp dụng nh thức Nhật
chung là:
a. Sổ chi tiết thanh toán vi người bán, Sổ Nhật chung, sổ cái
b. Sổ chi tiết thanh toán với nời bán, Sổ Nhật chứng từ, sổ cái
c. Sổ chi tiết thanh toán với người mua, Sổ Nhật chung, sổ i
d. Sổ chi tiết thanh toán vi người mua, Sổ Nhật chung, sổ nhật sổ cái
Câu 4: Sổ sách sử dụng trong kế toán bán hàng đối vi doanh nghiệp áp dụng nh thức Nhật
chng từ là:
a. Sổ chi tiết thanh toán vi người bán, Sổ Nhật chung, sổ cái
b. Sổ chi tiết thanh toán với nời bán, Sổ Nhật chứng từ, sổ cái
c. Sổ chi tiết thanh toán với người mua, Sổ Nhật chứng từ, sổ i
d. Sổ chi tiết thanh toán với người mua, Sổ Nhật chung, sổ nhật sổ cái
Câu 5: Trong hình thức Nhật chung, Nhật ký đặc biệt bán hàng dùng để:
a. Phn ánh toàn bộ các nghip vụ bán hàng
b. Phản ánh các nghiệp vụ bán hàng chịu
c. Phn ánh các nghiệp v bán hàng mà khách hàng thanh toán bng tiền ứng trước
d. Phản ánh các nghiệp vụ bán hàng chịu hoặc khách hàng thanh toán bằng tiền ứng trước
Câu 1: Các mô hình t chức bộ máy kế toán là:
a. hình tập trung, Mô hình phân tán, Mô hình hội tụ
b. hình tập trung, hình phân tán, hình vừa tập trung vừa phân tán
c. nh trực tuyến, mô hình chức ng
d. nh trực tuyến, hình tập trung
Câu 2: Những trường hợp nào không được làm kế toán
a. Bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị em ruột của người trách nhiệm quản điều hành
đơn vị kế toán
b. Ch sở hữu của doanh nghiệp bạn thân của người làm kế toán
c. Người làm kế toán trình độ thấp hơn chủ doanh nghiệp
d. Bố mẹ của chủ doanh nghiệp bạn của nời làm kế toán
Câu 3: Nơi nào sau đây không nhận bctc:
a. quan thuế
b. Quản cấp trên
c. quan đăng kinh doanh
d. Bộ tài chính
Câu 4: Báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
a. Báo cáo tình nh tài chính
b. Báo cáo kết quả hoạt động
c. Báoo lưu chuyển tiền tệ
d. Báo cáo nhập xuất tồn
Câu 5: Hệ thống BCTC được lp
a. Cuối quý, Cuối năm
b. Cuối tháng
c. Cuối m
d. Cuối kỳ

Preview text:

Câu 1: Tổ chức công tác kế toán được tiến hành qua bao nhiêu giai đoạn: a. 2 giai đoạn
b. 3 giai đoạn (lập chứng từ, ghi sổ kế toán, lập báo cáo kế toán) c.4 giai đoạn d.1 giai đoạn
Câu 2: Giai đoạn lập chứng từ kế toán có ý nghĩa gì:
a. Sao chụp nghiệp vụ, tạo thuận lợi cho việc xử số liệu, đảm bảo tính pháp cho thông
tin phản ánh trên sổ
b. Tạo thói quen cho người làm kế toán
c. Là cơ sở để kế toán lựa chọn hình thức sổ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp
d. Để kế toán lập báo cáo tài chính
Câu 3: Nhiệm vụ của tổ chức công tác kế toán là:
a. Xây dựng mô hình tổ chức bộ máy kế toán
b. Lựa chọn hình thức sổ kế toán phù hợp cho doanh nghiệp
c. Tổ chức thu thập, ghi chép, lưu trữ tài liệu kế toán
d. Tất cả các phương án trên
Câu 4: Có bao nhiêu hình thức sổ kế toán doanh nghiệp áp dụng hiện nay: a. 3 hình thức
b. 4 hình thức (nhật chung, chứng từ ghi sổ, nhật kí- chứng từ, nhật kí- sổ cái) c. 2 hình thức d. 1 hình thức
Câu 5: Tổ chức bộ máy kế toán là việc:
a. Bố trí công việc kế toán
b. Phân công trách nhiệm quyền hạn
c. Xác định mối liên hệ
d. Cả ba công việc trên
Câu 1: Trình tự luân chuyển chứng từ là:
a. Lập, tiếp nhận, xử chứng từ -> duyệt chứng từ -> Phân loại, sắp xếp, ghi sổ kế toán
->
Lưu trữ chứng từ
b. Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ -> Phân loại, sắp xếp, ghi sổ kế toán -> ký duyệt chứng từ -> Lưu trữ chứng từ
c. Ký duyệt chứng từ -> lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ -> Phân loại, sắp xếp, ghi sổ kế toán -> Lưu trữ chứng từ
d. Ký duyệt chứng từ -> Phân loại, sắp xếp, ghi sổ kế toán -> lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ -> Lưu trữ chứng từ
Câu 2: Khi sử dụng chứng từ cần lưu ý:
a. Kiểm tra chứng từ về tính hợp lý, hợp pháp, hợp lệ
b. Thực hiện đúng quy trình luân chuyển chứng từ
c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai
Câu 3: Tổ chức lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán phải được thực hiện:
a. Theo yêu cầu của pháp luật
b. Tùy vào điều kiện tổ chức của doanh nghiệp
c. Tùy thuộc vào kế toán trưởng
d. Tùy thuộc vào nhân viên phụ trách kế toán
Câu 4: Chứng từ kế toán thu tiền mặt bao gồm: a. Phiếu thu b. Biên lai thu tiền
c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai
Câu 5: Chứng từ kế toán chi tiền mặt bao gồm: a. Phiếu chi b. Biên lai thu tiền c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai
Câu 1: Các chứng từ nhập kho là:
a. Chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT
b. Biên bản kiểm nhận vật tư, hàng hóa c. Phiếu nhập kho
d. Cả ba phương án trên
Câu 2: Chứng từ xuất kho bao gồm:
a. Lệnh xuất, phiếu xuất kho
b. Hóa đơn mua hàng, phiếu xuất kho
c. Phiếu xuất kho, phiếu chi
d. Phiếu xuất kho, Giấy báo nợ
Câu 3: Liên 1, liên 2, liên 3 của phiếu xuất kho dùng để:
a. Liên 1 giao cho người nhận hàng, liên 2 lưu tại cuốn, liên 3 dùng để ghi thẻ kho sau đó chuyển phòng kế toán
b. Liên 1 giao cho người nhận hàng, liên 2 dùng để ghi thẻ kho sau đó chuyển phòng kế toán, liên 3 lưu tại cuốn.
c. Liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 giao cho người nhận hàng, liên 3 dùng để ghi thẻ kho sau đó
chuyển phòng kế toán
d. Liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 dùng để ghi thẻ kho sau đó chuyển lên phòng kế toán, liên 3 giao cho người nhận hàng
Câu 4: Liên 1, liên 2, liên 3 của phiếu nhập kho dùng để:
a. Liên 1 giao cho người nhập hàng, liên 2 lưu tại cuốn, liên 3 dùng để ghi thẻ kho sau đó chuyển phòng kế toán
b. Liên 1 giao cho người nhập hàng, liên 2 dùng để ghi thẻ kho sau đó chuyển phòng kế toán, liên 3 lưu tại cuốn.
c. Liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 giao cho người nhập hàng, liên 3 dùng để ghi thẻ kho sau đó
chuyển phòng kế toán
d. Liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 dùng để ghi thẻ kho sau đó chuyển lên phòng kế toán, liên 3 giao cho người nhập hàng
Câu 5: Ai là người ký duyệt phiếu xuất kho:
a. Người có nhu cầu nhận hàng
b. Thủ trưởng, kế toán trưởng c. Bộ phận cung ứng d. Thủ kho
Câu 1: Các chứng từ gốc trong tổ chức chứng từ lao động và tiền lương là:
a. Bảng chấm công, Phiếu nghỉ hưởng BHXH, Phiếu xác nhận làm thêm giờ, Phiếu xác
nhận sản phẩm hoàn thành
b. Bảng chấm công, Phiếu nghỉ hưởng BHXH, Phiếu xác nhận làm thêm giờ, Phiếu chi lương
c. Bảng chấm công, Phiếu xác nhận làm thêm giờ, Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành, Hóa đơn
d. Phiếu xuất kho, Phiếu nghỉ hưởng BHXH, Phiếu xác nhận làm thêm giờ, Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành
Câu 2: Chứng từ thực hiện trong tổ chức lao động tiền lương bao gồm:
a. Bảng thanh toán tiền lương, bảng thanh toán tiền thưởng
b. Bảng thanh toán tiền lương, Phiếu nhập kho
c. Bảng thanh toán tiền lương, Hóa đơn
d. Bảng thanh toán tiền thưởng, Phiếu chi
Câu 3: Bảng chấm công được thực hiện: a. Đầu tháng b. Giữa tháng
c. Cuối tháng d. Cuối quý
Câu 4: Các khoản trích theo lương bao gồm
a. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
b. Bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
c. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn
d. Bảo hiểm hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp
Câu 5: Ai là người ký duyệt bảng lương a. Kế toán trưởng
b. Người lập, kế toán trưởng, giám đốc doanh nghiệp
c. Giám đốc doanh nghiệp d. Thủ kho
Câu 1: Các chứng từ gốc trong tổ chức chứng từ TSCĐ là:
a. Biên bản bàn giao TSCĐ, Hóa đơn, biên bản thanh tài sản cố định
b. Bảng chấm công, Hóa đơn, biên bản thanh lý tài sản cố định
c. Bảng chấm công, Biên bản bàn giao TSCĐ, Hóa đơn
d. Phiếu nhập kho, Hóa đơn, biên bản thanh lý tài sản cố định
Câu 2: Ai là người ghi sổ thẻ TSCĐ a. Kế toán thanh toán b. Thủ kho
c. Kế toán TSCĐ d. Kế toán trưởng
Câu 3: Ai là người lập biên bản Đánh giá lại TSCĐ a. Ban thanh lý
b. Hội đồng đánh giá lại tài sản c. Kế toán TSCĐ d. Thủ kho
Câu 4: Tài sản cố định được ghi nhận tăng khi nào: a. Khi nhập kho b. Khi mua TSCĐ
c. Khi đưa vào sử dụng d. Khi thanh lý
Câu 5: Ai là người lập biên bản thanh lý tài sản cố đinh: a. Kế toán trưởng
b. Ban thanh
c. Giám đốc phân xưởng d. Thủ quỹ
Câu 1: Ai là người lập phiếu thu tiền khi bán hàng
a. Kế toán thanh toán b. Kế toán bán hàng c. Người mua hàng d. Thủ quỹ
Câu 2: Các chứng từ gốc trong tổ chức chứng từ bán hàng là:
a. Hợp đồng bán hàng, Hóa đơn bán hàng
b. Phiếu nhập kho, hóa đơn bán hàng
c. Phiếu chi, Hóa đơn bán hàng
d. Giấy báo Nợ, Hóa đơn bán hàng
Câu 3: Hóa đơn bán hàng sẽ giao liên số mấy cho Khách hàng: a. Liên 1 b. Liên 2 c. Liên 3 d. Liên 4
Câu 4: Hóa đơn bán lưu tại cuốn là liên số mấy: a. Liên 1 b. Liên 2 c. Liên 3 d. Liên 4
Câu 5: Ai là người xuất kho hàng hóa để bán: a. Kế toán kho b. Kế toán thanh toán c. Thủ kho d. Kế toán trưởng
Câu 1: Trong các hình thức sổ kế toán sau đây, hình thức nào chỉ có 1 quyển sổ tổng hợp duy nhất:
a. Hình thức Nhật ký chung
b. Hình thức Nhật ký– Sổ cái
c. Hình thức Chứng từ ghi sổ
d. Hình thức Nhật ký chứng từ
Câu 2: Hiện nay theo quy định của Bộ Tài chính có mấy hình thức sổ kế toán: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 3: Sổ Nhật ký– Sổ cái là sổ được ghi: a. Theo đối tượng
b. Theo trình tự thời gian
c. Kết hợp vừa theo trình thời gian vừa theo đối tượng
d. Không có đáp án đúng
Câu 4: Trong hình thức Nhật ký chung, sổ tổng hợp bao gồm:
a. Sổ Nhật ký đặc biệt
b. Sổ Nhật ký đặc biệt và Sổ Nhật ký chung c. Sổ Cái
d. Sổ Nhật đặc biệt, sổ Nhật chung sổ Cái
Câu 5: Sổ Nhật ký Chung là loại sổ:
a. Sổ Ghi theo thời gian b. Sổ ghi theo hệ thống
c. Vừa ghi theo thời gian vừa ghi theo hệ thống
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu1: Hình thức sổ kế toán quy định:
a. Trình tự và phương pháp ghi chép vào sổ
b. Mối quan hệ giữa các loại sổ
c. Số lượng sổ, kết cấu các loại sổ
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 2: Trong hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ Cái được ghi từ:
a. Chứng từ ghi sổ b. Chứng từ gốc
c. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ
d. Sổ Nhật ký chứng từ
Câu 3: Sự giống nhau của các hình thức sổ kế toán là:
a. Đều có chung một mẫu sổ cái
b. Đều bao gồm sổ tổng hợp ghi theo thời gian và ghi theo hệ thống
c. Đều xuất phát từ chứng từ gốc kết thúc Báo cáo tài chính
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 4: Trong hình thức Nhật ký chứng từ có bao nhiêu Nhật ký chứng từ: a. 8 NKCT b. 9 NKCT c. 10 NKCT d. 11 NKCT
Câu 5: Trong hình thức Nhật ký chứng từ có bao nhiêu Bảng kê a. 8 b. 9 c. 10 d. 11
Câu 1: Sổ sách sử dụng trong kế toán tài sản cố định đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật ký chung là:
a. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
b. Nhật ký chung, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
c. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật chung, Sổ cái 211, 213, 214
d. Chứng từ ghi sổ, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
Câu 2: Sổ sách sử dụng trong kế toán tài sản cố định đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật ký chứng từ là:
a. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
b. Nhật ký chung, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
c. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật ký chung, Sổ cái 211, 213, 214
d. Chứng từ ghi sổ, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
Câu 3: Sổ sách sử dụng trong kế toán tài sản cố định đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Chứng từ ghi sổ là:
a. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
b. Nhật ký chung, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
c. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật ký chung, Sổ cái 211, 213, 214
d. Chứng từ ghi sổ, Sổ cái 211, 213, 214, Sổ thẻ TSCĐ
Câu 4: Trong hình thức Nhật ký chung, Sổ cái Tk 211 được lên từ: a. Hóa đơn mua TSCĐ
b. Biên bản bàn giao TSCĐ c. Sổ chi tiết TSCĐ
d. Sổ Nhật chung
Câu 5: Sổ sách sử dụng trong kế toán tài sản cố định đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật ký sổ cái là:
a. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật ký sổ cái, Sổ cái 211, 213, 214
b. Nhật ký chung, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 211, 213, 214
c. Sổ thẻ TSCĐ, Sổ Nhật ký chung, Sổ cái 211, 213, 214
d. Sổ thẻ tài sản cố định, Nhật sổ cái
Câu 1: Sổ sách sử dụng trong kế toán NVL đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật ký chứng từ là:
a. Sổ chi tiết NVL, Nhật ký chung, Sổ cái 156
b. Sổ chi tiết NVL, Nhật chứng từ, Sổ cái 152
c. Chứng từ ghi sổ, Sổ chi tiết NVL, Sổ cái 152
d. Chứng từ ghi sổ, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 152
Câu 2: Sổ sách sử dụng trong kế toán NVL đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Chứng từ ghi sổ là:
a. Sổ chi tiết NVL, Nhật ký chung, Sổ cái 156
b. Sổ chi tiết NVL, Nhật ký chứng từ, Sổ cái 152
c. Chứng từ ghi sổ, Sổ chi tiết NVL, Sổ cái 152
d. Chứng từ ghi sổ, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 152
Câu 3: Phương pháp kế toán chi tiết nguyên vật liệu, ccdc là:
a. Phương pháp thẻ song song, phương pháp sổ số dư, Phương pháp đối chiếu luân chuyển
b. Phương pháp nhập trước xuất trước, Phương pháp bình quân, Phương pháp giá đích danh
c. Phương pháp giá đích danh, phương pháp sổ số dư, phương pháp thẻ song song
d. Phương pháp bình quân, Phương pháp thẻ song song, phương pháp sổ số dư
Câu 4: Sổ sách sử dụng trong kế toán CCDC đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật ký chung là:
a. Sổ chi tiết NVL, Nhật chung, Sổ cái 153
b. Sổ chi tiết NVL, Nhật ký chứng từ, Sổ cái 153
c. Chứng từ ghi sổ, Sổ chi tiết NVL, Sổ cái 153
d. Chứng từ ghi sổ, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 153
Câu 1: Sổ sách sử dụng trong kế toán tiền lương đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật ký chung là:
a. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 334, 335
b. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật chung, Sổ cái 334, 335
c. Chứng từ ghi sổ, Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ cái 334, 335,
d. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái
Câu 2: Sổ sách sử dụng trong kế toán các khoản trích theo lương đối với doanh nghiệp áp dụng
hình thức Nhật ký chung là:
a. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 338
b. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật ký chung, Sổ cái 334, 335
c. Sổ chi tiết các khoản trích theo lương, Sổ Nhật chung, Sổ cái 338
d. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái
Câu 3: Sổ sách sử dụng trong kế toán các khoản trích theo lương đối với doanh nghiệp áp dụng
hình thức Nhật ký sổ cái là:
a. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 338
b. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật ký chung, Sổ cái 334, 335
c. Sổ chi tiết các khoản trích theo lương, Sổ Nhật ký sổ cái, Sổ cái 338
d. Sổ chi tiết các khoản trích theo lương, Sổ Nhật sổ cái
Câu 4: Sổ sách sử dụng trong kế toán tiền lương đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật ký chứng từ là:
a. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật chứng từ, Sổ cái 334, 335
b. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật ký chung, Sổ cái 334, 335
c. Chứng từ ghi sổ, Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ cái 334, 335,
d. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái
Câu 5: Sổ sách sử dụng trong kế toán tiền lương đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Chứng từ ghi sổ là:
a. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 334, 335
b. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật ký chung, Sổ cái 334, 335
c. Chứng từ ghi sổ, Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ cái 334, 335,
d. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái
Câu 1: Tổ chức kế toán chi tiết thanh toán với người bán trên:
a. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chung
b. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chứng từ
c. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký sổ cái
d. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Bảng tổng hợp thanh toán với người bán
Câu 2: Sổ sách sử dụng trong kế toán thanh toán với người bán trong hình thức Nhật ký chung là
a. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chứng từ, sổ cái 331
b. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chứng từ, sổ cái 131
c. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái
d. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật chung, sổ cái 331
Câu 3: Sổ sách sử dụng trong kế toán thanh toán với người bán trong hình thức Nhật ký chứng từ là:
a. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật chứng từ, sổ cái 331
b. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chứng từ, sổ cái 131
c. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái
d. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chung, sổ cái 331
Câu 4: Sổ sách sử dụng trong kế toán thanh toán với người bán trong hình thức Chứng từ ghi sổ là:
a. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chứng từ, sổ cái 331
b. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Chứng từ ghi sổ, sổ cái 131
c. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Chứng từ ghi sổ, Sổ cái 331
d. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chung, sổ cái 331
Câu 5: Sổ sách sử dụng trong kế toán mua hàng đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Chứng từ ghi sổ là:
a. Sổ chi tiết vật tư hàng hóa, Bảng tổng hợp chi tiết, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 152, 153, 156
b. Sổ chi tiết vật hàng hóa, Bảng tổng hợp chi tiết, Chứng từ ghi sổ, Sổ cái 152, 153, 156
c. Sổ chi tiết vật tư hàng hóa, Bảng tổng hợp chi tiết, Sổ Nhật ký chứng từ, Sổ cái 331
d. Sổ chi tiết tiền lương, Bảng tổng hợp tiền lương, Sổ Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái
Câu 1: Tổ chức tập hợp chi phí để tính giá thành sản phẩm thì kế toán cần phải tập hợp chi phí gì:
a. Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí bán hàng, chi phí sản xuất chung
d. Chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí nguyên vật liệu
Câu 2: Kế toán theo dõi chi tiết chi phí sản xuất trên:
a. Sổ chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Sổ chi phí sản xuất kinh doanh c. Sổ Nhật ký chung d. Sổ chi tiết TK 154
Câu 3: Sổ sách sử dụng trong kế toán tập hợp chi phí tính giá thành đối với doanh nghiệp áp
dụng hình thức Nhật ký chung là:
a. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chung, sổ cái 621, 622, 627, 154
b. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ Nhật chung, sổ cái 621, 622, 627, 154
c. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ Nhật ký chung, sổ cái 621, 622, 627, 155
d. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ Nhật ký chứng từ, sổ cái 621, 622, 627, 155
Câu 4: Sổ sách sử dụng trong kế toán tập hợp chi phí tính giá thành đối với doanh nghiệp áp
dụng hình thức Nhật ký chứng từ là:
a. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chung, sổ cái 621, 622, 627, 154
b. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ Nhật ký chung, sổ cái 621, 622, 627, 154
c. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ Nhật ký chung, sổ cái 621, 622, 627, 155
d. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ Nhật chứng từ, sổ cái 621, 622, 627, 154
Câu 5: Sổ sách sử dụng trong kế toán tập hợp chi phí tính giá thành đối với doanh nghiệp áp
dụng hình thức Nhật ký sổ cái là:
a. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký sổ cái, sổ cái 621, 622, 627, 154
b. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ Nhật ký chung, sổ cái 621, 622, 627, 154
c. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ Nhật ký sổ cái, sổ cái 621, 622, 627, 155
d. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ Nhật sổ cái
Câu1: Kế toán chi tiết bán hàng được theo dõi trên:
a. Sổ Nhật ký chung, sổ cái
b. Sổ Nhật ký chứng từ, sổ cái
c. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ chi tiết bán hàng
d. Sổ chi tiết giá vốn, sổ chi tiết bán hàng
Câu 2: Kế toán chi tiết phải thu được theo dõi trên:
a. Sổ Nhật ký chung, sổ cái
b. Sổ chi tiết phải thu khách hàng, Bảng tổng hợp chi tiết phải thu
c. Sổ chi tiết chi phí sản xuất, Sổ chi tiết bán hàng
d. Sổ chi tiết giá vốn, sổ chi tiết bán hàng
Câu 3: Sổ sách sử dụng trong kế toán bán hàng đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật ký chung là:
a. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chung, sổ cái
b. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chứng từ, sổ cái
c. Sổ chi tiết thanh toán với người mua, Sổ Nhật chung, sổ cái
d. Sổ chi tiết thanh toán với người mua, Sổ Nhật ký chung, sổ nhật ký sổ cái
Câu 4: Sổ sách sử dụng trong kế toán bán hàng đối với doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật ký chứng từ là:
a. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chung, sổ cái
b. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Sổ Nhật ký chứng từ, sổ cái
c. Sổ chi tiết thanh toán với người mua, Sổ Nhật chứng từ, sổ cái
d. Sổ chi tiết thanh toán với người mua, Sổ Nhật ký chung, sổ nhật ký sổ cái
Câu 5: Trong hình thức Nhật ký chung, Nhật ký đặc biệt bán hàng dùng để:
a. Phản ánh toàn bộ các nghiệp vụ bán hàng
b. Phản ánh các nghiệp vụ bán hàng chịu
c. Phản ánh các nghiệp vụ bán hàng mà khách hàng thanh toán bằng tiền ứng trước
d. Phản ánh các nghiệp vụ bán hàng chịu hoặc khách hàng thanh toán bằng tiền ứng trước
Câu 1: Các mô hình tổ chức bộ máy kế toán là:
a. Mô hình tập trung, Mô hình phân tán, Mô hình hội tụ
b. Mô hình tập trung, hình phân tán, hình vừa tập trung vừa phân tán
c. Mô hình trực tuyến, mô hình chức năng
d. Mô hình trực tuyến, mô hình tập trung
Câu 2: Những trường hợp nào không được làm kế toán
a. Bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị em ruột của người trách nhiệm quản điều hành
đơn vị kế toán
b. Chủ sở hữu của doanh nghiệp là bạn thân của người làm kế toán
c. Người làm kế toán có trình độ thấp hơn chủ doanh nghiệp
d. Bố mẹ của chủ doanh nghiệp là bạn của người làm kế toán
Câu 3: Nơi nào sau đây không nhận bctc: a. Cơ quan thuế b. Quản lý cấp trên
c. Cơ quan đăng ký kinh doanh d. Bộ tài chính
Câu 4: Báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
a. Báo cáo tình hình tài chính
b. Báo cáo kết quả hoạt động
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Báo cáo nhập xuất tồn
Câu 5: Hệ thống BCTC được lập a. Cuối quý, Cuối năm b. Cuối tháng c. Cuối năm d. Cuối kỳ
Document Outline

  • d. Tất cả các phương án trên
  • d. Cả ba công việc trên
  • c. Cả hai đều đúng
  • a. Theo yêu cầu của pháp luật
  • c. Cả hai đều đúng (1)
  • a. Phiếu chi
  • d. Cả ba phương án trên
  • a. Lệnh xuất, phiếu xuất kho
  • b. Thủ trưởng, kế toán trưởng
  • a. Bảng chấm công, Phiếu nghỉ hưởng BHXH, Phiếu xác nhận làm thêm giờ, Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành
  • a. Bảng thanh toán tiền lương, bảng thanh toán tiền thưởng
  • c. Cuối tháng
  • b. Người lập, kế toán trưởng, giám đốc doanh nghiệp
  • c. Kế toán TSCĐ
  • b. Ban thanh lý
  • a. Kế toán thanh toán
  • a. Hợp đồng bán hàng, Hóa đơn bán hàng
  • b. Liên 2
  • a. Liên 1
  • c. Thủ kho
  • b. Hình thức Nhật ký– Sổ cái
  • d. 5
  • c. Kết hợp vừa theo trình thời gian vừa theo đối tượng
  • a. Sổ Ghi theo thời gian
  • a. Chứng từ ghi sổ
  • c. 10 NKCT
  • c. 10
  • d. Sổ Nhật ký chung
  • a. Phương pháp thẻ song song, phương pháp sổ số dư, Phương pháp đối chiếu luân chuyển
  • d. Sổ chi tiết thanh toán với người bán, Bảng tổng hợp thanh toán với người bán
  • a. Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
  • b. Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
  • b. Phản ánh các nghiệp vụ bán hàng chịu
  • d. Báo cáo nhập xuất tồn