TẬP CHƯƠNG 1 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TNDN
Sinh viên phải nghiên cứu văn bản sau:
Văn bản luật quản thuế
1. Luâ
t số 38/2019/QH14 nga
y 13/06/2019, a
p du
ng 1/7/2020
2. Nghị định 126/2020/NĐ-CP nga
y 19/10/2020
3. Thông 80/2021/TT-BTC nga
y 29 tha
ng 9 năm 2021
Văn bản thuế TNDN
4. Luật thuế TNDN số 32/2013/QH13 nga
y 19/06/2013 sửa đổi, b sung một số điều của Luật
thuế TNDN số 14/2008/QH12 nga
y 03/06/2008
5. Nghị định 218/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung 122/2011/NĐ-CP
6. Nghị định 12/2015/NĐ-CP nga
y 12/02/2015
7. Thông 78/2014/TT-BTC nga
y 18/06/2014
8. Thông 26/2015/TT-BTC nga
y 27/02/2015
9. Thông 96/2015/TT-BTC nga
y 22/06/2015
10. Văn bản hợp nhất 26/VBHN-BTC năm 2015 hợp nhất Thông hướng dẫn Nghị định
218/2013/NĐ-CP va
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Ta
i chính ban ha
nh
11. Văn bản hợp nhất 09/VBHN-BTC năm 2018 hợp nhất Nghị định hướng dẫn thi ha
nh Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp
12. Văn bản hợp nhât 66/VBHN-BTC nga
y 19 tha
ng 12 năm 2019
Văn bản về hóa đơn chứng từ
1. Thông 39/2014/TT-BTC nga
y 31/3/2014 của Bộ Ta
i chính
2. Thông 119/2014/TT-BTC nga
y 25/8/2014 sửa đổi, bổ sung Điều 3, Điều 4, Điều 16, Điều
27
3. Thông 26/2015/TT-BTC nga
y 27/2/2015 sửa đổi, bổ sung Điều 4, Điều 6, Điều 7, Điều 8,
Điều 9, Điều 14, Điều 16, điểm 2.4 Phu
lu
c 46 201105 - Kế toa
n thuế GTGT
4. Thông 37/2017/TT-BTC nga
y 27/04/2017 (Sửa đổi bổ sung TT39 & TT26)
5. Thông 68/2019/TT-BTC nga
y 30/09/2019 Quy định về hóa đơn điện tử khi ba
n ha
ng hóa,
cung cấp dịch vu
1
10
6. Nghị định 123/2020/NĐ-CP nga
y 19/10/2020 Quy định về hóa đơn, chứng từ (Nga
y HL:
01/07/2022)
7. Thông 88/2020/TT-BTC nga
y 30/10/2020 Sửa đổi bổ sung Điều 26 TT68 (Nga
y HL:
01/11/2020)
Yêu cầu sinh viên nghiên cứu các nội dung bản liên quan đến thuế TNDN:
1- Phương pha
p tính thuế va
n cứ tính thuế.
2- Xa
c định doanh thu tính thuế, doanh thu không tính thuế.
3- Chi phí được trừ va
chi phí không được trừ.
4- Thu nhập miễn thuế. Thu nhập kha
c.
5- Thuế suất.
6- Ưu đãi miễn gim thuế.
Gợi ý nghiên cứu
-
Đọc thông tư: 96, 78, 119, 156, 39, 37, 68. Riêng thông tư 119 va
156 chỉ đọc phần liên quan
đến thuế TNDN.
-
Khi trình ba
y ca
c nội dung cần phải kèm theo ca
c điều kiện (nếu có) như thủ tu
c; hoa
đơn,
chng từ...
-
Ca
c nhóm thể kèm theo du
minh hoạ, hoặc thể đặt thêm ca
c tình huống.
BÀI TP
Bài tập 1:
Trích số liệu tại Công ty ABC năm 20x0 như sau:
Doanh thu theo kế toa
n (chưa bao gồm thu nhập kha
c) va
theo thuế đều la
như nhau: 3.800
triê
u đồng
Chi phí theo kế toa
n la
2.700 trđ, theo thuế la
2.500 triê
u đồng
Thu nhập min thuế 120 triê
u đồng
Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 40 triê
u đồng
Trích qu khoa học công ngh 10% thu nhập tính thuế.
2
10
Yêu cầu: Hãy xa
c định lợi nhuận theo kế toa
n va
thu nhập chịu thuế, quỹ khoa học công nghệ, thu
nhập tính thuế, thuế TNDN hiện ha
nh? Biết rằng thuế suất thuế TNDN la
20%
Bài tập 2:
Trích số liệu tại Công ty Quốc Hưng năm 20x0 như sau
Doanh thu theo kế toa
n (chưa bao gồm thu nhập kha
c) va
theo thuế đều la
như nhau: 4.000
triê
u đồng. Biết rằng thu nhập từ việc thực hin hợp đồng NCKH 200 triê
u đồng.
Chi phí theo kế toa
n la
3.600 trđ, theo thuế la
3.700 triê
u đồng
Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 60 triê
u đồng
Thu tiền phạt hợp đồng 20 triê
u đồng
Trích qu khoa học công ngh 10% thu nhập tính thuế.
Yêu cầu: Hãy xa
c định lợi nhuận theo kế toa
n va
thu nhập chịu thuế, quỹ khoa học công nghệ, thu
nhập tính thuế, thuế TNDN hiện ha
nh? Biết rằng thuế suất thuế TNDN phổ thông la
20%, DN đang
hưởng thuế suất ưu đãi la
10%.
Bài tập 3:
Doanh nghiệp XYZ năm ta
i chính trùng với m dương lch.
Kỳ tính thuế năm 2020, doanh nghiệp đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 3 quý đầu năm
la
200 triệu đồng, khi quyết toa
n năm, số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quyết toa
n
la
320 triệu đồng
Yêu cầu: Hãy tính số tiền chậm nộp nếu trong 2 trường hợp.
a. DN nộp số tiền thuế pha
t sinh thêm va
o nga
y 31/03/2021.
b. DN nộp số tiền thuế pha
t sinh thêm va
o nga
y 30/06/2021.
Bài tập 4: Công ty A kinh doanh sản phẩm X, xuất kho một sản phẩm ba
n cho công ty B, gia
xuất
kho la
80 triê
u đồng, gia
ba
n 110 triê
u đồng. Xa
c định doanh thu tính thuế trong 2 trường hợp:
a) Gia
ba
n cho trên la
gia
ba
n đã bao gồm thuế GTGT thuế suất 10%, công ty A tính thuế
GTGT theo phương pha
p khấu trừ.
b) Gia
ba
n cho trên la
gia
thanh toa
n của lô ha
ng, công ty A tính thuế GTGT theo phương pha
p
trực tiếp.
3
10
Bài tập 5: Công ty A xuất 10 kg ha
ng hoa
biếu cho kha
ch ha
ng, gia
xuất kho 2 triê
u đồng, gia
ba
n
chưa thuế tương đương của ha
ng hóa na
y la
2,5 triê
u đồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
Yêu cầu: Xa
c định doanh thu tính thuế TNDN trong trường hợp na
y.
Bài tập 6: tình hình kinh doanh tạing ty B năm 20x0 như sau:
- Tổng doanh thu ba
n ha
ng va
cung cấp dịch vu
: 20.000 triê
u đồng
- Thu nhập từ phạt hợp đồng kinh tế: 200 triê
u đồng
- Gia
vốn ha
ng ba
n được trừ: 16.000 triê
u đồng
- Chi phí ba
n ha
ng va
quản lý được trừ: 2.000 triê
u đồng
- Quỹ khoa hc va
công nghệ trích 10%
Yêu cầu:
1. Xa
c định qu khoa học va
công nghệ được tch lp trong năm 20x0
2. Xa
c định thuế TNDN phải nộp trong năm, thuế suất thuế TNDN 20%.
3. Định khoản kế toa
n. Biết rằng tạm tính thuế TNDN trong năm la
100 triệu đồng
Bài tập 7: Công ty CP ACM số liệu tính thuế TNDN năm 20x0 như sau (Đơn vị tính: triê
u đồng)
- Doanh thu ba
n ha
ng va
cung cấp dịch vu
: 10.000
- Gia
vốn ha
ng ba
n: 7.000
- Chi phí ba
n ha
ng + Chi p quản lý 1.400
- Thu nhập từ thanh ta
i sản cố định: 200
- Chi phí cho thanh ta
i sản cố định: 120
- Thu phạt hợp đồng kinh tế: 20 trđ
- Lỗ năm trước được chuyển sang năm na
y la
500
- Thuế TNDN a
p du
ng cho hat động chính la
15% (ưu đãi thuế TNDN), thuế suất ph thông
năm 20x0 la
20%.
- Không trích lập qu pha
t trin công ngh
Yêu cầu: Xa
c định thu nhập chịu thuế va
thuế TNDN phải nộp năm 20x0 va
định khoản kế toa
n
Bài tập 8: Lợi nhuận kế toa
n trước thuế của công ty CP ATM năm 20x1 la
2.000 triê
u đồng. Trong
năm mt số kha
c biệt giữa thuế va
kế toa
n như sau:
1. Chi phí quảng ca
o không hóa đơn chứng từ: 40 triê
u đồng
2. Lợi nhuận nhận được từ liên doanh: 100 triê
u đồng
3. Một ta
i sản cố định đưa va
o sử du
ng từ nga
y 01/05/20x1 có nguyên gia
la
800 triê
u đồng,
khấu hao trong 4 năm. Theo quy đnh của thuế, khung thời gian tối thiểu của sản phẩm na
y la
5 năm.
4
10
4. Một ta
i sản cố định đưa va
o sử du
ng từ nga
y 01/09/20x1 nguyên gia
la
800 triê
u đồng,
khấu hao trong 5 năm. Theo quy đnh của thuế, khung thời gian tối thiểu của sản phm na
y la
4 năm.
5. Khoản phạt vi phạm ha
nh chính về thuế 10 triê
u đồng.
6. Khoản phạt vi phạm hợp đồng kinh tế 15 triê
u đồng, có chứng từ hợp l.
7. Chênh lệch lãi do đa
nh gia
lại tiền va
nợ phải thu cuối k gốc ngoại tệ 5 triê
u đồng.
8. Dịch vu
vận tải đường sắt sẽ cung cấp cho kha
ch ha
ng trong năm 20x2, đã thu tin năm
20x1 100 triê
u đồng, biết rằng GV của dịch vu
80 triê
u đồng.
9. Chi tiền ăn giữa ca 1 triê
u đồng /người x 10 người x 12 tha
ng.
10. Tiền đồng phu
c bằng hiện vật 8 triê
u đồng /người x 10 người, hóa đơn chứng từ hp
pha
p.
11. Vay ca
nhân 200 triê
u đồng từ nga
y 2/1/20x1, lãi suất 3%/tha
ng, biết rằng lãi suất NHTM
cho vay la
1,2%/tha
ng.
12. Lãi trả chậm do ba
n ha
ng trả góp phân bổ trong k la
4 triệu đồng
13. Chênh lệch lãi do đa
nh gia
lại nợ phải trả cuối kỳ gốc ngoại tệ 10 triệu đồng.
14. Lương năm 20x0 được chi va
o tha
ng 04/20x1: 80 triệu đồng
Yêu cu:
1. Xa
c định loại chênh lệch trong từng nghiệp vu
2. Xa
c định chi phí thuế TNDN năm 20x1, biết thuế suất thuế TNDN la
20%.
3. Định khoản kế toa
n
4. Trình ba
y thông tin trên BCTC
Bài tập 9: Công ty TNHH THT (thuộc diện nộp BCTC theo quý) số liệu kế toa
n năm 20x0 như
sau:
Đơn vị tính: triê
u đồng
Quý
Doanh thu
Chi phí
1
1.200
1.130
2
1.500
1.392
3
1.327
1.311
4
1.020
1.223
TC
5.047
5.056
5
10
Trong năm THT tạm nộp thuế TNDN theo số liệu trên. Khi thực hiện quyết toa
n thuế TNDN, kế
toa
n đã bc ta
ch được một số trường hợp kha
c biệt sau:
1. Chi phí tiếp kha
ch không chứng từ 12 triê
u đồng
2. Bị phạt vi phạm ha
nh chính về thuế do ha
nh vikhai thuế TNDN khi quyết toa
n ca
c năm
trước 154 triê
u đồng.
3. Công ty liên doanh thực chia lợi nhuận bằng tin 120 triê
u đồng.
4. Khoản lập dự phòng gim gia
ha
ng tn kho sẽ khó được quan thuế chấp nhận 40 triê
u
đồng.
5. Lỗ chênh lệch t gia
do đa
nh gia
lại nợ phải trả 3 triê
u đồng.
Yêu cầu:
a) Xa
c đnh thuế TNDN tạm tính quý theo dữ liệu trên. Định khoản kế toa
n. Biết THT nộp thuế
TNDN tạm nộp bằng TGNH va
thuế suất thuế TNDN 20%
b) Xa
c đnh số thuế TNDN phải nộp cả năm 20x0 va
định khoản ca
c nghiệp vu
liên quan đến
thuế TNDN còn phải nộp (hoặc nộp thừa), chi phí thuế thu nhập hoãn lại.
c) Tính số tin chậm nộp (nếu có). Giả định nộp NSNN vào ngày 31/03/20x0
d) Lập tờ khai quyết toa
n thuế TNDN năm 20x0.
Bài tập 10. Công ty MNP số liệu kế toa
n (Lợi nhuận kế toa
n trước thuế) va
số liệu thuế (Thu
nhập chịu thuế chưa trừ chuyển l) qua ca
c năm như sau:
Năm
20x0
20x1
20x2
20x3
20x5
SL Kế toa
n
-2.000
-300
-120
+1.000
+820
SL tính thuế
-1.800
+100
+80
+980
+690
Yêu cầu: Với thuế suất thuế TNDN 20%, xa
c định thuế TNDN phải nộp từng năm.
Bài tập 11: Nga
y 2/1/20x0, ng ty MPC đưa va
o sử du
ng một TSCĐ hữu hình, nguyên gia
ta
i sản
cố định đã được xa
c định la
4.000 trđ. Thời gian khấu hao theo kế toa
n la
8 năm. Thời gian khấu hao
theo quy định của thuế la
10 năm (TT 45).
Yêu cầu:
a) Hãy lập Bảng xa
c định chênh lệch thuế va
kế toa
n tiếp cận dựa trên BCKQ kinh doanh
b) Định khoản kế toa
n ca
c nghiệp vu
kinh tế pha
t sinh liên quan
Bài tập 12: Nga
y 2/1/20x0, ng ty DPM đưa va
o sử du
ng một TSCĐ hữu nh, nguyên gia
ta
i sản
cố định đã được xa
c định la
1.000 trđ. Thời gian khấu hao theo kế toa
n la
5 năm. Thời gian khấu hao
theo quy định của thuế la
4 năm (TT 45/2018/TT-BTC).
6
10
Yêu cầu:
a) Hãy lập Bảng xa
c định chênh lệch thuế va
kế toa
n theo BCKQ kinh doanh
b) Định khoản kế toa
n ca
c nghiệp vu
kinh tế pha
t sinh liên quan
Bài tập 13: Nga
y 2/1/20x0, ng ty KDC đưa va
o sử du
ng một TSCĐ hữu hình, nguyên gia
ta
i sản
cố định đã được xa
c định la
2.000 trđ. Thời gian khấu hao theo kế toa
n la
5 năm, phù hợp với quy
định của thuế về thời gian. Tuy nhiên, kế toa
n chọn phương pha
p khấu hao phương pha
p số dư giảm
dần điều chỉnh với hệ số điều chỉnh la
2, trong khi qui định của thuế chỉ chấp nhận a
p du
ng
phương pha
p đường thng cho ta
i sản na
y.
Yêu cầu:
a) Hãy lập Bảng xa
c định chênh lệch thuế va
kế toa
n theo tiếp cận dựa trên BCKQ kinh doanh
b) Định khoản kế toa
n ca
c nghiệp vu
kinh tế pha
t sinh liên quan
Bài tập 14: Nga
y 30/6/20x0, ng ty LBM mua mt xe 4 chỗ với tổng gia
trị đầu tư la
2.200 triê
u
đồng. Kế toa
n công ty a
p du
ng khấu hao theo phương pha
p đường thẳng với thời gian khấu hao la
10
năm. Theo quy định của thuế t DN chỉ được đầu tư phương tiện na
y với gia
trị cao nhất la
1.600
triê
u đồng.
Yêu cầu:
a) Hãy lập Bảng xa
c định chênh lệch thuế va
kế toa
n tiếp cận theo BCKQ kinh doanh
b) Định khoản kế toa
n ca
c nghiệp vu
kinh tế pha
t sinh liên quan
Bài tập 15: Công ty KSH đang trong giai đoạn hot động sản xuất kinh doanh, s liệu về khoản
mu
c tiền tệ có gc ngoại tệ của công ty na
y tại nga
y 31/12/20x0 như sau:
Tài khoản
Nguyên tệ USD
Tỷ giá ghi sổ
Tỷ giá cuối kỳ
Chênh lệch
TK 1122
10.000
20.000
20.500
TK 131
20.000
19.800
20.500
TK 331
15.000
19.900
20.500
TK 341
90.000
20.300
20.500
Yêu cầu:
a) Đa
nh gia
lại ca
c khoản mu
c tiền tệ gốc ngoại tệ tại nga
y 31/12/20x0
b) Xa
c định chênh lệch giữa thuế va
kế toa
n pha
t sinh
c) Định khoản kế toa
n ca
c nghiệp vu
kinh tế pha
t sinh liên quan đến chi p thuế TNDN hoãn
lại
7
Công ty KSS số liệu chi tiết ca
c khoản nợ phải thu kha
ch ha
ng tại nga
y 31/12/20x0
Tên khách
ng
Nợ phải thu
Thời gian quá
hạn
% Trích lập
dự phòng (*)
Ghi chú
A
200.000
7 tha
ng
40%
B
400.000
8 tha
ng
40%
C
500.000
13 tha
ng
60%
Năm trước đã trích 40%
D
1.200.000
26 tha
ng
100%
Năm trước đã trích 60%
Tổng cộng
2.300.000
(*) Mức trích luỹ kế đến cuối năm 20x0
Yêu cầu:
a) Xa
c đnh mc tch lập dự phòng phải thu khó đòi bổ sung tại nga
y 31/12/20x0. Định khoản
kế toa
n nghiệp vu
na
y.
b) Xa
c định mức trích lập dự phòng lũy kế đến thời điểm cuối năm 20x0 theo qui định của thuế.
Trích thông tư 48/2019/TT-BTC nga
y 08/08/2019.
+ 30% gia
trị đối với khoản nợ phải thu qua
hạn từ trên 6 tha
ng đến dưới 1 năm.
+ 50% gia
trị đối với khoản nợ phải thu qua
hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
+ 70% gia
trị đối với khoản nợ phải thu qua
hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
+ 100% gia
trị đối với khoản nợ phải thu từ 3 năm trở lên.
c) Xa
c định chênh lệch thuế pha
t sinh nghiệp vu
trên.
d) Định khoản kế toa
n liên quan đến thuế hoãn lại
Bài tập 17. Năm 20x1, tạing ty CP Đầu va
y Dựng CTD, số liệu như sau:
- Tổng doanh thu xây dựng đã ba
n giao cho kha
ch ha
ng: 100.000 triê
u đồng
- Tổng gia
vốn ha
ng ba
n đủ chng từ hợp lệ: 83.000 trđ, chưa bao gồm khoản trích lập dự
phòng bảo ha
nh xây lắp.
- Chi phí ba
n ha
ng va
quản doanh nghiệp: 7.000
- Dự phòng bảo ha
nh xây lắp trích 3% doanh thu thực hiện.
Do khoản dự phòng chưa thực chi trong năm 20x1 nên sẽ không được quan thuế chấp nhn.
Yêu cầu:
a) Xa
c định lợi nhuận kế toa
n năm 20x1
b) Xa
c định chênh lệch thuế va
kế toa
n pha
t sinh
8
10
Bài tp 16:
như sau:
10
c) Định khoản kế toa
n ca
c nghiệp vu
kinh tế pha
t sinh liên quan
d) Gi sử năm 20x2, khi hết hạn bảo ha
nh công trình, chi phí thực tế pha
t sinh tập hợp được liên
quan đến công tnh trên la
2.200 triê
u đồng va
năm 20x2 không pha
t sinh chênh lệch gì
thêm. Hãy định khoản kế toa
n ca
c nghiệp vu
liên quan.
Bài tập 18: số liệu kế toa
n tại CT CP VIC như sau:
a) Nga
y 25/12/20x0, công ty CP VIC xuất hóa đơn dch vu
để nhận ứng trước 30% gia
tr hợp
đồng sẽ thực hiện va
o năm sau, tổng gia
thanh toa
n la
330 trđ, trong đó có thuế GTGT 10%.
Hãy xa
c đnh chênh lệch va
định khoản kế toa
n ca
c nghiệp vu
pha
t sinh.
b) Sang năm sau, VIC thực hin hoa
n tất hợp đồng va
thu 70% gia
trị hợp đồng còn lại la
770
triê
u đồng, bao gồm thuế GTGT 10%. Hãy định khoản kế toa
n ca
c nghiệp vu
pha
t sinh.
Bài tập 19: Công ty CP HBC trong năm 20x0 số liệu như sau:
- Tổng lợi nhuận kế toa
n trước thuế la
2.000 triê
u đồng
- Số đầu kỳ ta
i khoản 243 va
TK 347 đều bằng 0.
- Trong năm 20x0 một số nghiệp vu
tạo ra kha
c biệt thuế va
kế toa
n như sau:
1. Nga
y 1/7/20x0, đưa va
o sử du
ng một ta
i sản cố định nguyên gia
la
1.000 triê
u đồng,
khấu hao trong 5 năm, phương pha
p đường thẳng. Theo qui định của thuế ta
i sản na
y phải
được khấu hao tối thiểu la
8 năm.
2. Nga
y 1/8/20x0, đưa va
o sử du
ng một ta
i sản cố định 7 gia
la
3.000 triệu đồng, khấu
hao trong 6 năm, phương pha
p đường thẳng. Theo qui định của luật thuế t ta
i sản na
y
phải được khấu hao tối thiểu la
5 năm.
3. Nhn lãi góp vốn liên doanh bằng tin 50 triệu đồng.
4. Hóa đơn đầu ra gia
trị 110 triệu đồng, trong đó có thuế GTGT 10 triệu đồng bị đa
nh
thuế trong năm 20x0. Theo chuẩn mực 14, khoản tin na
y chưa đủ điều kiện để ghi nhận
doanh thu. Chi phí gia
vốn tương ứng với doanh thu la
80 triệu đồng.
5. Chênh lệch ldo đa
nh gia
li ca
c khoản tiền tgốc ngoại tla
30 triệu đồng (chênh
lệch khoản mu
c tin va
phải thu kha
ch ha
ng do đa
nh gia
lại theo t gia
hối đoa
i cuối k).
6. Chi phí pha
t sinh không chứng t hợp l20 triệu đng.
7. Chi tiền đồng phu
c 8 triệu đồng/người/ năm bằng tin mặt, đã chi cho 20 người.
8. Tính đến thời điểm 31/12/20x0, tổng số thuế TNDN tạm tính la
300 triệu đồng, đã nộp
bằng chuyển khoản.
Yêu cầu:
9
10
a) Xa
c định chi phí thuế TNDN hiện ha
nh năm 20x0
b) Xa
c định chênh lệch pha
t sinh trong năm 20x0
c) Xa
c đnh chi phí thuế TNDN hoãn lại, Ta
i sn thuế TNDN HL va
thuế TNDNHL phải trả
pha
t sinhm 20x0.
d) Định khoản kế toa
n ca
c nghiệp vu
kinh tế pha
t sinh liên quan đến chi pthuế TNDN.
Thông tin bổ sung:
- Công ty HBC kinh doanh ha
ng hóa dịch vu
chịu thuế GTGT theo phương pha
p khấu trừ
- Năm 20x0 mức thuế suất phổ thông la
20%.
Bài tập 20. Tiếp theo số liệu bài tập 19. Năm 20x1, li nhuận kế toa
n trước thuế la
18.000 triê
u
đồng va
năm 20x1 không pha
t sinh chênh lệch na
o kha
c ngoại trừ những ảnh hưởng thuế từ năm
20x0.
- Hoa
đơn 110 triê
u đồng pha
t ha
nh năm 20x0 đã đủ điều kiện ghi nhận năm 20x1.
- Tiền ngoại ttồn cuối 20x0 đã sử du
ng hết va
khoản phải thu ngoại tva
o cuối năm 20x0
cũng đã thu hồi đầy đủ.
Yêu cầu:
a) Xa
c định chi phí thuế TNDN hiện ha
nh năm 20x1
b) Xa
c định chênh lệch pha
t sinh/hoa
n nhập năm 20x1
c) Xa
c đnh chi p thuế TNDN hoãn li trong năm 20x1; Ta
i sản thuế TNDN HL va
thuế
TNDNHL phi trả cuốim 20x1.
d) Định khoản kế toa
n ca
c nghiệp vu
kinh tế pha
t sinh liên quan đến chi phí thuế TNDN.
Thuế suất thuế TNDN 20%.
Ba
i tập 20: Nga
y 2/1/20x0, công ty HUHAL đưa va
o sử du
ng một TSCĐ hữu hình, nguyên gia
ta
i
sản cố định đã được xa
c định la
2.050 trđ, gia
trị khấu hao theo kế toa
n la
2.000 trđ (vì gia
tr thu hồi
ước tính khi thanh la
50 trđ), thời gian khấu hao theo kế toa
n la
5 năm, phù hợp với quy định của
thuế về thời gian. Theo luật thuế, gia
trị phải khấu hao la
2.050 trđ.
Yêu cầu:
a) Hãy lập Bảng tính chênh lệch tạm thời (nếu có)
b) Định khoản kế toa
n ca
c nghiệp vu
kinh tế pha
t sinh liên quan
10

Preview text:

TẬP CHƯƠNG 1 – TỔ CHỨC KẾ TOÁN TNDN
Sinh viên phải nghiên cứu văn bản sau:
❖ Văn bản luật quản lý thuế
1. Luâ ̣t số 38/2019/QH14 ngày 13/06/2019, áp du ̣ng 1/7/2020
2. Nghị định 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
3. Thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021
❖ Văn bản thuế TNDN
4. Luật thuế TNDN số 32/2013/QH13 ngày 19/06/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
thuế TNDN số 14/2008/QH12 ngày 03/06/2008
5. Nghị định 218/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung 122/2011/NĐ-CP
6. Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015
7. Thông tư 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014
8. Thông tư 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
9. Thông tư 96/2015/TT-BTC ngày 22/06/2015
10. Văn bản hợp nhất 26/VBHN-BTC năm 2015 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Nghị định
218/2013/NĐ-CP và Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
11. Văn bản hợp nhất 09/VBHN-BTC năm 2018 hợp nhất Nghị định hướng dẫn thi hành Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp
12. Văn bản hợp nhât 66/VBHN-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2019
❖ Văn bản về hóa đơn chứng từ
1. Thông tư 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính
2. Thông tư 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 sửa đổi, bổ sung Điều 3, Điều 4, Điều 16, Điều 27
3. Thông tư 26/2015/TT-BTC ngày 27/2/2015 sửa đổi, bổ sung Điều 4, Điều 6, Điều 7, Điều 8,
Điều 9, Điều 14, Điều 16, điểm 2.4 Phu ̣ lu ̣c 46 201105 - Kế toán thuế GTGT
4. Thông tư 37/2017/TT-BTC ngày 27/04/2017 (Sửa đổi bổ sung TT39 & TT26)
5. Thông tư 68/2019/TT-BTC ngày 30/09/2019 Quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vu ̣ 1 10
6. Nghị định 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 Quy định về hóa đơn, chứng từ (Ngày HL: 01/07/2022)
7. Thông tư 88/2020/TT-BTC ngày 30/10/2020 Sửa đổi bổ sung Điều 26 TT68 (Ngày HL: 01/11/2020)
Yêu cầu sinh viên nghiên cứu các nội dung cơ bản liên quan đến thuế TNDN:
1- Phương pháp tính thuế và căn cứ tính thuế.
2- Xác định doanh thu tính thuế, doanh thu không tính thuế.
3- Chi phí được trừ và chi phí không được trừ.
4- Thu nhập miễn thuế. Thu nhập khác. 5- Thuế suất.
6- Ưu đãi miễn giảm thuế.
Gợi ý nghiên cứu
- Đọc thông tư: 96, 78, 119, 156, 39, 37, 68. Riêng thông tư 119 và 156 chỉ đọc phần liên quan đến thuế TNDN.
- Khi trình bày các nội dung cần phải kèm theo các điều kiện (nếu có) như thủ tu ̣c; hoá đơn, chứng từ...
- Các nhóm có thể kèm theo ví du ̣ minh hoạ, hoặc có thể đặt thêm các tình huống. BÀI TẬP Bài tập 1:
Trích số liệu tại Công ty ABC năm 20x0 như sau:
● Doanh thu theo kế toán (chưa bao gồm thu nhập khác) và theo thuế đều là như nhau: 3.800 triê ̣u đồng
● Chi phí theo kế toán là 2.700 trđ, theo thuế là 2.500 triê ̣u đồng
● Thu nhập miễn thuế 120 triê ̣u đồng
● Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 40 triê ̣u đồng
● Trích quỹ khoa học công nghệ 10% thu nhập tính thuế. 2 10
Yêu cầu: Hãy xác định lợi nhuận theo kế toán và thu nhập chịu thuế, quỹ khoa học công nghệ, thu
nhập tính thuế, thuế TNDN hiện hành? Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20% Bài tập 2:
Trích số liệu tại Công ty Quốc Hưng năm 20x0 như sau
● Doanh thu theo kế toán (chưa bao gồm thu nhập khác) và theo thuế đều là như nhau: 4.000
triê ̣u đồng. Biết rằng thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng NCKH 200 triê ̣u đồng.
● Chi phí theo kế toán là 3.600 trđ, theo thuế là 3.700 triê ̣u đồng
● Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 60 triê ̣u đồng
● Thu tiền phạt hợp đồng 20 triê ̣u đồng
● Trích quỹ khoa học công nghệ 10% thu nhập tính thuế.
Yêu cầu: Hãy xác định lợi nhuận theo kế toán và thu nhập chịu thuế, quỹ khoa học công nghệ, thu
nhập tính thuế, thuế TNDN hiện hành? Biết rằng thuế suất thuế TNDN phổ thông là 20%, DN đang
hưởng thuế suất ưu đãi là 10%. Bài tập 3:
Doanh nghiệp XYZ có năm tài chính trùng với năm dương lịch.
● Kỳ tính thuế năm 2020, doanh nghiệp đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 3 quý đầu năm
là 200 triệu đồng, khi quyết toán năm, số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quyết toán là 320 triệu đồng
Yêu cầu: Hãy tính số tiền chậm nộp nếu có trong 2 trường hợp.
a. DN nộp số tiền thuế phát sinh thêm vào ngày 31/03/2021.
b. DN nộp số tiền thuế phát sinh thêm vào ngày 30/06/2021.
Bài tập 4: Công ty A kinh doanh sản phẩm X, xuất kho một lô sản phẩm bán cho công ty B, giá xuất
kho là 80 triê ̣u đồng, giá bán 110 triê ̣u đồng. Xác định doanh thu tính thuế trong 2 trường hợp:
a) Giá bán cho trên là giá bán đã bao gồm thuế GTGT thuế suất 10%, công ty A tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ.
b) Giá bán cho trên là giá thanh toán của lô hàng, công ty A tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. 3 10
Bài tập 5: Công ty A xuất 10 kg hàng hoá biếu cho khách hàng, giá xuất kho 2 triê ̣u đồng, giá bán
chưa thuế tương đương của hàng hóa này là 2,5 triê ̣u đồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
Yêu cầu: Xác định doanh thu tính thuế TNDN trong trường hợp này.
Bài tập 6: Có tình hình kinh doanh tại công ty B năm 20x0 như sau:
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu ̣: 20.000 triê ̣u đồng
- Thu nhập từ phạt hợp đồng kinh tế: 200 triê ̣u đồng
- Giá vốn hàng bán được trừ: 16.000 triê ̣u đồng
- Chi phí bán hàng và quản lý được trừ: 2.000 triê ̣u đồng
- Quỹ khoa học và công nghệ trích 10% Yêu cầu:
1. Xác định quỹ khoa học và công nghệ được trích lập trong năm 20x0
2. Xác định thuế TNDN phải nộp trong năm, thuế suất thuế TNDN 20%.
3. Định khoản kế toán. Biết rằng tạm tính thuế TNDN trong năm là 100 triệu đồng
Bài tập 7: Công ty CP ACM có số liệu tính thuế TNDN năm 20x0 như sau (Đơn vị tính: triê ̣u đồng)
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu ̣: 10.000
- Giá vốn hàng bán: 7.000
- Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý 1.400
- Thu nhập từ thanh lý tài sản cố định: 200
- Chi phí cho thanh lý tài sản cố định: 120
- Thu phạt hợp đồng kinh tế: 20 trđ
- Lỗ năm trước được chuyển sang năm này là 500
- Thuế TNDN áp du ̣ng cho họat động chính là 15% (ưu đãi thuế TNDN), thuế suất phổ thông năm 20x0 là 20%.
- Không trích lập quỹ phát triển công nghệ
Yêu cầu: Xác định thu nhập chịu thuế và thuế TNDN phải nộp năm 20x0 và định khoản kế toán
Bài tập 8: Lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty CP ATM năm 20x1 là 2.000 triê ̣u đồng. Trong
năm có một số khác biệt giữa thuế và kế toán như sau:
1. Chi phí quảng cáo không có hóa đơn chứng từ: 40 triê ̣u đồng
2. Lợi nhuận nhận được từ liên doanh: 100 triê ̣u đồng
3. Một tài sản cố định đưa vào sử du ̣ng từ ngày 01/05/20x1 có nguyên giá là 800 triê ̣u đồng,
khấu hao trong 4 năm. Theo quy định của thuế, khung thời gian tối thiểu của sản phẩm này là 5 năm. 4 10
4. Một tài sản cố định đưa vào sử du ̣ng từ ngày 01/09/20x1 có nguyên giá là 800 triê ̣u đồng,
khấu hao trong 5 năm. Theo quy định của thuế, khung thời gian tối thiểu của sản phẩm này là 4 năm.
5. Khoản phạt vi phạm hành chính về thuế 10 triê ̣u đồng.
6. Khoản phạt vi phạm hợp đồng kinh tế 15 triê ̣u đồng, có chứng từ hợp lệ.
7. Chênh lệch lãi do đánh giá lại tiền và nợ phải thu cuối kỳ có gốc ngoại tệ 5 triê ̣u đồng.
8. Dịch vu ̣ vận tải đường sắt sẽ cung cấp cho khách hàng trong năm 20x2, đã thu tiền năm
20x1 100 triê ̣u đồng, biết rằng GV của dịch vu ̣ 80 triê ̣u đồng.
9. Chi tiền ăn giữa ca 1 triê ̣u đồng /người x 10 người x 12 tháng.
10. Tiền đồng phu ̣c bằng hiện vật 8 triê ̣u đồng /người x 10 người, có hóa đơn chứng từ hợp pháp.
11. Vay cá nhân 200 triê ̣u đồng từ ngày 2/1/20x1, lãi suất 3%/tháng, biết rằng lãi suất NHTM cho vay là 1,2%/tháng.
12. Lãi trả chậm do bán hàng trả góp phân bổ trong kỳ là 4 triệu đồng
13. Chênh lệch lãi do đánh giá lại nợ phải trả cuối kỳ có gốc ngoại tệ 10 triệu đồng.
14. Lương năm 20x0 được chi vào tháng 04/20x1: 80 triệu đồng Yêu cầu:
1. Xác định loại chênh lệch trong từng nghiệp vu ̣
2. Xác định chi phí thuế TNDN năm 20x1, biết thuế suất thuế TNDN là 20%.
3. Định khoản kế toán
4. Trình bày thông tin trên BCTC
Bài tập 9: Công ty TNHH THT (thuộc diện nộp BCTC theo quý) có số liệu kế toán năm 20x0 như sau:
Đơn vị tính: triê ̣u đồng Quý Doanh thu Chi phí 1 1.200 1.130 2 1.500 1.392 3 1.327 1.311 4 1.020 1.223 TC 5.047 5.056 5 10
Trong năm THT tạm nộp thuế TNDN theo số liệu trên. Khi thực hiện quyết toán thuế TNDN, kế
toán đã bốc tách được một số trường hợp khác biệt sau:
1. Chi phí tiếp khách không có chứng từ 12 triê ̣u đồng
2. Bị phạt vi phạm hành chính về thuế do hành vi kê khai thuế TNDN khi quyết toán các năm
trước 154 triê ̣u đồng.
3. Công ty liên doanh thực chia lợi nhuận bằng tiền 120 triê ̣u đồng.
4. Khoản lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho sẽ khó được cơ quan thuế chấp nhận 40 triê ̣u đồng.
5. Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại nợ phải trả 3 triê ̣u đồng. Yêu cầu:
a) Xác định thuế TNDN tạm tính quý theo dữ liệu trên. Định khoản kế toán. Biết THT nộp thuế
TNDN tạm nộp bằng TGNH và thuế suất thuế TNDN 20%
b) Xác định số thuế TNDN phải nộp cả năm 20x0 và định khoản các nghiệp vu ̣ liên quan đến
thuế TNDN còn phải nộp (hoặc nộp thừa), chi phí thuế thu nhập hoãn lại.
c) Tính số tiền chậm nộp (nếu có). Giả định nộp NSNN vào ngày 31/03/20x0
d) Lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 20x0.
Bài tập 10. Công ty MNP có số liệu kế toán (Lợi nhuận kế toán trước thuế) và số liệu thuế (Thu
nhập chịu thuế chưa trừ chuyển lỗ) qua các năm như sau: Năm 20x0 20x1 20x2 20x3 20x4 20x5 SL Kế toán -2.000 -300 -120 +1.000 +1300 +820 SL tính thuế -1.800 +100 +80 +980 +1.450 +690
Yêu cầu: Với thuế suất thuế TNDN 20%, xác định thuế TNDN phải nộp từng năm.
Bài tập 11: Ngày 2/1/20x0, công ty MPC đưa vào sử du ̣ng một TSCĐ hữu hình, nguyên giá tài sản
cố định đã được xác định là 4.000 trđ. Thời gian khấu hao theo kế toán là 8 năm. Thời gian khấu hao
theo quy định của thuế là 10 năm (TT 45). Yêu cầu:
a) Hãy lập Bảng xác định chênh lệch thuế và kế toán tiếp cận dựa trên BCKQ kinh doanh
b) Định khoản kế toán các nghiệp vu ̣ kinh tế phát sinh liên quan
Bài tập 12: Ngày 2/1/20x0, công ty DPM đưa vào sử du ̣ng một TSCĐ hữu hình, nguyên giá tài sản
cố định đã được xác định là 1.000 trđ. Thời gian khấu hao theo kế toán là 5 năm. Thời gian khấu hao
theo quy định của thuế là 4 năm (TT 45/2018/TT-BTC). 6 10 Yêu cầu:
a) Hãy lập Bảng xác định chênh lệch thuế và kế toán theo BCKQ kinh doanh
b) Định khoản kế toán các nghiệp vu ̣ kinh tế phát sinh liên quan
Bài tập 13: Ngày 2/1/20x0, công ty KDC đưa vào sử du ̣ng một TSCĐ hữu hình, nguyên giá tài sản
cố định đã được xác định là 2.000 trđ. Thời gian khấu hao theo kế toán là 5 năm, phù hợp với quy
định của thuế về thời gian. Tuy nhiên, kế toán chọn phương pháp khấu hao phương pháp số dư giảm
dần có điều chỉnh với hệ số điều chỉnh là 2, trong khi qui định của thuế chỉ chấp nhận áp du ̣ng
phương pháp đường thẳng cho tài sản này. Yêu cầu:
a) Hãy lập Bảng xác định chênh lệch thuế và kế toán theo tiếp cận dựa trên BCKQ kinh doanh
b) Định khoản kế toán các nghiệp vu ̣ kinh tế phát sinh liên quan
Bài tập 14: Ngày 30/6/20x0, công ty LBM mua một xe 4 chỗ với tổng giá trị đầu tư là 2.200 triê ̣u
đồng. Kế toán công ty áp du ̣ng khấu hao theo phương pháp đường thẳng với thời gian khấu hao là 10
năm. Theo quy định của thuế thì DN chỉ được đầu tư phương tiện này với giá trị cao nhất là 1.600 triê ̣u đồng. Yêu cầu:
a) Hãy lập Bảng xác định chênh lệch thuế và kế toán tiếp cận theo BCKQ kinh doanh
b) Định khoản kế toán các nghiệp vu ̣ kinh tế phát sinh liên quan
Bài tập 15: Công ty KSH đang trong giai đoạn hoạt động sản xuất kinh doanh, có số liệu về khoản
mu ̣c tiền tệ có gốc ngoại tệ của công ty này tại ngày 31/12/20x0 như sau: Tài khoản Nguyên tệ USD Tỷ giá ghi sổ Tỷ giá cuối kỳ Chênh lệch TK 1122 10.000 20.000 20.500 TK 131 20.000 19.800 20.500 TK 331 15.000 19.900 20.500 TK 341 90.000 20.300 20.500 Yêu cầu:
a) Đánh giá lại các khoản mu ̣c tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày 31/12/20x0
b) Xác định chênh lệch giữa thuế và kế toán phát sinh
c) Định khoản kế toán các nghiệp vu ̣ kinh tế phát sinh liên quan đến chi phí thuế TNDN hoãn lại 7 10
Bài tập 16: Công ty KSS có số liệu chi tiết các khoản nợ phải thu khách hàng tại ngày 31/12/20x0 như sau: Tên khách Nợ phải thu
Thời gian quá % Trích lập Ghi chú hàng hạn dự phòng (*) A 200.000 7 tháng 40% B 400.000 8 tháng 40% C 500.000 13 tháng 60% Năm trước đã trích 40% D 1.200.000 26 tháng 100% Năm trước đã trích 60% Tổng cộng 2.300.000
(*) Mức trích luỹ kế đến cuối năm 20x0 Yêu cầu:
a) Xác định mức trích lập dự phòng phải thu khó đòi bổ sung tại ngày 31/12/20x0. Định khoản
kế toán nghiệp vu ̣ này.
b) Xác định mức trích lập dự phòng lũy kế đến thời điểm cuối năm 20x0 theo qui định của thuế.
Trích thông tư 48/2019/TT-BTC ngày 08/08/2019.
+ 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm.
+ 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
+ 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
+ 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu từ 3 năm trở lên.
c) Xác định chênh lệch thuế phát sinh ở nghiệp vu ̣ trên.
d) Định khoản kế toán liên quan đến thuế hoãn lại
Bài tập 17. Năm 20x1, tại Công ty CP Đầu tư và Xây Dựng CTD, có số liệu như sau:
- Tổng doanh thu xây dựng đã bàn giao cho khách hàng: 100.000 triê ̣u đồng
- Tổng giá vốn hàng bán đủ chứng từ hợp lệ: 83.000 trđ, chưa bao gồm khoản trích lập dự
phòng bảo hành xây lắp.
- Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp: 7.000
- Dự phòng bảo hành xây lắp trích 3% doanh thu thực hiện.
Do khoản dự phòng chưa thực chi trong năm 20x1 nên sẽ không được cơ quan thuế chấp nhận. Yêu cầu:
a) Xác định lợi nhuận kế toán năm 20x1
b) Xác định chênh lệch thuế và kế toán phát sinh 8 10
c) Định khoản kế toán các nghiệp vu ̣ kinh tế phát sinh liên quan
d) Giả sử năm 20x2, khi hết hạn bảo hành công trình, chi phí thực tế phát sinh tập hợp được liên
quan đến công trình trên là 2.200 triê ̣u đồng và năm 20x2 không phát sinh chênh lệch gì
thêm. Hãy định khoản kế toán các nghiệp vu ̣ liên quan.
Bài tập 18: Có số liệu kế toán tại CT CP VIC như sau:
a) Ngày 25/12/20x0, công ty CP VIC xuất hóa đơn dịch vu ̣ để nhận ứng trước 30% giá trị hợp
đồng sẽ thực hiện vào năm sau, tổng giá thanh toán là 330 trđ, trong đó có thuế GTGT 10%.
Hãy xác định chênh lệch và định khoản kế toán các nghiệp vu ̣ phát sinh.
b) Sang năm sau, VIC thực hiện hoàn tất hợp đồng và thu 70% giá trị hợp đồng còn lại là 770
triê ̣u đồng, bao gồm thuế GTGT 10%. Hãy định khoản kế toán các nghiệp vu ̣ phát sinh.
Bài tập 19: Công ty CP HBC trong năm 20x0 có số liệu như sau:
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế là 2.000 triê ̣u đồng
- Số dư đầu kỳ tài khoản 243 và TK 347 đều bằng 0.
- Trong năm 20x0 có một số nghiệp vu ̣ tạo ra khác biệt thuế và kế toán như sau:
1. Ngày 1/7/20x0, đưa vào sử du ̣ng một tài sản cố định có nguyên giá là 1.000 triê ̣u đồng,
khấu hao trong 5 năm, phương pháp đường thẳng. Theo qui định của thuế tài sản này phải
được khấu hao tối thiểu là 8 năm.
2. Ngày 1/8/20x0, đưa vào sử du ̣ng một tài sản cố định có 7 giá là 3.000 triệu đồng, khấu
hao trong 6 năm, phương pháp đường thẳng. Theo qui định của luật thuế thì tài sản này
phải được khấu hao tối thiểu là 5 năm.
3. Nhận lãi góp vốn liên doanh bằng tiền 50 triệu đồng.
4. Hóa đơn đầu ra có giá trị 110 triệu đồng, trong đó có thuế GTGT 10 triệu đồng bị đánh
thuế trong năm 20x0. Theo chuẩn mực 14, khoản tiền này chưa đủ điều kiện để ghi nhận
doanh thu. Chi phí giá vốn tương ứng với doanh thu là 80 triệu đồng.
5. Chênh lệch lỗ do đánh giá lại các khoản tiền tệ có gốc ngoại tệ là 30 triệu đồng (chênh
lệch khoản mu ̣c tiền và phải thu khách hàng do đánh giá lại theo tỷ giá hối đoái cuối kỳ).
6. Chi phí phát sinh không có chứng từ hợp lệ 20 triệu đồng.
7. Chi tiền đồng phu ̣c 8 triệu đồng/người/ năm bằng tiền mặt, đã chi cho 20 người.
8. Tính đến thời điểm 31/12/20x0, tổng số thuế TNDN tạm tính là 300 triệu đồng, đã nộp bằng chuyển khoản. Yêu cầu: 9 10
a) Xác định chi phí thuế TNDN hiện hành năm 20x0
b) Xác định chênh lệch phát sinh trong năm 20x0
c) Xác định chi phí thuế TNDN hoãn lại, Tài sản thuế TNDN HL và thuế TNDNHL phải trả phát sinh năm 20x0.
d) Định khoản kế toán các nghiệp vu ̣ kinh tế phát sinh liên quan đến chi phí thuế TNDN.
Thông tin bổ sung:
- Công ty HBC kinh doanh hàng hóa dịch vu ̣ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
- Năm 20x0 có mức thuế suất phổ thông là 20%.
Bài tập 20. Tiếp theo số liệu bài tập 19. Năm 20x1, lợi nhuận kế toán trước thuế là 18.000 triê ̣u
đồng và năm 20x1 không phát sinh chênh lệch nào khác ngoại trừ những ảnh hưởng thuế từ năm 20x0.
- Hoá đơn 110 triê ̣u đồng phát hành năm 20x0 đã đủ điều kiện ghi nhận ở năm 20x1.
- Tiền ngoại tệ tồn cuối 20x0 đã sử du ̣ng hết và khoản phải thu ngoại tệ vào cuối năm 20x0
cũng đã thu hồi đầy đủ. Yêu cầu:
a) Xác định chi phí thuế TNDN hiện hành năm 20x1
b) Xác định chênh lệch phát sinh/hoàn nhập năm 20x1
c) Xác định chi phí thuế TNDN hoãn lại trong năm 20x1; Tài sản thuế TNDN HL và thuế
TNDNHL phải trả cuối năm 20x1.
d) Định khoản kế toán các nghiệp vu ̣ kinh tế phát sinh liên quan đến chi phí thuế TNDN.
Thuế suất thuế TNDN 20%.
Bài tập 20: Ngày 2/1/20x0, công ty HUHAL đưa vào sử du ̣ng một TSCĐ hữu hình, nguyên giá tài
sản cố định đã được xác định là 2.050 trđ, giá trị khấu hao theo kế toán là 2.000 trđ (vì giá trị thu hồi
ước tính khi thanh lý là 50 trđ), thời gian khấu hao theo kế toán là 5 năm, phù hợp với quy định của
thuế về thời gian. Theo luật thuế, giá trị phải khấu hao là 2.050 trđ. Yêu cầu:
a) Hãy lập Bảng tính chênh lệch tạm thời (nếu có)
b) Định khoản kế toán các nghiệp vu ̣ kinh tế phát sinh liên quan 10
Document Outline

  • TẬP CHƯƠNG 1 – TỔ CHỨC KẾ TOÁN TNDN
  • ❖ Văn bản luật quản lý thuế
  • ❖ Văn bản thuế TNDN
  • ❖ Văn bản về hóa đơn chứng từ
    • Yêu cầu sinh viên nghiên cứu các nội dung cơ bản liên quan đến thuế TNDN:
    • Gợi ý nghiên cứu
  • Bài tập 1:
  • Bài tập 2:
  • Bài tập 3:
    • Yêu cầu:
  • Yêu cầu:
  • Yêu cầu: (1)
    • Yêu cầu:
    • Yêu cầu: (1)
    • Yêu cầu: (2)
    • Yêu cầu: (3)
    • Yêu cầu: (4)
    • (*) Mức trích luỹ kế đến cuối năm 20x0 Yêu cầu:
    • Yêu cầu: (5)
    • Yêu cầu: (6)
    • Thông tin bổ sung:
    • Yêu cầu: (7)
    • Yêu cầu: (8)