|
CÁC DỤ TOÁN CAO CẤP. CHƯƠNG 1,2,3
Chương 1. Ma trn định thc ma trn vuông
1 0 1 1 1 0 0 0
d 1: Cho các ma trn:
𝐴 = (
2
1
2
0
)
; 𝐵 =
(
3
1
0
0
)
;
a/ Tính det (A.B).
1 3 0 4
3 1 1 2
1 1 0
𝐶 = (
2
1
1
).
3 3 1
7 9 2 0
22 6 5 3
b/ Chng minh C kh nghch và tìm C
-1
Gii: a/ Vì B là ma trn tam giác nên: det B = 1.( 1).2.3 = 6 . Ta có:
1 0 1 1
(
4−3.1→4
)
(2−2.1→2)
1 0 1 1
0
(4−2→4)
1 0 1 1
|
= 13
𝑑𝑒𝑡( 𝐴. 𝐵) = 𝑑𝑒𝑡 𝐴 . 𝑑𝑒𝑡 𝐵 = (−13). (−6) = 78.
𝐶
11
𝐶
21
𝐶
31
b/ det C = 1 0, vì thế C kh nghch, và: 𝐶
1
=
1
𝑑𝑒𝑡𝐶
. [
𝐶
12
𝐶
22
𝐶
32
]
𝐶
13
𝐶
23
𝐶
33
tính các phn ph đại s: 𝐶
11
= 2, 𝐶
12
= 1, 𝐶
13
= 3, 𝐶
21
= 1, 𝐶
22
= 1, 𝐶
23
= 0, 𝐶
31
=
1, 𝐶
32
= 1, 𝐶
33
= 1
2 1 1
𝐶
1
= (
1
1
1
)
3
0
1
det(A) =
1 4
2 3
6 8 2
| . |
0 1 3
| = 5.24 = 120
0 0 4
d 3(tham kho): Vi 𝐴 =
0 0 0
0 0 0
0 0 0
2 1 2
0 9 6
[
0 0 1
2 7 9
0 8 3
0 0 5
,
5 5 8
9 9 3
3 4 7
]
2 7 9 2 1 2
det
(
𝐴
)
= |
0 8 3
| .
(
1
)
4+5+6+1+2+3
. |
0 9 6
| = 1440
0 0 5 0 0 1
𝑑𝑒𝑡 𝐴 = |
2
1
3
2
0
0
(3+1→3)
|
=
4
0
|
1
3
4
1
2
(3−3.2→3)
5
| =
|
0
0
1
0
4
13
2
11
3
1
1
2
0
1
4
1
0
0
0
1
1
4
0
0
0
2
3
0
0
0
d 2 (tham kho): Vi 𝐴 =
7
9
6
8
2
,
1
2
0
1
3
[
5
7
0
0
4
]
d 4 (tham kho): Vi 𝐴 =
1 4
6 8 2
𝑑𝑒𝑡𝐴 = −𝑑𝑒𝑡𝐵 = | | . |
0 1 3
| = 5.24 = 120
d 5: Tìm hng ca ma trn
2 3
𝐴 =
(
0 0 4
)
Ta có sơ đồ biến đi:
(2
2
1
2
)
(
3
+
2
3
)
2 1 1 0 1
(
5
3
3
2
3
)
2 1 1 0 1
𝐴 →−
(
4
+
1
4
−→
0
(
0
5
3
1
3
2
4
3
)
2
(3
4
2
3
4
)
0
(
0
5
0
1
12
2
26
3
)
1
0
2
1
1
0
0
0
3
5
4
4
4
+
3
4
2 1 1 0 1
0
5
1
2
3
(
0 0 12 26 1
) = 𝐴
(
𝑚𝑎 𝑡𝑟ậ𝑛 𝑏ậ𝑐 𝑡ℎ𝑎𝑛𝑔
)
0 0 0 6 15
𝑟(𝐴) = 𝑟(𝐴
) = 4.
3 4 5 6 7
dụ 6: Tìm hạng của ma trn:
𝐴 =
(
2
3
4
5
6
)
1 2 3 4 5
0 1 2 3 4
Gii: Có biến đổi:
1↔3
1 2 3 4 5
3−3.1→3
1 2 3 4 5
2↔4
(
0
1
2
3
4
)
4−2.1→4
0
1
2
3
4
)
𝐴
3 4 5 6 7
(
0 2
4 6 8
2 3 4 5 6 0 1 2 3 4
3+2.2→3
1
2.4−3→4
0
(
0
0
(𝑏ậ𝑐 𝑡ℎ𝑎𝑛𝑔) 𝑟(𝐴) = 2
Chú ý: Ma trn vuông A cp n có r(A) = n khi và ch khi 𝒅𝒆𝒕𝑨 𝟎
1
2
0
1
3
1
4
0
0
0
2
7
3
9
0
6
0
8
0
2
,
14
𝐴
𝐵
2
=
7
3
9
0
6
0
8
0
2
1
4
0
0
0
1
2
0
1
3
[
5
7
0
0
4
]
[
5
7
0
0
4
]
1
0
2
5
1
2
1
0
1
1
2
3
4
5
1
2
3
4
)
= 𝐴
0
0
0
0
0
0
0
0
2
1
1
0
1
1
3
1
1
1
2 1 1 4
𝒊𝒋
Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính
𝑥 + 𝑦 = 2
Ví d 1: Gii h phương trình: {
2𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 4
3𝑥 + 3𝑦 + 𝑧 = 7
a/ Dùng phương pháp ma trn nghch đo
1 1 0 2
Ma trn ca h
𝐴 = (
2
1
1
)
, ct t do:
𝑏 = (
4
)
. Ta det A = 1 0 nên hệ hệ
3 3 1 7
Cramer. Trong phn trên ta đã tìm đưc
2 1 1 𝑥 2 1 1 2 1
𝐴
1
= (
1
1
1
)
𝑋 =
(
𝑦
)
= 𝐴
1
. 𝑏 = (
1
1
1
)
.
(
4
)
=
(
1
)
3 0 1 𝑧
b/ Dùng phương pháp Cramer:
3 0 1 7 1
1 1
0
2
1
0
1
2
0
1
1
2
𝐴 = (
2
1
1
) , 𝐴
1
=
(
4
1
1
) , 𝐴
2
=
(
2
4
1
) , 𝐴
3
=
(
2
1
4
)
3 3
1
7
3
1
3
7
1
3
3
7
𝑥 =
𝑑𝑒𝑡 𝐴
1
𝑑𝑒𝑡 𝐴
= 1, 𝑦 =
𝑑𝑒𝑡 𝐴
2
𝑑𝑒𝑡 𝐴
= 1, 𝑧 =
𝑑𝑒𝑡 𝐴
3
𝑑𝑒𝑡 𝐴
= 1.
c/ Dùng phương pháp kh Gauss: Có sơ đồ biến đổi ma trn:
1 1 0 2 2−21→2 1 1 0 2
(
𝐴 𝑏
)
= (
|
)
3−31→3
3 3 1 7
Nhn được h phương trình mi tương đương:
(
0
1
1
|
0
)
0 0 1 1
𝑥 + 𝑦 = 2
{
−𝑦 + 𝑧 = 0
𝑧 = 1
𝑥 = 1
nghim duy nht: {
𝑦 = 1
𝑧 = 1
Chú ý:
a/ Nếu đối vi vic gii h phương trình không bt buc theo phương pháp nào, thì nên
chn giải theo phương pháp khử Gauss.
b/ Vi h m phương trình, n n s: 𝑨. 𝒙
𝑻
= 𝒃 ( 𝑨 = (𝒂
) thì:
𝒎×𝒏
b1/ Hệ vô nghim khi ch khi 𝒓
(
𝑨
)
< 𝒓(𝑨) (𝑨 =
(
𝑨
|
𝒃
)
)
b2/ H có nghim duy nht khi và ch khi 𝒓
(
𝑨
)
= 𝒓(𝑨) = 𝒏 (s ẩn). Đặc bit h n phương
trình, n n s (có ma trn A ma trn vuông cp n) thì: H nghim duy nht khi ch
khi 𝒅𝒆𝒕𝑨 𝟎
b3/ H vô s nghim khi và ch khi 𝒓
(
𝑨
)
= 𝒓(𝑨) = 𝒓 < 𝒏 (𝒔 𝒏)
c/ Vi h thun nht m phương trình, n n s: 𝑨. 𝒙
𝑻
= 𝟎( 𝑨 = (𝒂
𝒊𝒋
)
𝒎×𝒏
thì:
c1. H luôn ít nhât mt nghim nghim tm thường: x = (0, 0, …, 0)
c2. H nghim duy nht (khi đó nghim tầm thường) khi ch khi r(A) = n (s n)
c3. H s nghim (tc nghim khác 0) khi ch khi: r(A) < n (s ẩn). Đặc bit khi
m = n (A là ma trn vuông cp n) thì h có vô s nghim khi và ch khi: det (A) = 0
1
d 2: Gii h phương trình tuyến tính:
𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1
{
𝑥
+ 2𝑦 + 2𝑧 + 𝑡 = 2
2𝑥 + 𝑦 + 2𝑧 + 𝑡 = 0
𝑥 + 𝑦 + 𝑡 = 1
Gii: Ta sơ đồ biến đổi:
1 1 1 0 1
(
𝐴 𝑏
)
=
(
1
2
2
1
2
)
2 1 2 1 0
1 1 0 1 ⋮−1
2−1→2
3−21→3
4−1→4
1 1 1 0 1
0 1 1 1 1
(
)
0 1 0 1 2
0 0 1 1 2
3+2→3
1 1 1 0 1
(
0
1
1
1
1
)
4+3→4
1 1 1 0 1
(
0
1
1
1
1
)
0 0 1 2 1
0 0 1 1 2
0 0 1 2 1
0 0 0 3 3
H nghim duy nht 𝑥 = 1, 𝑦 = 1, 𝑧 = 1, 𝑡 = 1
d 3:(Sinh viên t gii): Gii h phương trình:
2𝑥 + 3𝑦 + 3𝑧 + 𝑡 = 1
{
−𝑥 + 𝑦 + 𝑡 = 1
2𝑥 + 𝑦 + 2𝑧 + 𝑡 = 0
𝑥 + 𝑦 + 𝑡 = 1
𝑥 + 𝑦 5𝑧 = 0
d 4
:
Gii h phương trình:
{
𝑥 𝑦 𝑧 2𝑡 = 2
𝑥 3𝑧 𝑡 = 1
3𝑥 + 𝑦 11𝑧 2𝑡 = 2
Gii: Ta đồ biến đổi ma trn:
1 1 5 0 0
4−33→4
2−
1→
2
1 1 5 0 0
0
24+2→4
2→
2
2
2
3−
2→
3
(
{
( 2 n t do z, t; 2 n ph thuc là x, y)
Ví d 5 :: Gii h phương trình:
2𝑥 𝑦 + 𝑧 𝑡 𝑢 = 1
{
3𝑥 + 2𝑦 2𝑧 + 𝑡 + 𝑢 = 7
𝑥 + 3𝑦 3𝑧 + 2𝑡 + 2𝑢 = 8
Gii: Có sơ đồ biến đổi ma trn:
3−(2−1)→3
1
(
𝐴 𝑏
)
=
(
1
1
0
1
3
2
1
2
)
1
3−1→3
0
(
2
1
4
2
2
1
2
)
1
3
1
11
2
2
0
1
2
1
⋮−1
1
1
5
0
0
𝑥 = 3𝑧 + 𝑡 + 1
0 1 2 1 ⋮−1
) . Vy h s nghim:
𝑦 = 2𝑧 𝑡 1
0
0
0
0
0
𝑧 𝑡ù𝑦 ý
0
0
0
0
0
𝑡 𝑡ù𝑦 ý
2
(
𝐴
|
𝑏
)
= (
3
1
2
1
2
1
1
1 1
22−31→2
1
|
7
)
2
(
0
1
7
1
7
1
5
1 1
5
|
17
)
1
3
3
2
2
8
0
0
0
0
0 0
1 9 9 3
𝑥 =
2
𝑧 +
14
𝑢 +
14
𝑡 +
14
H vô s nghim:
𝑦 = 𝑧
5
𝑢
7
5
𝑡 +
17
7
7
𝑧: 𝑡ù𝑦 ý
𝑢: 𝑡ù𝑦 ý
{
𝑡: 𝑡ù𝑦 ý
𝑥 𝑦 𝑧 + 𝑡 = 1
d 6. Gii h phương trình: {
2𝑥 + 𝑧 2𝑡 = 2
3𝑥 𝑦 𝑡 = 1
Gii: đồ biến đổi ma trn:
1 1 1 1 1
ℎ2−2ℎ1→ℎ2
ℎ3−((ℎ1+ℎ2)→ℎ3
1 1 1 1 1
(
𝐴
|
𝑏
)
= (
2
0
1
2
|
2
)
(
0
2 3
4
|
0
)
Hnghim.
3 1 0
1 1
0 0 0
0 4
Vd 7: Tìm đ/k tham s m để h p.trình sau nghim duy nht:
𝑥 + 𝑦 +
(
1 𝑚
)
𝑧 = 𝑚 + 2
{
(
1 + 𝑚
)
𝑥 𝑦 + 2𝑧 = 0
2𝑥 𝑚𝑦 + 3𝑧 = 𝑚 + 2
1 1 1 𝑚
Gii: H 3 phương trình 3 n s ma trn: 𝐴 = (
𝑚 + 1 1 2
). Hệ nghiệm
2 −𝑚 3
duy nht khi ch khi: 𝑑𝑒𝑡𝐴 0, 𝑎𝑦 𝑚
3
4𝑚 0, 𝑡ứ𝑐 𝑙à: 0 𝑚 ±2
1 1 0 2 3 1
Vd 8: Cho:
𝐴 = (
2
2
1
) ; 𝐵 = (
1
4
3
)
1 0 1
a/ Tìm m.trn U sao cho: A.U = B.
b/ Tìm m.trn V sao cho: 𝑉. 𝐴
𝑇
= 𝐵
2 0 2
c/ Tìm các m.trn X, Y sao cho: {
(
𝑋 + 𝑌
)
. 𝐴 = 𝐵
𝐴
𝑇
(
𝑋 𝑌
)
= 𝐵
𝑇
Gii:
𝐴
11
𝐴
21
𝐴
31
a/ 𝑑𝑒𝑡𝐴 = 1 0 , nên A kh nghch 𝐴
1
=
1
𝒅𝒆𝒕𝑨
[
𝐴
12
𝐴
22
𝐴
32
]
𝐴
13
𝐴
23
𝐴
33
Tính: 𝐴
11
= (−1)
1+1
|
2 1
| = 2, 𝐴
12
= (−1)
1+2
|
2 1
| = 1
0 1 1 1
𝐴
13
= (−1)
1+3
|
2 2
| = 2, 𝐴
21
= (−1)
2+1
|
1 0
| = 1
1 0 0 1
𝐴
22
= (−1)
2+2
|
1 0
| = 1, 𝐴
23
= (−1)
2+3
|
1 1
| = 1,
1 1 1 0
𝐴
31
= (−1)
3+1
|
1 0
| = 1, 𝐴
32
= (−1)
3+2
|
1 0
| = 1
2 1 2 1
𝐴
33
= (−1)
3+3
|
1 1
| = 0
2 2
2 1 1
2 1 1
Vậy ta có: 𝐴
1
= 𝟏. [
1 1 −1
] = [
1 1 1
]
2 1 0 2 1 0
Nhân hai vế v n trái ca phương trình: A.U = B, vi 𝐴
1
, ta phương trình tương
đương:
𝐴
1
(
𝐴. 𝑈
)
= 𝐴
1
. 𝐵
(
𝐴
1
. 𝐴
)
𝑈 = 𝐴
1
𝐵 𝐼. 𝑈 = 𝐴
1
𝐵
Hay: 𝑈 = 𝐴
1
𝐵.
2 1 2
b/ Vì A kh nghch nên 𝐴
𝑇
kh nghch và
(
𝐴
𝑇
)
1
=
(
𝐴
1
)
𝑇
= [
1 1 1
]
1 1 0
Nhân v bên phi hai vế phương trình 𝑉. 𝐴
𝑇
= 𝐵 vi
(
𝐴
𝑇
)
1
, nhận được phương trình
tương đương:
(
𝑉. 𝐴
𝑇
)(
𝐴
𝑇
)
1
= 𝐵
(
𝐴
𝑇
)
1
𝑉. (𝐴
𝑇
.
(
𝐴
𝑇
)
1
) = 𝐵.
(
𝐴
1
)
𝑇
Hay: 𝑉 = 𝐵.
(
𝐴
1
)
𝑇
.
(
𝑋 + 𝑌
)
. 𝐴 = 𝐵
{(
𝑋 + 𝑌
)
. 𝐴
}
𝐴
1
= 𝐵𝐴
1
c/ Ta có: {
𝐴
𝑇
(
𝑋 𝑌
)
= 𝐵
𝑇
{
(
𝐴
𝑇
)
1
{
𝐴
𝑇
(
𝑋 𝑌
)}
=
(
𝐴
𝑇
)
1
𝐵
𝑇
{
(
𝑋 + 𝑌
)
. (𝐴𝐴
1
) = 𝐵𝐴
1
{
(
𝑋 + 𝑌
)
= 𝐵𝐴
1
{
[
(
𝐴
𝑇
)
1
𝐴
𝑇
]
(
𝑋 𝑌
)
=
(
𝐴
𝑇
)
1
𝐵
𝑇
{
(
𝑋 𝑌
)
=
(
𝐴
𝑇
)
1
𝐵
𝑇
𝑋 =
1
{𝐵𝐴
1
+
(
𝐴
𝑇
)
1
𝐵
𝑇
}
{
2
𝑌 =
1
{𝐵𝐴
1
(
𝐴
𝑇
)
1
𝐵
𝑇
}
2
−𝑥 + 𝑧 𝑢 = 1
d 9. Tìm nghim ca h p.trình:
{
2𝑥 + 𝑦 3𝑧 + 4𝑢 = 2
2𝑥 + 2𝑧 + 𝑢 = 3
sao cho: 𝑢 + 2𝑧 2𝑥 = 4
HD: Yêu cu bài toán gii h 4 phương trình:
−𝑥 + 𝑧 𝑢 = 1
{
2𝑥 + 𝑦 3𝑧 + 4𝑢 = 2
2𝑥 + 2𝑧 + 𝑢 = 3
2𝑥 + 2𝑧 + 𝑢 = 4
d 10. Cho h phương trình:
𝑥 + 6𝑦 + 2𝑧 = 1
{
2𝑥 + 9𝑦 + 2𝑧 = 0
(𝑥, 𝑦, 𝑧 𝑙à 𝑐á𝑐 ẩ𝑛 𝑠ố)
𝑘
2
(
𝑥 + 2
)
+ 21𝑦 + 6𝑧 = 6
a.
Định k để hệ nghiệm duy nhất.
b.
Giải hệ khi k = 2.
Giải:
15 5𝑚
a.
Hệ đã cho hệ 3 phương trình, 3 ẩn số:
𝑥 + 6𝑦 + 2𝑧 = 1
{
2𝑥 + 9𝑦 + 2𝑧 = 0
(𝑥, 𝑦, 𝑧 𝑙à 𝑐á𝑐 ẩ𝑛 𝑠ố), ma trận A ma trận
𝑘
2
𝑥 + 21𝑦 + 6𝑧 = 6 2𝑘
2
vuông:
1
6
2
𝐴 = [
2
9
2
]
𝑘
2
21 6
H nghim duy nht khi và ch khi: 𝑑𝑒𝑡𝐴 0, 𝑎𝑦: 6𝑘
2
24 0 (luôn
tha vi mi k). Vy h nghim duy nht vi mi k.
b.
Giải hệ khi k = 2 (SV tự giải)
𝑥 + 2𝑦 + 4𝑧 𝑚𝑡 = 0
d 11. Cho h pt: {
3𝑥 + 5𝑦 + 6𝑧 4𝑡 = 0
4𝑥 + 5𝑦 2𝑧 + 3𝑡 = 0
3𝑥 + 8𝑦 + 24𝑧 19𝑡 = 0
1/ Gii h khi m = 3.
2/ Định m để h vô s nghim.
1/ Khi m = 3., h đồ biến đổi mt:
(
𝐴
|
0
)
= (
1 2 4 3
0
ℎ2−3.ℎ1→ℎ2
ℎ3−ℎ1−ℎ2→ℎ3
1 2 4
3
0
|
0
)
0
0
ℎ3−2ℎ2→ℎ3
ℎ4+ℎ2+ℎ3→ℎ4
1 2 4 3 0
)
Suy ra h vô sng nghim: {
𝒙 = 𝟖𝒛 𝟕𝒕
𝒚 = −𝟔𝒛 + 𝟓𝒕
𝒛: 𝒕ù𝒚 ý
𝒕: 𝒕ù𝒚 ý
1 2 4
−𝑚
2 3. 1 2
1 2 4
−𝑚
𝟐 𝑪ó: 𝑑𝑒𝑡𝐴 = |
3 5 6
4
| (
3 1 2 3
)
=
|
0 1 6
4 + 3𝑚
|
4 5 2
3 8 24
3
19
4 2 4
0 2
0 3
−𝑚
12
18
7 + 𝑚
15
4 + 3𝑚
| = 0, 𝑚
0
12 + 4𝑚
3 5 6
4
|
0
)
4
2
4
(
0
1 6 5
4
5
2 3 0
0
2
12
10
3
8
24 19 0
0
3
18
15
(
0
1
6
5
|
0
0
0
0
0 0
0
0
0
0 0
3 − 2ℎ2 3
1
(
4 + 2 + 3
4) = |
0
2
1
0
4
6
0
0
0
0
0
0
Vy h vô s nghim vi mi m
2 2 1 1 2
d 12. Cho các ma trn: 𝐴 = [
2 1 −1
] ; 𝐵 = [
0 1
]
1 1 0 2 3
K/s tính kh nghchtìm 𝐴
1
(nếu có) và tìm ma trn X sao cho 𝑋. 𝐴
𝑇
= 𝐵
Gii. đồ biến đổi:
(
𝐴
|
𝐼
)
=
2 2 −1 1 0 0
ℎ2−ℎ1→ℎ2
2 2 −1 1 0 0
(
2
1
1
|
0
1
0
)
2
3
1
(
0
1
0
|
1
1
0
) (⇒ 𝐴
1
)
1
1
0 0
0
1
0
0
1 1
0
2
ℎ1+2ℎ2+ℎ3→ℎ1
2
2
−−
(
0 1 0
|
1 1
0
)
2
(
0
1 0
|
1
1
1
1
Vy
𝐴
1
= [
1
1
0
]
1
0
2
𝑋. 𝐴
𝑇
= 𝐵 𝑋 = 𝐵.
(
𝐴
𝑇
)
1
= 𝐵.
(
𝐴
1
)
𝑇
. Tuy nhiên tích 𝐵.
(
𝐴
1
)
𝑇
không tồn tại.
Vậy không tồn tại ma trận X thỏa điều kiện đã cho.
ng dng thut toán Jordan kho sát tính kh nghch tìm ma trn nghch
đảo (nếu có)
d 13: Kho sát tính kh nghchtìm ma trn nghch đảo (nếu có) ca ma trn:
1 2 3 0
2 3 6 2
𝐴 = (
)
Gii: Ta đồ biến đi:
1 1 4 3
1 2 3 1
1 2 3 0⋮1 0 0 0
2 3 6 2⋮0 1 0 0
(
)
(
)
2−2.1→2
3−1→3
4−1→4
1 2 3 0⋮ 1 0 0 0
(
0
1
0
2⋮−2
1
0
0
𝐴 𝐼 =
1
1
4
3⋮0
0
1
0
0
1
1
3⋮−1
0
1
)
1 2 3 1⋮0 0 0 1 0 0 0 1⋮−1 0 0 1
3−2→3
1 2 3 0⋮ 1 0 0 0
(
0
1
0
2⋮−2
1
0
0
=
(
𝐴
𝐵
)
. Vậy A kh nghịch.
0
0
1
1⋮ 1
1
1
)
0 0 0 1⋮−1 0 0 1
2 0
0 2
2
2
1
ℎ1→ℎ1
1
0
0 1
1
1
1
0
)
0 0
1 1
0
2
0
0
1 1
0
2
)
2+2. 4→ 2
Ta biến đổi tiếp:
(
𝐴
𝐵
3−4→3
1 2 3 0⋮ 1 0 0 0
(
0
1
0
0⋮ 0
1
0
2
),
0 0 1 0⋮ 2 1 1 1
0 0 0 1⋮−1 0 0 1
1 0 0 0
5 5 3 1
0
5 5 3 1
d 15. Kho sát tính kh nghich (nếu có) ca ma trn:
Gii: sơ đồ biến đi:
1 1 0 1 0 0
ℎ2−2ℎ1→ℎ2
1 1 0
1 0 0
ℎ2↔ℎ3
1 1 0
1 0 0
(
𝐴
|
𝐼
)
=
(
2
2 1
|
0 1
0
)
3
1
3
(
0
0 1
|
2 1
0
)
(
0
1 1
|
1 0
1
)
1 0 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 1 2 1 0
2−ℎ3→ℎ2
1 1 0
1 0 0
−ℎ2→ℎ2
1 0 0 2 1 1
(𝑣ậ𝑦
𝐴
𝑘ℎ
𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ)
→−−−−−−→
(
0
1 0
|
1 1
1
)
1
+
2
1
(
0
1 0
|
1 1 1
)
2 1 1
0 0 1 2 1 0 0 0 1 2 1 0
Vy 𝐴
1
= [
1 1 −1
] (chính ma trn 𝐴
1
bài trên tìm được nhờ công thức
2 1 0
theo ma trn ph hp)
d 16. Kho sát tính kh nghchm ma trn nghch đáo (nếu có) ca ma trn:
1 1
𝐵 = [
3 4
1 0
0 4
4 3
2
0
]
2 1
4 3
1−22−33→1
0
(
1
0
0
1
0
0
0
2
1
1
0
1
2
)
𝐴
1
1
=
(
0
2
1
1
0
1
2
)
1
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
d 14(Sinh viên t gii): Kho sát tính kh nghch ca A và tìm 𝐴
1
(
𝑛ế𝑢 𝑐ó
)
, 𝑣ớ𝑖:
0
1
1
1
1
l
1
1
0
1
1
𝐴 =
1
0
1
1
1
1
1
1
0
1
𝗁
1
1
1
1
0
)
và tìm ma trn nghch đo
1
1
0
𝐴 = (
2
2
1
)
1
0
1
Gii: đồ biến đi ma trn:
(
𝐵
|
𝐼
)
=
(
1
0
2 1 0 0 1 0
ℎ2+3ℎ1→ℎ2
3
+
1
3
(
0 4 4 −3 0 0 0 1
ℎ4−ℎ2→ℎ4
(
0
0
0 0
2 3 1 0
6 −9 3 1
1
0
)
0 1
1 0 0 2 1 0 0 0
ℎ4+3ℎ3→ℎ4
0 4 2 6
|
3 1 0 0
(
0
0
0 0
Suy ra B không kh nghch (có det(B) = 0)
2 3 1 0
0 0 0 1
1
0
)
3 1
d 17. Tìm đ/k cho m để m.trn 𝐴 = [
𝑚 + 1 1 3
2 𝑚 + 2 0
] khả nghịch
2𝑚 1 3
Gii: 𝐴 kh nghch khi và ch khi det
(
𝐴
)
0, hay: 3(m + 2)(1 m) 0, 𝑡ứ𝑐 𝑙à:
2 ≠ 𝑚 1
Chương 3. Không gian véc
Mt s chú ý: Trong không gian
𝒏
: cho h m véc 𝑺 = {𝒖
𝟏
, 𝒖
𝟐
, , 𝒖
𝒎
}:
a/ Nếu m > n thì hệ S phụ thuộc tuyến tính
b/ Nếu h S cha véc 0 thì S ph thuc tuyến tính
c/ Nếu h S mt véc t hp tuyến tính ca các véc còn li ca S thì S ph
thuc tuyến tính.
d/ Nếu S mt h con B ph thuc tuyến tính thì S cũng ph thuc tuyến tính.
e/ Nếu m = n, tc là S gồm n véc tơ thì:
- S đc lp tuyến tính khi và ch khi 𝒅𝒆𝒕(𝑺
) 𝟎 (hay: S ph thuc tuyến tính khi
ch khi 𝒅𝒆𝒕
(
𝑺
)
= 𝟎) (𝑺
ma trận liên kết cột hoặc liên kết hàng của h véc tơ
S))
1
0
0
2 1
0
0
0
3
4
2
0
|
0
1
0
0
)
1
0
0
2 1
0
0
0
0
4
2
6
|
3
1
0
0
)
0 0 2 3 1 0 1 0
0 4 4 −3 0 0 0 1
1
0
0
2
1
0
0
0
0
4
2
6
|
3
1
0
0
f/ rank (S) (hng ca h véc S) = r(𝑺
) (hng ca ma trn 𝑺
)
f/ Nếu m < n thì: S độc lp tuyến tính khi ch khi rank (S) = m, S ph thuc tuyến
tính khi và ch khi rank (S) < m
d 1: Trong
3
, xét h: 𝑆 =
{
𝑢
1
=
(
1,1,0
)
, 𝑢
2
=
(
𝑚 − 1,1,0
)
, 𝑢
3
= (𝑚, 1, 𝑚 +
1)
}
Tìm điu kin ca tham s m để h S ph thuc tuyến tính.
Gii:
Cách 1. (theo định nghĩa) H S ph thuc tuyến tính khi và ch khi: tn ti c s thc
𝑥, 𝑦, 𝑧 không đồng thời bằng 0 sao cho:
𝑥. 𝑢
1
+ 𝑦. 𝑢
2
+ 𝑧. 𝑢
3
= 𝒪,
tc h phương trình sau nghim không tm thưng:
Vy điều kin cn tìm :
𝑥 +
(
𝑚 1
)
𝑦 + 𝑚𝑧 = 0
{
𝑥 + 𝑦 𝑧 = 0
(
𝑚 + 1
)
𝑧 = 0
1 𝑚 1 𝑚
𝑑𝑒𝑡 (
1 1 1
0 0 𝑚 + 1
)
= 0 −𝑚
2
+ 𝑚 + 2 = 0 [
1 𝑚 1 𝑚
𝑚 = 1
.
𝑚 = 2
Cách 2. H S ma trn liên kết ct 𝑺
= (
1 1 1
0 0 𝑚 + 1
)
. H S ph thuc
tuyến tính khi ch khi: det (𝑺
) = 𝟎 −𝑚
2
𝑚 = 1
+ 𝑚 + 2 = 0 [
𝑚 = 2
d 2: Trong
𝑛
, chứng minh hệ sau đây độc lập tuyến tính cực đại:
𝛷 =
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, , 𝑒
𝑛
}
, (𝑒
𝑗
= (0, ,0, 1 , 0, ,0) , 𝑗 = 1,2, , 𝑛).
𝑗
Gii:
- T: 𝑥
1
𝑒
1
+ 𝑥
2
𝑒
2
+ + 𝑥
𝑛
𝑒
𝑛
= 𝒪
(
𝑥
1
, 𝑥
2
, , 𝑥
𝑛
)
=
(
0,0, ,0
)
𝑥
1
= =
𝑥
𝑛
= 0
Vy h 𝛷 =
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, , 𝑒
𝑛
}
h độc lp tuyến tính trong
𝑛
.
- ∀𝑢 =
(
𝑥
1
, 𝑥
2
, , 𝑥
𝑛
)
𝑛
, ta có: 𝑢 = 𝑥
1
𝑒
1
+ 𝑥
2
𝑒
2
+ + 𝑥
𝑛
𝑒
𝑛
, do đó h 𝐵 = 𝛷
{𝑢} hệ phụ thuộc tuyến tính.
d 3: Trong
4
, tìm hng ca h véc tơ:
𝐵 = {u
1
=
(
1, 2, 1, 2
)
, u
2
=
(
2, 1, 2, 1
)
, u
3
=
(
1, 1, 1, 2
)
, u
4
=
(
1, 0, 1, 1
)
}
Gii: B ma trn liên kết ct:
1 2 1 1
B
= (
2
1
1
2
1
1
0
)
1
2
1
2
1
Để tìm hng ca B
, ta đồ biến đổi:
ℎ2−2.ℎ1→ℎ2
ℎ3−ℎ1→ℎ3
B
4
2
4
(
0
3 1
2
)
(
0
3 1
2
)
=
𝐵
∗∗
(ma
trận
bậc
thang). Suy ra: rank (B) = 𝑟
(
B
)
= 𝑟
(
𝐵
∗∗
)
= 3.
d 4 : Trong
4
, tìm hng ca h véc :
U = {u
1
, u
2
, u
3
, u
4
}, vi: u
1
= (1, 2, 3, 4), u
2
= (-1, 0, 1, 1), u
3
=2, 1, 3, 1), u
4
= (3, - 1, 0, 2).
Gii: Ma trn liên kết ct vi h véc U trong s chính tc Φ là:
U
Ta đồ biến đổi U
*
v ma trn bc thang:
1 2 3 4
1 2 3 4
h2h1h2
0 2 4 5
2h3h2h3
0 2 4 5
U 

h3
2h2
h3
0 1 5 3
h4
h3
h4
0 0 6 1
h4
3h2
h4
0 1 3 5
0 0 8 8
1
2
1
1
1
2
1
1
ℎ3,ℎ4 đổ𝑖 𝑐ℎ
0 0 0 0 0 0 1 1
0
0
1
1
0
0
0
0
1
2
3
4
1
0
1
1
.
2
1
3
1
3
1
0
2
1
3h44h3h4
0

C
Suy ra: rah3nk (U) = r(U
*
) = r(C) = 4
0
0
d 5. Kim tra xem trong
4
, h véc sau độc lp tuyến tính hay ph thuc tuyến
tính:
a/ 𝑆 = {𝑢
1
=
(
1, 2, 0, 1
)
, 𝑢
2
=
(
0, 1, 3, 1
)
, 𝑢
3
= (−1, 3, 3, 1), 𝑢
4
= (0, 6, 0, 4)}
b/ 𝐵 = {𝑣
1
=
(
1, 1, 0, 1
)
, 𝑣
2
=
(
0, 1, 2, 1
)
, 𝑣
3
= (−1, 0, 2, 1)}
Gii:
a/ Cách 1. Ta đồ biến đổ ma trân liên kết hàng ca S:
1 2 0 1
ℎ3+ℎ1→ℎ3
1 2 0 1
1 2 0 1
𝑆
= [
0 1
3
1
]
4
+
6
2
4
[
0
1
3
1
]
ℎ3+5ℎ2→ℎ3
[
0
1
3
1
]
1 3 3 1
0 5 3 2
0
0
12 7
0 6
0
4
0
0
18
10
0
0
18
10
1
2
0
1
2ℎ4−3ℎ3→ℎ4
[
0
1
3
1
] = 𝑆
0
0
0 0
12 7
0 1
(ma trn bc thang)
Suy ra rank (S) = 𝑟
(
𝑆
)
= 𝑟
(
𝑆
)
= 4 , nên hệ S độc lập tuyến tính
Ví dụ 6. Định m để hệ véc tơ sau độc lập tuyến tính
𝑆 =
{
𝑢 =
(
2,1,3
)
, 𝑣 =
(
1,1,2
)
, 𝑤 = (𝑚, 3,1)
}
2
1
𝑚
Gii. H S ma trn liên kết ct: 𝑆
= [
1
1
3
]. H S độc lp tuyến tính khi ch
3
2
1
khi 𝐝𝐞𝐭 𝑆
= −𝟐 𝒎 𝟎, hay 𝒎 −𝟐.
Một số bài tập sinh viên tự giải:
1. Cho hệ pt: {
𝑥 + 2𝑦 + 4𝑧 𝑡 = 0
−𝑥 + 𝑦 4𝑡 = 0
2𝑥 + 𝑚𝑦 2𝑧 + 3𝑡 = 0
3𝑥 2𝑦 + 7𝑧 9𝑡 = 0
2 3
4
2
4
5
0
6
1
0
0
20
a/ Gii h khi m = - 1. b/ Định m để h có vô s nghim.
2 2 1 1 2
2. Cho các ma trn: 𝐴 = [
2 1 −1
] ; 𝐵 = [
0 1
]
1 1 0 2 3
K/s tính kh nghch tìm 𝐴
1
(nếu có) và tìm ma trn X sao cho 𝑋. 𝐴
𝑇
= 𝐵
3. Định m để hệ véc tơ sau độc lập tuyến tính
𝑆 =
{
𝑢 =
(
2, 𝑚, 𝑚 + 1
)
, 𝑣 =
(
1,1,0
)
, 𝑤 = (𝑚, 0, 1)
}
4. Cho x, y thỏa n:
𝑥 4𝑦 = 5
{
𝑥 − 7𝑦 𝑧 = −6
2𝑥 3𝑦 + 𝑧 = 7
. 𝑇í𝑛ℎ 𝑥
2
+ 𝑦
2
.
5. Tìm điều kiện của a, b để hệ phương trình sau có vô số nghiệm:
𝑥 + 2𝑦 + 𝑎𝑧 = 3
{5𝑥 +
(
3 𝑎
)
𝑧 = 𝑏 + 2
3𝑥 𝑦 𝑎𝑧 = 2
6. Tìm ma trận X sao cho AX = B, với :
1 1 0 0
2 0 2 4
A
;
B
T
1 2 1 2
.
1 1 1 9
2 2 3 12
7. Giảibiện luận hệ phương trình sau đây theo tham số m:
x y z 2
3x 2 y 5z 3m 8.
mx y 2z 2
8. Giảibiện luận hệ phương trình sau đây theo tham số m:
x y z
2
2 x 3 y z
2m
.
9. Cho x, y thỏa n:
3x 4 y mz 1
𝑥 4𝑦 = 5
{
𝑥 − 7𝑦 𝑧 = −6
2𝑥 3𝑦 + 𝑧 = 7
. 𝑇í𝑛ℎ 𝑥
2
+ 𝑦
2
.
10. Tìm điều kiện của a, b để hệ phương trình sau vô số nghiệm:
𝑥 + 2𝑦 + 𝑎𝑧 = 3
{5𝑥 +
(
3 𝑎
)
𝑧 = 𝑏 + 2
3𝑥 𝑦 𝑎𝑧 = 2
11. Tìm ma trận X sao cho AX = B, với :
1 1 0 0
2 0 2 4
A
; B
T
1 2 1 2
.
1 1 1 9
2 2 3 12
12. Giảibiện luận hệ phương trình sau đây theo tham số m:
x y z 2
3x 2 y 5z 3m 8.
mx y 2z 2
13. Giảibiện luận hệ phương trình sau đây theo tham số m:
x y z
2
2 x 3 y z
2m
.
3x 4 y mz 1
14: Trong
3
, xét h: 𝑆 =
{
𝑢
1
=
(
1,1,0
)
, 𝑢
2
=
(
𝑚 1,1,0
)
, 𝑢
3
= (𝑚,
1, 𝑚 + 1)
}
Tìm điều kin ca tham s m để h S ph thuc tuyến tính.
15. Trong
4
, tìm hạng của họ véc :
𝐵 = {u
1
=
(
1, 2, 1, 2
)
, u
2
=
(
2, 1, 2, 1
)
, u
3
=
(
1, 1, 1, 2
)
, u
4
=
(
1, 0, 1, 1
)
}
16. y xác định giá trị tham số m sao cho véc x sau đây là tổ hợp tuyến tính của các véc
𝑢
1
, 𝑢
2
, 𝑢
3
:
a. 𝑢
1
=
(
3,7,8
)
, 𝑢
2
=
(
1, 6,1
)
, 𝑢
3
=
(
2,3,5
)
, 𝑥 = (7, 2, 𝑚).
b. 𝑢
1
=
(
4,1,6
)
, 𝑢
2
=
(
4,4,3
)
, 𝑢
3
=
(
7,2,1
)
, 𝑥 = (5,9, 𝑚).
17. Trong
3
, cho hệ véc 𝐵 =
{
𝑣
1
=
(
8,3,1
)
, 𝑣
2
=
(
2,5,2
)
, 𝑣
3
= (𝑚 − 3,4,3)
}
. Tìm điều kiện
của tham số m để hệ B độc lập tuyến tính.
18. Trong
3
, cho h véc 𝑀 =
{
𝑣
1
=
(
5,2, 3
)
, 𝑣
2
=
(
9,4, 𝑚 − 4
)
, 𝑣
3
= (−2,2,1)
}
. Tìm
điều kiện của tham số m để hệ M phụ thuộc tuyến tính.
19. Trong
4
, xét xem hệ véc
𝑆 =
{
𝑠
1
=
(
4, 3,1,2
)
, 𝑠
2
=
(
2,1, 4,3
)
, 𝑠
3
=
(
4,8, 5, 2
)
, 𝑠
4
= (4, 3,1,2)
}
độc lp tuyến tính hay ph thuc tuyến tính?

Preview text:

CÁC VÍ DỤ TOÁN CAO CẤP. CHƯƠNG 1,2,3
Chương 1. Ma trận và định thức ma trận vuông 1 0 −1 1 1 0 0 0 2 1 2 0 3 −1 0 0
Ví dụ 1: Cho các ma trận: 𝐴 = ( ) ; 𝐵 = ( ) ; −1 3 0 4 7 9 2 0 3 1 1 2 22 6 5 3 1 1 0 𝐶 = (2 1 1). 3 3 1 a/ Tính det (A.B).
b/ Chứng minh C khả nghịch và tìm C-1
Giải: a/ Vì B là ma trận tam giác nên: det B = 1.(– 1).2.3 = – 6 . Ta có: 1
0 −1 1 (4−3.1→4) 1 0 −1 1 1 0 −1 1
(2−2.1→2)
(4−2→4) 2 𝑑𝑒𝑡 𝐴 = | 1 2
0 (3+1→3) 0 | = 1 4
−2 (3−3.2→3) 1 4 −2 | | = |0 | −1 3 0 4 0 3 −1 5 0 0 −13 11 3 1 1 2 0 1 4 −1 0 0 0 1 = −13
⇒ 𝑑𝑒𝑡( 𝐴. 𝐵) = 𝑑𝑒𝑡 𝐴 . 𝑑𝑒𝑡 𝐵 = (−13). (−6) = 78. 𝐶11 𝐶21 𝐶31
b/ Có det C = –1 ≠ 0, vì thế C khả nghịch, và: 𝐶−1 = 1 . [𝐶 𝑑𝑒𝑡𝐶 12 𝐶22 𝐶32] 𝐶13 𝐶23 𝐶33
tính các phần phụ đại số: 𝐶11 = −2, 𝐶12 = 1, 𝐶13 = 3, 𝐶21 = −1, 𝐶22 = 1, 𝐶23 = 0, 𝐶31 =
1, 𝐶32 = −1, 𝐶33 = −1 2 1 −1 ⇒ 𝐶−1 = (−1 −1 1 ) −3 0 1 1 4 0 0 0 2 3 0 0 0
Ví dụ 2 (tham khảo): Với 𝐴 = 7 9 6 8 2 , 1 2 0 1 3 [5 7 0 0 4] 1 4 6 8 2 có det(A) = |
| . |0 1 3| = −5.24 = −120 2 3 0 0 4 0 0 0 2 7 9 ⎡0 0 0 0 8 3⎤ 0 0 0 0 0 5
Ví dụ 3(tham khảo): Với 𝐴 = , 2 1 2 5 5 8 ⎢0 9 6 9 9 3⎥ [0 0 1 3 4 7] 2 7 9 2 1 2
det(𝐴) = |0 8 3| . (−1)4+5+6+1+2+3. |0 9 6| = −1440 0 0 5 0 0 1 1 2 0 1 3 1 4 0 0 0 2 3 0 0 0 ℎ1⟷ℎ4 2 3 0 0 0
Ví dụ 4 (tham khảo): Với 𝐴 = 7 9 6 8 2 , có 𝐴 →−−−→ 𝐵 = 7 9 6 8 2 1 4 0 0 0 1 2 0 1 3 [5 7 0 0 4] [5 7 0 0 4] 6 8 2 1 4
⇒ 𝑑𝑒𝑡𝐴 = −𝑑𝑒𝑡𝐵 = |
| . |0 1 3| = −5.24 = −120 2 3 0 0 4
Ví dụ 5: Tìm hạng của ma trận 2 1 1 0 −1 1 3 1 −1 1 𝐴 = ( ) − 1 0 2 5 1 −2 1 0 1 1
Ta có sơ đồ biến đổi:
(22−1→2)
(3+2→3) 2 1 1 0
−1 (53−32→3) 2 1 1 0 −1 ( 0 3
(34−23→4) 3
𝐴 →− 4+1→4 −−−−−−− −→ −− ( 5 1 −2 ) 0 → ( 5 1 −2 ) 0 3 3 4 2 0 0 12 26 1 0 2 1 1 0 0 0 −3 −5 −4 2 1 1 0 −1
44+3→4 0 5 1 −2 3
→−−−−−−−−−−→ (
) = 𝐴∗(𝑚𝑎 𝑡𝑟ậ𝑛 𝑏ậ𝑐 𝑡ℎ𝑎𝑛𝑔) 0 0 12 26 1 0 0 0 6 −15
⇒ 𝑟(𝐴) = 𝑟(𝐴∗) = 4. 3 4 5 6 7 2 3 4 5 6
Ví dụ 6: Tìm hạng của ma trận: 𝐴 = ( ) 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 Giải: Có biến đổi: 1↔3 1 2 3 4 5
3−3.1→3 1 2 3 4 5
2↔4 (0 1 2 3 4) 4−2.1→4 0 1 2 3 4 ) 𝐴 →−−−−→
→−−−−−−−−→ ( 3 4 5 6 7 0 −2 −4 −6 −8 2 3 4 5 6 0 −1 −2 −3 −4 1
3+2.2→3 2 3 4 5
2.4−3→4 0
→−−−−−−−−→ ( 1 2 3 4 ∗
) = 𝐴 (𝑏ậ𝑐 𝑡ℎ𝑎𝑛𝑔) ⇒ 𝑟(𝐴) = 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Chú ý: Ma trận vuông A cấp n có r(A) = n khi và chỉ khi 𝒅𝒆𝒕𝑨 ≠ 𝟎
Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 𝑥 + 𝑦 = 2
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình: {2𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 4 3𝑥 + 3𝑦 + 𝑧 = 7
a/ Dùng phương pháp ma trận nghịch đảo 1 1 0 2
Ma trận của hệ là 𝐴 = (2
1 1), cột tự do: 𝑏 = (4). Ta có det A = – 1 ≠ 0 nên hệ là hệ 3 3 1 7
Cramer. Trong phần trên ta đã tìm được 2 1 −1 𝑥 2 1 −1 2 1
𝐴−1 = (−1 −1 1 ) ⇒ 𝑋 = (𝑦) = 𝐴−1. 𝑏 = (−1 −1 1 ) . (4) = (1) −3 0 1 𝑧 −3 0 1 7 1
b/ Dùng phương pháp Cramer: 1 1 0 2 1 0 1 2 0 1 1 2
𝐴 = (2 1 1) , 𝐴1 = (4 1 1) , 𝐴2 = (2 4 1) , 𝐴3 = (2 1 4) 3 3 1 7 3 1 3 7 1 3 3 7 𝑑𝑒𝑡 𝐴1 𝑑𝑒𝑡 𝐴2 𝑑𝑒𝑡 𝐴3 ⇒ 𝑥 = = 1, 𝑦 = = 1, 𝑧 = = 1. 𝑑𝑒𝑡 𝐴 𝑑𝑒𝑡 𝐴 𝑑𝑒𝑡 𝐴
c/ Dùng phương pháp khử Gauss: Có sơ đồ biến đổi ma trận: 1 1 0 2
2−21→2 1 1 0 2 (𝐴 ⋮ 𝑏) = ( 2 1 1 4 | ) →
3−31→3
−−−−−−−−→ (0 −1 1|0) 3 3 1 7 0 0 1 1
Nhận được hệ phương trình mới tương đương: 𝑥 + 𝑦 = 2 𝑥 = 1
{−𝑦 + 𝑧 = 0 có nghiệm duy nhất: {𝑦 = 1 𝑧 = 1 𝑧 = 1 Chú ý:
a/ Nếu đối với việc giải hệ phương trình mà không bắt buộc theo phương pháp nào, thì nên
chọn giải theo phương pháp khử Gauss.
b/ Với hệ m phương trình, n ẩn số:
𝑨. 𝒙𝑻 = 𝒃 ( 𝑨 = (𝒂 ) thì: 𝒊𝒋 𝒎×𝒏
b1/ Hệ vô nghiệm khi và chỉ khi 𝒓(𝑨) < 𝒓(𝑨) (𝑨 = (𝑨|𝒃))
b2/ Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 𝒓(𝑨) = 𝒓(𝑨) = 𝒏 (số ẩn). Đặc biệt hệ n phương
trình, n ẩn số (có ma trận A là ma trận vuông cấp n) thì: Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ
khi
𝒅𝒆𝒕𝑨 ≠ 𝟎
b3/ Hệ có vô số nghiệm khi và chỉ khi 𝒓(𝑨) = 𝒓(𝑨) = 𝒓 < 𝒏 (𝒔ố ẩ𝒏)
c/ Với hệ thuần nhất m phương trình, n ẩn số: 𝑨. 𝒙𝑻 = 𝟎( 𝑨 = (𝒂𝒊𝒋) thì: 𝒎×𝒏
c1. Hệ luôn có ít nhât một nghiệm là nghiệm tầm thường: x = (0, 0, …, 0)
c2. Hệ có nghiệm duy nhất (khi đó là nghiệm tầm thường) khi và chỉ khi r(A) = n (số ẩn)
c3. Hệ có vô số nghiệm (tức là có nghiệm khác 0) khi và chỉ khi: r(A) < n (số ẩn). Đặc biệt khi
m = n (A là ma trận vuông cấp n) thì hệ có vô số nghiệm khi và chỉ khi: det (A) = 0

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình tuyến tính: 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1
𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 + 𝑡 = 2
{ 2𝑥 + 𝑦 + 2𝑧 + 𝑡 = 0 𝑥 + 𝑦 + 𝑡 = −1
Giải: Ta có sơ đồ biến đổi: 1 1 1 0 ⋮ 1
2−1→2 1 1 1 0 ⋮ 1
3−21→3 ( 1 2 2 1 ⋮ 2 𝐴 ⋮ 𝑏) = ( )
4−1→4 0 1 1 1 ⋮ 1
→−−−−−−−−−−→ ( ) 2 1 2 1 ⋮ 0 0 −1 0 1 ⋮ −2 1 1 0 1 ⋮−1 0 0 −1 1 ⋮ −2 1 1 1 0 ⋮ 1 1 1 1 0 ⋮ 1
3+2→3
4+3→4 (0 1 1 1 ⋮ 1 ) (0 1 1 1 ⋮ 1 )
→−−−−−−−−−→
→−−−−−−−−−→ 0 0 1 2 ⋮ −1 0 0 1 2 ⋮ −1 0 0 −1 1 ⋮ −2 0 0 0 3 ⋮ −3
Hệ có nghiệm duy nhất 𝑥 = −1, 𝑦 = 1, 𝑧 = 1, 𝑡 = −1
Ví dụ 3:(Sinh viên tự giải): Giải hệ phương trình:
2𝑥 + 3𝑦 + 3𝑧 + 𝑡 = 1 −𝑥 + 𝑦 + 𝑡 = 1
{ 2𝑥 + 𝑦 + 2𝑧 + 𝑡 = 0 𝑥 + 𝑦 + 𝑡 = 1 𝑥 + 𝑦 − 5𝑧 = 0
𝑥 − 𝑦 − 𝑧 − 2𝑡 = 2
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình: {𝑥 − 3𝑧 − 𝑡 = 1
3𝑥 + 𝑦 − 11𝑧 − 2𝑡 = 2
Giải: Ta có sơ đồ biến đổi ma trận: 1 1 −5 0 ⋮
0 4−33→4 1 1 −5 0 ⋮ 0
2−1→2
1 −1 −1 −2 ⋮ 2 3−1→3 (𝐴 ⋮ 𝑏) = ( ) 0 ⋮ 2 → −2 4 −2 ( ) 1 0 −3 −1 ⋮ 1 0 −1 2 −1 ⋮ 1 3 1 −11 −2 ⋮ 2 0 1 −2 1 ⋮−1
24+2→4 1 − 2→2 1 1 −5 0 ⋮ 0 𝑥 = 3𝑧 + 𝑡 + 1 2 0 1 −2 1 ⋮−1 𝑦 = 2𝑧 − 𝑡 − 1
23−2→3
) . Vậy hệ có vô số nghiệm: → ( { 0 0 0 0 ⋮ 0 𝑧 𝑡ù𝑦 ý 0 0 0 0 ⋮ 0 𝑡 𝑡ù𝑦 ý ( 2 ẩn tự do là z, t;
2 ẩn phụ thuộc là x, y)
Ví dụ 5 :: Giải hệ phương trình:
2𝑥 − 𝑦 + 𝑧 − 𝑡 − 𝑢 = −1
{3𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 + 𝑡 + 𝑢 = 7
𝑥 + 3𝑦 − 3𝑧 + 2𝑡 + 2𝑢 = 8
Giải: Có sơ đồ biến đổi ma trận: 2 −1 1 −1 −1 −1
22−31→2 2 −1 1 −1 −1 −1 3
−(2−1)→3 (𝐴|𝑏) = (3 2 −2 1
1 | 7 ) →−−−−−−−−−−−→ (0 7 −7 5 5 | 17 ) 1 3 −3 2 2 8 0 0 0 0 0 0 1 9 9 3
⎛𝑥 = − 𝑧 + 𝑢 + 𝑡 + 2 14 14 14 ⎪ 5
𝑦 = 𝑧 − 5 𝑢 − 𝑡 + 17 Hệ có vô số nghiệm: 7 7 7 ⎨ 𝑧: 𝑡ù𝑦 ý ⎪ 𝑢: 𝑡ù𝑦 ý { 𝑡: 𝑡ù𝑦 ý
𝑥 − 𝑦 − 𝑧 + 𝑡 = 1
Ví dụ 6. Giải hệ phương trình: { 2𝑥 + 𝑧 − 2𝑡 = 2
3𝑥 − 𝑦 − 𝑡 = −1
Giải: Có sơ đồ biến đổi ma trận: 1 −1 −1 1 1 ℎ2−2ℎ1→ℎ2 ℎ3−((ℎ1+ℎ2)→ℎ3 1 −1 −1 1 1 (𝐴|𝑏) = (2 0 1
−2| 2 ) →−−−−−−−−−−−→ (0 2 3 −4| 0 ) 3 −1 0 −1 −1 0 0 0 0 −4 Hệ vô nghiệm.
Vd 7: Tìm đ/k tham số m để hệ p.trình sau có nghiệm duy nhất:
𝑥 + 𝑦 + (1 − 𝑚)𝑧 = 𝑚 + 2
{ (1 + 𝑚)𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 = 0
2𝑥 − 𝑚𝑦 + 3𝑧 = 𝑚 + 2 1 1 1 − 𝑚
Giải: Hệ 3 phương trình 3 ẩn số có ma trận: 𝐴 = (𝑚 + 1 −1 2 ). Hệ có nghiệm 2 −𝑚 3
duy nhất khi và chỉ khi: 𝑑𝑒𝑡𝐴 ≠ 0, 𝑎𝑦 𝑚3 − 4𝑚 ≠ 0, 𝑡ứ𝑐 𝑙à: 0 ≠ 𝑚 ≠ ±2 1 1 0 2 3 1 Vd 8: Cho: 𝐴 = (2 2 1) ; 𝐵 = (−1 4 3) 1 0 1 2 0 2
a/ Tìm m.trận U sao cho: A.U = B.
b/ Tìm m.trận V sao cho: 𝑉. 𝐴𝑇 = 𝐵 (𝑋 + 𝑌). 𝐴 = 𝐵
c/ Tìm các m.trận X, Y sao cho: {
𝐴𝑇(𝑋 − 𝑌) = 𝐵𝑇 Giải: 𝐴11 𝐴21 𝐴31
a/ Có 𝑑𝑒𝑡𝐴 = 1 ≠ 0 , nên A khả nghịch và 𝐴−1 = 1 [𝐴 𝒅𝒆𝒕𝑨 12 𝐴22 𝐴32] 𝐴13 𝐴23 𝐴33 2 1 2 1
Tính: 𝐴11 = (−1)1+1 | | = 2, 𝐴12 = (−1)1+2 | | = −1 0 1 1 1 2 2 1 0 𝐴13 = (−1)1+3 |
| = −2, 𝐴21 = (−1)2+1 | | = −1 1 0 0 1 1 0 1 1 𝐴22 = (−1)2+2 | | = 1, 𝐴23 = (−1)2+3 | | = 1, 1 1 1 0 1 0 1 0 𝐴31 = (−1)3+1 | | = 1, 𝐴32 = (−1)3+2 | | = −1 2 1 2 1 1 1 𝐴33 = (−1)3+3 | | = 0 2 2 2 −1 1 2 −1 1
Vậy ta có: 𝐴−1 = 𝟏. [−1 1 −1] = [−1 1 −1] −2 1 0 −2 1 0
Nhân hai vế về bên trái của phương trình: A.U = B, với 𝐴−1, ta có phương trình tương đương:
𝐴−1(𝐴. 𝑈) = 𝐴−1. 𝐵 ⇔ (𝐴−1. 𝐴)𝑈 = 𝐴−1𝐵 ⇔ 𝐼. 𝑈 = 𝐴−1𝐵 Hay: 𝑈 = 𝐴−1𝐵. 2 −1 −2
b/ Vì A khả nghịch nên 𝐴𝑇 khả nghịch và (𝐴𝑇)−1 = (𝐴−1)𝑇 = [−1 1 1 ] −1 −1 0
Nhân về bên phải hai vế phương trình 𝑉. 𝐴𝑇 = 𝐵 với (𝐴𝑇)−1, nhận được phương trình
tương đương: (𝑉. 𝐴𝑇)(𝐴𝑇)−1 = 𝐵(𝐴𝑇)−1 ⇔ 𝑉. (𝐴𝑇. (𝐴𝑇)−1) = 𝐵. (𝐴−1)𝑇
Hay: 𝑉 = 𝐵. (𝐴−1)𝑇. (𝑋 + 𝑌). 𝐴 = 𝐵
{(𝑋 + 𝑌). 𝐴}𝐴−1 = 𝐵𝐴−1 c/ Ta có: { ⇔ { ⇔
𝐴𝑇(𝑋 − 𝑌) = 𝐵𝑇
(𝐴𝑇)−1{𝐴𝑇(𝑋 − 𝑌)} = (𝐴𝑇)−1𝐵𝑇
{(𝑋 + 𝑌). (𝐴𝐴−1) = 𝐵𝐴−1 {(𝑋 + 𝑌) = 𝐵𝐴−1 { ⇔ {
[(𝐴𝑇)−1𝐴𝑇](𝑋 − 𝑌) = (𝐴𝑇)−1𝐵𝑇
(𝑋 − 𝑌) = (𝐴𝑇)−1𝐵𝑇 1
𝑋 = {𝐵𝐴−1 + (𝐴𝑇)−1𝐵𝑇} ⇔ { 2 1
𝑌 = {𝐵𝐴−1 − (𝐴𝑇)−1𝐵𝑇} 2 −𝑥 + 𝑧 − 𝑢 = 1
Ví dụ 9. Tìm nghiệm của hệ p.trình: {2𝑥 + 𝑦 − 3𝑧 + 4𝑢 = 2 −2𝑥 + 2𝑧 + 𝑢 = 3
sao cho: 𝑢 + 2𝑧 − 2𝑥 = 4
HD: Yêu cầu bài toán là giải hệ 4 phương trình: −𝑥 + 𝑧 − 𝑢 = 1
{2𝑥 + 𝑦 − 3𝑧 + 4𝑢 = 2 −2𝑥 + 2𝑧 + 𝑢 = 3 −2𝑥 + 2𝑧 + 𝑢 = 4
Ví dụ 10. Cho hệ phương trình: 𝑥 + 6𝑦 + 2𝑧 = −1 { 2𝑥 + 9𝑦 + 2𝑧 = 0
(𝑥, 𝑦, 𝑧 𝑙à 𝑐á𝑐 ẩ𝑛 𝑠ố)
𝑘2(𝑥 + 2) + 21𝑦 + 6𝑧 = 6
a. Định k để hệ có nghiệm duy nhất. b. Giải hệ khi k = 2. Giải:
a. Hệ đã cho là hệ 3 phương trình, 3 ẩn số: 𝑥 + 6𝑦 + 2𝑧 = −1 { 2𝑥 + 9𝑦 + 2𝑧 = 0
(𝑥, 𝑦, 𝑧 𝑙à 𝑐á𝑐 ẩ𝑛 𝑠ố), có ma trận A là ma trận
𝑘2𝑥 + 21𝑦 + 6𝑧 = 6 − 2𝑘2 vuông: 1 6 2 𝐴 = [ 2 9 2] 𝑘2 21 6
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: 𝑑𝑒𝑡𝐴 ≠ 0, 𝑎𝑦: − 6𝑘2 − 24 ≠ 0 (luôn
thỏa với mọi k). Vậy hệ có nghiệm duy nhất với mọi k.
b. Giải hệ khi k = 2 (SV tự giải)
𝑥 + 2𝑦 + 4𝑧 − 𝑚𝑡 = 0
3𝑥 + 5𝑦 + 6𝑧 − 4𝑡 = 0
Ví dụ 11. Cho hệ pt: { 4𝑥 + 5𝑦 − 2𝑧 + 3𝑡 = 0
3𝑥 + 8𝑦 + 24𝑧 − 19𝑡 = 0 1/ Giải hệ khi m = 3.
2/ Định m để hệ có vô số nghiệm.
1/ Khi m = 3., hệ có sơ đồ biến đổi mt: 1 2 4 −3 0 ℎ2−3.ℎ1→ℎ2 1 2 4 −3 0 ℎ3−ℎ1−ℎ2→ℎ3 3 5 6 −4 (𝐴|0) = (
|0) →−ℎ−4−−−ℎ−2−→ −−ℎ−4→ (0 −1 −6 5 |0) 4 5 −2 3 0 0 −2 −12 10 0 3 8 24 −19 0 0 3 18 −15 0 ℎ3−2ℎ2→ℎ3 1 2 4 −3 0 ℎ4+ℎ2+ℎ3→ℎ4
→−−−−−−−−−→ (0 −1 −6 5 | ) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 𝒙 = 𝟖𝒛 − 𝟕𝒕 𝒚 = −𝟔𝒛 + 𝟓𝒕
Suy ra hệ có vô sống nghiệm: { 𝒛: 𝒕ù𝒚 ý 𝒕: 𝒕ù𝒚 ý 1 2 4 −𝑚 ℎ2 − 3. ℎ1 → ℎ2 1 2 4 −𝑚
𝟐 − 𝑪ó: 𝑑𝑒𝑡𝐴 = |3 5 6
−4 | (ℎ3 − ℎ1 − ℎ2 → ℎ3) = |0 −1 −6 −4 + 3𝑚| 4 5 −2 3 0 −2 −12 7 + 𝑚 3 8 24 −19 ℎ4 − ℎ2 → ℎ4 0 3 18 −15 1 2 4 −𝑚 ℎ3 − 2ℎ2 → ℎ3 −4 + 3𝑚 −1 −6 | = 0, ∀𝑚
(ℎ4 + ℎ2 + ℎ3 → ℎ4) = |0 0 0 0 15 − 5𝑚 0 0 0 −12 + 4𝑚
Vậy hệ có vô số nghiệm với mọi m 2 2 −1 1 2
Ví dụ 12. Cho các ma trận: 𝐴 = [2 1 −1] ; 𝐵 = [0 −1] 1 1 0 2 3
K/s tính khả nghịch và tìm 𝐴−1(nếu có) và tìm ma trận X sao cho 𝑋. 𝐴𝑇 = 𝐵
Giải. Có sơ đồ biến đổi: (𝐴|𝐼) =
2 2 −1 1 0 0 ℎ2−ℎ1→ℎ2 2 2 −1 1 0 0
(2 1 −1|0 1 0) →−2−ℎ−3 −−−ℎ−1→ (0 −1
0 |−1 1 0) (⇒ ∃𝐴−1) 1 1 0 0 0 1 0 0 1 −1 0 2 ℎ1+2ℎ2+ℎ3→ℎ1 2 0 0 −2 2 2 1 ℎ1→ℎ1 1 0 0 −1 1 1
→−−−−−ℎ−2−→−ℎ−2−−→ (0 1 0| 1
−1 0) 2→−−−−→ (0 1 0| 1 −1 0) 0 0 1 −1 0 2 0 0 1 −1 0 2 −1 1 1 Vậy 𝐴−1 = [ 1 −1 0] −1 0 2
• 𝑋. 𝐴𝑇 = 𝐵 ⇔ 𝑋 = 𝐵. (𝐴𝑇)−1 = 𝐵. (𝐴−1)𝑇. Tuy nhiên tích 𝐵. (𝐴−1)𝑇 không tồn tại.
Vậy không tồn tại ma trận X thỏa điều kiện đã cho.
Ứng dụng thuật toán Jordan khảo sát tính khả nghịch và tìm ma trận nghịch đảo (nếu có)
Ví dụ 13: Khảo sát tính khả nghịch và tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận: 1 2 3 0 2 3 6 2 𝐴 = ( ) 1 1 4 3 1 2 3 1
Giải: Ta có sơ đồ biến đổi: 1 2 3 0⋮1 0 0 0
2−2.1→2 1 2 3 0⋮ 1 0 0 0 2 3 6 2⋮0 1 0 0
3−1→3 ( ) ( )
4−1→4 (0 −1 0 2⋮−2 1 0 0 𝐴 ⋮ 𝐼 =
→−−−−−−−−−−→ ) 1 1 4 3⋮0 0 1 0 0 −1 1 3⋮−1 0 1 0 1 2 3 1⋮0 0 0 1 0 0 0 1⋮−1 0 0 1 1 2 3 0⋮ 1 0 0 0
3−2→3 (0 −1 0 2⋮−2 1
0 0 = (𝐴∗ ⋮ 𝐵∗). Vậy A khả nghịch.
→−−−−−−−−−→ ) 0 0 1 1⋮ 1 −1 1 0 0 0 0 1⋮−1 0 0 1 1 2 3 0⋮ 1 0 0 0
3−4→3 ∗
Ta biến đổi tiếp: ( 𝐴∗ ⋮ 𝐵 ) − 2+2. 4→ 2
→−−−−−−−−−−→ (0 1 0 0⋮ 0 −1 0 2 ), 0 0 1 0⋮ 2 −1 1 −1 0 0 0 1⋮−1 0 0 1 1 0 0 0⋮−5 5 −3 −1 −5 5 −3 −1
1−22−33→1 0 1 0 0⋮ 0 −1 0 2 −1 0 2
→−−−−−−−−−−−−−−→ ( ) ⇒ 𝐴 −1 = ( 0 ) 0 0 1 0⋮ 2 −1 1 −1 2 −1 1 −1 0 0 0 1⋮−1 0 0 1 −1 0 0 1
Ví dụ 14(Sinh viên tự giải): Khảo sát tính khả nghịch của A và tìm 𝐴−1(𝑛ế𝑢 𝑐ó), 𝑣ớ𝑖: 0 1 1 1 1 l1 1 0 1 1 𝐴 = ⎪1 0 1 1 1⎪ 1 1 1 0 1 𝗁1 1 1 1 0)
Ví dụ 15. Khảo sát tính khả nghich và tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận: 1 1 0 𝐴 = (2 2 1) 1 0 1
Giải: Có sơ đồ biến đổi:
1 1 0 1 0 0 ℎ2−2ℎ1→ℎ2 1 1 0 1 0 0 ℎ2↔ℎ3 1 1 0 1 0 0
(𝐴|𝐼) = (2 2 1|0 1 0) →ℎ−3−−−ℎ−1−→ −−ℎ→ 3 (0 0
1|−2 1 0) →−−−→ (0 −1 1|−1 0 1) 1 0 1 0 0 1 0 −1 1 −1 0 1 0 0 1 −2 1 0 ℎ2−ℎ3→ℎ2 1 1 0 1 0 0 −ℎ2→ℎ2 1 0 0 2 −1 1
(𝑣ậ𝑦 𝐴 𝑘ℎả 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ) →−−−−−−→ (0 −1 0| 1 −1 1) ℎ→1−+
−−ℎ−2−→−ℎ→1 (0 1 0|−1 1 −1) 0 0 1 −2 1 0 0 0 1 −2 1 0 2 −1 1 Vậy 𝐴−1 = [−1 1
−1] (chính là ma trận 𝐴−1 ở bài trên tìm được nhờ công thức −2 1 0 theo ma trận phụ hợp)
Ví dụ 16. Khảo sát tính khả nghịch và tìm ma trận nghịch đáo (nếu có) của ma trận: −1 1 4 3 𝐵 = [ 3 4 2 0 ] 1 0 2 1 0 4 −4 −3 −1 0 0 2 1 0 0 0 3 4 2 0
Giải: Có sơ đồ biến đổi ma trận: (𝐵|𝐼) = ( |0 1 0 0) 1 0 2 1 0 0 1 0 0 4 −4 −3 0 0 0 1 −1 0 0 2 1 0 0 0 ℎ2+3ℎ1→ℎ2 →ℎ−3−+−ℎ−1−→ −−ℎ→ 3 ( 0 4 2 6 |3 1 0 0) 0 0 2 3 1 0 1 0 0 4 −4 −3 0 0 0 1 −1 0 0 2 1 0 0 0 ℎ4−ℎ2→ℎ4 0 4 2 6 →−−−−−−→ ( | 3 1 0 0) 0 0 2 3 1 0 1 0 0 0 −6 −9 −3 −1 0 1 −1 0 0 2 1 0 0 0 ℎ4+3ℎ3→ℎ4 0 4 2 6| 3 1 0 0 →−−−−−−−→ ( ) 0 0 2 3 1 0 1 0 0 0 0 0 0 −1 3 1
Suy ra B không khả nghịch (có det(B) = 0) 𝑚 + 1 1 3
Ví dụ 17. Tìm đ/k cho m để m.trận 𝐴 = [ 2 𝑚 + 2 0] khả nghịch 2𝑚 1 3
Giải: 𝐴 khả nghịch khi và chỉ khi det(𝐴) ≠ 0, hay: 3(m + 2)(1 – m) ≠ 0, 𝑡ứ𝑐 𝑙à: − 2 ≠ 𝑚 ≠ 1
Chương 3. Không gian véc tơ
Một số chú ý: Trong không gian ℝ𝒏: cho hệ m véc tơ 𝑺 = {𝒖𝟏, 𝒖𝟐, … , 𝒖𝒎}:
a/ Nếu m > n thì hệ S phụ thuộc tuyến tính
b/ Nếu hệ S có chứa véc tơ 0 thì S phụ thuộc tuyến tính
c/ Nếu hệ S có một véc tơ là tổ hợp tuyến tính của các véc tơ còn lại của S thì S phụ thuộc tuyến tính.
d/ Nếu S có một hệ con B phụ thuộc tuyến tính thì S cũng phụ thuộc tuyến tính.
e/ Nếu m = n, tức là S gồm n véc tơ thì:
- S độc lập tuyến tính khi và chỉ khi 𝒅𝒆𝒕(𝑺∗) ≠ 𝟎 (hay: S phụ thuộc tuyến tính khi
và chỉ khi 𝒅𝒆𝒕(𝑺∗) = 𝟎) (𝑺∗ là ma trận liên kết cột hoặc liên kết hàng của hệ véc tơ S))
f/ rank (S) (hạng của hệ véc tơ S) = r(𝑺∗) (hạng của ma trận 𝑺∗)
f/ Nếu m < n thì: S độc lập tuyến tính khi và chỉ khi rank (S) = m, S phụ thuộc tuyến
tính khi và chỉ khi rank (S) < m

Ví dụ 1: Trong ℝ3, xét hệ: 𝑆 = {𝑢1 = (1,1,0), 𝑢2 = (𝑚 − 1,1,0), 𝑢3 = (𝑚, − 1, 𝑚 + 1)}
Tìm điều kiện của tham số m để hệ S phụ thuộc tuyến tính. Giải:
Cách 1. (theo định nghĩa) Hệ S phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi: tồn tại các số thực
𝑥, 𝑦, 𝑧 không đồng thời bằng 0 sao cho:
𝑥. 𝑢1 + 𝑦. 𝑢2 + 𝑧. 𝑢3 = 𝒪,
tức là hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường:
𝑥 + (𝑚 − 1)𝑦 + 𝑚𝑧 = 0 { 𝑥 + 𝑦 − 𝑧 = 0 (𝑚 + 1)𝑧 = 0
Vậy điều kiện cần tìm là: 1 𝑚 − 1 𝑚 𝑚 = −1 𝑑𝑒𝑡 (1 1
−1 ) = 0 ⇔ −𝑚2 + 𝑚 + 2 = 0 ⇔ [ . 𝑚 = 2 0 0 𝑚 + 1 1 𝑚 − 1 𝑚
Cách 2. Hệ S có ma trận liên kết cột là 𝑺∗ = (1 1 −1 ). Hệ S phụ thuộc 0 0 𝑚 + 1
tuyến tính khi và chỉ khi: det (𝑺∗) = 𝟎 ⇔ −𝑚2 𝑚 = −1 + 𝑚 + 2 = 0 ⇔ [ 𝑚 = 2
Ví dụ 2: Trong ℝ𝑛, chứng minh hệ sau đây là độc lập tuyến tính cực đại:
𝛷 = {𝑒1, 𝑒2, … , 𝑒𝑛}, (𝑒𝑗 = (0, … ,0, ⏟
1 , 0, … ,0) , 𝑗 = 1,2, … , 𝑛). 𝑗 Giải:
- Từ: 𝑥1𝑒1 + 𝑥2𝑒2 + ⋯ + 𝑥𝑛𝑒𝑛 = 𝒪 ⇒ (𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑛) = (0,0, … ,0) ⇒ 𝑥1 = ⋯ = 𝑥𝑛 = 0
Vậy hệ 𝛷 = {𝑒1, 𝑒2, … , 𝑒𝑛} là hệ độc lập tuyến tính trong ℝ𝑛.
- ∀𝑢 = (𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑛) ∈ ℝ𝑛, ta có: 𝑢 = 𝑥1𝑒1 + 𝑥2𝑒2 + ⋯ + 𝑥𝑛𝑒𝑛, do đó hệ 𝐵 = 𝛷 ∪
{𝑢} là hệ phụ thuộc tuyến tính.
Ví dụ 3: Trong ℝ4, tìm hạng của họ véc tơ:
𝐵 = {u1 = (1, 2, 1, 2), u2 = (2, 1, 2, 1), u3 = (1, 1, 1, 2), u4 = (1, 0, 1, 1)}
Giải: B có ma trận liên kết cột: 1 2 1 1 B∗ = (2 1 1 0) 1 2 1 1 2 1 2 1
Để tìm hạng của B∗, ta có sơ đồ biến đổi: ℎ2−2.ℎ1→ℎ2 ℎ3−ℎ1→ℎ3 1 2 1 1 1 2 1 1
ℎ3,ℎ4 đổ𝑖 𝑐ℎỗ
B∗ →ℎ−4−−−ℎ−2−→−−ℎ→
4 (0 −3 −1 −2) →−−−−−−−−→ (0
−3 −1 −2) = 𝐵∗∗ (ma trận bậc 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 0
thang). Suy ra: rank (B) = 𝑟(B∗) = 𝑟(𝐵∗∗) = 3.
Ví dụ 4 : Trong ℝ4, tìm hạng của họ véc tơ:
U = {u1, u2, u3, u4}, với: u1= (1, 2, 3, 4), u2 = (-1, 0, 1, 1), u3 =2, 1, 3, 1), u4 = (3, - 1, 0, 2).
Giải: Ma trận liên kết cột với họ véc tơ U trong cơ sở chính tắc Φ là:  1 2 3 4     1 0 1 1  U   .   2 1 3 1     3 1 0 2  
Ta có sơ đồ biến đổi U* về ma trận bậc thang:  1 2 3 4   1 2 3 4      
h2h1h2 0 2 4 5
2h3h2h3 0 2 4 5 U      
h32h2h3
 0 1 5 3  h4h3h4  0 0 6 1 
h43h2h4      0 1 3 5   0 0 8 8   1 2 3 4   
3h44h3h4 0   2 4
5   C Suy ra: rah3nk (U) = r(U*) = r(C) = 4  0   0 6 1  0  0 0 20  
Ví dụ 5. Kiểm tra xem trong ℝ4 , họ véc tơ sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính:
a/ 𝑆 = {𝑢1 = (1, 2, 0, 1), 𝑢2 = (0, −1, 3, 1), 𝑢3 = (−1, 3, −3, 1), 𝑢4 = (0, 6, 0, 4)}
b/ 𝐵 = {𝑣1 = (−1, 1, 0, 1), 𝑣2 = (0, −1, 2, 1), 𝑣3 = (−1, 0, 2, 1)} Giải:
a/ Cách 1. Ta có sơ đồ biến đổ ma trân liên kết hàng của S: 1 2 0 1 1 2 0 1 ℎ3+ℎ1→ℎ3 1 2 0 1 𝑆∗ = [0 −1
3 1 ] ℎ→4−+−−6−ℎ−2−→−ℎ→4 [0 −1 3 1 ℎ3+5ℎ2→ℎ3 ] [0 −1 3 1 ] −1 3 −3 1 0 5 −3
2 →−−−−−−−→ 0 0 12 7 0 6 0 4 0 0 18 10 0 0 18 10 1 2 0 1 3 1 2ℎ4−3ℎ3→ℎ4 ] = 𝑆′ [0 −1
→−−−−−−−−→ (ma trận bậc thang) 0 0 12 7 0 0 0 −1
Suy ra rank (S) = 𝑟(𝑆∗) = 𝑟(𝑆′) = 4 , nên hệ S độc lập tuyến tính
Ví dụ 6. Định m để hệ véc tơ sau độc lập tuyến tính
𝑆 = {𝑢 = (2,1,3), 𝑣 = (1,1,2), 𝑤 = (𝑚, 3,1)} 2 1 𝑚
Giải. Hệ S có ma trận liên kết cột: 𝑆∗ = [1 1
3 ]. Hệ S độc lập tuyến tính khi và chỉ 3 2 1
khi 𝐝𝐞𝐭 𝑆∗ = −𝟐 − 𝒎 ≠ 𝟎, hay 𝒎 ≠ −𝟐.
Một số bài tập sinh viên tự giải:
𝑥 + 2𝑦 + 4𝑧 − 𝑡 = 0
1. Cho hệ pt: { −𝑥 + 𝑦 − 4𝑡 = 0
2𝑥 + 𝑚𝑦 − 2𝑧 + 3𝑡 = 0
3𝑥 − 2𝑦 + 7𝑧 − 9𝑡 = 0
a/ Giải hệ khi m = - 1. b/ Định m để hệ có vô số nghiệm. 2 2 −1 1 2
2. Cho các ma trận: 𝐴 = [2 1 −1] ; 𝐵 = [0 −1] 1 1 0 2 3
K/s tính khả nghịch và tìm 𝐴−1(nếu có) và tìm ma trận X sao cho 𝑋. 𝐴𝑇 = 𝐵
3. Định m để hệ véc tơ sau độc lập tuyến tính
𝑆 = {𝑢 = (2, 𝑚, 𝑚 + 1), 𝑣 = (−1,1,0), 𝑤 = (𝑚, 0, 1)} 4. Cho x, y thỏa mãn: 𝑥 − 4𝑦 = −5
{ 𝑥 − 7𝑦 − 𝑧 = −6 . 𝑇í𝑛ℎ 𝑥2 + 𝑦2. 2𝑥 − 3𝑦 + 𝑧 = −7
5. Tìm điều kiện của a, b để hệ phương trình sau có vô số nghiệm: 𝑥 + 2𝑦 + 𝑎𝑧 = 3
{5𝑥 + (3 − 𝑎)𝑧 = 𝑏 + 2
3𝑥 − 𝑦 − 𝑎𝑧 = 2
6. Tìm ma trận X sao cho AX = B, với :  1 1 0 0    2 0 2 4  A
 ; BT  1 2 1 2.  1 1 1 9    2 2 3 12  
7. Giải và biện luận hệ phương trình sau đây theo tham số m:
x y z  2 
3x  2 y  5z  3m  8. 
mx y  2z  2
8. Giải và biện luận hệ phương trình sau đây theo tham số m:
x y z  2
2 x  3 y z  2m . 
3x  4 y mz  1 9. Cho x, y thỏa mãn: 𝑥 − 4𝑦 = −5
{ 𝑥 − 7𝑦 − 𝑧 = −6 . 𝑇í𝑛ℎ 𝑥2 + 𝑦2. 2𝑥 − 3𝑦 + 𝑧 = −7
10. Tìm điều kiện của a, b để hệ phương trình sau có vô số nghiệm: 𝑥 + 2𝑦 + 𝑎𝑧 = 3
{5𝑥 + (3 − 𝑎)𝑧 = 𝑏 + 2
3𝑥 − 𝑦 − 𝑎𝑧 = 2
11. Tìm ma trận X sao cho AX = B, với :  1 1 0 0    2 0 2 4  A
 ; BT  1 2 1 2.  1 1 1 9    2 2 3 12  
12. Giải và biện luận hệ phương trình sau đây theo tham số m:
x y z  2 
3x  2 y  5z  3m  8. 
mx y  2z  2
13. Giải và biện luận hệ phương trình sau đây theo tham số m:
x y z  2
2 x  3 y z  2m .
3x  4 y mz  1
14: Trong ℝ3, xét hệ: 𝑆 = {𝑢1 = (1,1,0), 𝑢2 = (𝑚 − 1,1,0), 𝑢3 = (𝑚, − 1, 𝑚 + 1)}
Tìm điều kiện của tham số m để hệ S phụ thuộc tuyến tính.
15. Trong ℝ4, tìm hạng của họ véc tơ:
𝐵 = {u1 = (1, 2, 1, 2), u2 = (2, 1, 2, 1), u3 = (1, 1, 1, 2), u4 = (1, 0, 1, 1)}
16. Hãy xác định giá trị tham số m sao cho véc tơ x sau đây là tổ hợp tuyến tính của các véc tơ 𝑢1, 𝑢2, 𝑢3:
a. 𝑢1 = (3,7,8), 𝑢2 = (1, −6,1), 𝑢3 = (2,3,5), 𝑥 = (7, −2, 𝑚).
b. 𝑢1 = (4,1,6), 𝑢2 = (4,4,3), 𝑢3 = (7,2,1), 𝑥 = (5,9, 𝑚).
17. Trong ℝ3, cho hệ véc tơ 𝐵 = {𝑣1 = (8,3,1), 𝑣2 = (2,5,2), 𝑣3 = (𝑚 − 3,4,3)}. Tìm điều kiện
của tham số m để hệ B độc lập tuyến tính.
18. Trong ℝ3, cho hệ véc tơ 𝑀 = {𝑣1 = (−5,2, −3), 𝑣2 = (9,4, 𝑚 − 4), 𝑣3 = (−2,2,1)}. Tìm
điều kiện của tham số m để hệ M phụ thuộc tuyến tính.
19. Trong ℝ4, xét xem hệ véc tơ
𝑆 = {𝑠1 = (4, −3,1,2), 𝑠2 = (2,1, −4,3), 𝑠3 = (4,8, −5, −2), 𝑠4 = (4, −3,1,2)}
là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?