BÀI TP ÔN THI MÔN TOÁN RI RC
Bài 1: bao nhiêu cách chn 20 t giy bc t các loi tin 1 đồng, 2 đồng,
5 đồng, 10 đồng và 20 đồng? Nếu yêu cu thêm có ít nht 7 t 5 đồng và
không quá 8 t 20 đồng thì có bao nhiêu cách chn?
Gi s t tin ca c loi tin 1 đồng, 2 đồng, 5 đồng, 10 đồng 20 đồng
lần lượt là:
𝑥
1
,
𝑥
2
,
𝑥
5
,
𝑥
10
,
𝑥
20
. Theo đề bài, ta phương trình sau:
𝑥
1
+ 𝑥
2
+ 𝑥
5
+ 𝑥
10
+ 𝑥
20
= 20 𝑣ớ𝑖 𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
10
0; 𝑥
5
7; 0 𝑥
20
8 (1)
S cách chn tha yêu cu ca đề bài cũng là s nghim nguyên ca phương
trình (1).
Đổi biến:
𝑥
5
= 𝑥
5
7 0
Xét phương trình:
𝑥
1
+ 𝑥
2
+ 𝑥′
5
+ 𝑥
10
+ 𝑥
20
= 20 − 7 = 13 𝑣ớ𝑖 𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
10
, 𝑥
5
, 𝑥
20
0 (𝐼)
S nghim phương trình (I) 𝐾
13
= 𝐶
5−1
= 𝐶
4
5
13+5−1
17
Xét phương trình:
𝑥
1
+ 𝑥
2
+ 𝑥′
5
+ 𝑥
10
+ 𝑥
20
= 13 𝑣ớ𝑖 𝑥
1
,
𝑥
2
,
𝑥
10
,
𝑥
5
0; 𝑥
20
9 (𝐼𝐼)
Đổi biến:
𝑥
20
= 𝑥
20
9 0
Phương trình (II) tương đương
𝑥
1
+ 𝑥
2
+ 𝑥′
5
+ 𝑥
10
+ 𝑥′
20
= 13 9 = 4 𝑣ớ𝑖 𝑥
1
,
𝑥
2
,
𝑥
10
,
𝑥
5
,
𝑥
20
0
S nghim phương trình (II) 𝐾
4
= 𝐶
51
= 𝐶
4
5
4+5−1
8
Ta có: S nghim phương trình (1) = S nghim phương trình (I) S
nghiệm phương trình (II)
=𝐶
4
𝐶
4
= 2380 70 = 2310
17
8
Vy s cách chn tha yêu cu đề bài 2310ch.
Bài 2: m h s của đơn thc
a) xy
2
z
3
t khi khai trin (x + 2y z +4t 5u)
7
b) x
3
y
9
z
4
t
3
khi khai trin (2x y
3
3z
2
+ 4t
3
)
9
a) Đặt:
a = x;
b = 2y;
c = -z;
d = 4t;
e = -5u;
Ta có:
(
𝑥 + 2𝑦 𝑧 + 4𝑡 5𝑢
)
7
=
(
𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑 + 𝑒
)
7
=
𝑃
(1,2,3,1,0) 𝑎
1
𝑏
2
𝑐
3
𝑑
1
𝑒
0
+ =
7!
𝑥
1
(
2𝑦
)
2
(
−𝑧
)
3
(
4𝑡
)
1
(
5𝑢
)
0
+
7
= 6720
(
𝑥𝑦
2
𝑧
3
𝑡
)
+
Vy h s cn tìm là: -6720
b) Đt:
a = 2x;
b = -y
3
c = -3z
2
d = 4t
3
Ta có:
1!2!3!1!0!
(2𝑥 𝑦
3
3𝑧
2
+ 4𝑡
3
)
9
=
(
𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑
)
9
=
𝑃
(
3,3,2,1
)
𝑎
3
𝑏
3
𝑐
2
𝑑
1
+ =
9!
(
2𝑥
)
3
(
𝑦
3
)
3
(
3𝑧
2
)
2
(
4𝑡
3
)
1
+
9
=
1451520(𝑥
3
𝑦
9
𝑧
4
𝑡
3
)
3!3!2!1!
Vy h s cn tìm là: -1451520
Bài 3: Tìm s nghim nguyên không âm ca bt phương trình: x + y +z 19
Đặt 𝑡 = 19 −
(
𝑥 + 𝑦 + 𝑧
)
0
Phương trình đã cho tương đương:
𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 𝑡 = 19 𝑣ớ𝑖 𝑥, 𝑦, 𝑧, 𝑡
0
S nghim ca phương trình 𝐾
19
=
𝐶
3
= 1540 nghim
4
22
Bài 4: Tìm s nghim nguyên ca bt phương trình: x + y + z + t > -20 trong
đó x < 1, y 4, z -3 t < 6
Đặt
𝑥
= −𝑥 0 𝑥 = −𝑥′
Đặt 𝑦
= −
(
𝑦 − 4
)
= −𝑦 + 4 ≥ 0 ⇒ 𝑦 = 4 − 𝑦
Đặt 𝑧
= −
(
𝑧 + 3
)
= −𝑧 − 3 ≥ 0 ⇒ 𝑧 = −3 − 𝑧
Đặt 𝑡
=
(
𝑡 − 5
)
= −𝑡 + 5 0 𝑡 = 5 − 𝑡
Khi đó bất phương trình trở thành
−𝑥
+ 4 𝑦
3 𝑧
+ 5 𝑡
19
𝑥
+ 𝑦
+ 𝑧
+ 𝑡
19 + 4 3 + 5 = 25 (1)
Đặt
𝑘 = 25 (𝑥
+ 𝑦
+ 𝑧
+ 𝑡
) ≥ 0
, Bt phương trình
(1)
s cùng
s nghim vi phương trình
𝑥
+ 𝑦
+ 𝑧
+ 𝑡
+ 𝑘 = 25
Phương trình trên s nghim tương ng 𝐾
25
= 𝐶
5−1
= 𝐶
4
=
5
25+5−1
29
23751
Vy bt phương trình đề bài cho 23751 nghim
𝑘=0
𝑛
𝑛
Bài 5: nh tng s sau theo n nguyên:
𝑆
𝑛
=
𝑛
(
𝑘 + 1
)(
𝑘 + 2
)
2
𝑘
(𝑛 0)
𝑘=0
Ta thy 𝑆
𝑛
=
𝑛
(
𝑘 + 1
)(
𝑘 + 2
)
2
𝑘
𝑛1
=
(
𝑛 + 1
)(
𝑛 + 2
)
2
𝑛
+
(
𝑘 + 1
)(
𝑘 + 2
)
2
𝑘
𝑘=0
= 𝑆
𝑛−1
+
(
𝑛 + 1
)(
𝑛 + 2
)
2
𝑛
Ta 𝑆
0
= 1 2 1 = 2
Ta s gii h thức đệ quy
𝑆
𝑛
= 𝑆
𝑛−1
+
(
𝑛 + 1
)(
𝑛 + 2
)
2
𝑛
(
vi 𝑛 1
)
(∗)
{
𝑆
0
= 2 (∗)
Ta thy (1) là h thc đệ quy không thun nht dng
𝑆
𝑛
= 𝜆𝑆
𝑛−1
+ 𝜑
2
(
𝑛
)
𝛼
𝑛
(vi 𝑛 1)
Vi 𝜆 = 1, 𝜑
2
(
𝑛
)
=
(
𝑛 + 1
)(
𝑛 + 2
)
deg
(
𝜑
2
)
= 2 𝛼 = 2
Xét h thức đệ quy thun nht ca (∗)
𝑆
𝑛
= 𝑆
𝑛−1
vi 𝑛 1 ()
Ta
(□)
h thc đệ quy cp 1 dng
𝑆
𝑛
= 𝜆𝑆
𝑛−1
vi
𝜆 = 1
, nghim
tng quát
𝑠
= 𝑝 𝜆
𝑛
= 𝑝
vi
𝑝
𝑛 0
Do 𝜆 𝛼 n (∗) mt nghim c th dng:
𝑠
′′
= 𝜓
2
(
𝑛
)
2
𝑛
(vi 𝑛 0)
Vi deg
(
𝜓
2
)
= 2. Gi s 𝜓
2
(
𝑛
)
= 𝑎 𝑛
2
+ 𝑏 𝑛 + 𝑐 vi 𝑎, 𝑏, 𝑐 , 𝑎 0
Thay 𝑠′′ vào (∗) ta
(
𝑎 𝑛
2
+ 𝑏 𝑛 + 𝑐
)
2
𝑛
=
(
𝑎
(
𝑛 1
)
2
+ 𝑏
(
𝑛 1
)
+ 𝑐
)
2
𝑛−1
+
(
𝑛 + 1
)
(
𝑛 + 2
)
2
𝑛
2𝑎 𝑛
2
+ 2𝑏 𝑛 + 2𝑐
= 𝑎
(
𝑛
2
2𝑛 + 1
)
+ 𝑏 𝑛 𝑏 + 𝑐 + 2 (𝑛
2
+ 3𝑛 + 2)
2𝑎 𝑛
2
+ 2𝑏 𝑛 + 2𝑐 =
(
𝑎 + 2
)
𝑛
2
+
(
2𝑎 + 𝑏 + 6
)
𝑛 + 𝑎 𝑏 + 𝑐 + 4
Đồng nht phương trình trên ta đưc h phương trình
2𝑎 = 𝑎 + 2
{
2𝑏 = −2𝑎 + 𝑏 + 6
2𝑐 = 𝑎 𝑏 + 𝑐 + 4
𝑎 = 2
{
𝑏 = 2
𝑐 = 4
Vy 𝑠
′′
(
𝑛
)
=
(
2𝑛
2
+ 2𝑛 + 4
)
2
𝑛
(vi 𝑛 0)
Khi đó ta nghim tng quát ca
𝑆
𝑛
=
𝑠
+
𝑠
′′
= 𝑝 +
(
2𝑛
2
+ 2𝑛 +
4
)
2
𝑛
(vi 𝑛 0)
𝑛
𝑛
Thay vào (∗∗) ta 𝑝 + 4 = 2 𝑝 = 2. Vy 𝑆
𝑛
= 2 +
(
2𝑛
2
+ 2𝑛 +
4
)
2
𝑛
(vi 𝑛 0)
𝑛
Bài 6: Gii h thc đ quy sau:
𝑥
𝑛
+ 4𝑥
𝑛−1
5𝑥
𝑛−2
= 12𝑛 + 8 (vi 𝑛 2) (∗)
{
𝑥
0
= 0,
𝑥
1
=
5 (∗)
Ta thy h thc đề bài cho mt h thc đệ quy bc 2 không đồng nht có
dng
𝑥
𝑛
+ 𝜆𝑥
𝑛−1
+ 𝜇𝑥
𝑛2
= 𝜑
1
(
𝑛
) (
vi 𝑛 2
)
𝛼
𝑛
{
𝑥
0
= 0,
𝑥
1
=
5
Vi 𝜆 = 4, 𝜇 = 5, 𝜑
1
(
𝑛
)
= 12𝑛 + 8 deg
(
𝜑
1
)
= 1, 𝛼 = 1
Xét h thc đệ quy đồng nht tương ng ca ()
𝑥
𝑛
+ 4𝑥
𝑛−1
5𝑥
𝑛−2
= 0 (vi 𝑛 2) (□)
Khi đó (□) có tam thức tương ứng là 𝑓
(
𝑥
)
= 𝑥
2
+ 4𝑥 5
𝑓
(
𝑥
)
= 0 có 2 nghim 𝑥 = 1 𝑥 = 5
Nên (□) s nghim tng quát
𝑥
= 𝑝 1
𝑛
+ 𝑞
(
5
)
𝑛
= 𝑝 + 𝑞
(
5
)
𝑛
(vi 𝑛 0)
Vi 𝑝, 𝑞
Ta li𝑓
(
𝛼
)
= 𝑓(1) = 0 𝑓
(
𝛼
)
= 2 ∗ 1 + 4 = 6 0 nên (∗) có mt
nghim c th dng:
𝑥
′′
= 𝑛 𝜓
(
𝑛
)
(vi 𝑛 0)
𝑛
1
Vi deg
(
𝜓
1
)
= 1, gi s 𝜓
1
(
𝑛
)
= 𝑎 𝑛 + 𝑏 vi 𝑎, 𝑏 , 𝑎 0
Thay
𝑥
′′
vào
(
)
, ta𝑛
(
𝑎 𝑛 + 𝑏
)
+ 4(𝑛 − 1)
[
𝑎
(
𝑛 − 1
)
+ 𝑏
]
5(𝑛
2)
[
𝑎
(
𝑛 − 2
)
+ 𝑏
]
= 12 𝑛 + 8
𝑎 𝑛
2
+ 𝑏 𝑛 + 4𝑎
(
𝑛
2
2𝑛 + 1
)
+ 4𝑏
(
𝑛 1
)
5𝑎
(
𝑛
2
4𝑛 + 4
)
5𝑏
(
𝑛 2
)
12𝑛 8 = 0
(
𝑎 + 4𝑎 5𝑎
)
𝑛
2
+
(
𝑏 8𝑎 + 4𝑏 + 20𝑎 5𝑏 12
)
𝑛 + 4𝑎 4𝑏
20𝑎 + 10𝑏 8 = 0
(
12𝑎 12
)
𝑛 16𝑎 + 6𝑏 8 = 0
𝑛
𝑝−5𝑞+15=−5
𝑛
𝑛
Đồng nht h s phương trình trên ta đưc h phương trình:
12𝑎 12 = 0
{
16𝑎 + 6𝑏 8 = 0
𝑎 = 1
{
Vy
𝑥
′′
= 𝑛
(
𝑛 + 4
)
(vi 𝑛 0)
𝑏 = 4
Khi đó 𝑥
𝑛
= 𝑥
+ 𝑥
′′
= 𝑝 + 𝑞
(
5
)
𝑛
+ 𝑛
(
𝑛 + 4
)
(vi 𝑛 0)
Thay 𝑥
𝑛
vào
(
∗∗
)
ta được h {
𝑝+𝑞=0
𝑝 + 𝑞 = 0
{
𝑝 5𝑞 = 10
𝑝 =
5
{
3
𝑞 =
5
3
5
5
(
5
)
𝑛
+ 𝑛
(
𝑛 + 4
)
vi
𝑛 0
Khi đó 𝑥
𝑛
=
3
+
3

Preview text:

BÀI TẬP ÔN THI MÔN TOÁN RỜI RẠC
Bài 1: Có bao nhiêu cách chọn 20 tờ giấy bạc từ các loại tiền 1 đồng, 2 đồng,
5 đồng, 10 đồng và 20 đồng? Nếu yêu cầu thêm có ít nhất 7 tờ 5 đồng và
không quá 8 tờ 20 đồng thì có bao nhiêu cách chọn?

Gọi số tờ tiền của các loại tiền 1 đồng, 2 đồng, 5 đồng, 10 đồng và 20 đồng lần lượt là:
𝑥1, 𝑥2, 𝑥5, 𝑥10, 𝑥20 . Theo đề bài, ta có phương trình sau:
𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥5 + 𝑥10 + 𝑥20 = 20 𝑣ớ𝑖 𝑥1, 𝑥2, 𝑥10 ≥ 0; 𝑥5 ≥ 7; 0 ≤ 𝑥20 ≤ 8 (1)
Số cách chọn thỏa yêu cầu của đề bài cũng là số nghiệm nguyên của phương trình (1). Đổi biến: 𝑥′5 = 𝑥5 − 7 ≥ 0 Xét phương trình:
𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥′5 + 𝑥10 + 𝑥20 = 20 − 7 = 13 𝑣ớ𝑖 𝑥1, 𝑥2, 𝑥10, 𝑥′5, 𝑥20 ≥ 0 (𝐼)
Số nghiệm phương trình (I) là 𝐾13 = 𝐶5−1 = 𝐶4 5 13+5−1 17 Xét phương trình:
𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥′5 + 𝑥10 + 𝑥20 = 13 𝑣ớ𝑖 𝑥1, 𝑥2, 𝑥10, 𝑥′5 ≥ 0; 𝑥20 ≥ 9 (𝐼𝐼) Đổi biến:
𝑥′20 = 𝑥20 − 9 ≥ 0
Phương trình (II) tương đương
𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥′5 + 𝑥10 + 𝑥′20 = 13 − 9 = 4 𝑣ớ𝑖 𝑥1, 𝑥2, 𝑥10, 𝑥′5, 𝑥′20 ≥ 0
Số nghiệm phương trình (II) là 𝐾4 = 𝐶5−1 = 𝐶4 5 4+5−1 8
Ta có: Số nghiệm phương trình (1) = Số nghiệm phương trình (I) – Số nghiệm phương trình (II)
=𝐶4 − 𝐶4 = 2380 − 70 = 2310 17 8
Vậy số cách chọn thỏa yêu cầu đề bài là 2310 cách.
Bài 2: Tìm hệ số của đơn thức
a) xy2z3t khi khai triển (x + 2y – z +4t – 5u)7
b) x3y9z4t3 khi khai triển (2x – y3 – 3z2 + 4t3)9
a) Đặt: a = x; b = 2y; c = -z; d = 4t; e = -5u; Ta có:
(𝑥 + 2𝑦 − 𝑧 + 4𝑡 − 5𝑢)7 = (𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑 + 𝑒)7 = 7!
𝑃∗ (1,2,3,1,0) 𝑎1𝑏2𝑐3𝑑1𝑒0 + ⋯ =
𝑥1(2𝑦)2(−𝑧)3(4𝑡)1(−5𝑢)0 + 7 1!2!3!1!0!
⋯ = −6720(𝑥𝑦2𝑧3𝑡) + ⋯
Vậy hệ số cần tìm là: -6720 b) Đặt: a = 2x; b = -y3 c = -3z2 d = 4t3 Ta có:
(2𝑥 − 𝑦3 − 3𝑧2 + 4𝑡3)9 = (𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑)9 = 9!
𝑃∗(3,3,2,1)𝑎3𝑏3𝑐2𝑑1 + ⋯ =
(2𝑥)3(−𝑦3)3(−3𝑧2)2(4𝑡3)1 + 9 3!3!2!1!
⋯ = −1451520(𝑥3𝑦9𝑧4𝑡3)
Vậy hệ số cần tìm là: -1451520
Bài 3: Tìm số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình: x + y +z ≤ 19
Đặt 𝑡 = 19 − (𝑥 + 𝑦 + 𝑧) ≥ 0
Phương trình đã cho tương đương:
𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 𝑡 = 19 𝑣ớ𝑖 𝑥, 𝑦, 𝑧, 𝑡 ≥ 0
Số nghiệm của phương trình là 𝐾19 = 𝐶3 = 1540 nghiệm 4 22
Bài 4: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình: x + y + z + t > -20 trong
đó x < 1, y ≤ 4, z ≤ -3 và t < 6

Đặt 𝑥′ = −𝑥 ≥ 0 ⇒ 𝑥 = −𝑥′
Đặt 𝑦′ = −(𝑦 − 4) = −𝑦 + 4 ≥ 0 ⇒ 𝑦 = 4 − 𝑦′
Đặt 𝑧′ = −(𝑧 + 3) = −𝑧 − 3 ≥ 0 ⇒ 𝑧 = −3 − 𝑧′
Đặt 𝑡′ = −(𝑡 − 5) = −𝑡 + 5 ≥ 0 ⇒ 𝑡 = 5 − 𝑡′
Khi đó bất phương trình trở thành
−𝑥′ + 4 − 𝑦′ − 3 − 𝑧′ + 5 − 𝑡′ ≥ −19
⇔ 𝑥′ + 𝑦′ + 𝑧′ + 𝑡′ ≤ 19 + 4 − 3 + 5 = 25 (1)
Đặt 𝑘 = 25 − (𝑥′ + 𝑦′ + 𝑧′ + 𝑡′) ≥ 0 ∈ ℤ, Bất phương trình (1) sẽ có cùng
số nghiệm với phương trình
𝑥′ + 𝑦′ + 𝑧′ + 𝑡′ + 𝑘 = 25
Phương trình trên có số nghiệm tương ứng là 𝐾25 = 𝐶5−1 = 𝐶4 = 5 25+5−1 29 23751
Vậy bất phương trình đề bài cho có 23751 nghiệm
Bài 5: Tính tổng số sau theo n nguyên:
𝑆𝑛 = ∑𝑛 (𝑘 + 1)(𝑘 + 2)2𝑘 (𝑛 ≥ 0) 𝑘=0 Ta thấy 𝑆𝑛 = ∑𝑛 (
𝑘=0 𝑘 + 1)(𝑘 + 2)2𝑘 𝑛−1
= (𝑛 + 1)(𝑛 + 2)2𝑛 + ∑(𝑘 + 1)(𝑘 + 2)2𝑘 𝑘=0
= 𝑆𝑛−1 + (𝑛 + 1)(𝑛 + 2) ⋅ 2𝑛
Ta có 𝑆0 = 1 ∗ 2 ∗ 1 = 2
Ta sẽ giải hệ thức đệ quy
𝑆𝑛 = 𝑆𝑛−1 + (𝑛 + 1)(𝑛 + 2)2𝑛 (với 𝑛 ≥ 1) (∗) { 𝑆0 = 2 (∗∗)
Ta thấy (1) là hệ thức đệ quy không thuần nhất có dạng
𝑆𝑛 = 𝜆𝑆𝑛−1 + 𝜑2(𝑛)𝛼𝑛 (với 𝑛 ≥ 1)
Với 𝜆 = 1, 𝜑2(𝑛) = (𝑛 + 1)(𝑛 + 2) có deg(𝜑2) = 2 và 𝛼 = 2
Xét hệ thức đệ quy thuần nhất của (∗)
𝑆𝑛 = 𝑆𝑛−1 với 𝑛 ≥ 1 (□)
Ta có (□) là hệ thức đệ quy cấp 1 có dạng 𝑆𝑛 = 𝜆𝑆𝑛−1 với 𝜆 = 1, có nghiệm
tổng quát 𝑠′ = 𝑝 ⋅ 𝜆𝑛 = 𝑝 𝑛
với 𝑝 ∈ ℝ và 𝑛 ≥ 0
Do 𝜆 ≠ 𝛼 nên (∗) có một nghiệm cụ thể dạng: 𝑛
𝑠′′ = 𝜓2(𝑛)2𝑛 (với 𝑛 ≥ 0)
Với deg(𝜓2) = 2. Giả sử 𝜓2(𝑛) = 𝑎 ⋅ 𝑛2 + 𝑏 ⋅ 𝑛 + 𝑐 với 𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℝ, 𝑎 ≠ 0
Thay 𝑠′′ vào (∗) ta có
(𝑎 𝑛2 + 𝑏 𝑛 + 𝑐) ∗ 2𝑛
= (𝑎(𝑛 − 1)2 + 𝑏(𝑛 − 1) + 𝑐) ∗ 2𝑛−1 + (𝑛 + 1) ∗ (𝑛 + 2) ∗ 2𝑛
⇔ 2𝑎 𝑛2 + 2𝑏 𝑛 + 2𝑐
= 𝑎(𝑛2 − 2𝑛 + 1) + 𝑏 𝑛 − 𝑏 + 𝑐 + 2 ∗ (𝑛2 + 3𝑛 + 2)
⇔ 2𝑎 𝑛2 + 2𝑏 𝑛 + 2𝑐 = (𝑎 + 2)𝑛2 + (−2𝑎 + 𝑏 + 6) ∗ 𝑛 + 𝑎 − 𝑏 + 𝑐 + 4
Đồng nhất phương trình trên ta được hệ phương trình 2𝑎 = 𝑎 + 2 { 2𝑏 = −2𝑎 + 𝑏 + 6
2𝑐 = 𝑎 − 𝑏 + 𝑐 + 4 𝑎 = 2 ⇔ {𝑏 = 2 𝑐 = 4
Vậy 𝑠′′(𝑛) = (2𝑛2 + 2𝑛 + 4)2𝑛 (với 𝑛 ≥ 0)
Khi đó ta có nghiệm tổng quát của 𝑆𝑛 = 𝑠′ + 𝑠′′ = 𝑝 + (2𝑛2 + 2𝑛 + 𝑛 𝑛 4)2𝑛 (với 𝑛 ≥ 0)
Thay vào (∗∗) ta có 𝑝 + 4 = 2 ⇒ 𝑝 = −2. Vậy 𝑆𝑛 = −2 + (2𝑛2 + 2𝑛 + 4)2𝑛 (với 𝑛 ≥ 0)
Bài 6: Giải hệ thức đệ quy sau:
𝑥𝑛 + 4𝑥𝑛−1 − 5𝑥𝑛−2 = 12𝑛 + 8 (với 𝑛 ≥ 2) (∗) { 𝑥 = 0, 𝑥 0 1 = −5 (∗∗)
Ta thấy hệ thức đề bài cho là một hệ thức đệ quy bậc 2 không đồng nhất có dạng
𝑥𝑛 + 𝜆𝑥𝑛−1 + 𝜇𝑥𝑛−2 = 𝜑1(𝑛) (với 𝑛 ≥ 2)𝛼𝑛 { 𝑥 = 0, 𝑥 0 1 = −5
Với 𝜆 = 4, 𝜇 = −5, 𝜑1(𝑛) = 12𝑛 + 8 có deg(𝜑1) = 1, 𝛼 = 1
Xét hệ thức đệ quy đồng nhất tương ứng của (∗)
𝑥𝑛 + 4𝑥𝑛−1 − 5𝑥𝑛−2 = 0 (với 𝑛 ≥ 2) (□)
Khi đó (□) có tam thức tương ứng là 𝑓(𝑥) = 𝑥2 + 4𝑥 − 5
Vì 𝑓(𝑥) = 0 có 2 nghiệm 𝑥 = 1 và 𝑥 = −5
Nên (□) sẽ có nghiệm tổng quát là 𝑛
𝑥′ = 𝑝 ∗ 1𝑛 + 𝑞(−5)𝑛 = 𝑝 + 𝑞(−5)𝑛 (với 𝑛 ≥ 0) Với 𝑝, 𝑞 ∈ ℝ
Ta lại có 𝑓(𝛼) = 𝑓(1) = 0 và 𝑓′(𝛼) = 2 ∗ 1 + 4 = 6 ≠ 0 nên (∗) có một nghiệm cụ thể dạng:
𝑥′′ = 𝑛 𝜓 (𝑛) (với 𝑛 ≥ 0) 𝑛 1
Với deg(𝜓1) = 1, giả sử 𝜓1(𝑛) = 𝑎 𝑛 + 𝑏 với 𝑎, 𝑏 ∈ ℝ, 𝑎 ≠ 0
Thay 𝑥′′ vào (∗), ta có 𝑛(𝑎 𝑛 + 𝑏) + 4(𝑛 − 1)[𝑎 (𝑛 − 1) + 𝑏] − 5(𝑛 −
2)[𝑎 (𝑛 − 2) + 𝑏] = 12 𝑛 + 8
⇔ 𝑎 𝑛2 + 𝑏 𝑛 + 4𝑎(𝑛2 − 2𝑛 + 1) + 4𝑏(𝑛 − 1) − 5𝑎(𝑛2 − 4𝑛 + 4)
− 5𝑏(𝑛 − 2) − 12𝑛 − 8 = 0
⇔ (𝑎 + 4𝑎 − 5𝑎)𝑛2 + (𝑏 − 8𝑎 + 4𝑏 + 20𝑎 − 5𝑏 − 12)𝑛 + 4𝑎 − 4𝑏 − 20𝑎 + 10𝑏 − 8 = 0
⇔ (12𝑎 − 12)𝑛 − 16𝑎 + 6𝑏 − 8 = 0
Đồng nhất hệ số phương trình trên ta được hệ phương trình: 12𝑎 − 12 = 0 { −16𝑎 + 6𝑏 − 8 = 0 𝑎 = 1 ⇔ { 𝑏 = 4 Vậy 𝑛
𝑥′′ = 𝑛 ∗ (𝑛 + 4) (với 𝑛 ≥ 0) Khi đó 𝑥𝑛 = 𝑛
𝑥′ + 𝑥′′𝑛 = 𝑝 + 𝑞(−5)𝑛 + 𝑛 ∗ (𝑛 + 4) (với 𝑛 ≥ 0)
Thay 𝑥𝑛 vào (∗∗) ta được hệ { 𝑝+𝑞=0 𝑝−5𝑞+1∗5=−5 𝑝 + 𝑞 = 0 ⇔ { 𝑝 − 5𝑞 = −10 5 𝑝 = − 3 ⇔ { 5 𝑞 = 3 5
5 (−5)𝑛 + 𝑛 ∗ (𝑛 + 4) với 𝑛 ≥ 0 Khi đó 𝑥𝑛 = − + 3 3
Document Outline

  • BÀI TẬP ÔN THI MÔN TOÁN RỜI RẠC