Phn
I
Logic
1
Biu din Mnh Đ Logic
Các bài tp sau đưc dch thut t tài liu:
Discrete Mathematics and Its Applications Eighth
Edition, Kenneth H. Rosen.
Problem 1.
1. Smartphone A 256 MB RAM 32 GB ROM, độ phân gii ca camera
8 MP; Smartphone B 288 MB RAM 64 GB ROM, độ phân gii ca camera 4
MP; Smartphone C 128 MB RAM 32 GB ROM, đ phân gii ca camera 5
MP. Xác định giá tr đúng ca mi u tuyên b sau:
a) Smartphone B nhiu RAM nht trong ba đin thoi thông minh y.
b)
Smartphone C ROM nhiu hơn hoc camera độ phân gii cao n so vi Smart-
phone B.
c)
Smartphone B nhiu RAM, nhiu ROM, camera độ phân gii cao hơn so vi
Smartphone A.
d)
Nếu Smartphone B nhiu RAM nhiu ROM hơn Smartphone C, t cũng
camera có độ phân giải cao hơn.
e) Smartphone A có nhiều RAM hơn Smartphone B nếu và ch nếu Smartphone B có nhiu
RAM hơn Smartphone A.
Problem 2.
1. Đặt p q các mnh đề:
p : Tôi đã mua s tun y.
q : Tôi đã trúng gii độc đắc mt triu đô.
Biu din mi tuyên b này thành mt câu mnh đề tiếng Vit:
a) ¬p:
b)
p
q
:
c) p q:
d)
p
q
:
e)
p
q
:
f) ¬p ¬q:
g)
¬
p
¬
q
:
h)
¬
p
(p
q)
:
Problem 3.
1. Xác định xem các tuyên b hai chiu sau đúng hay sai:
a)
2
+
2
=
4
nếu ch nếu
1
+
1
=
2
.
b)
1
+
1
=
2
nếu ch nếu
2
+
3
=
4
.
c)
1
+
1
=
3
nếu ch nếu kh th bay.
d)
0
>
1
nếu ch nếu
2
>
1
.
1
2. Xác đnh xem mi tuyên b điu kin sau đúng hay sai:
a)
Nếu
1
+
1
=
2
, t
2
+
2
=
5
.
b)
Nếu
1
+
1
=
3
, thì
2
+
2
=
4
.
c)
Nếu
1
+
1
=
3
, thì
2
+
2
=
5
.
d)
Nếu kh th bay, t
1
+
1
=
3
.
3. Xác đnh xem mi tuyên b điu kin sau đúng hay sai:
a)
Nếu
1
+
1
=
3
, thì nga mt sng tn ti.
b)
Nếu
1
+
1
=
3
, thì chó th bay.
c)
Nếu
1
+
1
=
2
, thì chó th bay.
d)
Nếu
2
+
2
=
4
, thì
1
+
2
=
3
.
2
Xây dfing bng chân tr tfi mnh đ (Truth Table Construction)
Problem 4. 1. Xây dng mt bng chân tr
cho mi tuyên b phc sau:
a)
p
¬
p
b)
p
¬
p
c) (p ¬q) q
d) (p q) (p q)
e) (p q) (¬q ¬p)
f)
(p
q)
(q
p)
2. Xây dng mt bng chân tr cho mi tuyên
b phc sau:
a) p ¬p
b)
p
¬
p
c) p (p q)
d) (p q) (p q)
e) (q ¬p) (p q)
f) (p q) (p ¬q)
3. y dng mt bng chân tr cho mi tuyên
b phc sau:
a) (p q) (p q)
b) (p q) (p q)
c) (p q) (p q)
d) (p q) (¬p q)
e) (p q) (¬p ¬r)
f)
(p
q)
(p
¬
q)
3
Các phép toán trên chui nh phân
Problem 5.
1) Tìm phép OR bit, phép AND bit, phép XOR bit ca mi cp chui bit sau:
a) 101 1110, 010 0001
b) 1111 0000, 1010 1010
c) 00 0111 0001, 10 0100 1000
d) 11 1111 1111, 00 0000 0000
2
2) Đánh giá mi biu thc sau:
a) 1 1000 (0 1011 1 1011)
b) (0 1111 1 0101) 0 1000
c) (0 1010 1 1011) 0 1000
d) (1 1011 0 1010) (1 0001 1 1011)
4
ng dng ca logic
Problem 6. Fuzzy logic đưc s dng trong trí tu nhân to. Trong Fuzzy logic:
Mt tuyên b mt giá tr chân mt s t 0 đến 1, bao gm c 0 1.
Mt tuyên b giá tr chân bng 0 sai mt tuyên b giá tr chân bng 1
đúng.
Các giá tr chân nm gia 0 1 ch ra các mc độ chân khác nhau.
d, giá tr chân 0.8 th đưc gán cho tuyên b "Mn đang vui", Mn thường vui, giá
tr chân 0.4 th đưc gán cho tuyên b "Xoài đang vui", Xoài chỉ vui mt phn nh so vi
mt na thi gian. S dng các giá tr chân y để gii các bài tp sau:
1. Giá tr chân ca ph định ca mt tuyên b trong Fuzzy logic 1 tr đi gtr chân
ca tuyên b. Nhng giá tr chân nào ca các tuyên b "Mn không vui"và "Xoài không
vui"?
2. Giá tr chân ca phép hp ca hai tuyên b trong Fuzzy logic giá tr nh nht ca hai
tuyên b. Nhng giá tr chân nào ca các tuyên b "Mận Xoài đang vui"và "Hoặc Mn
hoc Xoài không vui"?
3. Giá tr chân ca phép hoc ca hai tuyên b trong Fuzzy logic giá tr ln nht ca hai
tuyên b. Nhng giá tr chân nào ca các tuyên b "Mn vui, hoc Xoài vui"và "Mn
không vui, hoc Xoài không vui"?
Problem 7. Lp bng chân tr ca các mch logic trong Hinhf 7.
5
i Tp Nâng Cao
Problem 8. Bài tn "The Knight’s Tour"là mt bài toán trong thuyết đ th ng mt
bài toán trò chơi. Trong bài tn này, mt quân đưc đt mt ô bt k trên bng c hình
ch nht tiêu chun c gng di chuyn theo quy tc ca quân trên bng c không đưc
di chuyn qua bt k ô nào đã được đi qua trước đó. Mục tiêu đi qua mi ô trên bng c đúng
mt ln duy nht.
1. Làm thế nào đ tìm mt hành trình ca quân sao cho nó đi qua mi ô trên bng c đúng
mt ln và quay lại ô ban đầu?
2. Làm thế nào đ tìm tt c các hành trình ca quân trên bng c cho một kích thước bng
c th?
3
3.
bao nhiêu cách khác nhau để gii quyết bài toán "The Knight’s Tour"trên mt bng c
có kích thước cho trưc?
Problem 9. i toán "The n-Queens"là mt bài toán kinh đin trong thuyết đồ th ng
mt bài toán quen thuộc trong lĩnh vực trò chơi và tối ưu. Trong bài toán này, mục tiêu đt n
quân hu tn mt bng c hình ch nhật kích thước n × n sao cho không hai quân hu nào
th "tấn công"nhau, nghĩa không hai quân hậu nào đặt trên cùng mt hàng, ct hoặc đường
chéo.
1. Làm thế nào đ m mt cách sp xếp quân hu sao cho không hai quân hu nào tn công
nhau trên bng c n × n?
2. Làm thế nào để tìm tt c các gii pp cho bài toán "The n-Queens"cho mt kích thưc
bng c th?
3. những phương pp nào đ gii quyết bài tn "The n-Queens"mt cách hiu qu t góc
độ tính toán?
Problem 10. Bài tn Sudoku Magic Square hai bài toán rt ph biến trong thế gii ca
trò chơi logic toán hc. Bài tn Sudoku yêu cu đin các ch s t 1 đến 9 vào mt i 9x9
sao cho mi hàng, mi ct mi phn i con 3x3 cha tt c các ch s t 1 đến 9 không
ch s nào lp li. Câu hi liên quan đến bài tn Sudoku:
1. Làm thế nào để to ra mt trò chơi Sudoku th gii mt cách duy nht?
2. Làm thế nào để viết mt chương trình máy tính đ gii bài tn Sudoku?
3. bao nhiêu cách khác nhau đ gii bài toán Sudoku cho mt trò chơi c th?
Magic Squaret một lưới s hình vuông trong đó tổng ca các s tn mi hàng, mi cột đưng
chéo chính đều bằng nhau. Thông thường, các magic square kích thưc mt s l, d: 3x3,
5x5, 7x7, vv.
4
1. Làm thế nào để xây dng mt magic square vi mt s l hàng ct?
2. Làm thế nào đ m tt c các magic square th t mt bng bt đầu?
3. mt đằng sau tính cht ca magic square?
5
Phn
II
Lj
Thuyết S
6
Phép chia ly
Problem 11.
Gii các bài toán siêu d sau:
1. Tìm thương phn khi
a) 19 chia cho 7?
b) -111 chia cho 11?
c) 789 chia cho 23?
d) 1001 chia cho 13?
e) 0 chia cho 19?
f) 3 chia cho 5?
g) -1 chia cho 3?
h) 4 chia cho 1?
Problem 12. Cho a b s nguyên, a 4
(mod 13), b 9 (mod 13). Tìm s nguyên c
sao cho 0 c 12 và:
1.
c
9a (mod 13)
.
2. c 11b (mod 13).
3.
c
a
+
b (mod 13)
.
4.
c
2a
+
3b (mod 13)
.
5.
c
a
2
+
b
2
(mod 13)
.
6.
c
a
3
b
3
(mod 13)
.
Problem 13. Tìm s nguyên a sao cho
1.
a
43 (mod 23)
22
a
0
.
2.
a
17 (mod 29)
14
a
14
.
3. a 11 (mod 21) 90 a 110.
4.
a
15 (mod 27)
26
a
0
.
5.
a
24 (mod 31)
15
a
15
.
7
Biu din s i các h s
Problem 14.
6
2. Tìm thương phn khi
a) 44 chia cho 8?
b) 777 chia cho 21?
c) -123 chia cho 19?
d) -1 chia cho 23?
e) -2002 chia cho 87?
f) 0 chia cho 17?
g) 1,234,567 chia cho 1001?
h) -100 chia cho 101?
Cho a b s nguyên, a 11 (mod 19),
b 3 (mod 19). Tìm s nguyên c sao cho
0 c 18 và:
1.
c
13a (mod 19)
.
2. c 8b (mod 19).
3. c a b (mod 19).
4.
c
7a
+
3b (mod 19)
.
5.
c
2a
2
+
3b
2
(mod 19)
.
6.
c
a
3
+
4b
3
(mod 19)
.
1. Chuyển đổi phn m rng thp phân ca
mi s nguyên này thành phn m rng nh
phân.
(a) 231:
(b) 4532:
(c) 97644:
2. Chuyển đổi phn m rng thp phân ca
mi s nguyên này thành phn m rng nh
phân.
(a) 321:
(b) 1023:
(c) 100632:
3. Chuyển đổi phn m rng nh phân ca
mi s nguyên y thành phn m rng
thp phân.
4. Chuyển đổi phn m rng nh phân ca
mi s nguyên y thành phn m rng
thp phân.
(a)
(11011)
2
(b) (1010110101)
2
(c) (1110111110)
2
(d) (111110000011111)
2
5. Chuyển đổi phn m rng bát phân ca
mi s nguyên y thành phn m rng
nh phân.
(a)
(572)
8
(b)
(1604)
8
(c)
(423)
8
(d)
(2417)
8
6. Chuyển đổi phn m rng nh phân ca
mi s nguyên y thành phn m rng
bát phân.
(a)
(11110111)
2
(b) (101010101010)
2
(c) (111011101110111)
2
(d) (101010101010101)
2
Chuyn đổi phn m rng thp lc phân
ca mi s nguyên này thành phn m rng
nh phân.
(a)
(80E)
16
(b)
(135AB)
16
(c)
(ABBA)
16
(d)
(DEFACED)
16
Problem 15 (*). m
π(x)
tính s ng s nguyên t không t quá x,
f (x) =
x
ln
x
tiến gn
đến 1 khi x tăng lên không gii hn. ( đây, ln x logarit t nhiên ca x.)
1.
Viết pseudocode đểnh
f (x),
vi
input
mt s
x
nguyên t.
2. S dng python để lp trình pseudocode câu (1).
3.
Nhp hai s ln
a
b
, tính khong cách gia hai s:
|
f (a)
f
(b)
|
.
8
m Băm (Hash Function)
Problem 16. c v trí b nh đưc gán bi hàm băm h(k)
=
k
mod 97 cho các h ca khách
hàng công ty bo him các s Bo him hi sau đây:
1. 034567981:
2. 183211232:
7
(a)
(11111)
2
(b)
(1000000001)
2
(c)
(101010101)
2
7.
(d)
(110100100010000)
2
Σ
Σ
i=1
3. 220195744:
4. 987255335:
Problem 17. Các v trí b nh đưc gán bi hàm băm h(k)
=
k mod 101 cho các h ca
khách hàng công ty bo him các s Bo him hi sau đây:
1. 104578690:
2. 432222187:
3. 372201919:
4. 501338753:
Problem 18. ISBNs Tt c các sách đưc nhn din bng s Sách Tiêu chun Quc tế (ISBN-
10), mt gm 10 ch s
x
1
x
2
. . . x
10
, được n bi nhà xut bn. (Gần đây, mt gm 13
ch s đưc biết đến là ISBN-13 đã đưc gii thiệu để xác định mt s ng lớn hơn các tác phm
đưc xut bn; ISBN-10 bao gm các khi nhn din ngôn ng, nhà xut bn, s đưc n cho
cun sách bi công ty xut bn ca nó, cui cùng, mt ch s kim tra th mt ch s
hoc ch cái X (được s dụng đ đại din cho s 10). Ch s kim tra này đưc chn sao cho:
9
x
10
i
·
x
i
(
mod
11)
i=1
hoc tương đương, sao cho:
Tr li các câu hi sau v ISBN-10:
10
i
·
x
i
0 (
mod
11)
i=1
1. Chín ch s đầu tiên ca ISBN-10 ca n bn th sáu ca cun ch này 007288008. Ch
s kim tra là gì?
2. 084930149X có phi ISBN-10 hp l không?
Gi ý:
1. Ch s kim tra:
Ta
x
10
Σ
9
i
·
x
i
(
mod
11)
.
Thay vào các gtr:
x
1
=
0, x
2
=
0, x
3
=
7, x
4
=
2, x
5
=
8, x
6
=
8, x
7
=
0, x
8
=
0, x
9
=
8
.
Tính toán:
x
10
=
(1
·
0)
+(2
·
0)
+(3
·
7)
+(4
·
2)
+(5
·
8)
+(6
·
8)
+(7
·
0)
+(8
·
0)
+(9
·
8)
=?
.
?
? (
mod
11)
, n ch s kim tra ?.
2. ISBN-10 084930149X hp l hay không:
Ta
Σ
10
i
·
x
i
= (0·1)+(8·2)+(4·3)+(9·4)+(3·5)+(0·6)+(1·7)+(4·8)+(9·9)+(10·10) =
220
.
220 0 (mod 11), nên ISBN-10 084930149X .
8
Hình 1: Caesar Suy Nghĩ ca anh y v môn Toán Ri Rc
Problem 19. S đnh danh máy bay: Các k k báo đưc xác đnh bng cách s dng Mã
s Liên tc Tiêu chun Quc tế (ISSN). Mt ISSN bao gm hai khi bn ch s. Ch s cui cùng
trong khi th hai ch s kim tra. Ch s kiểm tra này được xác đnh bằng phương trình đồng
:
d
8
3d
1
+
4d
2
+
5d
3
+
6d
4
+
7d
5
+
8d
6
+
9d
7
(
mod
11)
Khi d
8
10 (mod 11), chúng ta s dng ch cái X để đại din cho d
8
trong .
1. Đi vi mi s đầu tiên của ISSN, xác định
ch s kim tra (có th là ch cái X).
1570-
868
1553-
734
1089-
708
1383-
811
2. Tt c các tám ch s này th
ISSN không? Tc , chúng kết thúc
bng ch s kim tra chính xác không?
1059-
1027
0002-
9890
1530-
8669
1007-120X
9
Mt hc
9.1
Mt Caesar
Problem 20. Tìm các ch cái b che lp trong Hình 1. S dch chuyn gia b hóa b gii
mã là bao nhiêu?
Problem 21. S dng b hóa - gi trong Hình 1, hóa các câu sau:
1. Toi yeu Vietnam.
2.
Tui iu Phenikaa.
9
x 2 (mod 3)
3. Blackpink is in the area.
Problem 22. Gii đon code sau:
Ebfrfnererq, Ivbyrgvfoyhr.Gbvgehbgzbaanlgbvxubpuhuh
da vào quy tc:
R
'→
E,
O
'→
B, . . .
9.2
Định
lj
phn Trung Hoa RSA
Định phn Trung Quốc (CRT) là mt trong nhng công c quan trọng trong lĩnh vc
thuyết s ng dng rng rãi trong các h thng mt ng ngh thông tin. CRT cung
cp mt phương pháp hiu qu để gii quyết các h phương trình modul ơng đối ln mt cách
hiu qu. Trong đnh này, chúng ta mt h phương trình tuyến tính modulo vi các modulo
khác nhau. CRT cho phép chúng ta kết hp các giá tr ca
x
đưc tìm thy t mi modulo thành
mt giá tr duy nht ca
x
modulo bi s ca tt c các modulo. Điều này giúp chúng ta tìm ra
nghim ca h phương trình một cách nhanh chóng d dàng. Ngoài ra, CRT cũng các ng
dng quan trng trong mt học, như trong h thng mã hóa RSA. Bng ch s dng CRT,
chúng ta th tăng hiệu sut ca quá trình gii RSA bng ch giảm độ phc tp ca các
phép tính modul ln.
Phát biu của CRT như sau: Nếu
m
n
hai s nguyên t ch ước chung duy nht 1;
i.e:
gcd(a, b)
=
1
thí h phương trình sau:
x
(mod m)
=
a
x
(mod n)
=
b
(1)
ch duy nht mt nghim x trong khong t 0 ti mn 1
Problem 23. Gii phương trình theo CRT: Cho h phương trình:
x 3 (mod 5)
Hãy tìm nghim ca h phương trình này bng CRT.
Problem 24. Tính cht ca CRT: Chng minh rng nếu hai s nguyên dương m
1
m
2
hai s
nguyên t cùng nhau thì h phương trình:
x
a
1
(mod m
1
)
x
a
2
(mod
m
2
)
nghim duy nht modulo m
1
·
m
2
.
Problem 25. ng dng CRT trong hóa RSA: Gi s bn mun gi một thông điệp bng
hóa RSA vi các tham s
p
=
17
,
q
=
11
,
e
=
7
. Hãy nh khóa mt khóa công khai s
dng CRT.
10
i Tp Nâng Cao
Problem 26 (*). Root-of-Unity: Đây mt bài toán v Root-of-Unity, mt ch đề thú v trong
thuyết s: Root-of-Unity mt khái nim quan trng trong thuyết s đi s tru ng.
10
(
(
x
2
(mod 7)
Trong đó, mt s phc ω đưc gi Root-of-Unity ca bc n nếu ω
n
=
1. Root-of-Unity đóng vai
trò quan trng trong nhiều lĩnh vực như đa thức, biến đổi Fourier, thm chí trong mt s thut
toán mã hóa.
Viết mt bài lun nh (2-3 trang) đ gii các vn đề sau:
1. Tìm s Root-of-Unity:
Cho trước mt s nguyên dương n, hãy tìm tt c các Root-of-Unity ca bc n trong
trường s phc.
Tìm mt công thc tng quát để tính s ng Root-of-Unity ca bc n.
2. Tính tích tng các Root-of-Unity: Cho trước mt s nguyên dương n, tính tng ca tt c
các Root-of-Unity ca bc n trong trường s phc.
3.
Root-of-Unity Đa thc:
(a) Chng minh rng mt đa thc bc n th ti đa n Root-of-Unity trong trường
s phc.
(b)
Cho trước mt đa thc
f (x)
,
hãy tìm s ng Root-of-Unity ca
f (x)
trong trưng s
phc.
4. Root-of-Unity Biến đổi Fourier:
Tìm hiu v biến đi Fourier cách liên quan đến Root-of-Unity.
Thc hin biến đổi Fourier trên mt tp d liu s hc tìm hiu cách Root-of-Unity
đưc s dng trong quá trình này.
5. Root-of-Unity trong thut toán hóa: Nghiên cu trình bày cách Root-of-Unity được s
dng trong mt thut toán mã hóa c th (ví d: RSA hoc ElGamal) gii thích ti sao
chúng li quan trng trong ng cnh này.
Problem 27 (*). Máy Enigma mt thiết b hóa đưc s dng trong Thế chiến th hai
bi quân đội Đức. Đưc phát trin bi Arthur Scherbius vào đầu nhng năm 1920, Enigma đưc
s dng để hóa gii các tin nhn quân s bng cách s dng mt lot các bánh xe xoay
các vòng dây dn đin. Máy Enigma đã to ra mt h thng hóa mnh m trong thi
k đó được coi không th b phá v. Tuy nhiên, nh s n lc ca c nhà mt hc, máy
Enigma đã được phá v bởi nhóm tình báo Ba Lan Pháp i s ch đạo ca Marian Rejewski.
Vic phá Enigma đã đóng mt vai tquan trng trong vic kết thúc Thế chiến th hai.
Viết mt bài lun (2-3 trang) đ x các vn đề sau:
1.
phng y Enigma: Hãy viết một chương trình Python đ phng hot động ca
máy Enigma. S dngc tham s đầu vào như cu nh ca bánh xe xoay,ng dây dn
đin và các kí t đầu vào để mã hóa và giải mã các thông điệp.
2.
Lch sfi ca Máy Enigma: Nghiên cu v lch s phát trin ca máy Enigma. Trình bày
v cách mà máy này đã ảnh hưởng đến cuc chiến tranh và lch s ca mt mã hc.
3. Phương pháp p Enigma: Tìm hiu v các phương pháp được s dụng để p
Enigma, bao gm c các k thut tn công t đin c k thut phc tp hơn như phân
tích tn sut.
11
4. nh ng ca Máy Enigma: Viết mt bài lun v cách mà máy Enigma đã thay đi bi
cnh ca mt hc nh ng ca đến công ngh tng tin an ninh mng hin
đại.
5. So sánh vi các h thng hóa hin đại: So sánh y Enigma vi các h thng
hóa hin đại như RSA, AES, DES. Trình bày v s tiến b trong công ngh hóa
nhng thách thc các h thng hin đại phi đối mt.
12
Phn
III
Quy Tc Đếm Xác Sut Ri Rc
11
Quy Tc Đếm
Problem 28. Vi các câu hi sau, viết đáp án ch bao gm mt s:
1. Mt ca hàng 7 loi ko, 5 loi bánh 9 loại nước gii khát. Nếu mt khách hàng mun
chn mt loi ko, mt loi bánh hoc mt loại nước gii khát, thì s cách chn ca kch
hàng là bao nhiêu?
2. Mt người th làm n 12 loi hoa hng, 8 loi tulip 5 loi cm chướng. Nếu người
th mun chn mt loi hoa đ trang trí, s cách chn ca anh ta bao nhiêu?
3. Trong mt cửa hàng đồ chơi, 10 loại xe ô hình, 8 loi búp 6 loi trò chơi xếp
hình. Mt đứa tr mun chn mt món đ chơi, s la chn th ca đứa tr bao nhiêu?
4. Trong mt cuc thi v, 15 u sc khác nhau ca bút chì màu, 10 màu sc ca bút lông
5 màu sc ca bút chì sáp. Mi học sinh được chn mt loi bút để v tranh. Hi bao
nhiêu s la chn khác nhaumt hc sinh có th làm?
5. Mt nhà toán hc 6 quyn sách v Đại s, 4 quyn sách v nh hc 3 quyn sách v
Phân ch. Nếu ông ta mun chn mt quyn để đc trong k ngh, s cách chn ca ông ta
là bao nhiêu?
6. Trên mt k sách, 9 cun sách giáo khoa, 7 cun tiu thuyết 4 cun sách nấu ăn. Nếu
mt hc sinh mun chn mt cun sách để đc, s la chn ca hc sinh bao nhiêu?
7. Mt b sưu tp tem 15 tem t Vit Nam, 8 tem t Thái Lan 10 tem t Malaysia. Mt
nhà sưu tập mun chn ra một tem đ trưng bày trong buổi trin lãm. bao nhiêu la chn
kh dĩ cho nhà sưu tập?
8. Mt nhà hàng phc v 5 loi pizza, 6 loi pasta 3 loi salad. Nếu mt thc khách mun
chn mt món ăn chính, s la chn th ca thc khách bao nhiêu?
9. Trong mt bui l tt nghip, mi sinh viên có th chn một huy chương từ 3 loi huy chương
vàng, 2 loại huy chương bạc hoc một huy chương đng. S la chọn huy chương một
sinh viên có là bao nhiêu?
10. Mt ca ng bán hoa qu 8 loi táo, 7 loi cam 5 loi . Nếu mt khách hàng ch
mun mua mt loi hoa qu, s la chn khách hàng bao nhiêu?
Problem 29. Vi các câu hi sau, viết đáp án ch bao gm mt s:
1. bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s khác nhau đưc lp t các ch s t 1 đến 5?
2. bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s khác nhau đưc lp t các ch s t 1 đến 7?
3. T các ch s 1 đến 9, bao nhiêu s t nhiên gm 2 ch s khác nhau th đưc hình
thành?
4. Nếu chúng ta các ch s t 1 đến 6, bao nhiêu cách đ to ra mt s t nhiên gm 5
ch s khác nhau?
13
5. Một người mun to mt mã s gm 3 ch s khác nhau s dng các ch s t 1 đến 8, không
s dng li ch s nào. bao nhiêu s như vy th đưc to ra?
6. bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s khác nhau đưc lp t các ch s t 1 đến 6?
7. bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đưc lp t các ch s t 1 đến 9?
8. S dng các ch s t 1 đến 4, bao nhiêu s 2 ch s khác nhau th đưc to ra?
9. Nếu chn t các ch s 1 đến 8, có bao nhiêu cách to ra mt s t nhiên gm 3 ch s khác
nhau?
10. T các ch s 1 đến 5, bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s khác nhau th đưc hình
thành?
Problem 30. Vi các câu hi sau, viết đáp án ch bao gm mt s:
1.
Cho
a
=
2
,
b
=
1
,
c
=
3
, hi bao nhiêu s t nhiên
x
tho mãn phương trình sau?
2
×
A
2
A
2
+
3
=
0
x
2x
2.
Nếu
a
=
1
,
b
=
1
,
c
=
12
, hi phương trình sau bao nhiêu nghim t nhiên
x
?
A
2
+
A
2
12
=
0
x
2x
Problem 31. Vi các câu hi sau, viết đáp án ch bao gm mt s:
1. Mt câu lc b bao gm 8 nam và 12 nữ. bao nhiêu cách đ thành lp mt y ban gm 5
thành viên sao cho ít nht mt nam mt n?
2. Trong mt lp hc, 7 nam và 9 n. Giáo viên mun chn 4 học sinh đi din lp tham gia
mt cuc thi, đảm bo la chn bao gm c hai gii. bao nhiêu la chn khác nhau
th thc hiện được?
3. Trong mt s kin c th, cn chp mt bc nh ca mt nhóm 3 người t mt đi bóng
gồm 6 người đàn ông 4 phụ nữ. Để th hin tính đa dng, bc nh phi bao gm ít nht
mt người đàn ông mt ph n. bao nhiêu cách t chc tng cng cho bc nh này?
4. Mt y ban gồm 6 người cần được thành lp t một nhóm 17 nhân viên, trong đó có 11 ngưi
qun 6 nhân viên nhân viên. Nếu y ban phi ít nht mt ngưi qun mt
nhân viên nhân viên, bao nhiêu y ban th tnh lp đưc?
5. Đi vi mt d án sp ti, một người lãnh đo phi thành lp một nhóm 4 người t 5 k
nam 7 k nữ. Nếu nhóm phi bao gm ít nht mt k sư nam một k sư nữ, người
nh đạo th tnh lp bao nhiêu nhóm khác nhau?
6. bao nhiêu s t nhiên 3 ch s chia hết cho 10 đưc to t các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11, 12 không lp li bt k ch s o?
7. S dng c ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, bao nhiêu s t nhiên 3 ch s chia hết cho 5 được
to ra nếu mi ch s phi khác nhau?
8. bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s chia hết cho 6 đưc to t các ch s 1, 2, 3, 4, 5, mi
ch s đều khác nhau?
14
3
3
3
2
2
2
4
4
4
5
5
5
6
6
6
x
x
x
x
7
7
3A
3
+
9C
3
=
105
x
x
x
x
x
x
x
x
bA
y
+
8C
y
=
32
x
x
(
9. bao nhiêu s 5 ch s tn cùng 3 chia hết cho 7?
10. Trong h thp pn, bao nhiêu s 5 ch s s đó tn cùng 8 chia hết cho 7?
11. Nếu chn mt s ngu nhiên 5 ch s kết tc bng 6 s đó chia hết cho 7, s c la
chn có th là:
12. Tính s ng các s 5 ch s tn cùng 0 chia hết cho 7 bao nhiêu?
13. bao nhiêu s t nhiên 5 ch s chia hết cho 7 ch s cui cùng 1?
Problem 32. Vi các câu hi sau, viết đáp án ch bao gm mt s:
1. Mt ngũ giác li bao nhiêu đưng chéo?
2. Nếu mt đa giác li 10 đnh, hi đa giác đó bao nhiêu đưng chéo?
3. Trong mt đa giác li 15 đỉnh, my đưng chéo đưc to tnh?
4. Mt đa giác li 20 đnh thì s đưng chéo ca bao nhiêu?
5. Mt đa giác li 8 đỉnh. Hi s đưng chéo ca đa giác li đó bao nhiêu?
Problem 33. Gii các bài tp sau:
1.
Cho phương trình
x
+
x+2
=
3
x+1
.
Tính tích
P
ca tt c các gtr
x
tho mãn phương
2.
Tính tích
P
ca tt c các giá tr
x
tho n phương trình
x
+
x+2
=
2
x+1
.
3.
Xác định tích
P
ca tt c các giá tr
x
tho mãn phương trình
x
+
x+2
=
4
x+1
.
4.
Trong trường hp
x
+
x+2
=
5
x+1
,
tích
P
ca tt c các giá tr
x
bao nhiêu?
5.
Cho phương trình
x
+
x+2
=
6
x+1
,
tích
P
ca tt c các giá tr
x
tho mãn phương
Problem 34. 1. Gii h phương trình sau
tìm nghim
(x, y)
:
2A
y
+
6C
y
=
24
3A
y
+
9C
y
=
36
4. Nếu
x =
7
y
=
3
, giá tr ca
a
b
trong
h phương trình sau là bao nhiêu?
(
aA
3
+
bC
3
=
35
2. Trong tình hung sau, giá tr ca x y
7 7
tha mãn h phương trình o?
(
4A
y
+
12C
y
=
48
5A
y
+
15C
y
=
60
5. Tìm giá tr ca x y sao cho h pơng
3. H phương trình nào i đây không có
nghim hp l?
(
aA
y
+
4C
y
=
16
trình i đây nghim hp l:
(
7A
y
+
21C
y
=
84
15
trình.
trình này ?
x
x
8A
y
+ 24C
y
=
96
12
Xác Sut Thng
Problem 35. 1. T mt hp cha 16 qu bóng, bao gm 7 qu màu đ 9 qu u xanh,
kéo đng thi hai qu bóng. Xác sut kéo đưc hai qu bóng màu đỏ gì?
2. T mt hp cha 16 qu bóng, bao gm 7 qu màu đ 9 qu màu xanh, kéo đng thi hai
qu bóng. Xác sut o ít nht mt qu ng u xanh bao nhiêu?
3. T mt hp cha 16 qu bóng, bao gm 7 qu màu đ 9 qu màu xanh, kéo đng thi hai
qu bóng. Xác sut kéo đưc hai qu bóng màu xanh bao nhiêu?
4. T mt túi cha 12 viên ko, gm 4 viên màu vàng 8 viên màu tím, ly ngẫu nhiên đồng
thi hai viên. Xác sut để ly đưc hai viên ko cùng màu bao nhiêu?
5. Trong mt hp cha 10 bút, gm 6 bút màu xanh 4 bút màu đen, ly ngu nhiên đồng
thi hai bút. Xác sut để ly đưc ít nht mt bút u đen bao nhiêu?
6. T mt gi cha 15 qu táo, gm 9 qu màu xanh 6 qu màu đỏ, ly ngu nhiên đồng
thi hai qu. c sut để ly đưc hai qu táo màu xanh bao nhiêu?
7. Gieo mt đồng xu cân đi, xác sut để mt hin th mt "nga"là bao nhiêu?
8. Gieo mt con súc sc cân đối đồng cht 8 mt, xác sut đ mt s chm l xut hin
là bao nhiêu?
9. Gieo hai con súc sc cân đi đồng cht, c sut để tng s chm trên hai mt xut hin
7 là bao nhiêu?
10. Trong một túi 12 viên bi được đánh s t 1 đến 12. Ly ngu nhiên 1 viên bi t túi. Xác
sut để viên bi ly đưc ghi s chn chia hết cho 4 bao nhiêu?
11. Mt hp cha 15 th đưc đánh s t 1 đến 15. Ly ngu nhiên 1 th t hp. Xác sut th
lấy được ghi s l chia hết cho 5 là bao nhiêu?
12. Trong mt túi 18 viên sỏi được đánh số t 1 đến 18. Ly ngu nhiên 1 viên si t túi. Xác
sut để viên si ly đưc ghi s chn chia hết cho 3 bao nhiêu?
13.
Xếp ngu nhiên 6 nhân viên A, B, C, D, E, F ngi vào mt dãy 6 ghế thng hàng (mỗi người
ngi mt ghế). Xác suất để hai nhân viên A và C ngi cnh nhau là bao nhiêu?
14. Xếp ngu nhiên 4 bn hc M, N, O, P ngi vào mt dãy 4 ghế thng hàng (mi bn ngi mt
ghế). Xác sut đ hai bn M O không ngi cnh nhau bao nhiêu?
15.
Xếp ngu nhiên 7 giáo viên
X, Y, Z, U, V, W, T
ngi vào mt dãy 7 ghế thng hàng (mi
người ngi mt ghế). Xác suất để hai giáo viên X và Z ngi cnh nhau là bao nhiêu?
16. Lan đặt lên bàn 15 viên bi đánh s t 1 đến 15. Bn Bình chn ngu nhiên 5 viên bi. Xác
sut đ trong 5 viên bi ly ra 3 viên mang s l, 2 viên mang s chẵn trong đó chỉ có mt
viên bi mang s chia hết cho 5 là bao nhiêu?
17. Anh Tun đặt lên bàn 20 hình tam giác đánh s t 1 đến 20. Bn Linh chn ngu nhiên 6
hình. Xác sut để trong 6 hình ly ra 4 hình mang s chn, 2 hình mang s l kng
có hình nào mang s chia hết cho 10 là bao nhiêu?
16
18. Ch đặt lên bàn 10 viên ngọc đánh s t 1 đến 10. Bn Hùng chn ngu nhiên 4 viên ngc.
Xác suất đ trong 4 viên ngc ly ra 2 viên mang s l, 2 viên mang s chn không
viên nào mang s chia hết cho 5 là bao nhiêu?
19. Ông Nam đặt lên bàn 18 hình vuông đánh s t 1 đến 18. Bn Mai chn ngu nhiên 7 hình.
Xác sut đ trong 7 hình ly ra 4 hình mang s chn, 3 hình mang s l đúng mt
hình mang s chia hết cho 9 là bao nhiêu?
20. Tuyết đt lên bàn 12 hình tròn đánh s t 1 đến 12. Bn Phong chn ngu nhiên 5 hình.
Xác suất đ trong 5 hình ly ra 3 hình mang s chn, 2 hình mang s l không hình
nào mang s chia hết cho 6 là bao nhiêu?
21. Gi U tp hp tt c các s t nhiên 5 ch s đưc lp t tp hp Z
=
1;2;3;4;5;6;7.
Chn ngu nhiên mt s t U. Xác sut để s chn đưc chia hết cho 7 bng bao nhiêu?
22. Trung v ca tp d liu 5, 7, 12, 15, x, 20, 25 15. Giá tr ca x ?
23. Mt tp d liu mode 5. Điu này ch ra điu gì?
24. Phm vi ca tp d liu 3, 7, 10, 15, 18 bao nhiêu?
25. Nếu trung bình ca năm s 10, tng ca chúng bao nhiêu?
26. Trong các la chn sau đây, la chn nào mt đo ng v s phân tán (dispersion)?
27. Skewness dương trong mt phân phi d liu ch ra điu gì?
28. Nếu mt tp d liu phương sai (variance) cao, điu đó ch ra điu ?
Problem
36. 1. Trung v ca tp d liu 5, 7, 12, 15, x, 20, 25 15. Giá tr ca x ?
2. Trong các đo lường sau đây, đo lường nào chu ảnh ng nhiu nht bởi các điểm ngoi lai
(outliers)?
3. Mt tp d liu mode 5. Điu này ch ra điu gì?
4. Phm vi ca tp d liu 3, 7, 10, 15, 18 bao nhiêu?
5. Nếu trung bình ca năm s 10, tng ca chúng bao nhiêu?
6. Trong các la chn sau đây, la chn nào không phi mt đo ng v trung m?
7. Trong mt phân phi chun, khong bao nhiêu phần trăm d liu nm trong một độ lch
chun ca trung bình?
8. Nếu mt tp d liu phương sai (variance) cao, điu đó ch ra điu gì?
Problem 37. Mt cuc kho sát v ti quen xem truyn hình ca mt nhóm trong năm qua đã
cho thy các thông tin sau:
(i) 28% xem th dc dng c
(ii) 29% xem ng chày
(iii) 19% xem bóng đá
17
(iv) 14% xem c th dc dng c bóng chày
(v) 12% xem bóng chày bóng đá
(vi) 10% xem th dc dng c bóng đá
(vii) 8% xem c ba môn th thao.
Tính phn trăm ca nhóm không xem bt k môn th thao nào trong năm qua.
Problem 38. Xác sut mt lần thăm bác chuyên khoa (PCP) không dn đến m xét nghim
hoc đưc chuyn đến chuyên gia chưa đưc 35%. Trong s nhng ngưi đến thăm bác PCP,
30% đưc chuyn đến chuyên gia 40% cn phi làm xét nghim. Hãy tính xác sut mt ln
thăm bác sĩ PCP dẫn đến c vicm xét nghim lẫn đưc chuyn đến chuyên gia.
Problem 39. Mt cha 10 qu bóng: 4 qu màu đ 6 qu màu xanh. th hai cha 16
qu bóng màu đ và mt s qu bóng u xanh không biết. Khi ly mt qu bóng t mỗi hũ, xác
sut để c hai qu bóng cùng màu 0,44. Tính s qu bóng u xanh trong th hai.
Problem 40. Mt công ty bo hiểm ô 10.000 người tham gia bo him. Mỗi người tham gia
bo hiểm đưc phân loại như sau: (i) Trẻ hoc già;, (ii) Nam hoc n; và, (iii) Đã kết hôn hoặc đc
thân. Trong s các ngưi tham gia bo hiểm này, có 3000 ngưi trẻ, 4600 người nam, 7000
người đã kết hôn. Các ngưi tham gia bo hiểm ng thể đưc pn loi 1320 nam tr, 3010
nam đã kết hôn và 1400 ngưi tr đã kết hôn. Cuối cùng, 600 người tham gia bo him là nam
tr đã kết n. Tính s người tham gia bo him ca công ty tr, n độc tn.
Problem 41. Xem xét mt tp d liu phân phi chun.
I Trung v bng vi trung bình chế độ (mode) trong mt phân phi chun.
II
Khong cách xp x 68% d liu nm trong mt độ lch chun so vi trung nh.
III
Phm vi gia t pn v (IQR) bng vi phm vi (range) trong mt phân phi chun. Câu
nào sau đây là đúng?
1.
Duy nht I
2.
Duy nht I II
3.
Duy nht II III
4.
Duy nht I III
5.
C I, II III
18

Preview text:

Phần I Logic
1 Biểu diễn Mệnh Đề Logic
Các bài tập sau được dịch thuật từ tài liệu: Discrete Mathematics and Its Applications Eighth
Edition, Kenneth H. Rosen.

Problem 1. 1. Smartphone A có 256 MB RAM và 32 GB ROM, và độ phân giải của camera
là 8 MP; Smartphone B có 288 MB RAM và 64 GB ROM, và độ phân giải của camera là 4
MP; và Smartphone C có 128 MB RAM và 32 GB ROM, và độ phân giải của camera là 5
MP. Xác định giá trị đúng của mỗi câu tuyên bố sau:
a) Smartphone B có nhiều RAM nhất trong ba điện thoại thông minh này.
b) Smartphone C có ROM nhiều hơn hoặc camera có độ phân giải cao hơn so với Smart- phone B.
c) Smartphone B có nhiều RAM, nhiều ROM, và camera có độ phân giải cao hơn so với Smartphone A.
d) Nếu Smartphone B có nhiều RAM và nhiều ROM hơn Smartphone C, thì nó cũng có
camera có độ phân giải cao hơn.
e) Smartphone A có nhiều RAM hơn Smartphone B nếu và chỉ nếu Smartphone B có nhiều RAM hơn Smartphone A. Problem 2.
1. Đặt p và q là các mệnh đề:
p : Tôi đã mua vé số tuần này.
q : Tôi đã trúng giải độc đắc một triệu đô.
Biểu diễn mỗi tuyên bố này thành một câu mệnh đề tiếng Việt: a) ¬p: e) p q: b) p q: f) ¬p → ¬q: c) p q: g) ¬p ∧ ¬q: d) p q:
h) ¬p ∨ (p q): Problem 3.
1. Xác định xem các tuyên bố hai chiều sau là đúng hay sai:
a) 2 + 2 = 4 nếu và chỉ nếu 1 + 1 = 2.
b) 1 + 1 = 2 nếu và chỉ nếu 2 + 3 = 4.
c) 1 + 1 = 3 nếu và chỉ nếu khỉ có thể bay.
d) 0 > 1 nếu và chỉ nếu 2 > 1. 1
2. Xác định xem mỗi tuyên bố điều kiện sau là đúng hay sai:
a) Nếu 1 + 1 = 2, thì 2 + 2 = 5.
b) Nếu 1 + 1 = 3, thì 2 + 2 = 4.
c) Nếu 1 + 1 = 3, thì 2 + 2 = 5.
d) Nếu khỉ có thể bay, thì 1 + 1 = 3.
3. Xác định xem mỗi tuyên bố điều kiện sau là đúng hay sai:
a) Nếu 1 + 1 = 3, thì ngựa một sừng tồn tại.
b) Nếu 1 + 1 = 3, thì chó có thể bay.
c) Nếu 1 + 1 = 2, thì chó có thể bay.
d) Nếu 2 + 2 = 4, thì 1 + 2 = 3.
2 Xây dfing bảng chân trị tfi mệnh đề (Truth Table Construction) Problem 4.
1. Xây dựng một bảng chân trị
c) p ⊕ (p q)
cho mỗi tuyên bố phức sau:
d) (p q) → (p q) a) p ∧ ¬p
e) (q → ¬p) ↔ (p q) b) p ∨ ¬p
f) (p q) ⊕ (p ↔ ¬q)
c) (p ∨ ¬q) → q
3. Xây dựng một bảng chân trị cho mỗi tuyên
d) (p q) → (p q) bố phức sau:
e) (p q) ↔ (¬q → ¬p)
a) (p q) → (p q)
f) (p q) → (q p)
b) (p q) → (p q)
2. Xây dựng một bảng chân trị cho mỗi tuyên
c) (p q) ⊕ (p q) bố phức sau:
d) (p q) ⊕ (¬p q) a) p → ¬p
e) (p q) ⊕ (¬p ↔ ¬r) b) p ↔ ¬p
f) (p q) → (p ⊕ ¬q)
3 Các phép toán trên chuỗi nhị phân Problem 5.
1) Tìm phép OR bit, phép AND bit, và phép XOR bit của mỗi cặp chuỗi bit sau: a) 101 1110, 010 0001
b) 1111 0000, 1010 1010
c) 00 0111 0001, 10 0100 1000
d) 11 1111 1111, 00 0000 0000 2
2) Đánh giá mỗi biểu thức sau:
a) 1 1000 ∧ (0 1011 ∨ 1 1011)
b) (0 1111 ∧ 1 0101) ∨ 0 1000
c) (0 1010 ⊕ 1 1011) ⊕ 0 1000
d) (1 1011 ∨ 0 1010) ∧ (1 0001 ∨ 1 1011)
4 Ứng dụng của logic
Problem 6. Fuzzy logic được sử dụng trong trí tuệ nhân tạo. Trong Fuzzy logic:
• Một tuyên bố có một giá trị chân lý là một số từ 0 đến 1, bao gồm cả 0 và 1.
• Một tuyên bố có giá trị chân lý bằng 0 là sai và một tuyên bố có giá trị chân lý bằng 1 là đúng.
• Các giá trị chân lý nằm giữa 0 và 1 chỉ ra các mức độ chân lý khác nhau.
Ví dụ, giá trị chân lý 0.8 có thể được gán cho tuyên bố "Mận đang vui", vì Mận thường vui, và giá
trị chân lý 0.4 có thể được gán cho tuyên bố "Xoài đang vui", vì Xoài chỉ vui một phần nhỏ so với
một nửa thời gian. Sử dụng các giá trị chân lý này để giải các bài tập sau:
1. Giá trị chân lý của phủ định của một tuyên bố trong Fuzzy logic là 1 trừ đi giá trị chân lý
của tuyên bố. Những giá trị chân lý nào của các tuyên bố "Mận không vui"và "Xoài không vui"?
2. Giá trị chân lý của phép hợp của hai tuyên bố trong Fuzzy logic là giá trị nhỏ nhất của hai
tuyên bố. Những giá trị chân lý nào của các tuyên bố "Mận và Xoài đang vui"và "Hoặc Mận hoặc Xoài không vui"?
3. Giá trị chân lý của phép hoặc của hai tuyên bố trong Fuzzy logic là giá trị lớn nhất của hai
tuyên bố. Những giá trị chân lý nào của các tuyên bố "Mận vui, hoặc Xoài vui"và "Mận
không vui, hoặc Xoài không vui"?
Problem 7. Lập bảng chân trị của các mạch logic trong Hinhf 7. 5 Bài Tập Nâng Cao
Problem 8. Bài toán "The Knight’s Tour"là một bài toán trong lý thuyết đồ thị và cũng là một
bài toán trò chơi. Trong bài toán này, một quân mã được đặt ở một ô bất kỳ trên bảng cờ hình
chữ nhật tiêu chuẩn và cố gắng di chuyển theo quy tắc của quân mã trên bảng cờ mà không được
di chuyển qua bất kỳ ô nào đã được đi qua trước đó. Mục tiêu là đi qua mỗi ô trên bảng cờ đúng một lần duy nhất.
1. Làm thế nào để tìm một hành trình của quân mã sao cho nó đi qua mỗi ô trên bảng cờ đúng
một lần và quay lại ô ban đầu?
2. Làm thế nào để tìm tất cả các hành trình của quân mã trên bảng cờ cho một kích thước bảng cụ thể? 3
3. Có bao nhiêu cách khác nhau để giải quyết bài toán "The Knight’s Tour"trên một bảng cờ
có kích thước cho trước?
Problem 9. Bài toán "The n-Queens"là một bài toán kinh điển trong lý thuyết đồ thị và cũng là
một bài toán quen thuộc trong lĩnh vực trò chơi và tối ưu. Trong bài toán này, mục tiêu là đặt n
quân hậu trên một bảng cờ hình chữ nhật kích thước n × n sao cho không có hai quân hậu nào có
thể "tấn công"nhau, nghĩa là không có hai quân hậu nào đặt trên cùng một hàng, cột hoặc đường chéo.
1. Làm thế nào để tìm một cách sắp xếp quân hậu sao cho không có hai quân hậu nào tấn công
nhau trên bảng cờ n × n?
2. Làm thế nào để tìm tất cả các giải pháp cho bài toán "The n-Queens"cho một kích thước bảng cụ thể?
3. Có những phương pháp nào để giải quyết bài toán "The n-Queens"một cách hiệu quả từ góc độ tính toán?
Problem 10. Bài toán Sudoku và Magic Square là hai bài toán rất phổ biến trong thế giới của
trò chơi logic và toán học. Bài toán Sudoku yêu cầu điền các chữ số từ 1 đến 9 vào một lưới 9x9
sao cho mỗi hàng, mỗi cột và mỗi phần lưới con 3x3 chứa tất cả các chữ số từ 1 đến 9 mà không
có chữ số nào lặp lại. Câu hỏi liên quan đến bài toán Sudoku:
1. Làm thế nào để tạo ra một trò chơi Sudoku có thể giải một cách duy nhất?
2. Làm thế nào để viết một chương trình máy tính để giải bài toán Sudoku?
3. Có bao nhiêu cách khác nhau để giải bài toán Sudoku cho một trò chơi cụ thể?
Magic Squaret là một lưới số hình vuông trong đó tổng của các số trên mỗi hàng, mỗi cột và đường
chéo chính đều bằng nhau. Thông thường, các magic square có kích thước là một số lẻ, ví dụ: 3x3, 5x5, 7x7, vv. 4
1. Làm thế nào để xây dựng một magic square với một số lẻ hàng và cột?
2. Làm thế nào để tìm tất cả các magic square có thể từ một bảng bắt đầu?
3. Có bí mật gì đằng sau tính chất của magic square? 5 Phần II Lj Thuyết Số 6 Phép chia lấy dư
Problem 11. Giải các bài toán siêu dễ sau:
1. Tìm thương và phần dư khi
2. Tìm thương và phần dư khi a) 19 chia cho 7? a) 44 chia cho 8? b) -111 chia cho 11? b) 777 chia cho 21? c) 789 chia cho 23? c) -123 chia cho 19? d) 1001 chia cho 13? d) -1 chia cho 23? e) 0 chia cho 19? e) -2002 chia cho 87? f) 3 chia cho 5? f) 0 chia cho 17? g) -1 chia cho 3? g) 1,234,567 chia cho 1001? h) 4 chia cho 1? h) -100 chia cho 101?
Problem 12. Cho a b là số nguyên, a ≡ 4
Cho a b là số nguyên, a ≡ 11 (mod 19),
(mod 13), và b ≡ 9 (mod 13). Tìm số nguyên c b ≡ 3 (mod 19). Tìm số nguyên c sao cho
sao cho 0 ≤ c ≤ 12 và: 0 ≤ c ≤ 18 và:
1. c ≡ 9a (mod 13).
1. c ≡ 13a (mod 19).
2. c ≡ 11b (mod 13).
2. c ≡ 8b (mod 19).
3. c a + b (mod 13).
3. c a b (mod 19).
4. c ≡ 2a + 3b (mod 13).
4. c ≡ 7a + 3b (mod 19).
5. c a2 + b2 (mod 13).
5. c ≡ 2a2 + 3b2 (mod 19).
6. c a3 − b3 (mod 13).
6. c a3 + 4b3 (mod 19).
Problem 13. Tìm số nguyên a sao cho
1. a ≡ 43 (mod 23) và −22 ≤ a ≤ 0.
2. a ≡ 17 (mod 29) và −14 ≤ a ≤ 14.
3. a ≡ −11 (mod 21) và 90 ≤ a ≤ 110.
4. a ≡ −15 (mod 27) và −26 ≤ a ≤ 0.
5. a ≡ 24 (mod 31) và −15 ≤ a ≤ 15.
7 Biểu diễn số dưới các hệ cơ số Problem 14. 6
1. Chuyển đổi phần mở rộng thập phân của (c) (1110111110)2
mỗi số nguyên này thành phần mở rộng nhị (d) (111110000011111) phân. 2
5. Chuyển đổi phần mở rộng bát phân của (a) 231:
mỗi số nguyên này thành phần mở rộng (b) 4532: nhị phân. (c) 97644: (a) (572)8
2. Chuyển đổi phần mở rộng thập phân của (b) (1604)
mỗi số nguyên này thành phần mở rộng nhị 8 phân. (c) (423)8 (d) (2417) (a) 8 321: (b) 1023:
6. Chuyển đổi phần mở rộng nhị phân của
mỗi số nguyên này thành phần mở rộng (c) 100632: bát phân.
3. Chuyển đổi phần mở rộng nhị phân của
mỗi số nguyên này thành phần mở rộng (a) (11110111)2 thập phân. (b) (101010101010)2 (c) (111011101110111) 2 (a) (11111)2 (d) (101010101010101)2 (b) (1000000001)2 (c) (101010101)2
7. Chuyển đổi phần mở rộng thập lục phân (d)
của mỗi số nguyên này thành phần mở rộng (110100100010000) 2 nhị phân.
4. Chuyển đổi phần mở rộng nhị phân của
mỗi số nguyên này thành phần mở rộng (a) (80E)16 thập phân. (b) (135AB)16 (a) (11011) (c) 2 (ABBA)16 (b) (1010110101)2 (d) (DEFACED)16
Problem 15 (*). Hàm x
π(x) tính số lượng số nguyên tố không vượt quá x, và f (x) = tiến gần ln x
đến 1 khi x tăng lên không giới hạn. (Ở đây, ln x là logarit tự nhiên của x.)
1. Viết pseudocode để tính f (x), với input là một số x nguyên tố.
2. Sử dụng python để lập trình pseudocode ở câu (1).
3. Nhập hai số lớn a b, tính khoảng cách giữa hai số: |f (a) − f (b)|.
8 Hàm Băm (Hash Function)
Problem 16. Các vị trí bộ nhớ được gán bởi hàm băm h(k) = k mod 97 cho các hồ sơ của khách
hàng công ty bảo hiểm có các số Bảo hiểm Xã hội sau đây: 1. 034567981: 2. 183211232: 7 3. 220195744: 4. 987255335:
Problem 17. Các vị trí bộ nhớ được gán bởi hàm băm h(k) = k mod 101 cho các hồ sơ của
khách hàng công ty bảo hiểm có các số Bảo hiểm Xã hội sau đây: 1. 104578690: 2. 432222187: 3. 372201919: 4. 501338753:
Problem 18. ISBNs Tất cả các sách được nhận diện bằng Mã số Sách Tiêu chuẩn Quốc tế (ISBN-
10), một mã gồm 10 chữ số x1x2 . . . x10, được gán bởi nhà xuất bản. (Gần đây, một mã gồm 13
chữ số được biết đến là ISBN-13 đã được giới thiệu để xác định một số lượng lớn hơn các tác phẩm
được xuất bản; ISBN-10 bao gồm các khối nhận diện ngôn ngữ, nhà xuất bản, số được gán cho
cuốn sách bởi công ty xuất bản của nó, và cuối cùng, một chữ số kiểm tra có thể là một chữ số
hoặc chữ cái X (được sử dụng để đại diện cho số 10). Chữ số kiểm tra này được chọn sao cho: Σ 9 x10 ≡
i · xi (mod 11) i=1
hoặc tương đương, sao cho: Σ 10
i · xi ≡ 0 (mod 11) i=1
Trả lời các câu hỏi sau về ISBN-10:
1. Chín chữ số đầu tiên của ISBN-10 của ấn bản thứ sáu của cuốn sách này là 007288008. Chữ số kiểm tra là gì?
2. 084930149X có phải là ISBN-10 hợp lệ không? Gợi ý: 1. Chữ số kiểm tra: Σ • Ta có x 9 10 ≡
i=1 i · xi (mod 11).
• Thay vào các giá trị: x1 = 0, x2 = 0, x3 = 7, x4 = 2, x5 = 8, x6 = 8, x7 = 0, x8 = 0, x9 = 8.
• Tính toán: x10 = (1 · 0) +(2 · 0) +(3 · 7) +(4 · 2) +(5 · 8) +(6 · 8) +(7 · 0) +(8 · 0) +(9 · 8) =?.
• Vì ? ≡? (mod 11), nên chữ số kiểm tra là ?.
2. ISBN-10 084930149X là hợp lệ hay không: Σ
• Ta có 10 i·xi = (0·1)+(8·2)+(4·3)+(9·4)+(3·5)+(0·6)+(1·7)+(4·8)+(9·9)+(10·10) = i=1 220.
• Vì 220 ≡ 0 (mod 11), nên ISBN-10 084930149X là . 8
Hình 1: Caesar và Suy Nghĩ của anh ấy về môn Toán Rời Rạc
Problem 19. Số định danh vé máy bay: Các kỳ kỳ báo được xác định bằng cách sử dụng Mã
số Liên tục Tiêu chuẩn Quốc tế (ISSN). Một ISSN bao gồm hai khối bốn chữ số. Chữ số cuối cùng
trong khối thứ hai là chữ số kiểm tra. Chữ số kiểm tra này được xác định bằng phương trình đồng dư:
d8 ≡ 3d1 + 4d2 + 5d3 + 6d4 + 7d5 + 8d6 + 9d7 (mod 11)
Khi d8 ≡ 10 (mod 11), chúng ta sử dụng chữ cái X để đại diện cho d8 trong mã.
1. Đối với mỗi số đầu tiên của ISSN, xác định
2. Tất cả các mã có tám chữ số này có thể
chữ số kiểm tra (có thể là chữ cái X).
là ISSN không? Tức là, chúng có kết thúc
bằng chữ số kiểm tra chính xác không? • 1570-868 • 1059-1027 • 1553-734 • 0002-9890 • 1089-708 • 1530-8669 • 1383-811 • 1007-120X 9 Mật mã học 9.1 Mật mã Caesar
Problem 20. Tìm các chữ cái bị che lấp trong Hình 1. Số dịch chuyển giữa bộ mã hóa và bộ giải mã là bao nhiêu?
Problem 21. Sử dụng bộ mã hóa - giả mã trong Hình 1, mã hóa các câu sau: 1. Toi yeu Vietnam. 2. Tui iu Phenikaa. 9 3. Blackpink is in the area.
Problem 22. Giải mã đoạn code sau: Ebfrfnererq, Ivbyrgvfoyhr.Gbvgehbgzbaanlgbvxubpuhuh
dựa vào quy tắc: R '→ E, O '→ B, . . .
9.2 Định lj phần dư Trung Hoa và Mã RSA
Định lý phần dư Trung Quốc (CRT) là một trong những công cụ quan trọng trong lĩnh vực lý
thuyết số và có ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống mật mã và công nghệ thông tin. CRT cung
cấp một phương pháp hiệu quả để giải quyết các hệ phương trình modul tương đối lớn một cách
hiệu quả. Trong định lý này, chúng ta có một hệ phương trình tuyến tính modulo với các modulo
khác nhau. CRT cho phép chúng ta kết hợp các giá trị của x được tìm thấy từ mỗi modulo thành
một giá trị duy nhất của x modulo bội số của tất cả các modulo. Điều này giúp chúng ta tìm ra
nghiệm của hệ phương trình một cách nhanh chóng và dễ dàng. Ngoài ra, CRT cũng có các ứng
dụng quan trọng trong mật mã học, như trong hệ thống mã hóa RSA. Bằng cách sử dụng CRT,
chúng ta có thể tăng hiệu suất của quá trình giải mã RSA bằng cách giảm độ phức tạp của các phép tính modul lớn.
Phát biểu của CRT như sau: Nếu m n là hai số nguyên tố chỉ có ước chung duy nhất là 1;
i.e: gcd(a, b) = 1 thí hệ phương trình sau:
( x (mod m) = a (1)
x (mod n) = b
chỉ có duy nhất một nghiệm x trong khoảng từ 0 tới mn − 1
Problem 23. Giải phương trình theo CRT: Cho hệ phương trình: x ≡ 2 (mod 3) x ≡ 3 (mod 5) x ≡ 2 (mod 7)
Hãy tìm nghiệm của hệ phương trình này bằng CRT.
Problem 24. Tính chất của CRT: Chứng minh rằng nếu hai số nguyên dương m1 và m2 là hai số
nguyên tố cùng nhau thì hệ phương trình:
( x a1 (mod m1)
x a2 (mod m2)
có nghiệm duy nhất modulo m1 · m2.
Problem 25. Ứng dụng CRT trong mã hóa RSA: Giả sử bạn muốn gửi một thông điệp bằng mã
hóa RSA với các tham số p = 17, q = 11, và e = 7. Hãy tính khóa bí mật và khóa công khai sử dụng CRT.
10 Bài Tập Nâng Cao
Problem 26 (*). Root-of-Unity: Đây là một bài toán về Root-of-Unity, một chủ đề thú vị trong
lý thuyết số: Root-of-Unity là một khái niệm quan trọng trong lý thuyết số và đại số trừu tượng. 10
Trong đó, một số phức ω được gọi là Root-of-Unity của bậc n nếu ωn = 1. Root-of-Unity đóng vai
trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực như đa thức, biến đổi Fourier, và thậm chí trong một số thuật toán mã hóa.
Viết một bài luận nhỏ (2-3 trang) để giải các vấn đề sau: 1. Tìm số Root-of-Unity:
• Cho trước một số nguyên dương n, hãy tìm tất cả các Root-of-Unity của bậc n trong trường số phức.
• Tìm một công thức tổng quát để tính số lượng Root-of-Unity của bậc n.
2. Tính tích tổng các Root-of-Unity: Cho trước một số nguyên dương n, tính tổng của tất cả
các Root-of-Unity của bậc n trong trường số phức.
3. Root-of-Unity và Đa thức:
(a) Chứng minh rằng một đa thức có bậc n có thể có tối đa n Root-of-Unity trong trường số phức.
(b) Cho trước một đa thức f (x), hãy tìm số lượng Root-of-Unity của f (x) trong trường số phức.
4. Root-of-Unity và Biến đổi Fourier:
• Tìm hiểu về biến đổi Fourier và cách nó liên quan đến Root-of-Unity.
• Thực hiện biến đổi Fourier trên một tập dữ liệu số học và tìm hiểu cách Root-of-Unity
được sử dụng trong quá trình này.
5. Root-of-Unity trong thuật toán mã hóa: Nghiên cứu và trình bày cách Root-of-Unity được sử
dụng trong một thuật toán mã hóa cụ thể (ví dụ: RSA hoặc ElGamal) và giải thích tại sao
chúng lại quan trọng trong ngữ cảnh này.
Problem 27 (*). Máy Enigma là một thiết bị mã hóa được sử dụng trong Thế chiến thứ hai
bởi quân đội Đức. Được phát triển bởi Arthur Scherbius vào đầu những năm 1920, Enigma được
sử dụng để mã hóa và giải mã các tin nhắn quân sự bằng cách sử dụng một loạt các bánh xe xoay
và các vòng dây dẫn điện. Máy Enigma đã tạo ra một hệ thống mã hóa mạnh mẽ mà trong thời
kỳ đó được coi là không thể bị phá vỡ. Tuy nhiên, nhờ sự nỗ lực của các nhà mật mã học, máy
Enigma đã được phá vỡ bởi nhóm tình báo Ba Lan và Pháp dưới sự chỉ đạo của Marian Rejewski.
Việc phá mã Enigma đã đóng một vai trò quan trọng trong việc kết thúc Thế chiến thứ hai.
Viết một bài luận (2-3 trang) để xử lý các vấn đề sau:
1. Mô phỏng Máy Enigma: Hãy viết một chương trình Python để mô phỏng hoạt động của
máy Enigma. Sử dụng các tham số đầu vào như cấu hình của bánh xe xoay, vòng dây dẫn
điện và các kí tự đầu vào để mã hóa và giải mã các thông điệp.
2. Lịch sfi của Máy Enigma: Nghiên cứu về lịch sử và phát triển của máy Enigma. Trình bày
về cách mà máy này đã ảnh hưởng đến cuộc chiến tranh và lịch sử của mật mã học.
3. Phương pháp phá mã Enigma: Tìm hiểu về các phương pháp được sử dụng để phá mã
Enigma, bao gồm cả các kỹ thuật tấn công từ điển và các kỹ thuật phức tạp hơn như phân tích tần suất. 11
4. Ảnh hưởng của Máy Enigma: Viết một bài luận về cách mà máy Enigma đã thay đổi bối
cảnh của mật mã học và ảnh hưởng của nó đến công nghệ thông tin và an ninh mạng hiện đại.
5. So sánh với các hệ thống mã hóa hiện đại: So sánh máy Enigma với các hệ thống mã
hóa hiện đại như RSA, AES, và DES. Trình bày về sự tiến bộ trong công nghệ mã hóa và
những thách thức mà các hệ thống hiện đại phải đối mặt. 12 Phần III
Quy Tắc Đếm và Xác Suất Rời Rạc
11 Quy Tắc Đếm
Problem 28. Với các câu hỏi sau, viết đáp án chỉ bao gồm một số:
1. Một cửa hàng có 7 loại kẹo, 5 loại bánh và 9 loại nước giải khát. Nếu một khách hàng muốn
chọn một loại kẹo, một loại bánh hoặc một loại nước giải khát, thì số cách chọn của khách hàng là bao nhiêu?
2. Một người thợ làm vườn có 12 loại hoa hồng, 8 loại tulip và 5 loại cẩm chướng. Nếu người
thợ muốn chọn một loại hoa để trang trí, số cách chọn của anh ta là bao nhiêu?
3. Trong một cửa hàng đồ chơi, có 10 loại xe ô tô mô hình, 8 loại búp bê và 6 loại trò chơi xếp
hình. Một đứa trẻ muốn chọn một món đồ chơi, số lựa chọn có thể của đứa trẻ là bao nhiêu?
4. Trong một cuộc thi vẽ, có 15 màu sắc khác nhau của bút chì màu, 10 màu sắc của bút lông
và 5 màu sắc của bút chì sáp. Mỗi học sinh được chọn một loại bút để vẽ tranh. Hỏi có bao
nhiêu sự lựa chọn khác nhau mà một học sinh có thể làm?
5. Một nhà toán học có 6 quyển sách về Đại số, 4 quyển sách về Hình học và 3 quyển sách về
Phân tích. Nếu ông ta muốn chọn một quyển để đọc trong kỳ nghỉ, số cách chọn của ông ta là bao nhiêu?
6. Trên một kệ sách, có 9 cuốn sách giáo khoa, 7 cuốn tiểu thuyết và 4 cuốn sách nấu ăn. Nếu
một học sinh muốn chọn một cuốn sách để đọc, số lựa chọn của học sinh là bao nhiêu?
7. Một bộ sưu tập tem có 15 tem từ Việt Nam, 8 tem từ Thái Lan và 10 tem từ Malaysia. Một
nhà sưu tập muốn chọn ra một tem để trưng bày trong buổi triển lãm. Có bao nhiêu lựa chọn
khả dĩ cho nhà sưu tập?
8. Một nhà hàng phục vụ 5 loại pizza, 6 loại pasta và 3 loại salad. Nếu một thực khách muốn
chọn một món ăn chính, số lựa chọn có thể của thực khách là bao nhiêu?
9. Trong một buổi lễ tốt nghiệp, mỗi sinh viên có thể chọn một huy chương từ 3 loại huy chương
vàng, 2 loại huy chương bạc hoặc một huy chương đồng. Số lựa chọn huy chương mà một
sinh viên có là bao nhiêu?
10. Một cửa hàng bán hoa quả có 8 loại táo, 7 loại cam và 5 loại lê. Nếu một khách hàng chỉ
muốn mua một loại hoa quả, số lựa chọn mà khách hàng có là bao nhiêu?
Problem 29. Với các câu hỏi sau, viết đáp án chỉ bao gồm một số:
1. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số từ 1 đến 5?
2. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số từ 1 đến 7?
3. Từ các chữ số 1 đến 9, có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau có thể được hình thành?
4. Nếu chúng ta có các chữ số từ 1 đến 6, có bao nhiêu cách để tạo ra một số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau? 13
5. Một người muốn tạo một mã số gồm 3 chữ số khác nhau sử dụng các chữ số từ 1 đến 8, không
sử dụng lại chữ số nào. Có bao nhiêu mã số như vậy có thể được tạo ra?
6. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số từ 1 đến 6?
7. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số từ 1 đến 9?
8. Sử dụng các chữ số từ 1 đến 4, có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau có thể được tạo ra?
9. Nếu chọn từ các chữ số 1 đến 8, có bao nhiêu cách tạo ra một số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau?
10. Từ các chữ số 1 đến 5, có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau có thể được hình thành?
Problem 30. Với các câu hỏi sau, viết đáp án chỉ bao gồm một số:
1. Cho a = 2, b = −1, và c = 3, hỏi có bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn phương trình sau?
2 × A2 − A2 + 3 = 0 x 2x
2. Nếu a = 1, b = 1, và c = −12, hỏi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm tự nhiên x?
A2 + A2 − 12 = 0 x 2x
Problem 31. Với các câu hỏi sau, viết đáp án chỉ bao gồm một số:
1. Một câu lạc bộ bao gồm 8 nam và 12 nữ. Có bao nhiêu cách để thành lập một ủy ban gồm 5
thành viên sao cho ít nhất có một nam và một nữ?
2. Trong một lớp học, có 7 nam và 9 nữ. Giáo viên muốn chọn 4 học sinh đại diện lớp tham gia
một cuộc thi, đảm bảo lựa chọn bao gồm cả hai giới. Có bao nhiêu lựa chọn khác nhau có thể thực hiện được?
3. Trong một sự kiện cụ thể, cần chụp một bức ảnh của một nhóm 3 người từ một đội bóng
gồm 6 người đàn ông và 4 phụ nữ. Để thể hiện tính đa dạng, bức ảnh phải bao gồm ít nhất
một người đàn ông và một phụ nữ. Có bao nhiêu cách tổ chức tổng cộng cho bức ảnh này?
4. Một ủy ban gồm 6 người cần được thành lập từ một nhóm 17 nhân viên, trong đó có 11 người
quản lý và 6 nhân viên nhân viên. Nếu ủy ban phải có ít nhất một người quản lý và một
nhân viên nhân viên, có bao nhiêu ủy ban có thể thành lập được?
5. Đối với một dự án sắp tới, một người lãnh đạo phải thành lập một nhóm 4 người từ 5 kỹ sư
nam và 7 kỹ sư nữ. Nếu nhóm phải bao gồm ít nhất một kỹ sư nam và một kỹ sư nữ, người
lãnh đạo có thể thành lập bao nhiêu nhóm khác nhau?
6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 10 được tạo từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11, 12 mà không lặp lại bất kỳ chữ số nào?
7. Sử dụng các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5 được
tạo ra nếu mỗi chữ số phải khác nhau?
8. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 6 được tạo từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, mỗi chữ số đều khác nhau? 14
9. Có bao nhiêu số có 5 chữ số tận cùng là 3 và chia hết cho 7?
10. Trong hệ thập phân, có bao nhiêu số có 5 chữ số mà số đó tận cùng là 8 và chia hết cho 7?
11. Nếu chọn một số ngẫu nhiên có 5 chữ số kết thúc bằng 6 và số đó chia hết cho 7, số các lựa chọn có thể là:
12. Tính số lượng các số có 5 chữ số tận cùng là 0 và chia hết cho 7 là bao nhiêu?
13. Có bao nhiêu số tự nhiên 5 chữ số chia hết cho 7 mà chữ số cuối cùng là 1?
Problem 32. Với các câu hỏi sau, viết đáp án chỉ bao gồm một số:
1. Một ngũ giác lồi có bao nhiêu đường chéo?
2. Nếu một đa giác lồi có 10 đỉnh, hỏi đa giác đó có bao nhiêu đường chéo?
3. Trong một đa giác lồi có 15 đỉnh, có mấy đường chéo được tạo thành?
4. Một đa giác lồi có 20 đỉnh thì số đường chéo của nó là bao nhiêu?
5. Một đa giác lồi có 8 đỉnh. Hỏi số đường chéo của đa giác lồi đó là bao nhiêu?
Problem 33. Giải các bài tập sau:
1. Cho phương trình x + x+2 = 3 x+1 . Tính tích P của tất cả các giá trị x thoả mãn phương 3 3 3 trình.
2. Tính tích P của tất cả các giá trị x thoả mãn phương trình x + x+2 = 2 x+1 . 2 2 2
3. Xác định tích P của tất cả các giá trị x thoả mãn phương trình x + x+2 = 4 x+1 . 4 4 4
4. Trong trường hợp x + x+2 = 5 x+1 , tích P của tất cả các giá trị x là bao nhiêu? 5 5 5
5. Cho phương trình x + x+2 = 6 x+1 , tích P của tất cả các giá trị x thoả mãn phương 6 6 6 trình này là gì? Problem 34.
1. Giải hệ phương trình sau và
4. Nếu x = 7 và y = 3, giá trị của a b trong tìm nghiệm (x, y):
hệ phương trình sau là bao nhiêu? ( 2 x Ay + 6 x Cy = 24 ( 3 x Ay + 9 x Cy = 36 aA3 + bC3 = 35 7 7 3A3 + 9C3 = 105
2. Trong tình huống sau, giá trị của x y 7 7
thỏa mãn hệ phương trình nào? ( 4Ay + 12Cy = 48 x x 5 x Ay + 15 x Cy = 60
5. Tìm giá trị của x y sao cho hệ phương
trình dưới đây có nghiệm hợp lệ:
3. Hệ phương trình nào dưới đây không có nghiệm hợp lệ? ( ( x x 7Ayx + 21 x Cy = 84 aAy + 4Cy = 16 bAyx + 8Cy x = 32 8Ay + 24Cy = 96 x x 15
12 Xác Suất Thống Kê Problem 35.
1. Từ một hộp chứa 16 quả bóng, bao gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh,
kéo đồng thời hai quả bóng. Xác suất kéo được hai quả bóng màu đỏ là gì?
2. Từ một hộp chứa 16 quả bóng, bao gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, kéo đồng thời hai
quả bóng. Xác suất kéo ít nhất một quả bóng màu xanh là bao nhiêu?
3. Từ một hộp chứa 16 quả bóng, bao gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, kéo đồng thời hai
quả bóng. Xác suất kéo được hai quả bóng màu xanh là bao nhiêu?
4. Từ một túi chứa 12 viên kẹo, gồm 4 viên màu vàng và 8 viên màu tím, lấy ngẫu nhiên đồng
thời hai viên. Xác suất để lấy được hai viên kẹo cùng màu là bao nhiêu?
5. Trong một hộp chứa 10 bút, gồm 6 bút màu xanh và 4 bút màu đen, lấy ngẫu nhiên đồng
thời hai bút. Xác suất để lấy được ít nhất một bút màu đen là bao nhiêu?
6. Từ một giỏ chứa 15 quả táo, gồm 9 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng
thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả táo màu xanh là bao nhiêu?
7. Gieo một đồng xu cân đối, xác suất để mặt hiển thị là mặt "ngửa"là bao nhiêu?
8. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất có 8 mặt, xác suất để mặt có số chấm lẻ xuất hiện là bao nhiêu?
9. Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện là 7 là bao nhiêu?
10. Trong một túi có 12 viên bi được đánh số từ 1 đến 12. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ túi. Xác
suất để viên bi lấy được ghi số chẵn và chia hết cho 4 là bao nhiêu?
11. Một hộp chứa 15 thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thẻ
lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 5 là bao nhiêu?
12. Trong một túi có 18 viên sỏi được đánh số từ 1 đến 18. Lấy ngẫu nhiên 1 viên sỏi từ túi. Xác
suất để viên sỏi lấy được ghi số chẵn và chia hết cho 3 là bao nhiêu?
13. Xếp ngẫu nhiên 6 nhân viên A, B, C, D, E, F ngồi vào một dãy 6 ghế thẳng hàng (mỗi người
ngồi một ghế). Xác suất để hai nhân viên A và C ngồi cạnh nhau là bao nhiêu?
14. Xếp ngẫu nhiên 4 bạn học M, N, O, P ngồi vào một dãy 4 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một
ghế). Xác suất để hai bạn M và O không ngồi cạnh nhau là bao nhiêu?
15. Xếp ngẫu nhiên 7 giáo viên X, Y, Z, U, V, W, T ngồi vào một dãy 7 ghế thẳng hàng (mỗi
người ngồi một ghế). Xác suất để hai giáo viên X và Z ngồi cạnh nhau là bao nhiêu?
16. Cô Lan đặt lên bàn 15 viên bi đánh số từ 1 đến 15. Bạn Bình chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác
suất để trong 5 viên bi lấy ra có 3 viên mang số lẻ, 2 viên mang số chẵn trong đó chỉ có một
viên bi mang số chia hết cho 5 là bao nhiêu?
17. Anh Tuấn đặt lên bàn 20 hình tam giác đánh số từ 1 đến 20. Bạn Linh chọn ngẫu nhiên 6
hình. Xác suất để trong 6 hình lấy ra có 4 hình mang số chẵn, 2 hình mang số lẻ và không
có hình nào mang số chia hết cho 10 là bao nhiêu? 16
18. Chị Hà đặt lên bàn 10 viên ngọc đánh số từ 1 đến 10. Bạn Hùng chọn ngẫu nhiên 4 viên ngọc.
Xác suất để trong 4 viên ngọc lấy ra có 2 viên mang số lẻ, 2 viên mang số chẵn và không có
viên nào mang số chia hết cho 5 là bao nhiêu?
19. Ông Nam đặt lên bàn 18 hình vuông đánh số từ 1 đến 18. Bạn Mai chọn ngẫu nhiên 7 hình.
Xác suất để trong 7 hình lấy ra có 4 hình mang số chẵn, 3 hình mang số lẻ và có đúng một
hình mang số chia hết cho 9 là bao nhiêu?
20. Bà Tuyết đặt lên bàn 12 hình tròn đánh số từ 1 đến 12. Bạn Phong chọn ngẫu nhiên 5 hình.
Xác suất để trong 5 hình lấy ra có 3 hình mang số chẵn, 2 hình mang số lẻ và không có hình
nào mang số chia hết cho 6 là bao nhiêu?
21. Gọi U là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số được lập từ tập hợp Z = 1;2;3;4;5;6;7.
Chọn ngẫu nhiên một số từ U. Xác suất để số chọn được chia hết cho 7 bằng bao nhiêu?
22. Trung vị của tập dữ liệu 5, 7, 12, 15, x, 20, 25 là 15. Giá trị của x là gì?
23. Một tập dữ liệu có mode là 5. Điều này chỉ ra điều gì?
24. Phạm vi của tập dữ liệu 3, 7, 10, 15, 18 là bao nhiêu?
25. Nếu trung bình của năm số là 10, tổng của chúng là bao nhiêu?
26. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào là một đo lường về sự phân tán (dispersion)?
27. Skewness dương trong một phân phối dữ liệu chỉ ra điều gì?
28. Nếu một tập dữ liệu có phương sai (variance) cao, điều đó chỉ ra điều gì? Problem 36.
1. Trung vị của tập dữ liệu 5, 7, 12, 15, x, 20, 25 là 15. Giá trị của x là gì?
2. Trong các đo lường sau đây, đo lường nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất bởi các điểm ngoại lai (outliers)?
3. Một tập dữ liệu có mode là 5. Điều này chỉ ra điều gì?
4. Phạm vi của tập dữ liệu 3, 7, 10, 15, 18 là bao nhiêu?
5. Nếu trung bình của năm số là 10, tổng của chúng là bao nhiêu?
6. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là một đo lường về trung tâm?
7. Trong một phân phối chuẩn, khoảng bao nhiêu phần trăm dữ liệu nằm trong một độ lệch chuẩn của trung bình?
8. Nếu một tập dữ liệu có phương sai (variance) cao, điều đó chỉ ra điều gì?
Problem 37. Một cuộc khảo sát về thói quen xem truyền hình của một nhóm trong năm qua đã
cho thấy các thông tin sau:
• (i) 28% xem thể dục dụng cụ • (ii) 29% xem bóng chày • (iii) 19% xem bóng đá 17
• (iv) 14% xem cả thể dục dụng cụ và bóng chày
• (v) 12% xem bóng chày và bóng đá
• (vi) 10% xem thể dục dụng cụ và bóng đá
• (vii) 8% xem cả ba môn thể thao.
Tính phần trăm của nhóm không xem bất kỳ môn thể thao nào trong năm qua.
Problem 38. Xác suất một lần thăm bác sĩ chuyên khoa (PCP) không dẫn đến làm xét nghiệm
hoặc được chuyển đến chuyên gia chưa được là 35%. Trong số những người đến thăm bác sĩ PCP,
có 30% được chuyển đến chuyên gia và 40% cần phải làm xét nghiệm. Hãy tính xác suất một lần
thăm bác sĩ PCP dẫn đến cả việc làm xét nghiệm lẫn được chuyển đến chuyên gia.
Problem 39. Một hũ chứa 10 quả bóng: 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh. Hũ thứ hai chứa 16
quả bóng màu đỏ và một số quả bóng màu xanh không biết. Khi lấy một quả bóng từ mỗi hũ, xác
suất để cả hai quả bóng cùng màu là 0,44. Tính số quả bóng màu xanh trong hũ thứ hai.
Problem 40. Một công ty bảo hiểm ô tô có 10.000 người tham gia bảo hiểm. Mỗi người tham gia
bảo hiểm được phân loại như sau: (i) Trẻ hoặc già;, (ii) Nam hoặc nữ; và, (iii) Đã kết hôn hoặc độc
thân. Trong số các người tham gia bảo hiểm này, có 3000 người trẻ, 4600 người là nam, và 7000
người đã kết hôn. Các người tham gia bảo hiểm cũng có thể được phân loại là 1320 nam trẻ, 3010
nam đã kết hôn và 1400 người trẻ đã kết hôn. Cuối cùng, có 600 người tham gia bảo hiểm là nam
trẻ đã kết hôn. Tính số người tham gia bảo hiểm của công ty là trẻ, nữ và độc thân.
Problem 41. Xem xét một tập dữ liệu có phân phối chuẩn.
I Trung vị bằng với trung bình chế độ (mode) trong một phân phối chuẩn.
II Khoảng cách xấp xỉ 68% dữ liệu nằm trong một độ lệch chuẩn so với trung bình.
III Phạm vi giữa tứ phân vị (IQR) bằng với phạm vi (range) trong một phân phối chuẩn. Câu nào sau đây là đúng? 1. Duy nhất I 2. Duy nhất I và II 3. Duy nhất II và III 4. Duy nhất I và III 5. Cả I, II và III 18
Document Outline

  • Logic
    • 1 Biểu diễn Mệnh Đề Logic
    • 2 Xây dfing bảng chân trị tfi mệnh đề (Truth Table Construction)
    • 3 Các phép toán trên chuỗi nhị phân
    • 4 Ứng dụng của logic
    • 5 Bài Tập Nâng Cao
  • Lj Thuyết Số
    • 6 Phép chia lấy dư
    • 7 Biểu diễn số dưới các hệ cơ số
    • 8 Hàm Băm (Hash Function)
    • 9 Mật mã học
      • 9.1 Mật mã Caesar
      • 9.2 Định lj phần dư Trung Hoa và Mã RSA
    • 10 Bài Tập Nâng Cao
  • Quy Tắc Đếm và Xác Suất Rời Rạc
    • 11 Quy Tắc Đếm
    • 12 Xác Suất Thống Kê