Trang 1
BÀI TẬP ÔN MÔN: TOÁN RỜI RẠC
1.
Trên gsách 6 quyển sách khác nhau tiếng Anh, 8 quyển sách khác nhau tiếng
Pháp, và 10 quyển sách khác nhau tiếng Đức.
a)
bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách cùng ngôn ngữ.
b)
bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách, mỗi thứ một quyển.
c)
bao nhiêu cách chọn 2 quyển sách 2 ngôn ngữ.
Đáp số
a)
C(6,3)+C(8,3)+C(10,3)
b)
6x8x10
c)
6x8+6x10+8x10
2.
Trên gsách 6 quyển sách giống nhau tiếng Anh, 8 quyển sách giống nhau tiếng
Pháp, và 10 quyển sách giống nhau tiếng Đức.
a)
bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách bất k.
b)
bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách, mỗi thứ ít nhất một quyển.
c)
bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách sách tiếng Anh không quá 2 quyển.
Giải
a)
Số nghiệm phương trình x
1
+x
2
+x
3
=5 với x
1
,x
2
,x
3
≥0 C(5+3-1,3-1) = C(7,2)=21
b)
Số nghiệm phương trình x
1
+x
2
+x
3
=5 với x
1
,x
2
,x
3
≥1 C(2+3-1,3-1) = C(5,2)=10
c)
Số nghiệm phương trình x
1
+x
2
+x
3
=5 với 0≤x
1
≤2 x
2
,x
3
≥0 C(7,2)- C(5,2)=11
3.
bao nhiêu cách sắp n gái và n cậu con trai ngồi vào một dãy 2n ghế nếu xen kẻ
giới tính.
Giải
Giả sử 2n vị trí được đánh số từ 1 đến 2n. Xét 2 trường hợp cho vị trí n gái:
a)
Lẻ: n! cách sắp xếp n gái vào vị trí chẵn n! cách sắp xếp n cậu con trai
vào vị trí chẵn. Theo nguyên lý nhân, trường hợp này có (n!)
2
cách.
b)
Chẵn: Tương tự, trường hợp này cũng (n!)
2
cách.
Theo nguyên lý cộng, ĐS= 2(n!)
2
4.
Đếm số xâu nhị phân gồm n bit đúng k bit 0 không có 2 bit 0 liên tiếp.
Giải
Để tạo ra xâu này, đầu tiên đặt vào n-k bit 1 thành hàng. Sau đó , để không có 2 bit 0
liên tiếp phải đặt k bit 0 vào n-k+1 khoảng trng giữa các bit 1 (kể cả 2 đầu). Số cách
chọn k vị trí cho k bit 0 từ n-k+1 vị trí là C(n-k+1, k).
5.
a) Đếm số cách sắp xếp 9 viên bi cùng màu vào 3 túi A, B, C.
b)
Đếm số cách sắp xếp 9 viên bi gồm 2 bi xanh, 3 bi đỏ 4 bi vàng thành một hàng.
Trang 2
3
c)
Đếm số cách sắp xếp 9 viên bi gồm 2 bi xanh, 3 bi đỏ 4 bi vàng vào 3 túi A,B,C.
Đáp số
a)
C(9+3-1, 3-1)=C(11,2) = 55
b)
P(9; 2,3,4)=9!/(2!3!4!) = 1260
c)
C(2+3-1, 3-1) x C(3+3-1, 3-1) x C(4+3-1, 3-1) = C(4, 2) x C(5,2) x C(6,2) =900
6.
Đếm số nghiệm nguyên của:
a)
x + y + z = 10 với x≥0, y≥0, z≥0.
b)
x + y 10 với x≥0, y≥0.
c)
x + y + z = 13 với x≥0, y≥1, z≥2.
d)
x + y + z = 10 với 0≤x≤3, 0≤y≤4, 0≤z≤5.
7.
Đếm số xâu chữ lập được từ các chữ cái trong từ sau, yêu cầu phải dùng tất cả các chữ
cái:
a)
COMPUTER
b)
SUCCESS
c)
MISSISSIPPI
8.
Trong mặt phẳng xOy lấy ngẫu nhiên 5 điểm toạ độ nguyên. Chứng tỏ rằng ít nhất
một trung điểm của các đoạn nối chúng có toạ độ nguyên.
Giải
Trung bình cộng của hai số nguyên là nguyên nếu hai số có cùng tính chẵn/lẻ. Một
điểm P(x,y) có 4 trường hợp chẵn/lẻ cho x và y (c,c), (c,l),(l,c),(l,l). Nếu 5 điểm
thì theo nguyên lý Dirichlet phải có hai điểm rơi vào cùng một trường hợp và trung
điểm của đoạn thẳng nối hai này có tọa độ nguyên .
9.
Cho tam giác đều ABC với độ dài cạnh là 2. Phải lấy ngẫu nhiên trong tam giác ABC
ít nhất bao nhiêu điểm để đảm bảo có hai điểm cách nhau không quá 1.
Giải
Chia tam giác đều ABC tnh 4 tam giác đều cnh 1 bởi trung đim các cnh. Theo nguyên
Dirichlet nếu 5 đim trong tam giác đều ABC phi hai đim trong tam giác đều cnh
1 và chúng cách nhau không quá 1. Với 4 điểm như A, B, C, O (tâm của ABC) t không
đảm bo, : AB = AC = BC = 2>1 và OA = OB = OC =
2
3
3
2
2
2
>1.
Vy 5 đim là ít nht.
10.
Một thi đấu liên tục trong 10 ngày, mi ngày ít nhất 1 trận tổng s không quá 15
trận. Chứng tỏ rằng có những ngày liên tiếp võ đã thi đấu đúng 4 trận.
Giải
Gi a
i
s trn đấu cho đến hết ngày th i (i=1..10).
1a
1
<a
2
< . . . <a
9
<a
10
15.
Nên 5a
1
+4<a
2
+4< . . . <a
9
+4<a
10
+419.
20 s trong hai y nhn giá tr trong {1..19}. Theo nguyên Dirichlet phi hai s bng
nhau. Do c haiy đều là dãy tăng ngặt, nên hai s bng nhau phi thuc haiy khác
nhau. Hay, a
i
+4 = a
j
. Nghĩa là a
j
- a
i
= 4: t ngày i+1 đến hết ngày j võ sĩ đã đấu đúng 4
trn.
Câu c , cách gii là ln lượt xếp xanh đỏ vàng bng cách
gii ln lượt 3pt sau:
a+b+c = 2 xanh
a+b+c = 3 đỏ
a+b+c = 4 vàng
Không thi
Trang 3
11.
Chứng tỏ rằng số hữu tỷ là một số thập phân hạn tuần hoàn.
Giải
Gọi số hữu tỷ x=p/q với p, q nguyên q>0. Xét d
1
, d
2
, ..., d
q+1
dãy chữ số thập
phân khi chia p cho q và r
1
, r
2
, ..., r
q+1
là dãy số dư tương ững. Có
0 r
1
, r
2
, ..., r
q+1
q-1. Theo nguyên Dirichlet phi có hai số bằng nhau, r
i
= r
j
. Tương
ứng trong y chữ số thập phân d
1
, d
2
, ..., d
q+1
d
i
=d
j
. Vậy dãy chữ số thập phân tuần
hoàn. Hay số hữu tỷ là một số thập phân vô hạn tuần hoàn.
12.
Một người lên cầu thang thể bước mỗi ớc 1, 2, hoặc 3 bậc.
a)
Lập hệ thức truy hồi điều kiện đầu để đếm số cách người đó đi lên cầu thang n
bậc.
b)
Đếm số cách người đó đi lên cầu thang 10 bậc.
Giải
a)
Gọi a
n
số cách lên cầu thang n bậc. hệ thức truy hồi
a
n
=a
n-1
+a
n-2
+a
n-3
với a
1
=
1
, a
2
=
2
, a
3
=4.
b)
Dãy số { a
n
} bắt đầu từ a
1
đến a
10
{1,2,4,7,13,24,44,81,149, 274}.
Số cách nời đó đi lên cầu thang 10 bậc là a
10
=274.
13.
Giả sử tiền lãi gửi ngân hàng 2% một năm.
a)
Lập hệ thức truy hồi điều kiện đầu để tính số tiền trong tài khoản sau n năm.
b)
Tính số tiền trong tài khoản sau 10 năm, nếu tiền gửi ban đầu 105 triệu.
Giải
a)
Gọi t
n
số tiền trong tài khoản sau n năm. Có hệ thức truy hồi
t
n
=1,02 t
n-1
.
b)
Với t
0
=105, giải được t
n
=1,02
n
t
0
t
10
=1,02
10
x105 (triệu).
14.
Cho dãy số {a
n
} thoả mãn hệ thức truy hồi:
a
n
= 5a
n-1
- 6a
n-2
; a
0
=0 và a
1
=1.
a)
Giải hệ thức truy hồi trên.
b)
Viết hàm đệ quy A(n) để tính a
n
.
c)
Viết hàm lặp a(n) để tính a
n
.
15.
Cho dãy số {a
n
} thoả mãn hệ thức truy hồi:
a
n
= 6a
n-1
- 9a
n-2
; a
0
=1 và a
1
=3.
a)
Giải hệ thức truy hồi trên.
b)
Viết hàm A(n) để tính a
n
.
16.
Viết chương trình sinh tất cả các hoán vị của tập X={1, 2, ..., n}.
17.
Viết chương trình sinh tất cả các chỉnh hợp lặp chập k của tập X={1, 2, ..., n}.
18.
Viết chương trình sinh tất cả các chỉnh hợp không lặp chập k của tập X={1, 2, ..., n}.
19.
Viết chương trình phát sinh tất cả các tổ hợp chập k của tập X={1, 2, ..., n}.
Trang 4
20.
Tìm dạng tuyển chuẩn tắc đầy đủ của biểu thức sau:
a)
f(x, y, z) = yz + x z
b)
f(x, y, z) = x + y + x z
Đáp số
a) f(x, y, z) = xyz + x yz + xy z + x y z
b) f(x, y, z) = xyz + xy z + x y z + x y z + x yz + x y z
21.
Tìm biểu thức tối thiểu của các biểu thức Boole bậc hai sau đây:
a)
E
1
= xy + x y
b)
E
2
= xy + x y + x y
c)
E
3
= xy + x y
Giải
a)
E
1
= xy + x y = x(y + y )= x.1 =x
b)
E
2
= xy + x y + x y = xy + x y + x y + x y = (x + x )y + x (y + y ) = 1.y + x .1 = y+ x
c)
E
3
= xy + x y (không rút gọn được nữa)
22.
Tìm biểu thức tối thiểu của các biểu thức Boole bậc ba sau đây bằng bản đồ Karnaugh:
a)
E
1
= xyz + xy z + x y z + x yz + x y z
b)
E
2
= xyz + xy z + x y z + x y z
Giải
a) E
1
= xy + z
yz
y z
x
x
1
1
1
1
1
b) E
2
= xy + y z + x y z
yz
y z
y z
y z
x
x
1
1
1
1
Trang 5
23.
Tìm biểu thức tối thiểu của các biểu thức Boole bậc bốn sau đây bằng bản đồ Karnaugh:
a)
E
1
= w x + wxy + w x y + w xy z
b)
E
2
= wxyz + wxy z + w xy z + w x y z
Giải
a) E
1
= wy + x y + xy z
yz
y z
y z
y z
wx
1
1
w x
1
1
1
1
w x
1
1
w x
1
b) E
2
= wxy + w y z + w x y z
yz
y z
y z
y z
wx
1
1
w x
w x
1
w x
1
24.
Cho đồ thị G=(V,E,W)
Trang 6
a)
Tìm ma trận trọng số X của đồ thị G.
b)
Tìm đường đi ngắn nhất từ D đến H .
c)
Tìm đường đi ngắn nhất từ D đến H phải qua cạnh BG.
d)
Tìm đường đi ngắn nhất từ D đến H phải qua cạnh AB không qua cạnh CH.
e)
Tìm cây khung nhỏ nhất của G.
f)
Tìm cây khung nhỏ nhất của G không chứa cạnh JK.
g)
Tìm cây khung nhỏ nhất của G cạnh AD, AB không chứa cạnh CH.
Hướng dẫn
c) Tìm đường đi ngắn nhất từ D đến B từ G đến H.
d) Xóa cạnh CH, đặt W(CH)=∞.
g) Khởi đầu cho cây T hai cạnh AD AB.
25.
Chứng tỏ luống sau luồng cực đại
Giải
Với lát cắt V
1
={1,2,3,5}, V
2
= {4,6} thì giá trị lát cắt bằng 17 bằng giá trị luồng. Vậy,
theo định lý Ford-Fulkerson, đây là luồng cực đại.
26.
Tìm luồng cực đại trên các mạng sau
4;4
2
4
15;12
9;9
1
5;5
3;3
6
6; 4
3
5
5;5
9;8
17;13
Trang 7
13
7
3
6
a)
12
5
15
9
b)
c)
Đáp số
a) Fmax=20
b) Fmax = 18
c) Fmax = 9
*********************
2
6
4
5
3
6
1
6
5
3
6
3
1
5
Trang 8
Đề mu
Câu 1 : Cho tp ch s X = { 0,1} và tp ch cái Y = {A, B, C, D}.
Gi S = s
1
s
2
..s
n
u ký t độ dài n gm các ký t trong X hoc trong Y.
a)
Đếm sốu ký tự S.
b)
Đếm sốu ký tự S không chữ i.
c)
Đếm sốu ký tự S đúng hai chữ i.
d)
Đếm sốu ký tự S khônghai chữ cái liền nhau.
Câu 2:
a)
Trong tháng 4 vừa qua (30 ngày), một cán bộ văn phòng ngày nào cũng nhận nhất
1 email cả tháng anh ta đếm được 50 email. Chứng tỏ rằng những ngày liên
tiếp anh ta đã nhận đúng 9 email.
b)
Nhóm bạn gồm 7 người, quy định với nhau: mỗi người phải gửi thư cho đúng 5 bạn
khác. Chứng tỏ rằng phải có ít nhất lá thư không được hồi âm.
Câu 3 : Cho hàm Boole bậc ba sau đây:
F(x,y,z) = xy z + x y z +x y z +
x
y z +
x
y z
a)
Lập bảng chân trị của F(x,y,z).
b)
Dùng bản đồ Karnaugh để tìm biểu thức tối thiểu của F(x,y,z).
Câu 4: Cho đồ th trng s G = (V, E, W) như sau:
a)
Dùng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh G.
b)
Đồ th hướng H được từ đồ thị G bằng cách xóa hướng của tất cả các cạnh.
Vẽ đồ thị H.
c)
Đồ thị H có phải là đồ thị Euler không? Vì sao?
d)
Dùng thuật toán Kruskal để tìm cây khung nhỏ nhất T của đồ thị H.
4
B
E
15
3
2
9
4
A
D
3
G
5
2
C
F
7
9
3
Trang 9
ĐÁP ÁN
Câu 1 : Cho tp ch s X = { 0,1} và tp ch cái Y = {A, B, C, D}.
Gi S = s
1
s
2
..s
n
u ký t độ dài n gm các ký t trong X và trong Y.
a)
Đếm sốu ký tự S.
b)
Đếm sốu ký tự S không chữ i.
c)
Đếm sốu ký tự S đúng hai chữ i.
d)
Đếm sốu ký tự S khônghai chữ cái liền nhau.
Gii
a)
i=1..n, s
i
có 6 cách chọn. Số xâu tự S 6
n
.
b)
i=1..n, s
i
có 2 cách chọn. Số xâu tự S 2
n
.
c)
C(n,2) cách chọn 2 vị trí để đặt 2 chữ cái, mỗi vị trí 4 ch chọn 1 chữ cái để
đặt. Hay 4
2
C(n,2) cách đặt 2 chữ cái vào 2 vị trí. n-2 còn lại, mỗi vị trí 2 cách
chọn chũ số. Hay số cách chọn n-2 chữ số là 2
n-2
.
Theo nguyên nhân, s xâut S có đúng hai ch cái
4
2
xC(n,2) x2
n-2
= n(n-1)2
n+1
d)
Gọi a
n
s số xâu tự S không có hai chữ cái liền nhau. Xét hai trường hợp cho s
n
là:
i)
s
n
chữ số: s
n
2 ch chọn, mỗi cách chọn thì số xâu S bằng số xâu
s
1
s
2
..s
n-1
không hai ch cái liền nhau bằng a
n-1
. Theo nguyên
nhân, số xâu S trong trường hợp này là 2a
n-1
.
ii)
s
n
chữ i thì s
n-1
chữ số: s
n-1
s
n
2x4=8 cách chọn , mỗi cách chọn
thì số xâu S bằng số xâu s
1
s
2
..s
n-2
không hai chữ cái liền nhau bằng
a
n-2
. Theo nguyên lý nhân, số xâu S trong trường hợp này là 8a
n-2
.
h thc truy hi: a
n
= 2a
n-1
+8a
n-2
vi 2 giá tr đầu a
0
=1, a
1
=6.
Phương trình đặc trưng: x
2
= 2x+8 ↔ x
2
- 2x-8 = 0 có nghim x
1
= 4, x
2
= -2.
a
n
= b4
n
+ d(-2)
n
.
a
0
=1, a
1
=6 b=4/3 d=-1/3
Vy a
n
= (4
n+1
- (-2)
n
)/3.
Câu 2 :
a)
Trong tháng 11 vừa qua (30 ngày), một cán bộ văn phòng ngày nào cũng nhận nhất
1 email cả tháng anh ta đếm được 50 email. Chứng t rằng những ngày liên
tiếp anh ta đã nhận đúng 9 email.
b)
Nhóm bạn gồm 7 người, quy định với nhau: mỗi người phải gửi thư cho đúng 5 bạn
khác. Chứng tỏ rằng phải có ít nhất lá thư không được hồi âm.
Gii
a)
Gọi a
i
số email nhận được từ đầu tháng cho đến hết ngày i (i=1,2,...30).
Trang 10
1<a
1
<a
2
<...<a
30
= 50
→9+1<9+a
1
<9+a
2
<...<9+a
30
= 9+50 =59
60 s a
1
,a
2
,...<a
30
, 9+a
1
,9+a
2
,...<9+a
30
nhn giá tr trong {1..59}. Theo nguyên lý
Dirichlet phi có a
i
+9 = a
k
(vì hai b s tăng) → a
k
-a
i
=9. Hay t ngày i+1 đến hết
ngày k đã nhận đưc 9 email.
b)
Bài toán biểu diễn bằng đồ thị G như sau: Mỗi người một đỉnh, mỗi thư một
cạnh. Chứng minh bằng phản chứng. Nếu tất cả các thư gửi đi đều được hồi âm
thì đồ thị G đồ th hướng gồm 7 đỉnh mỗi đỉnh đều bậc 5. Tổng bậc của
các đỉnh là 7x5=35. Mâu thuẩn, theo định lý bắt tay thì tổng bậc của các đỉnh bằng 2
lần số cạnh (số chẵn). Vậy phải có ít nhất một lá thư không được hồi âm.
Câu 3 : Cho hàm Boole bậc ba sau đây:
F(x,y,z) = xy z + x y z +x y z +
x
y z +
x
y z
a)
Lập bảng chân trị của F(x,y,z).
b)
Dùng bản đồ Karnaugh để tìm biểu thức tối thiểu của F(x,y,z).
Gii
a)
Bảng chân trị của F(x,y,z). b) Bản đồ Karnaugh
yz
y z
y z
x
x
1
1
1
1
1
Biu thc ti thiu F(x,y,z) = x y + z
Câu 3 : Cho đồ th trng s G = (V, E, W) như sau:
x
y
Z
F(x,y,z)
1
1
1
0
1
1
0
1
1
0
1
1
1
0
0
1
0
1
1
0
0
1
0
1
0
0
1
0
0
0
0
1
4
B
E
15
3
2
9
4
A
D
3
G
5
2
C
F
7
9
3
Trang 11
a)
Dùng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh G.
b)
Đồ th hướng H được từ đồ thị G bằng cách xóa hướng của tất cả các cạnh.
Vẽ đồ thị H.
c)
Đồ thị H có phải đồ thị Euler không? Vì sao?
d)
Dùng thuật toán Kruskal để tìm cây khung nhỏ nhất T của đồ thị H.
Gii
a)
Các bước tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh G
T
V
i
D
A
D
B
D
C
D
D
D
E
D
F
D
G
{A..G}
-
0
{B..G}
A
*
15
5
{B,D..G}
C
-
14
*
7
14
{B, E..G}
D
-
14
-
*
11
10
{B,E,G}
F
-
14
-
-
11
*
17
{B,G}
E
-
14
-
-
*
-
13
{B}
G
-
14
-
-
-
-
*
Đưng đi ngn nht A →C→D→E→G đ dài 13
b)
Đồ th H như sau:
c)
Đồ thị H là đồ thị Euler . H liên thông và không có đỉnh bậc lẻ.
d)
Đồ thị có 7 đỉnh nên cây T có 6 cạnh.
Các c tìm cây khung nh nht T ca đ th H
Cnh
trng s
e
T
CD
2
1
EG
2
2
BD
3
3
DF
3
4
EF
3
5
4
B
E
15
3
2
9
4
A
D
3
G
3
5
2
C
F
7
9
Trang 12
BE
4
to chu trình
DE
4
to chu trình
AC
5
6
FG
7
-
BC
9
-
CF
9
-
AB
15
-
Trọng số cây T là 18.
B
E
3
2
A
D
3
G
3
5
2
C
F

Preview text:

Trang 1
BÀI TẬP ÔN MÔN: TOÁN RỜI RẠC
1. Trên giá sách có 6 quyển sách khác nhau tiếng Anh, 8 quyển sách khác nhau tiếng
Pháp, và 10 quyển sách khác nhau tiếng Đức.
a) Có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách cùng ngôn ngữ.
b) Có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách, mỗi thứ một quyển.
c) Có bao nhiêu cách chọn 2 quyển sách mà 2 ngôn ngữ. Đáp số a) C(6,3)+C(8,3)+C(10,3) b) 6x8x10 c) 6x8+6x10+8x10
2. Trên giá sách có 6 quyển sách giống nhau tiếng Anh, 8 quyển sách giống nhau tiếng
Pháp, và 10 quyển sách giống nhau tiếng Đức.
a) Có bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách bất kỳ.
b) Có bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách, mỗi thứ ít nhất một quyển.
c) Có bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách mà sách tiếng Anh không quá 2 quyển. Giải
a) Số nghiệm phương trình x1+x2+x3=5 với x1,x2,x3≥0 là C(5+3-1,3-1) = C(7,2)=21
b) Số nghiệm phương trình x1+x2+x3=5 với x1,x2,x3≥1 là C(2+3-1,3-1) = C(5,2)=10
c) Số nghiệm phương trình x1+x2+x3=5 với 0≤x1≤2 và x2,x3≥0 là C(7,2)- C(5,2)=11
3. Có bao nhiêu cách sắp n cô gái và n cậu con trai ngồi vào một dãy 2n ghế nếu xen kẻ giới tính. Giải
Giả sử 2n vị trí được đánh số từ 1 đến 2n. Xét 2 trường hợp cho vị trí n cô gái:
a) Lẻ: Có n! cách sắp xếp n cô gái vào vị trí chẵn và n! cách sắp xếp n cậu con trai
vào vị trí chẵn. Theo nguyên lý nhân, trường hợp này có (n!)2 cách.
b) Chẵn: Tương tự, trường hợp này cũng có (n!)2 cách.
Theo nguyên lý cộng, ĐS= 2(n!)2
4. Đếm số xâu nhị phân gồm n bit có đúng k bit 0 và không có 2 bit 0 liên tiếp. Giải
Để tạo ra xâu này, đầu tiên đặt vào n-k bit 1 thành hàng. Sau đó , để không có 2 bit 0
liên tiếp phải đặt k bit 0 vào n-k+1 khoảng trống giữa các bit 1 (kể cả 2 đầu). Số cách
chọn k vị trí cho k bit 0 từ n-k+1 vị trí là C(n-k+1, k).
5. a) Đếm số cách sắp xếp 9 viên bi cùng màu vào 3 túi A, B, C.
b) Đếm số cách sắp xếp 9 viên bi gồm 2 bi xanh, 3 bi đỏ và 4 bi vàng thành một hàng. Trang 2
c) Đếm số cách sắp xếp 9 viên bi gồm 2 bi xanh, 3 bi đỏ và 4 bi vàng vào 3 túi A,B,C.
Câu c , cách giải là lần lượt xếp xanh đỏ vàng bằng cách Đáp số giải lần lượt 3pt sau: a+b+c = 2 xanh a) C(9+3-1, 3-1)=C(11,2) = 55 a+b+c = 3 đỏ
b) P(9; 2,3,4)=9!/(2!3!4!) = 1260 a+b+c = 4 vàng
c) C(2+3-1, 3-1) x C(3+3-1, 3-1) x C(4+3-1, 3-1) = C(4, 2) x C(5,2) x C(6,2) =900
6. Đếm số nghiệm nguyên của:
a) x + y + z = 10 với x≥0, y≥0, z≥0.
b) x + y ≤ 10 với x≥0, y≥0.
c) x + y + z = 13 với x≥0, y≥1, z≥2.
d) x + y + z = 10 với 0≤x≤3, 0≤y≤4, 0≤z≤5.
7. Đếm số xâu chữ lập được từ các chữ cái trong từ sau, yêu cầu phải dùng tất cả các chữ cái: a) COMPUTER b) SUCCESS c) MISSISSIPPI
8. Trong mặt phẳng xOy lấy ngẫu nhiên 5 điểm toạ độ nguyên. Chứng tỏ rằng có ít nhất
một trung điểm của các đoạn nối chúng có toạ độ nguyên. Không thi Giải
Trung bình cộng của hai số nguyên là nguyên nếu hai số có cùng tính chẵn/lẻ. Một
điểm P(x,y) có 4 trường hợp chẵn/lẻ cho x và y là (c,c), (c,l),(l,c),(l,l). Nếu có 5 điểm
thì theo nguyên lý Dirichlet phải có hai điểm rơi vào cùng một trường hợp và trung
điểm của đoạn thẳng nối hai này có tọa độ nguyên .
9. Cho tam giác đều ABC với độ dài cạnh là 2. Phải lấy ngẫu nhiên trong tam giác ABC
ít nhất bao nhiêu điểm để đảm bảo có hai điểm cách nhau không quá 1. Giải
Chia tam giác đều ABC thành 4 tam giác đều cạnh 1 bởi trung điểm các cạnh. Theo nguyên
lý Dirichlet nếu có 5 điểm trong tam giác đều ABC phải có hai điểm trong tam giác đều cạnh
1 và chúng cách nhau không quá 1. Với 4 điểm như A, B, C, O (tâm của ABC) thì không đả 2
m bảo, vì: AB = AC = BC = 2>1 và OA = OB = OC = 3 2 2  >1. 3 2 3
Vậy 5 điểm là ít nhất.
10. Một võ sĩ thi đấu liên tục trong 10 ngày, mỗi ngày ít nhất 1 trận và tổng số không quá 15
trận. Chứng tỏ rằng có những ngày liên tiếp võ sĩ đã thi đấu đúng 4 trận. Giải
Gọi ai là số trận đấu cho đến hết ngày thứ i (i=1..10). Có 1a  1Nên
5a1+420 số trong hai dãy nhận giá trị trong {1..19}. Theo nguyên lý Dirichlet phải có hai số bằng
nhau. Do cả hai dãy đều là dãy tăng ngặt, nên hai số bằng nhau phải thuộc hai dãy khác
nhau. Hay, có ai+4 = aj. Nghĩa là aj - ai = 4: từ ngày i+1 đến hết ngày j võ sĩ đã đấu đúng 4 trận. Trang 3
11. Chứng tỏ rằng số hữu tỷ là một số thập phân vô hạn tuần hoàn. Giải
Gọi số hữu tỷ x=p/q với p, q nguyên và q>0. Xét d1, d2, ..., dq+1 là dãy chữ số thập
phân khi chia p cho q và r1, r2, ..., rq+1 là dãy số dư tương ững. Có
0  r1, r2, ..., rq+1  q-1. Theo nguyên lý Dirichlet phải có hai số bằng nhau, ri = rj. Tương
ứng trong dãy chữ số thập phân d1, d2, ..., dq+1 có di=dj. Vậy dãy chữ số thập phân tuần
hoàn. Hay số hữu tỷ là một số thập phân vô hạn tuần hoàn.
12. Một người lên cầu thang có thể bước mỗi bước 1, 2, hoặc 3 bậc.
a) Lập hệ thức truy hồi và điều kiện đầu để đếm số cách người đó đi lên cầu thang n bậc.
b) Đếm số cách người đó đi lên cầu thang 10 bậc. Giải
a) Gọi an là số cách lên cầu thang n bậc. Có hệ thức truy hồi
an =an-1+an-2+an-3 với a1=1, a2=2, a3 =4.
b) Dãy số { an } bắt đầu từ a1 đến a10 là {1,2,4,7,13,24,44,81,149, 274}.
Số cách người đó đi lên cầu thang 10 bậc là a10 =274.
13. Giả sử tiền lãi gửi ngân hàng là 2% một năm.
a) Lập hệ thức truy hồi và điều kiện đầu để tính số tiền trong tài khoản sau n năm.
b) Tính số tiền trong tài khoản sau 10 năm, nếu tiền gửi ban đầu là 105 triệu. Giải
a) Gọi tn là số tiền có trong tài khoản sau n năm. Có hệ thức truy hồi tn =1,02 tn-1.
b) Với t0=105, giải được tn=1,02nt0 có t10 =1,0210x105 (triệu).
14. Cho dãy số {an} thoả mãn hệ thức truy hồi:
an= 5an-1- 6an-2; a0=0 và a1=1.
a) Giải hệ thức truy hồi trên.
b) Viết hàm đệ quy A(n) để tính an.
c) Viết hàm lặp a(n) để tính an.
15. Cho dãy số {an} thoả mãn hệ thức truy hồi:
an= 6an-1- 9an-2; a0=1 và a1=3.
a) Giải hệ thức truy hồi trên.
b) Viết hàm A(n) để tính an.
16. Viết chương trình sinh tất cả các hoán vị của tập X={1, 2, ..., n}.
17. Viết chương trình sinh tất cả các chỉnh hợp lặp chập k của tập X={1, 2, ..., n}.
18. Viết chương trình sinh tất cả các chỉnh hợp không lặp chập k của tập X={1, 2, ..., n}.
19. Viết chương trình phát sinh tất cả các tổ hợp chập k của tập X={1, 2, ..., n}. Trang 4
20. Tìm dạng tuyển chuẩn tắc đầy đủ của biểu thức sau:
a) f(x, y, z) = yz + x z
b) f(x, y, z) = x + y + x z Đáp số
a) f(x, y, z) = xyz + x yz + xy z + x y z
b) f(x, y, z) = xyz + xy z + x y z + x y z + x yz + x y z
21. Tìm biểu thức tối thiểu của các biểu thức Boole bậc hai sau đây: a) E1= xy + x y
b) E2= xy + x y + x y c) E3= xy + x y Giải
a) E1= xy + x y = x(y + y )= x.1 =x
b) E2= xy + x y + x y = xy + x y + x y + x y = (x + x )y + x (y + y ) = 1.y + x .1 = y+ x
c) E3= xy + x y (không rút gọn được nữa)
22. Tìm biểu thức tối thiểu của các biểu thức Boole bậc ba sau đây bằng bản đồ Karnaugh:
a) E1 = xyz + xy z + x y z + x yz + x y z
b) E2 = xyz + xy z + x y z + x y z Giải a) E1 = xy + z yz y z y z y z x 1 1 1 x 1 1
b) E2 = xy + y z + x y z yz y z y z y z x 1 1 x 1 1 Trang 5
23. Tìm biểu thức tối thiểu của các biểu thức Boole bậc bốn sau đây bằng bản đồ Karnaugh:
a) E1 = w x + wxy + w x y + w xy z
b) E2= wxyz + wxy z + w xy z + w x y z Giải
a) E1 = wy + x y + xy z yz y z y z y z wx 1 1 w x 1 1 1 1 w x 1 1 w x 1
b) E2= wxy + w y z + w x y z yz y z y z y z wx 1 1 w x w x 1 w x 1
24. Cho đồ thị G=(V,E,W) Trang 6
a) Tìm ma trận trọng số X của đồ thị G.
b) Tìm đường đi ngắn nhất từ D đến H .
c) Tìm đường đi ngắn nhất từ D đến H phải qua cạnh BG.
d) Tìm đường đi ngắn nhất từ D đến H phải qua cạnh AB và không qua cạnh CH.
e) Tìm cây khung nhỏ nhất của G.
f) Tìm cây khung nhỏ nhất của G không chứa cạnh JK.
g) Tìm cây khung nhỏ nhất của G có cạnh AD, AB và không chứa cạnh CH. Hướng dẫn
c) Tìm đường đi ngắn nhất từ D đến B và từ G đến H.
d) Xóa cạnh CH, đặt W(CH)=∞.
g) Khởi đầu cho cây T là hai cạnh AD và AB.
25. Chứng tỏ luống sau là luồng cực đại 4;4 2 4 15;12 17;13 9;9 1 3;3 6 5;5 6; 4 5;5 3 5 9;8 Giải
Với lát cắt V1={1,2,3,5}, V2= {4,6} thì giá trị lát cắt bằng 17 và bằng giá trị luồng. Vậy,
theo định lý Ford-Fulkerson, đây là luồng cực đại.
26. Tìm luồng cực đại trên các mạng sau Trang 7 a) 12   13 5  3  7 6 15   9 b) c) 6 2 4 5 3 6 6 1 5 3 6 3 1 5 Đáp số a) Fmax=20 b) Fmax = 18 c) Fmax = 9 ********************* Trang 8 Đề mẫu
Câu 1 : Cho tập chữ số X = { 0,1} và tập chữ cái Y = {A, B, C, D}.
Gọi S = s1s2..sn là xâu ký tự độ dài n gồm các ký tự trong X hoặc trong Y.
a) Đếm số xâu ký tự S.
b) Đếm số xâu ký tự S không có chữ cái.
c) Đếm số xâu ký tự S có đúng hai chữ cái.
d) Đếm số xâu ký tự S không có hai chữ cái liền nhau. Câu 2:
a) Trong tháng 4 vừa qua (30 ngày), một cán bộ văn phòng ngày nào cũng nhận nhất
1 email và cả tháng anh ta đếm được 50 email. Chứng tỏ rằng có những ngày liên
tiếp anh ta đã nhận đúng 9 email.
b) Nhóm bạn gồm 7 người, quy định với nhau: mỗi người phải gửi thư cho đúng 5 bạn
khác. Chứng tỏ rằng phải có ít nhất lá thư không được hồi âm.
Câu 3 : Cho hàm Boole bậc ba sau đây:
F(x,y,z) = xy z + x y z +x y z + x y z + x y z
a) Lập bảng chân trị của F(x,y,z).
b) Dùng bản đồ Karnaugh để tìm biểu thức tối thiểu của F(x,y,z).
Câu 4: Cho đồ thị có trọng số G = (V, E, W) như sau: 4 B E 15 2 3 9 4 D A 3 G 3 5 2 7 C F 9
a) Dùng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh G.
b) Đồ thị vô hướng H có được từ đồ thị G bằng cách xóa hướng của tất cả các cạnh. Vẽ đồ thị H.
c) Đồ thị H có phải là đồ thị Euler không? Vì sao?
d) Dùng thuật toán Kruskal để tìm cây khung nhỏ nhất T của đồ thị H. Trang 9 ĐÁP ÁN
Câu 1 : Cho tập chữ số X = { 0,1} và tập chữ cái Y = {A, B, C, D}.
Gọi S = s1s2..sn là xâu ký tự độ dài n gồm các ký tự trong X và trong Y.
a) Đếm số xâu ký tự S.
b) Đếm số xâu ký tự S không có chữ cái.
c) Đếm số xâu ký tự S có đúng hai chữ cái.
d) Đếm số xâu ký tự S không có hai chữ cái liền nhau. Giải
a) i=1..n, si có 6 cách chọn. Số xâu ký tự S 6n .
b) i=1..n, si có 2 cách chọn. Số xâu ký tự S 2n .
c) Có C(n,2) cách chọn 2 vị trí để đặt 2 chữ cái, mỗi vị trí có 4 cách chọn 1 chữ cái để
đặt. Hay có 42C(n,2) cách đặt 2 chữ cái vào 2 vị trí. n-2 còn lại, mỗi vị trí có 2 cách
chọn chũ số. Hay số cách chọn n-2 chữ số là 2n-2.
Theo nguyên lý nhân, số xâu ký tự S có đúng hai chữ cái là
42xC(n,2) x2n-2 = n(n-1)2n+1
d) Gọi an là s số xâu ký tự S không có hai chữ cái liền nhau. Xét hai trường hợp cho sn là: i)
sn là chữ số: sn có 2 cách chọn, mỗi cách chọn thì số xâu S bằng số xâu
s1s2..sn-1 không có hai chữ cái liền nhau và bằng an-1. Theo nguyên lý
nhân, số xâu S trong trường hợp này là 2an-1. ii)
sn là chữ cái thì sn-1 là chữ số: sn-1sn có 2x4=8 cách chọn , mỗi cách chọn
thì số xâu S bằng số xâu s1s2..sn-2 không có hai chữ cái liền nhau và bằng
an-2. Theo nguyên lý nhân, số xâu S trong trường hợp này là 8an-2.
Có hệ thức truy hồi: an = 2an-1+8an-2 với 2 giá trị đầu là a0 =1, a1 =6.
Phương trình đặc trưng: x2 = 2x+8 ↔ x2 - 2x-8 = 0 có nghiệm x1 = 4, x2 = -2. an= b4n + d(-2)n.
a0 =1, a1 =6 → b=4/3 và d=-1/3 Vậy an = (4n+1 - (-2)n)/3. Câu 2 :
a) Trong tháng 11 vừa qua (30 ngày), một cán bộ văn phòng ngày nào cũng nhận nhất
1 email và cả tháng anh ta đếm được 50 email. Chứng tỏ rằng có những ngày liên
tiếp anh ta đã nhận đúng 9 email.
b) Nhóm bạn gồm 7 người, quy định với nhau: mỗi người phải gửi thư cho đúng 5 bạn
khác. Chứng tỏ rằng phải có ít nhất lá thư không được hồi âm. Giải
a) Gọi ai là số email nhận được từ đầu tháng cho đến hết ngày i (i=1,2,...30). Trang 10
Có 1→9+1<9+a1<9+a2<...<9+a30 = 9+50 =59
60 số a1,a2,...Dirichlet phải có ai+9 = ak (vì hai bộ số tăng) → ak-ai=9. Hay từ ngày i+1 đến hết
ngày k đã nhận được 9 email.
b) Bài toán biểu diễn bằng đồ thị G như sau: Mỗi người là một đỉnh, mỗi lá thư là một
cạnh. Chứng minh bằng phản chứng. Nếu tất cả các lá thư gửi đi đều được hồi âm
thì đồ thị G là đồ thị vô hướng gồm 7 đỉnh và mỗi đỉnh đều có bậc 5. Tổng bậc của
các đỉnh là 7x5=35. Mâu thuẩn, theo định lý bắt tay thì tổng bậc của các đỉnh bằng 2
lần số cạnh (số chẵn). Vậy phải có ít nhất một lá thư không được hồi âm.
Câu 3 : Cho hàm Boole bậc ba sau đây:
F(x,y,z) = xy z + x y z +x y z + x y z + x y z
a) Lập bảng chân trị của F(x,y,z).
b) Dùng bản đồ Karnaugh để tìm biểu thức tối thiểu của F(x,y,z). Giải
a) Bảng chân trị của F(x,y,z). b) Bản đồ Karnaugh x y Z F(x,y,z) 1 1 1 0 yz y z y z y z 1 1 0 1 x 1 1 1 1 0 1 1 x 1 1 1 0 0 1 0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 1 0
Biểu thức tối thiểu F(x,y,z) = x y + z 0 0 0 1
Câu 3 : Cho đồ thị có trọng số G = (V, E, W) như sau: 4 B E 2 15 3 9 4 D A 3 G 3 5 2 7 C F 9 Trang 11
a) Dùng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh G.
b) Đồ thị vô hướng H có được từ đồ thị G bằng cách xóa hướng của tất cả các cạnh. Vẽ đồ thị H.
c) Đồ thị H có phải là đồ thị Euler không? Vì sao?
d) Dùng thuật toán Kruskal để tìm cây khung nhỏ nhất T của đồ thị H. Giải
a) Các bước tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh G T Vi DA DB DC DD DE DF DG {A..G} - 0 ∞ ∞ ∞ ∞ ∞ ∞ {B..G} A * 15 5 ∞ ∞ ∞ ∞ {B,D..G} C - 14 * 7 14 {B, E..G} D - 14 - * 11 10 {B,E,G} F - 14 - - 11 * 17 {B,G} E - 14 - - * - 13 {B} G - 14 - - - - *
Đường đi ngắn nhất là A →C→D→E→G và độ dài là 13 b) Đồ thị H như sau: 4 B E 2 15 3 9 4 D A 3 G 3 5 2 7 C F 9
c) Đồ thị H là đồ thị Euler . Vì H liên thông và không có đỉnh bậc lẻ.
d) Đồ thị có 7 đỉnh nên cây T có 6 cạnh.
Các bước tìm cây khung nhỏ nhất T của đồ thị H Cạnh trọng số eT CD 2 1 EG 2 2 BD 3 3 DF 3 4 EF 3 5 Trang 12 BE 4 tạo chu trình DE 4 tạo chu trình AC 5 6 FG 7 - BC 9 - CF 9 - AB 15 - B E 2 3 D A 3 G 3 5 2 C F
Trọng số cây T là 18.
Document Outline

  • Đề mẫu
  • Câu 2:
  • 42xC(n,2) x2n-2 = n(n-1)2n+1
  • Câu 2 :