ÔN TẬP MÔN TỔNG QUAN DU LỊCH (TOU 151 F)
I. Trắc nghiệm.
1.
Theo Tổ chức Du lịch thế giới (UNWTO), đối tượng nào dưới đây không phải
khách du lịch quốc tế ?
A. Người nước ngoài đến tham quan Việt Nam
B. Người Việt Nam định ớc ngoài vào Việt Nam du lịch
* C. Người nước ngoài trú tại Việt Nam đi du lịch trên lãnh thổ Việt Nam
D. Người nước ngoài trú tại Việt Nam ra nước ngoài du lịch
2.
Đối tượng nào dưới đây khách du lịch outbound (Theo luật DL VN)?
A. người nước ngoài vào Việt Nam du lịch
B. người Việt Nam định nước ngoài vào Việt Nam du lịch
*C. người Việt Nam đi du lịch nước ngoài
D. Người nước ngoài trú tại Việt Nam đi du lịch trên lãnh thổ Việt nam
3.
Xu hướng phát triển các loại hình du lịch chính ở Việt Nam?
A. Du lịch biển đảo, du lịch văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch thẩm mỹ
B. Du lịch chữa bệnh, du lịch văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch đô thị
C. Du lịch biển đảo, du lịch văn hoá, du lịch tôn giáo, du lịch đô thị
*D. Du lịch biển đảo, du lịch văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch đô thị
4.
Các điều kiện đón tiếp chính của ngành du lịch?
A. Hệ tài nguyên du lịch, chính quyền địa phương, điều kiện hạ tầng hội, lao động
trong du lịch.
B. Hệ tài nguyên du lịch, các lĩnh vực kinh doanh trong du lịch, điều kiện hạ tầng
hội, cư dân sở tại.
*C. Hệ tài nguyên du lịch, các lĩnh vực kinh doanh trong du lịch, điều kiện hạ tầng
hội, lao động trong du lịch.
D. Hệ tài nguyên du lịch, hàng hoá/ dịch vụ du lịch, điều kiện hạ tầnghội, lao động
trong du lịch.
5.
Du lịch công vụ - loại hình du lịch dựa vào tiêu chí phân loại nào ?
*A. Động chuyến đi
B. Phạm vi lãnh thổ
C. Tài nguyên du lịch
D. Phương tiện vận chuyển
6.
Theo Michael Coltman Du lịch sự kết hợptương tác của bốn nhóm nhân tố
trong quá trình phục vụ du khách bao gồm :
A. tài nguyên du lịch, hàng hoá/ dịch vụ, sở hạ tầng, dân địa phương
B. du khách, tài nguyên du lịch, chính quyền địa phương, dân sở tại
*C. du khách, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, chính quyền địa phương, dân sở tại
D. tài nguyên du lịch, dân địa phương, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, du khách
7.
Các chuyên gia về du lịch đã phân loại nhu cầu du lịch theo 3 nhóm bản sau:
A. Nhu cầu bản, nhu cầu an toàn, nhu cầu bổ sung
*B. Nhu cầu cơ bản, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng
C. Nhu cầuhội, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng
D. Nhu cầuhội, nhu cầu sinh lý, nhu cầu nhu cầu an toàn
8.
Theo Abraham Maslow (nhà tâm học nổi tiếng người Mỹ), nhu cầu của con
người chia làm mấy bậc?
A. 4
*B. 5
C. 6
D. 7
9.
Điều kiện quan trọng nhất để hấp dẫn lôi cuốn khách du lịch, ảnh hưởng rất lớn
đến sự phát triển hoạt động du lịch của một quốc gia hoặc địa phương?
*A. Điều kiện về tài nguyên du lịch.
B. Điều kiện về sự săn sàng đón tiếp phục vụ khách du lịch.
C. Điều kiện giao thông vận tải.
D. Điều kiện về tình hình chính trịhội ổn định của đất ớc.
10.
Nhân viên lễ tân, nhân viên buồng phòng, hướng dẫn viên du lịch thuộc nhóm lao
động nào sau đây?
A. Lao động chức năng đảm bảo điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp du lịch
*B. Lao động trực tiếp cung cấp dịch vụ cho khách trong doanh nghiệp du lịch
C. Lao động chức năng quản theo các nghiệp vụ kinh tế trong doanh nghiệp du lịch
D. Lao động chức năng quản chung của doanh nghiệp du lịch
11.
Khách du lịch được phân thành mấy loại theo phạm vi lãnh thổ ?
*A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
12.
Sự khác nhau bản giữa khách du lịch kch tham quan?
*A. lưu trú tại điểm đến
B. Độ dài thời gian của chuyến đi
C. Phạm vi chuyến đi
D. Khả năng chi trả
13.
Người đầu tiên thực hiện chuyến du hành vòng quanh thế giới nhà hàng hải
nào?
A. Christopher Columbus
B. Marco Polo
*C. Ferdinand Magellan
D. Amerigo Vespucci
14.
Loại hình du lịch thể thao xuất hiện thời kỳ nào ?
*A. Cổ đại đến TK IV
B. Phong kiến
C. Cận đại
D. Hiện đại
15.
Tham quan hoạt động thuộc nhóm nhu cầu nào sau đây?
A. Nhu cầu bản.
B. Nhu cầu bổ sung.
*C. Nhu cầu đặc trưng.
D. Nhu cầu sinh lý.
16.
Ngày du lịch Việt Nam ngày nào ?
A. 19/7
B. 17/9
*C. 9/7
D. 7/9
17.
Sản phẩm du lịch nghỉ dưỡng điển hình của Việt Nam
A. Du lịch nông thôn
*B. Du lịch biển
C. Du lịch núi
D. Du lịch đảo
18.
Nội dung nào dưới đây không phải đặc điểm của sản phẩm du lịch ?
A. Sản phẩm du lịch không thể dịch chuyển.
B. Sản phẩm du lịch tính hình.
*C. Sản phẩm du lịch thể dự trữ.
D. Sản phẩm du lịch mang tính tổng hợp.
19.
Anh Hùng người Việt Nam, học sống tại Hàn Quốc đi du lịch Việt Nam. Vậy
anh Hùng được xem là khách du lịch gì(theo phân loại khách của Việt Nam)
A. khách nội địa
B. Khách quốc tế
*C. Khách quốc tế đến
D. Khách quốc tế ra nước ngoài
20.
Cầu về hàng hoá du lịch không phụ thuộc vào nội dung nào dưới đây?
A. Thu nhập của kch
B. Sự chênh lệch về giá cả
C. Tính đa dạng phong phú của hàng hoá
*D. Thu nhập của đơn vị cung ứng sản phẩm
21.
Công ty du lịch Việt Nam được thành lập ngày :
A. 09/07/1990
*B. 09/07/1960
C. 07/09/1990
D. 07/09/ 1960
22.
Đà Lạt được coi ?
A. Điểm du lịch
*B. Điểm đến du lịch
C. Tuyến du lịch
D. Sản phẩm du lịch
23.
Người sáng lập ra ngành kinh doanh lữ hành :
A. Thomas Bake
B. Thomson Cook
C. Tommy Cook
*D. Thomas Cook
24.
Sản phẩm du lịch sự kết hợp của...
A. tài nguyên du lịch tự nhiên khu nghỉ dưỡng
B. tài nguyên di lịch sở hạ tầnghội
*C. tài nguyên du lịch dịch vụ, hàng hóa
D. tài nguyên du lịch nhân văn dịch vụ, hàng hóa du lịch
25.
Nội dung nào dưới đây đáp án sai ?... nhóm lao động trong du lịch.
*A. Lao động quản nhà nước về kinh tế
B. Lao động nghiên cứu đào tạo về du lịch
C. Lao động chứng năng ngành du lịch
D. Lao động quản nhà nước về du lịch
26.
Nội dung nào dưới đây không chính xác khi nói về chỉ tiêu phản ánh cầu
A. Số lượt khách du lịch.
*B. Số lượng kch du lịch.
C. Thời gian lưu trú bình quân của khách du lịch.
D. Số ngày đêm lưu trú của khách du lịch
27.
Người đầu tiên phát hiện ra Châu Mỹ nhà hàng hải nào?
A. Ferdinand Magella
B. Marco Polo
*C. Christoppher Columbus
D. Amerigo Vespucci
28.
Trong các món sau đây, đâu sản phẩm du lịch?
A. Cơm tấm
B. Mỹ phẩm
C. ơi
*D. Gốm Bát Tràng
29.
Hiên nay tổng cục trưởng du lịch việt nam ?
A. Phạm Văn Thuỷ
B. Văn Su
*C. Nguyễn Trùng Khánh
D. Nguyễn Phúc
30.
Khi người trú trong một quốc gia đi du lịch nước ngoài thì số tiền đó được xem
là :
*A. Nhập khẩu
B. Xuất khẩu
C. Lạm phát
D. Chi tiêu bình quân
31.
Sản phẩm chính của kinh doanh lữnh là...
A. cung cấp dịch vụ lưu trú cho khách du lịch
*B. cung cấp chương trình du lịch
C. cung cấp dịch vụ ăn uống cho khách du lịch
D. cung cấp dịch vụ vận chuyển cho khách du lịch
32.
Các lĩnh vực kinh doang trong du lịch?
A. Kinh doanh Homstay, Kinh dioanh nhà hàng, kinh doanh vận chuyển, Kinh doanh
lữ hành, Kinh doamh dịch vụ vui chơi giải trí
B. Kinh doanh khách sạn, Kinh dioanh nhà hàng, kinh doanh vận chuyển ,Kinh doanh
xe điện ,Kinh doamh dịch vụ vui chơi giải trí
*C. Kinh doanh khách sạn, Kinh doanh nhà hàng, kinh doanh vận chuyển, Kinh
doanh lữ hành ,Kinh doamh dịch vụ vui chơi giải trí
D. Kinh doanh khách sạn Kinh dioanh nhà hàng, kinh doanh vận chuyển, Kinh doanh
lữ hành ,Kinh doamh dịch vụ massage
33.
Các chuyên gia về du lịch đã phân loại nhu cầu du lịch theo 3 nhóm bản sau:
A. Nhu cầu bản, nhu cầu an toàn, nhu cầu bổ sung
*B. Nhu cầu cơ bản, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng
C. Nhu cầuhội, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng
D. Nhu cầuhội, nhu cầu sinh lý, nhu cầu nhu cầu an toàn
34.
Nhận định nào dưới đây chính xác?
A. Nhu cầu du lịch một nhu cầu hội bình thưng, thứ yếu mang tính tổng hợp
B. Nhu cầu du lịch một nhu cầuhội đặc biệt, thiết yếu mang tính tổng hợp
*C. Nhu cầu du lịch một nhu cầuhội đặc biệt, thứ yếu và mang tính tổng hợp
D. Nhu cầu du lịch một nhu cầuhội bình thường, thiết yếu mang tính tổng
hợp
35.
Loại hình du lịch nào được Việt Nam chú trọng phát triển?
A. Ng dưỡng
*B. Văn hóa
C. Thể thao
D. Tôn giáo
36.
Việt Nam được kết nạp thành viên chính thức của Tổ chức du lịch thế giới vào:
*A. 1981
B. 1982
C. 1991
D. 1992
37.
Loại hình du lịch văn hóa dựa vào loại tài nguyên nào để hình thành phát triển?
*A. Tài nguyên du lịch nhân vân
B. Tài nguyên địa chất
C. Tài nguyên du lịch tự nhiên
D. Tài nguyên khoáng sản
38.
Theo Michael Coltman Du lịch sự kết hợptương tác của bốn nhóm nhân tố
trong quá trình phục vụ du khách bao gồm :
A. tài nguyên du lịch, hàng hoá/ dịch vụ, sở hạ tầng, dân địa phương
B. du khách, tài nguyên du lịch, chính quyền địa phương, dân sở tại
*C. du khách, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, chính quyền địa phương, dân sở tại
D. tài nguyên du lịch, dân địa phương, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, du khách
39.
Anh Hùng người Việt Nam, học sống tại Hàn Quốc đi du lịch Việt Nam. Vậy
anh Hùng được xem là khách du lịch gì(theo phân loại khách của Việt Nam)
A. khách nội địa
B. Khách quốc tế
*C. Khách quốc tế đến
D. Khách quốc tế ra nước ngoài
40.
Theo Tổ chức Du lịch thế giới (UNWTO), đối ợng nào sau đây không được
thống kê là du khách?
* A. Khách quá cảnh
B. Khách trong nước
C. Khách tàu biển.
D. Khách nước ngoài
II. Trả Lời Ngắn
1. Anh chi hãy kể các loại hình du lịch VN được chú trong phát triển trong giai
đoạn hiện nạy.
- Du lịch văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch biển đảo, du lịch đô thị.
2. Phân biệt điểm tài nguyên và điểm du lịch.
- Giống : tài nguyên tự nhiên tài nguyên nhân văn.
- Khác :
Điểm tài nguyên: tài nguyên tự nhiên tài nguyên nhân văn chưa được
khai thái.
Điểm du lịch: tài nguyên tự nhiên tài nguyên nhân văn đã được đưa vào
khai thác và phục vụ du lịch.
3. Liệt 3 đặc điểm của sản phẩm du lịch:
- Tính hình, tính không dự trữ được, tính thời vụ,
4. Liệt 5 đối tượng không được thống du khách theo Tổ chức Du lịch
thế giới (UNWTO) ?
- Du mục, quá cảnh, tỵ nạn, nhập tạm thời, nhập lâu dài,
5. Phân biệt động thúc đẩyđộng i o:
- Động thúc đẩy: động nguồn gốc từ bên trong du khách.
- Động lôi kéo: động nảy sinh từ các điểm đến du lịch.
6. Khi đi du lịch khách du lịch cần đáp ứng những nhóm nhu cầu nào?
- Nhu cầu bản, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng.
7. An đang sống tại thành phố Hồ Chí Minh đi du lịch Đà N ng. Vậy, An
khách du lịch gì ( Theo phân loại khách du lịch- Luật Du lịch Việt Nam)
- Khách du lịch nội địa.
8. Micheal Coitman ( Mỹ):
- DL là sự kết hợp và tương tác của 4 nhóm nhân tố trong quá trình phục vkhách
bao gm? Du khách, nhà cung ứng DVDL, dân địa phương, chính quyền sở tại.
9. Sự khác nhau giữa khách Inbound và Oubound:
- Inbound: công dân VN, ngưi nước ngoài trú tại VN đi DL trong lãnh thổ
VN.
- Oubound: nước ngi, người VN định nước ngoài vào VN du lịch - Là
công dân VN, người nước ngoài cư trú tại VN ra nước ngoài du lịch.
10. Nhã Nhạc cung đình Huế được gọi loại cung đình nào?
- Di sản văn hoá Thế giới.
11. Anh Hùng người Việt Nam, họcsống tại Hàn Quốc, đi du lịch Việt Nam.
Vậy anh Hùng được xem khách du lịch (theo phân loại khách của Việt
Nam) ?
- Khách du lịch quốc tế đến (inbound).
12. Sản phẩm du lịch được tạo thành?
- SPDL TNDL+HH/ DV.
13. Theo luật du lịch VN, khách du lịch được phân thành nhng loại nào?
- Khách du lịch quốc tế Khách du lịch nội địa.
14. Hãy nêu sự khác nhau bản giữa khách du lịch và khách tham quan?
- Sử dụng không sử dung dịch vụ lưu trú tại nơi đến.
15. Kể tên 5 đối tượng không được thống du khách?
- Nhập lâu dài, nhập tạm thời, du mục, quá cảnh, thành viên quân đội, lao
động biên giới, đại diện lãnh sứ quán, ty nạn, cán bộ ngoại giao.
16. Theo tổ chức du lịch thế giới (UNWTO), khách du lịch được phân thành mấy
loại, hãy kể tên?
- Phân thành 4 loại sau: khách du lịch quốc tế, khách du lịch trong nước, khách
du lịch nội địa, khách du lịch quốc gia.
17. Người thực hiện chuyến du hành bằng đường Biểntìm ra Châu Mỹ ai?
- Christoppher Columbus.
18. Phát minh nào đánh dấu hình thành ngành vận chuyểndu lịch?
- Bánh xe.
19. Hill đưa ra chương trình giảm giá vé 50% cho tất cả khách hàng khiến
cho rất nhiều lượt khách đã đến với Bà Nà. Vậy, động cơ nào đã xuất hiện
trong trường hợp trên?
- Động lôi kéo.
20. Trong phân loại các loại hình tài nguyên du lịch nhân văn thì “Nhã nhạc
Cung đình Huế” được gi là loại hình nào?
- Di sản văn hóa thế giới.
21. Giảng viên/ chuyên gia tại các sở giáo dục và nghiên cứu du lịch thuộc lao
động chức năng nào trong ngành du lịch?
- Lao động đào tạo.
22. Hệ thống giao thông bằng đường nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong hoạt động
vận chuyển khách du lịch quốc tế đến Việt Nam ?
- Du lịch hàng không.
23. Sản phẩm chính của lĩnh vực kinh doanh lưu trú gì?
- Dịch vụ lưu trú.
24. Liệt kê 3 điểm đến du lịch bạn biết?
- Đà Năng, TP Hội An, Nha Trang, Quãng Ninh.
25. Liệt kê 3 nhóm nhu cầu du lịch?
- Nhu cầu bản, NC đặt trưng, NC bổ sung.
III. Tự Luận:
1) A/c hãy phân tích những tác động của du lịch đi với VH XH. Cho
du minh hoạ.
- Tích cực:
Giao lưu văn hoá giữa các dân tộc với nhau.
Thúc đẩy việc phục hồi các giá trị truyền thống.
Nâng cao sức khoẻ cho con người.
Tăng cường hợp tác quốc tế.
Tạo việcm chohội.
- Tiêu cực:
Suy thoái thuần phong mỹ tục.
Thương mại văn hoá ngày càng mạnh m.
nạn hội.
thể ảnh hưởng đến cuộc sống của ngưi dân.
2) Anh chị hãy phân tích và cho dụ minh hoạ về điều kiện phát triển hoạt
động du lịch tại điểm đến.
a. Điều kiện chung:
- Đối với hoạt động du lịch:
Thời gian rỗi của dân.
Mức sống vật chất trình độ văn hoá cao.
Điều kiện giao thông vận tải phát triển.
Không khí chính trị, hoà bình, ổn định trên thế giới.
- Đối với hoạt đông kinh doanh du lịch:
Tình hình và xu hướng phát triển của đất ớc.
Tình hình chính trị ổn định, hoà bình của đất nước an toàn cho du
khách.
b. Điều kiện đặc trưng:
- Tài nguyên du lịch:
Tài nguyên thiên nhiên : địa hình , khí hậu, Thực vật , động vật, tài
nguyên nước, vị trí địa lí, cảnh quan,…
Tài nguyên văn hoá: đền đài, lăng tẩm, các công trìnhb văn hoá, PTTQ,
nghệ thuật, sự kiện,…
- Sự săn sàng phục vụ khách về tổ chức, kỹ thuật, các hoạt động, các sự kiện như
lễ hội bắn pháo hoa, Festival,…

Preview text:

ÔN TẬP MÔN TỔNG QUAN DU LỊCH (TOU 151 F) I. Trắc nghiệm.
1. Theo Tổ chức Du lịch thế giới (UNWTO), đối tượng nào dưới đây không phải là
khách du lịch quốc tế ?
A. Người nước ngoài đến tham quan Việt Nam
B. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch
* C. Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam đi du lịch trên lãnh thổ Việt Nam
D. Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam ra nước ngoài du lịch
2. Đối tượng nào dưới đây là khách du lịch outbound (Theo luật DL VN)?
A. Là người nước ngoài vào Việt Nam du lịch
B. Là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch
*C. Là người Việt Nam đi du lịch nước ngoài
D. Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam đi du lịch trên lãnh thổ Việt nam
3. Xu hướng phát triển các loại hình du lịch chính ở Việt Nam?
A. Du lịch biển đảo, du lịch văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch thẩm mỹ
B. Du lịch chữa bệnh, du lịch văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch đô thị
C. Du lịch biển đảo, du lịch văn hoá, du lịch tôn giáo, du lịch đô thị
*D. Du lịch biển đảo, du lịch văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch đô thị
4. Các điều kiện đón tiếp chính của ngành du lịch?
A. Hệ tài nguyên du lịch, chính quyền địa phương, điều kiện hạ tầng xã hội, lao động trong du lịch.
B. Hệ tài nguyên du lịch, các lĩnh vực kinh doanh trong du lịch, điều kiện hạ tầng xã hội, cư dân sở tại.
*C. Hệ tài nguyên du lịch, các lĩnh vực kinh doanh trong du lịch, điều kiện hạ tầng xã
hội, lao động trong du lịch.
D. Hệ tài nguyên du lịch, hàng hoá/ dịch vụ du lịch, điều kiện hạ tầng xã hội, lao động trong du lịch.
5. Du lịch công vụ - là loại hình du lịch dựa vào tiêu chí phân loại nào ? *A. Động cơ chuyến đi B. Phạm vi lãnh thổ C. Tài nguyên du lịch
D. Phương tiện vận chuyển
6. Theo Michael Coltman Du lịch là sự kết hợp và tương tác của bốn nhóm nhân tố
trong quá trình phục vụ du khách bao gồm :
A. tài nguyên du lịch, hàng hoá/ dịch vụ, cơ sở hạ tầng, cư dân địa phương
B. du khách, tài nguyên du lịch, chính quyền địa phương, cư dân sở tại
*C. du khách, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, chính quyền địa phương, cư dân sở tại
D. tài nguyên du lịch, cư dân địa phương, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, du khách
7. Các chuyên gia về du lịch đã phân loại nhu cầu du lịch theo 3 nhóm cơ bản sau:
A. Nhu cầu cơ bản, nhu cầu an toàn, nhu cầu bổ sung
*B. Nhu cầu cơ bản, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng
C. Nhu cầu xã hội, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng
D. Nhu cầu xã hội, nhu cầu sinh lý, nhu cầu nhu cầu an toàn
8. Theo Abraham Maslow (nhà tâm lý học nổi tiếng người Mỹ), nhu cầu của con
người chia làm mấy bậc? A. 4 *B. 5 C. 6 D. 7
9. Điều kiện quan trọng nhất để hấp dẫn và lôi cuốn khách du lịch, ảnh hưởng rất lớn
đến sự phát triển hoạt động du lịch của một quốc gia hoặc địa phương?
*A. Điều kiện về tài nguyên du lịch.
B. Điều kiện về sự sẵn sàng đón tiếp phục vụ khách du lịch.
C. Điều kiện giao thông vận tải.
D. Điều kiện về tình hình chính trị xã hội ổn định của đất nước.
10. Nhân viên lễ tân, nhân viên buồng phòng, hướng dẫn viên du lịch thuộc nhóm lao động nào sau đây?
A. Lao động chức năng đảm bảo điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp du lịch
*B. Lao động trực tiếp cung cấp dịch vụ cho khách trong doanh nghiệp du lịch
C. Lao động chức năng quản lý theo các nghiệp vụ kinh tế trong doanh nghiệp du lịch
D. Lao động chức năng quản lý chung của doanh nghiệp du lịch
11. Khách du lịch được phân thành mấy loại theo phạm vi lãnh thổ ? *A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
12. Sự khác nhau cơ bản giữa khách du lịch và khách tham quan?
*A. Có lưu trú tại điểm đến
B. Độ dài thời gian của chuyến đi C. Phạm vi chuyến đi D. Khả năng chi trả
13. Người đầu tiên thực hiện chuyến du hành vòng quanh thế giới là nhà hàng hải nào? A. Christopher Columbus B. Marco Polo *C. Ferdinand Magellan D. Amerigo Vespucci
14. Loại hình du lịch thể thao xuất hiện thời kỳ nào ? *A. Cổ đại đến TK IV B. Phong kiến C. Cận đại D. Hiện đại
15. Tham quan là hoạt động thuộc nhóm nhu cầu nào sau đây? A. Nhu cầu cơ bản. B. Nhu cầu bổ sung. *C. Nhu cầu đặc trưng. D. Nhu cầu sinh lý.
16. Ngày du lịch Việt Nam là ngày nào ? A. 19/7 B. 17/9 *C. 9/7 D. 7/9
17. Sản phẩm du lịch nghỉ dưỡng điển hình của Việt Nam là A. Du lịch nông thôn *B. Du lịch biển C. Du lịch núi D. Du lịch đảo
18. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của sản phẩm du lịch ?
A. Sản phẩm du lịch không thể dịch chuyển.
B. Sản phẩm du lịch có tính vô hình.
*C. Sản phẩm du lịch có thể dự trữ.
D. Sản phẩm du lịch mang tính tổng hợp.
19. Anh Hùng người Việt Nam, học và sống tại Hàn Quốc đi du lịch Việt Nam. Vậy
anh Hùng được xem là khách du lịch gì(theo phân loại khách của Việt Nam) A. khách nội địa B. Khách quốc tế *C. Khách quốc tế đến
D. Khách quốc tế ra nước ngoài
20. Cầu về hàng hoá du lịch không phụ thuộc vào nội dung nào dưới đây? A. Thu nhập của khách
B. Sự chênh lệch về giá cả
C. Tính đa dạng và phong phú của hàng hoá
*D. Thu nhập của đơn vị cung ứng sản phẩm
21. Công ty du lịch Việt Nam được thành lập ngày : A. 09/07/1990 *B. 09/07/1960 C. 07/09/1990 D. 07/09/ 1960
22. Đà Lạt được coi là ? A. Điểm du lịch *B. Điểm đến du lịch C. Tuyến du lịch D. Sản phẩm du lịch
23. Người sáng lập ra ngành kinh doanh lữ hành là : A. Thomas Bake B. Thomson Cook C. Tommy Cook *D. Thomas Cook
24. Sản phẩm du lịch là sự kết hợp của...
A. tài nguyên du lịch tự nhiên và khu nghỉ dưỡng
B. tài nguyên di lịch và cơ sở hạ tầng xã hội
*C. tài nguyên du lịch và dịch vụ, hàng hóa
D. tài nguyên du lịch nhân văn và dịch vụ, hàng hóa du lịch
25. Nội dung nào dưới đây là đáp án sai ?... là nhóm lao động trong du lịch.
*A. Lao động quản lý nhà nước về kinh tế
B. Lao động nghiên cứu và đào tạo về du lịch
C. Lao động chứng năng ngành du lịch
D. Lao động quản lý nhà nước về du lịch
26. Nội dung nào dưới đây là không chính xác khi nói về chỉ tiêu phản ánh cầu
A. Số lượt khách du lịch.
*B. Số lượng khách du lịch.
C. Thời gian lưu trú bình quân của khách du lịch.
D. Số ngày đêm lưu trú của khách du lịch
27. Người đầu tiên phát hiện ra Châu Mỹ là nhà hàng hải nào? A. Ferdinand Magella B. Marco Polo *C. Christoppher Columbus D. Amerigo Vespucci
28. Trong các món sau đây, đâu là sản phẩm du lịch? A. Cơm tấm B. Mỹ phẩm C. Cá tươi *D. Gốm Bát Tràng
29. Hiên nay tổng cục trưởng du lịch việt nam là ? A. Phạm Văn Thuỷ B. Hà Văn Siêu *C. Nguyễn Trùng Khánh D. Nguyễn Lê Phúc
30. Khi người cư trú trong một quốc gia đi du lịch nước ngoài thì số tiền đó được xem là : *A. Nhập khẩu B. Xuất khẩu C. Lạm phát D. Chi tiêu bình quân
31. Sản phẩm chính của kinh doanh lữ hành là...
A. cung cấp dịch vụ lưu trú cho khách du lịch
*B. cung cấp chương trình du lịch
C. cung cấp dịch vụ ăn uống cho khách du lịch
D. cung cấp dịch vụ vận chuyển cho khách du lịch
32. Các lĩnh vực kinh doang trong du lịch?
A. Kinh doanh Homstay, Kinh dioanh nhà hàng, kinh doanh vận chuyển, Kinh doanh
lữ hành, Kinh doamh dịch vụ vui chơi giải trí
B. Kinh doanh khách sạn, Kinh dioanh nhà hàng, kinh doanh vận chuyển ,Kinh doanh
xe điện ,Kinh doamh dịch vụ vui chơi giải trí
*C. Kinh doanh khách sạn, Kinh doanh nhà hàng, kinh doanh vận chuyển, Kinh
doanh lữ hành ,Kinh doamh dịch vụ vui chơi giải trí
D. Kinh doanh khách sạn Kinh dioanh nhà hàng, kinh doanh vận chuyển, Kinh doanh
lữ hành ,Kinh doamh dịch vụ massage
33. Các chuyên gia về du lịch đã phân loại nhu cầu du lịch theo 3 nhóm cơ bản sau:
A. Nhu cầu cơ bản, nhu cầu an toàn, nhu cầu bổ sung
*B. Nhu cầu cơ bản, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng
C. Nhu cầu xã hội, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng
D. Nhu cầu xã hội, nhu cầu sinh lý, nhu cầu nhu cầu an toàn
34. Nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Nhu cầu du lịch là một nhu cầu xã hội bình thường, thứ yếu và mang tính tổng hợp
B. Nhu cầu du lịch là một nhu cầu xã hội đặc biệt, thiết yếu và mang tính tổng hợp
*C. Nhu cầu du lịch là một nhu cầu xã hội đặc biệt, thứ yếu và mang tính tổng hợp
D. Nhu cầu du lịch là một nhu cầu xã hội bình thường, thiết yếu và mang tính tổng hợp
35. Loại hình du lịch nào được Việt Nam chú trọng phát triển? A. Nghĩ dưỡng *B. Văn hóa C. Thể thao D. Tôn giáo
36. Việt Nam được kết nạp là thành viên chính thức của Tổ chức du lịch thế giới vào: *A. 1981 B. 1982 C. 1991 D. 1992
37. Loại hình du lịch văn hóa dựa vào loại tài nguyên nào để hình thành và phát triển?
*A. Tài nguyên du lịch nhân vân B. Tài nguyên địa chất
C. Tài nguyên du lịch tự nhiên D. Tài nguyên khoáng sản
38. Theo Michael Coltman Du lịch là sự kết hợp và tương tác của bốn nhóm nhân tố
trong quá trình phục vụ du khách bao gồm :
A. tài nguyên du lịch, hàng hoá/ dịch vụ, cơ sở hạ tầng, cư dân địa phương
B. du khách, tài nguyên du lịch, chính quyền địa phương, cư dân sở tại
*C. du khách, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, chính quyền địa phương, cư dân sở tại
D. tài nguyên du lịch, cư dân địa phương, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, du khách
39. Anh Hùng người Việt Nam, học và sống tại Hàn Quốc đi du lịch Việt Nam. Vậy
anh Hùng được xem là khách du lịch gì(theo phân loại khách của Việt Nam) A. khách nội địa B. Khách quốc tế *C. Khách quốc tế đến
D. Khách quốc tế ra nước ngoài
40. Theo Tổ chức Du lịch thế giới (UNWTO), đối tượng nào sau đây không được thống kê là du khách? * A. Khách quá cảnh B. Khách trong nước C. Khách tàu biển. D. Khách nước ngoài II. Trả Lời Ngắn
1. Anh chi hãy kể các loại hình du lịch VN được chú trong phát triển trong giai đoạn hiện nạy.
- Du lịch văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch biển đảo, du lịch đô thị.
2. Phân biệt điểm tài nguyên và điểm du lịch.
- Giống : Có tài nguyên tự nhiên và tài nguyên nhân văn. - Khác :
• Điểm tài nguyên: tài nguyên tự nhiên và tài nguyên nhân văn chưa được khai thái.
• Điểm du lịch: tài nguyên tự nhiên và tài nguyên nhân văn đã được đưa vào
khai thác và phục vụ du lịch.
3. Liệt Kê 3 đặc điểm của sản phẩm du lịch:
- Tính vô hình, tính không dự trữ được, tính thời vụ,…
4. Liệt kê 5 đối tượng không được thống kê là du khách theo Tổ chức Du lịch thế giới (UNWTO) ?
- Du mục, quá cảnh, tỵ nạn, nhập cư tạm thời, nhập cư lâu dài,…
5. Phân biệt động cơ thúc đẩy và động cơ lôi kéo:
- Động cơ thúc đẩy: là động cơ có nguồn gốc từ bên trong du khách.
- Động cơ lôi kéo: là động cơ nảy sinh từ các điểm đến du lịch.
6. Khi đi du lịch khách du lịch cần đáp ứng những nhóm nhu cầu nào?
- Nhu cầu cơ bản, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng.
7. An đang sống tại thành phố Hồ Chí Minh và đi du lịch Đà N ng. Vậy, An là
khách du lịch gì ( Theo phân loại khách du lịch- Luật Du lịch Việt Nam)
- Khách du lịch nội địa.
8. Micheal Coitman ( Mỹ):
- DL là sự kết hợp và tương tác của 4 nhóm nhân tố trong quá trình phục vụ khách
bao gồm? Du khách, nhà cung ứng DVDL, cư dân địa phương, chính quyền sở tại.
9. Sự khác nhau giữa khách Inbound và Oubound:
- Inbound: Là công dân VN, người nước ngoài cư trú tại VN đi DL trong lãnh thổ VN.
- Oubound: Là nước ngoài, người VN định cư ở nước ngoài vào VN du lịch - Là
công dân VN, người nước ngoài cư trú tại VN ra nước ngoài du lịch.
10. Nhã Nhạc cung đình Huế được gọi là loại cung đình nào?
- Di sản văn hoá Thế giới.
11. Anh Hùng người Việt Nam, học và sống tại Hàn Quốc, đi du lịch Việt Nam.
Vậy anh Hùng được xem là khách du lịch gì (theo phân loại khách của Việt Nam) ?
- Khách du lịch quốc tế đến (inbound).
12. Sản phẩm du lịch được tạo thành? - SPDL TNDL+HH/ DV.
13. Theo luật du lịch VN, khách du lịch được phân thành những loại nào? -
Khách du lịch quốc tế Khách du lịch nội địa.
14. Hãy nêu sự khác nhau cơ bản giữa khách du lịch và khách tham quan? -
Sử dụng và không sử dung dịch vụ lưu trú tại nơi đến.
15. Kể tên 5 đối tượng không được thống kê là du khách?
- Nhập cư lâu dài, nhập cư tạm thời, du mục, quá cảnh, thành viên quân đội, lao
động biên giới, đại diện lãnh sứ quán, ty nạn, cán bộ ngoại giao.
16. Theo tổ chức du lịch thế giới (UNWTO), khách du lịch được phân thành mấy loại, hãy kể tên?
- Phân thành 4 loại sau: khách du lịch quốc tế, khách du lịch trong nước, khách
du lịch nội địa, khách du lịch quốc gia.
17. Người thực hiện chuyến du hành bằng đường Biển và tìm ra Châu Mỹ là ai? - Christoppher Columbus.
18. Phát minh nào đánh dấu hình thành ngành vận chuyển và du lịch? - Bánh xe.
19. Bà Nà Hill đưa ra chương trình giảm giá vé 50% cho tất cả khách hàng khiến
cho rất nhiều lượt khách đã đến với Bà Nà. Vậy, động cơ nào đã xuất hiện trong trường hợp trên? - Động cơ lôi kéo.
20. Trong phân loại các loại hình tài nguyên du lịch nhân văn thì “Nhã nhạc
Cung đình Huế” được gọi là loại hình nào?
- Di sản văn hóa thế giới.
21. Giảng viên/ chuyên gia tại các cơ sở giáo dục và nghiên cứu du lịch thuộc lao
động chức năng nào trong ngành du lịch?
- Lao động đào tạo.
22. Hệ thống giao thông bằng đường nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong hoạt động
vận chuyển khách du lịch quốc tế đến Việt Nam ? - Du lịch hàng không.
23. Sản phẩm chính của lĩnh vực kinh doanh lưu trú là gì? - Dịch vụ lưu trú.
24. Liệt kê 3 điểm đến du lịch mà bạn biết?
- Đà Nẵng, TP Hội An, Nha Trang, Quãng Ninh.
25. Liệt kê 3 nhóm nhu cầu du lịch?
- Nhu cầu cơ bản, NC đặt trưng, NC bổ sung. III. Tự Luận:
1) A/c hãy phân tích những tác động của du lịch đối với VH và XH. Cho ví du minh hoạ. - Tích cực:
• Giao lưu văn hoá giữa các dân tộc với nhau.
• Thúc đẩy việc phục hồi các giá trị truyền thống.
• Nâng cao sức khoẻ cho con người.
• Tăng cường hợp tác quốc tế.
• Tạo việc làm cho xã hội. - Tiêu cực:
• Suy thoái thuần phong mỹ tục.
• Thương mại văn hoá ngày càng mạnh mẽ. • Tê nạn Xã hội.
• Có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân.
2) Anh chị hãy phân tích và cho ví dụ minh hoạ về điều kiện phát triển hoạt
động du lịch tại điểm đến.
a. Điều kiện chung:
- Đối với hoạt động du lịch:
• Thời gian rỗi của cư dân.
• Mức sống vật chất và trình độ văn hoá cao.
• Điều kiện giao thông vận tải phát triển.
• Không khí chính trị, hoà bình, ổn định trên thế giới.
- Đối với hoạt đông kinh doanh du lịch:
• Tình hình và xu hướng phát triển của đất nước.
• Tình hình chính trị ổn định, hoà bình của đất nước và an toàn cho du khách.
b. Điều kiện đặc trưng: - Tài nguyên du lịch:
• Tài nguyên thiên nhiên : địa hình , khí hậu, Thực vật , động vật, tài
nguyên nước, vị trí địa lí, cảnh quan,…
• Tài nguyên văn hoá: đền đài, lăng tẩm, các công trìnhb văn hoá, PTTQ,
nghệ thuật, sự kiện,…
- Sự sẵn sàng phục vụ khách về tổ chức, kỹ thuật, các hoạt động, các sự kiện như
lễ hội bắn pháo hoa, Festival,…
Document Outline

  • ÔN TẬP MÔN TỔNG QUAN DU LỊCH (TOU 151 F)
    • I. Trắc nghiệm.
    • II. Trả Lời Ngắn
    • 2. Phân biệt điểm tài nguyên và điểm du lịch.
    • 3. Liệt Kê 3 đặc điểm của sản phẩm du lịch:
    • 4. Liệt kê 5 đối tượng không được thống kê là du khách theo Tổ chức Du lịch thế giới (UNWTO) ?
    • 5. Phân biệt động cơ thúc đẩy và động cơ lôi kéo:
    • 6. Khi đi du lịch khách du lịch cần đáp ứng những nhóm nhu cầu nào?
    • 7. An đang sống tại thành phố Hồ Chí Minh và đi du lịch Đà N ng. Vậy, An là khách du lịch gì ( Theo phân loại khách du lịch- Luật Du lịch Việt Nam)
    • 8. Micheal Coitman ( Mỹ):
    • 9. Sự khác nhau giữa khách Inbound và Oubound:
    • 10. Nhã Nhạc cung đình Huế được gọi là loại cung đình nào?
    • 11. Anh Hùng người Việt Nam, học và sống tại Hàn Quốc, đi du lịch Việt Nam. Vậy anh Hùng được xem là khách du lịch gì (theo phân loại khách của Việt Nam) ?
    • 12. Sản phẩm du lịch được tạo thành?
    • 13. Theo luật du lịch VN, khách du lịch được phân thành những loại nào?
    • 14. Hãy nêu sự khác nhau cơ bản giữa khách du lịch và khách tham quan?
    • 15. Kể tên 5 đối tượng không được thống kê là du khách?
    • 16. Theo tổ chức du lịch thế giới (UNWTO), khách du lịch được phân thành mấy loại, hãy kể tên?
    • 17. Người thực hiện chuyến du hành bằng đường Biển và tìm ra Châu Mỹ là ai?
    • 18. Phát minh nào đánh dấu hình thành ngành vận chuyển và du lịch?
    • 19. Bà Nà Hill đưa ra chương trình giảm giá vé 50% cho tất cả khách hàng khiến cho rất nhiều lượt khách đã đến với Bà Nà. Vậy, động cơ nào đã xuất hiện trong trường hợp trên?
    • 20. Trong phân loại các loại hình tài nguyên du lịch nhân văn thì “Nhã nhạc Cung đình Huế” được gọi là loại hình nào?
    • 21. Giảng viên/ chuyên gia tại các cơ sở giáo dục và nghiên cứu du lịch thuộc lao động chức năng nào trong ngành du lịch?
    • 22. Hệ thống giao thông bằng đường nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong hoạt động vận chuyển khách du lịch quốc tế đến Việt Nam ?
    • 23. Sản phẩm chính của lĩnh vực kinh doanh lưu trú là gì?
    • 24. Liệt kê 3 điểm đến du lịch mà bạn biết?
    • 25. Liệt kê 3 nhóm nhu cầu du lịch?
    • III. Tự Luận:
    • 2) Anh chị hãy phân tích và cho ví dụ minh hoạ về điều kiện phát triển hoạt động du lịch tại điểm đến.
    • b. Điều kiện đặc trưng: