







Preview text:
ÔN TẬP MÔN TỔNG QUAN DU LỊCH (TOU 151 F) I. Trắc nghiệm.
1. Theo Tổ chức Du lịch thế giới (UNWTO), đối tượng nào dưới đây không phải
là khách du lịch quốc tế ?
A. Người nước ngoài đến tham quan Việt Nam
B. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch
C. Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam đi du lịch trên lãnh thổ Việt Nam
D. Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam ra nước ngoài du lịch
2. Đối tượng nào dưới đây là khách du lịch outbound (Theo luật DL VN)?
A. Là người nước ngoài vào Việt Nam du lịch
B. Là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch
C. Là người Việt Nam đi du lịch nước ngoài
D. Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam đi du lịch trên lãnh thổ Việt nam
3. Xu hướng phát triển các loại hình du lịch chính ở Việt Nam?
A. Du lịch biển đảo, du lịch văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch thẩm mỹ
B. Du lịch chữa bệnh, du lịch văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch đô thị
C. Du lịch biển đảo, du lịch văn hoá, du lịch tôn giáo, du lịch đô thị
D. Du lịch biển đảo, du lịch văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch đô thị
4. Các điều kiện đón tiếp chính của ngành du lịch?
A. Hệ tài nguyên du lịch, chính quyền địa phương, điều kiện hạ tầng xã hội, lao động trong du lịch.
B. Hệ tài nguyên du lịch, các lĩnh vực kinh doanh trong du lịch, điều kiện hạ tầng
xã hội, cư dân sở tại.
C. Hệ tài nguyên du lịch, các lĩnh vực kinh doanh trong du lịch, điều kiện hạ
tầng xã hội, lao động trong du lịch.
D. Hệ tài nguyên du lịch, hàng hoá/ dịch vụ du lịch, điều kiện hạ tầng xã hội, lao động trong du lịch.
5. Du lịch công vụ - là loại hình du lịch dựa vào tiêu chí phân loại nào ?
A. Động cơ chuyến đi B. Phạm vi lãnh thổ C. Tài nguyên du lịch
D. Phương tiện vận chuyển
6. Theo Michael Coltman Du lịch là sự kết hợp và tương tác của bốn nhóm nhân
tố trong quá trình phục vụ du khách bao gồm :
A. tài nguyên du lịch, hàng hoá/ dịch vụ, cơ sở hạ tầng, cư dân địa phương
B. du khách, tài nguyên du lịch, chính quyền địa phương, cư dân sở tại
C. du khách, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, chính quyền địa phương, cư dân sở tại
D. tài nguyên du lịch, cư dân địa phương, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, du khách
7. Các chuyên gia về du lịch đã phân loại nhu cầu du lịch theo 3 nhóm cơ bảnsau:
A. Nhu cầu cơ bản, nhu cầu an toàn, nhu cầu bổ sung
B. Nhu cầu cơ bản, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng
C. Nhu cầu xã hội, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng
D. Nhu cầu xã hội, nhu cầu sinh lý, nhu cầu nhu cầu an toàn
8. Theo Abraham Maslow (nhà tâm lý học nổi tiếng người Mỹ), nhu cầu của con
người chia làm mấy bậc? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
9. Điều kiện quan trọng nhất để hấp dẫn và lôi cuốn khách du lịch, ảnh hưởng rất
lớn đến sự phát triển hoạt động du lịch của một quốc gia hoặc địa phương?
A. Điều kiện về tài nguyên du lịch.
B. Điều kiện về sự snn sàng đón tiếp phục vụ khách du lịch.
C. Điều kiện giao thông vận tải.
D. Điều kiện về tình hình chính trị xã hội ổn định của đất nước.
10. Nhân viên lễ tân, nhân viên buồng phòng, hướng dẫn viên du lịch thuộc
nhóm lao động nào sau đây?
A. Lao động chức năng đảm bảo điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp du lịch
B. Lao động trực tiếp cung cấp dịch vụ cho khách trong doanh nghiệp du lịch
C. Lao động chức năng quản lý theo các nghiệp vụ kinh tế trong doanh nghiệp du lịch
D. Lao động chức năng quản lý chung của doanh nghiệp du lịch
11. Khách du lịch được phân thành mấy loại theo phạm vi lãnh thổ ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
12. Sự khác nhau cơ bản giữa khách du lịch và khách tham quan?
A. Có lưu trú tại điểm đến
B. Độ dài thời gian của chuyến đi C. Phạm vi chuyến đi D. Khả năng chi trả
13. Người đầu tiên thực hiện chuyến du hành vòng quanh thế giới là nhà hàng hải nào? A. Christopher Columbus B. Marco Polo C. Ferdinand Magellan D. Amerigo Vespucci
14. Loại hình du lịch thể thao xuất hiện thời kỳ nào ?
A. Cổ đại đến TK IV B. Phong kiến C. Cận đại D. Hiện đại
15. Tham quan là hoạt động thuộc nhóm nhu cầu nào sau đây? A. Nhu cầu cơ bản. B. Nhu cầu bổ sung.
C. Nhu cầu đặc trưng. D. Nhu cầu sinh lý.
16. Ngày du lịch Việt Nam là ngày nào ? A. 19/7 B. 17/9 C. 9/7 D. 7/9
17. Sản phẩm du lịch nghỉ dưỡng điển hình của Việt Nam là A. Du lịch nông thôn B. Du lịch biển C. Du lịch núi D. Du lịch đảo
18. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của sản phẩm du lịch ?
A. Sản phẩm du lịch không thể dịch chuyển.
B. Sản phẩm du lịch có tính vô hình.
C. Sản phẩm du lịch có thể dự trữ.
D. Sản phẩm du lịch mang tính tổng hợp.
19. Anh Hùng người Việt Nam, học và sống tại Hàn Quốc đi du lịch Việt Nam.
Vậy anh Hùng được xem là khách du lịch gì(theo phân loại khách của Việt Nam) A. khách nội địa B. Khách quốc tế
C. Khách quốc tế đến
D. Khách quốc tế ra nước ngoài
20. Cầu về hàng hoá du lịch không phụ thuộc vào nội dung nào dưới đây? A. Thu nhập của khách
B. Sự chênh lệch về giá cả
C. Tính đa dạng và phong phú của hàng hoá
D. Thu nhập của đơn vị cung ứng sản phẩm
21. Công ty du lịch Việt Nam được thành lập ngày : A. 09/07/1990 B. 09/07/1960 C. 07/09/1990 D. 07/09/ 1960
22. Đà Lạt được coi là ? A. Điểm du lịch
B. Điểm đến du lịch C. Tuyến du lịch D. Sản phẩm du lịch
23. Người sáng lập ra ngành kinh doanh lữ hành là : A. Thomas Bake B. Thomson Cook C. Tommy Cook D. Thomas Cook
24. Sản phẩm du lịch là sự kết hợp của...
A. tài nguyên du lịch tự nhiên và khu nghỉ dưỡng
B. tài nguyên di lịch và cơ sở hạ tầng xã hội
C. tài nguyên du lịch và dịch vụ, hàng hóa
D. tài nguyên du lịch nhân văn và dịch vụ, hàng hóa du lịch
25. Nội dung nào dưới đây là đáp án sai ?... là nhóm lao động trong du lịch.
A. Lao động quản lý nhà nước về kinh tế
B. Lao động nghiên cứu và đào tạo về du lịch
C. Lao động chứng năng ngành du lịch
D. Lao động quản lý nhà nước về du lịch
26. Nội dung nào dưới đây là không chính xác khi nói về chỉ tiêu phản ánh cầu
A. Số lượt khách du lịch.
B. Số lượng khách du lịch.
C. Thời gian lưu trú bình quân của khách du lịch.
D. Số ngày đêm lưu trú của khách du lịch
27. Người đầu tiên phát hiện ra Châu Mỹ là nhà hàng hải nào? A. Ferdinand Magella B. Marco Polo C. Christoppher Columbus D. Amerigo Vespucci
28. Trong các món sau đây, đâu là sản phẩm du lịch? A. Cơm tấm B. Mỹ phẩm C. Cá tươi D. Gốm Bát Tràng
29. Hiên nay tổng cục trưởng du lịch việt nam là ? A. Phạm Văn Thuỷ B. Hà Văn Siêu C. Nguyễn Trùng Khánh D. Nguyễn Lê Phúc
30. Khi người cư trú trong một quốc gia đi du lịch nước ngoài thì số tiền đó được xem là : A. Nhập khẩu B. Xuất khẩu C. Lạm phát D. Chi tiêu bình quân
31. Sản phẩm chính của kinh doanh lữ hành là...
A. cung cấp dịch vụ lưu trú cho khách du lịch
B. cung cấp chương trình du lịch
C. cung cấp dịch vụ ăn uống cho khách du lịch
D. cung cấp dịch vụ vận chuyển cho khách du lịch
32. Các lĩnh vực kinh doang trong du lịch?
A. Kinh doanh Homstay, Kinh dioanh nhà hàng, kinh doanh vận chuyển, Kinh doanh
lữ hành, Kinh doamh dịch vụ vui chơi giải trí
B. Kinh doanh khách sạn, Kinh dioanh nhà hàng, kinh doanh vận chuyển ,Kinh doanh
xe điện ,Kinh doamh dịch vụ vui chơi giải trí
C. Kinh doanh khách sạn, Kinh doanh nhà hàng, kinh doanh vận chuyển,
kinh doanh lữ hành ,Kinh doanh dịch vụ vui chơi giải trí
D. Kinh doanh khách sạn Kinh dioanh nhà hàng, kinh doanh vận chuyển, Kinh
doanh lữ hành ,Kinh doamh dịch vụ massage
33. Các chuyên gia về du lịch đã phân loại nhu cầu du lịch theo 3 nhóm cơ bản sau:
A. Nhu cầu cơ bản, nhu cầu an toàn, nhu cầu bổ sung
B. Nhu cầu cơ bản, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng
C. Nhu cầu xã hội, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng
D. Nhu cầu xã hội, nhu cầu sinh lý, nhu cầu nhu cầu an toàn
34. Nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Nhu cầu du lịch là một nhu cầu xã hội bình thường, thứ yếu và mang tính tổng hợp
B. Nhu cầu du lịch là một nhu cầu xã hội đặc biệt, thiết yếu và mang tính tổng hợp
C. Nhu cầu du lịch là một nhu cầu xã hội đặc biệt, thứ yếu và mang tính tổng hợp
D. Nhu cầu du lịch là một nhu cầu xã hội bình thường, thiết yếu và mang tính tổng hợp
35. Loại hình du lịch nào được Việt Nam chú trọng phát triển? A. Nghĩ dưỡng B. Văn hóa C. Thể thao D. Tôn giáo
36. Việt Nam được kết nạp là thành viên chính thức của Tổ chức du lịch thế giới vào: A. 1981 B. 1982 C. 1991 D. 1992
37. Loại hình du lịch văn hóa dựa vào loại tài nguyên nào để hình thành và phát triển?
A. Tài nguyên du lịch nhân vân
B. Tài nguyên địa chất
C. Tài nguyên du lịch tự nhiên D. Tài nguyên khoáng sản
38. Theo Michael Coltman Du lịch là sự kết hợp và tương tác của bốn nhóm
nhân tố trong quá trình phục vụ du khách bao gồm :
A. tài nguyên du lịch, hàng hoá/ dịch vụ, cơ sở hạ tầng, cư dân địa phương
B. du khách, tài nguyên du lịch, chính quyền địa phương, cư dân sở tại
C. du khách, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, chính quyền địa phương, cư dân sở tại
D. tài nguyên du lịch, cư dân địa phương, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, du khách
39. Anh Hùng người Việt Nam, học và sống tại Hàn Quốc đi du lịch Việt Nam.
Vậy anh Hùng được xem là khách du lịch gì(theo phân loại khách của Việt Nam) A. khách nội địa B. Khách quốc tế
C. Khách quốc tế đến
D. Khách quốc tế ra nước ngoài
40. Theo Tổ chức Du lịch thế giới (UNWTO), đối tượng nào sau đây không được thống kê là du khách? A. Khách quá cảnh B. Khách trong nước C. Khách tàu biển. D. Khách nước ngoài II. Trả Lời Ngắn
1. Anh chi hãy kể các loại hình du lịch VN được chú trong phát triển trong giai đoạn hiện nạy. •
Du lịch văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch biển đảo, du lịch đô thị.
2. Phân biệt điểm tài nguyên và điểm du lịch.
-Giống: Có tài nguyên tự nhiên và tài nguyên nhân văn -Khác:
• Điểm tài nguyên: tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân văn chưa được khai thác.
• Điểm du lịch: tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân văn đã
được đưa vào khai thác và phục vụ du lịch.
3. Liệt Kê 3 đặc điểm của sản phẩm du lịch: •
Tính vô hình, tính không dự trữ được, tính thời vụ,…
4. Liệt kê 5 đối tượng không được thống kê là du khách theo Tổ chức Du lịch thế giới (UNWTO) ? •
Du mục, quá cảnh, tỵ nạn, nhập cư tạm thời, nhập cư lâu dài,…
5. Phân biệt động cơ thúc đẩy và động cơ lôi kéo: •
Động cơ thúc đẩy: là động cơ có nguồn gốc từ bên trong du khách. •
Động cơ lôi kéo: là động cơ nảy sinh từ các điểm đến du lịch.
6. Khi đi du lịch khách du lịch cần đáp ứng những nhóm nhu cầu nào? -
Nhu cầu cơ bản, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng.
7. An đang sống tại thành phố Hồ Chí Minh và đi du lịch Đà N ng. Vậy, An là
khách du lịch gì ( Theo phân loại khách du lịch- Luật Du lịch Việt Nam) •
Khách du lịch nội địa. 8. Micheal Coitman ( Mỹ):
• DL là sự kết hợp và tương tác của 4 nhóm nhân tố trong quá trình phục vụ
khách bao gồm? Du khách, nhà cung ứng DVDL, cư dân địa phương, chính quyền sở tại.
9. Sự khác nhau giữa khách Inbound và Oubound: •
Inbound: Là công dân VN, người nước ngoài cư trú tại VN đi DL trong lãnh thổ VN. •
Oubound: Là nước ngoài, người VN định cư ở nước ngoài vào VN
du lịch - Là công dân VN, người nước ngoài cư trú tại VN ra nước ngoài du lịch.
10. Nhã Nhạc cung đình Huế được gọi là loại cung đình nào? • Di sản phi vật thể
11. Anh Hùng người Việt Nam, học và sống tại Hàn Quốc, đi du lịch Việt Nam.
Vậy anh Hùng được xem là khách du lịch gì (theo phân loại khách của Việt Nam) ?
• Khách du lịch quốc tế đến (inbound).
12. Sản phẩm du lịch được tạo thành? • SPDL TNDL+HH/ DV.
13. Theo luật du lịch VN, khách du lịch được phân thành những loại nào?
Khách du lịch quốc tế Khách du lịch nội địa.
14. Hãy nêu sự khác nhau cơ bản giữa khách du lịch và khách tham quan?
Sử dụng và không sử dung dịch vụ lưu trú tại nơi đến.
15. Kể tên 5 đối tượng không được thống kê là du khách?
• Nhập cư lâu dài, nhập cư tạm thời, du mục, quá cảnh, thành viên quân
đội, lao động biên giới, đại diện lãnh sứ quán, ty nạn, cán bộ ngoại giao.
16. Theo tổ chức du lịch thế giới (UNWTO), khách du lịch được phân thành mấy loại, hãy kể tên?
• Phân thành 4 loại sau: khách du lịch quốc tế, khách du lịch trong nước,
khách du lịch nội địa, khách du lịch quốc gia.
17. Người thực hiện chuyến du hành bằng đường Biển và tìm ra Châu Mỹ là ai? • Christoppher Columbus.
18. Phát minh nào đánh dấu hình thành ngành vận chuyển và du lịch? • Bánh xe.
19. Bà Nà Hill đưa ra chương trình giảm giá vé 50% cho tất cả khách hàng khiến
cho rất nhiều lượt khách đã đến với Bà Nà. Vậy, động cơ nào đã xuất hiện trong trường hợp trên? • Động cơ lôi kéo.
20. Trong phân loại các loại hình tài nguyên du lịch nhân văn thì “Nhã nhạc
Cung đình Huế” được gọi là loại hình nào?
• Di sản văn hóa thế giới.
21. Giảng viên/ chuyên gia tại các cơ sở giáo dục và nghiên cứu du lịch thuộc lao
động chức năng nào trong ngành du lịch? • Lao động đào tạo.
22. Hệ thống giao thông bằng đường nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong hoạt động
vận chuyển khách du lịch quốc tế đến Việt Nam ? • Du lịch hàng không.
23. Sản phẩm chính của lĩnh vực kinh doanh lưu trú là gì? • Dịch vụ lưu trú.
24. Liệt kê 3 điểm đến du lịch mà bạn biết?
• Đà Nẵng, TP Hội An, Nha Trang, Quãng Ninh.
25. Liệt kê 3 nhóm nhu cầu du lịch?
• Nhu cầu cơ bản, NC đặt trưng, NC bổ sung.
26. Phân biệt khách tham quan và khách du lịch:
• Khách tham quan là những người thăm viếng chốc lát, trong ngày hay
không quá 24h, không sử dụng dịch vụ lưu trú qua đêm.
• Khách du lịch là người đi DL hoặc kết hợp đi DL, trừ tường hợp đi học,
làm việc hoặc hành nghề để thu lợi ích ở nơi đến.
Khách du lịch có 2 loại: khách du lịch quốc tế là người nước ngoài người việt
nam định cư nước ngoài vào vn du lịch.
Khách du lịch nội địa là công dân việt nam và người nước ngoài cư trú tại vn đi
du lịch trong lãnh thổ việt nam III. Tự Luận:
1) A/c hãy phân tích những tác động của du lịch đối với VH và XH. Cho ví du minh hoạ. - Tích cực:
• Giao lưu văn hoá giữa các dân tộc với nhau.
• Thúc đẩy việc phục hồi các giá trị truyền thống
• Nâng cao sức khoẻ cho con người.
• Tăng cường hợp tác quốc tế.
• Tạo việc làm cho xã hội. •
Giao lưu văn hoá giữa các dân tộc với nhau. •
Thúc đẩy việc phục hồi các giá trị truyền thống. •
Nâng cao sức khoẻ cho con người. •
Tăng cường hợp tác quốc tế. •
Tạo việc làm cho xã hội. - Tiêu cực:
• Suy thoái thuần phong mỹ tục.
• Thương mại văn hoá ngày càng mạnh mẽ. • Tệ nạn Xã hội. •
Suy thoái thuần phong mỹ tục. •
Thương mại văn hoá ngày càng mạnh mẽ. • Tê nạn Xã hội. •
Có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân.
2) Anh chị hãy phân tích và cho ví dụ minh hoạ về điều kiện phát triển hoạt
động du lịch tại điểm đến. a. Điều kiện chung:
- Đối với hoạt động du lịch:
• Thời gian rỗi của cư dân.
• Mức sống vật chất và trình độ văn hoá cao.
• Điều kiện giao thông vận tải phát triển.
• Không khí chính trị, hoà bình, ổn định trên thế giới. •
Thời gian rỗi của cư dân. •
Mức sống vật chất và trình độ văn hoá cao. •
Điều kiện giao thông vận tải phát triển. •
Không khí chính trị, hoà bình, ổn định trên thế giới.
- Đối với hoạt động kinh doanh du lịch:
• Tình hình và xu hướng phát triển của đất nước.
• Tình hình chính trị ổn định, hòa bình của đất nước và an toàn của du khách.
Tình hình chính trị ổn định, hoà bình của đất nước và an toàn cho du
Tình hình chính trị ổn định, hoà bình của đất nước và an toàn cho du Tình hình chính trị ổn định, hoà bình của
đất nước và an toàn cho d •
Tình hình và xu hướng phát triển của đất nước. •
Tình hình chính trị ổn định, hoà bình của đất nước và an toàn cho du
b. Điều kiện đặc trưng: - Tài nguyên du lịch:
• Tài nguyên thiên nhiên:địa hình, khí hậu, thực vật, động vật, tài nguyên
nước,vị trí địa lí, cảnh quan,…
• Tài nguyên văn hóa: đền đài, lăng tẩm, các công trình văn hóa,
PTTQ,nghệ thuật sự kiện •
Tài nguyên thiên nhiên : địa hình , khí hậu, Thực vật , động vật, tài
- Sự sẵn sàng phục vụ khách về tổ chức, kỹ thuật, các hoạt động, các sự kiện như
lễ hội bắn pháo hoa, Festival,…
Document Outline
- C. Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam đi du lịch trên lãnh thổ Việt Nam
- C. Là người Việt Nam đi du lịch nước ngoài
- D. Du lịch biển đảo, du lịch văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch đô thị
- C. Hệ tài nguyên du lịch, các lĩnh vực kinh doanh trong du lịch, điều kiện hạ tầng xã hội, lao động trong du lịch.
- A. Động cơ chuyến đi
- C. du khách, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, chính quyền địa phương, cư dân sở tại
- B. Nhu cầu cơ bản, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng
- B. 5
- A. Điều kiện về tài nguyên du lịch.
- B. Lao động trực tiếp cung cấp dịch vụ cho khách trong doanh nghiệp du lịch
- A. 2
- A. Có lưu trú tại điểm đến
- C. Ferdinand Magellan
- A. Cổ đại đến TK IV
- C. Nhu cầu đặc trưng.
- C. 9/7
- B. Du lịch biển
- C. Sản phẩm du lịch có thể dự trữ.
- C. Khách quốc tế đến
- D. Thu nhập của đơn vị cung ứng sản phẩm
- B. 09/07/1960
- B. Điểm đến du lịch
- D. Thomas Cook
- C. tài nguyên du lịch và dịch vụ, hàng hóa
- A. Lao động quản lý nhà nước về kinh tế
- B. Số lượng khách du lịch.
- C. Christoppher Columbus
- D. Gốm Bát Tràng
- C. Nguyễn Trùng Khánh
- A. Nhập khẩu
- B. cung cấp chương trình du lịch
- C. Kinh doanh khách sạn, Kinh doanh nhà hàng, kinh doanh vận chuyển, kinh doanh lữ hành ,Kinh doanh dịch vụ vui chơi giải trí
- B. Nhu cầu cơ bản, nhu cầu bổ sung, nhu cầu đặc trưng (1)
- C. Nhu cầu du lịch là một nhu cầu xã hội đặc biệt, thứ yếu và mang tính tổng hợp
- B. Văn hóa
- A. 1981
- A. Tài nguyên du lịch nhân vân
- C. du khách, nhà cung ứng dịch vụ du lịch, chính quyền địa phương, cư dân sở tại (1)
- C. Khách quốc tế đến (1)
- A. Khách quá cảnh
- III. Tự Luận: