u 1: Tại sao nói Du lịch một ngành kinh tế tính chất tổng hợp
Quy hoạt động  ngành Du  tính   toàn 
Loại hình du lịch   phú;
Dịch vụ du lịch         
Đối tượng phục vụ  ngành du  không  phân 
Các ngành nghề kinh doanh 

vận hành theo một quy trình 
, trong đó cả VN 

u 2: Những tác động bất lợi do thời vụ du lịch mang lại
Dân sở tại
tập trung quá lớn 

 giảm xuống   


Chính quyền địa phương:
 du   trung quá     cho      an ninh an

 
do du 
Khách du lịch:
  nghi khi    trú, tham quan  khách.

Nhà kinh doanh du lịch:


-       
- Khó      
-     khai thác tài nguyên      
u 3: Tính thời vụ nh hưởng bởi những yếu tố nào? Biện pháp giảm?
Khí hậu

trong ngày,     không khí,         

Thời gian nhàn rỗi
Các 





Phong tục tập quán & lễ hội truyền thống  

VD: các   chùa   Hùng, ....
Biện pháp:
- Nghiên cứu thị trường: Xác       khách

Công nhân viên   phép vào mùa du  chính........
- Đa dạng hoá khả năng đoán tiếp khách du lịch:  tính   hay  

VD:     hình du  du   du



- Tuyên truyền quảng cáo
u 4: Ưu nhược điểm các loại hình vận chuyển?
Ưu điểm
Nhược điểm
Đườn
g bộ
- Di  
-  vi     dàng
 
- tính    cao.
-       
  môi  tài nguyên
-     không cao
- Tính an toàn     
  hình 
 
Đườn
g sắt
-     
- Ít gây   hàng hóa tai 
 
 
giao thông.
-    nhanh  sau

-Hành khách  ngh
 

-   không linh 
-  ray,
không      cùng
- Tính  cao
Đườn
g hàng
không
- Di  nhanh
- An toàn 
tránh  các tai   ro 

-    khi  trên 

-  chuyên
    mái cho khách
ng
-      vào

- Giá thành   cao nên ít phù

- Tính   cao
- Quy  hành lý,    thân

Đườn
g thu
-     mái, gthành

-    di   quan
 
-   khách 
-       
gian, 
- Tính  
u 5: Sản phẩm du lịch: Khái niệm? 4S 3H? Việt Nam?
Theo  DL VN 2017:
  du    các       mãn nhu   khách du 

  Du    (UNWTO) cho       3 nhóm nhân


u 6: Đường hàng không
u 7: Đường sắt
Đường sắt Bắc Nam hay đường sắt Thống Nhất       
   thúc  Thành   Chí Minh.    Nam   song

  dài toàn  1.730 km,   1 m;  qua các  thành  sau:



Khánh Hoà, Ninh  Bình   Nai, Bình  Thành   Chí Minh.
u 8: Khách du lịch - Cầu du lịch
Yếu tố ảnh hưởng tới cầu du lịch?    nhu  du  KDL)
(1) Công 
- Di    này   khác  nên  dàng, nhanh chóng 
-  khách hàng có

- Giúp    gian tìm  thông tin
(2) Chi phí, thu 
- Chi phí    du 
- Chi phí sinh    
(3)  
-   thu hút   hóa
-   thu hút  thiên nhiên
- Khu    an ninh
(4)  nhiên: Các   mang tính    không    

u 9: Tại sao du lịch ngành công nghiệp không khói?
(1) Du      các ngành khác
- Ít  nguyên nhiên 
- Ít khai thác  thiên nhiên
- Không     ra  ngày
(2)    chi phí
- Không  chi phí     nguyên nhiên  chi phí  

- 

(3) Du    ích lâu dài
- So       ra  thì các   sau này    xa
(4) Du  góp   bá hình   
- KDL sinh thái Tràng An King Kong 2016
- Cánh  hoa  Yên  hoa vàng trên  

Preview text:

Câu 1: Tại sao nói “ Du lịch là một ngành kinh tế có tính chất tổng hợp”
Quy mô hoạt động của ngành Du Lịch mang tính chất liên kết toàn cầu;
Loại hình du lịch đa dạng, phong phú;
Dịch vụ du lịch tiếp cận với tất cả mọi mặt của đời sống xã hội;
Đối tượng phục vụ của ngành du lịch không có sự phân biệt xã hội.
Các ngành nghề kinh doanh trong du lịch rất đa dạng, phong phú, chiếm
hầu hết các ngành kinh tế của một địa phương, một quốc gia…
Nó vận hành theo một quy trình nhất định và hiện nay ngành du lịch là
một ngành mũi nhọn của nhiều nước, trong đó có cả VN nó đem lại lợi ích
rất lớn về kinh tế cũng như xã hội.
Câu 2: Những tác động bất lợi do thời vụ du lịch mang lại Dân cư sở tại
Cầu du lịch tập trung quá lớn làm ảnh hưởng đến cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của nhân dân địa phương.
Cầu du lịch giảm xuống và giảm tới mức bằng không thì những người làm hợp đồng
theo thời vụ sẽ không còn việc. Ngoài ra ngay cả những nhân viên cố định ngoài thời vụ
cũng có thu nhập thấp hơn.
Chính quyền địa phương:
Cầu du lịch tập trung quá lớn mất thăng bằng cho việc bảo vệ trật tự an ninh và an toàn xã hội.
Cầu du lịch giảm xuống và giảm tới mức bằng không khoản thu nhập từ thuế và lệ phí
do du lịch mang lại cũng giảm. Khách du lịch:
Giảm tiện nghi khi đi lại, lưu trú, tham quan của khách.
Giảm chất lượng phục vụ khách du lịch. Nhà kinh doanh du lịch:
Cầu du lịch tăng tới mức vượt khả năng cung cấp của các cơ sở kinh doanh du lịch nhiều
lần (độ căng thẳng của độ tập trung cầu du lịch).
- Ảnh hưởng đến chất lượng phục vụ
- Khó khăn cho việc tổ chức và sử dụng nhân lực
- Ảnh hưởng đến việc khai thác tài nguyên và cơ sở vật chất kỹ thuật
Câu 3: Tính thời vụ ảnh hưởng bởi những yếu tố nào? Biện pháp giảm? Khí hậu
VD: Đối với DL nghỉ biển, các yếu tố thuộc khí hậu như: thời gian có ánh nắng mặt trời
trong ngày, nhiệt độ, độ ẩm không khí, cường độ và hướng gió… ảnh hưởng đến việc tắm
biển và phơi nắng của du khách.
Thời gian nhàn rỗi
Các yếu tố liên quan đến thời gian rỗi, có tác động đến thời vụ du lịch là: độ dài, thời
điểm và số lần có thời gian rỗi trong năm của các tầng lớp dân cư.
VD: Thời gian nghỉ hè, nghỉ đông, cuối tuần của học sinh, SV thường diễn ra ở cùng 1
thời điểm trong năm, độ dài tương đối lớn. Dẫn đến tăng vọt lượng khách du lịch vào
mùa hè, cuối tuần → tác động mạnh đến thời vụ du lịch ở các trung tâm du lịch. Đặc biệt
là du lịch thành phố vào những ngày nghỉ cuối tuần.
Phong tục tập quán & lễ hội truyền thống thường tác động mạnh đến loại hình du lịch văn hoá.
VD: các lễ hội: chùa Hương, đền Hùng, .... Biện pháp:
- Nghiên cứu thị trường: Xác định số lượng và cơ cấu nguồn khách
VD Khách du lịch công vụ đi nhiều vào mùa hè
Công nhân viên chức được nghỉ phép vào mùa du lịch chính........
- Đa dạng hoá khả năng đoán tiếp khách du lịch: tăng tính tổng hợp hay đa dạng
hoá công dụng của những cơ sở cung ứng
VD: Nếu ở S.Sơn có thể khai thác được loại hình du lịch khác như du lịch văn hóa, du
lịch lễ hội thì sẽ không chỉ đón khách vào mùa hè mà có thể còn kéo dài hơn
VD: Nếu khu bể bơi có cả bể bơi nước nóng thì sẽ bảo đảm thu hút khách về cả mùa hè và mùa đông.
- Tuyên truyền quảng cáo
Câu 4: Ưu nhược điểm các loại hình vận chuyển? Ưu điểm Nhược điểm Đườn - Di chuyển linh hoạt
- Tiêu hao nhiên liệu lớn, gây ảnh g bộ
- Phạm vi hoạt động rộng, dễ dàng
hưởng đến môi trường và tài nguyên
thâm nhập vào các điểm du lịch
- Tốc độ vận chuyển không cao
- Có tính tiện lợi và độc lập cao.
- Tính an toàn tương đối thấp, đặc biệt
tỉ lệ tai nạn của loại hình này cao nhất
so với các hình thức vận chuyển khác Đườn
-Khối lượng vận tải lớn, đa dạng.
- Tuyến vận tải không linh hoạt g sắt
- Ít gây thiệt hại hàng hóa và tai nạn
- Bị phụ thuộc vào tuyến đường ray,
cho du khách, là loại phương tiện
không vận chuyển tới đích cuối cùng
an toàn nhất trong các loại hình - Tính đúng giờ cao giao thông.
-Tốc độ vận chuyển nhanh chỉ sau đường hàng không
-Hành khách có thể nghĩ ngơi, ngủ
trên tàu, ngắm phong cảnh. Đườn - Di chuyển nhanh
- Chịu ảnh hưởng và phụ thuộc vào
g hàng - An toàn hơn khi đi trên không, thời tiết
không tránh được các tai nạn rủi ro đườg
- Giá thành vận chuyển cao nên ít phù bộ.
hợp với tầng lớp nhu cầu thấp.
- Đỡ mệt mỏi khi đi trên chặng - Tính đúng giờ cao đường dài.
- Quy chuẩn hành lý, giấy tờ tuỳ thân
- Được phục vụ chu đáo, chuyên nghiêm ngặt
nghiệp tạo sự thoải mái cho khách hàng Đườn
- Đảm bảo sự thoải mái, giá thành
- Tốc độ vận chuyển thấp, tốn nhiều g thuỷ vừa phải.
gian, chịu hưởng lớn của thời tiết.
- Kết hợp vừa di chuyển, vừa quan - Tính đúng giờ sát trên biển, bờ. - Sức chứa khách lớn
Câu 5: Sản phẩm du lịch: Khái niệm? 4S 3H? Việt Nam? Theo Luật DL VN 2017:
Sản phẩm du lịch là tập hợp các dịch vụ cần thiết để thỏa mãn nhu cầu của khách du lịch
trong chuyến đi du lịch.( Luật du lịch Việt Nam)
Tổ chức Du lịch Thế giới (UNWTO) cho rằng “SPDL là sự tổng hợp của 3 nhóm nhân
tố cấu thành là Tài nguyên du lịch; Hệ thống cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật du
lịch; và Hệ thống dịch vụ, quản lý điều hành”.
Câu 6: Đường hàng không
Câu 7: Đường sắt
Đường sắt Bắc Nam hay đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt bắt đầu từ thủ
đô Hà Nội và kết thúc tại Thành phố Hồ Chí Minh. Đường sắt Bắc Nam chạy gần song
song với Quốc lộ 1, có nhiều đoạn gặp nhau, nhất là tại các tỉnh lỵ.
Tổng chiều dài toàn tuyến: 1.730 km, khổ rộng 1 m; đi qua các tỉnh và thành phố sau: Hà
Nội, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình,
Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên,
Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 8: Khách du lịch - Cầu du lịch
Yếu tố ảnh hưởng tới cầu du lịch? (ảnh hướng tới nhu cầu du lịch của KDL) (1) Công nghệ
- Di chuyển từ nơi này đến nơi khác trở nên dễ dàng, nhanh chóng hơn
- Nâng cao tốc độ truyền thông sự kiện tour du lịch đến với những khách hàng có nhu cầu
- Giúp họ tiết kiệm được thời gian tìm kiếm thông tin (2) Chi phí, thu nhập
- Chi phí đi đến địa điểm du lịch
- Chi phí sinh hoạt tại điểm du lịch (3) Điểm đến
- Mức độ thu hút của nền văn hóa
- Mức độ thu hút của thiên nhiên
- Khu vực lân cận về địa lý và an ninh
(4) Ngẫu nhiên: Các yếu tố mang tính chất biến đổi, không thể lường trước. Ví dụ
việc thay đổi thời tiết.
Câu 9: Tại sao du lịch là ngành công nghiệp không khói?
(1) Du lịch góp phần bảo vệ môi trường hơn các ngành khác
- Ít tốn nguyên nhiên liệu
- Ít khai thác từ thiên nhiên
- Không nhiều chất thải sản xuất ra hằng ngày
(2) Tiết kiệm nhiều chi phí
- Không tốn chi phí xuất nhập khẩu, nhập nguyên nhiên liệu, chi phí xử lý chất thải,...
- Chi phí sử dụng trong ngành du lịch gần như chỉ có vệ sinh, tu sửa, nâng cấp khu du lịch,...
(3) Du lịch hứa hẹn lợi ích lâu dài
- So với số tiền đầu tư bỏ ra ban đầu thì các lợi nhuận sau này hứa hẹn sẽ vượt xa
(4) Du lịch góp phần quảng bá hình ảnh địa phương. Ví dụ:
- KDL sinh thái Tràng An King Kong 2016
- Cánh đồng hoa ở Phú Yên “Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh”
Document Outline

  • Câu 1: Tại sao nói “ Du lịch là một ngành kinh tế có tính chất tổng hợp”
  • Câu 2: Những tác động bất lợi do thời vụ du lịch mang lại
    • Dân cư sở tại
    • Chính quyền địa phương:
    • Khách du lịch:
    • Nhà kinh doanh du lịch:
  • Câu 3: Tính thời vụ ảnh hưởng bởi những yếu tố nào? Biện pháp giảm?
    • Khí hậu
    • Thời gian nhàn rỗi
    • Biện pháp:
  • Câu 4: Ưu nhược điểm các loại hình vận chuyển?
  • Câu 6: Đường hàng không
  • Câu 8: Khách du lịch - Cầu du lịch
  • Câu 9: Tại sao du lịch là ngành công nghiệp không khói?