1
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN DU LỊCH HM03_THI TRẮC
NGHIỆM
Ghi chú (Đ) đáp án
Câu 1
“Là một bộ phận của nhu cầu hội, khả ng thanh toán về sản phầm
du lịch để đáp ng nhu cầu nhân”. Đây khái niệm:
a. Cầu trong du lịch(Đ)
b. Cung trong du lịch
c. sờ lưu trú du lịch
d. Thị trường du lịch
Câu 2
“Rò rỉ kinh tế” tác động:
a. Tích cực về kinh tế
b. Tích cực về hội
c. Tiêu cực về kinh tế(Đ)
d. Tiêu cực về hi
Câu 3
ASEANTA tên viết tắt của tổ chức:
a. Hiệp hội Du lịch Châu Á Thái Bình Dương
b. Hiệp hội Du lịch ASEAN(Đ)
c. Hiệp hội Du lịch Việt Nam
d. Tổ chức Du lịch Thế gii
Câu 4
quan quản nhà nước về du lịch nước ta hiện nay
a. Bộ Ngoại giao
b. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch(Đ)
c. Bộ Thông tin & truyền thông
d. Bộ Văn hóa, Thể thao
Câu 5
sở lưu trú quy từ 10 buồng ng trở lên, đảm bảo chất lượng về
sở vật chất, trang thiết bị dịch vụ cần thiết phục vụ khách u trú là:
a. Biệt thự du lịch
b. Căn hộ du lịch
c. Nhà nghỉ du lịch
d. Khách sạn(Đ)
u 6 hỏi
sở u trú du lịch trang thiết bị, tiện nghi cần thiết phục vụ khách du
lịch như khách sạn nhưng không đạt tiêu chuẩn xếp hạng khách sạn là:
a. Bãi cắm trại du lịch
b. Căn hộ du lịch
c. Nhà nghỉ du lịch(Đ)
d. Biệt thự du lịch
u 7 hỏi
sở lưu trú du lịch được xếp hng từ 1-5 sao :
a. Bãi cắm trại du lịch căn hộ du lịch
b. Khách sạn và căn hộ du lịch
c. Khách sạn làng du lịch(Đ)
d. Nhà nghỉ du lịch bit thự du lịch
u 8 hỏi
sở lưu trú du lịch xếp hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
a. Căn hộ du lịch bit thự du lịch
b. Căn hộ du lịch và bãi cắm trại
c. Khách sạn làng du lịch
d. Nhà nghỉ du lịch i cắm trại(Đ)
u 9 hỏi
Chức năng của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành là:
2
3
a. Chức năng tổ chức
b. Chức năng thực hin
c. Chức ng thông tin
d. Tất cả các đáp án(Đ)
u 10 hỏi
Doanh nghiệp kinh doanh lữ hành nội địa được kinh doanh lữ hành quốc
tế:
a. Đúng
b. Sai(Đ)
u 11 hỏi
Doanh nghiệp kinh doanh lữ hành nội địa được phục vụ:
a. Công n Việt Nam đi du lịch ra ớc ngoài
b. Công dân Vit Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam(Đ)
c. Người nước ngoài trú Việt Nam đi du lịch ra nước ngoài
d. Người nước ngoài đi du lịch vào Việt Nam
u 12 hỏi
Doanh nghiệp kinh doanh lữ nh quốc tế được phục vụ:
a. Công n Việt Nam đi du lịch ra ớc ngoài
b. Công dân Vit Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam
c. Người nước ngoài đi du lịch vào Việt Nam
d. Tất cả các đáp án(Đ)
Câu 13
Doanh nghiệp lữ hành quốc tế giấy phép kinh doanh lữ hành đối với
khách du lịch o Việt Nam khách du lịch ra nước ngoài được phép
phục vụ:
a. Công n Việt Nam đi du lịch ra ớc ngoài.
b. Người nước ngoài đi du lịch vào Việt Nam
c. Công n Vit Nam định nước ngoài đi du lịch vào Việt Nam
d. Tất cả các đáp án(Đ)
Câu 14
Doanh nghiệp lữ hành quốc tế không được kinh doanh lữ nh nội địa:
a. Đúng
b. Sai(Đ)
Câu 15
Du khách tham gia hoạt động du lịch để tăng cường sức khỏe là:
a. Động động về th chất(Đ)
b. Động về đa vị và uy tín
c. Động về giao u
d. Động về tri thức
Câu 16
Du khách thích đến những vùng đất mới để tìm hiểu về i nguyên du lịch
loại hình du lịch:
a. Nghỉ ngơi, giải trí
b. Tham quan(Đ)
c. Thể thao
d. Tôn giáo
Câu 17
Đặc trưng của cung trong du lịch :
a. tính chuyên môn hóa cao
b. Chủ yếu không ở dạng vật chất
c. Thường không tính mềm dẻo, linh hoạt
d. Tất cả các đáp án(Đ)
Câu 18
Để kinh doanh lữ hành quốc tế, doanh nghiệp cần:
a. giấy phép kinh doanh(Đ)
b. Đăng kinh doanh
4
5
c. Không cần giấy phép kinh doanh
d. Không phải đăng kinh doanh
Câu 19
Điều kiện để được cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa :
a. trình độ cao đẳng chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên
b. trình độ đại học chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên
c. trình độ trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở
lên(Đ)
d. trình độ sau đại học chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở
lên.
Câu 20
Điều kiện để được cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế :
a. trình độ cao đẳng chuyên ngành ng dẫn du lịch trở lên
b. trình độ trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên
.
c. trình độ sau đại học chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên
d. trình độ đại học chuyên ngành hướng dẫn du lịch tr lên(Đ)
Câu 21
Điều kiện để được cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế :
a. trình độ sau đại học chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên
b. trình độ trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên
.
c. trình độ cao đẳng chuyên ngành ng dẫn du lịch trở lên
d. trình độ đại học chuyên ngành hướng dẫn du lịch tr lên(Đ)
Câu 22
Đối tượng o sau đây khách du lịch nội địa:
a. Công dân Công dân Việt Nam đi du lịch ra nước ngoài
b. Công n Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thViệt Nam và Người
nước ngoài trú tại Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam(Đ)
c. Công dân Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam
d. Người nước ngoài trú tại Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt
Nam
Câu 23
Hoạt động xuất khu hiệu quả tác động của du lịch đối với:
a. Kinh tế(Đ)
b. Môi trường
c. Văn hóa hội
d. Tất cả các đáp án
Câu 24
Kinh doanh lữ hành việc xây dựng, n tổ chc thực hiện một phần
hoặc toàn bộ chương trình du lịch nhằm mục đích sinh lợi:
a. Đúng(Đ)
b. Sai
Câu 25
Khách du lịch inbound gồm người nước ngoài trú Việt Nam đi du lịch
ra nước ngoài người Việt Nam định nước ngoài đi du lịch o Việt
Nam
a. Đúng
b. Sai(Đ)
Câu 26
Khách du lịch inbound gồm người nước ngoài người Việt Nam định
nước ngoài đi du lịch vào Việt Nam:
a. .
b. Đúng(Đ)
c. Sai
Câu 27
6
7
Khách du lịch nội địa là: Công dân Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh
thổ Việt Nam người nước ngoài trú tại Việt Nam đi du lịch trong
phạm vi lãnh thổ Việt Nam:
a. Đúng(Đ)
b. Sai
Câu 28
Loại hình du lịch khách du lịch một quốc gia, điểm du lịch một
quốc gia khác là:
a. Cả hai loại hình trên.
b. Không loại nào trên
c. Du lịch nội địa
d. Du lịch quốc tế(Đ)
Câu 29
Lữ hành việc xây dựng, bán tổ chức thực hiện một phn hoặc toàn bộ
chương trình du lịch cho khách du lịch:
a. Đúng(Đ)
b. Sai
Câu 30
Mọi du khách đều động du lịch như nhau:
a. Đúng
b. Sai(Đ)
Câu 31
Mọi sản phẩm du lịch được cung cấp trên thị trường đều giống nhau:
a. .
b. Đúng
c. Sai(Đ)
Câu 32
Nội dung nào sau đây không phải chức năng của doanh nghiệp kinh
doanh lữ nh:
a. Chức ng công nhận(Đ)
b. Chức năng tổ chức
c. Chức ng thông tin
d. Chức năng thực hiện
Câu 33
Nội dung nào sau đây không phải đặc trưng của cầu trong du lịch:
a. tính chu kỳ
b. Đa dạng và phong phú
c. tính linh hoạt cao
d. Chủ yếu cầu về hàng hóa(Đ)
Câu 34
Nội dung nào sau đây không phải tác động tích cực của du lịch đối với
văn hóa hội:
a. Bảo tồn các giá trị lịch sử
b. Bảo tồn các giá tr văn hóa
c. Mang li sự tiến bộ trong giáo dục đời sống
d. Căng thẳng do phân chia thu nhập tin lương không đều(Đ)
Câu 35
Nội dung nào sau đây không phải vai trò của sở lưu trú du lịch trong
hoạt động du lịch:
a. một trong các yếu tố quan trọng góp phần thu hút khách du lịch
b. nơi thực hini phân chia nguồn thu nhập(Đ)
c. yếu tố không thể thiếu để tiến hành hoạt động du lịch
d. nơi thực hiệni phân chia nguồn thu nhập một trong các yếu tố
quan trọng góp phần thu hút khách du lịch
Câu 36
Nội dung nào sau đây đặc điểm của thị trường du lịch:
a. Chủ yếu cung cầu về hàng hóa
8
9
b. sự di chuyển của hàng hóa vật chất dịch vụ
c. Xuất hiện muộn n thị trường hàng hóa nói chung(Đ)
d. Không tính mùa
Câu 37
Nội dung nào sau đây tác động tích cực về văn hóa hội ca du lịch:
a. Khôi phục các phong tục tập quán truyền thống địa phương(Đ)
b. Lạm phát giá nhà đất chi p sinh hoạt
c. Phát trin sở hạ tầng
d. Sự phụ thuộc kinh tế
Câu 38
Nội dung nào sau đây thể hiện vai trò của sở lưu trú du lịch trong
hoạt động du lịch:
a. hoạt động mang lại hiệu quả cao cho ngành du lịch
b. yếu tố không thể thiếu để tiến hành hoạt động du lịch
c. một trong các yếu tố quan trọng góp phần thu hút khách du lịch.
d. Tất cả các đáp án(Đ)
Câu 39
Nội dung sau đây thể hiện vai trò của sở lưu trú du lịch trong đời sống
kinh tế - hội:
a. nơi thực hiện tái phân chia nguồn thu nhập(Đ)
b. Tất cả các đáp án
c. hoạt động mang lại hiệu quả cao cho ngành du lịch
d. một trong các yếu tố quan trọng góp phần thu hút khách du lịch.
Câu 40
Người n sống Nội đi du lịch Sapa. Vậy Nội :
a. Thị trường gửi khách(Đ)
b. Thị trường tiền năng.
c. Thị trường thực tế
d. Thị trường nhn khách
Câu 41
Người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế phải ít nhất:
a. Ba năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lhành
b. m m kinh nghiệm trong lĩnh vực lữ hành.
c. Hai m kinh nghiệm trong lĩnh vực lữ hành
d. Bốn năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lữ hành(Đ)
Câu 42
Người mua sản phẩm du lịch không thể nhìn thấy sản phẩm tại thời điểm
mua. Đây đặc điểm:
a. Tính đồng thời sản xuất tiêu dùng
b. Tính không đồng nhất
c. Tính không th lưu kho
d. Tính hình(Đ)
Câu 43
Người nước ngoài người Việt Nam định nước ngoài đi du lịch vào
Việt Nam khách
a. Inbound(Đ)
b. Inbound và outbound
c. Outbound
d. Nội địa
Câu 44
PATA tên viết tắt của tổ chức:
a. Hiệp hội Du lịch ASEAN
b. Hiệp hội Du lịch Châu Á Thái Bình Dương(Đ)
c. Hiệp hội Du lịch Việt Nam
d. Tổ chức Du lịch Thế gii
Câu 45
10
11
Phòng double :
a. Phòng đôi(Đ)
b. Phòng thông nhau
c. Phòng đơn
d. Phòng kiểu căn hộ
Câu 46
Phòng single phòng:
a. Phòng đôi
b. Phòng kiểu căn hộ
c. Phòng đơn(Đ)
d. Phòng thông nhau
Câu 47
Phòng suite :
a. Phòng ba
b. Phòng thông nhau
c. Phòng đôi
d. Phòng kiểu n hộ(Đ)
Câu 48
Sản phẩm của doanh nghiệp lữ nh :
a. Các sản phẩm khác
b. Chương trình du lịch
c. Dịch vụ trung gian
d. Tất cả các đáp án(Đ)
Câu 49
Sản phẩm du lịch thể sản xuất hàng loạt ri mang ra tiêu thụ vào mùa
cao điểm
a. Đúng
b. Sai(Đ)
Câu 50
Sản phẩm du lịch chỉ được sản xuất khi người tiêu dùng. Đây đặc
điểm:
a. Tính đồng thời sản xuất tiêu dùng(Đ)
b. Tính không đồng nhất
c. Tính không lưu kho.
d. Tính hình
Câu 51
Sản phẩm du lịch không giống nhau. Đây đặc điểm:
a. Tính đồng thời sản xuất tiêu dùng
b. Tính không đồng nhất(Đ)
c. Tính không lưu kho.
d. Tính hình
Câu 52
Sản phẩm du lịch :
a. dịch vụ lưu trú ăn uống
b. dịch vụ vận chuyển u t
c. tập hp các dịch vụ cần thiết để thỏa mãn nhu cầu của khách du lịch trong
chuyến đi du lịch(Đ)
d. tập hợp các dịch vụ cần thiết để thỏa mãn nhu cầu của con ngưi trong
cuộc sống hàng ngày
Câu 53
Tác động tích cực của du lịch đối với kinh tế :
a. hội khởi nghiệp kinh doanh
b. Phát trin các ngành kinh tế khác
c. Tất cả các đáp án(Đ)
d. Phát triển sở hạ tầng
Câu 54
12
13
Tác động tích cực của du lịch đối với môi trường :
a. Củng cố các di sản thiên nhiên
b. Khuyến khích các nguồn viện trợ bảo tồn các di sản tự nhiên
c. Tất cả các đáp án(Đ)
d. ng cường nhận thức về các giá tr tầm quan trọng của tự nhiên
Câu 55
Tác động tiêu cực của du lịch đối với kinh tế :
a. Kém nhận thức về môi trường.
b. ng tình đoàn kết hiểu biết lẫn nhau
c. Tăng nguồn thu ngân sách
d. Sự phụ thuộc kinh tế(Đ)
Câu 56
Tác động tiêu cực của du lịch đối với kinh tế :
a. Tăng nguồn thu ngân sách
b. ng giá cả hàng hóa(Đ)
c. Tăng tình đoàn kết hiểu biết lẫn nhau
d. ng nhận thức về môi trường.
Câu 57
Tác động tiêu cực của du lịch đối với kinh tế :
a. Tăng tình đoàn kết hiểu biết lẫn nhau
b. Sự phụ thuộc kinh tế(Đ)
c. Tăng nguồn thu ngân sách
d. Kém nhận thức về môi trường.
Câu 58
Tác động tiêu cực của du lịch đối với kinh tế :
a. Tăng tình đoàn kết hiểu biết lẫn nhau
b. ng nguồn thu ngân sách
c. Tăng nhận thức về môi trường.
d. ng giá cả ng hóa(Đ)
Câu 59
Tác động tiêu cực của du lịch đối với môi trường :
a. Đề cao các giá tr môi trường
b. Sử dụng qmức các nguồni nguyên thiên nhiên
c. Xáo trộn đời sng hoang dã Sử dụng quá mức các nguni nguyên thiên
nhiên(Đ)
d. Xáo trộn đời sống hoang
Câu 60
Tác động tiêu cực của du lịch đối với n hóa hội là:
a. Căng thẳng do phân chia thu nhập không đều(Đ)
b. Khôi phục các phong tục tập quán truyền thống địa pơng
c. Lạm phát
d. Sự phụ thuộc kinh tế
Câu 61
Theo Luật Du lịch, sở lưu trú du lịch :
a. sở cho thuê buồng, giường phục vụ khách u trú, trong đó khách sạn là
cơ sở lưu trú du lịch chủ yếu
b. sở phục vụ khách ăn uống
c. sở cho thuê buồng, giường cung cấp các dịch vụ khác phục vụ khách
lưu trú, trong đó khách sạn là cơ sở lưu trú du lịch chủ yếu(Đ)
d. sở phục vụ khách lưu trú
Câu 62
Thị trường bên bán hay thị trường cầu trạng thái:
a. Cầu lớn n cung(Đ)
b. Cả 3 phương án trên
c. Cung cầu cân bằng
14
15
d. Cung lớn n cầu
Câu 63
Thị trường n đối trạng thái:
a. Cầu lớn hơn cung
b. Tất cả các đáp án
c. Cung cầu bằng nhau(Đ)
d. Cung lớn n cầu
Câu 64
Thị trường tài nguyên du lịch chưa khả năng đón khách :
a. Thị trường du lịch thực tế
b. Thị trường du lịch tim năng(Đ)
c. Thị trường gửi khách
d. Thị trường nhn khách
Câu 65
Thị trường tài nguyên du lịch sẵn ng đón khách là:
a. Cả 3 phương án đều đúng.
b. Thị trường du lịch tim năng
c. Thị trường du lịch thực tế(Đ)
d. Thị trường gửi khách
Câu 66
Thị trường người n nhu cầu khả ng chi trả cho hot động
du lịch là:
a. Thị trường nhận khách
b. Không pơng áno
c. Cả hai pơng án trên.
d. Thị trường gửi khách(Đ)
Câu 67
UNWTO tên viết tắt ca tổ chức:
a. Hiệp hội Du lịch ASEAN
b. Hiệp hội Du lịch Châu Á Thái Bình Dương
c. Hiệp hội Du lịch Việt Nam
d. Tổ chức Du lịch Thế gii)
Câu 68
VITA tên viết tắt của tổ chức:
a. Hiệp hội Du lịch ASEAN
b. Hiệp hội Du lịch Việt Nam(Đ)
c. Hiệp hội Du lịch Châu Á Thái Bình Dương
d. Tổ chức Du lịch Thế gii
Câu 69
Yếu tố o sau đây không xác định khả năng của cung trong du lịch:
a. Chính sách của nhà nước đối vi du lịch
b. Giao thông vận tải(Đ)
c. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
d. Cầu du lịch
Câu 70
câu nào sau đây đúng. Theo Luật Du lịch Việt Nam, Du lịch
a. Là các hoạt động có liên quan của con người ngoài nơi cư trú thường xuyên
của mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng trong
mt khoảng thời gian nhất định(Đ)
b. Là các hoạt động có liên quan ca con người ngoài nơi cư trú thường xuyên
của mình trong một khoảng thời gian nhất định.
c. các hoạt động nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiu, giải trí, nghỉ
dưỡng trong một khoảng thời gian nhất định
d. các hoạt động liên quan của con người ngoài nơi trú thường xuyên
của mình nhm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng
Câu 71
câu nào sau đây đúng. Theo Luật Du lịch Việt Nam, khách du lịch :
16
17
a. người đi du lịch để nhận thu nhập ở nơi đến
b. Là người đi du lịch, hoặc kết hợp đi du lịch, trừ trường hợp, đi học, làm vic
hoặc hành nghề để nhận thu nhập ở nơi đến.(Đ)
c. người đi học tập, nghiên cứu
d. người đi m vic hoặc hành nghề để nhận thu nhập ở nơi đến

Preview text:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN DU LỊCH HM03_THI TRẮC NGHIỆM
Ghi chú (Đ) đáp án Câu 1
“Là một bộ phận của nhu cầu hội, khả năng thanh toán về sản phầm
du lịch để đáp ứng nhu cầu nhân”. Đây khái niệm: a. Cầu trong du lịch(Đ) b. Cung trong du lịch
c. Cơ sờ lưu trú du lịch d. Thị trường du lịch Câu 2
“Rò rỉ kinh tế” tác động: a. Tích cực về kinh tế b. Tích cực về xã hội
c. Tiêu cực về kinh tế(Đ) d. Tiêu cực về xã hội Câu 3
ASEANTA tên viết tắt của tổ chức:
a. Hiệp hội Du lịch Châu Á – Thái Bình Dương
b. Hiệp hội Du lịch ASEAN(Đ)
c. Hiệp hội Du lịch Việt Nam
d. Tổ chức Du lịch Thế giới Câu 4
quan quản nhà nước về du lịch nước ta hiện nay a. Bộ Ngoại giao
b. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch(Đ)
c. Bộ Thông tin & truyền thông d. Bộ Văn hóa, Thể thao 1 Câu 5
sở lưu trú quy từ 10 buồng ngủ trở lên, đảm bảo chất lượng về
sở vật chất, trang thiết bị dịch vụ cần thiết phục vụ khách lưu trú là: a. Biệt thự du lịch b. Căn hộ du lịch c. Nhà nghỉ du lịch d. Khách sạn(Đ)
Câu 6 hỏi
sở lưu trú du lịch trang thiết bị, tiện nghi cần thiết phục vụ khách du
lịch như khách sạn nhưng không đạt tiêu chuẩn xếp hạng khách sạn là:
a. Bãi cắm trại du lịch b. Căn hộ du lịch c. Nhà nghỉ du lịch(Đ) d. Biệt thự du lịch
Câu 7 hỏi
sở lưu trú du lịch được xếp hạng từ 1-5 sao là:
a. Bãi cắm trại du lịch và căn hộ du lịch
b. Khách sạn và căn hộ du lịch
c. Khách sạn và làng du lịch(Đ)
d. Nhà nghỉ du lịch và biệt thự du lịch
Câu 8 hỏi
sở lưu trú du lịch xếp hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
a. Căn hộ du lịch và biệt thự du lịch
b. Căn hộ du lịch và bãi cắm trại
c. Khách sạn và làng du lịch
d. Nhà nghỉ du lịch và bãi cắm trại(Đ)
Câu 9 hỏi
Chức năng của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành là: 2 a. Chức năng tổ chức b. Chức năng thực hiện c. Chức năng thông tin
d. Tất cả các đáp án(Đ)
Câu 10 hỏi
Doanh nghiệp kinh doanh lữ hành nội địa được kinh doanh lữ hành quốc tế: a. Đúng b. Sai(Đ)
Câu 11 hỏi
Doanh nghiệp kinh doanh lữ hành nội địa được phục vụ:
a. Công dân Việt Nam đi du lịch ra nước ngoài
b. Công dân Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam(Đ)
c. Người nước ngoài cư trú ở Việt Nam đi du lịch ra nước ngoài
d. Người nước ngoài đi du lịch vào Việt Nam
Câu 12 hỏi
Doanh nghiệp kinh doanh lữ hành quốc tế được phục vụ:
a. Công dân Việt Nam đi du lịch ra nước ngoài
b. Công dân Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam
c. Người nước ngoài đi du lịch vào Việt Nam
d. Tất cả các đáp án(Đ) Câu 13
Doanh nghiệp lữ hành quốc tế giấy phép kinh doanh lữ hành đối với
khách du lịch vào Việt Nam khách du lịch ra nước ngoài được phép phục vụ:
a. Công dân Việt Nam đi du lịch ra nước ngoài.
b. Người nước ngoài đi du lịch vào Việt Nam
c. Công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đi du lịch vào Việt Nam 3
d. Tất cả các đáp án(Đ) Câu 14
Doanh nghiệp lữ hành quốc tế không được kinh doanh lữ hành nội địa: a. Đúng b. Sai(Đ) Câu 15
Du khách tham gia hoạt động du lịch để tăng cường sức khỏe là:
a. Động cơ động cơ về thể chất(Đ)
b. Động cơ về địa vị và uy tín c. Động cơ về giao lưu
d. Động cơ về tri thức Câu 16
Du khách thích đến những vùng đất mới để tìm hiểu về tài nguyên du lịch
loại hình du lịch: a. Nghỉ ngơi, giải trí b. Tham quan(Đ) c. Thể thao d. Tôn giáo Câu 17
Đặc trưng của cung trong du lịch là:
a. Có tính chuyên môn hóa cao
b. Chủ yếu không ở dạng vật chất
c. Thường không có tính mềm dẻo, linh hoạt
d. Tất cả các đáp án(Đ) Câu 18
Để kinh doanh lữ hành quốc tế, doanh nghiệp cần:
a. Có giấy phép kinh doanh(Đ) b. Đăng ký kinh doanh 4
c. Không cần giấy phép kinh doanh
d. Không phải đăng ký kinh doanh Câu 19
Điều kiện để được cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa là:
a. Có trình độ cao đẳng chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên
b. Có trình độ đại học chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên
c. Có trình độ trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên(Đ)
d. Có trình độ sau đại học chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên. Câu 20
Điều kiện để được cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế là:
a. Có trình độ cao đẳng chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên
b. Có trình độ trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên .
c. Có trình độ sau đại học chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên
d. Có trình độ đại học chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên(Đ) Câu 21
Điều kiện để được cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế là:
a. Có trình độ sau đại học chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên
b. Có trình độ trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên .
c. Có trình độ cao đẳng chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên
d. Có trình độ đại học chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên(Đ) Câu 22
Đối tượng nào sau đây khách du lịch nội địa:
a. Công dân Công dân Việt Nam đi du lịch ra nước ngoài 5
b. Công dân Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam và Người
nước ngoài cư trú tại Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam(Đ)
c. Công dân Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam
d. Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam Câu 23
Hoạt động xuất khẩu hiệu quả tác động của du lịch đối với: a. Kinh tế(Đ) b. Môi trường c. Văn hóa – xã hội d. Tất cả các đáp án Câu 24
Kinh doanh lữ hành việc xây dựng, bán tổ chức thực hiện một phần
hoặc toàn bộ chương trình du lịch nhằm mục đích sinh lợi: a. Đúng(Đ) b. Sai Câu 25
Khách du lịch inbound gồm người nước ngoài trú Việt Nam đi du lịch
ra nước ngoài người Việt Nam định nước ngoài đi du lịch vào Việt Nam a. Đúng b. Sai(Đ) Câu 26
Khách du lịch inbound gồm người nước ngoài người Việt Nam định
nước ngoài đi du lịch vào Việt Nam: a. . b. Đúng(Đ) c. Sai Câu 27 6
Khách du lịch nội địa là: Công dân Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh
thổ Việt Nam người nước ngoài trú tại Việt Nam đi du lịch trong
phạm vi lãnh thổ Việt Nam: a. Đúng(Đ) b. Sai Câu 28
Loại hình du lịch khách du lịch một quốc gia, điểm du lịch một
quốc gia khác là:
a. Cả hai loại hình trên.
b. Không có loại nào ở trên c. Du lịch nội địa d. Du lịch quốc tế(Đ) Câu 29
Lữ hành việc xây dựng, bán tổ chức thực hiện một phần hoặc toàn bộ
chương trình du lịch cho khách du lịch: a. Đúng(Đ) b. Sai Câu 30
Mọi du khách đều động du lịch như nhau: a. Đúng b. Sai(Đ) Câu 31
Mọi sản phẩm du lịch được cung cấp trên thị trường đều giống nhau: a. . b. Đúng c. Sai(Đ) Câu 32
Nội dung nào sau đây không phải chức năng của doanh nghiệp kinh
doanh lữ hành: 7
a. Chức năng công nhận(Đ) b. Chức năng tổ chức c. Chức năng thông tin d. Chức năng thực hiện Câu 33
Nội dung nào sau đây không phải đặc trưng của cầu trong du lịch: a. Có tính chu kỳ b. Đa dạng và phong phú c. Có tính linh hoạt cao
d. Chủ yếu là cầu về hàng hóa(Đ) Câu 34
Nội dung nào sau đây không phải tác động tích cực của du lịch đối với
văn hóa hội:
a. Bảo tồn các giá trị lịch sử
b. Bảo tồn các giá trị văn hóa
c. Mang lại sự tiến bộ trong giáo dục và đời sống
d. Căng thẳng do phân chia thu nhập và tiền lương không đều(Đ) Câu 35
Nội dung nào sau đây không phải vai trò của sở lưu trú du lịch trong
hoạt động du lịch:
a. Là một trong các yếu tố quan trọng góp phần thu hút khách du lịch
b. Là nơi thực hiện tái phân chia nguồn thu nhập(Đ)
c. Là yếu tố không thể thiếu để tiến hành hoạt động du lịch
d. Là nơi thực hiện tái phân chia nguồn thu nhập và Là một trong các yếu tố
quan trọng góp phần thu hút khách du lịch Câu 36
Nội dung nào sau đây đặc điểm của thị trường du lịch:
a. Chủ yếu cung – cầu về hàng hóa 8
b. Có sự di chuyển của hàng hóa vật chất và dịch vụ
c. Xuất hiện muộn hơn thị trường hàng hóa nói chung(Đ) d. Không có tính mùa Câu 37
Nội dung nào sau đây tác động tích cực về văn hóa hội của du lịch:
a. Khôi phục các phong tục tập quán và truyền thống địa phương(Đ)
b. Lạm phát giá nhà đất và chi phí sinh hoạt
c. Phát triển cơ sở hạ tầng
d. Sự phụ thuộc kinh tế Câu 38
Nội dung nào sau đây thể hiện vai trò của sở lưu trú du lịch trong
hoạt động du lịch:
a. Là hoạt động mang lại hiệu quả cao cho ngành du lịch
b. Là yếu tố không thể thiếu để tiến hành hoạt động du lịch
c. Là một trong các yếu tố quan trọng góp phần thu hút khách du lịch.
d. Tất cả các đáp án(Đ) Câu 39
Nội dung sau đây thể hiện vai trò của sở lưu trú du lịch trong đời sống
kinh tế - hội:
a. Là nơi thực hiện tái phân chia nguồn thu nhập(Đ) b. Tất cả các đáp án
c. Là hoạt động mang lại hiệu quả cao cho ngành du lịch
d. Là một trong các yếu tố quan trọng góp phần thu hút khách du lịch. Câu 40
Người dân sống Nội đi du lịch Sapa. Vậy Nội là:
a. Thị trường gửi khách(Đ)
b. Thị trường tiền năng.
c. Thị trường thực tế 9
d. Thị trường nhận khách Câu 41
Người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế phải ít nhất:
a. Ba năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lữ hành
b. Năm năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lữ hành.
c. Hai năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lữ hành
d. Bốn năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lữ hành(Đ) Câu 42
Người mua sản phẩm du lịch không thể nhìn thấy sản phẩm tại thời điểm
mua. Đây đặc điểm:
a. Tính đồng thời sản xuất và tiêu dùng
b. Tính không đồng nhất
c. Tính không thể lưu kho d. Tính vô hình(Đ) Câu 43
Người nước ngoài người Việt Nam định nước ngoài đi du lịch vào
Việt Nam khách a. Inbound(Đ) b. Inbound và outbound c. Outbound d. Nội địa Câu 44
PATA tên viết tắt của tổ chức:
a. Hiệp hội Du lịch ASEAN
b. Hiệp hội Du lịch Châu Á – Thái Bình Dương(Đ)
c. Hiệp hội Du lịch Việt Nam
d. Tổ chức Du lịch Thế giới Câu 45 10
Phòng double là: a. Phòng đôi(Đ) b. Phòng thông nhau c. Phòng đơn d. Phòng kiểu căn hộ Câu 46
Phòng single phòng: a. Phòng đôi b. Phòng kiểu căn hộ c. Phòng đơn(Đ) d. Phòng thông nhau Câu 47
Phòng suite là: a. Phòng ba b. Phòng thông nhau c. Phòng đôi
d. Phòng kiểu căn hộ(Đ) Câu 48
Sản phẩm của doanh nghiệp lữ hành là: a. Các sản phẩm khác b. Chương trình du lịch c. Dịch vụ trung gian
d. Tất cả các đáp án(Đ) Câu 49
Sản phẩm du lịch thể sản xuất hàng loạt rồi mang ra tiêu thụ vào mùa cao điểm a. Đúng b. Sai(Đ) 11 Câu 50
Sản phẩm du lịch chỉ được sản xuất khi người tiêu dùng. Đây đặc điểm:
a. Tính đồng thời sản xuất và tiêu dùng(Đ)
b. Tính không đồng nhất c. Tính không lưu kho. d. Tính vô hình Câu 51
Sản phẩm du lịch không giống nhau. Đây đặc điểm:
a. Tính đồng thời sản xuất và tiêu dùng
b. Tính không đồng nhất(Đ) c. Tính không lưu kho. d. Tính vô hình Câu 52
Sản phẩm du lịch là:
a. Là dịch vụ lưu trú và ăn uống
b. Là dịch vụ vận chuyển và lưu trú
c. Là tập hợp các dịch vụ cần thiết để thỏa mãn nhu cầu của khách du lịch trong chuyến đi du lịch(Đ)
d. Là tập hợp các dịch vụ cần thiết để thỏa mãn nhu cầu của con người trong cuộc sống hàng ngày Câu 53
Tác động tích cực của du lịch đối với kinh tế là:
a. Cơ hội khởi nghiệp kinh doanh
b. Phát triển các ngành kinh tế khác
c. Tất cả các đáp án(Đ)
d. Phát triển cơ sở hạ tầng Câu 54 12
Tác động tích cực của du lịch đối với môi trường là:
a. Củng cố các di sản thiên nhiên
b. Khuyến khích các nguồn viện trợ bảo tồn các di sản tự nhiên
c. Tất cả các đáp án(Đ)
d. Tăng cường nhận thức về các giá trị và tầm quan trọng của tự nhiên Câu 55
Tác động tiêu cực của du lịch đối với kinh tế là:
a. Kém nhận thức về môi trường.
b. Tăng tình đoàn kết và hiểu biết lẫn nhau
c. Tăng nguồn thu ngân sách
d. Sự phụ thuộc kinh tế(Đ) Câu 56
Tác động tiêu cực của du lịch đối với kinh tế là:
a. Tăng nguồn thu ngân sách
b. Tăng giá cả hàng hóa(Đ)
c. Tăng tình đoàn kết và hiểu biết lẫn nhau
d. Tăng nhận thức về môi trường. Câu 57
Tác động tiêu cực của du lịch đối với kinh tế là:
a. Tăng tình đoàn kết và hiểu biết lẫn nhau
b. Sự phụ thuộc kinh tế(Đ)
c. Tăng nguồn thu ngân sách
d. Kém nhận thức về môi trường. Câu 58
Tác động tiêu cực của du lịch đối với kinh tế là:
a. Tăng tình đoàn kết và hiểu biết lẫn nhau
b. Tăng nguồn thu ngân sách 13
c. Tăng nhận thức về môi trường.
d. Tăng giá cả hàng hóa(Đ) Câu 59
Tác động tiêu cực của du lịch đối với môi trường là:
a. Đề cao các giá trị môi trường
b. Sử dụng quá mức các nguồn tài nguyên thiên nhiên
c. Xáo trộn đời sống hoang dã và Sử dụng quá mức các nguồn tài nguyên thiên nhiên(Đ)
d. Xáo trộn đời sống hoang dã Câu 60
Tác động tiêu cực của du lịch đối với văn hóa hội là:
a. Căng thẳng do phân chia thu nhập không đều(Đ)
b. Khôi phục các phong tục tập quán và truyền thống địa phương c. Lạm phát
d. Sự phụ thuộc kinh tế Câu 61
Theo Luật Du lịch, sở lưu trú du lịch là:
a. Cơ sở cho thuê buồng, giường phục vụ khách lưu trú, trong đó khách sạn là
cơ sở lưu trú du lịch chủ yếu
b. Cơ sở phục vụ khách ăn uống
c. Cơ sở cho thuê buồng, giường và cung cấp các dịch vụ khác phục vụ khách
lưu trú, trong đó khách sạn là cơ sở lưu trú du lịch chủ yếu(Đ)
d. Cơ sở phục vụ khách lưu trú Câu 62
Thị trường bên bán hay thị trường cầu trạng thái: a. Cầu lớn hơn cung(Đ) b. Cả 3 phương án trên c. Cung cầu cân bằng 14 d. Cung lớn hơn cầu Câu 63
Thị trường cân đối trạng thái: a. Cầu lớn hơn cung b. Tất cả các đáp án c. Cung cầu bằng nhau(Đ) d. Cung lớn hơn cầu Câu 64
Thị trường tài nguyên du lịch chưa khả năng đón khách là:
a. Thị trường du lịch thực tế
b. Thị trường du lịch tiềm năng(Đ)
c. Thị trường gửi khách
d. Thị trường nhận khách Câu 65
Thị trường tài nguyên du lịch sẵn sàng đón khách là:
a. Cả 3 phương án đều đúng.
b. Thị trường du lịch tiềm năng
c. Thị trường du lịch thực tế(Đ)
d. Thị trường gửi khách Câu 66
Thị trường người dân nhu cầu khả năng chi trả cho hoạt động
du lịch là:
a. Thị trường nhận khách
b. Không có phương án nào
c. Cả hai phương án trên.
d. Thị trường gửi khách(Đ) Câu 67
UNWTO tên viết tắt của tổ chức: 15
a. Hiệp hội Du lịch ASEAN
b. Hiệp hội Du lịch Châu Á – Thái Bình Dương
c. Hiệp hội Du lịch Việt Nam
d. Tổ chức Du lịch Thế giới(Đ) Câu 68
VITA tên viết tắt của tổ chức:
a. Hiệp hội Du lịch ASEAN
b. Hiệp hội Du lịch Việt Nam(Đ)
c. Hiệp hội Du lịch Châu Á – Thái Bình Dương
d. Tổ chức Du lịch Thế giới Câu 69
Yếu tố nào sau đây không xác định khả năng của cung trong du lịch:
a. Chính sách của nhà nước đối với du lịch
b. Giao thông vận tải(Đ)
c. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật d. Cầu du lịch Câu 70
câu nào sau đây đúng. Theo Luật Du lịch Việt Nam, Du lịch
a. Là các hoạt động có liên quan của con người ngoài nơi cư trú thường xuyên
của mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng trong
một khoảng thời gian nhất định(Đ)
b. Là các hoạt động có liên quan của con người ngoài nơi cư trú thường xuyên
của mình trong một khoảng thời gian nhất định.
c. Là các hoạt động nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ
dưỡng trong một khoảng thời gian nhất định
d. Là các hoạt động có liên quan của con người ngoài nơi cư trú thường xuyên
của mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng Câu 71
câu nào sau đây đúng. Theo Luật Du lịch Việt Nam, khách du lịch là: 16
a. Là người đi du lịch để nhận thu nhập ở nơi đến
b. Là người đi du lịch, hoặc kết hợp đi du lịch, trừ trường hợp, đi học, làm việc
hoặc hành nghề để nhận thu nhập ở nơi đến.(Đ)
c. Là người đi học tập, nghiên cứu
d. Là người đi làm việc hoặc hành nghề để nhận thu nhập ở nơi đến 17
Document Outline

  • ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN DU LỊCH HM03_THI TRẮC NGHIỆM
  • ASEANTA là tên viết tắt của tổ chức:
  • Chức năng của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành là:
  • Câu 10 hỏi
  • Câu 11 hỏi
  • Câu 12 hỏi
  • Doanh nghiệp lữ hành quốc tế không được kinh doanh lữ hành nội địa:
  • Đặc trưng của cung trong du lịch là:
  • Để kinh doanh lữ hành quốc tế, doanh nghiệp cần:
  • Mọi sản phẩm du lịch được cung cấp trên thị trường đều giống nhau:
  • Nội dung nào sau đây không phải là chức năng của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành:
  • Phòng double là:
  • Phòng single là phòng:
  • Phòng suite là:
  • Sản phẩm của doanh nghiệp lữ hành là:
  • Sản phẩm du lịch không giống nhau. Đây là đặc điểm:
  • Sản phẩm du lịch là:
  • Thị trường bên bán hay thị trường cầu là trạng thái:
  • Thị trường cân đối là trạng thái: