TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phạm vi kinh doanh dịch vlữ hành gồm những nội dung:
(1) Kinh doanh dch vlhành nội địa phục vkhách du lịch ni địa;
(2) Kinh doanh DVLH quốc tế phục vu khách du lịch tế đến Việt Nam khách du lịch ra nước ngoài;
(3) Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ l hành quốc tế được kinh doanh DVLH quốc tế và DVLH ni địa;
(4) Doanh nghiệp vốn đầu nước ngoài chỉ được kinh doanh DVDL quốc tế pvu khách DL quốc tế đến
Viet Nam, trừ trường hợp điều ước quốc tế nước cộng hòa hội ch nghĩa Việt Nam thành viên quy
định khác
A. 1- 2. В. 1 - 2 - 3. C. 1- 2- 3- 4. D. 1- 2- 4.
Câu 2. Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam là:
A. Người nước ngoài, người Việt Nam định nước ngoải vào Việt Nam du lch
B. Người du Lịch nước ngoài muốn vào Việt Nam du lịch phải sự đồng ý của Nhà nước Việt Nam
C. Người nhu cầu đi du lịch trên khắp thế gii muốn đến Việt Nam du lịch.
D. Người nước ngoài vào Việt Nam du lch
Câu 3. Theo Luật Du lịch Việt Nam 2017, quan nào thẩm quyền công nhn khu du lịch quốc gia?
A. y ban nhân dân cấp huyện B. Bộ n hóa, thể thao và du lịch
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh D. Cục Du Lch quốc gia VN
Câu 4. Theo Luật Du Lịch Việt Nam, 2017, quy định Hướng dẫn viên du lịch bao gồm:
A. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế và hướng dẫn viên du lịch tại điểm
B. Hướng dẫn viên du lịch nội đa và hướng dẫn viên du lịch tại điểm
C. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế , hướng dẫn viên du lịch nội đa và hướng dẫn viên du lịch tại đim.
D. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch ni địa
Câu 5. Luật Du Lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Khách du lịch được hiểu như sau:
A. Khách du lịch mt người đi tự nguyn, mang tính nhất thời, với mong muốn được gii tri từ những điều
mới lạ và sự thay đổi thu nhận tử một chuyn đi tương đối xa và không thường xuyên
B. Khách du lịch là người có nhu cầu, mong muốn đi du lịch, họ lựa chọn và quyết định nơi đến du lịch
các hoạt động tham gia, thưởng thức trong các chuyến đi
C. Khách du lịch người đi du lịch hoặc kết hợp đi du lịch, tr trường hợp đi hc, làm việc để nhận thu nhập
ở nơi đến
D. Khách du lịch là người đi du lịch
Câu 6. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ môi trường du lịch được hiểu như sau:
A. Môi trường du lịch mới trưởng tự nhiên i trường hi nhân văn nơi diễn ra các hoạt đng du lch
B. Môi trường du lịch môi trường bao gồm các nhân tố vtự nhiên , kinh tế xã hi các yếu tố nhân văn
trong đó có hoạt đông du lịch tồn tại và phát triển
C. Môi trường du lịch là môi trường tự nhiên và môi trường xã hi nơi diễn ra các hoạt động DL
D. Môi trường du lịch là trung tâm trong các hoạt đông du lịch để tồn tại và phát triển một loạt các đim đến
du lịch và dựa vào tự nhiên, hội, văn hóa
Câu 7. Luật Du lịch Viet Nam 2017, thuật ngữ Tài nguyên du lịch được hiểu như sau:
A. Tài nguyên du lịch được hiểu là cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử, di tích cách mạng, g trị nhân văn,
công trình sáng to của con người thể được sử dung nhằm thomãn nhu cầu đu lịch, yếu tố bản để
hình thành các điểm du lịch, khu du lịch nhằm tạo ra sức hấp dẫn du lịch
B. Tải nguyên du lịch cảnh quan thiên nhiên, yếu tố tự nhiên các giá trị văn hóa làm sở để hình thành
sản phẩm du lịch, khu du lịch, điểm du lịch, nhm đáp ứng nhu cầu du lịch. Tài nguyên du lịch bao gồm i
nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch văn hóa.
C. TNDL tổng thể tự nhiên, văn hóa lịch sử cùng các thành phố của chúng trong vic khôi phục và phát
trên thể lực t lực của con người, khả năng lao động sức khỏe của họ, nhng tài nguyên này được sử
dụng cho nhu cầu trực tiếp gián tiếp cho việc sản xuất dịch vụ du lịch với nhu cầu thi đim hiện tại hay
tương lai và trong điều kin kinh tế - thuật cho phép
D. Tài nguyên du lịch sở để phát trin ngành du lịch. Đó cảnh quan thiên nhiên, yếu tố tự nhiên di tích
lịch sử - văn hoá, công trình lao động sáng tạo của con người các giá trị nhân văn khác th được sử dụng
nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch, yếu tố bản để hình thành các khu du lịch, điểm du lịch, tuyến du lịch, đô
thị du lịch
Câu 8. Trong kinh doanh đại lữ hành: Trường hợp khách du lịch mua chương trình du lịch thông qua đại
lữ hành thì hợp đồng lữ hành được giao kết giữa trong hợp đồng phi ghi tên, đa chỉ của đại lữ
nh
A. Khách du lịch với doanh nghiệp du lch
B. Khách du lịch và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lhành giao đại .
C. Khách du lịch với bên th 3
D. Khách du lịch vi doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
Câu 9. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Khu du lịch được hiểu như sau
A. Khu du lịch một nm hay mt quần th các khu dịch vụ phục vụ cho du lịch, nghỉ dưỡng,thư giãn, giải
t…. Các dch vnày được trin khai trên một khuôn viên vi diện tích khá ln
B. Khu du lịch nơi tài nguyên du lịch hấp dẫn với ưu thế vềi nguyên du lịch tự nhiên, được quy hoạch,
đầu phát triển nhằm đáp ng nhu cầu đa dạng của khách du lịch, đem li hiệu quả về kinh tế - hi môi
trường
C. Khu du lịch là khu vực ưu thế vtài nguyên du lịch, được quy hoạch, đầu tư phát triển nhằm đáp ứng
nhu cầu đa dạng của khách du lịch. Khu du lịch bao gồm khu du lịch cấp tnh vả khu du lịch quốc gia
D. Khu du lịch là khu nghỉ dưỡng loại hình du lịch giúp cho con nguời phục hồi sức khỏe và lấy li tinh
thần sau những ngày làm việc mệt mỏi, nhng căng thẳng thường xuyên xảy ra trong cuộc sống
Câu 10. Cơ quan chuyên môn về du lịch thm định, công nhận cơ sở lưu t du lịch hạng 01 sao,
hạng 02 sao và hạng 03 sao.
A. Cấp thành phố trực thuộc Trung ương B. Cấp huyện
C. Cấp tỉnh D. Cấp
Cầu 11. Thẻ hướng dẫn viên du lịch bao gồm:
A. Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch ni địa và thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
B. Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
C. Thẻ hướng dẫn viên du lịch ni địa
D. Th hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng đẫn viên du lịch ni địa
Câu 12. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Hướng dẫn du lịch được hiểu như sau
A. Hướng dẫn du lịch hoạt động hướng dẫn cho khách du lịch theo chương trình du lịch
B. Hướng dẫn du lịch là nhng người hướng dẫn khách trong các chuyến du lịch tại các đim du lịch nhằm
đáp ứng các nhu cầu được thỏa thuận của khách và đại diện tổ chức kinh doanh du lịch gii quyết những vấn
đề phát sinh trong quá trình du lịch của kch trong khả năng cho phép của mình
C. Hướng dẫn du lịch hoạt đng của các tổ chức kinh doanh du lịch, thông qua các hướng dẫn viênnhững
người liên quan để đón tiếp, phục vu, hướng dẫn khách du lịch thục hiện các dịch vụ theo các chương trình
được thỏa thuận
D. Hướng dẫn du lịch hoạt đng cung cấp thông tin, kết ni dch vụ, dẫn khách du lịch, hỗ trợ khách du lịch
sử dụng các dch vụ theo chương trình du lịch
Câu 13, Khách sạn, biệt thdu lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch được xếp hng theo tiêu chuẩn
quốc gia về xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch. Hạng cơ sở lưu trú du lịch bao gồm
A. 01 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao05 sao. B. 01 sao đến 03 sao.
C. 01 sao đến 05 sao D. 04 sao đến 05 sao
Câu 14. Các điều kiện để được công nhn khu du lịch quốc gia là.
(1)
Có tài nguyên du lịch đa dạng, đặc biệt hấp dẫn với ưu thể về cảnh quan thiên nhiên hoặc giá trị văn hóa,
có ranh giới xác dịnh.
(2)
trong danh mục các khu vực tim năng phát trin khu du lịch quốc gia được quan nhà nước thẩm
quyền phê duyệt,
(3)
kết cầu htầng, cơ sở vật chất kỹ thuật, dịch vụ chất lượng cao, đng b, đáp ứng nhu cầu lưu trú, ăn
uống và các nhu cầu khác của khách du lịch,
(4)
Các điều kiện quy định khác của luật Du lịch Việt Nam nam 2017.
A.1-2-3 B. 1- 2-3- 4 C. 1-2 D. 1- 3
Câu 15. Khách du lịch nội địa là:
A. Công dân Việt Nam, người nước ngoài trú Việt Nam đi du lịch trong lãnh thổ Việt Nam.
B. Những người lưu tít nhất một đêm nhưng không quá 1 năm tại mt quốc gia khác với quốc gia thường
t với nhiều mục đích khác nhau ngoài hoạt động để trả lương ở nơi đến
C. Khách du lịch quốc tế nhng người đi hoặc sẽ đi tham quan mt nước khác, với các mc đích khác nhau
trong khỏang thời gian nhiều nhất là 3 tháng nếu trên 3 tháng, phải được cấp giy phép gia hn
D. Những người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch công dân Việt
Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam ra nước ngoài du lịch
Câu 16. Chính phủ quy địnhc biện pháp bảo đảm an toàn cho khách du lịch đối với những nguy cơ ảnh
hưởng đến tính mang, sức khỏe của khách du lịch
A. Dch vụ B. Đim du lch
C. Sản phẩm du lch D. Sản phm dịch vụ du lch
Câu 17. Theo anh, chị kinh doanh đại lữ hành là gi?
A. Kinh doanh đại lữ hành mt đơn vị chuyên môn những hiểu biết về mng lưới giao thông, lưu trú,
nhà hàng, điểm giải trí, t giá hi đoái, giá cả các dịch vụ,.. và những quy đnh Liên quan
B. Kinh doanh đại lữ hành một đơn vị kinh doanh thực hin các dịch vụ đưa đón, đăng i thường trú,
vận chuyển, hướng dẫn tham quan, bán các chương trình da lịch của các doanh nghi ép lũ hành, cung cắp
thông tin vả tự vẫn cho khách du lịch để lấy hoa hồng
C. Kinh doanh đại lhành là vic tổ chức, nhân nhận bán chương trình du lịch của doanh nghiệp kỉnh
doanh dịch vụ lữ hành cho khách du lịch
D. Kinh doanh đại lhành việc tổ chức, nhân nhn bán chương tnh du lịch của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành cho khách du lịch để hưởng hoa hồng
Câu 18, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Xúc tiến du lịch được hiểu như sau
A. Xúc tiến du lịch là hoạt động tuyên truyền, quảng bá, vận động nhằm tìm kiếm, thúc đầy hội phát triển
du lịch
B. Xúc tiến du lịch là hoạt động nghiên cứu thị trường nhằm tìm kiếm, thúc đẩy cơ hội phát trin và thu hút
khách du lịch
C. Xúc tiến du lịch là hoạt động nghiên cứu tìm kiếm thúc đẩy cơ hội phát triển du lịch
D. Xúc tiến du lịch là hoạt đng nghiên cứu thị trường, tổ chức tuyên truyền, quảng bá, vận động nhằm tìm
kiếm, thúc đẩy cơ hội phát trin và thu hút khách du lịch
Câu 19. Các điều kiện để được công nhận khu du lịch cấp tnh
(1) tài nguyên du lịch với ưu thế về cảnh quan thiên nhiên hoặc giá trị văn hóa, có ranh gii c đnh,
(2) kết cầu hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật, dịch vụ đáp ứng nhu cầu lưu trú, ăn uống và các nhu cầu khác
của khách du lịch:
(3) kết nối với hệ thống ba tầng giao thông, vin thông quốc gia:
(4) Đáp ứng điều kin về an ninh, trật tự, an toàn xã hội, bảo vi trường theo quy đnh của pháp lut
A. 1- 2-4 . B. 1 - 4. C. 1-2- 3-4 D. 1-2- 3.
Câu 20, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Phát trin du lịch bn vững được hiểu như sau
A. Phát triển du lịch bền vững sự phát trin du lịch đáp ứng được các nhu cầu hiện tại không làm tổn
hại đến khnăng đáp ứng nhu cầu về du lịch của tương lai
B. Phát triển du lịch bn vng sự phát triển du lịch đáp ứng đồng thởi các yêu cầu về kinh tế - hội và môi
trường, bảo đảm hài hòa li ích của các chthể tham gia hoạt động du lịch, không làm tổn hại đến khả năng
đáp ứng nhu cầu về du lịch trong tương lai.
C. Phát triển du lịch bền vững là du lịch giảm thiểu các chi phí nâng cao tối đa các lợi ích của du lịch
cho môi trường tnhiên cộng đồng đa phương có thể được thực hiện u i nhưng không ảnh hưởng
xấu đến nguồn lợi mà nó phụ thuộc vào
D. Phát triển du lịch bền vng việc di chuyển tham quan đến các vùng tự nhiên mt cách trách nhiệm
với môi trường để tận hưởng đánh g cao tnhiên theo cách khuyến cáo vbảo tồn, có tác đng tháp t
du khách và mang lại những lợi ích cho sự tham gia chđộng về kinh tế-xã hi của cộng đồng đa phương
Câu 21. Điều kiện hành nghề của hướng dẫn viên du lịch bao gồm:
A. Có th hướng dẫn viên du lch
B. hợp đồng hướng dẫn với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành hoặc văn bn phân công hướng dẫn
theo chương trình du lịch; đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm, phải phân công của tổ chức, nhân
quản lý khu du lịch, đim du lịch
C. hợp đồng lao đng vi doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành, doanh nghiệp cung cấp dch vụ hướng
dẫn du lịch hoặc là hội viên của tổ chức hội nghề nghiệp vhướng dẫn du lịch đối vi hướng dẫn viên
du lịch quốc tể và hướng dẫn viên du lịch ni địa.
D. Tất cả đều đùng
Câu 22. Theo anh, chị kinh doanh vận tải kch du lịch gi?
A. Kinh doanh vận tải khách du lịch là hoạt động kinh doanh, nhm giúp cho du khách dch chuyển được t
nơi cư trú của mình đến đim du lịch cũng như là dịch chuyển tại điểm du lịch
B. Kinh doanh vn tải khách du lịch việc cung cấp dch vụ vn tải đường ng không, đường biển, đường
thy nội đa, đường sắt, đường bộ chuyên phục vụ khách du lịch theo chng trình du lịch, tại khu du lịch,
điểm du lịch
C. Kinh doanh vận tải khách du lịch cung cấp dịch vụ vận tải giao thông cần thiết để giúp khách di chuyển
t vùng này sang vùng khác, quốc gia này sang quốc gia khác trong quá trình đi du lịch.
D. Kinh doanh vận tải khách du lịch việc cung cấp dịch vu văn chuyển cho khách du lịch theo tuyn du lịch,
theo chương trình du lịch tại các khu du lịch, điêm di lịch, đô thị du lịch
Câu 23. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Điểm du lịch được hiêu như sau:
A. Điểm du lịch là nơi có tải nguyên du lịch được đầu tư, khai thác phục vụ kch du lch
B. Điểm du lịch các địa điểm du lịch như cácng viên chủ đề, nhng câu lạc bộ khách sncác làng du
lịch. Những nơi này thể là các đim đến cho mt chuyên đi trong ny, một kỳ nghi ngắn hoặc dài ngày
C. Điểm du lịch nơi tài nguyên du lịch hấp dẫn, phục v nhu cầu tham quan của khách du lịch
Câu 24. Theo Luật Du lịch Việt Nam 2017, các loại dịch vụ sau đây được gọi là dch vụ du lch
A. Dịch vụ mua sắm; Dịch vụ thể thao, Dịch vvui chơi, giải t, Dch vchăm sóc sức khỏe
B. Dch vụ Ăn uống: Dịch vmua sắm: Dịch vthể thao: Dịch vụ vui chơi, giải trí: Dch vụ chăm sóc sức
khỏe; Dch vụ liên quan khắc phục vụ khách du lịch.
C. Dch vu mua sắm, Dch vu thể thao: Dịch vu vui chơi, giải t. Dịch vchăm sóc sức khỏe.Dịch vụ liên
quan khắc phục vụ khách du lịch
D. Dch vụ mua sắm, dịch vụ vui chơi giải trí, Dịch vụ chămc sức khe, dịch vụ liên quan khắc phục phục
vụ khách du lịch
Câu 25. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm:
A. Cảnh quan thiên nhiên, yêu tổ tự nhiên, di tích lịch sử - văn hoá, công trình lao động sáng tạo của con người
các giá trị nhân văn khác thể được sử dụng nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch, yếu tố bản đểnh thành
các khu du lịch, đim du lịch, tuyển du lịch, đô thị du lịch
B. Cảnh quan thiên nhiên, yếu t tự nhiên thđược sử dụng nhằm đáp ng nhu cầu du lịch, là yếu t
bản để hình thành các khu du lịch, đim du lịch, tuyến du lịch, đô thị du lịch
C. Cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử, di ch cách mạng, giá trị nn văn,ng trình lao động sáng tạo của
con người thể được sử dụng nhăm thỏa mãn nhu cầu du lịch; là vều tố bản đề hình thành các đim du
lịch, khu du lịch nhăm tạo ra sự hấp dẫn du lịch
D. Cảnh quan thiên nhiên, các yếu tố địa chất, địa mạo, khí hậu, thủy n, hệ sinh thái và các yếu tố tự nhiên
khác có thể được sử dụng cho mc đích du lịch
Câu 26. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Du lịch sinh thái được hiểu như sau:
A. Du lịch sinh thái mt hình thức du lịch diễn ra trong khu vực tnhiên và kết hợp tìm hiểu bản sắc văn
hóa, xã hi của địa phương sự quan m đến vấn đề môi trường. thúc đẩy một hsinh thái bền vng
thông qua mt quá trình quản môi trường có sự tham gia của tất cả các bên liên quan.
B. Du lịch sinh thái hình thức du lịch dựa vào thiên nhiên, gắn với bn sắc văn hoá địa phương với sự tham
gia của cộng đồng nhằm phát triển bn vững.
C. Du lịch sinh thái loại hình du lịch dựa vào thiên nhiên, gắn vi bản sắc văn hoá địa phương, sự tham
gia của cộng đồng dân cư, kết hợp giáo dục về bảo vệ môi trường
D. Du lịch sinh thái là loại hình du lịch dựa o thiên nhiên về văn hoá bản địa
Câu 27. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Hướng dẫn viên du lịch được hiểu nhu sau:
A. Hướng dẫn viên du lịch người thực hiện hoạt động hướng dẫn được gọi hướng dẫn viên được thanh
toán cho dịch vhướng dẫn du lịch
B. Hướng dẫn viên du lịch là người sử dụng ngôn ngữ đã lựa chn để giới thiệu và giải tch cho du khách
thy được vẻ đẹp, nét đặc trưng các di sản - văn hóa cũng như thiên nhiên - con người của mt vùng du Lch
C. Hướng dẫn viên du lịch người được cấp thẻ để hành nghề hướng dẫn du lịch
D. Hương dẫn viên du lịch người hoại động trong ngành dịch vụ du lịch, dụng ngôn ngữ đã lựa chọn để
tnh by, giới thiệu gii thích những thông tin chính xác nhất vẻ những đa điểm nhng điểm tích, đin cổ,
di sản văn hóa và thiên nhiên của 1 vùng,1 khu vực liên quan đến mục đích du lịch của du khách
Câu 28. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Du lịch văn hóa được hiểu như sau:
a. Du lịch văn hóa là hình thức du lịch được tổ chức với mục đích nâng cao hiểu biết cho cá nhân, thỏa mãn
lòng ham hiểu biết, ng cao kiến thức về văn hóa thông qua chuyến du lịch đến những nơi khác chỗ hàng
ngày để tìm hiểu nghiên cứu lịch sử, kiến trúc, kinh tế, chế độ hội, cuộc sng phong tục tập quán của
quốc gia, dân tộc khác
b. Du lịch văn hóa là loi hình du lịch được phát trin trên cơ sở khai thác giá trị văn hóa, gớp phần bảo tồn
phát huy giá trị văn hóa truyn thống, tôn vinh giá trịn hóa mới của nhân loại
c. Du lịch văn hóa là hình thức du lịch dựa vào bản sắc văn hóa dân tộc với sự tham gia cua cộng đồng nhm
bảo tồn vphát huy các giá trn hoá truyền thng
d. Du lịch văn hóa là mt trong những thành phần quan trọng nhất của du lịch dựa vào cộng đng từ khi văn
hóa, lịch sử, khảo cổ học, là yếu tố thu hút khách chủ yếu của cộng đồng địa phương
Câu 29: Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Sản phẩm du lịch được hiểu như sau!
A. Sản phẩm du lịch tập hợp các địch vụ trên sở khai thác giá tr tài nguyên du lích để thỏa mãn nhu cầu
của khách du ch
B. Sản phảm du lịch tập hợp các dịch vcần thiết to thành, làm thỏa mãn nhu cấu của du khách trong
chuyến đi du lịch dựa trên cơ sở là nhu cầu của khách du lịch, khai tc điểm mạnh của khách thể du lịch, t
đó đáp ứng tốt nhu cầu của chthể du lịch
C. Sản phẩm du lịch sự kết hợp giữa các yếu tố hữu nh hình, như tài nguyên thiên nhiên, văn hóa
nhân tạo, các điểm tham quan, sở, dịch vụ hoạt động xung quanh mt địa điểm cụ thể đại diện cho
mục đích cốt lõi của marketing và tạo ra trải nghiệm cho kch du lịch bao gồm các khía cạnh cảm xúc cho
khách hàng tiềm năng. Một sản phẩm du lịch được định giá và bán thông qua các kênh phân phi và nó cũng
vòng đời sản phm
D. Sản phẩm du lịch một loại sản phẩm đặc biệt do nhiều loại dịch vụ hàng hóa hợp thành vi mục đích
cơ bn là tha măn nhu cầu tiêu thụ của khách du lịch trong quá trình đi du lịch
Câu 30, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Hoạt động du lịch được hiểu như sau.
A. Hoạt động du lịch hoạt động mang tính chất xã hội hóa cao
B. Hoạt đng du lịch là hoạt động mang tính chất liên ngành, liên vùng có sự tham gia của tổ chức, cá nhân
C. Hoạt đông du lịch hoạt động của khách du lịch, tổ chức, nhân kinh doanh du lịch quan, tổ chức,
cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến du lịch.
D. Hoat đng du lịch là hoạt đng liên quan đến con người
Câu 31. Luật Du Lịch Việt Nam 2017 ,thuật ngữ sở lưa trú du lịch được hiểu như sau:
A. sở lưu trú du lịch nơi cung cấp dịch vụ phục vu nhu cầu lưu trú của khách du lch
B. Cơ sơ lưu trú du lịch sở kinh doanh buồng, gường các dịch vụ khác phục vụ khách du lịch.
lưu trú du lịch gồm khách sạn, làng du lịch, biệt thự, căn hộ, lều bãi cắm trại cho thuê, trong đó khách sạn
cơ sở lưu trú du lch chủ yếu
C. Cơ sở lưu trí du lịch cơ sở cho thuê buồng, giường & cung cấp các dịch vkhác phục vụ khách lưu trú,
trong đó khách sạn là cơ sở lưu t du lịch chủ yếu
D. sở lưu trú du lịch khách sn; Làng du lịch, Biệt thự du lịch; Căn hộ du lịch, Bãi cắm trại du lịch, Nhà
nghỉ du lịch; Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, và các cơ sở lưu trú du Lịch khác
Cầu 32. Điều kiện kinh doanh dch vu lưu trú du lịch bao gồm
A. Đáp ứng điều kiện về an ninh, trật tự, an toàn về phòng cháy cha cháy, bảo vệ môi trường, an an thực
phẩm theo quy định của pp luật
B. đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
C. Đáp ứng điều kiện tối thiểu về cơ svật chất kế thuật & dịch vụ phục vu khách du lch
D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Trong kinh doanh đại lữ hành: Tổ chức, nhân kinh đoanh đại lữ hành phải đăng kinh doanh
tại cơ quan nhà nước có thẩm quyn và có hợp đồng đại với
A. Công ty du lịch B. Công ty lữ hành
C. Doanh nghiệp kinh doanh dch vlữ hành D. Công ty dch vụ du lch
Câu 34, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Chương trình du lịch được hiểu như sau
A. Chương tnh du lịch là văn bản thể hin lịch tnh, dch vụ và giá bán được định trước cho chuyến đi của
khách du lịch tử đim xuất phát đến đim kết thúc chuyến đi
B. Chương trình du lịch lịch trình, các dịch vụ giá bán chương trình được định trước cho chuyến đi của
khách du lịch
C. Chương trình du lịch lịch trình, các dịch vụ và giá bán chương tnh được định trước cho chuyến đi của
khách du lịch từ nơi xuất phát đến điểm kết thúc chuyến đi
D. Chương trình du lịch trọn gói những nguyên mẫu để căn cử vảo đó, người ta tổ chức các chuyến du lịch
đã được c định trước. Nội dung của chương trình du lịch thể hin lịch trình thục hin chi tiết các hoạt động
từ vận chuyển, lưu trú, ăn uống, vui chơi giải trí tới tham quan... Múc giá của chuyến đi bao gồm giá của hầu
hết các dch vvà hàng hóa phát sinh trong quá trình thực hiện du lịch
Câu 35, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Kinh doạnh dịch vụ lữ hành được hiều như sau:
A. Kinh doanh dvlh việc xây dựng, bản tổ chức thực hiên mt phần hoặc toàn bộ chương trình du lịch
cho khách du lịch.
B. Kinh doanh dvlh tng hòa mối quan hệ giữa các hiện tượng kinh tế với kinh tế của hoạt đng du lịch,
hình thành trên sở phát trin đầy đủ sản phẩm hàng hóa du lịch và quá trình trao đổi mua bán hàng hóa
du lịch trên thị trường
C. Kinh doanh dvlh là việc thực hiện một, mt số hoặc tt các công đoạn của quá trình hoạt động du lịch
hoặc thực hiên dch vdu lịch trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi
D. Kinh doanh dvlh việc cung cấp các dch vụ về lhành, vận chuyển, lưu trú, ăn uống, vui chơi gii trí,
thông tin, hướng dẫn & những dịch vụ khác nhm đáp ứng nhu cầu của khách du lịch
Câu 36. Ai quyn xây dựng, phát triển sản phm du lịch ?
A. Công ty dịch vụ du lịch l hành
B. Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
C. Tng cục Du lịch
D. Tổ chức, nhân quyền sáng to, phát triển, kinh doanh các sản phẩm du lịch đáp ứng nhu cầu của
khách du lịch và phù hợp với quy định của pháp luật.
Câu 37. Nội dung quản khu du lịch bao gồm:
(1) Quản ng tác quy hoạch và đầu tư phát triển,
(2) Quản hoạt đng kinh doanh dịch vụ du lịch, hoạt đng của hướng dẫn viên du lch
(3) Quản việc đầu tư, khai thác và bảo vệ tài nguyên du lch;
(4) Bảo đảm an toàn cho khách du lịch; bảo đảm trật tự, an toàn xã hi, bảo vệ môi trường trong khu du lch;
(5) Xây dựng hệ thống biển báo, biển chỉ dẫn, điểm cung cấp thông tin phục vkhách du lịch;
(6) Các ni dung khác theo quy định của pháp luật
A.1-2-3-4 B.1-2-3-4-5-6 C. 1-2-3-4-5 D.1- 2-3- 5
Cáu 38, Theo Luật Du lịch Việt Nam 2017, cơ quan nào thẩm quyn công nhận điểm du lịch quốc gia?
A. Tổng cục Du Lịch B. Chính ph
C. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lch D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 39. Khách du lịch bao gồm
A. Khách du lịch quốc tế và khách du lịch nội địa
B. Khách du lích ngắn ngày vả khách du lịch dài ngày
C. Khách du lịch nội địa, khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài.
D. Khách du lịch trong và ngoài nước
Câu 40. Tổ chức nảo thẩm quyền thằm định, công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 04 sao và hạng 05
sao:
A. Bộ văn hóa, Th thao Du lịch B. Cơ quan chuyên môn về du lịch
C. Sở Du lch D. Tổng cục Du lịch
Câu 41. Điều kiện công nhận điểm du lịch bao gồm:
A. Đáp ứng điều kin vể an ninh, trật tự, an toàn xã hi, bảo vệ mới trường theo quy định của pháp luật
B. kết cầu hạ tầng, dịch vụ cần thiết bảo đảm phục vụ khách du lịch,
C. tài nguyên du lịch, ranh giới c định;
D. Tất cả đều đúng.
Cảu 42. Hồ đề nghị công nhận điểm du lịch bao gồm
A. Bản thuyết minh vẻ điều kin ng nhn đi èm du lịch quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật Du lịch Việt
Nam
B. Đơn để nghị công nhận điểm du lịch theo mẫu do B trưởng Bộ Văn hóa, Ththao Du lịch quy định
C. Bản thuyết minh về điều kiện công nhận điểm du lịch quy đnh tại khoản 1 Điều 23 của Luật Du lịch Việt
Nam năm 2017.
D. Cả B & C đều đúng
Câu 43, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Du lịch cộng đồng được hiểu như sau
A. Du lịch cộng đồng là hoạt động tương hỗ giữa các đối tác liên quan, nhằm mang lại lợi ích về kinh tế cho
cộng đồng dẫn địa phương, bảo vệ được môi trường mang đến cho du khách kinh nghiệm mới góp phần
thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế, xã hi
B. Du lịch cộng đồng loại nh du lịch được phát trin trên sở các gtrị văn hóa của cộng đồng, do cng
đồng dân cư quản , tổ chức khai thác và hưởng lợi
C. Du lịch cộng đồng một loạinh du lịch do chính cộng đồng người dân phối hợp tổ chức quản làm
chđể đem li lợi ích kinh tế bảo vđược i trường chung thông qua việc giới thiệu với du khách các
t đặc trưng của địa phương
D. Du lịch cộng đồng hoạt đng du lịch p phn tạo việc làm, xóa đói, gim nghèo, nâng cao đời sống cho
người dân tại nhiều đa phương, đồng thờip phần phát huy thế mnh văn hóa bản địa
Câu 44, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Du lịch được hiểu như sau
A. Du lịch các hoạt động liên quan đến chuyến đi của con người ngoài i trú thường xuyên trong
thi gian không quá 01 năm liên tục nhm đáp ứng nhu cầu tham quan, nghỉ dưỡng, gii trí, tìm hiểu, khám
phá i nguyên du lịch hoặc kết hợp với mục đích hợp pháp khác.
B. Du lịch hoạt động của con người ngoài nơi trú thường xuyên của mình nhằm thỏa mãn nhu cầu tham
quan, giải t, nghỉ dưỡng trong mt khỏang thời gian nhất định
C. Du lịch hiện tượng con người rời khỏi nơi cư t thường xuyên để đến mt nơi xa lạ nhiều mục đích
khác nhau ngoại trừ mục đích kiếm việc làm và ở đó họ phải tu tiền hđã kiếm được ở nơi khác
D. Du lịch tổng thể các hiện tượng các mi quan hệ phát sinh từ sự tác động qua li giữa khách du lịch,
các nhà kinh doanh, chính quyn cộng đồng dân cư địa phương trong quá trình thu hút tiếp đón khách
du lịch
Câu 45. Tài nguyên du lịch văn hóa bao gồm
A. các giá trịn hóa phi vật th
B. di tích lịch sử văn hóa, di tích cách mng, khảo cổ, kiến trúc, giá trị văn hóa truyn thống, lễ hi, văn nghệ
dân gian các giá tr văn hóa khác, công trình lao động sáng tạo của con người thể được sử dụng cho mục
đích du lịch
C. các giá tr di sản của văn hóa truyền thống Việt Nam
D. các ng trình kiến trúc do con người tạo ra trong quá trình lao đng sản xuất
câu 46. Khách du lịch nước ngoài
A.ng dân Việt Nam người nước ngoài trú Việt Nam Đi du lịch nước ngoài.
B. Người Việt Nam nhu cầu du lịch hướng ngoi.
C. Công dân Việt Nam đi du lịch ra nước ngoài để học tập & nghiên cứu khoa học
D. Công dân Việt Nam có khả năng về tài chính mới nhu cầu du lịch ra nước ngoài
Câu 47. Chính phủ có chính sách hỗ trợ phát trin Đối với từng vùng và trong phm vi toàn quốc theo
từng giai đoạn, Đáp ứng nhu cầu của thị trường trên cơ sở đánh giá, phân loi tài nguyên du lịch
A.Sản phm du lịch sinh thái B.Doanh nghiệp du lịch
C.Sản phm du lch cộng đồng D.Sản phm du lịch chủ đạo
Câu 48. Phạm vi hành nghề của hướng dẫn viên du lịch được quy đnh như sau
A. Hướng dẫn viên du lịch tại điểm được hướng dẫn cho khách du lịch trong phm vi khu du lịch, đim du
lịch
B. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế được hướng dẫn cho khách du lịch nội đa và khách du lịch quốc tế đến
Việt Nam trong phm vi toàn quốc và đưa khách du lịch ra nước ngoài
C. Hướng dẫn viên du lịch nội địa được hướng dẫn cho khách du lịch nội đa là công dân Việt Nam trong
phạm vi toàn quốc
. D. Tất cả đều đúng
Câu 49. Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng nhất. Về trình tự thủ tục, thẩm quyn đề nghị ng nhn điểm du lịch:
(1) tổ chức, cá nhân sở hữu, quản điểm du lịch nộp 01 bộ hồ sơ Đến quan chuyên môn thuộc ubnd cấp
tnh thực hin quản lý nhà nước về du lịch, nơi đim du lịch.
(2) Trong thời hạn 20 ny kể từ ny nhận được hồ sơ hợp lệ, quan chuyên môn về du lịch cấp tnh thẩm
định, trình ubnd cấp tnh.
(3) trong thời hn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, trình ubnd cấp tỉnh quyết định công nhận
điểm du lịch; trường hợp từ chi phải trả li bằng văn bn và nêu lý do
a.1-2-3 b.2-1-3 c. 1-3-2 d. 3-2-1
Câu 50. Các loại cơ sở lưu trú du lịch bao gồm:
(1) Khách sạn,
(2) Biệt thự du lịch,
(3) Căn hdu lịch,
(4) Tàu thy lưu trú du lịch,
(5) Nhà nghỉ du lch,
(6) Nhà phòng cho khách du lịch thuê;
(7) Bãi cắm trại du lịch,
(8) Các cơ s lưu trú du lịch khác.
A. 1-2-3-4-5-6-7 B. 1-2-3-4-5-6-7-8 C. 1-2-3-4-5-6-8 D.1-2-3-4-5-7-8
Câu 51. AHRA là:
A.Hiệp hi nhà hàng và khách sạn B.Hiệp hội lhành
C.Hiệp hội khách sạn và lữ hành D.Hiệp hội nhà hàng khách sạn ASEAN.
Câu 52. ATIC là:
A. Trung tâm công nghệ thông tin du lịch. B. Trung tâm thông tin du lịch.
C. Trung tâm ứng dụng công nghệ trong du lịch. D. Trung tâm phát trin thông tin du lịch.
Câu 53. Trong phục vụ ăn uống du lịch, các nhà kinh doanh ăn uống thường khai thác nhng nét ẩm thực?
A. Nét ẩm thực truyền thống đặc trưng của địa phương. B. Nét ẩm thực á âu.
C. Nét ẩm thực phương đông. D. Nét ẩm thực truyền thống hin đại.
Câu 54. Việt Nam lập kỷ lục cáp treo dài nhất thế giới công trìnho?
A. Cáp treo vượt bin vịnh Vinpearl - Khánh Hòa B. Cáp treo Đà Nẵng.
C. Cáp treo tây thiên Vĩnh Phúc. D. p treo Fansipan - Lào Cai.
Câu 55. Những du khách tch tận hưởng bầu không khí ngoài trời, thích thưởng thức phong cảnh đẹp đời
sống động thực vật hoang dã. Chẳng hạn như Vườn quốc gia Cúc Phương, Ngũ Hành Sơn, du khách thích loại
hình du lịch:
A.Du lịch xã hi. B.Du lịch hoạt động.
C. Du lịch thiên nhiên. D.Du lịch sức khe.
Câu 56. Sức chứa của mt đim đến du lịch được Xem xét trên các phương din nào sau đây? A. Phương din
sức chứa vật chất, sức chứa tâm , sức chứa sinh học, sức chứa xã hi.
B. Phương din tính toán từ các thông số.
C. Phương din áp dụng chuẩn quốc tế.
D. Phương diện áp dụng mô hình tính toán sức cha của một khu du lch
Câu 57. Sản phẩm du lịch có đầy đủ 4 đặc điểm của dch vụ, đó
A. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính đồng thời sản xuất và tiêu thụ, tính mau hỏng không dự trữ
đưc
B. Tính vô hình, Tính đồng nhất, Tính đồng thời sản xuấttiêu thụ, tính mau hỏngkhông dự tr được
C. Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không đồng nhất,tính không mau hỏng
D.nh vô nh, tính mau hỏng,tính không dự trữ được, tính dễ bắt chước
Câu 58. Theo luật du lịch 2017, cơ quan nào thẩm quyền công nhn khu du lịch quốc gia?
A. Ubnd cấp huyện B. Ủy ban nhân dân cấp tnh.
C. Bộ văn hóa, thể thao và du lch D.Tổng cục du lịch.
Câu 59. Tài nguyên du lịch nhân tạo là.
A. Gồm nguyên liu, năng lượng và không gian trụ.
B. Gồm các ng trình kiến trúc do thế h trước để lại.
C. Gồm các công trình khoa học k thuật do con người sáng to ra trong quá trình lao động. D. Gồm các giá
trị vật chất và phi vật chất do con người ng tạo ra trong lịch sử phát triển.
Câu 60. Cường độ nhu cầu du lịch không ging nhau giữa các tháng trong năm, tạo ra các thời k lượng
cầu khác nhau, đó là các mùa du lịch, bao gồm.
A. Đầu vụ, cnh vụ,mùa chết. B. Đầu vụ,gia vụ(mùa chính),cuối vụ,mùa chết
C. Chính vụ, giữa vụ, cuối vụ D. Mùa chính du lịch; mùa trái du lịch; sau mùa chính
Câu 61. Theo Luật Du Lịch 2017, Quản nào dưới đây chức năng quản nhà nước về du lịch địa
phương?
A.Sở văn hóa, thể thao du lch B. Ủy ban nhân dân cấp tnh
C. Bộ văn hóa, thể thao và du lch D. Tất cả đều đúng.
Câu 62. Khách du lịch thể mang theo dịch bệnh:Một số loại dch bệnh nguy hiểm có thxâm nhập vào
trong nước cùng với khách du lịch như virus:
A. COVID-19 B. bệnh viêm đường hô hấp cấp SARS
C. Bệnh truyn nhim D. HIV, SARS, COVID-19….
Câu 63. Loạinh du lịch nào sau đây thu hút những du khách mi quan tâm chủ yếu của họ truyền thống
lịch sử, phong tục tập quán, nền văn hóa nghệ thuật của nơi đến
A. Du lịch hành hương B. Du lịch thăm chiến trường xưa
C. Du lịch tâm linh. D. Du lịch văn hóa
Câu 64. UNWTO là:
A. Tổ chức thương mi thế giới B. Tổ chức du lịch thế gii thuộc liên hợp quốc
C. Tổ chức gìn giữ hòa bình. D. Tổ chức du lịch thế gii.
Câu 65. Địa hình karts là địa hình:
A. Đa hình được nh thành do sự hòa tan của nước mặt nước ngầm đối với các đá dễ hòa tan như đá
vôi,thạch cao
B. Địa nh có nhiều suối tc nhiều hang động.
C. Địa hình đơn điệu kết hợp với sông, hồ, ao, kênh rạch
D. Đại địa có nhiều ng, suối, ao hồ.
Câu 66. Một nm sinh viên đi mt tour du lịch thực tập, những người kinh doanh đi tham quan mt nhà máy
sản xuất. H đã thực hiện chuyến du lịch gì?
A.Du lịch chuyên đề B. Du lịch nghiên cứu.
C.
Du lịch tìm hiu D. Du lịch tham quan
Câu 67. Thời vụ du lịch là.
A. Khoảng thời gian của mt chu kỳ kinh doanh, ti đó tập trung cao nhất của cung, cầu du lịch.
B. Sự dao đng lặp đi lặp lại hàng năm của cung và cầu trong du lịch, dưới tác động của một nhân tố nhất
định.
C. Sự biến động theo mùa của cung- cầu du lch.
D. Sự lặp li đối với cung và cầu của các hàng hóa, dịch vụ
Câu 68. Một trong các gii pháp nào sau đây đúng để khắc phục tính thời vtrong du lịch?
A. Xác định thị trường mục tiêu, đa dạng hóa các sản phẩm, dch vụ, đa dạng hóa chức năng của cơ sở vật
chất k thuật, sử dụng đòn bẩy kinh tế.
B. Phương hướng thu hút cầu du lịch.
C. Tăng cường xúc tiến quảng bá có chính sách ưu đãi về giá cho khách du lịch lúc trái vụ.
D. Phương hướng san bằng cầu du lịch
Câu 69. UNWTO thành lập năm
A.1977 B.1978 C. 1975 D. 1976
Câu 70. Căn cứ vào atlat đa Việt Nam trang 25, hãy cho biết các điểm du lịch nào sau đây, đim du lịch nào
t vào loại tài nguyên du lịch nhân văn?
A.Bát Tràng B. Mũi C. nh Châu D. NúiĐen
Câu 71. Căn cứ vào atlat địa Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế
giới?
A.Bát Tràng B. Vạn Pc C. Tân trào D.n tử
Câu 72. Tổ chức du lịch thế giới có bao nhiêu loi thành viên?
A.4 loại thành viên B. 2 loại thành viên.
C.1 loại thành viên. D. 3 loại thành viên.
Câu 73. Đặc đim của tính thời vụ trong du lịch:
A. Thời gian và cường độ của các mùa du lịch có sự khác biệt phụ thuộco mức độ khai tc tài nguyên du
lịch và điều kiện đón tiếp phục vkhách du lịch.
B. các nước khác nhau, vùng khác nhau thể mt hoặc nhiều thời vụ du lịch, tùy thuộc vào các thể loại
du lịch phát triển ở đó.
C. Thi gian cường độ của thời vụ du lịch sự khác biệt tùy thuộc vào điều kin phát trin của từng quốc
gia, từng vùng.
D. Quy luật ph biến; một khu vực có thể có1 hoặc nhiều mùa du lịch; vùng du lịch phát triển mùa du lịch
dài; phụ thuộc vào loại hình du lịch.
Câu 74. WTTC là:
A. Hiệp hội tổ chức du lịch quốc tế B. Hiệp hi du lịch và lữ hành quốc tế.
C. Hiệp hi du lịch và khách sạn quốc tế D. Hiệp hi vận chuyển hàng không quốc tế
Câu 75. Ngọn núi nào cao thứ 2 Việt Nam?
A.Tà B. Putaleng C. Fansipan D. Chì Nhù
Câu 76. Căn cứ vào atlat địa Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế
giới?
A.Phong Nha-Kẻ bàng B. Vnh Hạ Long
C. Phố cổ Hội An D. Vùng quốc gia Cát Tiên
Câu 77. Theo luật du lịch 2017, Khách du lịch quyn nào dưới đây?
A. Yêu cầu tổ chức, nhân kinh doanh du lịch cung cấp thông tin về chương trình, dịch vụ, đim đến du lịch
theo hợp đng đã ký kết.
B. Khiếu ni, tố cáo, khởi kin hành vi vi phạm pháp luật về du lịch.
C. Sử dụng dịch vụ du lịch do tổ chức, nhân kinh doanh du lịch cung cấp hoặc tự đi du lịch.
D. Tất cả đều đúng
Câu 78. Theo luật du lịch 2017 điều kiện nào dưới đây được công nhn là đim du lch?
A. Có tài nguyên du lịch có ranh giới xác định có kết cấu hạ tầng, dịch vụ cần thiết bảo đảm phục v khách
du lịch. Đáp ứng điều kiện về an ninh, trt tự, an toàn hội. Bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
B. tài nguyên du lịch với ưu thế về cảnh quan thiên nhiên hoặc giá tr văn hóa có ranh giới xác định.
C. Có kết cấu hạ tầng. sở vật chất kỹ thuật, dịch vụ đáp ứng nhu cầu lưu trú, ăn uống các nhu cầu khác
của khách du lịch
D. Có tài nguyên du lịch,có ranh giới xác định
Câu 79. IHA :
A. Hiệp hội khách sạn quốc tế B. Hiệp hội khách sạn Việt Nam.
C. Hiệp hi bảo vệ môi trường. D. Hiệp hội bảo vệ người tiêu dùng
Câu 80. Du lịch có mấy chức năng bản?
A.5 chức ng B.3 chức năng C.4 chức năng D. 2 chức năng
Câu 81. Nhân tố nào sau đây gây nên tính thời vụ du lịch?
A. Khí hậu, thời gian nhàn rỗi, phong tục tập quán.
B. Phong tục, tập quán. Sự sẳn sàng đón tiếp khách du lịch?
C. Tài nguyên du lịch; kinh tế.
D. Khí hậu; sự quần chúng hóa trong du lch
Câu 82. UNESCO là:
A. Hiệp hội giáo dục khoa học quc tế B. Tổ chức giáo dục, khoa hc & văn hóa Liên hợp quốc
C. Hiệp hin hóa liên hợp quốc D. Hiệp hội giáo dục quốc tế
Câu 83. Du lịch quốc tế những chuyến du lịch mà nơi cư t của khách du lịch và nơi đến du lịch thuộc 2
quốc gia khác nhau. Khách du lịch đi qua biên giới tiêu ngoi tệ nơi đến du lịch du lịch quốc tế bao gồm:
A. Du lịch hướng nội B. Du lịch quốc tế nhn khách và du lịch quốc tế gi khách
C. Du lịch quốc tế đến D. Du lịch hướng ngoại
Câu 84. Tài nguyên nước phục vụ du lịch gồm
A. Nước khoáng B. Nước trên mặt nước ới đất.
C. Suối nước nóng D. Nước biển
Câu 85.Tài nguyên sinh vật là loi nh du lịcho?
A. Du lịch lước ván B. Du lịch thám hiểm
C. Du lịch thiên nhiên D. Du lịch sinh thái
Câu 86. Việt Nam gia nhập UNWTO vào năm
A.1980 B.1981 C.1979 D.1978
Câu 87. Vai tcủa tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. Tài nguyên du lịch vai tquan trọng trong việc thành lập doanh nghiệp du lịch và phát trin du lch
B. Tài nguyên du lịch t nhiên là cơ sở quan trọng sự ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển du lch
C. Tài nguyên du lịch vai trò then cht trong việc thu hút nguồn khách du lịch d m
D. Tài nguyên du lịch nhằm thỏa mãn nhu cầu du lịch đặc biệt của du khách
Câu 88. Cơ quan tối cao của UNWTO
A. Các ủy ban, ủy ban khu vực châu phi (CAF), ủy ban khu vực các nước châu mỹ (CAM), ủy ban khu vực
Đông Á- Thái Bình Dương (CAP). y ban khu vực Nam Á (CSA), ủy ban khu vực châu Âu (CEU), y ban
khu vực Trung Đông (CME)
B. Hội đồng & ủy ban
C. Hội đồng tối cao
D. Đại hội đồng các ủy ban Câu 89. Phcổ Hội An được UNWTO ng nhận là di sản văn hóa thế gii
o năm nào? A.1997 B.1999 C.1998 D.1996
Câu 90. Theo tổ chức du lịch thế giới, sức chứa của điểm đến du lịch được hiểu là:
A. Mức độ sử dụng hoặc phát triển du lịch tối đa đim đến th hấp thu (chấp nhận) không tạo ra s
phá hủy môi trường tnhiên các vấn đề kinh tế hội, đồng thời không làm giảm chất lượng và kinh
nghiệm thu nhận của khách
B. Khả năng đáp ứng một cách hiệu quả nhất nhu cầu tối đa của một lượng khách tham quan nhất định trong
giới hạn nguồn i nguyên và dịch vụ cho phép tại nơi khách đến.
C. Số lượng người tối đa có thsử dụng một vị t du lịch không làm nơi đó bị hủy hoại môi trường tự
nhiên
D. Số lượng người ti đa thể sử dụng mt vị trí du lịch mà không làm nơi đó bị hủy hoại môi trường t
nhiên và không làm ảnh hưởng đến các kinh nghiệm thu nhận được của kch
Câu 91. IATA là:
A. Hiệp hội vận chuyển B. Hiệp hi vận chuyển hàng không quốc tế
C. Hiệp hi vận chuyển khách quốc tế. D. Hiệp hội các hãng lữ hành
Câu 92.ASEANTA tên viết tắt của tổ chức:
A. Hiệp hội du lịch Đông Nam Á B. Hiệp hi du lịch ASEAN
C. hiệp hội du lịch D. Hiệp hội du lịch châu Á
Câu 93. PATA
A. Hiệp hội du lịch Thái Bình ơng B.Hiệp hội du lịch quốc tế
C. Hiệp hi du lịch châu Á D. Hiệp hội du lịch châu Á-Thái Bình Dương
Câu 94. Trụ sở chính thức của UNWTO
A.Madrid-Tây Ban Nha B.San Francisco thuộc California
C. Paris-Pp D. Bruxel-Bỉ
Câu 95. Theo luật du lịch 2017 điều kin o dưới đây được công nhận là khu du lịch cấp tnh?
A. Có tài nguyên du lịch với ưu thế v cảnh quan thiên nhiên hoặc giá tr văn hóa, có ranh giới xác định.
B. diện tích tối thiểu nghìn héc ta
C. kh năng thu hút khách du lịch cao
D. Có tài nguyên du lịch hấp dẫn
Câu 96. Theo luật du lịch 2017, Quản lý nhà nước về du lịch không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Cấp giy chng nhận thuyết minh viên du lịch
B. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
C. Xếp hạng cơ sở lưu trú du lch
D. Cấp giy chứng nhn tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phm cho nhà hàng ăn uống
Câu 97. Loạinh du lịch nào sau đây sẽ thu hút được những du khách do chủ yếu của họ đi vi chuyến
đi là sự hưởng thvà tận hưởng kỳ nghỉ
A.Du lịch hưởng thụ cái đẹp B. Du lịch thể thao
C. Du lịch nghỉ dưỡng D. Du lịch giải trí
Câu 98. sở lưu trú du lịch gồm khách sạn,làng du lịch, biệt thự, căn hộ cho thuê, lều bãi cắm trại cho thuê,
Motel, Bungalow…. Trong đó, loại hình cơ sở phc vụ lưu trú nào là chyếu?
A. Căn hộ cho th B. Biệt th C. Làng du lch D. Khách sạn
Câu 99. Cao nguyên đá Đồng Văn được UNESCO công nhận là công viên địa chất toàn cầu nằm ở tỉnh nào
của VN?
A.Lào Cai B.Lai Châu C.Yên Bái D.Hà Giang
Câu 100. Theo luật du lịch 2017, khách du lịch nga vụ nào dưới đây?
A. Tuân th quy định của pháp luật Việt Nam
B. Khiếu ni, tố cáo, khởi kiện hành vi vi phạm pháp luật về du lch
C. Tuân thủ pháp luật Việt Nam và pháp luật của quốc gia, vùng lãnh thổ nơi đến du lịch, ứng xử văn minh,
n trọng phong tục, tập quán, bản sắc n hóa đa phương, bảo vệ giữ gìn tài nguyên du lịch,môi trường
du lịch; không gây phương hi đến hình ảnh quốc gia, truyn thống văn hóa dân tộc của Việt Nam
D. Thực hiện các quy định tại điểm đến du lịch các sở lưu trú du lch
Câu 101. Tỉnh nào của nước Việt Nam 2 di sản thế giới
A. Quảng Ninh B. Quảng nh C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi
Câu 102. Di tích khảo cổ thuộc bộ phận giá trị o?
A. Văn hóa. B. Văn minh C. Văn hiến D. Văn vt
Câu 103. Tài nguyên du lịch nhân văn phi vật thể
A. Các kỳ quan thế giới B. Các di tích lịch sử, văn hóa
C. Thơ ca và văn học các phát minh sáng kiến khoa học D. Các công trình kiến trúc
Câu 104. Việt Nam tham gia ng ước về việc bảo vệ các di sản văn hóa thiên nhiên thế giới năm
A.1977 B.1971 C.1972 D.1973
Câu 105. Việt Nam tham gia công ước về việc bảo vệ các di sản văn hóa phi vật thể vào năm
A.2002 B.2001 C.2003 D.2000
Câu 106. Di tích Hoàng Thành Thăng Long được công nhn di sn văn hóa vào năm
A.2011 B.2010 C.2008 D.2009
Câu 107. Việt Nam bao nhiêu bãi biển có các điều kin cho hoạt động nghỉ dữơng, tắm biển và vui chơi
giải trí?
A.124 B.125 C.126 D.123
Câu 108. Căn cứ o atlat địa Việt Nam trang 28, dc theo bờ biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo
hướng từ Bắc vào Nam ln lượt có các khu kinh tế ven biển nào?
A. Vân phong; nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai
B. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong
C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú n, Vân phong
D. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên
Câu 109. Căn cứ vào atlat địa Việt Nam trang 25, hãy xác định các đim đến du lịch từ bắc vào nam
A. i Né, Mỹ Khê, Sầm Sơn B. Mỹ Khê, Sầmn,Mũi
C. Sầm Sơn, Mũi Né, Mỹ Khê D. Sầm Sơn, M Khê, Mũi
Câu 110. Căn cứ vào atlat đa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm
du lịch có ý nghĩa của vùng đồng bằng sông Cửu Long
A. Hậu Giang B. Bạc Liêu C.Cần Thơ D.Kiên Giang
Câu 111. Hồ nước tự nhiên lớn nhất Việt Nam
A.Hồ Xuân Hương B. Hồ Trị An C. Hồ Ba Bể D. Hồ Con Rùa
Câu 112. Tỉnh nào sau đây nhiều thành phố nhất Việt Nam?
A. Quảng Ngãi B. Quãng Trị C.Quảng Ninh D.Quảng Nam
Câu 113. Hệ sinh thái chìm nước ven biển, rừng ngập mặn thuộc khu
A.Cát B.Cần Gi C. Mũi Mau D.Cù Lao Chàm
Câu 114. Với khí hậu 4 mùa xuân, hạ, thu, đông tiêu biểu của vùng nào của Việt Nam? A.Cao Nguyên Nam
Trung Bộ B. Duyên hi cục Nam Trung Bộ
C. Min Bắc & Bắc Trung Bộ D. Vùng đng bng Nam Bộ
Câu 115. Cảnh quan hình thái địa hình của Việt Nam chiếm bao nhiêu din tích lãnh thổ đồi núi?
A. 2/4 diện tích lãnh th là đồi núi B. 3/4 diện tích lãnh thổ đồi núi
C. 1/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi D. 1/3 diện tích lãnh thổ là đồi núi
Câu 116. Các loại danh lam thắng cảnh
A. Phong cảnh hòa nguyện với các công trình mang tính chất văn hóa, lịch sử.
B. Di tích gắn với các công tnh văn hóa xã hi của dân tộc
C. Địa đimn giấu giá tr văn hóa thi cổ đại
D. Phong cảnh t nhiên gắn với các ng trình kiến trúc hin đại của nhân loại
Câu 117. Min khí hậu của Việt Nam từ dãy Bạch Mã trở ra Bắc khí hậu đặc trưng
A.Cận ch đạo B. Ôn đới C. Xích đạo D. Nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 118. Diện tích đồng bằng của Việt Nam chiếm khoảng
A. 1/5 diện tích cả nước B. 1/3 diện tích cả nước
C. 1/4 diện tích cả nước D. 1/2 diện tích cả nước
Câu 119. Phân loại tổng quát có các loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng, du lịch công vụ
B. Du lịch sinh thái, du lịch văn hóa, du lịchng vụ
C. Du lịch sinh thái, du lịch tâm linh, du lịch nghỉ giưỡng
D. Du lịch tự nhiên, du lịch hành hương, du lịch mạo hiểm
Câu 120. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, chuyến đi các loại nh du lịch nào sau đây?
A.Du lịch hướng nội B. Du lịch hướng ngoại
C. Du lịch vòng quanh thế giới D. Du lịch quốc tế du lịch ni địa
Câu 121. Căn cứ vào loại hình lưu t với các loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du lịch trong khách sạn, motel, nhà trọ, làng du lch
B. Du lịch trong các cơ sở lưu trú
C. Du lịch trong khách sạn, làng du lịch, biệt thự, căn hộ cho thuê,lều bãi cắm trại cho thuê, motel, Bungalow
D. Du lịch ở trong khách sạn, biệt thự du lch
Câu 122. Căn cứ vào thi gian chuyến đi.các loại nh du lịch nào sau đây?
A. Du lịch dài ngày B. Du lịchi ngày và du lịch ngắn ngày
C. Du lịch ngắn ngày D. Du lịch cuối tuần
Câu 123. Căn cứ vào mục đích chuyến đi các loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du lịch chữa bệnh gii ttr, th ttha, thăm thân
B. Du lịch, văn hóa, công vụ, sinh thái,n giáo
C. Du lịch chữa bệnh, giải t, th thao,n hóa, công vụ, sinh thái, tôn giáo, hành hương, quá cảnh
D. Du lịch chuyên đề, du lịch hc tập C
âu 124. Căn cứ vào đối tượng đi du lịch có các loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du lịchnh cho người cao tuổi.
B. Du lịch đại trà
C. Du lịch thanh niên, du lịch dành cho người cao tuổi, du lịch gia đình.
D. Du lịch dành cho tầng lớp thượng lưu
Câu 125. Căn cứ vào phương tiện vn chuyển khách du lịch có các loại nh du lịch nào sau đây?
A. Du lịch = máy bay, Du lịch= tàu hỏa, du lịch= tàu biển.
B. Du lịch= máy bay ,du lịch= ô tô, du lịch= xe máy, du lịch= tàu hỏa, du lịch= tàu biển
C. Du lịch= máy bay, du lịch= ô tô, du lịch= đường sắt, du lịch= đường thủy
D. Du lịch= máy bay, du lịch= ô tô, du lịch= khinh khí cầu, du lịch= thuyn
Câu 126. Phải n cứo cách thức tổ chức chuyến du lịch các loại hình du lịch nào sau đây?
A.Du lịch theo đoàn B.Du lịch theo đoàn & du lịch cá nhân
C. Du lịch nhân D. Du lịch open tour
Câu 127. Căn cứ vào vị trí địa lý nơi đến du lịch các loại nh du lịch o sau đây?
A. Du lịch nghỉ núi, du lịch nghỉ biển, du lịch nghỉ cuối tuần
B. Du lịch nghỉ núi, du lịch nghỉ biển, du lịch đồng quê
C. Du lịch miệt vườn, du lịch cộng đồng.
D. Du lịch câu cá, du lịch nghỉ dữơng, du lịch giải trí
Câu 128. Các phương tiện du lịch, phương tiện vận chuyển khách du lịch đó
A. Đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không
B. Đường b, đường sắt, đường hàng không, đường thủy, đường xong 1 số phương tin giao thông du lịch.
C. Đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường bin,đường ống
D. Tất cả đều đúng
Câu 129.GIT & FIT trong kinh doanh lữ hành là
A. FIT-Frequent Indepent Traverlers (Khách du lịch tự do, khách lẽ không đi theo chương trình tour do các
công ty lhành tổ chức)
B. GIT-Group Inclusive Traverlers (Khách du lịch theo đoàn sử dụng chương tnh du lịch trọn gói)
C. GIT & FIT là khách đi du lch
D. A,B đều đúng
Câu 130. Giải thích thuật ngữ ‘charter flight trong du lịch:
A. Chuyến bay định kỳ, chuyến bay theo lịch
B. Một chuyến bay thuê bao dành riêng cho du khách của một hãng lhành
C. Du lịch nguyên chuyến
D. Một xu hướng ngày ng ph biến trên thế giới ngày càng được biết nhiều tại Việt Nam
Câu 131. Khi ngành du lịch phát triển sẽ kéo theo
A. p phần tăng GDP phân phi lại GDP giữa các vùng của một quốc gia
B. Thúc đẩy sự phát trin của các ngành kinh tế khác & thu hút vốn đầu nước ngoài.
C. Tăng năng suất lao đng và góp phần giải quyết việc làm, cân bằng cán n thanh toán quốc tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 132. Các điều kiện tổ thân làm nảy sinh nhu cầu du lch
A. Thời gian nhàn rỗi B. Kh năngi chính C. Trình độ dân trí D. Tất cả đều đúng
Câu 133. Những nhân tố ảnh hưởng đến tần suất du lịch
A. Khí hậu, thời gian nhàn rỗi, sự quần chúng hóa trong hot động du lịch
B. Khậu, thời gian nhàn rỗi, phong tục tập quán, tài nguyên du lịch, sự sẳn sàng đón tiếp khách du lịch, sự
quần chúng hóa trong du lịch
C. Khí hậu, tài nguyên du lịch, thi gian nhàn rỗi, sức khe, nguồn lực i chính
D. Tài nguyên du lịch tự nhiên văn hóa
Câu 134. Thomas Cook là ng phát minh ra
A.Máy hơi nước B. Tour du lịch nước ngoài C. Hóa đơn khách sạn đầu tiên D. Thẻ tín dụng
Câu 135. Điều kin chung ảnh hưởng đến sự phát trin du lịch
A. An ninh chính trị -an toàn xã hội
B. Kinh tế, văn hóa, đường li, chính sách phát triển du lch
C. Thời gian nhàn rỗi,khả năng tài chính, trình độ dân trí
D. Tất cả đều đúng
Câu 136. Điều kin sn sàng đón tiếp khách du lch
A. Điều kiện về tổ chức vhệ thng kết cấu hạ tầng xã hi, về cơ sở vật chất, kỹ thuật du lch
B. Điều kiện về tổ chức về hệ thống kết cấu hạ tầng xã hi, về sở vật chất, kỹ thuật du lịch vkinh tế
C. Điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ du lịch, về nguồn nhân lực
D. Điều kiện về tổ chức quản của nhà nước
Câu 137. Điều kiện sẵn ng phục vụ khách du lịch
A. Điều kiện về tổ chức, về hệ thống kết cấu hạ tầng xã hội, v sở vật chất kĩ thuật du lch
B. Điều kiện về tổ chức, về hthống kết cấu hạ tầng xã hội, về cơ sở vật chất thuật du lịch, về kinh tế
C. Điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ du lịch, về nguồn nhân lực
D. Điều kiện về tổ chức, điều kiện về cơ sở vật chất k thuật, điều kiện về kinh tế
Câu 138. Trong luật du lch Việt Nam 2005,thuật ngữ tuyến du lịch được hiểu
A. Lộ trình liên kết các khu du lịch, đim du lịch, trong đó khu du lịch, điểm du lịch quốc gia tính chất
liên vùng liên tnh, kết ni vớic cửa khẩu quốc tế
B. Lộ trình liên kết các khu du lịch, điểm du lịch sở cung cấp dịch vụ du lịch gắn với các tuyến giao thông
đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không
C. Lộ trình liên kết các khu du lịch, đim du lịch trong phm vi địa phương
D. Lộ trình liên kết các điểm đến du lịch lại với nhau một cách hiệu quả
Câu 139. Trong luật du lịch Việt Nam 2017 bao nhiêu nguyên tắc phát triển du lịch?
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 140. Trong luật du lịch Việt Nam 2005, thuật ngữ đô thị du lịch được hiểu
A. Đáp ứng các quy định về đô thị theo quy định của pháp luật
B. Đô thị lợi thế phát trin du lịch và du lịch có vai trò quan trọng trong hoạt động của đô th
C. tài nguyên du lịch hấp dẫn trong ranh giới đô thị hoặc khu vực lin kề với ranh giới đô th
D. hệ thống sở vật chất kỹ thuật đồng bộ, tiện nghi, đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do quan quản
nhà nước thẩm quyền ban hành, đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách du lịch trong nước và quốc
tế
Câu 141. Các b phận cấu thành của sản phẩm du lịch
A. Tài nguyên du lịch văn hóa giá trị và tài nguyên du lịch tự nhiên giá trị
B. Các hàng hóa, dịch v du lịch bổ sung khác
C. Tình hình kinh tế, xã hi, chính trị ổn định của một quốc gia
D. a và b đều đúng
câu 142. Tác đng tích cực của du lịch đến văn hóa
A. Bảo tồn các di sản các truyn thống văn hóa
B. Nâng cao nhn thức của người dân địa phương vềc giá trị văn hóa truyền thống của họ
C. Làm sống lại các loại hình nghệ thuật, các làng nghề thủ công và các lễ hội truyn thống
D. Tất cả đều đúng
Câu 143. Yếu tố nào sau đây không phi yếu tố tác động tích cực của du lịch đến kinh tế?
A. Góp phần tăng GDP
B. Khuyến khích và thu hút vn đầu tư nước ngoài
C. Góp phần cân = cán cân thanh toán quốc tế.
D. Mất cân = cánn thanh toán quốc tế gây ra áp lực cho lm phát
Câu 144. Yếu tố nào sau đây không phi yếu tố tác động tích cực của du lịch đến hi?
A. Tạo công ăn việc làm cho người lao động trong tầng lớp dân
B. Làm tăng thêm tình đoàn kết hữu nghị, sự hiểu biết của người dân giữa các địa phương, vùng quốc gia với
nhau.
C. Làm tăng thêm tầm hiểu biết chung về xã hi
D. Tạo ra sự mất cân = trong sử dụng nguồn lao động của mt số nnh nghề do tính thời vụ trong du lịch
Câu 145. Yếu tố nào sau đây không phi yếu tố tác động tích cực của du lịch đến môi trường?
A. Tạo nguồn kinh tế để bảo v môi trường
B. Các đơn vị khai thác du lịch chủ động trong việc bảo vệ môi trường
C. Các đơn vị đầu tư luôn làm đẹp môi trường
D. Tài nguyên bị khai tc không kiểm soát
Câu 146. MICE là viết tt của từ
A. Meeting, Incentive, Conference, Event B. Meeting, Incentive, Conference, Exbihition
B. Muon, Ionization, Cooling, Experiment D. A,B đều đúng
Câu 147. “Là mt bphận của nhu cầu xã hội khnăng thanh toán về sản phm du lịch để đáp ứng nhu
cầu cá nhân”. Đây khái niệm
A.Nhu cầu thị trường B.Cung-cầu trong du lịch
C. Thị trường du lịch D. Lượng cầu trong du lịch
Câu 148. Cơ quan quản nhà nước về du lịch của nước ta hiện nay
A. Bộn hóa, th thao B. Bộ Thông tin và truyn thông
C. B Ngoại giao D. Bộ văn hóa, thể thao và du lch
Câu 149. sở lưu trú du lịch trang thiết bị tin nghi cần thiết phục vụ khách du lịch như khách sạn nhưng
không đạt tiêu chuẩn xếp hng, khách sạn là
A. Bãi cắm trại du lch B. Biệt thdu lịch C. Căn hộ du lch D. Nhà nghỉ du lch
Câu 150. Cơ sở lưu t du lịch được xếp hạng từ 1 sao đến 5 sao là,
A. Khách sạn và nhà nghỉ du lịch B. Nhà nghỉ du lịch và biệt thự du lch
C. Bãi cắm trại du lịch căn hộ du lch D. Khách sạn và làng du lch
Câu 151. Du khách tham gia hoạt động du lịch để tăng cường sức khe
A. Động cơ đi du lịch về nâng cao trí thức B. Động cơ đi du lịch về đa vị uy tín
C. Động cơ đi du lịch về giao lưu, tìm hiểu văn hóa bn địa D. Động cơ đi du lịch vthể chất
Câu 152. Du khách đến những vùng đất mi để tìm hiểu về tài nguyên du lịch là loại hình du lịch
A. Tín ngữơng B. Ththao C. Nghỉ ngơi, gii trí D. Tham quan
Câu 153. Người dân sống ở thành ph Hồ Chí Minh đi du lịch Đà Nẵng, vậy thành phố HCM là thị trường.
A. Hin tại B. Tiềm năng C. Nhận khách D. Gửi khách
Câu 154. Người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế phải ít nhất
A. 4 năm kinh nghiệm trong nh vực lưu trú B. 4 năm kinh nghiệm trong nh vực ăn uống
C. 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du lch D. 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực l nh
Câu 155. Nội dung nào sau đây không phải đặc trưng của cung du lch
A.Hạn chế về số lượng B. Thường không có tính linh hoạt
C. Cónh chuyên môn hóa cao D. Chủ yếu ở dạng vật chất
câu 156. Sản phẩm du lịch chỉ được sản xuất khi có người tiêu dùng, đây là đặc điểm
A. Tính hình B. Tính không lưu kho
C. tính không đồng nhất D. Tỉnh, đồng thời sản xuất tiêu dùng
Câu 157. Sản phẩm du lịch không ging nhau, đây là đặc đim

Preview text:

TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phạm vi kinh doanh dịch vụ lữ hành gồm những nội dung:
(1) Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa phục vụ khách du lịch nội địa;
(2) Kinh doanh DVLH quốc tế phục vu khách du lịch tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài;
(3) Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế được kinh doanh DVLH quốc tế và DVLH nội địa;
(4) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chỉ được kinh doanh DVDL quốc tế pvu khách DL quốc tế đến
Viet Nam, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác A. 1- 2. В. 1 - 2 - 3. C. 1- 2- 3- 4. D. 1- 2- 4.
Câu 2. Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam là:
A. Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoải vào Việt Nam du lịch
B. Người du Lịch ở nước ngoài muốn vào Việt Nam du lịch phải có sự đồng ý của Nhà nước Việt Nam
C. Người có nhu cầu đi du lịch trên khắp thế giới muốn đến Việt Nam du lịch.
D. Người nước ngoài vào Việt Nam du lịch
Câu 3. Theo Luật Du lịch Việt Nam 2017, cơ quan nào có thẩm quyền công nhận khu du lịch quốc gia?
A. Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Cục Du Lịch quốc gia VN
Câu 4. Theo Luật Du Lịch Việt Nam, 2017, quy định Hướng dẫn viên du lịch bao gồm:
A. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế và hướng dẫn viên du lịch tại điểm
B. Hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch tại điểm
C. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế , hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
D. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa
Câu 5. Luật Du Lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Khách du lịch được hiểu như sau:
A. Khách du lịch một người đi tự nguyện, mang tính nhất thời, với mong muốn được giải tri từ những điều
mới lạ và sự thay đổi thu nhận tử một chuyển đi tương đối xa và không thường xuyên
B. Khách du lịch là người có nhu cầu, mong muốn đi du lịch, họ lựa chọn và quyết định nơi đến du lịch và
các hoạt động tham gia, thưởng thức trong các chuyến đi
C. Khách du lịch là người đi du lịch hoặc kết hợp đi du lịch, trừ trường hợp đi học, làm việc để nhận thu nhập ở nơi đến
D. Khách du lịch là người đi du lịch
Câu 6. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ môi trường du lịch được hiểu như sau:
A. Môi trường du lịch là mới trưởng tự nhiên và môi trường xã hội nhân văn nơi diễn ra các hoạt động du lịch
B. Môi trường du lịch là môi trường bao gồm các nhân tố về tự nhiên , kinh tế xã hội và các yếu tố nhân văn
trong đó có hoạt đông du lịch tồn tại và phát triển
C. Môi trường du lịch là môi trường tự nhiên và môi trường xã hội nơi diễn ra các hoạt động DL
D. Môi trường du lịch là trung tâm trong các hoạt đông du lịch để tồn tại và phát triển một loạt các điểm đến
du lịch và dựa vào tự nhiên, xã hội, văn hóa
Câu 7. Luật Du lịch Viet Nam 2017, thuật ngữ Tài nguyên du lịch được hiểu như sau:
A. Tài nguyên du lịch được hiểu là cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử, di tích cách mạng, giá trị nhân văn,
công trình sáng tạo của con người có thể được sử dung nhằm thoả mãn nhu cầu đu lịch, là yếu tố cơ bản để
hình thành các điểm du lịch, khu du lịch nhằm tạo ra sức hấp dẫn du lịch
B. Tải nguyên du lịch là cảnh quan thiên nhiên, yếu tố tự nhiên và các giá trị văn hóa làm cơ sở để hình thành
sản phẩm du lịch, khu du lịch, điểm du lịch, nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch. Tài nguyên du lịch bao gồm tài
nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch văn hóa.
C. TNDL là tổng thể tự nhiên, văn hóa và lịch sử cùng các thành phố của chúng trong việc khôi phục và phát
trên thể lực và trí lực của con người, khả năng lao động và sức khỏe của họ, những tài nguyên này được sử
dụng cho nhu cầu trực tiếp và gián tiếp cho việc sản xuất dịch vụ du lịch với nhu cầu thời điểm hiện tại hay
tương lai và trong điều kiện kinh tế - kĩ thuật cho phép
D. Tài nguyên du lịch là cơ sở để phát triển ngành du lịch. Đó là cảnh quan thiên nhiên, yếu tố tự nhiên di tích
lịch sử - văn hoá, công trình lao động sáng tạo của con người và các giá trị nhân văn khác có thể được sử dụng
nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch, là yếu tố cơ bản để hình thành các khu du lịch, điểm du lịch, tuyến du lịch, đô thị du lịch
Câu 8. Trong kinh doanh đại lý lữ hành: Trường hợp khách du lịch mua chương trình du lịch thông qua đại lý
lữ hành thì hợp đồng lữ hành được giao kết giữa
trong hợp đồng phải ghi tên, địa chỉ của đại lý lữ hành
A. Khách du lịch với doanh nghiệp du lịch
B. Khách du lịch và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành giao đại lý.
C. Khách du lịch với bên thứ 3
D. Khách du lịch với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
Câu 9. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Khu du lịch được hiểu như sau
A. Khu du lịch là một nhóm hay một quần thể các khu dịch vụ phục vụ cho du lịch, nghỉ dưỡng,thư giãn, giải
trí…. Các dịch vụ này được triển khai trên một khuôn viên với diện tích khá lớn
B. Khu du lịch là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn với ưu thế về tài nguyên du lịch tự nhiên, được quy hoạch,
đầu tư phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách du lịch, đem lại hiệu quả về kinh tế - xã hội và môi trường
C. Khu du lịch là khu vực có ưu thế về tài nguyên du lịch, được quy hoạch, đầu tư phát triển nhằm đáp ứng
nhu cầu đa dạng của khách du lịch. Khu du lịch bao gồm khu du lịch cấp tỉnh vả khu du lịch quốc gia
D. Khu du lịch là khu nghỉ dưỡng có loại hình du lịch giúp cho con nguời phục hồi sức khỏe và lấy lại tinh
thần sau những ngày làm việc mệt mỏi, những căng thẳng thường xuyên xảy ra trong cuộc sống
Câu 10. Cơ quan chuyên môn về du lịch
thẩm định, công nhận cơ sở lưu trú du lịch hạng 01 sao,
hạng 02 sao và hạng 03 sao.
A. Cấp thành phố trực thuộc Trung ương B. Cấp huyện C. Cấp tỉnh D. Cấp xã
Cầu 11. Thẻ hướng dẫn viên du lịch bao gồm:
A. Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa và thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
B. Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
C. Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
D. Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng đẫn viên du lịch nội địa
Câu 12. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Hướng dẫn du lịch được hiểu như sau
A. Hướng dẫn du lịch là hoạt động hướng dẫn cho khách du lịch theo chương trình du lịch
B. Hướng dẫn du lịch là những người hướng dẫn khách trong các chuyến du lịch tại các điểm du lịch nhằm
đáp ứng các nhu cầu được thỏa thuận của khách và đại diện tổ chức kinh doanh du lịch giải quyết những vấn
đề phát sinh trong quá trình du lịch của khách trong khả năng cho phép của mình
C. Hướng dẫn du lịch là hoạt động của các tổ chức kinh doanh du lịch, thông qua các hướng dẫn viên và những
người có liên quan để đón tiếp, phục vu, hướng dẫn khách du lịch thục hiện các dịch vụ theo các chương trình được thỏa thuận
D. Hướng dẫn du lịch là hoạt động cung cấp thông tin, kết nối dịch vụ, dẫn khách du lịch, hỗ trợ khách du lịch
sử dụng các dịch vụ theo chương trình du lịch
Câu 13, Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch được xếp hạng theo tiêu chuẩn
quốc gia về xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch. Hạng cơ sở lưu trú du lịch bao gồm
A. 01 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao và 05 sao. B. 01 sao đến 03 sao. C. 01 sao đến 05 sao D. 04 sao đến 05 sao
Câu 14. Các điều kiện để được công nhận khu du lịch quốc gia là.
(1) Có tài nguyên du lịch đa dạng, đặc biệt hấp dẫn với ưu thể về cảnh quan thiên nhiên hoặc giá trị văn hóa, có ranh giới xác dịnh.
(2) Có trong danh mục các khu vực tiềm năng phát triển khu du lịch quốc gia được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt,
(3) Có kết cầu hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật, dịch vụ chất lượng cao, đồng bộ, đáp ứng nhu cầu lưu trú, ăn
uống và các nhu cầu khác của khách du lịch,
(4) Các điều kiện quy định khác của luật Du lịch Việt Nam nam 2017. A.1-2-3 B. 1- 2-3- 4 C. 1-2 D. 1- 3
Câu 15. Khách du lịch nội địa là:
A. Công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú ở Việt Nam đi du lịch trong lãnh thổ Việt Nam.
B. Những người lưu trú ít nhất là một đêm nhưng không quá 1 năm tại một quốc gia khác với quốc gia thường
trú với nhiều mục đích khác nhau ngoài hoạt động để trả lương ở nơi đến
C. Khách du lịch quốc tế là những người đi hoặc sẽ đi tham quan một nước khác, với các mục đích khác nhau
trong khỏang thời gian nhiều nhất là 3 tháng nếu trên 3 tháng, phải được cấp giấy phép gia hạn
D. Những người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch và công dân Việt
Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam ra nước ngoài du lịch
Câu 16. Chính phủ quy định các biện pháp bảo đảm an toàn cho khách du lịch đối với những nguy cơ ảnh
hưởng đến tính mang, sức khỏe của khách du lịch A. Dịch vụ B. Điểm du lịch C. Sản phẩm du lịch
D. Sản phẩm dịch vụ du lịch
Câu 17. Theo anh, chị kinh doanh đại lý lữ hành là gi?
A. Kinh doanh đại lý lữ hành là một đơn vị chuyên môn có những hiểu biết về mạng lưới giao thông, lưu trú,
nhà hàng, điểm giải trí, tỉ giá hối đoái, giá cả các dịch vụ,.. và những quy định Liên quan
B. Kinh doanh đại lý lữ hành là một đơn vị kinh doanh thực hiện các dịch vụ đưa đón, đăng kí nơi thường trú,
vận chuyển, hướng dẫn tham quan, bán các chương trình da lịch của các doanh nghi ép lũ hành, cung cắp
thông tin vả tự vẫn cho khách du lịch để lấy hoa hồng
C. Kinh doanh đại lý lữ hành là việc tổ chức, cá nhân nhận bán chương trình du lịch của doanh nghiệp kỉnh
doanh dịch vụ lữ hành cho khách du lịch
D. Kinh doanh đại lý lữ hành là việc tổ chức, cá nhân nhận bán chương trình du lịch của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành cho khách du lịch để hưởng hoa hồng
Câu 18, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Xúc tiến du lịch được hiểu như sau
A. Xúc tiến du lịch là hoạt động tuyên truyền, quảng bá, vận động nhằm tìm kiếm, thúc đầy cơ hội phát triển du lịch
B. Xúc tiến du lịch là hoạt động nghiên cứu thị trường nhằm tìm kiếm, thúc đẩy cơ hội phát triển và thu hút khách du lịch
C. Xúc tiến du lịch là hoạt động nghiên cứu tìm kiếm thúc đẩy cơ hội phát triển du lịch
D. Xúc tiến du lịch là hoạt động nghiên cứu thị trường, tổ chức tuyên truyền, quảng bá, vận động nhằm tìm
kiếm, thúc đẩy cơ hội phát triển và thu hút khách du lịch
Câu 19. Các điều kiện để được công nhận khu du lịch cấp tỉnh là
(1) Có tài nguyên du lịch với ưu thế về cảnh quan thiên nhiên hoặc giá trị văn hóa, có ranh giới xác định,
(2) Có kết cầu hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật, dịch vụ đáp ứng nhu cầu lưu trú, ăn uống và các nhu cầu khác của khách du lịch:
(3) Có kết nối với hệ thống ba tầng giao thông, viễn thông quốc gia:
(4) Đáp ứng điều kiện về an ninh, trật tự, an toàn xã hội, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật A. 1- 2-4 . B. 1 - 4. C. 1-2- 3-4 D. 1-2- 3.
Câu 20, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Phát triển du lịch bền vững được hiểu như sau
A. Phát triển du lịch bền vững là sự phát triển du lịch đáp ứng được các nhu cầu hiện tại mà không làm tổn
hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu về du lịch của tương lai
B. Phát triển du lịch bền vững là sự phát triển du lịch đáp ứng đồng thởi các yêu cầu về kinh tế - xã hội và môi
trường, bảo đảm hài hòa lợi ích của các chủ thể tham gia hoạt động du lịch, không làm tổn hại đến khả năng
đáp ứng nhu cầu về du lịch trong tương lai.
C. Phát triển du lịch bền vững là du lịch mà giảm thiểu các chi phí và nâng cao tối đa các lợi ích của du lịch
cho môi trường tự nhiên và cộng đồng địa phương và có thể được thực hiện lâu dài nhưng không ảnh hưởng
xấu đến nguồn lợi mà nó phụ thuộc vào
D. Phát triển du lịch bền vững là việc di chuyển và tham quan đến các vùng tự nhiên một cách có trách nhiệm
với môi trường để tận hưởng và đánh giá cao tự nhiên theo cách khuyến cáo về bảo tồn, có tác động tháp từ
du khách và mang lại những lợi ích cho sự tham gia chủ động về kinh tế-xã hội của cộng đồng địa phương
Câu 21. Điều kiện hành nghề của hướng dẫn viên du lịch bao gồm:
A. Có thẻ hướng dẫn viên du lịch
B. Có hợp đồng hướng dẫn với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành hoặc văn bản phân công hướng dẫn
theo chương trình du lịch; đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm, phải có phân công của tổ chức, cá nhân
quản lý khu du lịch, điểm du lịch
C. Có hợp đồng lao động với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hướng
dẫn du lịch hoặc là hội viên của tổ chức xã hội – nghề nghiệp về hướng dẫn du lịch đối với hướng dẫn viên
du lịch quốc tể và hướng dẫn viên du lịch nội địa. D. Tất cả đều đùng
Câu 22. Theo anh, chị kinh doanh vận tải khách du lịch là gi?
A. Kinh doanh vận tải khách du lịch là hoạt động kinh doanh, nhằm giúp cho du khách dịch chuyển được từ
nơi cư trú của mình đến điểm du lịch cũng như là dịch chuyển tại điểm du lịch
B. Kinh doanh vận tải khách du lịch là việc cung cấp dịch vụ vận tải đường hàng không, đường biển, đường
thủy nội địa, đường sắt, đường bộ chuyên phục vụ khách du lịch theo chuơng trình du lịch, tại khu du lịch, điểm du lịch
C. Kinh doanh vận tải khách du lịch là cung cấp dịch vụ vận tải giao thông cần thiết để giúp khách di chuyển
từ vùng này sang vùng khác, quốc gia này sang quốc gia khác trong quá trình đi du lịch.
D. Kinh doanh vận tải khách du lịch là việc cung cấp dịch vu văn chuyển cho khách du lịch theo tuyển du lịch,
theo chương trình du lịch và tại các khu du lịch, điêm di lịch, đô thị du lịch
Câu 23. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Điểm du lịch được hiêu như sau:
A. Điểm du lịch là nơi có tải nguyên du lịch được đầu tư, khai thác phục vụ khách du lịch
B. Điểm du lịch là các địa điểm du lịch như các công viên chủ đề, những câu lạc bộ khách sạn và các làng du
lịch. Những nơi này có thể là các điểm đến cho một chuyên đi trong ngày, một kỳ nghi ngắn hoặc dài ngày
C. Điểm du lịch là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn, phục vụ nhu cầu tham quan của khách du lịch
Câu 24. Theo Luật Du lịch Việt Nam 2017, các loại dịch vụ sau đây được gọi là dịch vụ du lịch
A. Dịch vụ mua sắm; Dịch vụ thể thao, Dịch vụ vui chơi, giải trí, Dịch vụ chăm sóc sức khỏe
B. Dịch vụ Ăn uống: Dịch vụ mua sắm: Dịch vụ thể thao: Dịch vụ vui chơi, giải trí: Dịch vụ chăm sóc sức
khỏe; Dịch vụ liên quan khắc phục vụ khách du lịch.
C. Dịch vu mua sắm, Dịch vu thể thao: Dịch vu vui chơi, giải trí. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe.Dịch vụ liên
quan khắc phục vụ khách du lịch
D. Dịch vụ mua sắm, dịch vụ vui chơi giải trí, Dịch vụ chăm sóc sức khỏe, dịch vụ liên quan khắc phục phục vụ khách du lịch
Câu 25. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm:
A. Cảnh quan thiên nhiên, yêu tổ tự nhiên, di tích lịch sử - văn hoá, công trình lao động sáng tạo của con người
và các giá trị nhân văn khác có thể được sử dụng nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch, là yếu tố cơ bản để hình thành
các khu du lịch, điểm du lịch, tuyển du lịch, đô thị du lịch
B. Cảnh quan thiên nhiên, yếu tố tự nhiên có thể được sử dụng nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch, là yếu tố cơ
bản để hình thành các khu du lịch, điểm du lịch, tuyến du lịch, đô thị du lịch
C. Cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử, di tích cách mạng, giá trị nhân văn, công trình lao động sáng tạo của
con người có thể được sử dụng nhăm thỏa mãn nhu cầu du lịch; là vều tố cơ bản đề hình thành các điểm du
lịch, khu du lịch nhăm tạo ra sự hấp dẫn du lịch
D. Cảnh quan thiên nhiên, các yếu tố địa chất, địa mạo, khí hậu, thủy văn, hệ sinh thái và các yếu tố tự nhiên
khác có thể được sử dụng cho mục đích du lịch
Câu 26. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Du lịch sinh thái được hiểu như sau:
A. Du lịch sinh thái là một hình thức du lịch diễn ra trong khu vực tự nhiên và kết hợp tìm hiểu bản sắc văn
hóa, xã hội của địa phương có sự quan tâm đến vấn đề môi trường. Nó thúc đẩy một hệ sinh thái bền vững
thông qua một quá trình quản lý môi trường có sự tham gia của tất cả các bên liên quan.
B. Du lịch sinh thái là hình thức du lịch dựa vào thiên nhiên, gắn với bản sắc văn hoá địa phương với sự tham
gia của cộng đồng nhằm phát triển bền vững.
C. Du lịch sinh thái là loại hình du lịch dựa vào thiên nhiên, gắn với bản sắc văn hoá địa phương, có sự tham
gia của cộng đồng dân cư, kết hợp giáo dục về bảo vệ môi trường
D. Du lịch sinh thái là loại hình du lịch dựa vào thiên nhiên về văn hoá bản địa
Câu 27. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Hướng dẫn viên du lịch được hiểu nhu sau:
A. Hướng dẫn viên du lịch là người thực hiện hoạt động hướng dẫn được gọi là hướng dẫn viên và được thanh
toán cho dịch vụ hướng dẫn du lịch
B. Hướng dẫn viên du lịch là người sử dụng ngôn ngữ đã lựa chọn để giới thiệu và giải thích cho du khách
thấy được vẻ đẹp, nét đặc trưng các di sản - văn hóa cũng như thiên nhiên - con người của một vùng du Lịch
C. Hướng dẫn viên du lịch là người được cấp thẻ để hành nghề hướng dẫn du lịch
D. Hương dẫn viên du lịch là người hoại động trong ngành dịch vụ du lịch, sù dụng ngôn ngữ đã lựa chọn để
trình bảy, giới thiệu và giải thích những thông tin chính xác nhất vẻ những địa điểm những điểm tích, điển cổ,
di sản văn hóa và thiên nhiên của 1 vùng,1 khu vực liên quan đến mục đích du lịch của du khách
Câu 28. Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Du lịch văn hóa được hiểu như sau:
a. Du lịch văn hóa là hình thức du lịch được tổ chức với mục đích nâng cao hiểu biết cho cá nhân, thỏa mãn
lòng ham hiểu biết, nâng cao kiến thức về văn hóa thông qua chuyến du lịch đến những nơi khác chỗ ở hàng
ngày để tìm hiểu và nghiên cứu lịch sử, kiến trúc, kinh tế, chế độ xã hội, cuộc sống và phong tục tập quán của quốc gia, dân tộc khác
b. Du lịch văn hóa là loại hình du lịch được phát triển trên cơ sở khai thác giá trị văn hóa, gớp phần bảo tồn
và phát huy giá trị văn hóa truyền thống, tôn vinh giá trị văn hóa mới của nhân loại
c. Du lịch văn hóa là hình thức du lịch dựa vào bản sắc văn hóa dân tộc với sự tham gia cua cộng đồng nhằm
bảo tồn vả phát huy các giá trị văn hoá truyền thống
d. Du lịch văn hóa là một trong những thành phần quan trọng nhất của du lịch dựa vào cộng đồng từ khi văn
hóa, lịch sử, khảo cổ học, là yếu tố thu hút khách chủ yếu của cộng đồng địa phương
Câu 29: Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Sản phẩm du lịch được hiểu như sau!
A. Sản phẩm du lịch là tập hợp các địch vụ trên cơ sở khai thác giá trị tài nguyên du lích để thỏa mãn nhu cầu của khách du lích
B. Sản phảm du lịch là tập hợp các dịch vụ cần thiết tạo thành, làm thỏa mãn nhu cấu của du khách trong
chuyến đi du lịch dựa trên cơ sở là nhu cầu của khách du lịch, khai thác điểm mạnh của khách thể du lịch, từ
đó đáp ứng tốt nhu cầu của chủ thể du lịch
C. Sản phẩm du lịch là sự kết hợp giữa các yếu tố hữu hình và vô hình, như tài nguyên thiên nhiên, văn hóa
và nhân tạo, các điểm tham quan, cơ sở, dịch vụ và hoạt động xung quanh một địa điểm cụ thể đại diện cho
mục đích cốt lõi của marketing và tạo ra trải nghiệm cho khách du lịch bao gồm các khía cạnh cảm xúc cho
khách hàng tiềm năng. Một sản phẩm du lịch được định giá và bán thông qua các kênh phân phối và nó cũng có vòng đời sản phẩm
D. Sản phẩm du lịch là một loại sản phẩm đặc biệt do nhiều loại dịch vụ và hàng hóa hợp thành với mục đích
cơ bản là thỏa măn nhu cầu tiêu thụ của khách du lịch trong quá trình đi du lịch
Câu 30, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Hoạt động du lịch được hiểu như sau.
A. Hoạt động du lịch là hoạt động mang tính chất xã hội hóa cao
B. Hoạt động du lịch là hoạt động mang tính chất liên ngành, liên vùng có sự tham gia của tổ chức, cá nhân
C. Hoạt đông du lịch là hoạt động của khách du lịch, tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch và cơ quan, tổ chức,
cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến du lịch.
D. Hoat động du lịch là hoạt động liên quan đến con người
Câu 31. Luật Du Lịch Việt Nam 2017 ,thuật ngữ Cơ sở lưa trú du lịch được hiểu như sau:
A. Cơ sở lưu trú du lịch là nơi cung cấp dịch vụ phục vu nhu cầu lưu trú của khách du lịch
B. Cơ sơ lưu trú du lịch là cơ sở kinh doanh buồng, gường và các dịch vụ khác phục vụ khách du lịch. Cơ sơ
lưu trú du lịch gồm khách sạn, làng du lịch, biệt thự, căn hộ, lều bãi cắm trại cho thuê, trong đó khách sạn là
cơ sở lưu trú du lịch chủ yếu
C. Cơ sở lưu trí du lịch là cơ sở cho thuê buồng, giường & cung cấp các dịch vụ khác phục vụ khách lưu trú,
trong đó khách sạn là cơ sở lưu trú du lịch chủ yếu
D. Cơ sở lưu trú du lịch là khách sạn; Làng du lịch, Biệt thự du lịch; Căn hộ du lịch, Bãi cắm trại du lịch, Nhà
nghỉ du lịch; Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, và các cơ sở lưu trú du Lịch khác
Cầu 32. Điều kiện kinh doanh dịch vu lưu trú du lịch bao gồm
A. Đáp ứng điều kiện về an ninh, trật tự, an toàn về phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường, an tòan thực
phẩm theo quy định của pháp luật
B. Có đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
C. Đáp ứng điều kiện tối thiểu về cơ sở vật chất kế thuật & dịch vụ phục vu khách du lịch D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Trong kinh doanh đại lý lữ hành: Tổ chức, cá nhân kinh đoanh đại lí lữ hành phải đăng ký kinh doanh
tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và có hợp đồng đại lý với A. Công ty du lịch B. Công ty lữ hành
C. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
D. Công ty dịch vụ du lịch
Câu 34, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Chương trình du lịch được hiểu như sau
A. Chương trình du lịch là văn bản thể hiện lịch trình, dịch vụ và giá bán được định trước cho chuyến đi của
khách du lịch tử điểm xuất phát đến điểm kết thúc chuyến đi
B. Chương trình du lịch là lịch trình, các dịch vụ và giá bán chương trình được định trước cho chuyến đi của khách du lịch
C. Chương trình du lịch là lịch trình, các dịch vụ và giá bán chương trình được định trước cho chuyến đi của
khách du lịch từ nơi xuất phát đến điểm kết thúc chuyến đi
D. Chương trình du lịch trọn gói là những nguyên mẫu để căn cử vảo đó, người ta tổ chức các chuyến du lịch
đã được xác định trước. Nội dung của chương trình du lịch thể hiện lịch trình thục hiện chi tiết các hoạt động
từ vận chuyển, lưu trú, ăn uống, vui chơi giải trí tới tham quan... Múc giá của chuyến đi bao gồm giá của hầu
hết các dịch vụ và hàng hóa phát sinh trong quá trình thực hiện du lịch
Câu 35, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Kinh doạnh dịch vụ lữ hành được hiều như sau:
A. Kinh doanh dvlh là việc xây dựng, bản và tổ chức thực hiên một phần hoặc toàn bộ chương trình du lịch cho khách du lịch.
B. Kinh doanh dvlh là tổng hòa mối quan hệ giữa các hiện tượng kinh tế với kinh tế của hoạt động du lịch,
hình thành trên cơ sở phát triển đầy đủ sản phẩm hàng hóa du lịch và quá trình trao đổi mua và bán hàng hóa
du lịch trên thị trường
C. Kinh doanh dvlh là việc thực hiện một, một số hoặc tắt cá các công đoạn của quá trình hoạt động du lịch
hoặc thực hiên dịch vụ du lịch trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi
D. Kinh doanh dvlh là việc cung cấp các dịch vụ về lữ hành, vận chuyển, lưu trú, ăn uống, vui chơi giải trí,
thông tin, hướng dẫn & những dịch vụ khác nhằm đáp ứng nhu cầu của khách du lịch
Câu 36. Ai có quyền xây dựng, phát triển sản phẩm du lịch ?
A. Công ty dịch vụ du lịch lữ hành
B. Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch C. Tổng cục Du lịch
D. Tổ chức, cá nhân có quyền sáng tạo, phát triển, kinh doanh các sản phẩm du lịch đáp ứng nhu cầu của
khách du lịch và phù hợp với quy định của pháp luật.
Câu 37. Nội dung quản lý khu du lịch bao gồm:
(1) Quản lý công tác quy hoạch và đầu tư phát triển,
(2) Quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch, hoạt động của hướng dẫn viên du lịch
(3) Quản lý việc đầu tư, khai thác và bảo vệ tài nguyên du lịch;
(4) Bảo đảm an toàn cho khách du lịch; bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, bảo vệ môi trường trong khu du lịch;
(5) Xây dựng hệ thống biển báo, biển chỉ dẫn, điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch;
(6) Các nội dung khác theo quy định của pháp luật A.1-2-3-4 B.1-2-3-4-5-6 C. 1-2-3-4-5 D.1- 2-3- 5
Cáu 38, Theo Luật Du lịch Việt Nam 2017, cơ quan nào có thẩm quyền công nhận điểm du lịch quốc gia? A. Tổng cục Du Lịch B. Chính phủ
C. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 39. Khách du lịch bao gồm
A. Khách du lịch quốc tế và khách du lịch nội địa
B. Khách du lích ngắn ngày vả khách du lịch dài ngày
C. Khách du lịch nội địa, khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài.
D. Khách du lịch trong và ngoài nước
Câu 40. Tổ chức nảo có thẩm quyền thằm định, công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 04 sao và hạng 05 sao:
A. Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch
B. Cơ quan chuyên môn về du lịch C. Sở Du lịch D. Tổng cục Du lịch
Câu 41. Điều kiện công nhận điểm du lịch bao gồm:
A. Đáp ứng điều kiện vể an ninh, trật tự, an toàn xã hội, bảo vệ mới trường theo quy định của pháp luật
B. Có kết cầu hạ tầng, dịch vụ cần thiết bảo đảm phục vụ khách du lịch,
C. Có tài nguyên du lịch, có ranh giới xác định; D. Tất cả đều đúng.
Cảu 42. Hồ sơ đề nghị công nhận điểm du lịch bao gồm
A. Bản thuyết minh vẻ điều kiện công nhận đi èm du lịch quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật Du lịch Việt Nam
B. Đơn để nghị công nhận điểm du lịch theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
C. Bản thuyết minh về điều kiện công nhận điểm du lịch quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật Du lịch Việt Nam năm 2017.
D. Cả B & C đều đúng
Câu 43, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Du lịch cộng đồng được hiểu như sau
A. Du lịch cộng đồng là hoạt động tương hỗ giữa các đối tác liên quan, nhằm mang lại lợi ích về kinh tế cho
cộng đồng dẫn cư địa phương, bảo vệ được môi trường và mang đến cho du khách kinh nghiệm mới góp phần
thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội
B. Du lịch cộng đồng là loại hình du lịch được phát triển trên cơ sở các giá trị văn hóa của cộng đồng, do cộng
đồng dân cư quản lý, tổ chức khai thác và hưởng lợi
C. Du lịch cộng đồng là một loại hình du lịch do chính cộng đồng người dân phối hợp tổ chức quản lý và làm
chủ để đem lại lợi ích kinh tế và bảo vệ được môi trường chung thông qua việc giới thiệu với du khách các
nét đặc trưng của địa phương
D. Du lịch cộng đồng là hoạt động du lịch góp phần tạo việc làm, xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống cho
người dân tại nhiều địa phương, đồng thời góp phần phát huy thế mạnh văn hóa bản địa
Câu 44, Luật Du lịch Việt Nam 2017, thuật ngữ Du lịch được hiểu như sau
A. Du lịch là các hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con người ngoài nơi cư trú thường xuyên trong
thời gian không quá 01 năm liên tục nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, nghỉ dưỡng, giải trí, tìm hiểu, khám
phá tài nguyên du lịch hoặc kết hợp với mục đích hợp pháp khác.
B. Du lịch là hoạt động của con người ngoài nơi cư trú thường xuyên của mình nhằm thỏa mãn nhu cầu tham
quan, giải trí, nghỉ dưỡng trong một khỏang thời gian nhất định
C. Du lịch là hiện tượng con người rời khỏi nơi cư trú thường xuyên để đến một nơi xa lạ vì nhiều mục đích
khác nhau ngoại trừ mục đích kiếm việc làm và ở đó họ phải tiêu tiền mà họ đã kiếm được ở nơi khác
D. Du lịch là tổng thể các hiện tượng và các mối quan hệ phát sinh từ sự tác động qua lại giữa khách du lịch,
các nhà kinh doanh, chính quyền và cộng đồng dân cư địa phương trong quá trình thu hút và tiếp đón khách du lịch
Câu 45. Tài nguyên du lịch văn hóa bao gồm
A. các giá trị văn hóa phi vật thể
B. di tích lịch sử văn hóa, di tích cách mạng, khảo cổ, kiến trúc, giá trị văn hóa truyền thống, lễ hội, văn nghệ
dân gian và các giá trị văn hóa khác, công trình lao động sáng tạo của con người có thể được sử dụng cho mục đích du lịch
C. các giá trị di sản của văn hóa truyền thống Việt Nam
D. các công trình kiến trúc do con người tạo ra trong quá trình lao động sản xuất
câu 46. Khách du lịch nước ngoài là
A. Công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú ở Việt Nam Đi du lịch nước ngoài.
B. Người Việt Nam có nhu cầu du lịch hướng ngoại.
C. Công dân Việt Nam đi du lịch ra nước ngoài để học tập & nghiên cứu khoa học
D. Công dân Việt Nam có khả năng về tài chính mới có nhu cầu du lịch ra nước ngoài
Câu 47. Chính phủ có chính sách hỗ trợ phát triển
Đối với từng vùng và trong phạm vi toàn quốc theo
từng giai đoạn, Đáp ứng nhu cầu của thị trường trên cơ sở đánh giá, phân loại tài nguyên du lịch
A.Sản phẩm du lịch sinh thái B.Doanh nghiệp du lịch
C.Sản phẩm du lịch cộng đồng
D.Sản phẩm du lịch chủ đạo
Câu 48. Phạm vi hành nghề của hướng dẫn viên du lịch được quy định như sau
A. Hướng dẫn viên du lịch tại điểm được hướng dẫn cho khách du lịch trong phạm vi khu du lịch, điểm du lịch
B. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế được hướng dẫn cho khách du lịch nội địa và khách du lịch quốc tế đến
Việt Nam trong phạm vi toàn quốc và đưa khách du lịch ra nước ngoài
C. Hướng dẫn viên du lịch nội địa được hướng dẫn cho khách du lịch nội địa là công dân Việt Nam trong phạm vi toàn quốc . D. Tất cả đều đúng
Câu 49. Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng nhất. Về trình tự thủ tục, thẩm quyền đề nghị công nhận điểm du lịch:
(1) tổ chức, cá nhân sở hữu, quản lý điểm du lịch nộp 01 bộ hồ sơ Đến cơ quan chuyên môn thuộc ubnd cấp
tỉnh thực hiện quản lý nhà nước về du lịch, nơi có điểm du lịch.
(2) Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về du lịch cấp tỉnh thẩm
định, trình ubnd cấp tỉnh.
(3) trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, trình ubnd cấp tỉnh quyết định công nhận
điểm du lịch; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do a.1-2-3 b.2-1-3 c. 1-3-2 d. 3-2-1
Câu 50. Các loại cơ sở lưu trú du lịch bao gồm: (1) Khách sạn, (2) Biệt thự du lịch, (3) Căn hộ du lịch,
(4) Tàu thủy lưu trú du lịch, (5) Nhà nghỉ du lịch,
(6) Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê;
(7) Bãi cắm trại du lịch,
(8) Các cơ sở lưu trú du lịch khác. A. 1-2-3-4-5-6-7 B. 1-2-3-4-5-6-7-8 C. 1-2-3-4-5-6-8 D.1-2-3-4-5-7-8 Câu 51. AHRA là:
A.Hiệp hội nhà hàng và khách sạn B.Hiệp hội lữ hành
C.Hiệp hội khách sạn và lữ hành
D.Hiệp hội nhà hàng và khách sạn ASEAN. Câu 52. ATIC là:
A. Trung tâm công nghệ thông tin du lịch.
B. Trung tâm thông tin du lịch.
C. Trung tâm ứng dụng công nghệ trong du lịch.
D. Trung tâm phát triển thông tin du lịch.
Câu 53. Trong phục vụ ăn uống du lịch, các nhà kinh doanh ăn uống thường khai thác những nét ẩm thực gì?
A. Nét ẩm thực truyền thống đặc trưng của địa phương. B. Nét ẩm thực á âu.
C. Nét ẩm thực phương đông.
D. Nét ẩm thực truyền thống và hiện đại.
Câu 54. Ở Việt Nam lập kỷ lục cáp treo dài nhất thế giới ở công trình nào?
A. Cáp treo vượt biển vịnh Vinpearl - Khánh Hòa B.
Cáp treo Bà Nà – Đà Nẵng.
C. Cáp treo tây thiên Vĩnh Phúc.
D. Cáp treo Fansipan - Lào Cai.
Câu 55. Những du khách thích tận hưởng bầu không khí ngoài trời, thích thưởng thức phong cảnh đẹp và đời
sống động thực vật hoang dã. Chẳng hạn như Vườn quốc gia Cúc Phương, Ngũ Hành Sơn, du khách thích loại hình du lịch: A.Du lịch xã hội. B.Du lịch hoạt động. C. Du lịch thiên nhiên. D.Du lịch sức khỏe.
Câu 56. Sức chứa của một điểm đến du lịch được Xem xét trên các phương diện nào sau đây? A. Phương diện
sức chứa vật chất, sức chứa tâm lý, sức chứa sinh học, sức chứa xã hội.
B. Phương diện tính toán từ các thông số.
C. Phương diện áp dụng chuẩn quốc tế.
D. Phương diện áp dụng mô hình tính toán sức chứa của một khu du lịch
Câu 57. Sản phẩm du lịch có đầy đủ 4 đặc điểm của dịch vụ, đó là
A. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính đồng thời sản xuất và tiêu thụ, tính mau hỏng và không dự trữ được
B. Tính vô hình, Tính đồng nhất, Tính đồng thời sản xuất và tiêu thụ, tính mau hỏng và không dự trữ được
C. Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không đồng nhất,tính không mau hỏng
D. Tính vô hình, tính mau hỏng,tính không dự trữ được, tính dễ bắt chước
Câu 58. Theo luật du lịch 2017, cơ quan nào có thẩm quyền công nhận khu du lịch quốc gia? A. Ubnd cấp huyện
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Bộ văn hóa, thể thao và du lịch D.Tổng cục du lịch.
Câu 59. Tài nguyên du lịch nhân tạo là.
A. Gồm nguyên liệu, năng lượng và không gian vũ trụ.
B. Gồm các công trình kiến trúc do thế hệ trước để lại.
C. Gồm các công trình khoa học kỹ thuật do con người sáng tạo ra trong quá trình lao động. D. Gồm các giá
trị vật chất và phi vật chất do con người sáng tạo ra trong lịch sử phát triển.
Câu 60. Cường độ nhu cầu du lịch không giống nhau giữa các tháng trong năm, tạo ra các thời kỳ có lượng
cầu khác nhau, đó là các mùa du lịch, bao gồm.
A. Đầu vụ, chính vụ,mùa chết.
B. Đầu vụ,giữa vụ(mùa chính),cuối vụ,mùa chết
C. Chính vụ, giữa vụ, cuối vụ
D. Mùa chính du lịch; mùa trái du lịch; sau mùa chính
Câu 61. Theo Luật Du Lịch 2017, Quản lý nào dưới đây có chức năng quản lý nhà nước về du lịch ở địa phương?
A.Sở văn hóa, thể thao và du lịch
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ văn hóa, thể thao và du lịch D. Tất cả đều đúng.
Câu 62. Khách du lịch có thể mang theo dịch bệnh:Một số loại dịch bệnh nguy hiểm có thể xâm nhập vào
trong nước cùng với khách du lịch như virus: A. COVID-19
B. bệnh viêm đường hô hấp cấp SARS C. Bệnh truyền nhiễm D. HIV, SARS, COVID-19….
Câu 63. Loại hình du lịch nào sau đây thu hút những du khách có mối quan tâm chủ yếu của họ là truyền thống
lịch sử, phong tục tập quán, nền văn hóa nghệ thuật của nơi đến A. Du lịch hành hương
B. Du lịch thăm chiến trường xưa C. Du lịch tâm linh. D. Du lịch văn hóa Câu 64. UNWTO là:
A. Tổ chức thương mại thế giới
B. Tổ chức du lịch thế giới thuộc liên hợp quốc
C. Tổ chức gìn giữ hòa bình.
D. Tổ chức du lịch thế giới.
Câu 65. Địa hình karts là địa hình:
A. Địa hình được hình thành do sự hòa tan của nước mặt và nước ngầm đối với các đá dễ hòa tan như đá vôi,thạch cao
B. Địa hình có nhiều suối thác nhiều hang động.
C. Địa hình đơn điệu kết hợp với sông, hồ, ao, kênh rạch
D. Đại địa có nhiều sông, suối, ao hồ.
Câu 66. Một nhóm sinh viên đi một tour du lịch thực tập, những người kinh doanh đi tham quan một nhà máy
sản xuất. Họ đã thực hiện chuyến du lịch gì? A.Du lịch chuyên đề B. Du lịch nghiên cứu. C. Du lịch tìm hiểu D. Du lịch tham quan
Câu 67. Thời vụ du lịch là.
A. Khoảng thời gian của một chu kỳ kinh doanh, mà tại đó tập trung cao nhất của cung, cầu du lịch.
B. Sự dao động lặp đi lặp lại hàng năm của cung và cầu trong du lịch, dưới tác động của một nhân tố nhất định.
C. Sự biến động theo mùa của cung- cầu du lịch.
D. Sự lặp lại đối với cung và cầu của các hàng hóa, dịch vụ
Câu 68. Một trong các giải pháp nào sau đây đúng để khắc phục tính thời vụ trong du lịch?
A. Xác định thị trường mục tiêu, đa dạng hóa các sản phẩm, dịch vụ, đa dạng hóa chức năng của cơ sở vật
chất kỹ thuật, sử dụng đòn bẩy kinh tế.
B. Phương hướng thu hút cầu du lịch.
C. Tăng cường xúc tiến quảng bá có chính sách ưu đãi về giá cho khách du lịch lúc trái vụ.
D. Phương hướng san bằng cầu du lịch
Câu 69. UNWTO thành lập năm A.1977 B.1978 C. 1975 D. 1976
Câu 70. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các điểm du lịch nào sau đây, điểm du lịch nào
xét vào loại tài nguyên du lịch nhân văn? A.Bát Tràng B. Mũi Né C. Bình Châu D. Núi Bà Đen
Câu 71. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới? A.Bát Tràng B. Vạn Phúc C. Tân trào D. Yên tử
Câu 72. Tổ chức du lịch thế giới có bao nhiêu loại thành viên? A.4 loại thành viên B. 2 loại thành viên. C.1 loại thành viên. D. 3 loại thành viên.
Câu 73. Đặc điểm của tính thời vụ trong du lịch là:
A. Thời gian và cường độ của các mùa du lịch có sự khác biệt phụ thuộc vào mức độ khai thác tài nguyên du
lịch và điều kiện đón tiếp phục vụ khách du lịch.
B. Ở các nước khác nhau, vùng khác nhau có thể có một hoặc nhiều thời vụ du lịch, tùy thuộc vào các thể loại
du lịch phát triển ở đó.
C. Thời gian và cường độ của thời vụ du lịch có sự khác biệt tùy thuộc vào điều kiện phát triển của từng quốc gia, từng vùng.
D. Quy luật phổ biến; một khu vực có thể có1 hoặc nhiều mùa du lịch; vùng du lịch phát triển mùa du lịch
dài; phụ thuộc vào loại hình du lịch. Câu 74. WTTC là:
A. Hiệp hội tổ chức du lịch quốc tế
B. Hiệp hội du lịch và lữ hành quốc tế.
C. Hiệp hội du lịch và khách sạn quốc tế
D. Hiệp hội vận chuyển hàng không quốc tế
Câu 75. Ngọn núi nào cao thứ 2 ở Việt Nam? A.Tà Cú B. Putaleng C. Fansipan D. Tà Chì Nhù
Câu 76. Căn cứ vào atlat địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới? A.Phong Nha-Kẻ bàng B. Vịnh Hạ Long C. Phố cổ Hội An
D. Vùng quốc gia Cát Tiên
Câu 77. Theo luật du lịch 2017, Khách du lịch có quyền nào dưới đây?
A. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch cung cấp thông tin về chương trình, dịch vụ, điểm đến du lịch
theo hợp đồng đã ký kết.
B. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện hành vi vi phạm pháp luật về du lịch.
C. Sử dụng dịch vụ du lịch do tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch cung cấp hoặc tự đi du lịch. D. Tất cả đều đúng
Câu 78. Theo luật du lịch 2017 điều kiện nào dưới đây được công nhận là điểm du lịch?
A. Có tài nguyên du lịch có ranh giới xác định có kết cấu hạ tầng, dịch vụ cần thiết bảo đảm phục vụ khách
du lịch. Đáp ứng điều kiện về an ninh, trật tự, an toàn xã hội. Bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
B. Có tài nguyên du lịch với ưu thế về cảnh quan thiên nhiên hoặc giá trị văn hóa có ranh giới xác định.
C. Có kết cấu hạ tầng. Cơ sở vật chất kỹ thuật, dịch vụ đáp ứng nhu cầu lưu trú, ăn uống và các nhu cầu khác của khách du lịch
D. Có tài nguyên du lịch,có ranh giới xác định Câu 79. IHA là gì:
A. Hiệp hội khách sạn quốc tế
B. Hiệp hội khách sạn Việt Nam.
C. Hiệp hội bảo vệ môi trường.
D. Hiệp hội bảo vệ người tiêu dùng
Câu 80. Du lịch có mấy chức năng cơ bản? A.5 chức năng B.3 chức năng C.4 chức năng D. 2 chức năng
Câu 81. Nhân tố nào sau đây gây nên tính thời vụ du lịch?
A. Khí hậu, thời gian nhàn rỗi, phong tục tập quán.
B. Phong tục, tập quán. Sự sẳn sàng đón tiếp khách du lịch?
C. Tài nguyên du lịch; kinh tế.
D. Khí hậu; sự quần chúng hóa trong du lịch Câu 82. UNESCO là:
A. Hiệp hội giáo dục khoa học quốc tế
B. Tổ chức giáo dục, khoa học & văn hóa Liên hợp quốc
C. Hiệp hội văn hóa liên hợp quốc
D. Hiệp hội giáo dục quốc tế
Câu 83. Du lịch quốc tế là những chuyến du lịch mà nơi cư trú của khách du lịch và nơi đến du lịch thuộc 2
quốc gia khác nhau. Khách du lịch đi qua biên giới và tiêu ngoại tệ ở nơi đến du lịch du lịch quốc tế bao gồm: A. Du lịch hướng nội
B. Du lịch quốc tế nhận khách và du lịch quốc tế gửi khách
C. Du lịch quốc tế đến D. Du lịch hướng ngoại
Câu 84. Tài nguyên nước phục vụ du lịch gồm A. Nước khoáng
B. Nước trên mặt và nước dưới đất. C. Suối nước nóng D. Nước biển
Câu 85.Tài nguyên sinh vật là loại hình du lịch nào? A. Du lịch lước ván B. Du lịch thám hiểm C. Du lịch thiên nhiên D. Du lịch sinh thái
Câu 86. Việt Nam gia nhập UNWTO vào năm A.1980 B.1981 C.1979 D.1978
Câu 87. Vai trò của tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. Tài nguyên du lịch có vai trò quan trọng trong việc thành lập doanh nghiệp du lịch và phát triển du lịch
B. Tài nguyên du lịch tự nhiên là cơ sở quan trọng có sự ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển du lịch
C. Tài nguyên du lịch có vai trò then chốt trong việc thu hút nguồn khách du lịch dị tâm lý
D. Tài nguyên du lịch nhằm thỏa mãn nhu cầu du lịch đặc biệt của du khách
Câu 88. Cơ quan tối cao của UNWTO
A. Các ủy ban, ủy ban khu vực châu phi (CAF), ủy ban khu vực các nước châu mỹ (CAM), ủy ban khu vực
Đông Á- Thái Bình Dương (CAP). Ủy ban khu vực Nam Á (CSA), ủy ban khu vực châu Âu (CEU), ủy ban khu vực Trung Đông (CME)
B. Hội đồng & ủy ban C. Hội đồng tối cao
D. Đại hội đồng và các ủy ban Câu 89. Phố cổ Hội An được UNWTO công nhận là di sản văn hóa thế giới
vào năm nào? A.1997 B.1999 C.1998 D.1996
Câu 90. Theo tổ chức du lịch thế giới, sức chứa của điểm đến du lịch được hiểu là:
A. Mức độ sử dụng hoặc phát triển du lịch tối đa mà điểm đến có thể hấp thu (chấp nhận) mà không tạo ra sự
phá hủy môi trường tự nhiên và các vấn đề kinh tế xã hội, đồng thời không làm giảm chất lượng và kinh
nghiệm thu nhận của khách
B. Khả năng đáp ứng một cách hiệu quả nhất nhu cầu tối đa của một lượng khách tham quan nhất định trong
giới hạn nguồn tài nguyên và dịch vụ cho phép tại nơi khách đến.
C. Số lượng người tối đa có thể sử dụng một vị trí du lịch mà không làm nơi đó bị hủy hoại môi trường tự nhiên
D. Số lượng người tối đa có thể sử dụng một vị trí du lịch mà không làm nơi đó bị hủy hoại môi trường tự
nhiên và không làm ảnh hưởng đến các kinh nghiệm thu nhận được của khách Câu 91. IATA là:
A. Hiệp hội vận chuyển
B. Hiệp hội vận chuyển hàng không quốc tế
C. Hiệp hội vận chuyển khách quốc tế.
D. Hiệp hội các hãng lữ hành
Câu 92.ASEANTA là tên viết tắt của tổ chức:
A. Hiệp hội du lịch Đông Nam Á
B. Hiệp hội du lịch ASEAN C. hiệp hội du lịch
D. Hiệp hội du lịch châu Á Câu 93. PATA là
A. Hiệp hội du lịch Thái Bình Dương
B.Hiệp hội du lịch quốc tế
C. Hiệp hội du lịch châu Á
D. Hiệp hội du lịch châu Á-Thái Bình Dương
Câu 94. Trụ sở chính thức của UNWTO A.Madrid-Tây Ban Nha
B.San Francisco thuộc California C. Paris-Pháp D. Bruxel-Bỉ
Câu 95. Theo luật du lịch 2017 điều kiện nào dưới đây được công nhận là khu du lịch cấp tỉnh?
A. Có tài nguyên du lịch với ưu thế về cảnh quan thiên nhiên hoặc giá trị văn hóa, có ranh giới xác định.
B. Có diện tích tối thiểu nghìn héc ta
C. Có khả năng thu hút khách du lịch cao
D. Có tài nguyên du lịch hấp dẫn
Câu 96. Theo luật du lịch 2017, Quản lý nhà nước về du lịch không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
B. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
C. Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch
D. Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm cho nhà hàng ăn uống
Câu 97. Loại hình du lịch nào sau đây sẽ thu hút được những du khách mà lý do chủ yếu của họ đối với chuyến
đi là sự hưởng thụ và tận hưởng kỳ nghỉ
A.Du lịch hưởng thụ cái đẹp B. Du lịch thể thao C. Du lịch nghỉ dưỡng D. Du lịch giải trí
Câu 98. Cơ sở lưu trú du lịch gồm khách sạn,làng du lịch, biệt thự, căn hộ cho thuê, lều bãi cắm trại cho thuê,
Motel, Bungalow…. Trong đó, loại hình cơ sở phục vụ lưu trú nào là chủ yếu? A. Căn hộ cho thuê B. Biệt thự C. Làng du lịch D. Khách sạn
Câu 99. Cao nguyên đá Đồng Văn được UNESCO công nhận là công viên địa chất toàn cầu nằm ở tỉnh nào của VN? A.Lào Cai B.Lai Châu C.Yên Bái D.Hà Giang
Câu 100. Theo luật du lịch 2017, khách du lịch có nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam
B. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện hành vi vi phạm pháp luật về du lịch
C. Tuân thủ pháp luật Việt Nam và pháp luật của quốc gia, vùng lãnh thổ nơi đến du lịch, ứng xử văn minh,
tôn trọng phong tục, tập quán, bản sắc văn hóa địa phương, bảo vệ và giữ gìn tài nguyên du lịch,môi trường
du lịch; không gây phương hại đến hình ảnh quốc gia, truyền thống văn hóa dân tộc của Việt Nam
D. Thực hiện các quy định tại điểm đến du lịch và các cơ sở lưu trú du lịch
Câu 101. Tỉnh nào của nước Việt Nam có 2 di sản thế giới A. Quảng Ninh B. Quảng Bình C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi
Câu 102. Di tích khảo cổ thuộc bộ phận giá trị nào? A. Văn hóa. B. Văn minh C. Văn hiến D. Văn vật
Câu 103. Tài nguyên du lịch nhân văn phi vật thể là
A. Các kỳ quan thế giới
B. Các di tích lịch sử, văn hóa
C. Thơ ca và văn học các phát minh sáng kiến khoa học
D. Các công trình kiến trúc
Câu 104. Việt Nam tham gia công ước về việc bảo vệ các di sản văn hóa thiên nhiên thế giới năm A.1977 B.1971 C.1972 D.1973
Câu 105. Việt Nam tham gia công ước về việc bảo vệ các di sản văn hóa phi vật thể vào năm A.2002 B.2001 C.2003 D.2000
Câu 106. Di tích Hoàng Thành Thăng Long được công nhận là di sản văn hóa vào năm A.2011 B.2010 C.2008 D.2009
Câu 107. Việt Nam có bao nhiêu bãi biển có các điều kiện cho hoạt động nghỉ dữơng, tắm biển và vui chơi giải trí? A.124 B.125 C.126 D.123
Câu 108. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 28, dọc theo bờ biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo
hướng từ Bắc vào Nam lần lượt có các khu kinh tế ven biển nào?
A. Vân phong; nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai
B. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong
C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân phong
D. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên
Câu 109. Căn cứ vào atlat địa lý Việt Nam trang 25, hãy xác định các điểm đến du lịch từ bắc vào nam
A. Mũi Né, Mỹ Khê, Sầm Sơn
B. Mỹ Khê, Sầm Sơn,Mũi Né
C. Sầm Sơn, Mũi Né, Mỹ Khê
D. Sầm Sơn, Mỹ Khê, Mũi Né
Câu 110. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm
du lịch có ý nghĩa của vùng đồng bằng sông Cửu Long A. Hậu Giang B. Bạc Liêu C.Cần Thơ D.Kiên Giang
Câu 111. Hồ nước tự nhiên lớn nhất Việt Nam A.Hồ Xuân Hương B. Hồ Trị An C. Hồ Ba Bể D. Hồ Con Rùa
Câu 112. Tỉnh nào sau đây có nhiều thành phố nhất Việt Nam? A. Quảng Ngãi B. Quãng Trị C.Quảng Ninh D.Quảng Nam
Câu 113. Hệ sinh thái chìm nước ven biển, rừng ngập mặn thuộc khu A.Cát Bà B.Cần Giờ C. Mũi Cà Mau D.Cù Lao Chàm
Câu 114. Với khí hậu 4 mùa xuân, hạ, thu, đông là tiêu biểu của vùng nào của Việt Nam? A.Cao Nguyên Nam Trung Bộ
B. Duyên hải cục Nam Trung Bộ
C. Miền Bắc & Bắc Trung Bộ
D. Vùng đồng bằng Nam Bộ
Câu 115. Cảnh quan hình thái địa hình của Việt Nam chiếm bao nhiêu diện tích lãnh thổ là đồi núi?
A. 2/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi
B. 3/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi
C. 1/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi
D. 1/3 diện tích lãnh thổ là đồi núi
Câu 116. Các loại danh lam thắng cảnh là
A. Phong cảnh hòa nguyện với các công trình mang tính chất văn hóa, lịch sử.
B. Di tích gắn với các công trình văn hóa xã hội của dân tộc
C. Địa điểm ẩn giấu giá trị văn hóa thời cổ đại
D. Phong cảnh tự nhiên gắn với các công trình kiến trúc hiện đại của nhân loại
Câu 117. Miền khí hậu của Việt Nam từ dãy Bạch Mã trở ra Bắc có khí hậu đặc trưng A.Cận xích đạo B. Ôn đới C. Xích đạo
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 118. Diện tích đồng bằng của Việt Nam chiếm khoảng
A. 1/5 diện tích cả nước
B. 1/3 diện tích cả nước
C. 1/4 diện tích cả nước
D. 1/2 diện tích cả nước
Câu 119. Phân loại tổng quát có các loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng, du lịch công vụ
B. Du lịch sinh thái, du lịch văn hóa, du lịch công vụ
C. Du lịch sinh thái, du lịch tâm linh, du lịch nghỉ giưỡng
D. Du lịch tự nhiên, du lịch hành hương, du lịch mạo hiểm
Câu 120. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, chuyến đi có các loại hình du lịch nào sau đây? A.Du lịch hướng nội B. Du lịch hướng ngoại
C. Du lịch vòng quanh thế giới
D. Du lịch quốc tế và du lịch nội địa
Câu 121. Căn cứ vào loại hình lưu trú với các loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du lịch ở trong khách sạn, motel, nhà trọ, làng du lịch
B. Du lịch ở trong các cơ sở lưu trú
C. Du lịch ở trong khách sạn, làng du lịch, biệt thự, căn hộ cho thuê,lều bãi cắm trại cho thuê, motel, Bungalow
D. Du lịch ở trong khách sạn, biệt thự du lịch
Câu 122. Căn cứ vào thời gian chuyến đi. Có các loại hình du lịch nào sau đây? A. Du lịch dài ngày
B. Du lịch dài ngày và du lịch ngắn ngày C. Du lịch ngắn ngày D. Du lịch cuối tuần
Câu 123. Căn cứ vào mục đích chuyến đi có các loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du lịch chữa bệnh giải ttr, thể ttha, thăm thân
B. Du lịch, văn hóa, công vụ, sinh thái, tôn giáo
C. Du lịch chữa bệnh, giải trí, thể thao, văn hóa, công vụ, sinh thái, tôn giáo, hành hương, quá cảnh
D. Du lịch chuyên đề, du lịch học tập C
âu 124. Căn cứ vào đối tượng đi du lịch có các loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du lịch dành cho người cao tuổi. B. Du lịch đại trà
C. Du lịch thanh niên, du lịch dành cho người cao tuổi, du lịch gia đình.
D. Du lịch là dành cho tầng lớp thượng lưu
Câu 125. Căn cứ vào phương tiện vận chuyển khách du lịch có các loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du lịch = máy bay, Du lịch= tàu hỏa, du lịch= tàu biển.
B. Du lịch= máy bay ,du lịch= ô tô, du lịch= xe máy, du lịch= tàu hỏa, du lịch= tàu biển
C. Du lịch= máy bay, du lịch= ô tô, du lịch= đường sắt, du lịch= đường thủy
D. Du lịch= máy bay, du lịch= ô tô, du lịch= khinh khí cầu, du lịch= thuyền
Câu 126. Phải căn cứ vào cách thức tổ chức chuyến du lịch có các loại hình du lịch nào sau đây? A.Du lịch theo đoàn
B.Du lịch theo đoàn & du lịch cá nhân C. Du lịch cá nhân D. Du lịch open tour
Câu 127. Căn cứ vào vị trí địa lý nơi đến du lịch có các loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du lịch nghỉ núi, du lịch nghỉ biển, du lịch nghỉ cuối tuần
B. Du lịch nghỉ núi, du lịch nghỉ biển, du lịch đồng quê
C. Du lịch miệt vườn, du lịch cộng đồng.
D. Du lịch câu cá, du lịch nghỉ dữơng, du lịch giải trí
Câu 128. Các phương tiện du lịch, phương tiện vận chuyển khách du lịch đó là
A. Đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không
B. Đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thủy, đường xong và 1 số phương tiện giao thông du lịch.
C. Đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường biển,đường ống D. Tất cả đều đúng
Câu 129.GIT & FIT trong kinh doanh lữ hành là gì
A. FIT-Frequent Indepent Traverlers (Khách du lịch tự do, khách lẽ không đi theo chương trình tour do các
công ty lữ hành tổ chức)
B. GIT-Group Inclusive Traverlers (Khách du lịch theo đoàn và có sử dụng chương trình du lịch trọn gói)
C. GIT & FIT là khách đi du lịch D. A,B đều đúng
Câu 130. Giải thích thuật ngữ ‘charter flight’ trong du lịch:
A. Chuyến bay định kỳ, chuyến bay theo lịch
B. Một chuyến bay thuê bao dành riêng cho du khách của một hãng lữ hành C. Du lịch nguyên chuyến
D. Một xu hướng ngày càng phổ biến trên thế giới và ngày càng được biết nhiều tại Việt Nam
Câu 131. Khi ngành du lịch phát triển sẽ kéo theo
A. Góp phần tăng GDP và phân phối lại GDP giữa các vùng của một quốc gia
B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác & thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tăng năng suất lao động và góp phần giải quyết việc làm, cân bằng cán cân thanh toán quốc tế D. Tất cả đều đúng
Câu 132. Các điều kiện tổ thân làm nảy sinh nhu cầu du lịch A. Thời gian nhàn rỗi B. Khả năng tài chính C. Trình độ dân trí D. Tất cả đều đúng
Câu 133. Những nhân tố ảnh hưởng đến ‘tần suất’ du lịch
A. Khí hậu, thời gian nhàn rỗi, sự quần chúng hóa trong hoạt động du lịch
B. Khí hậu, thời gian nhàn rỗi, phong tục tập quán, tài nguyên du lịch, sự sẳn sàng đón tiếp khách du lịch, sự
quần chúng hóa trong du lịch
C. Khí hậu, tài nguyên du lịch, thời gian nhàn rỗi, sức khỏe, nguồn lực tài chính
D. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa
Câu 134. Thomas Cook là ng phát minh ra A.Máy hơi nước
B. Tour du lịch nước ngoài
C. Hóa đơn khách sạn đầu tiên D. Thẻ tín dụng
Câu 135. Điều kiện chung ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch
A. An ninh chính trị -an toàn xã hội
B. Kinh tế, văn hóa, đường lối, chính sách phát triển du lịch
C. Thời gian nhàn rỗi,khả năng tài chính, trình độ dân trí D. Tất cả đều đúng
Câu 136. Điều kiện sẳn sàng đón tiếp khách du lịch
A. Điều kiện về tổ chức về hệ thống kết cấu hạ tầng xã hội, về cơ sở vật chất, kỹ thuật du lịch
B. Điều kiện về tổ chức về hệ thống kết cấu hạ tầng xã hội, về cơ sở vật chất, kỹ thuật du lịch về kinh tế
C. Điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ du lịch, về nguồn nhân lực
D. Điều kiện về tổ chức và quản lý của nhà nước
Câu 137. Điều kiện sẵn sàng phục vụ khách du lịch
A. Điều kiện về tổ chức, về hệ thống kết cấu hạ tầng xã hội, về cơ sở vật chất kĩ thuật du lịch
B. Điều kiện về tổ chức, về hệ thống kết cấu hạ tầng xã hội, về cơ sở vật chất kĩ thuật du lịch, về kinh tế
C. Điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ du lịch, về nguồn nhân lực
D. Điều kiện về tổ chức, điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, điều kiện về kinh tế
Câu 138. Trong luật du lịch Việt Nam 2005,thuật ngữ tuyến du lịch được hiểu là
A. Lộ trình liên kết các khu du lịch, điểm du lịch, trong đó có khu du lịch, điểm du lịch quốc gia có tính chất
liên vùng liên tỉnh, kết nối với các cửa khẩu quốc tế
B. Lộ trình liên kết các khu du lịch, điểm du lịch cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch gắn với các tuyến giao thông
đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không
C. Lộ trình liên kết các khu du lịch, điểm du lịch trong phạm vi địa phương
D. Lộ trình liên kết các điểm đến du lịch lại với nhau một cách hiệu quả
Câu 139. Trong luật du lịch Việt Nam 2017 có bao nhiêu nguyên tắc phát triển du lịch? A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 140. Trong luật du lịch Việt Nam 2005, thuật ngữ đô thị du lịch được hiểu
A. Đáp ứng các quy định về đô thị theo quy định của pháp luật
B. Đô thị có lợi thế phát triển du lịch và du lịch có vai trò quan trọng trong hoạt động của đô thị
C. Có tài nguyên du lịch hấp dẫn trong ranh giới đô thị hoặc khu vực liền kề với ranh giới đô thị
D. Có hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật đồng bộ, tiện nghi, đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền ban hành, đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách du lịch trong nước và quốc tế
Câu 141. Các bộ phận cấu thành của sản phẩm du lịch
A. Tài nguyên du lịch văn hóa có giá trị và tài nguyên du lịch tự nhiên có giá trị
B. Các hàng hóa, dịch vụ du lịch bổ sung khác
C. Tình hình kinh tế, xã hội, chính trị ổn định của một quốc gia D. a và b đều đúng
câu 142. Tác động tích cực của du lịch đến văn hóa là
A. Bảo tồn các di sản và các truyền thống văn hóa
B. Nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các giá trị văn hóa truyền thống của họ
C. Làm sống lại các loại hình nghệ thuật, các làng nghề thủ công và các lễ hội truyền thống D. Tất cả đều đúng
Câu 143. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố tác động tích cực của du lịch đến kinh tế? A. Góp phần tăng GDP
B. Khuyến khích và thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. Góp phần cân = cán cân thanh toán quốc tế.
D. Mất cân = cán cân thanh toán quốc tế gây ra áp lực cho lạm phát
Câu 144. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố tác động tích cực của du lịch đến xã hội?
A. Tạo công ăn việc làm cho người lao động trong tầng lớp dân cư
B. Làm tăng thêm tình đoàn kết hữu nghị, sự hiểu biết của người dân giữa các địa phương, vùng quốc gia với nhau.
C. Làm tăng thêm tầm hiểu biết chung về xã hội
D. Tạo ra sự mất cân = trong sử dụng nguồn lao động của một số ngành nghề do tính thời vụ trong du lịch
Câu 145. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố tác động tích cực của du lịch đến môi trường?
A. Tạo nguồn kinh tế để bảo vệ môi trường
B. Các đơn vị khai thác du lịch chủ động trong việc bảo vệ môi trường
C. Các đơn vị đầu tư luôn làm đẹp môi trường
D. Tài nguyên bị khai thác không kiểm soát
Câu 146. MICE là viết tắt của từ
A. Meeting, Incentive, Conference, Event
B. Meeting, Incentive, Conference, Exbihition
B. Muon, Ionization, Cooling, Experiment D. A,B đều đúng
Câu 147. “Là một bộ phận của nhu cầu xã hội có khả năng thanh toán về sản phẩm du lịch để đáp ứng nhu
cầu cá nhân”. Đây là khái niệm A.Nhu cầu thị trường B.Cung-cầu trong du lịch C. Thị trường du lịch
D. Lượng cầu trong du lịch
Câu 148. Cơ quan quản lý nhà nước về du lịch của nước ta hiện nay là A. Bộ văn hóa, thể thao
B. Bộ Thông tin và truyền thông C. Bộ Ngoại giao
D. Bộ văn hóa, thể thao và du lịch
Câu 149. Cơ sở lưu trú du lịch có trang thiết bị tiện nghi cần thiết phục vụ khách du lịch như khách sạn nhưng
không đạt tiêu chuẩn xếp hạng, khách sạn là
A. Bãi cắm trại du lịch B. Biệt thự du lịch C. Căn hộ du lịch D. Nhà nghỉ du lịch
Câu 150. Cơ sở lưu trú du lịch được xếp hạng từ 1 sao đến 5 sao là,
A. Khách sạn và nhà nghỉ du lịch
B. Nhà nghỉ du lịch và biệt thự du lịch
C. Bãi cắm trại du lịch và căn hộ du lịch
D. Khách sạn và làng du lịch
Câu 151. Du khách tham gia hoạt động du lịch để tăng cường sức khỏe là
A. Động cơ đi du lịch về nâng cao trí thức
B. Động cơ đi du lịch về địa vị và uy tín
C. Động cơ đi du lịch về giao lưu, tìm hiểu văn hóa bản địa
D. Động cơ đi du lịch về thể chất
Câu 152. Du khách đến những vùng đất mới để tìm hiểu về tài nguyên du lịch là loại hình du lịch A. Tín ngữơng B. Thể thao C. Nghỉ ngơi, giải trí D. Tham quan
Câu 153. Người dân sống ở thành phố Hồ Chí Minh đi du lịch Đà Nẵng, vậy thành phố HCM là thị trường. A. Hiện tại B. Tiềm năng C. Nhận khách D. Gửi khách
Câu 154. Người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế phải có ít nhất
A. 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lưu trú
B. 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ăn uống
C. 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du lịch
D. 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lữ hành
Câu 155. Nội dung nào sau đây không phải là đặc trưng của cung du lịch
A.Hạn chế về số lượng
B. Thường không có tính linh hoạt
C. Có tính chuyên môn hóa cao
D. Chủ yếu ở dạng vật chất
câu 156. Sản phẩm du lịch chỉ được sản xuất khi có người tiêu dùng, đây là đặc điểm A. Tính vô hình B. Tính không lưu kho
C. tính không đồng nhất
D. Tỉnh, đồng thời sản xuất và tiêu dùng
Câu 157. Sản phẩm du lịch không giống nhau, đây là đặc điểm