Câu 1: Để cách mng hi n ra thì cn có điều kin nào xut hin?
A.
Tình thế cách mng
B.
Nhân t ch quan
C.
Giai cp b tr đã tr nên qun bách
D.
C A và B
Câu 2: Theo triết hc Mác Lênin, cơ s h tng là:
A.
cơ cu công- nông nghip ca mt nn kinh tế- xã hi
B.
Toàn b nhng quan h sn xut hp thành mt cơ cu kinh tế ca mt xã
hi nht định
C.
Toàn b đất đai, y móc, phương tin để sn xut
D.
Toàn b nhng thành phn kinh tế ca mt xã hi
Câu 3: B sung để được một câu đúng theo quan điểm ca triết hc Mác-Lênin:
“Nhà nước xut hin và tn ti…”
A.
Trong mt giai đoạn lch s nht định
B.
Ngay khi loài ngưi xut hin
C.
Trong mi giai đoạn lch s
D.
Trong mi thi k
Câu 4: Theo C.Mác và Ănghen thì quá trình thay thế các hình thc s hu tư liu
sn xut ph thuc vào:
A.
Trình độ k thut sn xut
B.
Trình độ phát trin ca lc lượng sn xut
C.
Trình độ phân công lao động xã hi
D.
Trình độ ca công c sn xut
Câu 5: Theo quan đim ca triết hc Mác-Lênin, vn đề cơ bn nhất đòi hỏi mi
cuc cách mng xã hi phi gii quyết là gì?
A.
Xây dng lc lưng trang
B.
Giành chính quyn
C.
Tiêu dit hoàn toàn giai cp thng tr phn cách mng
D.
Ci cách hiu qu chính quyn
Câu 6: Khi điều kin khách quan đã chín mui thì s thành công ca cách mng
do yếu t nào quyết đnh?
A.
Kh năng phát động nhng hành động cách mng có tính cht qun chúng mnh
m
B.
ĐỐi tượng cách mng đã tr nên suy yếu
C.
Trình đ giác ng, nhn thc ca lc lượng cách mng vào mc tiêu, nhim
v cách mng D Nhân t ch quan
Câu 7: Mun xóa b hin tượng tha hóa con người thì cn phi làm gì? Chn mt
đáp án đúng
A.
Xây dng quan h sn xut mi
B.
Xây dng chế độ kinh tế mi
C.
Xóa b chế độ tư hu v tư liu sn xut
D.
Phát trin lc lượng sn xut
Câu 8: Giai cp o s mnh gii phóng con người khi mi s áp bc, bóc lt?
A.
Giai cp tư sn
B.
Giai cp thng tr
C.
Các nhân, lãnh t
D.
Giai cp sn
Câu 9: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin, cách mng xã hi gì?
A.
S thay đổi quyn lc ca nhng cm đầu
B.
S ci cái mang tính cht tiến b mt lĩnh vc c th trong hi
C.
S thay đi chính sách qun lý xã hi
D.
S thay đi căn bn v cht toàn b các lĩnh vc ca đời sng xã hi
Câu 10: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin, nhà nưc không có chc năng
nào sau đây?
A.
Chc năng đi ni
B.
Chc năng thng tr chính tr
C.
Chc năng hi
D.
Chc năng t qun
Câu 11: Điền vào ch trng để hoàn thin câu nói sau và cho biết câu nói đó là
ca ai? “ Bn cht con người không phi là cái tru tượng c hu ca cá nhân
riêng biệt…., bản cht con người là tng hòa nhng quan h xã hi”
A.
Trong tính lch s ca nó / C. Mác
B.
Trong tính c th ca / Ph. Ăngghen
C.
Trong tính hin thc ca nó / C. Mác
D.
Trong tính toàn din ca nó / C. Mác
Câu 12: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác – Lênin, to nên s thay đổi b phn,
riêng l của đời sng xã hi là kết qu ca:
A.
Ci cách xã hi
B.
Cách mng xã hi
C.
Đảo chính
D.
Tiến hóa xã hi
Câu 13: Tha hóa lao động thuc tính vn ca nn sn xut nào?
A.
Nn sn xut tư bn ch nghĩa
B.
Nn sn xut da trên chế độ tư hu v tư liu sn xut
C.
Mi nn sn xut hi
D.
Nn sn xut da trên chế độ công hu v tư liu sn xut
Câu 14: Theo quan đim ca triết hc Mác-Lênin, trong các vấn đề sau, vấn đề
nào được coi là trung tâm và cơ bn nht ca cuc đu tranh giai cp trong xã
hi khi đu tranh giai cấp đạt tới trình đ đấu tranh chính tr?
A.
Vn đề v quyn lp pháp và quyn qun kinh tế
B.
Vn đề v chính quyn nhà nưc và đường li cách mng
C.
Vn đề chính quyn nhà nước, quyn lc nhà nưc
D.
Vn đề v đường li cách mng và quyn qun lý kinh tế
Câu 15: Theo quan điểm ca triết hc Mác Lênin, thc cht ca cách mng
hi gì?
A.
S thay thế hình thái kinh tế xã hi thp lên hình thái kinh tế xã hi khác cao
hơn
B.
S tiến b, tiến hoá mi lĩnh vc trong mt hi nht định
C.
S thay thế th chế kinh tế này bng mt th chế kinh tế kc
D.
S thay thế chế độ xã hi này bng mt chế độ xã hi kc
Câu 16: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vật lch s, trong kết cu ca hình
thái kinh tế - xã hi, yếu t nào đưc coi là tiêu chuẩn khách quan để phân bit
các xã hi khác nhau trong lch s?
A.
Cơ s h tng
B.
Quan h sn xut
C.
Kiến trúc thượng tng
D.
Lc lượng sn xut
Câu 17: Tn ti dưi dng các quan điểm, hc thuyết, tư tưởng là:
A.
Tâm xã hi
B.
Ý thc nhân
C.
Ý thc thông thường
D.
H tư tưởng hi
Câu 18: Theo triết hc Mác Lênin, hoạt động đặc trưng quan trng nht ca con
người và xã hi loài ngưi là:
A.
Hot động hc tp, nghiên cu khoa hc
B.
Hot động chăm sóc y tế
C.
Hot động sn xut vt cht
D.
Hot động sinh hot văn hóa tinh thn
Câu 19: Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác Lênin, tn ti xã hi phm trù
dùng để ch:
A.
Toàn b sinh hot vt cht và tinh thn cùng nhng điều kin sinh hot vt
cht, tinh thn ca xã hi
B.
Toàn b sinh hot vt cht điều kin sinh hot vt cht ca hi
C.
Toàn b sinh hot vt cht và điu kin sinh hot tinh thn ca xã hi
D.
Toàn b sinh hot vt cht và tinh thn ca hi
Câu 20: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vật lch s, nhân t quyết đnh s
tn ti ca xã hi là:
A.
Sn xut tinh thn
B.
S tái sn xut
C.
S sn xut ra con người
D.
Sn xut vt cht
Câu 21: Theo quan đim ca triết hc Mác-Lênin, dân tc nào dưới đây được
hiểu theo nghĩa dân tc quc gia?
A.
Dân tc Khme
B.
Dân tc Kinh
C.
Dân tc Dao
D.
Dân tc Vit Nam
Câu 22: Theo triết hc Mác Lênin, tính giai cp ca ý thc xã hi biu hin :
A.
Trong môi trường hi
B.
Trong thế gii vt cht
C.
Tâm hi h tư tưởng xã hi
D.
Trong đời sng cng đng
Câu 23: Theo quan điểm triết hc Mác-Lênin, bn cht ca đo chính gì?
A.
Là nhng s biến tranh giành quyn lc nhà nước gia các lc lượng chính tr
và không làm thay đi bn cht chế độ hin thi
B.
Là nhng s biến tranh giành quyn lc nhà nước gia các lc lượng chính
tr và làm thay đổi bn cht chế độ hin thi
C.
Là nhng s biến tranh giành s hu kinh tế gia các lc lượng chính tr
không làm thay đổi bn cht chế độ hin thi
D.
Là nhng s biến tranh giành quyn lc nhà nước gia các lc lưng chính
tr và góp phn to nên mt nhà nước mi v cht
Câu 24: Tâm lý xã hi và h tư tưởng, tuy là hai trình độ phn ánh khác nhau ca
ý thc xã hi, nhưng chúng có cùng mt ngun gc là:
A.
Tn ti xã hi và đu phn ánh tn ti xã hi
B.
Kinh nghim hi
C.
Tp quán xã hi
D.
Tình cm xã hi
Câu 25: Theo quan đim ca Ch nghĩa Mác Lênin, ch th chân chính có vai trò
sáng to lch s là ai?
A.
Qun chúng nhân dân
B.
Lãnh t
C Vĩ nhân
D. nn
Câu 26: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vật lch s, trong các mt ca quan h
sn xut thì quan h nào là quan h cơ bn nht?
A. Quan h t chc sn xut
B. Tt c các đáp án
C. Quan h s hu v tư liu sn xut
D. Quan h phân phi sn phm sn xut ra
Câu 27: Nhà nưc nào sau đây không đưc coi mt kiu nhà nước?
A. Nhà nước quân ch ch
B. Nhà nưc Phong kiến
C. Nhà nưc sn
D. Nhà nước Tư sn
Câu 28: Cách mng tháng Tám năm 1945 do Đảng cng sn Việt Nam lãnh đạo
cuc cách mng:
A. Cách mng đấu tranh gii phóng giai cp
B. Cách mng vô sn
C. Cách mng dân tc, dân ch nhân dân
D. cuc chiến tranh gii phóng dân tc
Câu 29: Tìm phương án sai vi lun ca ch nghĩa Mác-Lênin v quan h sn
xut:
A. Là quan h gia con người vi con người trong vic phân phi sn phm
B. quan h gia con người vi con ngưi trong vic t chc qun sn xut
C. quan h gia con người vi con người trong vic s hu tư liu sn xut
D. quan h gia con người vi t nhiên trong quá trình sn xut
Câu 30: Theo quan đim ca triết hc Mác-Lênin, nguyên nhân sâu xa ca cách
mng xã hi:
A. Nguyên nhân tư tưởng
B. Nguyên nhân tâm
C. Nguyên nhân kinh tế
D. Nguyên nhân chính tr
Câu 31: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác – Lênin, hình thái ý thc xã hi nào
phn ánh chân thc, chính xác tn ti xã hi?
A. Hình thái ý thc khoa hc
B. Hình thái ý thc chính tr
C. Hình thái ý thc tôn giáo
D. Hình thái ý thc đạo đức
Câu 32: Trong các yếu t sau đây, yếu t nào không thuc tn ti xã hi theo
quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin?
A. Văn hóa tinh thn
B. Dân s và mt độ n s
C. Phương thc sn xut vt cht
D. Điu kin t nhiên hoàn cnh địa
Câu 33: Hin tưng tha hóa con người xut hin trong xã hi o?
A. hi chế độ công hu v tư liu sn xut
B. hi da trên s hu ca ch v tư liu sn xut
C. hi chế độ tư hu v tư liu sn xut
D. hi tư bn ch nga
Câu 34: Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác Lênin, nhà nước bn cht ca giai
cp nào?
A. Giai cp Tư sn
B. Giai cp thng tr
C. Giai cp ch
D. Giai cp vô sn?
Câu 35: S tn ti ca nhà nước Vô sn thc hin chc năng nào là cơ bn và
mang tính cht quyết đnh?
A. Chc năng qun lý, xây dng trt t kinh tế mi, trt t xã hi mi
B. Chc năng thng tr chính tr
C. Chc năng đỐi ngoi D C B và C
Câu 36: Yếu t nào sau đây không thuc cu trúc ca tn ti xã hi?
A. Điu kin dân s
B. Quan h xã hi tinh thn, tư tưởng
C. Phương thc sn xut vt cht
D. Điu kin t nhiên
Câu 37: Theo triết hc Mác Lênin, yếu t quan trng nht ca lc lưng sn xut
là:
A. Phương tin lao đng
B. Người lao đng
C. ĐỐi tượng lao đng
D. Công c lao động
Câu 38: Theo quan đim ca triết hc Mác-Lênin, trong các đặc trưng ca dân
tc, đc trưng nào d biến động nht?
A. Đặc trưng v ngôn ng
B. Đặc trưng v lãnh th
C. Đc trưng v văn hóa và tâm lý, tính cách
D. Đặc trưng v sinh hot kinh tế
Câu 39: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác – Lênin, nhà nước là mt t chc
quyn lc mang tính cht nào?
A. Tính nhân dân
B. Tính dân tc
C. Tính giai cp
D. C A và B
Câu 40: Chn câu tr li đúng nhất theo quan điểm triết hc Mác-Lênin: Mt giai
cp ch thc s thc hiện được quyn thng tr ca nó đi vi toàn th xã hi khi
nó:
A. Nm được quyn lc nhà nước.
B. Nm được tư liu sn xut ch yếu và quyn lc nhà nưc.
C. giai cp tiến b h tư tưởng khoa hc.
D. Nm được tư liu sn xut.
Câu 41: Theo quan đim ca ca triết hc Mác-Lênin, thc cht ca mi quan h
bin chng gia cơ s h tng và kiến trúc tượng tng là:
A. Quan h gia vt cht và tinh thn
B. Quan h gia kinh tế và chính tr
C. Quan h gia đời sng vt cht và đời sng tinh thn ca xã hi
D. Quan h gia tn ti xã hi và ý thc xã
hi Câu 42: Tư liệu lao động gm:
A. Đói tượng lao động công c lao động kết hp vi phương tin lao động
B. Phương tin lao động
C. Công c lao động
D. Công c lao động phương tin lao động
Câu 43: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác – Lênin, hình thái ý thc xã hi nào
hướng s đền bù cho con người thế gii bên kia (thế gii sau khi chết)?
A. Hình thái ý thc tôn giáo
B. Hình thái ý thc đo đức
C. Hình thái ý thc ngh thut
D. Hình thái ý thc triết hc
Câu 44: Theo C. Mác, bn cht con người gì?
A. Bn cht con ngưi tng hòa các quan h tinh thn
B. Bn cht con người tng hòa các quan h vt cht
C. Bn cht con người tng hòa các quan h sn xut
D. Bn cht con ngưi tng hòa các quan h xã hi
Câu 45: Quan điểm ca triết hc Mác-Lênin, vai trò ca ci cách xã hi đi vi
cách mng xã hi:
A. Ci cách xã hi thúc đẩy tiến hóa xã hi và không làm nh hưng đến cách
mng xã hi
B. Ci cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hi, t đó tạo tiền đề cho cách
mng xã hi C. Ci cách xã hi không có quan h vi cách mng xã hi
D. Ci cách xã hi không m đường cho cách mng xã hi
Câu 46: Theo quan đim ca triết hc Mác-Lênin, vì sao nói cuc cách mng vô
sn là cuc cách mạng vĩ đại nht trong lch s nhân loi?
A. động lc để thay thế các kiu nhà nước trong lch s.
B. Vì nó làm thay đi hoàn toàn bn cht chế độ chính tr - xã hội cũ, xóa bỏ trit đ
ngun gc ca tư hu.
C. Vì nó làm thay đi hoàn toàn bn cht chế độ chính tr - xã hi mi, xóa b
trit đ ngun gc ca tư hu.
D. làm thay đổi nn kinh tế ca xã hi và hin ti.
Câu 47: Theo quan đim ca ca triết hc Mác-Lênin, kiến trúc thượng tng ca xã
hi bao gm:
A. Toàn b ý thc xã hi
B. Toàn b các tư tưởng hi các t chc tương ng
C. Toàn b các quan h xã hi
D. Toàn b h tư tưởng hi các thiết chế xã hi tương ng
Câu 48: Trong các ni dung sau, ni dung nào th hin vai trò quyết định ca cơ s
h tầng (CSHT) đỐi vi kiến trúc thượng tng (KTTT)?
A. CSHT chu s tác động tr li ca KTTT
B. S thay đổi ca KTTT do CSHT quyết định nhưng din ra phc tp
C. Mi yếu t ca KTTT s tác động tr li CSHT theo mc độ khác nhau
D. Mi CSHT s hình thành nên mt KTTT tương ng, tính cht ca KTTT là do
CSHT quyết định
Câu 49: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin, nhn định sau đây đề cp
đến vấn đề nào đề ? Trong nhng điu kin nht định, tư tưởng ca con người,
đặc bit tư tưởng khoa hc tiên tiến th d báo được tương li, ch đạo hot
động thc tin
A. Ý thc xã hi thưng lc hu so vi tn ti hi
B. Ý thc xã hi tính kế tha trong s phát trin ca nh
C. Ý thc hi vùa tính lc hu và va vượt trước tn ti xã hi
D. Ý thc hi th vượt trước tn ti hi
Câu 50: Theo quan đim ca triết hc Mác-Lênin, điều kin thun li cơ bn nht
ca cuc đu tranh giai cp ca giai cp vô sn trong thời kì quá độ lên ch nghĩa
xã hi là:
A. Giai cp sn đã giành được chính quyn
B. S ng h và giúp đ ca giai cp vô sn quc tế
C. s lãnh đạo ca Đảng cng sn
D. Giai cp thng tr, phn động đã bị lt đ

Preview text:

Câu 1: Để cách mạng xã hội nổ ra thì cần có điều kiện nào xuất hiện? A. Tình thế cách mạng B. Nhân tỐ chủ quan
C. Giai cấp bị trị đã trở nên quẫn bách D. Cả A và B
Câu 2: Theo triết học Mác – Lênin, cơ sở hạ tầng là:
A. Là cơ cấu công- nông nghiệp của một nền kinh tế- xã hội
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
C. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
D. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
Câu 3: Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lênin:
“Nhà nước xuất hiện và tồn tại…”
A. Trong một giai đoạn lịch sử nhất định
B. Ngay khi loài người xuất hiện
C. Trong mọi giai đoạn lịch sử D. Trong mọi thời kỳ
Câu 4: Theo C.Mác và Ănghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu tư liệu
sản xuất phụ thuộc vào:
A. Trình độ kỹ thuật sản xuất
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Trình độ phân công lao động xã hội
D. Trình độ của công cụ sản xuất
Câu 5: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, vấn đề cơ bản nhất đòi hỏi mọi
cuộc cách mạng xã hội phải giải quyết là gì?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang B. Giành chính quyền
C. Tiêu diệt hoàn toàn giai cấp thỐng trị phản cách mạng
D. Cải cách hiệu quả chính quyền cũ
Câu 6: Khi điều kiện khách quan đã chín muồi thì sự thành công của cách mạng
do yếu tỐ nào quyết định?
A. Khả năng phát động những hành động cách mạng có tính chất quần chúng mạnh mẽ
B. ĐỐi tượng cách mạng đã trở nên suy yếu
C. Trình độ giác ngộ, nhận thức của lực lượng cách mạng vào mục tiêu, nhiệm
vụ cách mạng D Nhân tỐ chủ quan
Câu 7: MuỐn xóa bỏ hiện tượng tha hóa con người thì cần phải làm gì? Chọn một đáp án đúng
A. Xây dựng quan hệ sản xuất mới
B. Xây dựng chế độ kinh tế mới
C. Xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Phát triển lực lượng sản xuất
Câu 8: Giai cấp nào có sứ mệnh giải phóng con người khỏi mọi sự áp bức, bóc lột? A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp thỐng trị C. Các vĩ nhân, lãnh tụ D. Giai cấp vô sản
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, cách mạng xã hội là gì?
A. Sự thay đổi quyền lực của những cầm đầu
B. Sự cải cái mang tính chất tiến bộ một lĩnh vực cụ thể trong xã hội
C. Sự thay đổi chính sách quản lý xã hội
D. Sự thay đổi căn bản về chất toàn bộ các lĩnh vực của đời sỐng xã hội
Câu 10: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước không có chức năng nào sau đây? A. Chức năng đỐi nội
B. Chức năng thỐng trị chính trị C. Chức năng xã hội D. Chức năng tự quản
Câu 11: Điền vào chỗ trỐng để hoàn thiện câu nói sau và cho biết câu nói đó là
của ai? “ Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cỐ hữu của cá nhân
riêng biệt…., bản chất con người là tổng hòa những quan hệ xã hội”
A. Trong tính lịch sử của nó / C. Mác
B. Trong tính cụ thể của nó / Ph. Ăngghen
C. Trong tính hiện thực của nó / C. Mác
D. Trong tính toàn diện của nó / C. Mác
Câu 12: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tạo nên sự thay đổi bộ phận,
riêng lẻ của đời sỐng xã hội là kết quả của: A. Cải cách xã hội B. Cách mạng xã hội C. Đảo chính D. Tiến hóa xã hội
Câu 13: Tha hóa lao động là thuộc tính vỐn có của nền sản xuất nào?
A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Nền sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Mọi nền sản xuất xã hội
D. Nền sản xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 14: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, trong các vấn đề sau, vấn đề
nào được coi là trung tâm và cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp trong xã
hội khi đấu tranh giai cấp đạt tới trình độ đấu tranh chính trị?
A. Vấn đề về quyền lập pháp và quyền quản lý kinh tế
B. Vấn đề về chính quyền nhà nước và đường lỐi cách mạng
C. Vấn đề chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước
D. Vấn đề về đường lỐi cách mạng và quyền quản lý kinh tế
Câu 15: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, thực chất của cách mạng xã hội là gì?
A. Sự thay thế hình thái kinh tế – xã hội thấp lên hình thái kinh tế – xã hội khác cao hơn
B. Sự tiến bộ, tiến hoá mọi lĩnh vực trong một xã hội nhất định
C. Sự thay thế thể chế kinh tế này bằng một thể chế kinh tế khác
D. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác
Câu 16: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong kết cấu của hình
thái kinh tế - xã hội, yếu tỐ nào được coi là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt
các xã hội khác nhau trong lịch sử? A. Cơ sở hạ tầng B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
Câu 17: Tồn tại dưới dạng các quan điểm, học thuyết, tư tưởng là: A. Tâm lý xã hội B. Ý thức cá nhân C. Ý thức thông thường
D. Hệ tư tưởng xã hội
Câu 18: Theo triết học Mác – Lênin, hoạt động đặc trưng quan trọng nhất của con
người và xã hội loài người là:
A. Hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học
B. Hoạt động chăm sóc y tế
C. Hoạt động sản xuất vật chất
D. Hoạt động sinh hoạt văn hóa tinh thần
Câu 19: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tồn tại xã hội là phạm trù dùng để chỉ:
A. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và tinh thần cùng những điều kiện sinh hoạt vật
chất, tinh thần của xã hội
B. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội
C. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt tinh thần của xã hội
D. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và tinh thần của xã hội
Câu 20: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nhân tỐ quyết định sự
tồn tại của xã hội là: A. Sản xuất tinh thần B. Sự tái sản xuất
C. Sự sản xuất ra con người D. Sản xuất vật chất
Câu 21: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, dân tộc nào dưới đây được
hiểu theo nghĩa dân tộc – quỐc gia? A. Dân tộc Khme B. Dân tộc Kinh C. Dân tộc Dao D. Dân tộc Việt Nam
Câu 22: Theo triết học Mác – Lênin, tính giai cấp của ý thức xã hội biểu hiện ở:
A. Trong môi trường xã hội
B. Trong thế giới vật chất
C. Tâm lý xã hội và ở hệ tư tưởng xã hội
D. Trong đời sỐng cộng đồng
Câu 23: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, bản chất của đảo chính là gì?
A. Là những sự biến tranh giành quyền lực nhà nước giữa các lực lượng chính trị
và không làm thay đổi bản chất chế độ hiện thời
B. Là những sự biến tranh giành quyền lực nhà nước giữa các lực lượng chính
trị và làm thay đổi bản chất chế độ hiện thời
C. Là những sự biến tranh giành sở hữu kinh tế giữa các lực lượng chính trị và
không làm thay đổi bản chất chế độ hiện thời
D. Là những sự biến tranh giành quyền lực nhà nước giữa các lực lượng chính
trị và góp phần tạo nên một nhà nước mới về chất
Câu 24: Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng, tuy là hai trình độ phản ánh khác nhau của
ý thức xã hội, nhưng chúng có cùng một nguồn gỐc là:
A. Tồn tại xã hội và đều phản ánh tồn tại xã hội B. Kinh nghiệm xã hội C. Tập quán xã hội D. Tình cảm xã hội
Câu 25: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, chủ thể chân chính có vai trò
sáng tạo lịch sử là ai? A. Quần chúng nhân dân B. Lãnh tụ C Vĩ nhân D. Cá nhân
Câu 26: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong các mặt của quan hệ
sản xuất thì quan hệ nào là quan hệ cơ bản nhất?
A. Quan hệ tổ chức sản xuất B. Tất cả các đáp án
C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Quan hệ phân phỐi sản phẩm sản xuất ra
Câu 27: Nhà nước nào sau đây không được coi là một kiểu nhà nước?
A. Nhà nước quân chủ chủ nô B. Nhà nước Phong kiến C. Nhà nước Vô sản D. Nhà nước Tư sản
Câu 28: Cách mạng tháng Tám năm 1945 do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo là cuộc cách mạng:
A. Cách mạng đấu tranh giải phóng giai cấp B. Cách mạng vô sản
C. Cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân
D. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc
Câu 29: Tìm phương án sai với lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về quan hệ sản xuất:
A. Là quan hệ giữa con người với con người trong việc phân phỐi sản phẩm
B. Là quan hệ giữa con người với con người trong việc tổ chức quản lý sản xuất
C. Là quan hệ giữa con người với con người trong việc sở hữu tư liệu sản xuất
D. Là quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
Câu 30: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội: A. Nguyên nhân tư tưởng B. Nguyên nhân tâm lý C. Nguyên nhân kinh tế D. Nguyên nhân chính trị
Câu 31: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, hình thái ý thức xã hội nào
phản ánh chân thực, chính xác tồn tại xã hội?
A. Hình thái ý thức khoa học
B. Hình thái ý thức chính trị
C. Hình thái ý thức tôn giáo
D. Hình thái ý thức đạo đức
Câu 32: Trong các yếu tỐ sau đây, yếu tỐ nào không thuộc tồn tại xã hội theo
quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin? A. Văn hóa tinh thần
B. Dân sỐ và mật độ dân sỐ
C. Phương thức sản xuất vật chất
D. Điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý
Câu 33: Hiện tượng tha hóa con người xuất hiện trong xã hội nào?
A. Xã hội có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Xã hội dựa trên sở hữu của chủ nô về tư liệu sản xuất
C. Xã hội có chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 34: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước bản chất của giai cấp nào? A. Giai cấp Tư sản B. Giai cấp thỐng trị C. Giai cấp chủ nô D. Giai cấp vô sản?
Câu 35: Sự tồn tại của nhà nước Vô sản thực hiện chức năng nào là cơ bản và
mang tính chất quyết định?
A. Chức năng quản lý, xây dựng trật tự kinh tế mới, trật tự xã hội mới
B. Chức năng thỐng trị chính trị
C. Chức năng đỐi ngoại D Cả B và C
Câu 36: Yếu tỐ nào sau đây không thuộc cấu trúc của tồn tại xã hội? A. Điều kiện dân sỐ
B. Quan hệ xã hội tinh thần, tư tưởng
C. Phương thức sản xuất vật chất D. Điều kiện tự nhiên
Câu 37: Theo triết học Mác – Lênin, yếu tỐ quan trọng nhất của lực lượng sản xuất là:
A. Phương tiện lao động B. Người lao động
C. ĐỐi tượng lao động D. Công cụ lao động
Câu 38: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, trong các đặc trưng của dân
tộc, đặc trưng nào dễ biến động nhất?
A. Đặc trưng về ngôn ngữ
B. Đặc trưng về lãnh thổ
C. Đặc trưng về văn hóa và tâm lý, tính cách
D. Đặc trưng về sinh hoạt kinh tế
Câu 39: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước là một tổ chức
quyền lực mang tính chất nào? A. Tính nhân dân B. Tính dân tộc C. Tính giai cấp D. Cả A và B
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác-Lênin: Một giai
cấp chỉ thực sự thực hiện được quyền thỐng trị của nó đỐi với toàn thể xã hội khi nó:
A. Nắm được quyền lực nhà nước.
B. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước.
C. Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học.
D. Nắm được tư liệu sản xuất.
Câu 41: Theo quan điểm của của triết học Mác-Lênin, thực chất của mỐi quan hệ
biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc tượng tầng là:
A. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
C. Quan hệ giữa đời sỐng vật chất và đời sỐng tinh thần của xã hội
D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội Câu 42: Tư liệu lao động gồm:
A. Đói tượng lao động và công cụ lao động kết hợp với phương tiện lao động
B. Phương tiện lao động C. Công cụ lao động
D. Công cụ lao động và phương tiện lao động
Câu 43: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, hình thái ý thức xã hội nào
hướng sự đền bù cho con người ở thế giới bên kia (thế giới sau khi chết)?
A. Hình thái ý thức tôn giáo
B. Hình thái ý thức đạo đức
C. Hình thái ý thức nghệ thuật
D. Hình thái ý thức triết học
Câu 44: Theo C. Mác, bản chất con người là gì?
A. Bản chất con người là tổng hòa các quan hệ tinh thần
B. Bản chất con người là tổng hòa các quan hệ vật chất
C. Bản chất con người là tổng hòa các quan hệ sản xuất
D. Bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội
Câu 45: Quan điểm của triết học Mác-Lênin, vai trò của cải cách xã hội đỐi với cách mạng xã hội:
A. Cải cách xã hội thúc đẩy tiến hóa xã hội và không làm ảnh hưởng đến cách mạng xã hội
B. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho cách
mạng xã hội C. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội
D. Cải cách xã hội không mở đường cho cách mạng xã hội
Câu 46: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, vì sao nói cuộc cách mạng vô
sản là cuộc cách mạng vĩ đại nhất trong lịch sử nhân loại?
A. Vì nó là động lực để thay thế các kiểu nhà nước trong lịch sử.
B. Vì nó làm thay đổi hoàn toàn bản chất chế độ chính trị - xã hội cũ, xóa bỏ triệt để
nguồn gỐc của tư hữu.
C. Vì nó làm thay đổi hoàn toàn bản chất chế độ chính trị - xã hội mới, xóa bỏ
triệt để nguồn gỐc của tư hữu.
D. Vì nó làm thay đổi nền kinh tế của xã hội cũ và hiện tại.
Câu 47: Theo quan điểm của của triết học Mác-Lênin, kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
A. Toàn bộ ý thức xã hội
B. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
C. Toàn bộ các quan hệ xã hội
D. Toàn bộ hệ tư tưởng xã hội và các thiết chế xã hội tương ứng
Câu 48: Trong các nội dung sau, nội dung nào thể hiện vai trò quyết định của cơ sở
hạ tầng (CSHT) đỐi với kiến trúc thượng tầng (KTTT)?
A. CSHT chịu sự tác động trở lại của KTTT
B. Sự thay đổi của KTTT do CSHT quyết định nhưng diễn ra phức tạp
C. Mỗi yếu tỐ của KTTT sẽ tác động trở lại CSHT theo mức độ khác nhau
D. Mỗi CSHT sẽ hình thành nên một KTTT tương ứng, tính chất của KTTT là do CSHT quyết định
Câu 49: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhận định sau đây là đề cập
đến vấn đề nào đề gì? Trong những điều kiện nhất định, tư tưởng của con người,
đặc biệt tư tưởng khoa học tiên tiến có thể dự báo được tương lại, chỉ đạo hoạt động thực tiễn
A. Ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển của mình
C. Ý thức xã hội vùa có tính lạc hậu và vừa vượt trước tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Câu 50: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, điều kiện thuận lợi cơ bản nhất
của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
B. Sự ủng hộ và giúp đỡ của giai cấp vô sản quỐc tế
C. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
D. Giai cấp thỐng trị, phản động đã bị lật đổ