



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61457685
1. “Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của những cá
nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà
những quan hệ xã hội”
a. C.Mác và Ph. Ănghen trong tác phẩm Hệ tư tưởng Đức
b. C.Mác trong tác phẩm Luận cương về Phoiơbắc
c. C.Mác trong tác phẩm Tư bản
d. C.Mác trong tác phẩm Bản thảo kinh tế - triết học (1844)
Phương án đúng là: C.Mác trong tác phẩm Luận cương về Phoiơbắc. Vì: Theo trích
dẫn của sách giáo trình từ C.Mác và Ăngghen (1995), Toàn tập, t3. Nxb. CTQG, tr.11. Tham khảo
The correct answer is: C.Mác trong tác phẩm Luận cương về Phoiơbắc
2. “Các sự vật, hiện tượng của thế giới, dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng
chúng vẫn có một thuộc tính chung, thống nhất đó là tính vật chất”. Ai đưa
ra luận điểm trên a. Hê ghen b. Phơ bách c. Ph. Ăng ghen d. V. I. Lê nin
Phương án đúng là: Ph. Ăng ghen. Vì: Ph. Ăng ghen đã khái quát về đặc tính chung
nất của sự vật, hiện tượng trên thế giới
Tham khảo: Xem C2.I.1.c.Quan niệm của triết học Mác về VC. GT tr 56) The
correct answer is: Ph. Ăng ghen
3. “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái
gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào”
(C.Mác và Ph.Ăngghen (1993), Toàn tập, t.23, Nxb CTQG, Hà Nội, tr.269) a.
Quan hệ sản xuất là thước đo trình độ tác động và cải biến tự nhiên của con
người và là tiêu chuẩn để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau. b.
Quan hệ sản xuất là yếu tố có vai trò quyết định trong sản xuất, là nguyên
nhânsâu xa của mọi biến đổi kinh tế xã hội trong lịch sử c.
Công cụ lao động là yếu tố có vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất,
là nguyên nhân sâu xa của mọi biến đổi kinh tế xã hội trong lịch sử d.
Công cụ lao động là thước đo trình độ tác động, cải biến tự nhiên của con
người và tiêu chuẩn để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau
Phương án đúng là: Công cụ lao động là thước đo trình độ tác động, cải biến tự
nhiên của con người và tiêu chuẩn để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau. Vì:
Công cụ lao động là yếu tố vật chất trung gian, truyền dẫn giữa người lao động và lOMoAR cPSD| 61457685
đối tượng lao động trong tiến hành sản xuất. Đây chính là khí quan của bộ óc, là
tri thức được vật thể hóa do con người sáng tạo ra và được con người sử dụng làm
phương tiện vật chất của quá trình sản xuất. Trình độ của công cụ lao động thể hiện
trình độ chính phục tự nhiên của con người ở mỗi một giai đoạn lịch sử nhất định Tham khảo
The correct answer is: Công cụ lao động là thước đo trình độ tác động, cải
biến tự nhiên của con người và tiêu chuẩn để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau
4. “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình
lịch sử - tự nhiên” a. C. Mác b. Ph. Ăngghen c. V.I. Lênin d. Stalin
Phương án đúng là: C. Mác. Vì: Trong lời tựa của bộ Tư bản, C. Mác đã khẳng
định: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình
lịch sử – tự nhiên”[ C.Mác và Ph. Ăngghen, Toàn tập, tập 23, Nxb Chính trị quốc
gia, H. 2002, tr.21.]. Đây là luận điểm khái quát quan trọng của c. Mác, khẳng định
lập trường duy vật triệt để về sự vận động, phát triển của lịch sử xã hội. Tham khảo
The correct answer is: C. Mác
5. Định nghĩa sau đây, tác giả là ai?
“Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất – tức được hiểu là một phương thức
tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất, - thì bao gồm tất
cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị
trí giản đơn cho đến tư duy” a. F. Hê ghen b. Phơ Bách c. Ph. Ăng ghen d. V. I. Lê nin
Phương án đúng là: Ph. Ăng ghen. Vì: trong tác phẩm Biện chứng của tự nhiên,
Ph. Ăng ghen nghiên cứu về các tính chất biện chứng của giới tự nhiên và đưa ra định nghĩa trên.
Tham khảo: Chương 2. I. Vật chất và ý thức; 1. Vật chất và các hình thức tồn tại
của vật chất; d. Các hình thức tồn tại của vật chất. (GT. Tr )
The correct answer is: Ph. Ăng ghen lOMoAR cPSD| 61457685
6. “Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất – tức được hiểu là một phương
thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất, - thì bao
gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự
thay đổi vị trí giản đơn cho đến tư duy” a. F. Hê ghen b. Phơ Bách c. Ph. Ăng ghen d. V. I. Lê nin
Phương án đúng là: Ph. Ăng ghen. Vì: trong tác phẩm Biện chứng của tự nhiên,
Ph. Ăng ghen nghiên cứu về các tính chất biện chứng của giới tự nhiên và đưa ra định nghĩa trên.
Tham khảo: Chương 2. I. Vật chất và ý thức; 1. Vật chất và các hình thức tồn tại
của vật chất; d. Các hình thức tồn tại của vật chất. (GT. Tr ) The correct answer is: Ph. Ăng ghen
7. “Vật chất là cái phi vật chất đang vận động”. Ý kiến của Piếc sơn phản ánh điều gì ?
a. Khẳng định lập trườn duy vật b. Niềm tin khoa học
c. Khủng hoảng thế giới quan d. Khác
Phương án đúng là: Khủng hoảng thế giới quan. Vì: Lẫn giữa vật chất và cái phi
vật chất; có cái phi vật chất đang tồn tại và vận động
Tham khảo: Xem C2.I.1. b. Cuộc cách mạng trong KHTN ... (GT tr 55)
The correct answer is: Khủng hoảng thế giới quan
8. …… là toàn bộ những quan niệm về thiện, ác, tốt, xấu, lương tâm, trách
nhiệm, nghĩa vụ, công bằng, hạnh phúc .v.v. và về những quy tắc đánh giá,
những chuẩn mực điều chỉnh hành vi cùng cách ứng xử giữa các cá nhân với
nhau và giữa các cá nhân với xã hội. a. Ý thức chính trị b. Ý thức đạo đức c. Ý thức pháp quyền d. Ý thức thẩm mỹ.
Phương án đúng là: Ý thức đạo đức . Vì: Căn cứ vào khái niệm ý thức đạo đức The
correct answer is: Ý thức đạo đức
9. Ai Chủ nghĩa duy vật trước Mác đóng vai trò quyết định trong cuộc đấu
tranh chống chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo, nhưng còn hạn chế ở tính: lOMoAR cPSD| 61457685 a. siêu hình, máy móc. b. không triệt để.
c. siêu hình, máy móc và không triệt để.
d. siêu hình, máy móc và triệt để.
Phương án đúng là: siêu hình, máy móc và không triệt để. Vì: Các nhà triết học
duy vât trự ớc Mác chịu ảnh hưởng sâu sắc phương pháp tư duy của các nhà khoa
học tự nhiên. Và khi áp dụng phương pháp đó vào nghiên cứu triết học đã khiến
triết học của họ có hạn chế nêu trên.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm (GT. tr.19).
The correct answer is: siêu hình, máy móc và không triệt để.
10. Ai đã đưa ra nhận định; “điện tử cũng vô cùng tận như nguyên tử, tự
nhiên là vô tận” a. C. Mác b. Đuy rinh c. V.I. Lê nin d. Khác
Phương án đúng là: V.I. Lê nin. Vì: các thành tựu khoa học tự nhiên cho thấy, vật
thể có cấu trúc phức tạp, theo vô cùng tận các hình thức
Tham khảo: Xem C2.I.1. b. Cuộc cách mạng trong KHTN ... (GT tr 55) The
correct answer is: V.I. Lê nin
11. Ai nêu lên luận điểm: “Trong thế giới không có gì ngoài vật chất đang
vận động và vật chất đang vận động không thể vận động ở đâu ngoài không
gian và thời gian” ? a. F. Hê ghen b. Phơ Bách c. Ph. Ăng ghen d. V.I. Lê nin
Phương án đúng là: V.I. Lê nin. Vì: Không gian, thời gian là những hình thức tồn
tại của vật chất vận động, được con người khái quát khi nhận thức thế giới. Điều
đó đúng theo nhận định đã nêu trên của V.I. Lê nin.
Tham khảo: Chương 2. I. Vật chất và ý thức; 1. Vật chất và các hình thức tồn tại
của vật chất; d. Các hình thức tồn tại của vật chất. (GT. Tr 64) The correct answer is: V.I. Lê nin
12. Anaximender cho bản nguyên của thế giới là a. Kim và Mộc b. Thủy và Hỏa lOMoAR cPSD| 61457685 c. Thổ d. Apeiron
Phương án đúng là: Apeiron. Vì: Ông cho rằng, toàn thế giới có khởi nguyên là
Apeiron. Đó là bản chất chung của mọi vật. Mọi thứ được sinh ra từ Apeiron. Vạn
vật là trạng thái quá độ của Apeiron
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác về
phạm trù vật chất (GT tr 54) The correct answer is: Apeiron
13. Anaximenes cho bản nguyên của thế giới là a. Lửa b. Không khí c. Nước d. Khác
Phương án đúng là: Không khí. Vì: Ông cho ràng, toàn thế giới có khởi nguyên là
Không khí. Đó là bản chất chung của mọi vật. Mọi thứ được sinh ra từ Không khí.
Vạn vật là trạng thái quá độ của Không khí
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác về phạm trù vật chất (GT tr 54)
The correct answer is: Không khí
14. Ba hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử triết học là: a.
Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy tâm siêu hình và chủ nghĩa duy vậtbiện chứng. b.
Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vậtbiện chứng. c.
Chủ nghĩa duy vật ngây thơ, chủ nghĩa duy tâm siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng. d.
Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy tâm biện chứng.
Phương án đúng là: Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và
chủ nghĩa duy vật biện chứng. Vì: Căn cứ vào lịch sử hình thành và phát triển của chủ nghĩa duy vât.̣
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm (GT. tr.19-20)
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu
hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng.
15. Ba hình thức lịch sử cơ bản của chủ nghĩa duy vật là: lOMoAR cPSD| 61457685 a.
chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử. b.
chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng. c.
chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật tầm thường. d.
chủ nghĩa duy vật máy móc, chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
Phương án đúng là: chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và
chủ nghĩa duy vật biện chứng. Vì: Kể từ khi xuất hiên đ ̣ ến nay sự phát triển của chủ nghĩa duy vât đ ̣
ã trải qua các thời kỳ, các giai đoạn khác nhau. Căn cứ
vào quá trình đó và nôi dung c ̣ ụ thể mà của chủ nghĩa duy vật được chia thành
ba hình thức cơ bản đã nêu.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm (GT. tr.19).
The correct answer is: chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu
hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng.
16. Bản chất của thế giới là vật chất,. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
Điều đó thể hiện ở chỗ:
a. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
b. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa
dạng của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
c. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
d. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng
của thế giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất với những
mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan. Thế giới vật chất tồn tại
vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
Phương án đúng là: Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Tất cả mọi sự
vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất
với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan. Thế giới vật chất
tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận. Vì: - Sự khẳng định đó đồng nghĩa với sự khẳng
định chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. - Và điều đó cũng không có
nghĩa là vạn vât trong tḥ ế giới là đồng nhất. Chúng tồn tại dưới nhiều dạng cụ thể
khác nhau, chúng là những hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất. - Tất cả mọi
sự vật, hiện tượng của thế giới tồn tại với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan. lOMoAR cPSD| 61457685
Tham khảo: Xem C2.I.1.c. Quan niệm của triết học Mác về VC. GT tr 65,66) The
correct answer is: Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Tất cả mọi
sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng của
vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan. Thế
giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
17. Bằng nhận định: “Trước hết là lao động, sau lao động và đồng thời với lao
động là ngôn ngữ; đó là 2 sức kích thích chủ yếu đã ảnh hưởng đến bộ óc con
vượn, làm cho bộ óc đó dần dần chuyển thành bộ óc con người”, Ph. Ăng ghen
đã nói về nguồn gốc nào của ý thức a. Nguồn gốc tự nhiên b. Nguồn gốc xã hội c. Nguồn gốc tôn giáo d. Khác
Phương án đúng là: Nguồn gốc xã hội. Vì: Lao động và ngôn ngữ có ý nghĩa là
động lực xã hội trực tiếp thúc đẩy sự ra đời của ý thức.
Tham khảo: Chương 2. I. Vật chất và ý thức; 2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu
của ý thức. a. Nguồn gốc của ý thức. (GT tr 70) The correct answer is: Nguồn gốc xã hội
18. Bộ phận quyền lực nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối kháng giai cấp là:
a. Nhà nước – công cụ quyền lực chính trị đặc biệt của giai cấp thống trị
b. Đảng phái – cơ quan lãnh đạo của một giai cấp nhất định c. Giáo hội
d. Các đoàn thể và tổ chức xã hội khác
Phương án đúng là: Nhà nước – công cụ quyền lực chính trị đặc biệt của giai cấp
thống trị. Vì: Chính nhờ có nhà nước mà tư tưởng của giai cấp thống trị mới trở
thành một sức mạnh thống trị toàn bộ đời sống xã hội. Giai cấp nào thống trị về
mặt kinh tế và nắm giữ chính quyền nhà nước thì hệ tư tưởng, cùng những thể chế
của giai cấp ấy cũng giữ địa vị thống trị. Nó quy định và tác động trực tiếp đến xu
hướng của toàn bộ đời sống tinh thần xã hội và cả tính chất, đặc trưng cơ bản của
toàn bộ kiến trúc thượng tầng.. Tham khảo
The correct answer is: Nhà nước – công cụ quyền lực chính trị đặc biệt của
giai cấp thống trị
19. Các hình thái chủ yếu của ý thức xã hội bao gồm: lOMoAR cPSD| 61457685 a.
Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức thẩm mỹ, ý thức
khoa học, ý thức triết học b.
Ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức tôn giáo, ý thức thẩm mỹ, ý thức
khoa học, ý thức triết học c.
Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức tôn giáo, ý thức
thẩm mỹ, ý thức khoa học d.
Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức tôn giáo, ý thức
thẩm mỹ, ý thức khoa học, ý thức triết học
Phương án đúng là: Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức
tôn giáo, ý thức thẩm mỹ, ý thức khoa học, ý thức triết học Vì: Ý thức xã hội là
mặt tinh thần của đời sống xã hội, là bộ phận hợp thành của văn hóa tinh thần của xã hội Tham Khảo
The correct answer is: Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý
thức tôn giáo, ý thức thẩm mỹ, ý thức khoa học, ý thức triết học
20. Các hình thức cơ bản của nhận thức cảm tính là:
a. cảm giác, tri giác và trực giác.
b. cảm giác, tri giác và kinh nghiệm.
c. cảm giác, cảm tưởng và ấn tượng.
d. cảm giác, tri giác và biểu tượng.
Phương án đúng là: cảm giác, tri giác và biểu tượng. Vì: - Nhân tḥ ức là quá
trình đi từ biết ít đến biết nhiều, từ biết chưa đầy đủ đến ngày càng đầy đủ hơn. -
Nhân ̣ thức trải qua 2 giai đoạn – hai trình đô nhậ n tḥ ức cảm tính và lý tính.
Tham khảo: Chương 2. III. Lý luận nhận thức; 4. Các giai đoạn cơ bản của quá
trình nhận thức (GT tr 120, 123)
The correct answer is: cảm giác, tri giác và biểu tượng.
21. Các hình thức cơ bản của nhận thức lý tính là:
a. khái niệm, quan niệm và ý niệm.
b. khái niệm, phán đoán và suy lý.
c. biểu tượng, khái niệm và khái quát.
d. quy nạp, diễn dịch và loại suy.
Phương án đúng là: khái niệm, phán đoán và suy lý. Vì: - Nhân tḥ ức là quá
trình đi từ biết ít đến biết nhiều, từ biết chưa đầy đủ đến ngày càng đầy đủ hơn. -
Nhân ̣ thức trải qua 2 giai đoạn – hai trình đô nhậ n tḥ ức cảm tính và lý tính. - Nhân tḥ
ức láy tính đi từ các khái niêm – ḥ
ình thức mở đầu cho giai đoạn
tư duy trừu tượng đến phán đoan – sự liên kết các khái niêm ṛ ồi đến suy luân – lOMoAR cPSD| 61457685 ṭ
ìm ra tri thức mới từ những tri thức có trước theo những nguyên tác nhất
định để từ đó có sự hiểu biết đầy đủ hơn, sâu sắc hơn về sư vât.̣
Tham khảo: Chương 2. III. Lý luận nhận thức; 4. Các giai đoạn cơ bản của quá
trình nhận thức (GT tr 120, 123)
The correct answer is: khái niệm, phán đoán và suy lý.
22. Các hình thức cơ bản của thực tiễn là
a. Hoạt động sản xuất, hoạt động xã hội và hoạt động khoa học.
b. Hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động cách mạng và hoạt động sáng tạo nghệ thuật.
c. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động đấu tranh chính trị và hoạt động giáo dục.
Phương án đúng là: Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội và
hoạt động thực nghiệm khoa học. Vì: Những loại hình hoạt đông vậ t cḥ ất (hoạt đông tḥ
ực tiễn) trong xã hôi ṛ ất phong phú và đa dạng. Tùy thuôc ṿ
ào tinh chất, vai trò, vị trí của các loại hình đó mà chúng được chia thành 3 loại
hình cơ bản: Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học.
Tham khảo: Chương 2. III. Lý luận nhận thức; 3. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn (GT tr 115,119)
The correct answer is: Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã
hội và hoạt động thực nghiệm khoa học.
23. Các hình thức lịch sử cơ bản của phép biện chứng là: (bỏ) a.
Ba hình thức: phép biện chứng chất phác thời cổ đại, phép biện chứng duy
tâm cổ điển Đức và phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác - Lênin. b.
Ba hình thức: phép biện chứng Trung quốc, phép biện chứng Ấn độ và phép biện chứng Hy lạp. c.
Bốn hình thức: phép biện chứng của Hêraclit, phép biện chứng của
Augustin, phép biện chứng của Hêghen và phép biện chứng của Mác. d.
Hai hình thức: phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật.Phương
án đúng là: Ba hình thức: phép biện chứng chất phác thời cổ đại, phép biện chứng
duy tâm cổ điển Đức và phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác - Lênin. Vì:
Căn cứ vào lịch sử phép biên cḥ ứng và đăc đị
ểm của các hê tḥ ống lý luân ṿ ề biên cḥ
ứng để chia phép biên cḥ ứng ra thành ba hình thức cơ bản nêu trên. lOMoAR cPSD| 61457685
Tham khảo: Các hình thức cơ bản của phép biên cḥ ứng (GT. tr 62-66).
The correct answer is: Ba hình thức: phép biện chứng chất phác thời cổ đại,
phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức và phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác - Lênin.
24. Các hình thức lịch sử cơ bản của phép biện chứng là: a.
Ba hình thức: phép biện chứng chất phác thời cổ đại, phép biện chứng duy
tâm cổ điển Đức và phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác - Lênin. b.
Ba hình thức: phép biện chứng Trung quốc, phép biện chứng Ấn độ và phép biện chứng Hy lạp. c.
Bốn hình thức: phép biện chứng của Hêraclit, phép biện chứng của
Augustin, phép biện chứng của Hêghen và phép biện chứng của Mác. d.
Hai hình thức: phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật.Phương
án đúng là: Ba hình thức: phép biện chứng Trung quốc, phép biện chứng Ấn độ và
phép biện chứng Hy lạp. Vì: Căn cứ vào lịch sử phép biên cḥ ứng và đăc ̣ điểm của các hê tḥ ống lý luân ṿ ề biên cḥ
ứng để chia phép biên cḥ ứng
ra thành ba hình thức cơ bản nêu trên.
Tham khảo:Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật. 1. Hai loại hình biện chứng
và PBCD; a. Biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan (GT tr 85 ) The
correct answer is: Ba hình thức: phép biện chứng Trung quốc, phép biện
chứng Ấn độ và phép biện chứng Hy lạp.
25. Các học phái triết học thời cổ đại đã không quy vật chất về những cái
trừu tượng. Nhận định trên là a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng, vừa sai d. Khác
Phương án đúng là: Sai. Vì: Có 1 số trường phái đặc biệt, quy vật chất về những
cái trừu tựợng. Như tính “Không” trong Phật giáo; “Đạo” trong Lão giáo Tham
khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác về phạm trù
vật chất (GT tr 53, 54) The correct answer is: Sai
26. Các nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là: a.
Ba nguyên lý: nguyên lý về mối liên hệ, nguyên lý về sự vận động và nguyên lý về sự phát triển. b.
Ba nguyên lý: nguyên lý về mâu thuẫn, nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
và NLy về sự phát triển. lOMoAR cPSD| 61457685 c.
Bốn nguyên lý: nguyên lý phủ định biện chứng, nguyên lý về mâu thuẫn,
nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển. d.
Hai nguyên lý: nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát
triểnPhương án đúng là: Hai nguyên lý: nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và
nguyên lý về sự phát triển. Vì: - Phép biên cḥ ứng duy vât đự ợc định
nghĩa “là khoa học về sự liên hê pḥ ổ biến”. “là môn khoa học về những quy luât pḥ
ổ biến của sự vâṇ đông ṿ à sự phát triển của tự nhiên, của xã hôi lọ
ài người và của tư duy”. - Nôi ̣ dung căn bản của phép biên cḥ ứng duy
vât đự ợc thể hiên tậ p trung ṿ
à rõ nét ở hai nguyên lý nêu trên.
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện
chứng duy vật; a. Hai nguyên lý (GT tr 86,87)
The correct answer is: Hai nguyên lý: nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và
nguyên lý về sự phát triển
27. Các nhà duy vật thế kỷ XVII – XVIII đã có quan niệm duy vật siêu hình
về vật chất với các biểu hiện nào?
a. Quy mọi dạng vận động về vận động cơ học
b. Đồng nhất vật chất với khối lượng c. Cả A + B d. Khác
Phương án đúng là: Cả A + B. Vì: Các quan niệm đó là sản phẩm của phương pháp tư duy siêu hình
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác về
phạm trù vật chất (GT tr 54) The correct answer is: Cả A + B
28. Các nhà duy vật thời cổ đại đã quy vật chất về một hay vài dạng cụ thể và xem chúng là ...
a. Bản chất của thế giới
b. Khởi nguyên của thế giới
c. Linh hồn của thế giới d. Khác
Phương án đúng là: Khởi nguyên của thế giới. Vì: Từ một hay một vài dạng cụ thể
đó mà hình thành nên cả thế giới vật chất
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác về phạm
trù vật chất (GT tr53, 54)
The correct answer is: Khởi nguyên của thế giới
29. Các nhà duy vật thời cổ đại đã quy vật chất về những lOMoAR cPSD| 61457685 a. Vật thể hữu hình b. Vật thể cảm tính
c. Vật thể đang tồn tại ở thế giới bên ngoài d. Cả A + B + C
Phương án đúng là: Cả A + B + C. Vì: Các nhà duy vật thời cổ đại đã quy vật chất
về một hay vài dạng cụ thể. Các dạng đó phải hội đủ cả 3 tính chất A, B, C Tham khảo:
The correct answer is: Cả A + B + C
30. Các nhà kinh điển của chủ nghĩa duy vật lịch sử nhấn mạnh “Giới tự
nhiên… là thân thể vô cơ của con người” có nghĩa là: a.
Con người thông qua hoạt động thực tiễn trở thành một bộ phận của giới tự
nhiên, thống nhất với giới tự nhiên. b.
Con người là một bộ phận đặc biệt, quan trọng của giới tự nhiên, nhưng lại
có thể biến đổi giới tự nhiên và chính bản thân mình. c.
Về phương diện sinh học, con người phải phục tùng các quy luật của giới tự
nhiên, các quy luật sinh học như di truyền, tiến hóa sinh học và các quá trình sinh
học của giới tự nhiên. d.
Con người phải sống dựa hoàn toàn vào các sản phẩm của tự nhiên, dựa vào bản năng.
Phương án đúng là: Về phương diện sinh học, con người phải phục tùng các quy
luật của giới tự nhiên, các quy luật sinh học như di truyền, tiến hóa sinh học và các
quá trình sinh học của giới tự nhiên. Vì: Xuất phát từ tồn tại người: con người là
thực thể sinh học – xã hội. Với tư cách là một thực thể sinh học, con người về mặt
tự nhiên chịu sự chi phối của các quy luật tự nhiên cứ các sinh vật khác. The correct
answer is: Về phương diện sinh học, con người phải phục tùng các quy luật của
giới tự nhiên, các quy luật sinh học như di truyền, tiến hóa sinh học và các quá
trình sinh học của giới tự nhiên.
Xác định câu thể hiện thế giới quan duy vật biện chứng:
31. Các nhà triết học duy tâm chủ quan đã phủ nhận đặc trưng “tự thân tồn
tại” của sự vật hiện tượng của thế giới. Nhận định trên là ... a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Các nhà duy tâm chủ quan cho rằng: đặc trưng cơ
bản nhất của mọi sự vật hiện tượng là sự tồn tại lệ thuộc vào chủ quan ham khảo: lOMoAR cPSD| 61457685
Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác về phạm trù vật
chất (GT tr53) The correct answer is: Đúng
32. Các nhà triết học duy vật đã lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích tự
nhiên . Nhận định trên là ... a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Quan điểm nhất quán của các nhà duy vật thừa nhận
sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác về phạm trù vật chất (GT tr53)
The correct answer is: Đúng
33. Các nhà triết học duy vật đã lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích tự
nhiên. Nhận định trên là ... a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Quan điểm nhất quán của các nhà duy vật thừa nhận
sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác về
phạm trù vật chất (GT tr53) The correct answer is: Đúng
34. Các thành tựu khoa học tự nhiên cuối TK19 – đầu TK 20, minh chứng cho
tính chất nào của nguyên tử
a. Nguyên tử không phải là hạt nhở nhât
b. Nguyên tử có thể bị phân chia
c. Nguyên tử có thể chuyển hóa d. Cả A + B + C
Phương án đúng là: Cả A + B + C . Vì: Tia X, điện tử nhỏ hơn nguyên tử.
Nguyên tử thay đổi trong hiện tượng phóng xạ
Tham khảo: Xem C2.I.1. b. Cuộc cách mạng trong KHTN ... (GT tr 55) The
correct answer is: Cả A + B + C
35. Cái chung chỉ tồn tại như thế nào?
a. trong cái riêng và thông qua cái riêng mà biểu hiên ṣ ự tồn tại của nó.
b. đối lập với cái riêng. lOMoAR cPSD| 61457685 c. tách rời cái riêng. d. trước cái riêng.
Phương án đúng là: trong cái riêng và thông qua cái riêng mà biểu hiên ṣ ự
tồn tại của nó. Vì: Theo định nghĩa về cái chung thì cái chung là những măt, nḥ
ững thuôc ṭ ính, những yếu tố, những quan hê… lặ p ḷ ại phổ biến ở nhiều cái riêng. Tham khảo:
Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy
vật; b. Các cặp phạm trù 36. Cái chung là … a. cái riêng. b. bô phậ n c ̣ ủa cái riêng. c. bô phậ n c ̣
ủa cái riêng, nó sâu sắc, bản chất hơn cái riêng.
d. phong phú, đa dạng hơn cái riêng.
Phương án đúng là: bô phậ n c ̣
ủa cái riêng, nó sâu sắc, bản chất hơn cái
riêng. Vì: Theo định nghĩa về cái chung thì cái chung là những măt, nḥ ững thuôc ṭ
ính, những yếu tố, những quan hê… lặ p ḷ ại phổ biến ở
nhiều cái riêng nên nó sâu sắc, bản chất hơn cái riêng.
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện
chứng duy vật; b. Các cặp phạm trù
The correct answer is: bô phậ n c ̣ ủa cái riêng, nó sâu sắc, bản chất hơn cái riêng.
37. Cái riêng tồn tại như thế nào?
a. trong mối liên hệ đưa đến cái chung.
b. bên ngoài, độc lập với cái chung. c. trước cái chung. d. bên cạnh cái chung
Phương án đúng là: trong mối liên hệ đưa đến cái chung. Vì: Cái chung tồn tại
trong cái riêng như là bô phậ n c ̣
ủa cái riêng. - Cái chung, nhất là cái chung
bản chất quy định phương hướng tồn tại và phát triển của cái riêng.
Tham khảo: 107. Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép
biện chứng duy vật; b. Các cặp phạm trù
The correct answer is: trong mối liên hệ đưa đến cái chung.
38. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các kiểu nhà nước
a. Căn cứ vào cách thức tổ chức quyền lực nhà nước lOMoAR cPSD| 61457685
b. Căn cứ vào phương thức thực hiện quyền lực nhà nước
c. Căn cứ vào các chức năng của nhà nước
d. Căn cứ vào tính chất giai cấp của nhà nước
Phương án đúng là: Căn cứ vào tính chất giai cấp của nhà nước. Vì: Vì nhà nước
là công cụ thống trị của giai cấp thống trị, chỉ giai cấp thống trị mới có trong tay
bộ máy nhà nước. Trong lịch sử xã hội có giai cấp, chỉ có giai cấp chủ nô, giai cấp
địa chủ phong kiến, giai cấp tư sản và giai cấp vô sản đã từng có nhà nước, lấy nhà
nước làm công cụ thống trị giai cấp của mình. Do đó, đã từng tồn tại bốn kiểu nhà
nước trong lịch sử: nhà nước chủ nô quý tộc, nhà nước phong kiến, nhà nước tư
sản, nhà nước vô sản.
The correct answer is: Căn cứ vào tính chất giai cấp của nhà nước Trong
ý thức của con người, ý chí là
39. Câu nào sau đây KHÔNG đúng?
a. Lực lượng sản xuất (LLSX) là đặc trưng cơ bản của mỗi hình thức kinh tế xã hội.
b. LLSX biểu hiện trình độ chinh phục tự nhiên của con người.
c. LLSX là nguồn gốc sâu xa của những biến đổi to lớn trong xã hội.
d. LLSX là nội dung vật chất của quá trình sản xuất
Phương án đúng là: Lực lượng sản xuất (LLSX) là đặc trưng cơ bản của mỗi hình
thức kinh tế xã hội. Vì: Lực lượng sản xuất (LLSX) là 1 trong 3 yếu tố cơ bản cấu
thành mỗi hình thái kinh tế - xã hội. Trong đó, công cụ lao động là tiêu chuẩn khách
quan để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau.
The correct answer is: Lực lượng sản xuất (LLSX) là đặc trưng cơ bản của mỗi
hình thức kinh tế xã hội.
Để định nghĩa về vật chất, V. I. Lê nin đã sử dụng phương pháp nào?
40. Câu nào sau đây thể hiện đúng nhất quan điểm của chủ nghĩa duy vât ̣ biên cḥ ứng?
a. Ý thức là sản phẩm của mọi dạng vật chất.
b. Ý thức là một dạng vật chất đặc biệt.
c. Ý thức là sự phản ánh của vật chất.
d. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan của bộ óc con người.
Phương án đúng là: Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan
của bộ óc con người. Vì: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vât biệ n cḥ ứng
ý thức là hình thức phản ánh đăc biệ t cḥ ỉ có ở con người. Tính đăc biệ t đ ̣
ó thể hiên ̣ ở tính ánh năng động, sáng tạo. lOMoAR cPSD| 61457685
Tham khảo: Xem II.2.b. Bản chất và kết cấu của ý thức (GT. tr 52-55). The
correct answer is: Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách
quan của bộ óc con người.
41. Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm:
a. Người lao động và phương tiện lao động.
b. Người lao động và đối tượng lao động
c. Người lao động và công cụ lao động.
d. Người lao động và tư liệu sản xuất
Phương án đúng là: Người lao động và tư liệu sản xuất. Vì: Về cấu trúc, lực lượng
sản xuất được xem xét trên cả hai mặt, đó là mặt kinh tế - kỹ thuật (tư liệu sản xuất)
và mặt kinh tế - xã hội (người lao động). Tham khảo
The correct answer is: Người lao động và tư liệu sản xuất
42. Cấu trúc của tồn tại xã hội gồm:
a. Phương thức sản xuất
b. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý
c. Dân số và mật độ dân số d. Cả 3 đáp án A, B, C
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án A, B, C . Vì: Căn cứ vào khái niệm tồn tại xã hội
là toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội. Tham khảo
The correct answer is: Cả 3 đáp án A, B, C
43. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Điểm xuất phát của ... là: sự
khẳng định những sự vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao hàm những
mâu thuẫn vốn có của chúng”. a. Phép siêu hình b. Chủ nghĩa duy tâm c. Phép biện chứng d. Chủ nghĩa duy vật
Phương án đúng là: Phép biện chứng. Vì: Ra đời trong điều kiên tṛ ình đô nhậ
n ̣ thức và thực tiễn của con người còn hết sức hạn chế các nhà triết học xuát phát
từ quan sát thế giới mà phát hiên ra ṭ ính chất biên cḥ ứng của thế giới.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 3 Biện chứng và siêu hình (GT. tr 2324).
The correct answer is: Phép biện chứng lOMoAR cPSD| 61457685
44. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ...
Nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định” a. Phép biện chứng duy tâm
b. Phép biện chứng cổ đại c. Chủ nghĩa duy tâm d. Khác
Phương án đúng là: Phép biện chứng cổ đại. Vì: Phép biện chứng cổ đại ra đời
trong điều kiên tṛ ình đô nhậ n tḥ ức và thực tiễn của con người còn hết sức
hạn chế nên bị đẩy lùi bới phép siêu hình. Tuy nhiên, phép siêu hình chỉ nhìn thấy
trạng thái tĩnh mà quên mất sự vận động của các sự vật hiện tượng trong thế giới
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 3 Biện chứng và siêu hình (GT. tr 2324).
The correct answer is: Phép biện chứng cổ đại
45. Chọn đáp án ĐÚNG NHẤT. Phương thức sản xuất là gì a.
Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất
vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người. b.
Phương thức sản xuất là toàn bộ quá trình con người tiến hành sản xuất vật
chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người. c.
Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất
vật chất trong toàn bộ các giai đoạn lịch sử d.
Phương thức sản xuất là toàn bộ quá trình con người tiến hành sản xuất vật
chất trong các giai đoạn lịch sử
Phương án đúng là: Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá
trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.
Vì: Căn cứ vào định nghĩa về phương thức sản xuất.
The correct answer is: Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá
trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.
Mác coi các quan hệ sản xuất là “cơ sở hạ tầng” của xã hội, vì các quan hệ sản xuất:
46. Chọn định nghĩa chính xác về triết học Mác - Lênin a.
Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy. b.
Triết học Mác - Lênin là thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách
mạng của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các lực lượng xã hội tiến bộ
trong nhận thức và cải tạo thế giới. c.
Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên,
xã hội và tư duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của lOMoAR cPSD| 61457685
giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các lực lượng xã hội tiến bộ trong nhận
thức và cải tạo thế giới. d.
Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm biện chứng về tự nhiên, xã hội
vàtư duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp
công nhân, nhân dân lao động và các lực lượng xã hội tiến bộ trong nhận thức và cải tạo thế giới.
Phương án đúng là: Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện
chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học,
cách mạng của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các lực lượng xã hội tiến
bộ trong nhận thức và cải tạo thế giới. Vì: - Triết học Mác - Lênin là triết học duy
vật biện chứng cả về tự nhiên và xã hội. - Triết học Mác - Lênin trở thành thế giới
quan, phương pháp luận khoa học của giai cấp công nhân và các lực lượng tiến bộ trên thế giới
Tham khảo: Xem Chương I, phần II, mục 2.1 Khái niệm triết học Mác – Lênin (GT. tr.49-50).
The correct answer is: Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật
biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy - thế giới quan và phương pháp luận
khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các lực
lượng xã hội tiến bộ trong nhận thức và cải tạo thế giới.
47. Chủ nghĩa duy tâm là học thuyết triết học cho rằng:
a. ý thức con người là quan trọng.
b. tinh thần có trước tự nhiên.
c. con người có tự do ý chí.
d. ý thức con người là có tính sáng tạo.
Phương án đúng là: tinh thần có trước tự nhiên. Vì: Chủ nghĩa duy tâm là học
thuyết triết học cho rằng ý thức (tinh thần) là cái có trước vât cḥ ất (tự nhiên).
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm (GT. tr.19-21).
The correct answer is: tinh thần có trước tự nhiên.
48. Chủ nghĩa duy tâm là khuynh hướng triết học:
a. cho rằng ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất.
b. đề cao ý thức, tình cảm của con người.
c. hạ thấp vai trò của ý thức.
d. hạ thấp vai trò của vật chất. lOMoAR cPSD| 61457685
Phương án đúng là: cho rằng ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất. Vì:
Chủ nghĩa duy tâm, xét về bản chất là sự đề cao, tuyêt đ ̣ ối hóa vai trò của ý thức
trong mối quan hê ṿ ới vât cḥ ất.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm (GT. tr.19-20).
The correct answer is: cho rằng ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất.
49. Chủ nghĩa duy vật là học thuyết triết học cho rằng:
a. bản chất thế giới là vật chất.
b. của cải vật chất là quý nhất trên đời.
c. kinh tế là nhân tố duy nhất quyết định quá trình lịch sử.
d. ý thức không phải là một hiện thực.
Phương án đúng là: bản chất thế giới là vật chất. Vì: Triết học lý giải bản chất của
thế giới. Và chủ nghĩa duy vât ḷ à trường phái triết học cho rằng bản chất thế giới là vật chất.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm (GT. tr.19).
The correct answer is: bản chất thế giới là vật chất.
50. Chủ nghĩa duy vật trước Mác đóng vai trò quyết định trong cuộc đấu
tranh chống chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo, nhưng còn hạn chế ở tính: a. siêu hình, máy móc. b. không triệt để.
c. siêu hình, máy móc và không triệt để.51. Có bao nhiêu quy luật phổ biến của
phép biện chứng duy vật ? a ................................................................................ 4
b .............................................................................................................................. 6
cd. khác ................................................................................................................... 7
d. siêu hình, máy móc và triệt để.
Phương án đúng là: siêu hình, máy móc và không triệt để. Vì: Các nhà triết học
duy vât trự ớc Mác chịu ảnh hưởng sâu sắc phương pháp tư duy của các nhà khoa
học tự nhiên. Và khi áp dụng phương pháp đó vào nghiên cứu triết học đã khiến
triết học của họ có hạn chế nêu trên.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm (GT. tr.19).
The correct answer is: siêu hình, máy móc và không triệt để. lOMoAR cPSD| 61457685
Phương án đúng là: 3. Vì:PBC DV có 3 quy luật phổ biến: - QL lượng chất - QL
mâu thuẫn - QL phủ định của phủ định
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện
chứng duy vật; c. các quy luật cơ bản của PBCDV (GT tr 103) The correct answer is: 3
52. Có mấy nguyên tắc của lý luận nhận thức DVBC? a. 2 b. 3 c. 4 d. Khác
Phương án đúng là: 3. Vì: Nhận thức cần triệt để tuân theo 3 nguyên tắc: - Khẳng
định tính khách quan của đối tượng nhận thức; - Công nhận nhận thức là sự phản
ánh TGKQ; - Nhận thức xuất phát từ thực tiễn và phục vụ cho thực tiễn Tham
khảo: Chương 2. Chương 2. III. Lý luận nhận thức; 1. Các nguyên tắc (GT tr 112, 113)
The correct answer is: 3
53. Cơ sở của mối liên hệ qua lại giữa các sự vật hiện tượng là:
a. tính vật chất của thế giới.
b. tính thuần nhất vật chất của thế giới.
c. tính thống nhất vật chất của thế giới.
d. tính đồng nhất vật chất của thế giới
Phương án đúng là: tính thống nhất vật chất của thế giới. Vì: Thế giới là môt ̣ chỉnh
thể thống nhất và mỗi sự vât, hiệ
n tự ợng chỉ là những bô phậ n c ̣ ấu
thành thế giới đó. Chính tính thống nhất vật chất này đã “buôc” c ̣ ác sự vât, hiệ
n tự ợng trong thế giới có liên hê ṿ ới nhau.
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện
chứng duy vật; a. Hai nguyên lý (GT tr 86)
The correct answer is: tính thống nhất vật chất của thế giới.
54. Chọn phương án đúng nhất:
Cơ sở hạ tầng của xã hội:
a. là toàn bộ những quan hệ sản xuất đặc trưng của xã hội
b. là toàn bộ các điều kiện vật chất kỹ thuật làm nền tảng cho sự phát triển kinh tếcủa xã hội.
c. là toản bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự vận động hiện thực
của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội. d. Tất cả các phương án trên .