CNG HÒA HI CH NGHĨA VIT NAM
SA ÐI 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
QUY
CHUN K THU
T
QUŐC GIA
KHÍ THI MC 5 ÐI VI XE Ô
SN XUT, LP RÁP
NHP KHU MI
National technical regulation on the fifth level of gaseous pollutants emission
for new assembled, manufactured and imported utomobiles
Ni - 2023
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
Li nói đầu
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT sa đổi, b sung mt s quy
đ-nh ca QCVN 109:2021/BGTVT do Cc Ðăng kim Vit Nam biên son,
V Khoa hc - ng ngh Môi trung trình duyt, B Khoa hc Công
ngh thm đ-nh, B trung B Giao thông vn ti ban hành theo Thông tu
s ........... /2023/TT-BGTVT ngày …. tháng năm 2023.
Quy chun này đuc biên son trên cơ s:
- Quy chun k thut quc gia QCVN 109:2021/BGTVT;
- Các Tiêu chun quc gia: TCVN 6785:2015, TCVN 6567:2015, TCVN
6565:2006;
- Các Quy đ-nh ca y ban Kinh tế Châu Âu ca Liên hp quc:
ECE 83 - Rev. 04 ECE 49 - Rev. 05, ECE 154. Rev.3, ECE 83-06;
- Các Ch] th- ca Hi đồng Ngh- vin Châu Âu: DIRECTIVE 2005/78/EC,
DIRECTIVE 715/2007/EC DIRECTIVE 2007/46/EC;
- Tiêu chun khí thi Trung Quc GB 18352.6.
2
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
3
QUY
CHUN K THU T QUŐC GIA
KHÍ
THI MÚC 5
ÐŐI VáI XE
Ô
SN XUAT, LP RÁP
NH P KHU I
National technical regulation on the fifth level of gaseous pollutants emission
for new assembled, manufactured and imported automobiles
Phn I. Sa đổi, b sung m®t s n®i dung Phn I QCVN 109:2021/BGTVT
1.
Sa đổi, b sung đon 4 Ðiu 1 như sau:
“Quy chun này không áp dng đối vi các loi xe sau đây:
- Các loi xe nêu ti TCVN 13219:2020 (ISO 7132:2003) Máy Iàm đất - Xe t đổ -
Thut ng đậc tính k thut trong thuơng mi;
- Xe ô đin ch] s dng đin m ngun động lc);
- Xe ô SXLR để xut khẩu.”.
2.
Sa đổi, b sung đim 4.4 Ðiu 4 như sau:
4.4. Xe loi N (Category N of Motor VehicIes): Ô ch hàng, ô chuyên dùng
quy đ-nh trong TCVN 7271:2003, Sửa đổi 1:2007 TCVN 7271:2003, Sửa đổi 2:2010
TCVN 7271:2003, TCVN 6211:2003 ít nht 04 bánh, phân loi thành các loi xe t
N1 đến N3 dui đây:
4.4.1. N1: xe khi lung toàn b ln nht không ln hơn 3.500 kg;
4.4.2. N2: xe khi lung toàn b ln nht lớn hơn 3.500 kg nhung không ln
hơn 12.000 kg;
4.4.3. N3: xe khi lung toàn b ln nht ln hơn 12.000 kg.
Chú thích: Xe ô chuyên dùng trong Quy chun này cũng đuc phân Ioi thành các
Ioi xe N1, N2, N3 theo khi Iung toàn b In nht.”.
3.
B sung các đim 4.8.3, 4.8.4 vào đim 4.8 Ðiu 4 như sau:
“4.8.3. Xe Hybrid điUn nạp điUn ngoài (Off-VehicIe charging - Hybrid eIectric
vehicIes (OVC-HEV) hoc PIug-in Hybrid eIectric vehicIe (PHEV)) xe Hybrid đin
kh năng nạp điện đuợc t nguồn điện bên ngoài.
4.
8.4. Xe Hybrid điUn không nạp điUn ngoài (Not Off-VehicIe charging - Hybrid
eIectric vehicIes, NOVC-HEV) xe Hybrid đin không kh năng nạp điện đuợc t
nguồn điện bên ngoài.
Chú thích: Loi xe h thng t động khởi động tắt động (Start/Stop system)
động điện khởi động ch] đuợc kết ni vi động đt trong nhm mục đích khởi động q
trình đốt cháy (nhu đối vi các loi xe thông thung) nhung không s kết ni (trc tiếp hoc
gián tiếp) giữa động điện khởi động động với h thng truyền động để truyền năng luợng
cơ học ti h thng chuyển động ca xe thì không đuc coi xe Hybrid điện.”.
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
Phn II. Sa đổi, b sung m®t s n®i dung Phn II QCVN 109:2021/BGTVT
1. Sa đổi, b sung Bng 2 đim 2.2 Ðiu 2 như sau:
Bng 2. Giá tr gii hn khí thi ca xe lp đ®ng cháy do n - Mc 5
Loi xe
Khi ng chun,
Rm (kg)
CO
THC + NO
x
NO
x
(g/km)
(g/km)
(g/km)
M
1
, M
2
Tt c
0,5
0,23
0,18
N
1
(2)
Nhóm I
Rm 1305
0,5
0,23
0,18
Nhóm II
1.305 < Rm 1.760
0,63
0,295
0,235
Nhóm III
1.760 < Rm
0,74
0,35
0,28
N
2
Tt c
0,74
0,35
0,28
Chú thích:
(1)
Giá tr- đứng truớc tuơng ng với phuơng pháp cân ht bng cân đin t nhung quan sát kết qu
bng mt thung. Giá tr- đứng sau tuơng ng phuơng pháp n ht t động thông qua mt thiết b- cân
chuơng trình phn mm (PMP);
(2)
Xe đuc thiết kế đáp ng nhu cầu đc bit ca hội nhu đ-nh nghĩa tại điểm 4.13 Ðiu 4 Phn I
Quy chun này đuc áp dng mc gii hn ca xe loi N1 Nhóm III..
2. Sa đổi, b sung đim 2.7.1 Ðiu 2 như sau:
2.7.1. Xe phi trang b- h thng OBD bo đm các yêu cu sau:
2.7.1.1. thiết b- báo li chức năng (MI);
2.7.1.2. kh năng luu xóa li; kh ng xóa li theo thiết kế ca nhà
sn xuất.”.
3. B sung đim 2.9.3 Ðiu 2 như sau:
2.9.3. Ði vi xe khi Iung chun cao Ip động cơ cháy do nén gm Ioi xe M1,
M2, N1, N2 khi Iung toàn b In nht không In hơn 4.500 kg: áp dng phng pháp
th nêu ti đim 3.2 Ðiu 3 Phn III Quy chun này hoc phng pháp th nêu ti đim
3.3 Ðiu 3 Phn III Quy chun này bo đảm tha mãn các quy đ-nh k thut tng ng
vi tng phép th nêu ti Ðiu 2 Phn II Quy chun này.”.
4. Sa đổi, b sung đim 3.2.1 Ðiu 3 như sau:
“3.2.1. Khi kim tra khí thi trong phép th nêu ti đim 3.3.2 Ðiu 3 Phn III Quy
chun này, khi Iung trung bình đo đuc ca độ khói, các khí CO, HC, NOx PM t
động cơ không đuc In hơn giá tr- gii hn tng ng đuc quy đ-nh trong Bng 4
Bng 5 Quy chun này. Các giá tr- khi Iung trung bình đo đuc ca các cht nêu trên
đuc Iàm tròn theo nguyên tc Iàm tròn s đến 3 ch s thp phân.
4
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
5
Bng 4. Giá tr gii hn trong khí thi ca tng cht khí ht
đối vi các phép th ESC ELR mc 5
ESC
ELR
Khi ng các cht (g/kWh)
Ю khói
(m
-1
)
CO
HC
NO
x
PM
1,5
0,46
2,0
0,02
0,5
”.
5. Sa đổi, b sung đim 3.3.1 Ðiu 3 như sau:
3.3.1. Xe phi trang b- h thng OBD đảm bo các yêu cu sau:
3.3.1.1. thiết b- báo li chức năng (MI);
3.3.1.2. kh năng luu xóa li; kh ng xóa li theo thiết kế ca nhà
sn xuất.”.
Phn III. Sa đổi, b sung m®t s n®i dung Phn III QCVN 109:2021/BGTVT
1. Sa đổi, b sung các đim 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3 Ðiu 2 như sau:
2.2.1. Ði vi xe khi Iung chun cao Ip động cơ xăng hoc xe khi Iung
chun thp: mu th xe hoàn ch]nh.
2.2.2. Ði vi các Ioi xe khi Iung chun cao lắp động cháy cung bc s
dng nhiên liu khí hoc động cháy do nén: mu th động cơ. Trung hp th
nghim theo quy đ-nh tại điểm 2.9.3 Ðiu 2 Phn II Quy chun này thì áp dng quy đ-nh
tại điểm 2.2.1 Ðiu này.
2.2.3. Xe hoc động cơ cn đuc chy để đua v điu kin k thut tt truc
khi th.”.
2. Sa đổi, b sung Chú thích Bng 7 Ðiu 3 như sau:
“Chú thích: đối vi phép th loi I, riêng xe M2, N2 s dng nhiên liu điêzen, khi lung
chuẩn ≤ 2.840 kg tho mãn điu kin m rng tha nhn kết qu quy đ-nh ti Ðiu 6 Phn III
Quy chun này t đuc áp dng kết qu th nghim theo các phép th loi I TCVN 6785:2015
ca xe M1, M2, N1, M2 tuơng ứng.”.
3. Sa đổi, b sung đim 3.1.2.3.1 Ðiu 3 như sau:
3.1.2.3.1. Nếu các xe này phù hp vi yêu cu nêu ti Ðiu 6 Phn III Quy chun
này v m rng tha nhn kết qu th khí thi, đuợc phép s dng kết qu th nghim
theo các phép th đối vi xe loi M1, M2, N1 N2 tuơng ng thay cho vic th nghim
theo các phép th ESC, ELR ETC ca TCVN 6567:2015.”.
4. Sa đổi, b sung đim 3.1.3.2. Ðiu 3 như sau:
“3.1.3.2. Ði vi xe t-xi bung Iái: các quy đ-nh v tiêu chun áp dng đối vi
xe sát-xi bung i đuc nêu trong Bng 9 dui đây:
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
Bng 9. Quy định v tiêu chun áp dụng đối vi xe sát-xi bungi
Khối lượng chun xe
sát-xi bung lái (kg)
Tiêu chun áp dng
2.610
Áp dng 1 trong 2 phuơng pháp sau:
- Phuơng pháp nêu ti đim 3.2 Phn III Quy chun này;
- Phuơng pháp nêu ti đim 3.3 Phn III Quy chun này nếu loi xe
sát-xi ch] dùng để sn xut thành xe hoàn ch]nh xe loi N.
> 2.610
- Xe lp động xăng: nêu ti đim 3.2 Phn III Quy chun y.
- Xe lắp độngnhiên liu khí điêzen: nêu tại điểm 3.3 Phn III
Quy chun này.
.
5. Sa đổi, b sung n®i dung ti đim 3.2.1.1 Ðiu 3 như sau:
3.2.1.1. Yêu cu v đậc tính nhiên liu thc hin phép th theo quy đ-nh ti Ðiu 4
Phn III Quy chun này. Phi s dng các phuơng pháp ly mu phân tích các khí
các ht theo đúng quy đ-nh ti Ph lc Q TCVN 6785:2015.
Vic xác đ-nh sc cn chuyển động ca xe đuc thc hin theo phuơng pháp nêu
ti Ph lc Q TCVN 6785:2015 hoc theo quy đ-nh ti Ph lc B - Ph lc B4 ECE 154
Rev.3 ca y ban Kinh tế châu Âu ca Liên Hp quc (UNECE).
Ði vi xe lắp động phía truc, qut Iàm mát phải đuợc đt phía truc xe,
cách mt truc xe không quá 300 mm. Trung hp xe lắp động phía sau hoc không
bảo đảm Iàm mát hiu qu thì qut Iàm mát phải đuợc b trí để bảo đảm cung cấp đủ
không khí Iàm mát xe.”.
6. Sa đổi, b sung đim 3.2.1.2 Ðiu 3 như sau:
3.2.1.2. Xe lắp động cháy do nén, xe lắp động cháy cung bc phun nhiên
liu trc tiếp phi tiến nh chy thun hóa truc khi th vi 3 ln chu trình ngoài đô th-
ca Phép th loi I quy đ-nh ti Ph lc D - Ph lc D1 TCVN 6785:2015”.
7. Sa đổi, b sung đim 3.2.5.3 Ðiu 3 như sau:
3.2.5.3. s th nghim th thc hin phép th loi V vi vic s dng c
h s suy gim trong Bng 3 đim 2.6 Ðiu 2 Phn II Quy chun này.”.
8. Sa đổi, b sung chú thích (*) đim 3.2 Ðiu 3 như sau:
Chú thích:
(
*
)
Ði vi xe Hybrid đin, ngoài vic thc hin các Phép th Ioi I, Phép
th Ioi II, Phép th Ioi III Phép th Ioi IV quy đ-nh ti đim 3.2.1, đim 3.2.2, đim
3.2.3 đim 3.2.4 Ðiu 3 Phn III Quy chun này còn phi thc hin theo các quy đ-nh
tng ng trong Ph Ic N TCVN 6785:2015. Ði vi xe NOVC-HEV, truc khi thc hin
Phép th Ioi I Phép th Ioi IV phi thc hin thun hóa trên băng th vi ít nht 2 chu
trình Phép th Ioi I quy đ-nh ti Ph Ic D - Ph Ic D1 TCVN 6785:2015 không cn
6
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
7
ngâm xe gia các chu trình thun hóa; sau đó, xe đuc ngâm theo quy đ-nh tng ng ti
các đim N.3.3, N.3.4 N.6.2 Ph Ic N TCVN 6785:2015 truc khi th.”.
9. Sa đổi, b sung đim 3.2.6 Ðiu 3 như sau:
“3.2.6. Phép th OBD
3.2.6.1. Cơ s SXLR hoc cơ s nhp khu khai báo ít nht 6 cm biến hoc
Iinh kin (ít nht mt cm biến hoc Iinh kin (nếu đuc Ip) thuc c h thng kim
soát ô nhim sau x) ti Ph Ic A - Ph Ic A1 bo đảm kh năng ngt kết ni
hoc ngng kích hot tm thi hoc phng s hot đng trong quá trình kim tra
sở th nghim tiếp cận đuợc để kim tra tính năng báo li chức năng (MI), li;
đồng thi bo đm mu th hot động bình thung khi kết ni (kích hot) tr Ii sau
khi kim tra.
3.2.6.2. Cơ s th nghim Ia chn 4 cm biến hoc Iinh kin đuc Cơ s
SXLR hoc cơ s nhp khu khai báo ti Ph Ic A - Ph Ic A1; trong đó, phi Ia
chn ngt kết ni hoc ngng kích hot tm thi hoc phng s hot động ít nht
mt cm biến hoc Iinh kin (nếu đuc Ip) thuc các h thng kim soát ô nhim
sau x để kim tra hiu qu ca OBD theo khai báo ca cơ s SXLR hoc cơ s
nhp khu. Cơ s SXLR hoc cơ s nhp khu trách nhim bo đảm tình trng
hot đng bình thung ca mu th sau khi kim tra.”.
10. Sa đổi, b sung đim 3.3.2.5 Ðiu 3 như sau:
3.3.2.5. Ði vi xe Ip h thng x sau x da trên quá trình tái sinh đ-nh k
phi đuc th nghim theo quy đ-nh ti đim B.2.8.2 Ph Ic B TCVN 6567:2015.
Phép th đuc thc hin nhu sau:
3.3.2.5.1. Nếu cơ s SXLR hoc cơ s nhp khu cung cp đuc d Iiu th
hin đuc Iung khí thi không đổi (+/-15 %) gia các giai đon tái sinh, thc hin
mt phép th ETC trong quá trình tái sinh mt phép th ETC không trong quá
trình tái sinh. Cơ s SXLR hoc cơ s nhp khu phi cung cp h thng x sau
x đã hp th mt Iung phát thi sát vi thi đim tái sinh để chun b- cho phép
th ETC trong quá trình tái sinh, hoc nhu quy đ-nh ti đim 3.3.2.5.2, 3.3.2.5.3,
3.3.2.5.4 dui đây:
3.3.2.5.2. Lung khí thi đuc đo da trên ít nht mt phép th không trong
quá trình tái sinh ít nht mt phép th trong quá trình i sinh trên mt h thng
x sau x n đ-nh nếu kết qu phép th ETC trong quá trình tái sinh không vut
quá gii hn khí thi trong Bng 2 đim 5.2 ca TCVN 6567:2015.
3.3.2.5.3. Lung khí thi đuc đo da trên ít nht mt phép th ETC trong quá
trình tái sinh Iung khí thi trung bình cng ca ít nht 02 phép th ETC không
trong quá trình tái sinh.
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
3.3.2.5.4. th s dng kết qu phép th ETC trong quá trình tái sinh theo tài
Iiu do cơ s SXLR hoc cơ s nhp khu cung cp để min phép th ETC ca quá
trình tái sinh.”.
11. Sa đổi, b sung đim 3.3.3 Ðiu 3 như sau:
3.3.3. Phép th OBD
3.3.3.1. Cơ s SXLR hoc cơ s nhp khu khai báo ít nht 6 cm biến hoc
Iinh kin (ít nht mt cm biến hoc Iinh kin (nếu đuc Ip) thuc c h thng kim
soát ô nhim sau x) ti Ph Ic C - Ph Ic C1 bo đảm kh năng ngt kết ni
hoc ngng kích hot tm thi hoc phng s hot đng trong quá trình kim tra
sở th nghim tiếp cận đuợc để kim tra tính năng báo li chức năng (MI), li;
đồng thi bo đảm mu th hot động bình thung khi kết ni (kích hot) tr Ii sau
khi kim tra.
3.3.3.2. Cơ s th nghim Ia chn 4 cm biến hoc Iinh kin đuc Cơ s
SXLR hoc cơ s nhp khu khai báo ti Ph Ic C - Ph Ic C1; trong đó, phi Ia
chn ngt kết ni hoc ngng kích hot tm thi hoc phng s hot động ít nht
mt cm biến hoc Iinh kin (nếu đuc Ip) thuc các h thng kim soát ô nhim
sau x để kim tra hiu qu ca OBD theo khai báo ca cơ s SXLR hoc cơ s
nhp khu. Cơ s SXLR hoc cơ s nhp khu trách nhim bo đảm tình trng
hot động bình thung ca mu th sau khi kim tra. Ði vi mu th phc v kim
tra chng nhn xe SXLR mi, cho phép thc hin vic th nghim trên mt mu
động cơ khác (cùng kiu Ioi) vi mu đng cơ đã thc hin các phép th khí thi
nêu ti các đim 3.3.2 3.3.4 Ðiu 3 Phn III Quy chun này.”.
12. Sa đổi, b sung đim 4.1 Ðiu 4 như sau:
4.1. Nhiên liu thông dng cho xe giới tha mãn yêu cầu đối vi nhiên liu mc
5 theo QCVN 01:2022/BKHCN Quy chun k thut quc gia v xăng, nhiên liệu điêzen
nhiên liu sinh hc.”.
13. Sa đổi, b sung Ðiu 5 như sau:
5. X kết qu lvp báo cáo th nghiUm
5.1. X kết qu th nghiUm
5.1.1. Ði vi mu th đuc Iy trong quá trình kim tra giám t khí thi xe khi
SXLR hàng Iot, vic x kết qu đuc thc hin theo quy đ-nh ti Ðiu 7 Phn III
Quy chun này.
5.1.2. Ði vi mu th xe nhp khu hoc động cơ ca xe nhp khu: khi th
nghim In tiếp theo, xe hoc động cơ cn đuc chy để đua v điu kin k thut
tt truc khi th.
5.2. Lvp báo cáo th nghiUm
8
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
9
s th nghim phi lp báo o th nghim khí thi ni dung ít nht bao gm
các điu quy đ-nh trong Ph lc B, Ph lc D Ph lc E Quy chun này tuơng ng
vi tng loi th nghim tiêu chun áp dụng.”.
14. Sa đổi, b sung đim 6.1 Ðiu 6 như sau:
6.1. Yêu cu chung
6.1.1. Các xe M1, M2, N1, N2 (tr c kiu Ioi xe nêu ti 6.1.3) khi Iung
chun không quá 2.840 kg tha mãn điu kin m rng tha nhn kết qu quy
đ-nh ti đim 6.2 đim 6.3 Ðiu 6 Phn III Quy chun này thì đuc áp dng kết
qu th nghim đối vi các phép th ca xe M1, M2, N1, N2 tng ng.
6.1.2. Vic m rng tha nhn kết qu th nghim nêu ti đim 6.1.1 trên ch]
áp dng cho kiu Ioi xe M1, N1, M2, N2 đã kim tra khí thi theo TCVN 6785:2015
cho kiu Ioi xe đã kim tra độ khói theo TCVN 6565:2006.
6.1.3. Các kiu loi xe đuc sn xut t xe sở (t xe sát-xi hoc t xe hoàn
ch]nh) thuc kiu loi xe đã đuợc th nghim khí thi thì không phi th nghim li khí
thải.”.
15. Sa đổi, b sung đim 6.2.1.2. Ðiu 6 như sau:
6.2.1.2. Ch] khác nhau v s Ioi (mã kiu Ioi, tên thng mi), Ioi xe, khi
Iung toàn b In nht, s nhn dng (VIN) các thông s theo tng trung hp
quy đ-nh ti các đim t 6.2.2 đến 6.2.5 Ðiu 6 Phn III Quy chun này.”.
16. Sa đổi, b sung đim 6.2.2.1.2. Ðiu 6 như sau:
6.2.2.1.2. Ði vi kiu Ioi xe thuc Ioi N1, N2 khi Iung chun thp hơn
khi Iung chun ca kiu Ioi xe đã đuc chng nhn khí thi, ch] m rng tha
nhn kết qu th nghim nếu kết qu đo khí thi t kiu Ioi xe đã đuc chng nhn
không vut quá các giá tr- gii hn khí thi quy đ-nh đi vi kiu Ioi xe đuc xét
tha nhn kết qu này.”.
17. B sung Ðiu 8 như sau:
8. Ði vi các loi xe hoậc động năng lực th nghim trong nuc chua thc
hin đuc hoc trong điu kin thiên tai, d-ch bnh hoc các trung hp bt kh kháng
khác quy đ-nh ti khon 1 Ðiu 156 B Lut dân s thì Cục Ðăng kiểm Vit Nam căn cứ
báo cáo kết qu th nghim khí thi do t chc th nghim ti nuc ngoài đã cấp (t
chc th nghiệm đã đuợc t chc công nhn thành viên ca APAC (T chc công
nhn Châu Á - Thái Bình Duơng) hoậc ca ILAC (T chc Công nhn các phòng th
nghim quc tế) công nhn năng lực phù hp vi quy đ-nh ti tiêu chun ISO/IEC
17025:2017, trong đó phm vi th nghim phù hp vi Quy chun này) đối chiếu
vi xe hoậc động cơ thực tế đối vi các thông tin thông s k thut nêu trong Ph lc
C, Ph lc D, Ph lc Ð Ph lc E Quy chun này để thc hin th tc cp giy chng
nhn cht lung an toàn k thut bo v i trung. Báo cáo kết qu th nghim
nuc ngoài phi tha mãn mt trong các yêu cu sau:
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
8.1. các phép th phù hp mc tiêu chun khí thi không thp hơn mc quy
đ-nh ti Quy chun y;
8.2. đầy đủ các phép th phù hp quy đ-nh ca ECE 83 (mc Euro 5 hoc cao
hơn), ECE 154 (mc Euro 5 hoc cao hơn) hoậc ECE 49 (mc Euro 5 hoc cao hơn)
ca UNECE.
Phn IV. Sa đổi, b sung các ph lc ca QCVN 109:2021/BGTVT
1. Sa đổi, b sung m®t s n®i dung ca Ph lc A
1.1. Sa đổi, b sung đim A.1.7 như sau:
A.1.7. Khi lung bn thân khi th nghim theo đăng của sở SXLR hoậc
s nhp khu (UnIaden mass of vehicIe in emission test as the Manufacturer or Importer's
registration)
(*) ..........................
kg.
Chú thích
(*)
: Ði vi xe chuyên dùng, xe ch ngui chuyên dùng, xe ch hàng chuyên
dùng, đuc quy đ-nh trong TCVN 7271, TCVN 6211 khi lung bn thân ca xe khi th nghim
không bao gm khi lung ca thiết b-, cm lp ráp độc lp phc v mục đích chuyên dùng kèm
theo xe (ví d: máy th trên xe ô cứu thuơng, máy phát đin di động, các trang thiết b- di động
mang theo,
).”.
1.2. Sa đổi, b sung đim A.1.10.1.2 như sau:
A.1.10.1.2. Hiu sut chuyn men ln nht (Maximum torque conversion)
(6)
:
…………”.
1.3. B đim A.1.15; sửa điểm A.1.16 thành đim A.1.15; b các đim A.2.2.13,
A.2.2.14.
1.4. Sa đổi, b sung đim A.2.2.1.5 như sau:
A.2.2.1.5. Các bn v t bung cháy đ]nh pittông (Drawings of combustion
chamber and piston crown
(6) ..........................................................................................................................
”.
1.5. Sa đổi, b sung n®i dung c, d, đ, e ca đim A.2.2.4.1.3 như sau:
“c. Lung nhiên liu cung cp ln nht (Maximum fuel delivery): (mm
3
/stroke or
cycle) ti tốc độ bơm (at a pump speed): (r.p.m): …… r/min hoậc đuờng đậc tính (or
characteristic diagram)
(6)
d. Thi đim phun (lnjection timing)
(2)(6)
: ………………………………
đ. Ðc tính phun sm (lnjection advance curve)
(2)(6)
:…………………
e. Phuơng pháp hiu chun (Calibration procedure): ng thửộng (test
bench/engine)
(1)(6) ...............................................
”.
1.6. Sa đổi b sung n®i dung b, c, d, đ ca đim A.2.2.4.1.4 như sau:
“b. Ðim hn chế tc độ (Cut-off point)
(6)
:………………………………….
10
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
11
sau:
c. Khi ti (Cut-off point under load)
(6) ...........................................
(r/min) (r.p.m or min
-1
)
d. Khi không ti (Without load)
(6) .................................................................
(r/min) (r.p.m or min
-1
)
đ. Tc độ không ti (ldling speed)
(6) ............................................................
(r/min) (r.p.m or min
-1
)”.
1.7. Sa đổi, b sung nhvp n®i dung c, d thành c ca đim A.2.2.4.1.5 như
“c. Áp sut phun (Opening pressure)
(2)(6)
:… ...................... (kPa) hoc đung đậc tính
(Characteristic diagram)
(6) ..........................................
”.
1.8. Sa đổi, b sung n®i dung c ca đim A.2.2.4.1.6 như sau:
“c. t (Description)
(6) ..............................................................
”.
1.9. Sa đổi, b sung n®i dung c ca đim A.2.2.4.1.7 như sau:
“c. t (Description)
(6) ..............................................................
”.
1.10. Sa đổi, b sung n®i dung b, đ, e, g, i, l, m ca đim A.2.2.4.2.2 như sau:
1.10.1. Sa đổi, b sung n®i dung b ca đim A.2.2.4.2.2 như sau:
b. B điu ch]nh nhiên liu - Kiu (Fuel regulator - type)
(6) .......................................
”.
1.10.2. Sa đổi, b sung n®i dung đ, e, g ca đim A.2.2.4.2.2 như sau:
“đ. B điu ch]nh áp sut - Kiu (Pressure regulator - type)
(6)
:……………
e. Cái ngt vi mch - Kiu (Microswitch - type)
(6)
:………………………
g. Vít điu ch]nh chy không ti - Kiu (ldle adjusting screw - type)
(6)...................................
”.
1.10.3. Sa đổi, b sung n®i dung i, l, m ca đim A.2.2.4.2.2 như sau:
“i. Cm biến nhit độ nuc - Kiu (Water temperature sensor - type)
(6)
:……………
I. Công tc nhit độ không khí - Kiu (Air temperature switch - type)
(6)
:…………..
m. B phn chng nhiu đin t: t hoc bn v (Electromagnetic interference
protection: Description or drawing)
(6) ..............................................................................
”.
1.11. Sa đổi, b sung n®i dung a ca đim A.2.2.4.2.5 như sau:
“a. Áp sut phun (Opening pressure)
(2)(6) ..................................................
kPa”.
1.12. Sa đổi, b sung đim A.2.2.4.2.6 như sau:
A.2.2.4.2.6. Thi đim phun (lnjection timing)
(6) ..............................................
”.
1.13. Sa đổi, b sung n®i dung a, b ca đim A.2.2.4.2.7 như sau:
“a. Nguyên Iàm vic (Operating principle(s))
(6)
:………………….
b. Gii hn Iàm vic/thông s ch]nh đật (Operating limits/ settings)
(1)(6) ..........................
”.
1.14. Sa đổi, b sung đim A.2.2.4.3 như sau:
A.2.2.4.3. Bơm cung cp nhiên liu (Feed pump)
(6) .............................
”.
1.15. Sa đổi, b sung n®i dung c ca đim A.2.2.4.4.2 như sau:
“c. Kh năng điu ch]nh Iiên quan đến khí thi (Emission related adjustment
possibilities)
(6) ...........................
”.
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
1.16. Sa đổi, b sung các đim t A.2.2.5.3 đến A.2.2.5.7 như sau:
A.2.2.5.3. Nguyên Iàm vic (Working principle)
(6)
:……………….
A.2.2.5.4. Ðc tính đánh la sm (lgnition advance curve)
(2)(6)
:……………
A.2.2.5.5.
Thi đim đánh la tĩnh (Static
ignition
timing)
(2)(6)
…….đ
truc ÐCT
(degrees before TDC)
A.2.2.5.6. Khe h tiếp đim (Contact-point gap)
(2)(6).................................
(mm)
A.2.2.5.7. Góc đóng tiếp đim (Dwell-angle)
(2)(6) ....................................
”.
1.17. Sa đổi, b sung đim A.2.2.5.8.3 như sau:
A.2.2.5.8.3. Thông s ch]nh đật khe h đánh la (Spark plug gap setting)
(6) ............
”.
1.18. Sa đổi, b sung đim A.2.2.7.1.3 như sau:
A.2.2.7.1.3. t h thng (áp sut np ln nht:...........kPa, đung x khí ....... )
(Description of the system (maximum charge pressure: …. kPa, wastegate.....)
(6)
….”.
1.19. Sa đổi, b sung đim A.2.2.7.3 như sau:
A.2.2.7.3. t các bn v ca ng dn đầu vào các Iinh kin (bung thông
gió trên, thiết b- sy, b phn np khí b sung, ) (Description and drawings of inlet pipes
and their accessories (plenum chamber, heating device, additional air intakes, etc))
(6)
:
……………….
A.2.2.7.3.1. t ng np (bao gm c bn v và/hoc nh) (lntake manifold
description (include drawings and/or photographs))
(6) .........................................
”.
1.20. Sa đổi, b sung đim A.2.2.9 như sau:
A.2.2.9. Thời điểm đóng mở van (xu páp) hoc s liệu tuơng đuơng (Valve timing
or equivalent data)
(6)
:………………………..
A.2.2.9.1. Ð nâng ln nht ca các van, các góc đóng m hoc chi tiết v thi
đim ca các h thng phân phi Iuân phiên, Iiên quan vi các đim chết (Maximum lift
of valves, angles of opening and closing, or timing details of alternative distribution
systems, in relation to dead centres)
(6)
: …………………
A.2.2.9.2 Chun hoc di thông s ch]nh đật (Reference or setting ranges)
(1)(6)
:…”.
1.21. Sa đổi, b sung các đim A.2.2.11.3.2, A.2.2.11.3.3 như sau:
A.2.2.11.3.2. Phun không khí: Có/Không
(1)
(Air injection: Yes/No)
Kiu (không khí phun kiu xung, bơm không khí, ...) (Type (pulse air, air pump,. ))
(6)
:
……………………………
A.2.2.11.3.3. Tun hoàn khí thi (EGR): Có/Không (EGR exhaust gas recycle:
Yes/No)
(1)
Các đậc đim: (luu lung …) (Characteristics: flow...
(6) ..................................
”.
1.22. Sa đổi, b sung n®i dung a, b, e, g, h ca đim A.2.2.11.3.5 như sau:
1.22.1. Sa đổi, b sung n®i dung a, b ca đim A.2.2.11.3.5 như sau:
12
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
13
“a. Kích thuc hình dáng by (dung tích) (Dimensions and shape of the
particulate trap (capacity))
(5)(6)
: ……………………..
b. Kiu by kết cu (Type of particulate trap and design)
(5)(6) ...............................................
”.
1.22.2. Sa đổi, b sung n®i dung e, g, h ca đim A.2.2.11.3.5 như sau:
“e. S lung chu trình ca phép th loi 1 hoc s chu trình trên băng thử động
tuơng đuơng, gia hai chu trình tái sinh trong nhng điu kin tuơng đuơng vi phép
th loi 1 (Ph lc M TCVN 6785:2015) (The number of Type l operating cycles, or
equivalent engine test bench cycles, between two cycles where regenerative phases
occur under the conditions equivalent to Type l test (Annex M TCVN 6785:2015))
(5)(6)
:
……………………….
g. t phuơng pháp xác đ-nh s lung chu trình th gia hai chu trình tái sinh
(Description of method employed to determine the number of cycles between two cycles
where regenerative phases occur)
(5)(6)
: …………………….
h. Các thông s xác đ-nh mc ti yêu cu truc khi din ra quá trình tái sinh (VD:
nhiệt độ, áp sut, ...) (Parameters to determine the level of loading required before
regeneration occurs (i.e. temperature, pressure etc.)
(5)(6) ..............................................................
”.
1.23. Sa đổi, b sung đim A.2.2.11.4.4 như sau:
A.2.2.11.4.4. Phuơng pháp truy cp EECU (Access method of EECU)
(5)(6) .....................
”.
1.24. Bãi b ni dung e của điểm A.2.2.11.3.6.
1.25. Bãi b ni dung đim A.2.2.13, đim A.2.2.14.
1.26. B sung đim A.3 như sau:
A.3. Xe Hybrid điUn: Có/Không (Electric Hybrid vehicle: Yes/No)
(1)
:
A.3.1. Loi xe Hybrid đin (Category electric Hybrid vehicle): không t sạc điện/t
sạc điện (Off Vehicle charging (OVC)/Not Off Vehicle charging (NOVC)):
A.3.2. Công tc chuyn chế độ hot động: Có/Không (Operating mode switch:
with/without)
A.3.2.1. Các chế độ th chn (Selectable modes):
A.3.2.1.1. Ch] s dụng điện: Có/Không (Pure electric: Yes/No):
A.3.2.1.2. Ch] s dng nhiên liu: Có/Không (Pure fuel consuming: Yes/No):
A.3.2.1.3. Chế độ Hybrid: Có/Không (nếu có, t ngn gn) (Hybrid mode:
Yes/No) (if yes, short description):
A.3.3. t thiết b- ch tr năng lung: (c quy, t đin, nh đà/máy phát điện…)
(description of the energy storage device: battery, capacitor, flywheel/generator .... )
A.3.3.1. Nhãn hiu (Make(s)):
A.3.3.2. Kiu (Type (s)):
A.3.3.3. S nhn dng (ldentification number):
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
A.3.3.4. Loi cp hóa - đin (Kind of electrochemical couple):
A.3.3.5. Năng luợng: (Ði vi c quy: đin áp đin lung Ah trong 2h, đối vi t
đin: J) (Energy (for battery: voltage and capacity Ah in 2 h, for capacitor: J,..))
A.3.3.6. Thiết b- sc: bên trong/bên ngoài/không lp (Charger: on
board/external/without):
A.3.4. Máy đin (mô t riêng r tng loi máy đin) (Electric machine (discrible each
type of electric machine separately))
A.3.4.1. Nhãn hiu (Make):
A.3.4.2. Kiu (Type):
A.3.4.3. Mc đích s dng chính: đin/Máy phát đin/Mô đin máy phát
điện đồng thi (Primary use: Electric motor/Generator /Traction motor and Generator
simultaneous)
A.3.4.3.1. Khi s dng Iàm điện: mt tơ/nhiều (ghi s) (When used
as traction motor: monomotor /multimotors (number)):
A.3.4.4. Công sut ln nht (Maximum of power):
A.3.4.5. Nguyên Iàm vic (Working principle):
A.3.4.5.1. Dòng đin mt chiu/xoay chiu/s pha (Direct current/alternating
current/numbers of phase):
A.3.4.5.2. B
kích
t
riêng
r
(separate
excitation)/chui
(series)/phc
hp
(compound)
A.3.4.5.3. Ðng b/không đng b (synchronous/asynchronous):
A.3.5. Thiết b- điu khin (Control unit):
A.3.5.1. Nhãn hiu (Make):
A.3.5.2. Kiu (type):
A.3.5.3. S nhn dng (ldentification number):
A.3.6. B điu khin công sut (power controller):
A.3.6.1. Nhãn hiu (Make):
A.3.6.2. Kiu (Type):
A.3.6.3. S nhn dng (ldentification number):
A.3.7. Quãng đung ln nht xe th đi đuợc khi s dụng động điện (Vehicle
electric range):
A.3.8. Hung dn v thun hóa ca nhà sn xut (Manufacturer's recommendation
for preconditioning):”.
1.27. Sa đổi, b sung các chú thích (5), (6) như sau:
“Chú thích:
14
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
15
(5)
Không áp dng đối vi các xe nhp khu không thuc phm vi điu ch]nh ca Ngh- đ-nh
116/2017/NÐ-CP Ngh- đ-nh 17/2020/NÐ-CP.
(6)
Khuyến khích s SXLR hoc s nhp khu khai báo.”.
1.28. B sung ghi chú vào cui Ph lc A như sau:
“Ghi chú: Các t th hin kiu loi linh kin s thay đổi nhưng không nh
ng đến kết qu khí thi thì đưc s dng để t (ví d: *, ?) nếu cung cp đưc i
liu ca nhà sn xut xe, động cơ hoặc linh kin.”.
2. Sa đổi, b sung Ph lc A - Ph lc A1 QCVN 109:2021/BGTVT như sau:
Ph lc A - Ph lc A1 (Annex A - Appendix A1)
Thông tin cho th nghiUm (lnformation on test conditions)
I. Xe (Vehicle)
1. Loi xe (Category of the vehicle) (M1, N1, M2, N2, xe sát-xi
cho loi M1/M2/N1/N2):
2. Nhãn hiu (Trade name or mark of the vehicle):
3. Tên thuơng mi, nếu (Commercial name, if avaiable):
3.1. Kiu (s) loi (Vehicle type/ model code):
3.2. S nhn dng xe (VlN):
4. Cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhp khu (Manufacturer or
lmporter):
4.1 Tên đ-a ch] s SXLR hoc s nhp khu
(Assembly plant’s/lmporter’s name and address):
4.2 Tên đ-a ch] đại din của cơ sở SXLR (nếu có) (Name
and address of manufacturer's representative (lf applicable)):
II - Thông tin cho th nghiUm (lnformation on test conditions)
1. Loi nhiên liUu s dng (Fuel used for test)
Xăng RON 95-V (Gasoline RON 95-V)/Xăng chuẩn: ..…
(Reference gasoIine: ..…)/Ðiêzen 0,001S-V (Diesel 0,001S-V)/
Ðiêzen chun: ..… (Reference Diesel: ..…)/nhiên liu khác:
..… (other fuel: ..)
2. Trc ch đ®ng (s ng, v trí, liên kết)
(Powered axles (number, position, interconnection))
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
4x2, trc truc/trc sau ch động (Powered front/rear axles)/
4x4, hai trc ch động toàn/bán thi gian
(Permanent/temporary all-wheel drive all-wheel drive)
3. Nguyên làm viUc ca hU thng phun đối vi đ®ng
cháy ng bc (Working principle of injection for positive
ignition):
Phun trên đung ng np (lntake manifold)/Phun trc tiếp
(Direct injection)/Khác: ............ (other: .......... )
4. HU thng tái sinh (Có/Không)
(Regenerating system (Yes/No)
Nếu (lf yes):
- Tái sinh Iiên tc (Continuous regeneration)
- Tái sinh đ-nh k, xác đ-nh h s Ki theo (Periodically
regeneration, determination of Ki factor as):
+ Ðim (Point) 3.2.1.5.3 Ðiu 3 Phn III QCVN
109:2021/BGTVT
+ sở SXLR hoậc sở NK cung cp kèm tài liu chng
minh (Manufactures/lmporter provided with proved documents
enclosed)
5. Xe Hybrid điUn (Có/Không) (Hybrid electric vehicle
(Yes/No))
Nếu (lf yes)
- Không np đin ngoài (NOVC-HEV)
- np đin ngoài (OVC-HEV), xác đ-nh De (Determination of
De) (km) theo:
+ sở SXLR hoậc sở NK cung cp kèm i liu chng
minh (Manufactures/lmporters provided with proved documents
enclosed)
+ Th nghim (Determination on site)
6. HU s suy gim trong Phép th loi V (Deterioration
factors of Test type V)
+ Theo các bng trong QCVN tuơng ng (According to the
tables in the corresponding QCVN)
16
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
17
+ sở SXLR hoậc sở nhp khu cung cp kèm i liu
chng minh (Manufactures/lmportesr provided with proved
documents enclosed)
8. Chiu dài s ca xe (Wheel base of vehicle) (m): ....................................
9. Cm biến hoxc linh kiUn đưc s SXLR hoxc s nhvp khu đề ngh th
hiUu qu OBD (Sensors/Components as recommended by manufactures or importer
on OBD testing)
s SXLR hoc s nhp khu khai báo ít nht 6 cm biến hoc Iinh kin (Ít nht
mt cm biến hoc Iinh kin (nếu đuc Ip) thuc các h thng kim soát ô nhim
sau x) kh năng ngắt kết ni hoc ngng kích hot tm thi hoc phng s
hoạt động khi kim tra đảm bảo sở th nghim tiếp cn kim tra đuc các li
chức năng (MI), lỗi. sở SXLR hoậc sở nhp khu trách nhiệm đảm bo
bo tình trng hoạt động bình thung ca mu th sau khi kim tra, th nghim.
(The Manufacturers or the importers declare at least 6 sensors or components (at
least one sensor or component (if fitted) in exhaust aftertreatment systems) capable
of disconnecting or deactivate temporarily or operation simmulation during testing and
ensure that the Technical service has access to functional errors (Mls) and error
codes. The manufactures/ importers are responsible for ensuring the normal operation
of the samples after testing).
STT (No)
Cm biến hoc Iinh kin
(sensors or components)
li
(Error codes)
1
2
3
4
”.
3. Sa đổi, b sung Ph lc B Ph lc C
3.1. Sa đổi, b sung đim B.1.7 Ph lc B như sau:
B.1.7. Khi lung bn thân xe (UnIaden mass of the vehicIe): .......................... kg
Khi lung bn thân khi th nghim i vi xe ch ngui chuyên ng, xe ch
hàng chuyên dùng, xe chuyên dùng) theo đăng ca s SXLR hoc nhp khu
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
(Unladen mass of vehicle in emission test as the Manufacturer or lmporter’s registration
(in the case of special purpose vehicle)) ................. kg.
3.2. Sa đổi, b sung đim B.1.8 Ph lc B như sau:
B.1.8. Khi lung chun xe (Reference mass of the vehicle) .............................. kg
Chú thích: Ði vi xe ch ngui chuyên dùng, xe ch hàng chuyên dùng, xe chuyên dùng,
khi lung chuẩn đuợc tính theo khi lung bn thân khi th nghim theo đăng của sở
SXLR hoc nhp khu.”.
3.3. Sa đổi, b sung đim B.1.19. Ph lc B như sau:
“B.1.19. Tc độ động ti công sut hu ích ln nht (Engine speed at maximum
net power) .................. r/min (rpm or min-1)”.
3.4. Sa đổi, b sung đim B.1.20 Ph lc B như sau:
“B.1.20. Công sut hu ích ln nht (Maximum net power): ............................ kW”.
3.5. Sa đổi, b sung đim C.1.12. Ph lc C
“C.1.12. men xon hu ích ln nht (Maximum net torque) ......................... Nm
ti (at) (rpm or min
-1
) ........................................... r/min (rpm or min
-1
)”.
3.6. B sung Ghi chú vào cui Ph lc C như sau:
“Ghi chú: Các t th hin kiu loi Iinh kin s thay đi nhung không nh
huởng đến kết qu khí thi thì đuc s dụng để t (ví d: *, ?), nếu cung cấp đuợc
tài liu ca nhà sn xut xe, động cơ hoậc Iinh kiện.”.
4. Sa đổi, b sung Ph lc C - Ph lc C1 QCVN 109:2021/BGTVT như sau:
Ph lc C - Ph lc C1 (Annex C - Appendix C1)
Thông tin cho th nghiUm (lnformation on test conditions)
I. t động (Description of engine)
1. Nhãn hiu động (Trade name/Mark or Make of engine)
2. Tên thuơng mi, nếu (Commercial name, if avaiable)
3. Kiu (s) loại động cơ (Engine Type/Model code/Engine
model)
4. S động (Engine number)
5. s SXLR hoc s nhp khu (Manufacturer or
lmporter)
5.1. Tên đ-a ch] s SXLR hoc s nhp khu
(Assembly plant’s/lmporter’s name and address)
18
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
19
5.2. Tên đ-a ch] đại din của cơ sở SXLR (nếu có) (Name
and address of manufacturer's representative (lf applicable))
II - Thông tin cho th nghiUm (lnformation on test conditions)
1. Loi nhiên liUu s dng (FueI used for test)
Ðiêzen 0,001S-V (Diesel 0,001S-V)/Ðiêzen chun
(Reference Diesel)/Khí thiên nhiên (NG)/nhiên liu khác
(other fuel)
2. Ðiu khin tăng tc (Acceleration control)
- khí (Manual)
- Ðin (Electric)
+ Ðim zero (Zero point) (V)
+ Ðim max (Max point) (V)
3. men quán tính (lnertia)
- Ðng (bao gm c bánh đà) (Engine (including flywheel))
(Kg.m
2
)
- Mt bích (Connection flange)(Kg.m
2
):
4. Loi biến đổi xúc tác (Category of Catalytic
converter) (SCR/ DOC/ SCR + DOC/khác: ..…)
5. HU thng tái sinh (Có/Không)
(Regenerating system (Yes/No))
Nếu (lf yes):
- Tái sinh Iiên tc (Có/Không) (Continuous Regeneration
(Yes/ No))
- Tái sinh đ-nh k (Có/Không) (Periodically Regeneration
(Yes/No))
6. S răng bánh đà (Number of flywheel teeth)
7. Chiu quay ca đ®ng (Rotation direction)
theo chiu kim đồng h (Clockwise)/Nguc chiu kim đồng
h (Counterclockwise)
Nhìn t phía (From the side of): …………….
Sa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
8. Cm biến hoxc linh kiUn đưc s SXLR hoxc s nhvp khu đề ngh th
hiUu qu OBD (Sensors/components as recommended by manufactures or importer
on OBD testing)
s SXLR hoc s nhp khu khai báo ít nht 6 cm biến hoc Iinh kin (ít nht
mt cm biến hoc Iinh kin (nếu đuc Ip) thuc các h thng kim soát ô nhim
sau x) kh năng ngắt kết ni hoc ngng kích hot tm thi hoc phng s
hoạt động khi kim tra bảo đảm sở th nghim tiếp cn kim tra đuc các li
chức năng (MI), lỗi. sở SXLR hoậc sở nhp khu trách nhiệm đảm bo
bo tình trng hoạt động bình thung ca mu th sau khi kim tra, th nghim.
(The Manufacturers or the importers declare at least 6 sensors or components (at
least one sensor or component (if fitted) in exhaust aftertreatment systems) capable
of disconnecting or deactivate temporarily or operation simmulation during testing and
ensure that the Technical service has access to functional errors (Mls) and error
codes. The manufactures/ importers are responsible for ensuring the normal operation
of the samples after testing)…
STT (No)
Cm biến hoc Iinh kin
(sensors or components)
li
(Error codes)
1
2
3
4
5
6
7
8
”.
5. Bãi b Ph lc D - Ph lc D1 QCVN QCVN 109:2021/BGTVT.
6. Sa đổi, b sung đim G4 Ph lc G QCVN 109:2021/BGTVT như sau:
“G4. Nhiên liUu điêzen B5
Thông s
Ðơn v
Gii hn
(1)
Phương pháp th
Nh nht
Ln nht
S tan
(2)
52,0
54,0
EN-ISO 5165
20

Preview text:


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỦA ÐỔI 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUŐC GIA
VȄ KHÍ THẢI MỨC 5 ÐỐI VỚI XE Ô
SẢN XUẤT, LẮP RÁP NHẬP KHẨU MỚI
National technical regulation on the fifth level of gaseous pollutants emission
for new assembled, manufactured and imported utomobiles
Nội - 2023
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
Lời nói đầu
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT sửa đổi, bổ sung một số quy
đ-nh của QCVN 109:2021/BGTVT do Cục Ðăng kiểm Việt Nam biên soạn,
Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi truờng trình duyệt, Bộ Khoa học và Công
nghệ thẩm đ-nh, Bộ truởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tu
số ........... /2023/TT-BGTVT ngày …. tháng … năm 2023.
Quy chuẩn này đuợc biên soạn trên cơ sở:
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 109:2021/BGTVT;
- Các Tiêu chuẩn quốc gia: TCVN 6785:2015, TCVN 6567:2015, TCVN 6565:2006;
- Các Quy đ-nh của Ủy ban Kinh tế Châu Âu của Liên hợp quốc:
ECE 83 - Rev. 04 và ECE 49 - Rev. 05, ECE 154. Rev.3, ECE 83-06;
- Các Ch] th- của Hội đồng Ngh- viện Châu Âu: DIRECTIVE 2005/78/EC,
DIRECTIVE 715/2007/EC và DIRECTIVE 2007/46/EC;
- Tiêu chuẩn khí thải Trung Quốc GB 18352.6. 2
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
QUY CHUẨN KỸ THU T QUŐC GIA VȄ KHÍ THẢI MÚC 5 ÐŐI VáI XE Ô
SẢN XUAT, LẪP RÁP NH P KHẨU MáI
National technical regulation on the fifth level of gaseous pollutants emission
for new assembled, manufactured and imported automobiles
Phần I. Sửa đổi, bổ sung m®t số n®i dung Phần I QCVN 109:2021/BGTVT
1. Sửa đổi, bổ sung đoạn 4 Ðiều 1 như sau:
“Quy chuẩn này không áp dụng đối với các loại xe sau đây:
- Các loại xe nêu tại TCVN 13219:2020 (ISO 7132:2003) Máy Iàm đất - Xe tự đổ -
Thuật ngữ và đậc tính kỹ thuật trong thuơng mại;
- Xe ô tô điện (ô tô ch] sử dụng điện Iàm nguồn động lực);
- Xe ô tô SXLR để xuất khẩu.”.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm 4.4 Ðiều 4 như sau:
4.4. Xe loại N (Category N of Motor VehicIes): Ô tô chở hàng, ô tô chuyên dùng
quy đ-nh trong TCVN 7271:2003, Sửa đổi 1:2007 TCVN 7271:2003, Sửa đổi 2:2010
TCVN 7271:2003, TCVN 6211:2003 và có ít nhất 04 bánh, phân loại thành các loại xe từ N1 đến N3 duới đây:
4.4.1. N1: xe có khối luợng toàn bộ lớn nhất không lớn hơn 3.500 kg;
4.4.2. N2: xe có khối luợng toàn bộ lớn nhất lớn hơn 3.500 kg nhung không lớn hơn 12.000 kg;
4.4.3. N3: xe có khối luợng toàn bộ lớn nhất lớn hơn 12.000 kg.
Chú thích: Xe ô tô chuyên dùng trong Quy chuẩn này cũng đuợc phân Ioại thành các
Ioại xe N1, N2, N3 theo khối Iuợng toàn bộ Iớn nhất.”.
3. Bổ sung các điểm 4.8.3, 4.8.4 vào điểm 4.8 Ðiều 4 như sau:
“4.8.3. Xe Hybrid điUn nạp điUn ngoài (Off-VehicIe charging - Hybrid eIectric
vehicIes (OVC-HEV) hoậc PIug-in Hybrid eIectric vehicIe (PHEV)) Ià xe Hybrid điện có
khả năng nạp điện đuợc từ nguồn điện bên ngoài.
4. 8.4. Xe Hybrid điUn không nạp điUn ngoài (Not Off-VehicIe charging - Hybrid
eIectric vehicIes, NOVC-HEV) Ià xe Hybrid điện không có khả năng nạp điện đuợc từ nguồn điện bên ngoài.
Chú thích: Loại xe có hệ thống tự động khởi động và tắt động cơ (Start/Stop system) mà
động cơ điện khởi động ch] đuợc kết nối với động cơ đốt trong nhằm mục đích khởi động quá
trình đốt cháy (nhu đối với các loại xe thông thuờng) nhung không có sự kết nối (trực tiếp hoậc
gián tiếp) giữa động cơ điện khởi động động cơ với hệ thống truyền động để truyền năng luợng
cơ học tới hệ thống chuyển động của xe thì không đuợc coi Ià xe Hybrid điện.”. 3
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
Phần II. Sửa đổi, bổ sung m®t số n®i dung Phần II QCVN 109:2021/BGTVT
1. Sửa đổi, bổ sung Bảng 2 điểm 2.2 Ðiều 2 như sau:
Bảng 2. Giá trị giới hạn khí thải của xe lắp đ®ng cơ cháy do nén - Mức 5 Loại xe
Khối lượng chuẩn, CO
THC + NOx NOx PM(1) Rm (kg) (g/km) (g/km) (g/km) (g/km) M1, M2 Tất cả 0,5 0,23 0,18 0,005/0,0045 N (2) 1 Nhóm I Rm  1305 0,5 0,23 0,18 0,005/0,0045 Nhóm II 1.305 < Rm  1.760 0,63 0,295 0,235 0,005/0,0045 Nhóm III 1.760 < Rm 0,74 0,35 0,28 0,005/0,0045 N2 Tất cả 0,74 0,35 0,28 0,005/0,0045 Chú thích:
(1) Giá tr- đứng truớc tuơng ứng với phuơng pháp cân hạt bằng cân điện tử nhung quan sát kết quả
bằng mắt thuờng. Giá tr- đứng sau tuơng ứng phuơng pháp cân hạt tự động thông qua một thiết b- cân
và chuơng trình phần mềm (PMP);
(2) Xe đuợc thiết kế đáp ứng nhu cầu đậc biệt của xã hội nhu đ-nh nghĩa tại điểm 4.13 Ðiều 4 Phần I
Quy chuẩn này đuợc áp dụng mức giới hạn của xe loại N1 Nhóm III.”.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm 2.7.1 Ðiều 2 như sau:
2.7.1. Xe phải trang b- hệ thống OBD bảo đảm các yêu cầu sau:
2.7.1.1. Có thiết b- báo lỗi chức năng (MI);
2.7.1.2. Có khả năng luu và xóa mã lỗi; khả năng xóa mã lỗi theo thiết kế của nhà sản xuất.”.
3. Bổ sung điểm 2.9.3 Ðiều 2 như sau:
2.9.3. Ðối với xe khối Iuợng chuẩn cao Iắp động cơ cháy do nén gồm Ioại xe M1,
M2, N1, N2 có khối Iuợng toàn bộ Iớn nhất không Iớn hơn 4.500 kg: áp dụng phuơng pháp
thử nêu tại điểm 3.2 Ðiều 3 Phần III Quy chuẩn này hoậc phuơng pháp thử nêu tại điểm
3.3 Ðiều 3 Phần III Quy chuẩn này bảo đảm thỏa mãn các quy đ-nh kỹ thuật tuơng ứng
với từng phép thử nêu tại Ðiều 2 Phần II Quy chuẩn này.”.
4. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.2.1 Ðiều 3 như sau:
“3.2.1. Khi kiểm tra khí thải trong phép thử nêu tại điểm 3.3.2 Ðiều 3 Phần III Quy
chuẩn này, khối Iuợng trung bình đo đuợc của độ khói, các khí CO, HC, NOx và PM từ
động cơ không đuợc Iớn hơn giá tr- giới hạn tuơng ứng đuợc quy đ-nh trong Bảng 4 và
Bảng 5 Quy chuẩn này. Các giá tr- khối Iuợng trung bình đo đuợc của các chất nêu trên
đuợc Iàm tròn theo nguyên tắc Iàm tròn số đến 3 chữ số thập phân. 4
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
Bảng 4. Giá trị giới hạn trong khí thải của từng chất khí hạt
đối với các phép thử ESC ELR mức 5 ESC ELR
Khối lượng các chất (g/kWh) Ю khói (m-1) CO HC NOx PM 1,5 0,46 2,0 0,02 0,5 ”.
5. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.1 Ðiều 3 như sau:
3.3.1. Xe phải trang b- hệ thống OBD đảm bảo các yêu cầu sau:
3.3.1.1. Có thiết b- báo lỗi chức năng (MI);
3.3.1.2. Có khả năng luu và xóa mã lỗi; khả năng xóa mã lỗi theo thiết kế của nhà sản xuất.”.
Phần III. Sửa đổi, bổ sung m®t số n®i dung Phần III QCVN 109:2021/BGTVT
1. Sửa đổi, bổ sung các điểm 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3 Ðiều 2 như sau:
2.2.1. Ðối với xe khối Iuợng chuẩn cao Iắp động cơ xăng hoậc xe khối Iuợng
chuẩn thấp: mẫu thử Ià xe hoàn ch]nh.
2.2.2. Ðối với các Ioại xe khối Iuợng chuẩn cao lắp động cơ cháy cuỡng bức sử
dụng nhiên liệu khí hoậc động cơ cháy do nén: mẫu thử Ià động cơ. Truờng hợp thử
nghiệm theo quy đ-nh tại điểm 2.9.3 Ðiều 2 Phần II Quy chuẩn này thì áp dụng quy đ-nh
tại điểm 2.2.1 Ðiều này.
2.2.3. Xe hoậc động cơ cần đuợc chạy rà để đua về điều kiện kỹ thuật tốt truớc khi thử.”.
2. Sửa đổi, bổ sung Chú thích Bảng 7 Ðiều 3 như sau:
“Chú thích: đối với phép thử loại I, riêng xe M2, N2 sử dụng nhiên liệu điêzen, có khối luợng
chuẩn ≤ 2.840 kg và thoả mãn điều kiện mở rộng thừa nhận kết quả quy đ-nh tại Ðiều 6 Phần III
Quy chuẩn này thì đuợc áp dụng kết quả thử nghiệm theo các phép thử loại I TCVN 6785:2015
của xe M1, M2, N1, M2 tuơng ứng.”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.1.2.3.1 Ðiều 3 như sau:
3.1.2.3.1. Nếu các xe này phù hợp với yêu cầu nêu tại Ðiều 6 Phần III Quy chuẩn
này về mở rộng thừa nhận kết quả thử khí thải, đuợc phép sử dụng kết quả thử nghiệm
theo các phép thử đối với xe loại M1, M2, N1 và N2 tuơng ứng thay cho việc thử nghiệm
theo các phép thử ESC, ELR và ETC của TCVN 6567:2015.”.
4. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.1.3.2. Ðiều 3 như sau:
“3.1.3.2. Ðối với xe sát-xi có buồng Iái: các quy đ-nh về tiêu chuẩn áp dụng đối với
xe sát-xi có buồng Iái đuợc nêu trong Bảng 9 duới đây: 5
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
Bảng 9. Quy định về tiêu chuẩn áp dụng đối với xe sát-xi buồng lái
Khối lượng chuẩn xe
Tiêu chuẩn áp dụng
sát-xi buồng lái (kg) ≤ 2.610
Áp dụng 1 trong 2 phuơng pháp sau:
- Phuơng pháp nêu tại điểm 3.2 Phần III Quy chuẩn này;
- Phuơng pháp nêu tại điểm 3.3 Phần III Quy chuẩn này nếu loại xe
sát-xi ch] dùng để sản xuất thành xe hoàn ch]nh Ià xe loại N. > 2.610
- Xe lắp động cơ xăng: nêu tại điểm 3.2 Phần III Quy chuẩn này.
- Xe lắp động cơ nhiên liệu khí và điêzen: nêu tại điểm 3.3 Phần III Quy chuẩn này. ”.
5. Sửa đổi, bổ sung n®i dung tại điểm 3.2.1.1 Ðiều 3 như sau:
3.2.1.1. Yêu cầu về đậc tính nhiên liệu thực hiện phép thử theo quy đ-nh tại Ðiều 4
Phần III Quy chuẩn này. Phải sử dụng các phuơng pháp lấy mẫu và phân tích các khí và
các hạt theo đúng quy đ-nh tại Phụ lục Q TCVN 6785:2015.
Việc xác đ-nh sức cản chuyển động của xe đuợc thực hiện theo phuơng pháp nêu
tại Phụ lục Q TCVN 6785:2015 hoậc theo quy đ-nh tại Phụ lục B - Phụ lục B4 ECE 154
Rev.3 của Ủy ban Kinh tế châu Âu của Liên Hợp quốc (UNECE).
Ðối với xe lắp động cơ phía truớc, quạt Iàm mát phải đuợc đật ở phía truớc xe,
cách mật truớc xe không quá 300 mm. Truờng hợp xe lắp động cơ phía sau hoậc không
bảo đảm Iàm mát hiệu quả thì quạt Iàm mát phải đuợc bố trí để bảo đảm cung cấp đủ không khí Iàm mát xe.”.
6. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.2.1.2 Ðiều 3 như sau:
3.2.1.2. Xe lắp động cơ cháy do nén, xe lắp động cơ cháy cuỡng bức phun nhiên
liệu trực tiếp phải tiến hành chạy thuần hóa truớc khi thử với 3 lần chu trình ngoài đô th-
của Phép thử loại I quy đ-nh tại Phụ lục D - Phụ lục D1 TCVN 6785:2015”.
7. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.2.5.3 Ðiều 3 như sau:
3.2.5.3. Cơ sở thử nghiệm có thể thực hiện phép thử loại V với việc sử dụng các
hệ số suy giảm trong Bảng 3 điểm 2.6 Ðiều 2 Phần II Quy chuẩn này.”.
8. Sửa đổi, bổ sung chú thích (*) điểm 3.2 Ðiều 3 như sau:
“Chú thích: (*) Ðối với xe Hybrid điện, ngoài việc thực hiện các Phép thử Ioại I, Phép
thử Ioại II, Phép thử Ioại III và Phép thử Ioại IV quy đ-nh tại điểm 3.2.1, điểm 3.2.2, điểm
3.2.3 và điểm 3.2.4 Ðiều 3 Phần III Quy chuẩn này còn phải thực hiện theo các quy đ-nh
tuơng ứng trong Phụ Iục N TCVN 6785:2015. Ðối với xe NOVC-HEV, truớc khi thực hiện
Phép thử Ioại I và Phép thử Ioại IV phải thực hiện thuần hóa trên băng thử với ít nhất 2 chu
trình Phép thử Ioại I quy đ-nh tại Phụ Iục D - Phụ Iục D1 TCVN 6785:2015 mà không cần 6
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
ngâm xe giữa các chu trình thuần hóa; sau đó, xe đuợc ngâm theo quy đ-nh tuơng ứng tại
các điểm N.3.3, N.3.4 và N.6.2 Phụ Iục N TCVN 6785:2015 truớc khi thử.”.
9. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.2.6 Ðiều 3 như sau:
“3.2.6. Phép thử OBD
3.2.6.1. Cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu khai báo ít nhất 6 cảm biến hoậc
Iinh kiện (ít nhất một cảm biến hoậc Iinh kiện (nếu đuợc Iắp) thuộc các hệ thống kiểm
soát ô nhiễm sau xả) tại Phụ Iục A - Phụ Iục A1 bảo đảm có khả năng ngắt kết nối
hoậc ngừng kích hoạt tạm thời hoậc mô phỏng sự hoạt động trong quá trình kiểm tra
và Cơ sở thử nghiệm tiếp cận đuợc để kiểm tra tính năng báo lỗi chức năng (MI), mã lỗi;
đồng thời bảo đảm mẫu thử hoạt động bình thuờng khi kết nối (kích hoạt) trở Iại sau khi kiểm tra.
3.2.6.2. Cơ sở thử nghiệm Iựa chọn 4 cảm biến hoậc Iinh kiện đuợc Cơ sở
SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu khai báo tại Phụ Iục A - Phụ Iục A1; trong đó, phải Iựa
chọn ngắt kết nối hoậc ngừng kích hoạt tạm thời hoậc mô phỏng sự hoạt động ít nhất
một cảm biến hoậc Iinh kiện (nếu đuợc Iắp) thuộc các hệ thống kiểm soát ô nhiễm
sau xả để kiểm tra hiệu quả của OBD theo khai báo của cơ sở SXLR hoậc cơ sở
nhập khẩu. Cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu có trách nhiệm bảo đảm tình trạng
hoạt động bình thuờng của mẫu thử sau khi kiểm tra.”.
10. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.2.5 Ðiều 3 như sau:
3.3.2.5. Ðối với xe Iắp hệ thống xử Iý sau xả dựa trên quá trình tái sinh đ-nh kỳ
phải đuợc thử nghiệm theo quy đ-nh tại điểm B.2.8.2 Phụ Iục B TCVN 6567:2015.
Phép thử đuợc thực hiện nhu sau:
3.3.2.5.1. Nếu cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu cung cấp đuợc dữ Iiệu thể
hiện đuợc Iuợng khí thải không đổi (+/-15 %) giữa các giai đoạn tái sinh, thực hiện
một phép thử ETC trong quá trình tái sinh và một phép thử ETC không trong quá
trình tái sinh. Cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu phải cung cấp hệ thống xử Iý sau
xả đã hấp thụ một Iuợng phát thải sát với thời điểm tái sinh để chuẩn b- cho phép
thử ETC trong quá trình tái sinh, hoậc nhu quy đ-nh tại điểm 3.3.2.5.2, 3.3.2.5.3, 3.3.2.5.4 duới đây:
3.3.2.5.2. Luợng khí thải đuợc đo dựa trên ít nhất một phép thử không trong
quá trình tái sinh và ít nhất một phép thử trong quá trình tái sinh trên một hệ thống
xử Iý sau xả ổn đ-nh nếu kết quả phép thử ETC trong quá trình tái sinh không vuợt
quá giới hạn khí thải trong Bảng 2 điểm 5.2 của TCVN 6567:2015.
3.3.2.5.3. Luợng khí thải đuợc đo dựa trên ít nhất một phép thử ETC trong quá
trình tái sinh và Iuợng khí thải trung bình cộng của ít nhất 02 phép thử ETC không trong quá trình tái sinh. 7
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
3.3.2.5.4. Có thể sử dụng kết quả phép thử ETC trong quá trình tái sinh theo tài
Iiệu do cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu cung cấp để miễn phép thử ETC của quá trình tái sinh.”.
11. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.3 Ðiều 3 như sau:
3.3.3. Phép thử OBD
3.3.3.1. Cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu khai báo ít nhất 6 cảm biến hoậc
Iinh kiện (ít nhất một cảm biến hoậc Iinh kiện (nếu đuợc Iắp) thuộc các hệ thống kiểm
soát ô nhiễm sau xả) tại Phụ Iục C - Phụ Iục C1 bảo đảm có khả năng ngắt kết nối
hoậc ngừng kích hoạt tạm thời hoậc mô phỏng sự hoạt động trong quá trình kiểm tra
và Cơ sở thử nghiệm tiếp cận đuợc để kiểm tra tính năng báo lỗi chức năng (MI), mã lỗi;
đồng thời bảo đảm mẫu thử hoạt động bình thuờng khi kết nối (kích hoạt) trở Iại sau khi kiểm tra.
3.3.3.2. Cơ sở thử nghiệm Iựa chọn 4 cảm biến hoậc Iinh kiện đuợc Cơ sở
SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu khai báo tại Phụ Iục C - Phụ Iục C1; trong đó, phải Iựa
chọn ngắt kết nối hoậc ngừng kích hoạt tạm thời hoậc mô phỏng sự hoạt động ít nhất
một cảm biến hoậc Iinh kiện (nếu đuợc Iắp) thuộc các hệ thống kiểm soát ô nhiễm
sau xả để kiểm tra hiệu quả của OBD theo khai báo của cơ sở SXLR hoậc cơ sở
nhập khẩu. Cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu có trách nhiệm bảo đảm tình trạng
hoạt động bình thuờng của mẫu thử sau khi kiểm tra. Ðối với mẫu thử phục vụ kiểm
tra chứng nhận xe SXLR mới, cho phép thực hiện việc thử nghiệm trên một mẫu
động cơ khác (cùng kiểu Ioại) với mẫu động cơ đã thực hiện các phép thử khí thải
nêu tại các điểm 3.3.2 và 3.3.4 Ðiều 3 Phần III Quy chuẩn này.”.
12. Sửa đổi, bổ sung điểm 4.1 Ðiều 4 như sau:
4.1. Nhiên liệu thông dụng cho xe cơ giới thỏa mãn yêu cầu đối với nhiên liệu mức
5 theo QCVN 01:2022/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen
và nhiên liệu sinh học.”.
13. Sửa đổi, bổ sung Ðiều 5 như sau:
5. Xử lý kết quả và lvp báo cáo thử nghiUm
5.1. Xử lý kết quả thử nghiUm
5.1.1. Ðối với mẫu thử đuợc Iấy trong quá trình kiểm tra giám sát khí thải xe khi
SXLR hàng Ioạt, việc xử Iý kết quả đuợc thực hiện theo quy đ-nh tại Ðiều 7 Phần III Quy chuẩn này.
5.1.2. Ðối với mẫu thử Ià xe nhập khẩu hoậc động cơ của xe nhập khẩu: khi thử
nghiệm Iần tiếp theo, xe hoậc động cơ cần đuợc chạy rà để đua về điều kiện kỹ thuật tốt truớc khi thử.
5.2. Lvp báo cáo thử nghiUm 8
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
Cơ sở thử nghiệm phải lập báo cáo thử nghiệm khí thải có nội dung ít nhất bao gồm
các điều quy đ-nh trong Phụ lục B, Phụ lục D và Phụ lục E Quy chuẩn này tuơng ứng
với từng loại thử nghiệm và tiêu chuẩn áp dụng.”.
14. Sửa đổi, bổ sung điểm 6.1 Ðiều 6 như sau:
6.1. Yêu cầu chung
6.1.1. Các xe M1, M2, N1, N2 (trừ các kiểu Ioại xe nêu tại 6.1.3) có khối Iuợng
chuẩn không quá 2.840 kg và thỏa mãn điều kiện mở rộng thừa nhận kết quả quy
đ-nh tại điểm 6.2 và điểm 6.3 Ðiều 6 Phần III Quy chuẩn này thì đuợc áp dụng kết
quả thử nghiệm đối với các phép thử của xe M1, M2, N1, N2 tuơng ứng.
6.1.2. Việc mở rộng thừa nhận kết quả thử nghiệm nêu tại điểm 6.1.1 ở trên ch]
áp dụng cho kiểu Ioại xe M1, N1, M2, N2 đã kiểm tra khí thải theo TCVN 6785:2015
và cho kiểu Ioại xe đã kiểm tra độ khói theo TCVN 6565:2006.
6.1.3. Các kiểu loại xe đuợc sản xuất từ xe cơ sở (từ xe sát-xi hoậc từ xe hoàn
ch]nh) thuộc kiểu loại xe đã đuợc thử nghiệm khí thải thì không phải thử nghiệm lại khí thải.”.
15. Sửa đổi, bổ sung điểm 6.2.1.2. Ðiều 6 như sau:
6.2.1.2. Ch] khác nhau về số Ioại (mã kiểu Ioại, tên thuơng mại), Ioại xe, khối
Iuợng toàn bộ Iớn nhất, số nhận dạng (VIN) và các thông số theo từng truờng hợp
quy đ-nh tại các điểm từ 6.2.2 đến 6.2.5 Ðiều 6 Phần III Quy chuẩn này.”.
16. Sửa đổi, bổ sung điểm 6.2.2.1.2. Ðiều 6 như sau:
6.2.2.1.2. Ðối với kiểu Ioại xe thuộc Ioại N1, N2 có khối Iuợng chuẩn thấp hơn
khối Iuợng chuẩn của kiểu Ioại xe đã đuợc chứng nhận khí thải, ch] mở rộng thừa
nhận kết quả thử nghiệm nếu kết quả đo khí thải từ kiểu Ioại xe đã đuợc chứng nhận
không vuợt quá các giá tr- giới hạn khí thải quy đ-nh đối với kiểu Ioại xe đuợc xét
thừa nhận kết quả này.”.
17. Bổ sung Ðiều 8 như sau:
8. Ðối với các loại xe hoậc động cơ mà năng lực thử nghiệm trong nuớc chua thực
hiện đuợc hoậc trong điều kiện thiên tai, d-ch bệnh hoậc các truờng hợp bất khả kháng
khác quy đ-nh tại khoản 1 Ðiều 156 Bộ Luật dân sự thì Cục Ðăng kiểm Việt Nam căn cứ
báo cáo kết quả thử nghiệm khí thải do tổ chức thử nghiệm tại nuớc ngoài đã cấp (tổ
chức thử nghiệm đã đuợc tổ chức công nhận Ià thành viên của APAC (Tổ chức công
nhận Châu Á - Thái Bình Duơng) hoậc của ILAC (Tổ chức Công nhận các phòng thử
nghiệm quốc tế) công nhận có năng lực phù hợp với quy đ-nh tại tiêu chuẩn ISO/IEC
17025:2017, trong đó có phạm vi thử nghiệm phù hợp với Quy chuẩn này) và đối chiếu
với xe hoậc động cơ thực tế đối với các thông tin và thông số kỹ thuật nêu trong Phụ lục
C, Phụ lục D, Phụ lục Ð và Phụ lục E Quy chuẩn này để thực hiện thủ tục cấp giấy chứng
nhận chất luợng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi truờng. Báo cáo kết quả thử nghiệm
nuớc ngoài phải thỏa mãn một trong các yêu cầu sau: 9
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
8.1. Có các phép thử phù hợp và mức tiêu chuẩn khí thải không thấp hơn mức quy đ-nh tại Quy chuẩn này;
8.2. Có đầy đủ các phép thử phù hợp quy đ-nh của ECE 83 (mức Euro 5 hoậc cao
hơn), ECE 154 (mức Euro 5 hoậc cao hơn) hoậc ECE 49 (mức Euro 5 hoậc cao hơn) của UNECE.
Phần IV. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục của QCVN 109:2021/BGTVT
1. Sửa đổi, bổ sung m®t số n®i dung của Phụ lục A
1.1. Sửa đổi, bổ sung điểm A.1.7 như sau:
A.1.7. Khối luợng bản thân khi thử nghiệm theo đăng ký của cơ sở SXLR hoậc cơ
sở nhập khẩu (UnIaden mass of vehicIe in emission test as the Manufacturer or Importer's
registration)(*) ..........................kg.
Chú thích(*): Ðối với xe chuyên dùng, xe chở nguời chuyên dùng, xe chở hàng chuyên
dùng, đuợc quy đ-nh trong TCVN 7271, TCVN 6211 khối luợng bản thân của xe khi thử nghiệm
không bao gồm khối luợng của thiết b-, cụm lắp ráp độc lập phục vụ mục đích chuyên dùng kèm
theo xe (ví dụ: máy thở trên xe ô tô cứu thuơng, máy phát điện di động, các trang thiết b- di động mang theo, ).”.
1.2. Sửa đổi, bổ sung điểm A.1.10.1.2 như sau:
A.1.10.1.2. Hiệu suất chuyển mô men lớn nhất (Maximum torque conversion)(6): …………”.
1.3. Bỏ điểm A.1.15; sửa điểm A.1.16 thành điểm A.1.15; bỏ các điểm A.2.2.13, A.2.2.14.
1.4. Sửa đổi, bổ sung điểm A.2.2.1.5 như sau:
A.2.2.1.5. Các bản vẽ mô tả buồng cháy và đ]nh pittông (Drawings of combustion
chamber and piston crown (6) .......................................................................................................................... ”.
1.5. Sửa đổi, bổ sung n®i dung c, d, đ, e của điểm A.2.2.4.1.3 như sau:
“c. Luợng nhiên liệu cung cấp lớn nhất (Maximum fuel delivery): (mm3/stroke or
cycle) tại tốc độ bơm (at a pump speed): (r.p.m): …… r/min hoậc đuờng đậc tính (or
characteristic diagram)(6)
d. Thời điểm phun (lnjection timing)(2)(6): ………………………………
đ. Ðậc tính phun sớm (lnjection advance curve)(2)(6):…………………
e. Phuơng pháp hiệu chuẩn (Calibration procedure): băng thử/động cơ (test
bench/engine)(1)(6) ............................................... ”.
1.6. Sửa đổi bổ sung n®i dung b, c, d, đ của điểm A.2.2.4.1.4 như sau:
“b. Ðiểm hạn chế tốc độ (Cut-off point)(6):…………………………………. 10
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
c. Khi có tải (Cut-off point under load)(6) ........................................... (r/min) (r.p.m or min-1)
d. Khi không tải (Without load)(6) ................................................................. (r/min) (r.p.m or min-1) đ. Tốc độ
không tải (ldling speed)(6) ............................................................ (r/min) (r.p.m or min-1)”.
1.7. Sửa đổi, bổ sung nhvp n®i dung c, d thành c của điểm A.2.2.4.1.5 như sau:
“c. Áp suất phun (Opening pressure)(2)(6):… ...................... (kPa) hoậc đuờng đậc tính
(Characteristic diagram)(6) .......................................... ”.
1.8. Sửa đổi, bổ sung n®i dung c của điểm A.2.2.4.1.6 như sau:
“c. Mô tả (Description)(6) .............................................................. ”.
1.9. Sửa đổi, bổ sung n®i dung c của điểm A.2.2.4.1.7 như sau:
“c. Mô tả (Description)(6) .............................................................. ”.
1.10. Sửa đổi, bổ sung n®i dung b, đ, e, g, i, l, m của điểm A.2.2.4.2.2 như sau:
1.10.1. Sửa đổi, bổ sung n®i dung b của điểm A.2.2.4.2.2 như sau:
b. Bộ điều ch]nh nhiên liệu - Kiểu (Fuel regulator - type)(6) ....................................... ”.
1.10.2. Sửa đổi, bổ sung n®i dung đ, e, g của điểm A.2.2.4.2.2 như sau:
“đ. Bộ điều ch]nh áp suất - Kiểu (Pressure regulator - type)(6):………………
e. Cái ngắt vi mạch - Kiểu (Microswitch - type)(6):…………………………
g. Vít điều ch]nh chạy không tải - Kiểu (ldle adjusting screw - type)(6)................................... ”.
1.10.3. Sửa đổi, bổ sung n®i dung i, l, m của điểm A.2.2.4.2.2 như sau:
“i. Cảm biến nhiệt độ nuớc - Kiểu (Water temperature sensor - type)(6):……………
I. Công tắc nhiệt độ không khí - Kiểu (Air temperature switch - type)(6):…………..
m. Bộ phận chống nhiễu điện từ: Mô tả hoậc bản vẽ (Electromagnetic interference
protection: Description or drawing)(6) .............................................................................. ”.
1.11. Sửa đổi, bổ sung n®i dung a của điểm A.2.2.4.2.5 như sau:
“a. Áp suất phun (Opening pressure)(2)(6) .................................................. kPa”.
1.12. Sửa đổi, bổ sung điểm A.2.2.4.2.6 như sau:
A.2.2.4.2.6. Thời điểm phun (lnjection timing)(6) .............................................. ”.
1.13. Sửa đổi, bổ sung n®i dung a, b của điểm A.2.2.4.2.7 như sau:
“a. Nguyên Iý Iàm việc (Operating principle(s))(6):………………….
b. Giới hạn Iàm việc/thông số ch]nh đật (Operating limits/ settings)(1)(6) .......................... ”.
1.14. Sửa đổi, bổ sung điểm A.2.2.4.3 như sau:
A.2.2.4.3. Bơm cung cấp nhiên liệu (Feed pump)(6) ............................. ”.
1.15. Sửa đổi, bổ sung n®i dung c của điểm A.2.2.4.4.2 như sau:
“c. Khả năng điều ch]nh Iiên quan đến khí thải (Emission related adjustment
possibilities)(6) ........................... ”. 11
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
1.16. Sửa đổi, bổ sung các điểm từ A.2.2.5.3 đến A.2.2.5.7 như sau:
A.2.2.5.3. Nguyên Iý Iàm việc (Working principle)(6):……………….
A.2.2.5.4. Ðậc tính đánh lửa sớm (lgnition advance curve)(2)(6):………………
A.2.2.5.5. Thời điểm đánh lửa tĩnh (Static ignition timing)(2)(6) …….độ truớc ÐCT
(degrees before TDC)
A.2.2.5.6. Khe hở tiếp điểm (Contact-point gap) (2)(6)................................. (mm)
A.2.2.5.7. Góc đóng tiếp điểm (Dwell-angle)(2)(6) .................................... ”.
1.17. Sửa đổi, bổ sung điểm A.2.2.5.8.3 như sau:
A.2.2.5.8.3. Thông số ch]nh đật khe hở đánh lửa (Spark plug gap setting)(6) ............”.
1.18. Sửa đổi, bổ sung điểm A.2.2.7.1.3 như sau:
A.2.2.7.1.3. Mô tả hệ thống (áp suất nạp lớn nhất:...........kPa, đuờng xả khí ....... )
(Description of the system (maximum charge pressure: …. kPa, wastegate.....)(6)….”.
1.19. Sửa đổi, bổ sung điểm A.2.2.7.3 như sau:
A.2.2.7.3. Mô tả và các bản vẽ của ống dẫn đầu vào và các Iinh kiện (buồng thông
gió trên, thiết b- sấy, bộ phận nạp khí bổ sung, ) (Description and drawings of inlet pipes
and their accessories (plenum chamber, heating device, additional air intakes, etc))(6): ……………….
A.2.2.7.3.1. Mô tả ống nạp (bao gồm cả bản vẽ và/hoậc ảnh) (lntake manifold
description (include drawings and/or photographs))(6) ......................................... ”.
1.20. Sửa đổi, bổ sung điểm A.2.2.9 như sau:
A.2.2.9. Thời điểm đóng mở van (xu páp) hoậc số liệu tuơng đuơng (Valve timing
or equivalent data)(6):………………………..
A.2.2.9.1. Ðộ nâng lớn nhất của các van, các góc đóng và mở hoậc chi tiết về thời
điểm của các hệ thống phân phối Iuân phiên, Iiên quan với các điểm chết (Maximum lift
of valves, angles of opening and closing, or timing details of alternative distribution
systems, in relation to dead centres)(6): …………………
A.2.2.9.2 Chuẩn hoậc dải thông số ch]nh đật (Reference or setting ranges)(1)(6):…”.
1.21. Sửa đổi, bổ sung các điểm A.2.2.11.3.2, A.2.2.11.3.3 như sau:
A.2.2.11.3.2. Phun không khí: Có/Không(1) (Air injection: Yes/No)
Kiểu (không khí phun kiểu xung, bơm không khí, ...) (Type (pulse air, air pump,. ))(6):
……………………………
A.2.2.11.3.3. Tuần hoàn khí thải (EGR): Có/Không (EGR exhaust gas recycle: Yes/No) (1)
Các đậc điểm: (luu luợng …) (Characteristics: flow... (6) .................................. ”.
1.22. Sửa đổi, bổ sung n®i dung a, b, e, g, h của điểm A.2.2.11.3.5 như sau:
1.22.1. Sửa đổi, bổ sung n®i dung a, b của điểm A.2.2.11.3.5 như sau: 12
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
“a. Kích thuớc và hình dáng bẫy (dung tích) (Dimensions and shape of the
particulate trap (capacity))(5)(6): ……………………..
b. Kiểu bẫy và kết cấu (Type of particulate trap and design)(5)(6) ............................................... ”.
1.22.2. Sửa đổi, bổ sung n®i dung e, g, h của điểm A.2.2.11.3.5 như sau:
“e. Số luợng chu trình của phép thử loại 1 hoậc số chu trình trên băng thử động cơ
tuơng đuơng, giữa hai chu trình tái sinh trong những điều kiện tuơng đuơng với phép
thử loại 1 (Phụ lục M TCVN 6785:2015) (The number of Type l operating cycles, or
equivalent engine test bench cycles, between two cycles where regenerative phases
occur under the conditions equivalent to Type l test (Annex M TCVN 6785:2015))(5)(6): ……………………….
g. Mô tả phuơng pháp xác đ-nh số luợng chu trình thử giữa hai chu trình tái sinh
(Description of method employed to determine the number of cycles between two cycles
where regenerative phases occur)(5)(6): …………………….
h. Các thông số xác đ-nh mức tải yêu cầu truớc khi diễn ra quá trình tái sinh (VD:
nhiệt độ, áp suất, ...) (Parameters to determine the level of loading required before
regeneration occurs (i.e. temperature, pressure etc.) (5)(6) .............................................................. ”.
1.23. Sửa đổi, bổ sung điểm A.2.2.11.4.4 như sau:
A.2.2.11.4.4. Phuơng pháp truy cập EECU (Access method of EECU)(5)(6) ..................... ”.
1.24. Bãi bỏ nội dung e của điểm A.2.2.11.3.6.
1.25. Bãi bỏ nội dung điểm A.2.2.13, điểm A.2.2.14.
1.26. Bổ sung điểm A.3 như sau:
A.3. Xe Hybrid điUn: Có/Không (Electric Hybrid vehicle: Yes/No)(1):
A.3.1. Loại xe Hybrid điện (Category electric Hybrid vehicle): không tự sạc điện/tự
sạc điện (Off Vehicle charging (OVC)/Not Off Vehicle charging (NOVC)):
A.3.2. Công tắc chuyển chế độ hoạt động: Có/Không (Operating mode switch: with/without)
A.3.2.1. Các chế độ có thể chọn (Selectable modes):
A.3.2.1.1. Ch] sử dụng điện: Có/Không (Pure electric: Yes/No):
A.3.2.1.2. Ch] sử dụng nhiên liệu: Có/Không (Pure fuel consuming: Yes/No):
A.3.2.1.3. Chế độ Hybrid: Có/Không (nếu có, mô tả ngắn gọn) (Hybrid mode:
Yes/No) (if yes, short description):
A.3.3. Mô tả thiết b- tích trữ năng luợng: (Ắc quy, tụ điện, bánh đà/máy phát điện…)
(description of the energy storage device: battery, capacitor, flywheel/generator .... )
A.3.3.1. Nhãn hiệu (Make(s)):
A.3.3.2. Kiểu (Type (s)):
A.3.3.3. Số nhận dạng (ldentification number): 13
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
A.3.3.4. Loại cập hóa - điện (Kind of electrochemical couple):
A.3.3.5. Năng luợng: (Ðối với ắc quy: điện áp và điện luợng Ah trong 2h, đối với tụ
điện: J) (Energy (for battery: voltage and capacity Ah in 2 h, for capacitor: J,..)) A.3.3.6. Thiết
b- sạc: bên trong/bên ngoài/không lắp (Charger: on
board/external/without):
A.3.4. Máy điện (mô tả riêng rẽ từng loại máy điện) (Electric machine (discrible each
type of electric machine separately))
A.3.4.1. Nhãn hiệu (Make):
A.3.4.2. Kiểu (Type):
A.3.4.3. Mục đích sử dụng chính: Mô tơ điện/Máy phát điện/Mô tơ điện và máy phát
điện đồng thời (Primary use: Electric motor/Generator /Traction motor and Generator simultaneous)
A.3.4.3.1. Khi sử dụng Iàm mô tơ điện: một mô tơ/nhiều mô tơ (ghi số) (When used
as traction motor: monomotor /multimotors (number)):
A.3.4.4. Công suất lớn nhất (Maximum of power):
A.3.4.5. Nguyên Iý Iàm việc (Working principle):
A.3.4.5.1. Dòng điện một chiều/xoay chiều/số pha (Direct current/alternating
current/numbers of phase):
A.3.4.5.2. Bộ kích từ riêng rẽ (separate excitation)/chuỗi (series)/phức hợp (compound)
A.3.4.5.3. Ðồng bộ/không đồng bộ (synchronous/asynchronous):
A.3.5. Thiết b- điều khiển (Control unit):
A.3.5.1. Nhãn hiệu (Make):
A.3.5.2. Kiểu (type):
A.3.5.3. Số nhận dạng (ldentification number):
A.3.6. Bộ điều khiển công suất (power controller):
A.3.6.1. Nhãn hiệu (Make):
A.3.6.2. Kiểu (Type):
A.3.6.3. Số nhận dạng (ldentification number):
A.3.7. Quãng đuờng lớn nhất xe có thể đi đuợc khi sử dụng động cơ điện (Vehicle
electric range):
A.3.8. Huớng dẫn về thuần hóa của nhà sản xuất (Manufacturer's recommendation
for preconditioning):”.
1.27. Sửa đổi, bổ sung các chú thích (5), (6) như sau: “Chú thích: 14
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
(5) Không áp dụng đối với các xe nhập khẩu không thuộc phạm vi điều ch]nh của Ngh- đ-nh
116/2017/NÐ-CP và Ngh- đ-nh 17/2020/NÐ-CP.
(6) Khuyến khích cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu khai báo.”.
1.28. Bổ sung ghi chú vào cuối Phụ lục A như sau:
“Ghi chú: Các tự thể hiện kiểu loại linh kiện có sự thay đổi nhưng không ảnh
hưởng đến kết quả khí thải thì được sử dụng để mô tả (ví dụ: *, ?) nếu cung cấp được tài
liệu của nhà sản xuất xe, động cơ hoặc linh kiện.”.
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục A - Phụ lục A1 QCVN 109:2021/BGTVT như sau:
Phụ lục A - Phụ lục A1 (Annex A - Appendix A1)
Thông tin cho thử nghiUm (lnformation on test conditions)
I. Xe (Vehicle)
1. Loại xe (Category of the vehicle) (M1, N1, M2, N2, xe sát-xi cho loại M1/M2/N1/N2):
2. Nhãn hiệu (Trade name or mark of the vehicle):
3. Tên thuơng mại, nếu có (Commercial name, if avaiable):
3.1. Kiểu (số) loại (Vehicle type/ model code):
3.2. Số nhận dạng xe (VlN):
4. Cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu (Manufacturer or lmporter):
4.1 Tên và đ-a ch] cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu
(Assembly plant’s/lmporter’s name and address):
4.2 Tên và đ-a ch] đại diện của cơ sở SXLR (nếu có) (Name
and address of manufacturer's representative (lf applicable)):
II - Thông tin cho thử nghiUm (lnformation on test conditions)
1. Loại nhiên liUu sử dụng (Fuel used for test) Xăng
RON 95-V (Gasoline RON 95-V)/Xăng chuẩn: ..…
(Reference gasoIine: ..…)/Ðiêzen 0,001S-V (Diesel 0,001S-V)/
Ðiêzen chuẩn: ..… (Reference Diesel: ..…)/nhiên liệu khác:
..… (other fuel: ..…)
2. Trục chủ đ®ng (số lượng, vị trí, liên kết)
(Powered axles (number, position, interconnection)) 15
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
4x2, trục truớc/trục sau chủ động (Powered front/rear axles)/ 4x4, hai trục chủ động toàn/bán thời gian
(Permanent/temporary all-wheel drive all-wheel drive)
3. Nguyên làm viUc của hU thống phun đối với đ®ng cơ
cháy cưỡng bức (Working principle of injection for positive ignition):
Phun trên đuờng ống nạp (lntake manifold)/Phun trực tiếp
(Direct injection)/Khác: ............ (other: .......... )
4. HU thống tái sinh (Có/Không)
(Regenerating system (Yes/No) Nếu có (lf yes):
- Tái sinh Iiên tục (Continuous regeneration)
- Tái sinh đ-nh kỳ, xác đ-nh hệ số Ki theo (Periodically
regeneration, determination of Ki factor as):
+ Ðiểm (Point) 3.2.1.5.3 Ðiều 3 Phần III QCVN 109:2021/BGTVT
+ Cơ sở SXLR hoậc Cơ sở NK cung cấp kèm tài liệu chứng
minh (Manufactures/lmporter provided with proved documents enclosed)
5. Xe Hybrid điUn (Có/Không) (Hybrid electric vehicle (Yes/No)) Nếu có (lf yes)
- Không nạp điện ngoài (NOVC-HEV)
- Có nạp điện ngoài (OVC-HEV), xác đ-nh De (Determination of De) (km) theo:
+ Cơ sở SXLR hoậc Cơ sở NK cung cấp kèm tài liệu chứng
minh (Manufactures/lmporters provided with proved documents enclosed)
+ Thử nghiệm (Determination on site)
6. HU số suy giảm trong Phép thử loại V (Deterioration
factors of Test type V)
+ Theo các bảng trong QCVN tuơng ứng (According to the
tables in the corresponding QCVN) 16
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
+ Cơ sở SXLR hoậc Cơ sở nhập khẩu cung cấp kèm tài liệu
chứng minh (Manufactures/lmportesr provided with proved
documents enclosed)
8. Chiều dài cơ sở của xe (Wheel base of vehicle) (m): ....................................
9. Cảm biến hoxc linh kiUn được cơ sở SXLR hoxc cơ sở nhvp khẩu đề nghị thử
hiUu quả OBD (Sensors/Components as recommended by manufactures or importer
on OBD testing)
Cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu khai báo ít nhất 6 cảm biến hoậc Iinh kiện (Ít nhất
một cảm biến hoậc Iinh kiện (nếu đuợc Iắp) thuộc các hệ thống kiểm soát ô nhiễm
sau xả) có khả năng ngắt kết nối hoậc ngừng kích hoạt tạm thời hoậc mô phỏng sự
hoạt động khi kiểm tra và đảm bảo Cơ sở thử nghiệm tiếp cận kiểm tra đuợc các lỗi
chức năng (MI), mã lỗi. Cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu có trách nhiệm đảm bảo
bảo tình trạng hoạt động bình thuờng của mẫu thử sau khi kiểm tra, thử nghiệm.
(The Manufacturers or the importers declare at least 6 sensors or components (at
least one sensor or component (if fitted) in exhaust aftertreatment systems) capable
of disconnecting or deactivate temporarily or operation simmulation during testing and
ensure that the Technical service has access to functional errors (Mls) and error
codes. The manufactures/ importers are responsible for ensuring the normal operation
of the samples after testing).
Cảm biến hoậc Iinh kiện Mã lỗi STT (No)
(sensors or components) (Error codes) 1 2 3 4 … ”.
3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục B Phụ lục C
3.1. Sửa đổi, bổ sung điểm B.1.7 Phụ lục B như sau:
B.1.7. Khối luợng bản thân xe (UnIaden mass of the vehicIe): .......................... kg
Khối luợng bản thân khi thử nghiệm (đối với xe chở nguời chuyên dùng, xe chở
hàng chuyên dùng, xe chuyên dùng) theo đăng ký của cơ sở SXLR hoậc nhập khẩu 17
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
(Unladen mass of vehicle in emission test as the Manufacturer or lmporter’s registration
(in the case of special purpose vehicle)) ................. kg”.
3.2. Sửa đổi, bổ sung điểm B.1.8 Phụ lục B như sau:
B.1.8. Khối luợng chuẩn xe (Reference mass of the vehicle) .............................. kg
Chú thích: Ðối với xe chở nguời chuyên dùng, xe chở hàng chuyên dùng, xe chuyên dùng,
khối luợng chuẩn đuợc tính theo khối luợng bản thân khi thử nghiệm theo đăng ký của cơ sở
SXLR hoậc nhập khẩu.”.
3.3. Sửa đổi, bổ sung điểm B.1.19. Phụ lục B như sau:
“B.1.19. Tốc độ động cơ tại công suất hữu ích lớn nhất (Engine speed at maximum
net power) .................. r/min (rpm or min-1)”.
3.4. Sửa đổi, bổ sung điểm B.1.20 Phụ lục B như sau:
“B.1.20. Công suất hữu ích lớn nhất (Maximum net power): ............................ kW”.
3.5. Sửa đổi, bổ sung điểm C.1.12. Phụ lục C
“C.1.12. Mô men xoắn hữu ích lớn nhất (Maximum net torque) ......................... Nm
tại (at) (rpm or min-1) ........................................... r/min (rpm or min-1)”.
3.6. Bổ sung Ghi chú vào cuối Phụ lục C như sau:
“Ghi chú: Các ký tự thể hiện kiểu loại Iinh kiện có sự thay đổi nhung không ảnh
huởng đến kết quả khí thải thì đuợc sử dụng để mô tả (ví dụ: *, ?), nếu cung cấp đuợc
tài liệu của nhà sản xuất xe, động cơ hoậc Iinh kiện.”.
4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục C - Phụ lục C1 QCVN 109:2021/BGTVT như sau:
Phụ lục C - Phụ lục C1 (Annex C - Appendix C1)
Thông tin cho thử nghiUm (lnformation on test conditions)
I. Mô tả động cơ (Description of engine)
1. Nhãn hiệu động cơ (Trade name/Mark or Make of engine)
2. Tên thuơng mại, nếu có (Commercial name, if avaiable)
3. Kiểu (số) loại động cơ (Engine Type/Model code/Engine model)
4. Số động cơ (Engine number)
5. Cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu (Manufacturer or lmporter)
5.1. Tên và đ-a ch] cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu
(Assembly plant’s/lmporter’s name and address) 18
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
5.2. Tên và đ-a ch] đại diện của cơ sở SXLR (nếu có) (Name
and address of manufacturer's representative (lf applicable))
II - Thông tin cho thử nghiUm (lnformation on test conditions)
1. Loại nhiên liUu sử dụng (FueI used for test) Ðiêzen 0,001S-V (Diesel 0,001S-V)/Ðiêzen chuẩn
(Reference Diesel)/Khí thiên nhiên (NG)/nhiên liệu khác
(other fuel)
2. Ðiều khiển tăng tốc (Acceleration control) - Cơ khí (Manual) - Ðiện (Electric)
+ Ðiểm zero (Zero point) (V)
+ Ðiểm max (Max point) (V)
3. men quán tính (lnertia)
- Ðộng cơ (bao gồm cả bánh đà) (Engine (including flywheel)) (Kg.m2)
- Mật bích (Connection flange)(Kg.m2):
4. Loại b® biến đổi xúc tác (Category of Catalytic
converter) (SCR/ DOC/ SCR + DOC/khác: ..…)
5. HU thống tái sinh (Có/Không)
(Regenerating system (Yes/No)) Nếu có (lf yes):
- Tái sinh Iiên tục (Có/Không) (Continuous Regeneration (Yes/ No))
- Tái sinh đ-nh kỳ (Có/Không) (Periodically Regeneration (Yes/No))
6. Số răng bánh đà (Number of flywheel teeth)
7. Chiều quay của đ®ng cơ (Rotation direction)
theo chiều kim đồng hồ (Clockwise)/Nguợc chiều kim đồng
hồ (Counterclockwise)
Nhìn từ phía (From the side of): ……………. 19
Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT
8. Cảm biến hoxc linh kiUn được cơ sở SXLR hoxc cơ sở nhvp khẩu đề nghị thử
hiUu quả OBD (Sensors/components as recommended by manufactures or importer
on OBD testing)
Cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu khai báo ít nhất 6 cảm biến hoậc Iinh kiện (ít nhất
một cảm biến hoậc Iinh kiện (nếu đuợc Iắp) thuộc các hệ thống kiểm soát ô nhiễm
sau xả) có khả năng ngắt kết nối hoậc ngừng kích hoạt tạm thời hoậc mô phỏng sự
hoạt động khi kiểm tra và bảo đảm Cơ sở thử nghiệm tiếp cận kiểm tra đuợc các lỗi
chức năng (MI), mã lỗi. Cơ sở SXLR hoậc cơ sở nhập khẩu có trách nhiệm đảm bảo
bảo tình trạng hoạt động bình thuờng của mẫu thử sau khi kiểm tra, thử nghiệm.
(The Manufacturers or the importers declare at least 6 sensors or components (at
least one sensor or component (if fitted) in exhaust aftertreatment systems) capable
of disconnecting or deactivate temporarily or operation simmulation during testing and
ensure that the Technical service has access to functional errors (Mls) and error
codes. The manufactures/ importers are responsible for ensuring the normal operation
of the samples after testing)…
Cảm biến hoậc Iinh kiện Mã lỗi STT (No)
(sensors or components) (Error codes) 1 2 3 4 5 6 7 8 … ”.
5. Bãi bỏ Phụ lục D - Phụ lục D1 QCVN QCVN 109:2021/BGTVT.
6. Sửa đổi, bổ sung điểm G4 Phụ lục G QCVN 109:2021/BGTVT như sau:
“G4. Nhiên liUu điêzen B5 Phương Giới hạn (1) pháp thThông số Ðơn vị Nhỏ nhất Lớn nhất Số xê tan(2) 52,0 54,0 EN-ISO 5165 20