lOMoARcPSD| 58950985
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC:
XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ
1. Thông tin về môn học
1.1. Tên môn học: Xác suất và thống kê (Probability and Statistics) 1.2.
Mã môn học:
1.3. Môn học bắt buộc
1.4. Đơn vị phụ trách môn học
- Khoa Toán
- Tổ Toán ứng dụng
1.5. Số lượng tín chỉ :02
- Lý thuyết: 01
- Semina: 0
- Thực hành: 01
1.6. Các môn học tiên quyết: không
2. Mô tả môn học
Môn học cung cấp các kiến thức bản vềc suất cho sinh viên: Xác suất
của biến cố, Xác suất có điều kiện, Sự độc lập của các biến cố, Biến ngẫu nhiên và
phân phối xác suất, Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên. Trên sở đó, môn học cũng
trang bị cho sinh viên các bài toán cơ bản trong thống kê bao gồm: Ước lượng tham
số, Kiểm định giả thuyết, Hồi quy tuyến tính.
3. Mục tiêu môn học
3.1. Kiến thức: Sinh viên hiểu được các kiến thức cơ bản của xác suất và thống kê
như: Xác suất của biến cố, Xác suất có điều kiện, Sự độc lập của các biến cố,
Biến ngẫu nhiên và phân phối xác suất, Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên,
Ước lượng tham số, Kiểm định giả thuyết, Hồi quy tuyến tính.
3.2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức về xác suất và thống kê để tiếp cận và giải
quyết các bài toán liên quan đến xác suất và thống kê trong thực tế.
3.3. Thái độ: Nghiêm túc, chủ động và tích cực trong học tập.
3.4. Năng lực:
- Biết vận dụng các kiến thức để nhận biết và mô hình hóa các bài toán thực
tiễn về các bài toán xác suất, thống kê.
- Biết cách thu thập và xử lí số liệu bằng máy tính.
- Biết lựa chọn và sử dụng công cụ tính toán phù hợp với các số liệu thu thập
được, từ đó đưa ra những kết luận có ý nghĩa.
- Biết làm việc theo nhóm.
4. N i dung môn h c
Chương Kết quả cần đạt Nội dung Hình thức, Thời
lOMoARcPSD| 58950985
lượng
PP, PT DH
trên lớp
I. Xác Kết thúc chương 1.1. Phép thử Thuyết trình 6-4 suất I, SV cần
phải : Biến cố sử dụng máy
biến
-Hiểu được các 1.2. Xác suất của tính để hướng
ngẫu
khái niệm cơ bản các biến cố dẫn sinh viên
nhiên
của xác suất như 1.3. Xác suất
có phép thử, biến điều kiện cố,
quan hệ giữa
1.4. Sự độc lập
của các biến cố, định các biến cố
nghĩa của xác
suất, xác suất có 1.5. Các công thức
điều kiện. tính xác suất
- Hiểu được các 1.6. Định nghĩa và
khái niệm về đại phân loại biến ngẫu
lương ngẫu nhiên nhiên cũng như
các tham số của các 1.7. Quy luật
phân đại lượng ngẫu phối của biến
ngẫu nhiên nhiên.
1.8. Các số đặc
- Hiểu được ý trưng của
biến ngẫu
nghĩa thực tế của nhiên các tham số
đặc 1.9. Mô phỏng ngẫu
trưng. nhiên
- Tính được các tham số đặc
trưng của các biến ngẫu
nhiên.
II. Bài Kết thúc chương 2.1. Khái niệm mẫu Thuyết trình 4-3 toán
III, SV cần phải : và vấn đề chọn mẫu trình và sử dụng ước -
Hiểu được các thống kê máy tính để
lượng phương pháp 2.2. Trình bày số hướng dẫn sinh tham số
thống kê. liệu thống viên
lOMoARcPSD| 58950985
- Từ số liệu thu 2.3. Khái niệm ước
thập được có thể lượng tham số
tính được các đặc
2.4. Ước lượng
trưng của mẫu. điểm của một số
- Dựa trên mẫu
tham số
số liệu có thể tìm
2.5. Ước lượng
được ước lượng
điểm, khoảng khoảng của các
ước lượng của tham số các
tham số.
2.6. Thực hành tính
toán trên máy tính
III. Kết thúc chương 3.1. Các khái niệm Thuyết trình 4-3 Kiểm III, SV
cần phải : chung trình và sử dụng
định giả - Hiểu được các 3.2. Kiểm định giả máy tính để
thuyết phương pháp thuyết về tham số hướng dẫn sinh thống
kiểm định giả dùng một mẫu viên
thuyết thống kê. 3.3. Kiểm định
giả - Từ số liệu thu thuyết về tham số
thập được có thể dùng hai mẫu
đưa ra các kết
luận về các tham
số.
IV. Hồi Kết thúc chương 4.1. Mô hình hồi Thuyết trình 3-3
quy III, SV cần phải : quy tuyến tính trình và sử dụng tuyến -
Hiểu được các 4.2. Phương pháp máy tính để
tính phương pháp hồi bình phương cực hướng dẫn sinh
quy tuyến tính. tiểu viên
- Từ số liệu thu 4.3. Mô hình hồi
thập được có thể quy tuyến tính bội
đưa ra các kết 4.4. Thực hành tính luận
về mô hình toán trên máy tính hồi
quy.
lOMoARcPSD| 58950985
5. Học liệu
Bắt buộc
[1] Đào Hữu Hồ, Xác suất thống kê, Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2004
[2] Đào Hữu Hồ, Hướng dẫn giải các bài toán Xác suất thống kê, Nxb. ĐHQG Hà
Nội, 2006
Tham khảo
[3] M. Baron, Probability and Statistics for Computer Scientists, CRC Press, 2014
[4] R. E. Walpole, R. H. Myers, S. L Myers, K. Ye, Probability and Statistics for
Engineers & Scientists, Peason, 2016
6. Kiểm tra, đánh giá
TT Dạng thức Nội dung, KT, Thời gian Hình thức Trọng
Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 2018
Giảng viên 1
Giảng viên 2
Trưởng bộ môn
Trưởng khoa
đánh giá
số
KT, ĐG
ĐG
thực hiện
Kiểm tra, đánh
giá thường
xuyên – a
1
-
Chuyên cần
-
Ý thức, thái
độ học tập (
nhà, trên lớp)
Hàng tuần
-
Chuẩn bị bài tập
-
Chuẩn bị nội dung
semina
-
Làm việc nhóm
-
Chữa bài tập, trình bày
semina trên lớp
10
%
Kiểm tra, đánh
giá giữa kỳ – a
2
Kiến thức
-
-
Kĩ năng
Tuần thứ 7/8
(
Theo kế
hoạch năm
học)
-
20
%
Làm bài kiểm tra
Kiểm tra, đánh
giá cuối học
phần – a
3
-
Kiến thức
-
Kĩ năng
-
Thái độ
Kỳ thi kết
thúc học kỳ
(
Theo kế
hoạch năm
học)
-
Kiếm tra viết
70
%
7
.Thông tin giảng viên

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58950985 ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC:
XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ
1. Thông tin về môn học
1.1. Tên môn học: Xác suất và thống kê (Probability and Statistics) 1.2. Mã môn học:
1.3. Môn học bắt buộc
1.4. Đơn vị phụ trách môn học - Khoa Toán - Tổ Toán ứng dụng
1.5. Số lượng tín chỉ :02 - Lý thuyết: 01 - Semina: 0 - Thực hành: 01
1.6. Các môn học tiên quyết: không 2. Mô tả môn học
Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về xác suất cho sinh viên: Xác suất
của biến cố, Xác suất có điều kiện, Sự độc lập của các biến cố, Biến ngẫu nhiên và
phân phối xác suất, Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên. Trên cơ sở đó, môn học cũng
trang bị cho sinh viên các bài toán cơ bản trong thống kê bao gồm: Ước lượng tham
số, Kiểm định giả thuyết, Hồi quy tuyến tính.
3. Mục tiêu môn học
3.1. Kiến thức: Sinh viên hiểu được các kiến thức cơ bản của xác suất và thống kê
như: Xác suất của biến cố, Xác suất có điều kiện, Sự độc lập của các biến cố,
Biến ngẫu nhiên và phân phối xác suất, Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên,
Ước lượng tham số, Kiểm định giả thuyết, Hồi quy tuyến tính.
3.2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức về xác suất và thống kê để tiếp cận và giải
quyết các bài toán liên quan đến xác suất và thống kê trong thực tế.
3.3. Thái độ: Nghiêm túc, chủ động và tích cực trong học tập. 3.4. Năng lực:
- Biết vận dụng các kiến thức để nhận biết và mô hình hóa các bài toán thực
tiễn về các bài toán xác suất, thống kê.
- Biết cách thu thập và xử lí số liệu bằng máy tính.
- Biết lựa chọn và sử dụng công cụ tính toán phù hợp với các số liệu thu thập
được, từ đó đưa ra những kết luận có ý nghĩa.
- Biết làm việc theo nhóm.
4. N i dung môn h c ộ ọ
Chương Kết quả cần đạt Nội dung Hình thức, Thời lOMoAR cPSD| 58950985 lượng PP, PT DH trên lớp
I. Xác Kết thúc chương 1.1. Phép thử và Thuyết trình và 6-4 suất và I, SV cần
phải : Biến cố sử dụng máy biến -Hiểu được các 1.2. Xác suất của tính để hướng
ngẫu khái niệm cơ bản các biến cố dẫn sinh viên nhiên của xác suất như 1.3. Xác suất có phép thử, biến điều kiện cố, quan hệ giữa 1.4. Sự độc lập
của các biến cố, định các biến cố nghĩa của xác suất, xác suất có 1.5. Các công thức điều kiện. tính xác suất - Hiểu được các 1.6. Định nghĩa và khái niệm về đại phân loại biến ngẫu lương ngẫu nhiên nhiên cũng như
các tham số của các 1.7. Quy luật
phân đại lượng ngẫu phối của biến ngẫu nhiên nhiên. 1.8. Các số đặc
- Hiểu được ý trưng của biến ngẫu nghĩa thực tế của nhiên các tham số đặc 1.9. Mô phỏng ngẫu trưng. nhiên
- Tính được các tham số đặc
trưng của các biến ngẫu nhiên. II. Bài Kết thúc chương
2.1. Khái niệm mẫu Thuyết trình 4-3 toán III, SV cần phải :
và vấn đề chọn mẫu trình và sử dụng ước - Hiểu được các thống kê máy tính để lượng
phương pháp 2.2. Trình bày số hướng dẫn sinh tham số thống kê. liệu thống kê viên lOMoAR cPSD| 58950985 - Từ số liệu thu 2.3. Khái niệm ước thập được có thể lượng tham số tính được các đặc 2.4. Ước lượng
trưng của mẫu. điểm của một số - Dựa trên mẫu tham số số liệu có thể tìm 2.5. Ước lượng được ước lượng điểm, khoảng khoảng của các
ước lượng của tham số các tham số. 2.6. Thực hành tính toán trên máy tính
III. Kết thúc chương
3.1. Các khái niệm Thuyết trình 4-3 Kiểm III, SV cần phải : chung trình và sử dụng
định giả - Hiểu được các 3.2. Kiểm định giả máy tính để thuyết
phương pháp thuyết về tham số hướng dẫn sinh thống kiểm định giả dùng một mẫu viên thuyết thống kê. 3.3. Kiểm định
giả - Từ số liệu thu thuyết về tham số thập được có thể dùng hai mẫu đưa ra các kết luận về các tham số. IV. Hồi Kết thúc chương 4.1. Mô hình hồi Thuyết trình 3-3
quy III, SV cần phải : quy tuyến tính
trình và sử dụng tuyến - Hiểu được các
4.2. Phương pháp máy tính để tính
phương pháp hồi bình phương cực hướng dẫn sinh quy tuyến tính. tiểu viên - Từ số liệu thu 4.3. Mô hình hồi thập được có thể quy tuyến tính bội
đưa ra các kết 4.4. Thực hành tính luận
về mô hình toán trên máy tính hồi quy. lOMoAR cPSD| 58950985 5. Học liệu Bắt buộc
[1] Đào Hữu Hồ, Xác suất thống kê, Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2004
[2] Đào Hữu Hồ, Hướng dẫn giải các bài toán Xác suất thống kê, Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2006 Tham khảo
[3] M. Baron, Probability and Statistics for Computer Scientists, CRC Press, 2014
[4] R. E. Walpole, R. H. Myers, S. L Myers, K. Ye, Probability and Statistics for
Engineers & Scientists, Peason, 2016
6. Kiểm tra, đánh giá TT Dạng thức Nội dung, KT, Thời gian Hình thức Trọng đánh giá ĐG thực hiện KT, ĐG số 1
Kiểm tra, đánh - Chuyên cần Hàng tuần - Chuẩn bị bài tập 10 % giá thường - Ý thức, thái - Chuẩn bị nội dung xuyên – a 1 độ học tập (ở semina nhà, trên lớp) - Làm việc nhóm
- Chữa bài tập, trình bày semina trên lớp 2
Kiểm tra, đánh - Kiến thứ c
Tuần thứ 7/8 - Làm bài kiểm tra 20 % giá giữa kỳ – a - Kĩ năng 2 ( Theo kế hoạch năm học) 3
Kiểm tra, đánh - Kiến thức Kỳ thi kết - Kiếm tra viết 70 % giá cuối học - Kĩ năng thúc học kỳ phần – a - Thái độ 3 ( Theo kế hoạch năm học)
7 .Thông tin giảng viên
Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 2018 Giảng viên 1 Giảng viên 2 Trưởng bộ môn Trưởng khoa