1. Theo Laudon and Traver thì hình kinh doanh một chuỗi hoạt động kế hoch (đôi khi
còn được gọi là quy trình kinh doanh) được thiết kế để tạo ra lợi nhuận trên mt thị trường.
2. Thách thức đối với nhà cung cấp thông tin chính quyền sở hữu nội dung
3 ........... cách sản phẩm hay dịch vụ của công ty đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
a. hội thị trường
b. Giá trị đề xut
c. hình lợi tức
d. Lợi thế cạnh tranh
4. Đây loi hình quảng cáo lâu đời quen thuộc nhất của quảng cáo hiển thị. Tuy nhiên, các
chuyên gia đánh giá rằng nó lại là hình thức quảng cáo đem lại tính hiệu quả thấp nhất trong
marketing trực tuyến:
a. Tài trợ (Sponsorships)
b. Quảng cáo Banner (Banner ads)
c. Quảng cáo đa phương tiện (Rich Media ads hay Animated ads)
d. Quảng cáo Video (Video ads)
5. Chọn phát biểu sai:
a. Càng nhiu tiêu chuẩn an ninh, khách hàng càng được bảo vệ tốt
b. Càng nhiều tiêu chuẩn an ninh, chi phí đầu của doanh nghiệp càng cao
c. Càng nhiều tiêu chuẩn an ninh, Websiteng khó sử dụng
d. Càng nhiều tiêu chuẩn an ninh, việc truy cập website càng nhanh
6. Marketing bằng công cụ tìm kiếm thể hiện dưới hai hình thức SEM Search Engine
Marketing và SEO Search Engine Optimization
7. Tin tặc sử dụng một đon đôSc cài vào máy tính của một nhân lấy trộm thông tin
trong máy tính của người này về máy của tin tặc . Đoạn mã đô Sc thường được gọi là gì?
a. Virus
b. Ngựa thành Troa
c. Virus Macro
d. Sâu máy tính
8. Việc xác định độ tin cậy của một website n hàng trực tuyến trước khi khách hàng cung cấp thông tin
thẻ tín dụng khi thanh toán trực tuyến là vấn đề thuộc khía cạnh nào của an toàn
TMĐT?
a. Trao quyn
b. Tính sẵn
c. c thực
d. Kiểm tra
9. Thử thách của hình này chính khắc phục nỗi e ngại của khách hàng bằng cách nhn
mnh vào khả năng bảo đảm sự an toàn và riêng tư cho khách hàng. Đây là mô hình:
a. hình Nhà cung cấp cộng đồng (Community provider)
b. hình Nhà cung cấp nội dung (Content Provider)
c. hình Nhà môi gii giao dịch (Transaction broker)
d. hình Nhà cung cấp dịch vụ (Service provider)
10. Ebay một dụ điển hình cho hình:
a. hình Nhà môi giới giao dịch (Transaction broker)
b. hình Nhà bán lẻ điện tử (E-tailer)
c. hình Ncung cấp dịch vụ (Service provider)
d. hình Nhà sáng lập th trường (Market creator)
11. Thông tin không bị thay đổi trong quá trình truyền tải giữa trình duyệt Web website vấn
đề thuộc khía cạnh nào của an toàn TT?
a. Sự toàn vẹn
b. Bảo mật
c. Xác thc
d. Không từ chối
12. Trong hình B2C, doanh nghiệp sử dụng các phương tiện điện tử để bán hàng hóa dịch
vụ tới người tiêu dùng
13. Một công ty muốnm SEM trước tiên cần phải:
a. Tng hợp thông tin cần thiết.
b. Xây dựng hệ thống Website tốt.
c. Xây dng hệ thống dữ liệu khách hàng.
d. Dùng các chương trình như Google Adwords để mua các từ khóa phù hợp vi hàng
hóa/dịch vụ.
14. Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) việc chuyển giao thông tin từ máy tính điện tử này sang
máy tính điện tử khác bằng phương tiện điện tử, có sử dng một tiêu chuẩn đã được thỏa
thuận để cấu trúc thông tin
15. Lợi thế thể đến từ năng lực sản xuất (cht lượng hoặc giá thành sản phẩm). Hay từ việc
doanh nghiệp tiếp cận được điều kiện thuận lợi bên ngoài như tiếp cận được nguồn lao động,
nguồn vốn rẻ hoc sự vượt trội về kinh nghiệm, tri thức, lòng trung thành của người lao
động…
16. Phương thức marketing nhân hóa phù hợp vi nhng sản phẩm:
a. Được sản xuất nhiều dạng phức tạp, ph thuộc ch yếu vào sở thích của từng
nhân.
b. nơi sở thích sự ưu tiên của khách hàng được đo lường một cách hiệu quả.
c. Gcả sản phẩm được chia theo nhiều mức tùy theo từng khách hàng nhân.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
17. Tin tặc tạo một trang Web giao diện giống hệt một trang Web thanh toán trực tuyến để lấy
cắp thông tin thẻ tín dụng của người mua hàng. Đây là loi tấn công TMĐT gì?
a. Virus
b. Sử dụng mánh khóe lừa đảo trực tuyJn
c. Tấn công từ chối dịch vụ
d. Dựa vào sự yếu kém của hệ thống thông tin
18 .............. hình thức marketing cho phép xây dựngnh thông tin giao tiếp đa chiều giữa
công ty với đối tượng khách hàng tiềm năng khắp nơi nhm thúc đẩy sự phát triển thương
hiệu thông qua các phương thức giao tiếp truyền thông kỹ thuật số.
a. Marketing tương tác (Interactive Marketing)
b. Quảng o hiển thị trên Web (Display Ad. Marketing)
c. Mạng quảng o (Advertising Network hay Ad Network)
d. Marketing liên kết (Affiliate Marketing)
19 .............. giúp giải quyết bài toán công ty thể đặt quảng cáo nhiều nơi vẫn đảm bảo
được khả năng giám sát hiệu quả quảng cáo vi mức chi phí hợp.
a. Marketing tương tác (Interactive Marketing)
b. Marketing liên kết (Affiliate Marketing)
c. Mạng quảng cáo (Advertising Network hay Ad Network)
d. Quảng cáo hiển thị trên Web (Display Ad. Marketing)
20. Tin tặc điều khiển máy tính người sử dụng để gửi hàng lọat các gói dữ liệu vào máy chủ của
một website làm quá tải nguồn tài nguyên của máy chủ đó. Đâydạng tấn công gì?
a. Sử dụng các trang web lừa đảo
b. Từ chối dịch vụ (DoS)
c. Khai thác lỗ hổng bảo mật của website
d. Sử dụng các đọan đc
21. Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin về thẻ chính xác không số tiền trên thẻ
đủ để thanh toán cho giao dịch hay không được gọi là gì?
a. Phê duyt
b. Mua hàng
c. c thực
d. Thanh toán
22. ng dng thường gặp của a một chiều ?
a. hóa mật khẩu ngườing
b. hóa văn bản dạng text
c. hóa tài liệu cần gửi đi qua mạng
d. hóa các file mt không muốn ngừời khác xem
23. Đây kênh phân phối trực tuyến của các siêu thị/cửang vật chất:
a. “Brick-and-Click
b. Manufacturer-direct
c. Vitual merchant
d. Catalog merchant
24. Đây hình được dự đoán sẽ phát triển nhanh hiệu quả nhất trong tương lai gần:
a. M-Commerce
b. P2P
c. B2B
d. C2C
25 ............. của công ty tả cách thức công ty kiếm được tiền, phát sinh lợi tức, tạo ra mức
lợi nhuận cao trên vốn đầu tư.
a. Lợi thế cạnh tranh
b. Giá trị đề xuất
c. hội thị trường
d. hình lợi tức
26. Thông tin không bị thay đổi trong quá trình trao đổi giữa trình duyệt website khía cnh
an toàn TMĐT nào?
a. Tính bảo mật
b. Tính c thc
c. Tính tòan vẹn
d. Tính chống phủ định
27 ........... hình thức quảng cáo công ty chú trọng vào việc quảng thương hiệu hơn tập
trung vào việc gia tăng doanh số bán trong thời gian ngắn.
a. Quảng cáo Video (Video ads)
b. Quảng o Banner (Banner ads)
c. Quảng cáo đa phương tiện (Rich Media ads hay Animated ads)
d. Tài trợ (Sponsorships)
ÔN TẬP
Câu 1. Cách gọi nào không đúng bản chất TT? A. Online Trade B. Cyber Trade C. Electronic
Business D. Các câu trả lời trên đu đúng
Câu 2. Thương mi điện tử là tất cả hot động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông
qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet các phương tiện khác. Đây là
TMĐT nhìn từ góc độ: A. Truyền thông B. Kinh doanh C. Dịch vụ D. Mạng Internet
Câu 3. TMĐT là việc ứng dng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhm tự động hoá quá
trình các nghiệp vụ kinh doanh. Đây TMĐT nhìn từ góc độ: A. Truyền thông B. Kinh doanh C. Dịch
vụ D. Mạng Internet
Câu 4. TMĐT tất cả các hoạt động mua bán sản phm, dịch vụ thông tin thông qua mạng Internet và
các mng khác. Đây TMĐT nhìn từ góc độ: A. Truyền thông B. Kinh doanh C. Dịch vụ D. Mạng
Internet
Câu 5. Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT việc sử dụng ……. để tiến hành các hot động thương
mi. A.Internet B. Các mạng C. Các phương tiện điện tử D. Các phương tiện điện tử và mng Internet
Câu 6. Yếu tố nào không phải lợi ích của TMĐT?
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn C. Giao dịch an toàn hơn D. Tăng
thêm cơ hội mua bán
Câu 7. Yếu tố nào không phải lợi ích của TMĐT? A. Khách hàng nhiều sự lựa chọn hơn B. Tăng
phúc lợi xã hội C. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Câu 8. Yếu tố nào không phải hạn chế của TMĐT? A. Vấn đề an toàn B. Sự thống nht về phần cứng,
phần mềm C. Văn hoá của những người sử dụng Internet D. Thói quen mua sắm truyền thống
Câu 9. Yếu tố nào không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT? A. Hệ thống máy tính được nối
mng hệ thống phần mềm ng dng TMĐT B. Ngành điện lực C. Hệ thống các đường truyền Internet
trong nước và kết nối ra nước ngoài D. Tất ccác yếu t trên
Câu 10. Thành phần nào không trực tiếpc động đến sự phát triển của TMĐT? A. Chuyên gia tin học B.
Dân chúng C. Người biết sử dụng Internet D. Nhà kinh doanh TMĐT
Câu 11. Yếu tố nàoc động trực tiếp nhất đến sự phát triển TT? A. Nhn thức của người dân B.
sở pháp lý C. Chính sách phát triển TMĐT D. Các chương trình đào tạo về TT
Câu 12. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT? A. Công nghệ thông
tin B. Nguồn nhân lực C. Môi trường pháp lý, kinh tế D. Môi trường chính trị, xã hội
Câu 13. Loại hình nào không phải giao dịch bản trong TMĐT? A. B2B B. B2C C. B2G D. B2E
Câu 14. Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được gii thích chưa đúng? A. A: Website
phải thu hút sự chú ý của người xem B. I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng,
thông tin phong phú C. D: các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, q tặng. A:
Form mu đẹp, tiện li, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng qua mạng
Câu 15. Chỉ ra hoạt động chưa hoàn ho trong TT. A. Hỏi hàng B. Chào hàng C. Xác nhận D. Hợp
đồng
Câu 16. Đối tượng nào không được phép kết hợp đồng mua bán ngoi thương qua mng? A. Doanh
nghiệp XNK B. Doanh nghiệp C. Cá nhân D. Chưa có quy định rõ về điều này
Câu 17. Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử? A. Nhn được xác nhn là đã
nhận được chấp nhận đối với chào ng B. Thời điểm chấp nhn được gi đi, dự nhận được hay không C.
Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định D. Thời điểm xác nhận đã nhận được
chp nhận được gửi đi
Câu 18. Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác vi hợp đồng truyên thống? A. Địa chỉ các bên B.
Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch C. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng D.
Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
Câu 19. Chra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử? A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người
lập chứng từ B. Ràng buộc trách nhiệm: người trách nhiệm với nội dung trong văn bản C. Đồng ý:
thể hiện sự tán thành cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chng từ D. Duy nht: Ch duy nhất người
kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
Câu 20. Vấn đề nên chú ý nht khi sử dụng Ch số hoá A. Xác định chính xác người kí B. Lưu gi
ch kí bí mật C. Nắm được mọi khó công khai D. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữđiện
tử
Câu 21. Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chkí trong hợp
đồng điện từ chínhcủa bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần ….. A. Có quan quản
nhà nước đảm bảo B. tổ chức quốc tế uy tín đảm bảo C. ngân hàng lớn, tiềm lci chính, uy
tín lớn đảm bảo D. Có tổ chức trung gian, uy tín, có kh năngi chính đảm bảo
Câu 22. Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau không đúng? A. Người
chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng thông điệp điện tử/ dữ liệu B.
Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu C.
Người gửi hàng gửi mã khó bí mật cho người nhận hàng D. Người gửi hàng gửi tiếp mã khó mt cho
ngân hàng Câu 23.
Phương tiện thanh toán điện tử nào được dựng phổ biến nhất? A. Thẻ tín dng B. Thẻ ghi nợ C. Thẻ thông
minh D. Tiền điện tử
Câu 24. Sử dụng ............khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến
chỉ cần chy phần mềm trên máy tính. A. Tiền số hB. Tiền điện tử C. điện tử D. Séc điện tử
Câu 25. Doanh thu bán lẻ trên mạng Mĩ và EU chiếm tỉ lệ .......... trong tổng doanh thu bán lẻ. A. Dưới
3% B. Từ 3-5% C. Từ 5-20% D. Trên 20%
Câu 26. Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ? A. UETA B. UCITA C. E-SIGN D. E-
SIGNATURE
Câu 27. Hiện nay, khoảng ..........số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng Internet để gửi nhận thư điện tử.
A. 20% B. 20-40% C. 40-60% D. Trên 60%
Câu 28. Số doanh nghiệp không q 4 người biết sử dụng thư điện tử chiếm ……… A. 10% B. 10-
20% C. 20-40% D. Trên 40%
Câu 29. Trung bình số chuyên viên CNTT/ Số doanh nghiệp khoảng .................. A. 30000/100000 B.
20000/100000 C. 30000/150000 D. 20000/80000
Câu 30. Website tại đó các doanh nghiệp thể tiến hành các hoạt động thương mi từ quảng o, giới
thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kết hợp đồng thanh toán được gọi ..................... A. Sàn
giao dịch điện tử B. Ch điện tử C. Trung tâm thương mi điện tử D. Sàn giao dịch điện tử B2B
Câu 31. Chỉ ra sàn giao dịch của Nhà nước. A. www.vnet.vn B. www.Export.com.vn C.
www.worldtradeB2B.com D. www.vnemart.com.vn
Câu 32. Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì? A. Qung cáo B. Giới thiệu
hàng hoá, dịch vụ C. Tìm kiếm khách hàng D. Kí kết hợp đồng
Câu 33. Ch ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT? A. Nhân lực: đi ngũ chuyên gia kém cả
về số lượng và chất lượng B. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông C. Thương mi truyền
thống chưa phát triển D. Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
u 34. Tổ chức nào đó đưa ra các hướng dn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quc tế? A.
WTO B. OECD C. UNCTAD D. APEC
Câu 35. Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5 bước bản theo thứ tự nào
đúng? A. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến tìm kiếm hội xuất
nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng B. Quản trị quan hệ
khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến tìm hội xuất nhập
khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu C. Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng,
lập kế hoạch xuất nhp khẩu, xúc tiến tìm kiếm hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhp
khẩu D. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm hội xuất nhập
khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
Câu 36. Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thi đại hiện nay, doanh nghiệp không cần yếu tố nào? A.
Trang web riêng của công ty B. Có kế hoch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử C. Tham gia các
sàn giao dịch thương mại điện tử D. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
Câu 37. Ch ra các dụ thành công điển hình của e-markespace. A. Amazon.com B. Hp.com C.
Jetro.go.jp D. Alibaba.com
Câu 38. Website wtpfed.org hình .................... A. B2C B. B2B C. B2G D. G2B
Câu 39. website http://unstats.un.org website cung cp thông tin ............... A. Thương mi B. Xuất nhập
khẩu C. Luật trong thương mi quốc tế D. Niên giám thương mại
Câu 40. Website www.tsnn.com website cung cấp thông tin về .............. A. Các mặt hàng cần mua
doanh nghiệp nhập khẩu B.c mặt hàng cần bán doanh nghiệp xuất khẩu C. Các thông tin về triển
lãm thương mại D. Các thông tin về đấu giá quốc tế
Câu 41. Website www.countryreports.org tác dụng đối với hoạt động nào nht?
A. Nghiên cứu thị trường nước ngoài B. Đánh gkhả năngi chính của đốic C. Xin hỗ trợ
tài chính xuất khu D. Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhp khẩu
Câu 42. Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các gii pháp còn lại. A. Hoàn thiện hệ thống
chínhch pháp về TMĐT B. Bảo hộ sở hữu trí tuệ C. Bảo vệ người tiêu dùng D. Chiến lược ứng dụng
TMĐT cho SMEs
Câu 43. Ch ra gii pháp không chung tính chất vi các giải pháp còn lại. A. Đầu phát triển hệ thống
thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp B. Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT C. Xây dựng lộ
trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK D. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
Câu 44. Website nào không hỗ trợ về bảo mt thông tin nn A. W3C (P3P) B. BBBOnline C.
BetterWeb D. Intracen
Câu 45. Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng? A.c định ngành hàng KD, xây
dựng website, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, thanh toán qua mng, đổi mới phương thức kinh
doanh B. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảngwebsite, thanh toán
qua mng, đổi mới phương thức kinh doanh C. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán
qua mng, quảngwebsite, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh D. Xác định ngành
hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mi phương thức kinh doanh,
hỗ trợ khách hàng
Câu 46. Ch ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website? A. Mua tên miền dịchvụ hosting B. Tổ
chức các nội dung website C. Thiết kế website D. Bảo trì và cập nhật thông tin
Câu 47. Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất? A. Đăng trên các search engine B.
Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau C. Sử dụng viral-marketing D. Quảng o trên tạp chí
chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông
Câu 48. Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là: A. Các mô hình kinh doanh truyền
thống và các mô hình hoàn toàn mới B. Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trưòng
thương mại điện tử C. Sự nâng cấp các hình kinh doanh truyền thống D. Sự nâng cấp các hình
kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mi
Câu 49. Chỉ ra hình kinh doanh B2B trong các hình sau: A. Amazon.com B. eBay.com C.
ChemUnity.com D. Goodsonline.com
Câu 50. Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp
đồng hoặc một phn của hợp đồng được lập dưới dạng dữ liệu điện tử. Đây khái niệm hợp đồng điện tử
trong .................... A. Dự thảo pháp lệnh thương mi điện tử của Việt Nam B. Luật mu về thương mại
điện tử Uncitral C. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về hợp đồng trong TT D. OECD
Câu 51. Việckết hợp đồng điện tử quá trình thiết lập, đàm phán, kí kết duy trì các hợp đồng hoàn
toàn dng dliệu điện tử. Đây khái niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong ............................ A. Dự
thảo pháp lệnh TT của Việt Nam B. Luật mẫu về TMĐT Uncitral C. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban
châu Âu về hợp đồng TMĐT D. OECD
Câu 52. Ch ra yếu tố không phải lợi ích của hợp đồng điện tử? A. Tiết kiệm thời gian chi phí cho
các bên tham gia B. Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh C. Đảm bảo sự an toàn, chính xác,
tránh gimạo D. Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế
Câu 53. Ch ra yếu tố không phải lợi ích của hợp đồng điện tử? A. An toàn trong giao dịch, kết hợp
đồng B. Nâng cao năng lực cạnh tranh hội nhập kinh tế quốc tế C. Duy trì quan hệ lâu dài với khách
hàng và người cung cấp D. Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mng
Câu 54. Điều gì không phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống? A. Sử dụng
chkí bằng tay và sử dụng chứ kí điện tử B. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được
tổng hợp thông qua thống nht các điều khoản các thông đip dữ liệu khác nhau C. Thời điểm của hai
bên gần nhau và cách xa nhau D. Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn
Câu 55. Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống điện tử thể hiện nhất ở: A. Đối tượng của hợp
đồng B. Nội dung của hợp đồng C. Chủ thể của hợp đồng D. Hình thức của hợp đồng
Câu 56. Ch ra mệnh đề không đúng: A. Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C B. Hợp đồng điện t
phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển thị nó C. Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều
khi không thể nhận được hàng D. Hợp đồng điện tử được kí giữa người và phần mềm máynh
Câu 57. Công ước E-terms do tổ chức nào đưa ra? A. ICC B. UNCITRAL C. ITC D. WTO
Câu 58. Chỉ ra mệnh đề không đúng. A. Khi mua hàng trên mng, chào hàng chỉ bắt đầu khi người mua
đồng ý với đơn hàng do cửa hàng tổng hợp tên cơ sở các chọn lựa của người mua trước đó B. Khi người
mua chấp nhn co hàng này thì hợp đồng được hình thành người n thể nhn được tiền ngay sau
đó C. Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng chọnc cửa hàng lớn, uy tín để mua D. Hợp đồng
điện tử B2C được hình thành khác với các hợp đồng truyền thống về nội dung
Câu 59. Chỉ ra mệnh đề sai. A. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phm được biết đến trên
thế giới B. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì phát triển website C. Các trung gian thương
mi sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời phát triển D. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người
bán chịu
Câu 60. Vận đơn đường biển thường bị làm giả không vì mục đích nào? A. Sửa đổi số lượng, chất lượng
của hàng hoá được tả trên vận đơn B. Làm giả vận đơn để bán li hàng hoá cho người hàng hoc nhận
hàng C. Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong LC D. Làm giả vn đơn để gửi sớm cho người
mua để họ nhận hàng
ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ĐÁP ÁN SỐ 1
1D 2A 3B 4D 5D 6C 7C 8C 9D 10B 11B 12A
13D 14D 15D
16D 17 A
18A
19D 20D
21D 22C 23A 24C 25A 26D 27C 28D 29A 30D 31D 32D 33C
34C
35A
36D
37D 38B 39D
40C 41A 42D
43D 44D 45A 46D 47D 48D 49C 50A 51C 52C 53A 54D 55D 56C 57A 58D
59C 60D

Preview text:

1. Theo Laudon and Traver thì mô hình kinh doanh là một chuỗi hoạt động có kế hoạch (đôi khi
còn được gọi là quy trình kinh doanh) được thiết kế để tạo ra lợi nhuận trên một thị trường.
2. Thách thức đối với nhà cung cấp thông tin chính là quyền sở hữu nội dung
3 ........... là cách mà sản phẩm hay dịch vụ của công ty đáp ứng nhu cầu của khách hàng. a. Cơ hội thị trường
b. Giá trị đề xuất c. Mô hình lợi tức d. Lợi thế cạnh tranh
4. Đây là loại hình quảng cáo lâu đời và quen thuộc nhất của quảng cáo hiển thị. Tuy nhiên, các
chuyên gia đánh giá rằng nó lại là hình thức quảng cáo đem lại tính hiệu quả thấp nhất trong marketing trực tuyến: a. Tài trợ (Sponsorships)
b. Quảng cáo Banner (Banner ads)
c. Quảng cáo đa phương tiện (Rich Media ads hay Animated ads)
d. Quảng cáo Video (Video ads) 5. Chọn phát biểu sai:
a. Càng nhiều tiêu chuẩn an ninh, khách hàng càng được bảo vệ tốt
b. Càng nhiều tiêu chuẩn an ninh, chi phí đầu tư của doanh nghiệp càng cao
c. Càng nhiều tiêu chuẩn an ninh, Website càng khó sử dụng
d. Càng nhiều tiêu chuẩn an ninh, việc truy cập website càng nhanh
6. Marketing bằng công cụ tìm kiếm thể hiện dưới hai hình thức SEM – Search Engine
Marketing và SEO – Search Engine Optimization
7. Tin tặc sử dụng một đoạn mã đôSc cài vào máy tính của một cá nhân và lấy trộm thông tin
trong máy tính của người này về máy của tin tặc . Đoạn mã đô Sc thường được gọi là gì? a. Virus b. Ngựa thành Troa c. Virus Macro d. Sâu máy tính
8. Việc xác định độ tin cậy của một website bán hàng trực tuyến trước khi khách hàng cung cấp thông tin
thẻ tín dụng khi thanh toán trực tuyến là vấn đề thuộc khía cạnh nào của an toàn TMĐT? a. Trao quyền b. Tính sẵn có c. Xác thực d. Kiểm tra 9.
Thử thách của mô hình này chính là khắc phục nỗi e ngại của khách hàng bằng cách nhấn
mạnh vào khả năng bảo đảm sự an toàn và riêng tư cho khách hàng. Đây là mô hình:
a. Mô hình Nhà cung cấp cộng đồng (Community provider)
b. Mô hình Nhà cung cấp nội dung (Content Provider)
c. Mô hình Nhà môi giới giao dịch (Transaction broker)
d. Mô hình Nhà cung cấp dịch vụ (Service provider)
10. Ebay là một ví dụ điển hình cho mô hình:
a. Mô hình Nhà môi giới giao dịch (Transaction broker)
b. Mô hình Nhà bán lẻ điện tử (E-tailer)
c. Mô hình Nhà cung cấp dịch vụ (Service provider)
d. Mô hình Nhà sáng lập thị trường (Market creator)
11. Thông tin không bị thay đổi trong quá trình truyền tải giữa trình duyệt Web và website là vấn
đề thuộc khía cạnh nào của an toàn TMĐT? a. Sự toàn vẹn b. Bảo mật c. Xác thực d. Không từ chối
12. Trong mô hình B2C, doanh nghiệp sử dụng các phương tiện điện tử để bán hàng hóa và dịch
vụ tới người tiêu dùng
13. Một công ty muốn làm SEM trước tiên cần phải:
a. Tổng hợp thông tin cần thiết.
b. Xây dựng hệ thống Website tốt.
c. Xây dựng hệ thống dữ liệu khách hàng.
d. Dùng các chương trình như Google Adwords để mua các từ khóa phù hợp với hàng hóa/dịch vụ.
14. Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
là việc chuyển giao thông tin từ máy tính điện tử này sang
máy tính điện tử khác bằng phương tiện điện tử, có sử dụng một tiêu chuẩn đã được thỏa
thuận để cấu trúc thông tin
15. Lợi thế có thể đến từ năng lực sản xuất (chất lượng hoặc giá thành sản phẩm). Hay từ việc
doanh nghiệp tiếp cận được điều kiện thuận lợi bên ngoài như tiếp cận được nguồn lao động,
nguồn vốn rẻ hoặc sự vượt trội về kinh nghiệm, tri thức, lòng trung thành của người lao động…
16. Phương thức marketing cá nhân hóa phù hợp với những sản phẩm:
a. Được sản xuất ở nhiều dạng phức tạp, phụ thuộc chủ yếu vào sở thích của từng cá nhân.
b. Là nơi sở thích và sự ưu tiên của khách hàng được đo lường một cách hiệu quả.
c. Giá cả sản phẩm được chia theo nhiều mức tùy theo từng khách hàng cá nhân.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
17. Tin tặc tạo một trang Web có giao diện giống hệt một trang Web thanh toán trực tuyến để lấy
cắp thông tin thẻ tín dụng của người mua hàng. Đây là loại tấn công TMĐT gì? a. Virus
b. Sử dụng mánh khóe lừa đảo trực tuyJn
c. Tấn công từ chối dịch vụ
d. Dựa vào sự yếu kém của hệ thống thông tin
18 .............. là hình thức marketing cho phép xây dựng kênh thông tin giao tiếp đa chiều giữa
công ty với đối tượng khách hàng tiềm năng khắp nơi nhằm thúc đẩy sự phát triển thương
hiệu thông qua các phương thức giao tiếp truyền thông kỹ thuật số.
a. Marketing tương tác (Interactive Marketing)
b. Quảng cáo hiển thị trên Web (Display Ad. Marketing)
c. Mạng quảng cáo (Advertising Network hay Ad Network)
d. Marketing liên kết (Affiliate Marketing)
19 .............. giúp giải quyết bài toán công ty có thể đặt quảng cáo ở nhiều nơi mà vẫn đảm bảo
được khả năng giám sát hiệu quả quảng cáo với mức chi phí hợp lý.
a. Marketing tương tác (Interactive Marketing)
b. Marketing liên kết (Affiliate Marketing)
c. Mạng quảng cáo (Advertising Network hay Ad Network)
d. Quảng cáo hiển thị trên Web (Display Ad. Marketing)
20. Tin tặc điều khiển máy tính người sử dụng để gửi hàng lọat các gói dữ liệu vào máy chủ của
một website làm quá tải nguồn tài nguyên của máy chủ đó. Đây là dạng tấn công gì?
a. Sử dụng các trang web lừa đảo
b. Từ chối dịch vụ (DoS)
c. Khai thác lỗ hổng bảo mật của website
d. Sử dụng các đọan mã độc
21. Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin về thẻ có chính xác không và số dư tiền trên thẻ
đủ để thanh toán cho giao dịch hay không được gọi là gì? a. Phê duyệt b. Mua hàng c. Xác thực d. Thanh toán
22. Ứng dụng thường gặp của mã hóa một chiều ?
a. Mã hóa mật khẩu người dùng
b. Mã hóa văn bản dạng text
c. Mã hóa tài liệu cần gửi đi qua mạng
d. Mã hóa các file bí mật không muốn ngừời khác xem
23. Đây là kênh phân phối trực tuyến của các siêu thị/cửa hàng vật chất:
a. “Brick-and-Click” b. Manufacturer-direct c. Vitual merchant d. Catalog merchant
24. Đây là mô hình được dự đoán sẽ phát triển nhanh và hiệu quả nhất trong tương lai gần: a. M-Commerce b. P2P c. B2B d. C2C
25 ............. của công ty mô tả cách thức công ty kiếm được tiền, phát sinh lợi tức, và tạo ra mức
lợi nhuận cao trên vốn đầu tư. a. Lợi thế cạnh tranh b. Giá trị đề xuất c. Cơ hội thị trường
d. Mô hình lợi tức
26. Thông tin không bị thay đổi trong quá trình trao đổi giữa trình duyệt và website là khía cạnh an toàn TMĐT nào? a. Tính bảo mật b. Tính xác thực c. Tính tòan vẹn
d. Tính chống phủ định
27 ........... là hình thức quảng cáo mà công ty chú trọng vào việc quảng bá thương hiệu hơn là tập
trung vào việc gia tăng doanh số bán trong thời gian ngắn.
a. Quảng cáo Video (Video ads)
b. Quảng cáo Banner (Banner ads)
c. Quảng cáo đa phương tiện (Rich Media ads hay Animated ads)
d. Tài trợ (Sponsorships) ÔN TẬP
Câu 1. Cách gọi nào không đúng bản chất TMĐT? A. Online Trade B. Cyber Trade C. Electronic
Business D. Các câu trả lời trên đều đúng
Câu 2. Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông
qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là
TMĐT nhìn từ góc độ: A. Truyền thông B. Kinh doanh C. Dịch vụ D. Mạng Internet
Câu 3. TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá
trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: A. Truyền thông B. Kinh doanh C. Dịch vụ D. Mạng Internet
Câu 4. TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng Internet và
các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: A. Truyền thông B. Kinh doanh C. Dịch vụ D. Mạng Internet
Câu 5. Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng ……. để tiến hành các hoạt động thương
mại. A.Internet B. Các mạng C. Các phương tiện điện tử D. Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Câu 6. Yếu tố nào không phải lợi ích của TMĐT?
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn C. Giao dịch an toàn hơn D. Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu 7. Yếu tố nào không phải là lợi ích của TMĐT? A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn B. Tăng
phúc lợi xã hội C. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Câu 8. Yếu tố nào không phải hạn chế của TMĐT? A. Vấn đề an toàn B. Sự thống nhất về phần cứng,
phần mềm C. Văn hoá của những người sử dụng Internet D. Thói quen mua sắm truyền thống
Câu 9. Yếu tố nào không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT? A. Hệ thống máy tính được nối
mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT B. Ngành điện lực C. Hệ thống các đường truyền Internet
trong nước và kết nối ra nước ngoài D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 10. Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT? A. Chuyên gia tin học B.
Dân chúng C. Người biết sử dụng Internet D. Nhà kinh doanh TMĐT
Câu 11. Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT? A. Nhận thức của người dân B. Cơ
sở pháp lý C. Chính sách phát triển TMĐT D. Các chương trình đào tạo về TMĐT
Câu 12. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT? A. Công nghệ thông
tin B. Nguồn nhân lực C. Môi trường pháp lý, kinh tế D. Môi trường chính trị, xã hội
Câu 13. Loại hình nào không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT? A. B2B B. B2C C. B2G D. B2E
Câu 14. Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng? A. A: Website
phải thu hút sự chú ý của người xem B. I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng,
thông tin phong phú C. D: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng. A:
Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng qua mạng
Câu 15. Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT. A. Hỏi hàng B. Chào hàng C. Xác nhận D. Hợp đồng
Câu 16. Đối tượng nào không được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại thương qua mạng? A. Doanh
nghiệp XNK B. Doanh nghiệp C. Cá nhân D. Chưa có quy định rõ về điều này
Câu 17. Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử? A. Nhận được xác nhận là đã
nhận được chấp nhận đối với chào hàng B. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dự nhận được hay không C.
Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định D. Thời điểm xác nhận đã nhận được
chấp nhận được gửi đi
Câu 18. Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyên thống? A. Địa chỉ các bên B.
Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch C. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng D.
Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
Câu 19. Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử? A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người
lập chứng từ B. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản C. Đồng ý:
thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ D. Duy nhất: Chỉ duy nhất người
kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
Câu 20. Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá A. Xác định chính xác người kí B. Lưu giữ
chữ kí bí mật C. Nắm được mọi khó công khai D. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử
Câu 21. Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong hợp
đồng điện từ chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần ….. A. Có cơ quan quản lý
nhà nước đảm bảo B. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo C. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy
tín lớn đảm bảo D. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
Câu 22. Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là không đúng? A. Người
chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng thông điệp điện tử/ dữ liệu B.
Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu C.
Người gửi hàng gửi mã khó bí mật cho người nhận hàng D. Người gửi hàng gửi tiếp mã khó bí mật cho ngân hàng Câu 23.
Phương tiện thanh toán điện tử nào được dựng phổ biến nhất? A. Thẻ tín dụng B. Thẻ ghi nợ C. Thẻ thông minh D. Tiền điện tử
Câu 24. Sử dụng ............khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến
mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính. A. Tiền số hoá B. Tiền điện tử C. Ví điện tử D. Séc điện tử
Câu 25. Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mĩ và EU chiếm tỉ lệ .......... trong tổng doanh thu bán lẻ. A. Dưới
3% B. Từ 3-5% C. Từ 5-20% D. Trên 20%
Câu 26. Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mĩ? A. UETA B. UCITA C. E-SIGN D. E- SIGNATURE
Câu 27. Hiện nay, khoảng ..........số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng Internet để gửi và nhận thư điện tử.
A. 20% B. 20-40% C. 40-60% D. Trên 60%
Câu 28. Số doanh nghiệp có không quá 4 người biết sử dụng thư điện tử chiếm ……… A. 10% B. 10- 20% C. 20-40% D. Trên 40%
Câu 29. Trung bình số chuyên viên CNTT/ Số doanh nghiệp khoảng .................. A. 30000/100000 B.
20000/100000 C. 30000/150000 D. 20000/80000
Câu 30. Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới
thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán được gọi là ..................... A. Sàn
giao dịch điện tử B. Chợ điện tử C. Trung tâm thương mại điện tử D. Sàn giao dịch điện tử B2B
Câu 31. Chỉ ra sàn giao dịch của Nhà nước. A. www.vnet.vn B. www.Export.com.vn C.
www.worldtradeB2B.com D. www.vnemart.com.vn
Câu 32. Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì? A. Quảng cáo B. Giới thiệu
hàng hoá, dịch vụ C. Tìm kiếm khách hàng D. Kí kết hợp đồng
Câu 33. Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT? A. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả
về số lượng và chất lượng B. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông C. Thương mại truyền
thống chưa phát triển D. Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
Câu 34. Tổ chức nào đó đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốc tế? A. WTO B. OECD C. UNCTAD D. APEC
Câu 35. Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào
là đúng? A. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất
nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng B. Quản trị quan hệ
khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập
khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu C. Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng,
lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập
khẩu D. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập
khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
Câu 36. Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp không cần yếu tố nào? A.
Trang web riêng của công ty B. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử C. Tham gia các
sàn giao dịch thương mại điện tử D. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
Câu 37. Chỉ ra các ví dụ thành công điển hình của e-markespace. A. Amazon.com B. Hp.com C. Jetro.go.jp D. Alibaba.com
Câu 38. Website wtpfed.org là mô hình .................... A. B2C B. B2B C. B2G D. G2B
Câu 39. website http://unstats.un.org là website cung cấp thông tin ............... A. Thương mại B. Xuất nhập
khẩu C. Luật trong thương mại quốc tế D. Niên giám thương mại
Câu 40. Website www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về .............. A. Các mặt hàng cần mua và
doanh nghiệp nhập khẩu B. Các mặt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu C. Các thông tin về triển
lãm thương mại D. Các thông tin về đấu giá quốc tế
Câu 41. Website www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động nào nhất?
A. Nghiên cứu thị trường nước ngoài B. Đánh giá khả năng tài chính của đối tác C. Xin hỗ trợ
tài chính xuất khẩu D. Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhập khẩu
Câu 42. Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại. A. Hoàn thiện hệ thống
chính sách pháp lý về TMĐT B. Bảo hộ sở hữu trí tuệ C. Bảo vệ người tiêu dùng D. Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs
Câu 43. Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại. A. Đầu tư phát triển hệ thống
thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp B. Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT C. Xây dựng lộ
trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK D. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
Câu 44. Website nào không hỗ trợ về bảo mật thông tin cá nhân A. W3C (P3P) B. BBBOnline C. BetterWeb D. Intracen
Câu 45. Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng? A. Xác định ngành hàng KD, xây
dựng website, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh
doanh B. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá website, thanh toán
qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh C. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán
qua mạng, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh D. Xác định ngành
hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
Câu 46. Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website? A. Mua tên miền và dịchvụ hosting B. Tổ
chức các nội dung website C. Thiết kế website D. Bảo trì và cập nhật thông tin
Câu 47. Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất? A. Đăng kí trên các search engine B.
Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau C. Sử dụng viral-marketing D. Quảng cáo trên tạp chí
chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông
Câu 48. Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là: A. Các mô hình kinh doanh truyền
thống và các mô hình hoàn toàn mới B. Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trưòng
thương mại điện tử C. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống D. Sự nâng cấp các mô hình
kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới
Câu 49. Chỉ ra mô hình kinh doanh B2B trong các mô hình sau: A. Amazon.com B. eBay.com C.
ChemUnity.com D. Goodsonline.com
Câu 50. Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp
đồng hoặc một phần của hợp đồng được lập dưới dạng dữ liệu điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử
trong .................... A. Dự thảo pháp lệnh thương mại điện tử của Việt Nam B. Luật mẫu về thương mại
điện tử Uncitral C. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về hợp đồng trong TMĐT D. OECD
Câu 51. Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, kí kết và duy trì các hợp đồng hoàn
toàn ở dạng dữ liệu điện tử. Đây là khái niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong ............................ A. Dự
thảo pháp lệnh TMĐT của Việt Nam B. Luật mẫu về TMĐT Uncitral C. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban
châu Âu về hợp đồng TMĐT D. OECD
Câu 52. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử? A. Tiết kiệm thời gian và chi phí cho
các bên tham gia B. Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh C. Đảm bảo sự an toàn, chính xác,
tránh giả mạo D. Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế
Câu 53. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử? A. An toàn trong giao dịch, kí kết hợp
đồng B. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế C. Duy trì quan hệ lâu dài với khách
hàng và người cung cấp D. Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
Câu 54. Điều gì không phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống? A. Sử dụng
chữ kí bằng tay và sử dụng chứ kí điện tử B. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được
tổng hợp thông qua thống nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau C. Thời điểm kí của hai
bên gần nhau và cách xa nhau D. Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn
Câu 55. Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở: A. Đối tượng của hợp
đồng B. Nội dung của hợp đồng C. Chủ thể của hợp đồng D. Hình thức của hợp đồng
Câu 56. Chỉ ra mệnh đề không đúng: A. Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C B. Hợp đồng điện tử
phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển thị nó C. Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều
khi không thể nhận được hàng D. Hợp đồng điện tử được kí giữa người và phần mềm máy tính
Câu 57. Công ước E-terms là do tổ chức nào đưa ra? A. ICC B. UNCITRAL C. ITC D. WTO
Câu 58. Chỉ ra mệnh đề không đúng. A. Khi mua hàng trên mạng, chào hàng chỉ bắt đầu khi người mua
đồng ý với đơn hàng do cửa hàng tổng hợp tên cơ sở các chọn lựa của người mua trước đó B. Khi người
mua chấp nhận chào hàng này thì hợp đồng được hình thành và người bán có thể nhận được tiền ngay sau
đó C. Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng là chọn các cửa hàng lớn, có uy tín để mua D. Hợp đồng
điện tử B2C được hình thành khác với các hợp đồng truyền thống về nội dung
Câu 59. Chỉ ra mệnh đề sai. A. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên
thế giới B. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website C. Các trung gian thương
mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển D. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
Câu 60. Vận đơn đường biển thường bị làm giả không vì mục đích nào? A. Sửa đổi số lượng, chất lượng
của hàng hoá được mô tả trên vận đơn B. Làm giả vận đơn để bán lại hàng hoá cho người hàng hoặc nhận
hàng C. Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong LC D. Làm giả vận đơn để gửi sớm cho người mua để họ nhận hàng
ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CÓ ĐÁP ÁN SỐ 1
1D 2A 3B 4D 5D 6C 7C 8C 9D 10B 11B 12A 13D 14D 15D 16D 17 A 18A 19D 20D
21D 22C 23A 24C 25A 26D 27C 28D 29A 30D 31D 32D 33C 34C 35A 36D 37D 38B 39D
40C 41A 42D 43D 44D 45A 46D 47D 48D 49C 50A 51C 52C 53A 54D 55D 56C 57A 58D 59C 60D
Document Outline

  • b. Giá trị đề xuất
  • b. Quảng cáo Banner (Banner ads)
  • d. Càng nhiều tiêu chuẩn an ninh, việc truy cập website càng nhanh
  • b. Ngựa thành Troa
  • c. Xác thực
  • c. Mô hình Nhà môi giới giao dịch (Transaction broker)
  • c. Mô hình Nhà cung cấp dịch vụ (Service provider)
  • a. Sự toàn vẹn
  • b. Xây dựng hệ thống Website tốt.
  • d. Tất cả các câu trên đều đúng.
  • b. Sử dụng mánh khóe lừa đảo trực tuyJn
  • a. Marketing tương tác (Interactive Marketing)
  • c. Mạng quảng cáo (Advertising Network hay Ad Network)
  • b. Từ chối dịch vụ (DoS)
  • c. Xác thực (1)
  • a. Mã hóa mật khẩu người dùng
  • a. “Brick-and-Click”
  • a. M-Commerce
  • d. Mô hình lợi tức
  • c. Tính tòan vẹn
  • d. Tài trợ (Sponsorships)