


















Preview text:
Câu 1:
Loại mạng nào khác với các loại mạng còn lại? A. LAN B. Extranet C. Intranet D. Internet Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Internet Câu 2:
Doanh nghiệp bán hàng hóa cho các khách hàng cá nhân, mô hình nào được sử dụng? A. P2P B. C2C C. B2B D. B2C Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: B2C Câu 3:
Những sàn giao dịch thương mại điện tử do các tập đoàn ngành nghề lớn hay các nhà đầu tư
độc lập sở hữu và nó được mở cho tất cả các doanh nghiệp. Đó là:
A. Sàn giao dịch thương mại điện tử tổng hợp
B. Sàn giao dịch thương mại điện tử chuyên môn hóa
C. Sàn giao dịch thương mại điện tử chung
D. Sàn giao dịch thương mại điện tử riêng Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Sàn giao dịch thương mại điện tử chung Câu 4:
Một thông điệp dữ liệu được xem là có giá trị như văn bản viết nếu thông tin hàm chứa trong
thông điệp dữ liệu đó có thể …… để tham chiếu khi cần thiết
A. In ra giấy và sử dụng được làm bằng chứng
B. Truy cập và đọc được
C. Truy cập và sử dụng được
D. Hiển thị trên màn hình và đọc được Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Truy cập và sử dụng được Câu 5:
Doanh nghiệp bán nhiều loại sản phẩm thông qua website của mình, họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào? A. Bán lẻ trực tuyến B. Marketing liên kết
C. Khách hàng tự định giá D. Đấu giá trực tuyến Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Bán lẻ trực tuyến Câu 6: Sàn giao dịch B2B là
A. www.jurisint.org cung cấp các thông tin về thương mại trừ luật.
B. www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị trường.
C. www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network.
D. www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu nước ngoài tim nhà nhập khẩu Nhật Bản. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị trường. Câu 7:
Tổ chức OECD đang thực hiện các chương trình về thương mại điện tử, LOẠI TRỪ
A. Phổ biến và đào tạo cho người sử dụng về bảo vệ riêng tư cá nhân trên mạng
B. Việc ký kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, ký kết và duy trì các hợp đồng
hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử
C. Hướng dẫn về bảo vệ người tiêu dùng; công nghệ bảo mật bảo vệ sự riêng tư cá nhân
D. Tác động của thương mại điện tử về dịch vụ tài chính, ngân hàng, luật về hợp đồng Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Việc ký kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, ký kết và
duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử Câu 8:
Đây là hình thức được các doanh nghiệp là nhà sản xuất, nhà phân phối hoặc người mua, bán
hoặc một số loại hàng hóa nào đó áp dụng. Đó là
A. Sàn giao dịch thương mại điện tử chung
B. Sàn giao dịch thương mại điện tử tổng hợp
C. Sàn giao dịch thương mại điện tử riêng
D. Sàn giao dịch thương mại điện tử chuyên môn hóa Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Sàn giao dịch thương mại điện tử chuyên môn hóa Câu 9:
Mô hình kinh doanh EC nào được công ty sử dụng bằng việc có dịch vụ giúp các cá nhân bán
hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện? A. B2C B. B2B C. P2P D. C2C Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: C2C Câu 10:
Sàn giao dịch bị hạn chế về số lượng thành viên tham gia. Đó là
A. Sàn giao dịch thương mại điện tử chuyên môn hóa
B. Sàn giao dịch thương mại điện tử riêng
C. Sàn giao dịch thương mại điện tử chung
D. Sàn giao dịch thương mại điện tử tổng hợp Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sàn giao dịch thương mại điện tử riêng Câu 11:
Công ước về sử dụng Chứng từ điện tử trong Hợp đồng quốc tế đã được ... xây dựng A. APEC B. UNCITRAL C. WTO D. OECD Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: UNCITRAL Câu 12:
Các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng
hóa, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán… website đó được gọi là
A. Sàn giao dịch điện tử
B. Trung tâm thương mại điện tử
C. Sàn giao dịch điện tử B2B D. Chợ điện tử Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Sàn giao dịch điện tử B2B Câu 13:
Các loại website phổ biển, NGOẠI TRỪ A. Thông tin B. Cộng tác C. Giao dịch D. Đàm phán Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Đàm phán Câu 14:
Mô hình kinh doanh ….. (1) mà website AOL.com, MSN.com, Yahoo.com áp dụng có nguồn
doanh thu cơ bản là … (2)
A. Trung gian thông tin (1) và Phí quảng cáo (2)
B. Cổng thông tin (1) và Phí bán hàng (2)
C. Trung gian thông tin (1) và Phí bán hàng (2)
D. Cổng thông tin (1) và Phí quảng cáo (2) Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Cổng thông tin (1) và Phí quảng cáo (2) Câu 15:
Website Các thông tin về triển lãm thương mại A. www.Export.com.vn B. www.tsnn.com C. www.countryreports.org D. http://unstats.un.org Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: www.tsnn.com Câu 1:
Có mấy cấp độ ứng dụng thương mại điện tử B2B? A. 4 cấp độ B. 2 cấp độ C. 3 cấp độ D. 5 cấp độ Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: 5 cấp độ Câu 2:
Giám đốc một doanh nghiệp có trụ sở tại Hà Nội đi dự hội chợ tại Osaka và nhận được một
chấp nhận chào hàng thông qua mạng tại đây từ một doanh nghiệp có trụ sở tại Tokyo. Địa
điểm hình thành hợp đồng là địa điểm nào? A. Tokyo B. Osaka
C. Chưa thể xác định được D. Hà Nội Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Tokyo Câu 3:
Các hoạt động phân phối trong các lĩnh vực dịch vụ, công nghiệp du lịch, thị trường việc làm là
hình thức thương mại B2C chủ yếu thuộc A. Phân phối điện tử B. Trung gian giao dịch C. Sàn giao dịch B2B
D. Nhà kiến tạo thị trường Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Trung gian giao dịch Câu 4:
Các sàn giao dịch thương mại điện tử kinh doanh với một số lượng lớn các hàng hóa và dịch vụ
từ nhiều ngành hàng khác nhau, đó là
A. Sàn giao dịch thương mại điện tử riêng
B. Sàn giao dịch thương mại điện tử chung
C. Sàn giao dịch thương mại điện tử chuyên môn hóa
D. Sàn giao dịch thương mại điện tử tổng hợp Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Sàn giao dịch thương mại điện tử tổng hợp Câu 5:
Thành công điển hình của E – Marketspace là A. Alibaba.com B. Hp.com C. Amazon.com D. Jetro.go.jp Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Alibaba.com Câu 6: Sàn giao dịch B2B là
A. www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu nước ngoài tim nhà nhập khẩu Nhật Bản.
B. www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network.
C. www.jurisint.org cung cấp các thông tin về thương mại trừ luật.
D. www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị trường. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị trường. Câu 7:
Tổ chức OECD đang thực hiện các chương trình về thương mại điện tử, LOẠI TRỪ
A. Hướng dẫn về bảo vệ người tiêu dùng; công nghệ bảo mật bảo vệ sự riêng tư cá nhân
B. Việc ký kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, ký kết và duy trì các hợp đồng
hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử
C. Tác động của thương mại điện tử về dịch vụ tài chính, ngân hàng, luật về hợp đồng
D. Phổ biến và đào tạo cho người sử dụng về bảo vệ riêng tư cá nhân trên mạng Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Việc ký kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, ký kết và duy
trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử Câu 8:
Doanh nghiệp bán nhiều loại sản phẩm thông qua website của mình, họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào?
A. Khách hàng tự định giá B. Marketing liên kết C. Bán lẻ trực tuyến D. Đấu giá trực tuyến Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Bán lẻ trực tuyến Câu 9:
Website Các thông tin về triển lãm thương mại A. www.Export.com.vn B. www.tsnn.com C. http://unstats.un.org D. www.countryreports.org Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: www.tsnn.com Câu 10:
Sàn giao dịch bị hạn chế về số lượng thành viên tham gia. Đó là
A. Sàn giao dịch thương mại điện tử chung
B. Sàn giao dịch thương mại điện tử riêng
C. Sàn giao dịch thương mại điện tử tổng hợp
D. Sàn giao dịch thương mại điện tử chuyên môn hóa Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Sàn giao dịch thương mại điện tử riêng Câu 11:
Loại mạng nào khác với các loại mạng còn lại? A. Intranet B. Extranet C. Internet D. LAN Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Internet Câu 12:
Các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng
hóa, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán… website đó được gọi là A. Chợ điện tử
B. Sàn giao dịch điện tử B2B
C. Sàn giao dịch điện tử
D. Trung tâm thương mại điện tử Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Sàn giao dịch điện tử B2B Câu 13:
Công ước về sử dụng Chứng từ điện tử trong Hợp đồng quốc tế đã được ... xây dựng A. APEC B. UNCITRAL C. OECD D. WTO Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: UNCITRAL Câu 14:
Đây là hình thức được các doanh nghiệp là nhà sản xuất, nhà phân phối hoặc người mua, bán
hoặc một số loại hàng hóa nào đó áp dụng. Đó là
A. Sàn giao dịch thương mại điện tử chung
B. Sàn giao dịch thương mại điện tử tổng hợp
C. Sàn giao dịch thương mại điện tử chuyên môn hóa
D. Sàn giao dịch thương mại điện tử riêng Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Sàn giao dịch thương mại điện tử chuyên môn hóa Câu 15:
Mô hình kinh doanh EC nào được công ty sử dụng bằng việc có dịch vụ giúp các cá nhân bán
hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện? A. B2C B. B2B C. C2C D. P2P Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: C2C Câu 1:
Là 1 intranet mở rộng ra bên ngoài tổ chức hay doanh nghiệp đến 1 hoặc 1 số người dùng khác.
Và được sử dụng đường truyền internet, nối mạng riêng, hay thông qua hệ thống viễn thông.
Có thể là mạng công cộng. Đó là mạng A. VPN B. Internet C. Extranet D. Intranet Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Extranet Câu 2:
Đối tượng nào được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại thương qua mạng, NGOẠI TRỪ A. Doanh nghiệp
B. Chưa có quy định rõ về điều này
C. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu D. Cá nhân Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chưa có quy định rõ về điều này Câu 3:
Đâu KHÔNG phải là các cấp độ phát triển thương mại điện tử? A. Thương mại phân tán B. Thương mại thông tin C. Thương mại tích hợp D. Thương mại giao dịch Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Thương mại phân tán Câu 4:
Chỉ ra yếu tố hạn chế của thương mại điện tử A. Giao hàng nhanh chóng
B. Thói quen mua sắm trực tuyến
C. Thói quen mua sắm truyền thống
D. Có nhiều sự lựa chọn hàng hóa Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Thói quen mua sắm truyền thống Câu 5:
Giải pháp có chung tính chất với các giải pháp còn lại, NGOẠI TRỪ
A. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực cho thương mại điện tử
B. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
C. Luật hóa vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
D. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng thương mại điện tử cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Luật hóa vấn đề bảo mật thông tin cá nhân Câu 6:
thương mại điện tử là phương tiện để các doanh nghiệp, người tiêu dùng và nhà quản lý cát
giảm chi phí dịch vụ trong khi vẫn nâng cao chất lượng hàng hóa, tăng tốc độ chuyển giao dịch
vụ. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ A. Các mạng B. Kinh doanh dịch vụ C. Trợ giúp trực tuyến D. Internet Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Kinh doanh dịch vụ Câu 7:
thương mại điện tử là việc ứng dụng công nghệ để tự động hóa các giao dịch kinh doanh và các
dòng chu chuyển sản phẩm. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ A. Mạng Internet B. Quá trình kinh doanh C. Dịch vụ D. Truyền thông Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Quá trình kinh doanh Câu 8:
thương mại điện tử là việc chuyển giao thông tin, sản phẩm hay dịch vụ hoặc thanh toán thông
qua điện thoại, mạng máy tính hoặc bất kỳ phương tiện điện tử nào. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ
A. Các lĩnh vực kinh doanh B. Mạng Internet C. Viễn thông D. Dịch vụ Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Viễn thông Câu 9:
Sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống, LOẠI TRỪ
A. Sử dụng chữ ký bằng tay và sử dụng chữ ký điện tử
B. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông qua thống nhất
các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau
C. Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn
D. Thời điểm ký của hai bên gần nhau và cách xa nhau Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn Câu 10:
Mạng nối kết các máy tính và các thiết bị xử lý thông tin khác trong một khu vực hạn chế, như
văn phòng, lớp học, tòa nhà, nhà máy sản xuất, hay nơi làm việc khác trong phạm vi nhỏ hơn
100 m được gọi là mạng A. LAN B. Intranet C. WAN D. Extranet Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: LAN Câu 11:
Đâu KHÔNG phải là đặc trưng của thương mại điện tử?
A. Không thể hiện các văn bản giao dịch trên giấy
B. Phụ thuộc vào công nghệ và trình độ công nghệ thông tin của người sử dụng
C. Phụ thuộc mức độ số hóa
D. Có tốc độ tương đối thấp Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Có tốc độ tương đối thấp Câu 12:
Thương mại điện tử tạo ra khả năng chuyên môn hóa cao là lợi ích đối với A. Các trang website B. Người tiêu dùng
C. Các tổ chức kinh doanh D. Xã hội Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Các tổ chức kinh doanh Câu 13:
thương mại điện tử cung cấp khả năng mua và bán sản phẩm và thông tin trên internet và dịch
vụ trực tuyến khác. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ A. Các mạng B. Internet C. Trợ giúp trực tuyến
D. Các phương tiện điện tử Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Trợ giúp trực tuyến Câu 14:
Tổ chức nào đã đưa ra Luật mẫu và các nước lấy đó làm cơ sở ra luật cho riêng quốc gia mình? A. APEC B. WTO C. OECD D. UNCITRAL Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: UNCITRAL Câu 15:
thương mại điện tử diễn ra ở hầu khắp các lĩnh vực kinh doanh, thúc đẩy các lĩnh vực đó phát
triển đồng thời tạo bản sắc mới của hoạt động kinh doanh trên phạm vi nền kinh tế thế giới,
Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ A. Mạng Internet
B. Các lĩnh vực kinh doanh C. Viễn thông D. Dịch vụ Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Các lĩnh vực kinh doanh Câu 1:
Chỉ ra yếu tố hạn chế của thương mại điện tử A. Giao hàng nhanh chóng
B. Có nhiều sự lựa chọn hàng hóa
C. Thói quen mua sắm truyền thống
D. Thói quen mua sắm trực tuyến Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Thói quen mua sắm truyền thống Câu 2:
Tổ chức nào đã đưa ra Luật mẫu và các nước lấy đó làm cơ sở ra luật cho riêng quốc gia mình? A. OECD B. WTO C. UNCITRAL D. APEC Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: UNCITRAL Câu 3:
thương mại điện tử là phương tiện để các doanh nghiệp, người tiêu dùng và nhà quản lý cát
giảm chi phí dịch vụ trong khi vẫn nâng cao chất lượng hàng hóa, tăng tốc độ chuyển giao dịch
vụ. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ A. Internet B. Kinh doanh dịch vụ C. Trợ giúp trực tuyến D. Các mạng Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Kinh doanh dịch vụ Câu 4:
thương mại điện tử diễn ra ở hầu khắp các lĩnh vực kinh doanh, thúc đẩy các lĩnh vực đó phát
triển đồng thời tạo bản sắc mới của hoạt động kinh doanh trên phạm vi nền kinh tế thế giới,
Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ A. Dịch vụ
B. Các lĩnh vực kinh doanh C. Viễn thông D. Mạng Internet Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Các lĩnh vực kinh doanh Câu 5:
Cách gọi nào KHÔNG đúng bản chất thương mại điện tử? A. Online Trade B. Traditional Business C. Electronic Business D. Cyber Trade Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Traditional Business Câu 6:
Yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển thương mại điện tử? A. Công nghệ thông tin B. Nguồn nhân lực C. Môi trường xã hội D. Môi trường pháp lý Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Công nghệ thông tin Câu 7:
Đối tượng nào KHÔNG trực tiếp tác động đến sự phát triển của thương mại điện tử?
A. Người biết dùng Internet B. Dân chúng
C. Nhà kinh doanh thương mại điện tử
D. Người am hiểu tin học Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Dân chúng Câu 8:
Lợi ích cơ bản nhất của Internet Banking là gì?
A. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng
B. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng
C. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
D. Tiết kiệm chi phí giao dịch Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng Câu 9:
Giám đốc một doanh nghiệp có trụ sở tại Hà Nội đi dự hội chợ tại Osaka và nhận được một
chấp nhận chào hàng thông qua mạng tại đây từ một doanh nghiệp có trụ sở tại Tokyo. Địa
điểm hình thành hợp đồng là địa điểm nào? A. Osaka
B. Chưa thể xác định được C. Hà Nội D. Tokyo Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tokyo Câu 10:
Loại mạng nào khác với các loại mạng còn lại? A. LAN B. Internet C. Intranet D. Extranet Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Internet Câu 11:
Doanh nghiệp bán hàng hóa cho các khách hàng cá nhân, mô hình nào được sử dụng? A. B2C B. P2P C. C2C D. B2B Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: B2C Câu 12:
Tổ chức OECD đang thực hiện các chương trình về thương mại điện tử, LOẠI TRỪ
A. Phổ biến và đào tạo cho người sử dụng về bảo vệ riêng tư cá nhân trên mạng
B. Hướng dẫn về bảo vệ người tiêu dùng; công nghệ bảo mật bảo vệ sự riêng tư cá nhân
C. Việc ký kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, ký kết và duy trì các hợp đồng
hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử
D. Tác động của thương mại điện tử về dịch vụ tài chính, ngân hàng, luật về hợp đồng Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Việc ký kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, ký kết và
duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử Câu 13:
Có mấy cấp độ ứng dụng thương mại điện tử B2B? A. 4 cấp độ B. 3 cấp độ C. 2 cấp độ D. 5 cấp độ Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 5 cấp độ Câu 14:
Một thông điệp dữ liệu được xem là có giá trị như văn bản viết nếu thông tin hàm chứa trong
thông điệp dữ liệu đó có thể …… để tham chiếu khi cần thiết
A. Truy cập và đọc được
B. Hiển thị trên màn hình và đọc được
C. Truy cập và sử dụng được
D. In ra giấy và sử dụng được làm bằng chứng Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Truy cập và sử dụng được Câu 15:
Hợp đồng truyền thống và hợp đồng điện tử khác biệt thể hiện rõ nhất ở
A. Hình thức của hợp đồng
B. Đối tượng của hợp đồng
C. Chủ thể của hợp đồng
D. Nội dung của hợp đồng Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Hình thức của hợp đồng Câu 16:
Sàn giao dịch của Nhà nước A. www.vnet.vn B. www.worldtradeB2B.com C. www.Export.com.vn D. www.vnemart.com Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: www.vnemart.com Câu 17:
Tailieu.vn thu tiền khách hàng và cho phép download số lượng tài liệu giới hạn trong một
khoảng thời gian nhất định trên website, các mô hình doanh thu tailieu.vn áp dụng là A. Doanh thu phí giao dịch
B. Doanh thu đăng ký và bán hàng
C. Doanh thu quảng cáo và bán hàng
D. Doanh thu liên kết và đăng ký Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Doanh thu đăng ký và bán hàng Câu 18:
Sự khác biệt lớn nhất giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống là
A. Chữ ký: chữ ký tay và chữ ký điện tử
B. Giá trị pháp lý: hợp đồng điện tử chưa có giá trị pháp lý ở nhiều nước
C. Hình thức: trên giấy, thông điệp dữ liệu
D. Nội dung: hợp đồng truyền thống có nội dung đơn giản hơn Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chữ ký: chữ ký tay và chữ ký điện tử Câu 19:
Để đảm bảo cần các giao dịch điện tử (B2B) các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ ký trong
hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình đang tiến hành giao dịch thì cần có
A. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
B. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
C. Có ngân hàng lớn, có uy tín, tiềm lực tài chính lớn đảm bảo
D. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo Câu 20:
Website Niên giám thương mại A. http://unstats.un.org B. www.countryreports.org C. www.Export.com.vn D. www.tsnn.com Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: http://unstats.un.org