1.
sở hạ tầng cho chuỗi cung ứng điện tử (Chuỗi cung ứng điện tử) bao gồm bao,
ngoại trừ:
a.
Extranet, Intranet
b.
Cổng doanh nghiệp
c.
Workflow, groupware
d.
B2E
2.
Tất cả các hạ tầng phục vụ cho sàn TMĐT B2B gồm, NGOẠI TRỪ:
a.
Phần mềm xây dựng cửa hàng
b.
Phần mềm, phần cứng về an ninh mạng
c.
Mua sắm tập trung
d.
Máy chủ lưu trữ sở dữ liệu các ứng dụng
3.
Điều nào dưới đây cho thấy quảng cáo trực tuyến khác với quảng cáo truyền
thống?
A.
Truyền tin về sản phẩmdoanh nghiệp đến khách hàng
B.
Thu thập nhanh sự phản hồi của khách hàng về sản phẩm doanh nghiệp
C.
Thông tin về sản phẩm và doanh nghiệp đến với khách hàng nhanh hơn
D.
4.
Trong xu hướng xây dựng pháp luật về giao dịch điện tử trên thế giới, ba nhóm
vấn đề cơ bản được xác lập, ngoại trừ:
A.
Thừa nhận các giao dịch điện tử (qua việc thừa nhận giá trị pháp của các
thông điệp dữ liệu)
B.
Thừa nhận chữđiện tử (chữsố) nhằm bảo đảm tính an toàn và bảo
mật của các hệ thống thông tin;
C.
Quy định về các khía cạnh liên quan tới giao dịch điện tử (như thanh toán
trực tuyến, bảo vệ bí mật cá nhân, tội phạm và vi phạm trên mạng,...)
D.
Thừa nhận các tiêu chuẩn kinh doanh thương mại điện tử
5.
Nhược điểm của EPR do nước ngoài sản xuất:
A. Chi phí quá đắt
6.
Công nghệ nào sau đây công nghệ sử dụng cho hội thảo trực tuyến
A.
Audio Conference
B.
Teleconference
C.
Video Conference
D.
Tất cả các phương án đều đúng
7.
Quảng cáo trực tuyến ưu thế hơn quảng cáo truyn thống (môi trường offline)
điểm:
A.
Quảng cáo trực tuyến rẻ hơn
B.
Quảng cáo trực tuyến không phân biệt về thời gian
C.
Quảng cáo trực tuyến đo được sự phản hồi của khách hàng dễ hơn
D.
Tất cả các phương án đều đúng
8.
Công ty TCL bán nhiều loại sản phẩm cho các công ty khác. TCL đang sử dụng mô
hình gì?
A.
Thương mại điện tử phối hợp
B.
Chợ điện tử của người bán
C.
Chợ điện tử nhiều - một
D.
Chợ điện tử nhiều - nhiều
9.
Chỉ ra mệnh đề không đúng?
A.
Văn bản quan trọng nhất của EU hiện nay về Thương mại điện tử Bản ớng
dẫn 2000/31/EC của Nghị viện Châu Âu ngày 8/6/2000
B.
Hoạt động nổi bật nhất của Hội đồng Châu Âu về thương mại điện tử đó hoàn
thành các đàm phán về Hiệp ước tội phạm tin học toàn cầu 2001
C.
Mỹ đó Luật thống nhất về giao dịch điện tử
D.
Australia rất chậm trễ trong việc thiết lập hệ thống quy định pháp về thương mại
điện tử
10.
Các phương tiện thanh toán B2B phổ biến hiện nay là: Séc điện tử, thẻ mua hàng
điện tử, chuyển tiền điện tử (EFT), chuyển lợi nhuận điện tử (EBT), tín dụng điện tử
(e-lines credits).
A.
Không chính xác
B.
Đúng
C.
Sai
D.
Không phương án đúng
11.
Banner swapping một hình quảng cáo trực tuyến với sự thoả thuận giữa hai
công ty để hiển thị banner của công ty kia trên website của mình.
A.
Không chính xác
B.
Đúng
C.
Sai
D.
Không phương án đúng
12.
biệt hóa việc giảm khả năng thay thế của sản phẩm
A.
Đúng
B.
Sai
13.
Sau đây những mục tiêu xây dựng sở hạ tầng cần thiết ban đầu nhằm thúc
đẩy ứng dụng thương mại điện tử tại Việt Nam, ngoại trừ:
A.
Thành lập quan chứng thực điện tử.
B.
Ban hành mt số n bản dưới luật về Thương mại điện tử.
C.
Xác định các cản tr hiện hữu.
D.
Các quan chính phủđịa phương lớn cần ứng dụng thương mại điện tử trong
công tác quản trị.
14.
ECRM (Quản quan hệ khách hàng điện tử) được hiểu quản mối quan hệ
với khách hàng được điều khiển bằng điện tử.
A.
Đúng
B.
Sai
15.
Điều nào sau đây căn cứ để tiến hành giao dịch thanh toán tiền trên mạng?
A.
Số serisố tiền
B.
Tài khoảnsố dư tiền
C.
Tài khoản
D.
Số tiền
16.
Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong thương mại điện tử
A.
Hỏi hàng
B.
Chào hàng
C.
Xác nhận
D.
Hợp đồng
17.
thể trở về sau đây không phải trở ngại cho việc triển khai ERP tại Việt Nam?
A. Quy trình hoạt động của doanh nghiệp chưa chuẩn hóa
B. Thiếu vốn đầu
C. Nhân sự của doanh nghiệp chưa đáp ứng được
E. Người tiêu dùng chưa thích nghi
18.
Khi sử dụng thẻ ghi nợ, khách hàng được phép:
A.
Chi tiêu quá số tiền trong tài khoản
B.
Chi tiêu với số tiền trong tài khoản
C.
Chi tiêu trước rồi trả ngân hàng sau
D.
Không phương án đúng
19.
Phương pháp quảng cáo qua các trò chơi trực tuyến đang là xu hướng quảng cáo mới
hiện nay
A.
Đúng
B.
Sai
C.
Không chính xác
D.
Không phương án đúng
20.
Điều nào dưới đây đề cập đến hạn chế của đấu giá điện tử?
A.
Quy thị trường
B.
Đa dạng hoá sản phẩm chào bán
C.
nguy giả mạo
D.
Bán ng linh hoạt
21.
Quảng cáo trên các công cụ tìm kiếm (Google, Yahoo, Altavista...) được thực hiện
theo cách:
A.
Đặt banner quảng cáo trên các công cụ tìm kiếm
B.
Quảng cáo liên kết
C.
Quảng cáo Logo
D.
Quảng cáo tài trợ
22.
Chỉ ra phương án SAI *
A.
Website phương pháp dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
B.
Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
C.
Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ n dụng do người bán chịu
D.
Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi thương mại điện tử ra đờiphát triển
23.
Điều nào sau đây KHÔNG đúng về bản chất của marketing điện tử?
A.
Marketing trong môi trường mới, môi trường internet
B.
Marketing ứng dụng các phương điện điện tử như web, e-mail, sở dữ liệu,
multimedia, v.v.
C.
Phạm vi thị trường được mở rộng n
D.
Không thể thực hiện được marketing one-to-one
24.
Ba chức năng chính của chợ điện tử bao gồm, ngoại trừ:
A.
Liên kết phù hợp người bán và người muA.
B.
Cung ứng một sở hạ tầng, như khung pháp thể ảnh hưởng tới thị trường
C.
Làm đơn giản việc trao đổi thông tin, hàng hoá, dịch vụ,sự thanh toán phù hợp với
giao dịch thương mại.
D.
Cung ứng các dịch vụ thanh toán
25.
Trong các giao dịch sau, giao dịch nào thuộc phương thức thương mại điện tử C2C?
A.
Giao dịch người tiêu thụ thể mua hàng tại nhà không cần tới cửa hàng.
B.
Giao dịch bao gồm trao đổi dữ liệu, mua bán thanh toán hàng hoá và dịch vụ với
mục tiêu đạt được hiệu quả cao trong sản xuất và kinh doanh.
C.
Giao dịch mà mục đích là mua sắm chính phủ theo kiểu trực tuyến, các mục đích quản
trị (thuế, hải quan...) và thông tin.
D.
Giao dịch khách hàng bán hàng trực tuyến cho nhau.
26.
Trên một trang web, phần đồ hoạ hiển thị liên kết tới trang web của nhà quảng cáo,
được gọi là:
A.
Email-direct marketing
B.
Banner
C.
Search Engine
D.
Advertorial
27.
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải cản trở lớn khi tham gia thương mại điện tử dưới góc
độ các doanh nghiệp Việt Nam?
A.
Nhân lực: Đội ngũ chuyên gia m cả về số lượng chất lượng
B.
Vốn: thiếu vốn đầu xây dựng hạ tầng viễn thông
C.
Thương mại truyền thống chưa phát triển
D.
Nhận thức quá “đơn giản” về thương mại điện tử
28.
E-mail direct marketing dựa vào các sở dữ liệu e-mail về khách hàng, từ đó thể
gửi các e-mail với nội dung quảng cáo định k đến khách hàng - là công cụ của
marketing điện tử với chi phí thấp
A.
Đúng
B.
Sai
28.
Chuyển khoản điện tử phương thức thanh toán nhiều ưu điểm hơn chuyển khoản
qua ngân hàng theo cách truyền thống?
A.
Đúng
B.
Sai
C.
Không phương án đúng
D.
Không chính xác
29.
Những rủi ro về việc các thông tin cá nhân đặc biệt là các thông tin bí mật về tài
khoản bị đánh cắp khi tham gia giao dịch thương mại điện tử thuộc nhóm rủi ro nào?
A.
Nhóm rủi ro dữ liệu
B.
Nhóm rủi ro về công nghệ
C.
Nhóm rủi ro về th tục quy trình giao dịch của tổ chức
D.
Nhóm rủi ro về pháp luật về các tiêu chuẩn công nghiệp
30.
E-Company cần một hệ thống truyền thông sở cổng doanh nghiệp (Cổng doanh
nghiệp)
A.
Đúng
B.
Sai
31.
UNCITRAL đã đưa ra hai luật mẫu quan trọng về thương mại điện tử:
A.
Luật mẫu về Hợp đồng điện tửLuật mẫu về chữ điện tử
B.
Luật mẫu về Thương mại điện tửLuật mu về giao dịch điện tử
C.
Luật mẫu về Thương mại điện tửLuật mẫu về chữ điện tử
D.
Luật mẫu về Hợp đồng điện tửLuật mẫu về giao dịch điện tử
32.
Để kiểm tra tính xác thực của một thanh toán bằng thẻ tín dụng các kiểm tra sau
thường được tiến hành qua mạng: xác thực địa chỉ; xác thực tên & địa chỉ; xác thực số
điện thoại; xác thực số điện thoạiđịa chỉ; bắt địa chỉ IP của người mua ; xác thực số
thẻ tín dụng; kiểm tra danh sách công ty vận tải...
A.
Không chính xác
B.
Sai
C.
Không phương án đúng
D.
Đúng
33.
Để marketing trực tuyến, doanh nghiệp cần:
A.
Sử dụng Web để tiếp cận khách hàng, giao dịch với khách hàng
B.
Sử dụng mục FAQs để vấn cho khách hàng
C.
Sử dụng nhóm tin (newsgroup) để vấn cho khách hàng tiềm năng
D.
Xây dựng được sở dữ liệu khách hàng để đánh giá được khách hàng mục tiêusử
dụng các công cụ marketing trực tuyến để thu hút khách hàng mục tiêu đó
34.
Tất cả những đặc điểm của sản phẩm sau được cho các yếu tố thúc đẩy bán hàng
điện tử, NGOẠI TRỪ:
A.
Sản phẩm số hóa hoàn toàn
B.
Giá cao
C.
Sản phẩm trở nên chuẩn hóa
D.
Sản phẩm thông dụng
35.
Ebay Việt nam trang web được Ebay sử dụng trong phương pháp kinh doanh:
A.
nhân hóa theo ngôn ngữ từng quốc gia
B.
Sản xuất hàng loạt
C.
Sản xuất theo đơnng
D.
Sản xuất theo yêu cầu khách hàng
36.
Điều đặc biệt quan trọng của phương thức thương mại điện tử B2C so với bán lẻ
truyền thống là:
A.
Thiết lập quan hệ với người bán buôn, người bán lẻ, các đại bán lẻ để hình thành
một mạng bán sản phẩm rộng khắp trên thị trường thế giới.
B.
Khả năng thiết lập mối quan hệ trực tiếp với khách hàng mà không sự tham gia của
khâu trung gian như nhà phân phối, bán buôn hoặc môi giới.
C.
Vừa khả năng thiết lập quan hệ trực tiếp với khách hàng vừa thiết lập quan hệ với
người bán buôn, người bán lẻ, các đại lý bán lẻ để hình thành một mạng bán sản phẩm
rộng khắp.
D.
Thiết lập quan hệ mua bán trực tiếp với các khách hàng thông qua các địa chỉ giao
dịch “ảo” trên internet và không bị hạn chế về số lương các địa chỉ giao dịch này
37.
Séc điện tử thường được dùng trong thanh toán:
A.
Loại nh thương mại B2C
B.
Loại hình thương mại B2B
C.
Loại nh thương mại C2C
D.
Không phương án nào đúng
38.
An dùng thẻ mua card điện thoại trực tuyến. Chi phí thanh toán cho thẻ này được trừ
trực tiếp từ tài khoản sử dụng của An. An đang sử dụng:
A.
Thẻ tín dụng (credit card)
B.
Thẻ thu phí
C.
Thẻ ghi nợ
D.
tiền điện tử
39.
Một người m mộ opera mua bản nhạc yêu thích thông qua việc tải bản nhạc này từ
một nhà bán lẻ trực tuyến. Đây là ví dụ của phương thức TMĐT:
A.
B2C
B.
B2B
C.
B2E
D.
C2E
40.
Ứng dụng nào sau đây phổ biến nhất trong các ứng dụng của giao dịch thương mại
điện tử B2B?
A.
Quản tr chuỗi cung ng hàng hoá (SCM)
B.
Quản tr quan hệ khách hàng (CRM)
C.
Quản tr chuỗi phân phối (DCM)
D.
Tất cả các ứng dụng trên/ dưới đều phổ biến
41.
Quá trình phát triển điện tử thương mại theo thứ tự sau
A.
PCs-Email-Web, Intranet, Extranet, Ecommerce, E-business
B.
PCs-Email-Web, Intranet, Ecommerce, Extranet, E-business
C.
Intranet, PCs-Email-Web, Ecommerce, Extranet, E-business
D.
Intranet, Extranet, PCs-Email-Web, Ecommerce, E-business
42.
Loại thẻ nào sau đây thẻ tín dụng (credit card)
A.
ATM
B.
Telephone card
C.
American Express
D.
không phương án đúng
ĐỀ 2:
1.
Yếu tố nào không phải chức năng của chợ điện tử ?
A.
Kết nối người muangười bán
B.
Tạo điều kiện tiến hành giao dịch
C.
Đảm bảo lợi nhuận cho người môi giới
D.
Cung ứng môi trường để tiến hành các hoạt động kinh doanh
2.
Ví điện tử (e-wallet) là một bộ phận phần mềm trong đó một người sử dụng dự trữ các
số thẻ tín dụng và các thông tin cá nhân khác; khi đi mua hàng trực tuyến, người dùng ch
đơn giản click vào ví điện tử để tự động điền các thông tin cần thiết cho việc thực hiện
mua sắm.
A.
Không chính xác
B.
Không phương án đúng
C.
Đúng
D.
Sai
3.
Tác dụng của áp dụng mạng intranet trong doanh nghiệp là, NGOẠI TRỪ:
A.
Cắt giảm chi phí giao dịch
B.
Chia sẻ kiến thức giữa những người lao động
C.
Tăng khả năng tìm kiếm khách ng
D.
Tăng thời gian tiếp cận thị trường đối với sản phẩm của doanh nghiệp
4.
Mức độ số hoá của thương mại điện tử cho thấy
A.
Các cấp độ ng dụng thương mại điện tử
B.
Các phương thức thương mại điện tử
C.
Nghiệp vụ thực hiện thương mại điện tử
D.
Chủ th ứng dụng thương mại điện tử
5.
Paypal hệ thống thanh toán sử dụng tiền mặt số hóa
A.
Không chính xác
B.
Không phương án đúng
C.
Đúng
D.
Sai
6.
Quản trị cơ sở dữ liệu điện tử không cần phải xây dựng hệ thống quản trị sở dữ
liệu?
A.
Đúng
B.
Sai
C.
Không chính xác
D.
Không phương án đúng
7.
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải hạn chế của thương mại điện tử
A.
Vấn đề an toàn
B.
Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
C.
Văn hoá của những người sử dụng internet
D.
Thói quen mua sắm truyền thống
8.
Internet mạng cộng đồng diện rộng, sử dụng giao thức TCP/IP.
A.
Không chính xác
B.
Không phương án đúng
C.
Đúng
D.
Sai
9.
‘’Thương mại điện tử là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin
nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh”. Đây quan điểm Thương mại
điện tử nhìn từ góc độ:
A.
Truyền thống
B.
Kinh doanh
C.
Dịch vụ
D.
Mạng Internet
11.
Trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic data interchange -EDI): là sự di chuyển điện tử
của các tài liệu định dạng chuẩn trong kinh doanh, như hoá đơn, đơn đặt hàng và được
xác nhận nhận gửi giữa hai đối tác kinh doanh.
A.
Không chính xác
B.
Không phương án đúng
C.
Đúng
D.
Sai
12.
Về bản chất, chữđiện tử tương đương chữ tay, các thuộc tính sau, NGOẠI
TRỪ:
A.
Xác thực người gửi
B.
Xác thực người nhận
C.
Xác thực tính toàn vẹn của thông điệp
D.
Không thể phủ nhận
13.
Muốn sử dụng hệ thống thanh toán bằng thẻ tín dụng, doanh nghiệp cần:
A.
Mở tài khoản thanh toán bằng thẻ tín dụng
B.
Mở tài khoản giao dịch
C.
Mở tài khoản giao dịch tiền USD
D.
Mở tài khoản giao dịch tiền VND
14.
Để marketing trực tuyến, doanh nghiệp cần:
A.
Sử dụng Web để tiếp cận khách hàng, giao dịch với khách hàng
B.
Sử dụng mục FAQs để vấn cho khách hàng
C.
Sử dụng nhóm tin (newsgroup) để vấn cho khách hàng tiềm năng
D.
Xây dựng được sở dữ liệu khách hàng để đánh giá được khách hàng mục tiêusử
dụng các công cụ marketing trực tuyến để thu hút khách hàng mục tiêu đó
15.
Khi sử dụng thẻ ghi nợ, khách hàng được phép:
A.
Chi tiêu quá số tiền trong tài khoản
B.
Chi tiêu với số tiền trong tài khoản
C.
Chi tiêu trước rồi trả ngân hàng sau
D.
Không phương án đúng
16.
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của thương mại điện tử
A.
Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B.
Dịch vụ khách hàng tốt hơn
C.
Giao dịch an toàn n
D.
Tăng thêm hội mua, bán
17.
Cổng” (Portal) một khái niệm mới chỉ một website tại đó thể truy cập một số
lượng lớn thông tin về nhiều lĩnh vực?
A.
Đúng
B.
Sai
C.
Không chính xác
D.
Không phương án đúng
18.
Một sự thoả thuận giữa hai công ty để hiển thị banner của công ty kia trên web site
của mình và ngược lại, được gọi là:
A.
Banner swapping B. Banner exchange
C. Pop-up ad D. Interstitial
19.
Trong xu hướng y dựng pháp luật về giao dịch điện tử trên thế giới, ba nhóm vấn
đề cơ bản được xác lập, ngoại trừ:
A.
Thừa nhận các giao dịch điện tử (qua việc thừa nhận giá trị pháp của các thông điệp
dữ liệu)
B.
Thừa nhận chữ điện tử (chữsố) nhằm bảo đảm tính an toànbảo mật của các
hệ thống thông tin;
C.
Quy định về các khía cạnh liên quan tới giao dịch điện tử (như thanh toán trực tuyến,
bảo vệ bí mật cá nhân, tội phạm và vi phạm trên mạng,...)
D.
Thừa nhận các tiêu chuẩn kinh doanh thương mại điện tử
20.
Chọn phương án đúng để điền vào khoảng trống
Theo cách hiểu chung hiện nay, Thương mại điện tử việc sử dụng để tiến hành các hoạt
động thương mại.
A.
Internet
B.
Các mạng
C.
Các phương tiện điện tử
D.
Các phương tiện điện tửmạng Internet
21.
Sau đây những mục tiêu xây dựng cơ sở hạ tầng cần thiết ban đầu nhằm thúc đẩy
ứng dụng thương mại điện tử tại Việt Nam, ngoại trừ:
A.
Thành lập quan chứng thực điện tử.
B.
Ban hành mt số văn bản dưới luật về Thương mại điện tử.
C.
Xác định các cản trở hiện hữu.
D.
Các quan chính phủđịa phương lớn cần ứng dụng thương mại điện tử trong
công tác quản trị.
22.
Sáu mục đích bản của doanh nghiệp thực hiện thương mại điện tử B2C là:
A.
Xây dựng thương hiệu, quản trị tồn kho, quản trị phân phối, nghiên cứu thị trường,
bán lẻ trực tuyến và trao đổi dữ liệu.
B.
Xây dựng thương hiệu, thực hiện marketing trực tuyến, hỗ trợ khách hàng, bán lẻ trực
tuyến, nghiên cứu thị trường và trao đổi dữ liệu điện tử.
C.
Xây dựng thương hiệu, đấu giá trực tuyến, quản trị phân phối, nghiên cứu thị trường,
bán lẻ trực tuyến và trao đổi dữ liệu.
D.
Xây dựng thương hiệu, hỗ trợ khách hàng, bán lẻ trực tuyến, quản trị quan hệ khách
hàng, nghiên cứu thị trường và cung ứng thông tin
23.
Thương mại điện tử không cần tuân theo những chuẩn mực quốc tế?
A.
Không chính xác
B.
Sai
C.
Đúng
D.
Không phương án đúng
24.
Trong các yêu cầu đối với thanh toán điện tử, “chi phí cho mỗi giao dịch nên chỉ
một con số rất nhỏ (gần bằng 0), đặc biệt với những giao dịch giá trị thấp”, là yêu cầu
thuộc về:
A.
Tính hiệu quả
B.
Tính hợp nhất
C.
Tính linh hoạt
D.
Tính tin cậy
25.
Chỉ ra yếu tố Không phải là yêu cầu của mạng Intranet
A.
Truy cập internet
B.
Máy chủ lưu trữ web
C.
Công cụ xuất bản trên WWW.
D.
Các phần mm duyệt web
26.
Kinh doanh "ảo" thể hiểu là:
A.
Giao dịch kinh doanh không gặp mặt. ( SAI)
B.
Giao dịch thông qua c phương tiện điện tử.
C.
Giao dịch diễn ra liên tục. D. Giao dịch hàng hoá vô hình.
27.
Nhận xét nào không phải điểm yếu của thương mại điện tử?
A.
Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá thực” trước khi mua
B.
Tốc độ đường truyền internet ngày ng nhanh hơn
C.
Vấn đề an ninh cũng ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng
D.
Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên
28.
Trong các phương thức giao dịch thương mại điện tử sau, phương thức giao dịch nào
xuất hiện đầu tiên, có doanh thu lớn nhất và tốc độ phát triển nhanh nhất?
A.
Phương thức giao dịch giữa doanh nghiệp với người tiêu thụ.
B.
Phương thức giao dịch giữa các doanh nghiệp với doanh nghiệp.
C.
Phương thức giao dịch giữa các quan chính phủ với doanh nghiệp.
D.
Phương thức giao dịch giữa các quan chính ph.
29.
Điều không bị coi vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web
A.
Bán danh sách thông tin khách hàng không được sự đồng ý của họ
B.
Sử dụng cookies
C.
Spamming
D.
Bán hàng trên mạng
30.
Chỉ ra định nghĩa thương mại điện tử theo chiều ngang
A.
MDSP: Marketing, Phân phối, Bán hàng, Thanh tn
B.
MSPD: Marketing, Bán hàng, Thanh toán, Phân phối
C.
MSDP: Marketing, Bán hàng, Phân phối, Thanh toán
D.
MDPS: Marketing, Phân phối, Thanh toán, Bán hàng
31.
Các dạng mng LAN gồm:
A.
Mạng dạng sao, mạng vòng mạng chia sẻ
B.
Mạng dạng sao, mạng hình bus và mạng nội bộ
C.
Mạng hình sao, mạng vòng mạng hình bus
D.
Mạng vòng, mạng hình bus và mạng chia sẻ
32.
Các đặc tính để một loại hàng hoá khả năng bán chạy trong môi trường thương mại
điện tử bao gồm, ngoại trừ:
A.
Hàng hóa nhãn hiệu nổi tiếng
B.
Hàng hoá được các hóng uy tín, nổi tiếng đứng ra bảo nh
C.
Các sản phẩm số hoá, dụ như sách, âm nhạc và phim ảnh
D.
Các đặc điểm trên/ dưới
33.
Điều nào sau đây được xác định “hệ thống thông tin” theo Luật mẫu của Liên Hợp
Quốc về thương mại điện tử?
A.
Hệ thống tạo ra, gửitiếp nhận, xử các thông điệp dữ liệu.
B.
Hệ thống tạo ra, gửi đitiếp nhận, lưu trữ các thông điệp dữ liệu thông tin.
C.
Hệ thống tạo ra, gửi đi, tiếp nhận, lưu trữ hoặc xử bằng cách khác các thông điệp dữ
liệu điện tử.
D.
Hệ thống tạo ra, gửi đi, tiếp nhận, u trữ hoặc xử bằng cách khác các thông điệp dữ
liệu và thông tin.
34.
Đăngtên miền cho doanh nghiệp kinh doanh trên thị trường quốc tế thì nên chọn
dạng tên miền nào sau đây?
A.
www.tên dn.com.vn.
B.
www.tên dn.org.vn.
C.
www.tên dn.com.
D.
www.tên dn.org.
35.
Mục đích của việc cho ra đời hệ thống tên miền tiếng Việt của Việt nam nhằm:
A.
Giảm sự phức tạp trong giải quyết tranh chấp tên miền tại Việt Nam
B.
Tiện lợi cho doanh nghiệp
C.
Tiện lợi cho khách hàng
D.
Bảo vệ tên miền cho doanh nghiệp ( SAI)
36.
Công ty ABC cho phép người sử dụng sản phẩm thảo luận về sản phẩm, công dụng,
cách sử dụng... trên website của mình. Công ty đang sử dụng hình thức quảng cáo gì?
A.
E-mail
B.
E-mercial
C.
Chat rooms
D.
Banner
37.
Nhà cung ứng dịch vụ internet (ISP) bộ phận không thể thiếu trong thương mại
điện tử?
A.
Không chính xác
B.
Sai
C.
Đúng
D.
Không phương án đúng
38.
Chỉ ra mệnh đề không đúng
A.
Singapore là một trong những nước đầu tiên trên thế giới thiết lập khung pháp điều
chỉnh thương mại điện tử năm 1998
B.
Colombia đó thông qua luật về thương mại điện tử, chữvà chứng thực điện tử năm
1999
C.
GBDe tổ chức phi chính phủ có các công ty hàng đầu thế giới thành viên cung
ứng cho các chính phủ cơ sở để thiết lập chính sách và luật về thương mại điện tử
D.
ICC chưa thực sự quan tâm đến sự phát triển của thương mại điện tử trong những năm
gần đây
39.
Điều nào sau đây không đúng với thương mại điện tử?
A.
Thương mại điện tử chỉ một loại giao dịch thay thế cho thương mại truyền
thống.(SAI)
B.
Thương mại điện tử sử dụng các phương tiện điện tử trong hoạt động thương mại.
C.
Thương mại điện tử sử dụng dữ liệu điện tử trong giao dịch thương mại.
D.
Thương mại điện tử vẫn dựa trên những nguyên tắc của thương mại truyn thống.
40.
Thành phần o KHÔNG trực tiếp tác động đến sự phát triển thương mại điện tử
A.
Chuyên gia tin học
B.
Dân chúng
C.
Người biết sử dụng Internet
D.
Nhà kinh doanh thương mại điện tử
41.
Tham gia bảo hiểm trong thương mại điện tử thuộc nhóm giải pháp mang tính k
thuật trong an ninh thương mại điện tử.
A.
Không chính xác
B.
Đúng
C.
Sai
D.
Không phương án đúng
42.
Điều nào sau đây đúng với đặc điểm “Sản xuất theo yêu cầu khách hàng" do website
mang lại?
A.
Tính ngay lập tức
B.
Tính nhân hoá
C.
Tính thông tin
D.
Tính riêng
43.
Giá thấp hơn KHÔNG phải lợi ích của TMĐT đối với người tiêu dùng
A.
Đúng
B.
Không phương án đúng
C.
Sai
D.
Không chính xác
ĐỀ 3:
1.
Thương mại điện tử không cần các qui định tiêu chuẩn hoá công nghiệpthương mại?
A.
Đúng C. Không chính xác
B.
Sai D. Không phương án đúng

Preview text:

1. Cơ sở hạ tầng cho chuỗi cung ứng điện tử (Chuỗi cung ứng điện tử) bao gồm bao, ngoại trừ: a. Extranet, Intranet b. Cổng doanh nghiệp c. Workflow, groupware d. B2E
2. Tất cả các hạ tầng phục vụ cho sàn TMĐT B2B gồm, NGOẠI TRỪ:
a. Phần mềm xây dựng cửa hàng
b. Phần mềm, phần cứng về an ninh mạng c. Mua sắm tập trung
d. Máy chủ lưu trữ cơ sở dữ liệu và các ứng dụng
3. Điều nào dưới đây cho thấy quảng cáo trực tuyến khác với quảng cáo truyền thống?
A. Truyền tin về sản phẩm và doanh nghiệp đến khách hàng
B. Thu thập nhanh sự phản hồi của khách hàng về sản phẩm và doanh nghiệp
C. Thông tin về sản phẩm và doanh nghiệp đến với khách hàng nhanh hơn D.
4. Trong xu hướng xây dựng pháp luật về giao dịch điện tử trên thế giới, ba nhóm
vấn đề cơ bản được xác lập, ngoại trừ:
A. Thừa nhận các giao dịch điện tử (qua việc thừa nhận giá trị pháp lý của các thông điệp dữ liệu)
B. Thừa nhận chữ ký điện tử (chữ ký số) nhằm bảo đảm tính an toàn và bảo
mật của các hệ thống thông tin;
C. Quy định về các khía cạnh liên quan tới giao dịch điện tử (như thanh toán
trực tuyến, bảo vệ bí mật cá nhân, tội phạm và vi phạm trên mạng,...)
D. Thừa nhận các tiêu chuẩn kinh doanh thương mại điện tử
5. Nhược điểm của EPR do nước ngoài sản xuất là: A. Chi phí quá đắt
6. Công nghệ nào sau đây là công nghệ sử dụng cho hội thảo trực tuyến A. Audio Conference B. Teleconference C. Video Conference
D. Tất cả các phương án đều đúng
7. Quảng cáo trực tuyến ưu thế hơn quảng cáo truyền thống (môi trường offline) ở điểm:
A. Quảng cáo trực tuyến rẻ hơn
B. Quảng cáo trực tuyến không phân biệt về thời gian
C. Quảng cáo trực tuyến đo được sự phản hồi của khách hàng dễ hơn
D. Tất cả các phương án đều đúng
8. Công ty TCL bán nhiều loại sản phẩm cho các công ty khác. TCL đang sử dụng mô hình gì?
A. Thương mại điện tử phối hợp
B. Chợ điện tử của người bán
C. Chợ điện tử nhiều - một
D. Chợ điện tử nhiều - nhiều
9. Chỉ ra mệnh đề không đúng?
A. Văn bản quan trọng nhất của EU hiện nay về Thương mại điện tử là Bản hướng
dẫn 2000/31/EC của Nghị viện Châu Âu ngày 8/6/2000
B. Hoạt động nổi bật nhất của Hội đồng Châu Âu về thương mại điện tử là đó hoàn
thành các đàm phán về Hiệp ước tội phạm tin học toàn cầu 2001
C. Mỹ đó có Luật thống nhất về giao dịch điện tử
D. Australia rất chậm trễ trong việc thiết lập hệ thống quy định pháp lý về thương mại điện tử
10. Các phương tiện thanh toán B2B phổ biến hiện nay là: Séc điện tử, thẻ mua hàng
điện tử, chuyển tiền điện tử (EFT), chuyển lợi nhuận điện tử (EBT), tín dụng điện tử (e-lines credits). A. Không chính xác B. Đúng C. Sai
D. Không có phương án đúng
11. Banner swapping là một mô hình quảng cáo trực tuyến với sự thoả thuận giữa hai
công ty để hiển thị banner của công ty kia trên website của mình. A. Không chính xác B. Đúng C. Sai
D. Không có phương án đúng
12. Cá biệt hóa việc giảm khả năng thay thế của sản phẩm A. Đúng B. Sai
13. Sau đây là những mục tiêu xây dựng cơ sở hạ tầng cần thiết ban đầu nhằm thúc
đẩy ứng dụng thương mại điện tử tại Việt Nam, ngoại trừ:
A. Thành lập cơ quan chứng thực điện tử.
B. Ban hành một số văn bản dưới luật về Thương mại điện tử.
C. Xác định các cản trở hiện hữu.
D. Các cơ quan chính phủ và địa phương lớn cần ứng dụng thương mại điện tử trong công tác quản trị.
14. ECRM (Quản lý quan hệ khách hàng điện tử) được hiểu là quản lý mối quan hệ
với khách hàng được điều khiển bằng điện tử. A. Đúng B. Sai
15. Điều nào sau đây là căn cứ để tiến hành giao dịch thanh toán tiền trên mạng?
A. Số seri và số dư tiền
B. Tài khoản và số dư tiền C. Tài khoản D. Số dư tiền
16. Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong thương mại điện tử A. Hỏi hàng B. Chào hàng C. Xác nhận D. Hợp đồng
17. Có thể trở về sau đây không phải là trở ngại cho việc triển khai ERP tại Việt Nam?
A. Quy trình hoạt động của doanh nghiệp chưa chuẩn hóa B. Thiếu vốn đầu tư
C. Nhân sự của doanh nghiệp chưa đáp ứng được
E. Người tiêu dùng chưa thích nghi
18. Khi sử dụng thẻ ghi nợ, khách hàng được phép:
A. Chi tiêu quá số tiền có trong tài khoản
B. Chi tiêu với số tiền có trong tài khoản
C. Chi tiêu trước rồi trả ngân hàng sau
D. Không có phương án đúng
19. Phương pháp quảng cáo qua các trò chơi trực tuyến đang là xu hướng quảng cáo mới hiện nay A. Đúng B. Sai C. Không chính xác
D. Không có phương án đúng
20. Điều nào dưới đây đề cập đến hạn chế của đấu giá điện tử? A. Quy mô thị trường
B. Đa dạng hoá sản phẩm chào bán C. Có nguy cơ giả mạo D. Bán hàng linh hoạt
21. Quảng cáo trên các công cụ tìm kiếm (Google, Yahoo, Altavista...) được thực hiện theo cách:
A. Đặt banner quảng cáo trên các công cụ tìm kiếm B. Quảng cáo liên kết C. Quảng cáo Logo D. Quảng cáo tài trợ
22. Chỉ ra phương án SAI *
A. Website là phương pháp dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
B. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
C. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
D. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi thương mại điện tử ra đời và phát triển
23. Điều nào sau đây KHÔNG đúng về bản chất của marketing điện tử?
A. Marketing trong môi trường mới, môi trường internet
B. Marketing ứng dụng các phương điện điện tử như web, e-mail, cơ sở dữ liệu, multimedia, v.v.
C. Phạm vi thị trường được mở rộng hơn
D. Không thể thực hiện được marketing one-to-one
24. Ba chức năng chính của chợ điện tử bao gồm, ngoại trừ:
A. Liên kết phù hợp người bán và người muA.
B. Cung ứng một cơ sở hạ tầng, như là khung pháp lý mà có thể ảnh hưởng tới thị trường
C. Làm đơn giản việc trao đổi thông tin, hàng hoá, dịch vụ, và sự thanh toán phù hợp với giao dịch thương mại.
D. Cung ứng các dịch vụ thanh toán
25. Trong các giao dịch sau, giao dịch nào thuộc phương thức thương mại điện tử C2C?
A. Giao dịch mà người tiêu thụ có thể mua hàng tại nhà mà không cần tới cửa hàng.
B. Giao dịch bao gồm trao đổi dữ liệu, mua bán và thanh toán hàng hoá và dịch vụ với
mục tiêu đạt được hiệu quả cao trong sản xuất và kinh doanh.
C. Giao dịch mà mục đích là mua sắm chính phủ theo kiểu trực tuyến, các mục đích quản
trị (thuế, hải quan...) và thông tin.
D. Giao dịch mà khách hàng bán hàng trực tuyến cho nhau.
26. Trên một trang web, phần đồ hoạ hiển thị liên kết tới trang web của nhà quảng cáo, được gọi là: A. Email-direct marketing B. Banner C. Search Engine D. Advertorial
27. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là cản trở lớn khi tham gia thương mại điện tử dưới góc
độ các doanh nghiệp Việt Nam?
A. Nhân lực: Đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
B. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
C. Thương mại truyền thống chưa phát triển
D. Nhận thức quá “đơn giản” về thương mại điện tử
28. E-mail direct marketing dựa vào các cơ sở dữ liệu e-mail về khách hàng, từ đó có thể
gửi các e-mail với nội dung quảng cáo định kỳ đến khách hàng - là công cụ của
marketing điện tử với chi phí thấp A. Đúng B. Sai
28. Chuyển khoản điện tử là phương thức thanh toán có nhiều ưu điểm hơn chuyển khoản
qua ngân hàng theo cách truyền thống? A. Đúng B. Sai
C. Không có phương án đúng D. Không chính xác
29. Những rủi ro về việc các thông tin cá nhân đặc biệt là các thông tin bí mật về tài
khoản bị đánh cắp khi tham gia giao dịch thương mại điện tử thuộc nhóm rủi ro nào? A. Nhóm rủi ro dữ liệu
B. Nhóm rủi ro về công nghệ
C. Nhóm rủi ro về thủ tục quy trình giao dịch của tổ chức
D. Nhóm rủi ro về pháp luật về các tiêu chuẩn công nghiệp
30. E-Company cần một hệ thống truyền thông cơ sở là cổng doanh nghiệp (Cổng doanh nghiệp) A. Đúng B. Sai
31. UNCITRAL đã đưa ra hai luật mẫu quan trọng về thương mại điện tử:
A. Luật mẫu về Hợp đồng điện tử và Luật mẫu về chữ ký điện tử
B. Luật mẫu về Thương mại điện tử và Luật mẫu về giao dịch điện tử
C. Luật mẫu về Thương mại điện tử và Luật mẫu về chữ ký điện tử
D. Luật mẫu về Hợp đồng điện tử và Luật mẫu về giao dịch điện tử
32. Để kiểm tra tính xác thực của một thanh toán bằng thẻ tín dụng các kiểm tra sau
thường được tiến hành qua mạng: xác thực địa chỉ; xác thực tên & địa chỉ; xác thực số
điện thoại; xác thực số điện thoại và địa chỉ; bắt địa chỉ IP của người mua ; xác thực số
thẻ tín dụng; kiểm tra danh sách công ty vận tải... A. Không chính xác B. Sai
C. Không có phương án đúng D. Đúng
33. Để marketing trực tuyến, doanh nghiệp cần:
A. Sử dụng Web để tiếp cận khách hàng, giao dịch với khách hàng
B. Sử dụng mục FAQs để tư vấn cho khách hàng
C. Sử dụng nhóm tin (newsgroup) để tư vấn cho khách hàng tiềm năng
D. Xây dựng được cơ sở dữ liệu khách hàng để đánh giá được khách hàng mục tiêu và sử
dụng các công cụ marketing trực tuyến để thu hút khách hàng mục tiêu đó
34. Tất cả những đặc điểm của sản phẩm sau được cho là các yếu tố thúc đẩy bán hàng điện tử, NGOẠI TRỪ:
A. Sản phẩm số hóa hoàn toàn B. Giá cao
C. Sản phẩm trở nên chuẩn hóa D. Sản phẩm thông dụng
35. Ebay Việt nam là trang web được Ebay sử dụng trong phương pháp kinh doanh:
A. Cá nhân hóa theo ngôn ngữ từng quốc gia B. Sản xuất hàng loạt
C. Sản xuất theo đơn hàng
D. Sản xuất theo yêu cầu khách hàng
36. Điều đặc biệt quan trọng của phương thức thương mại điện tử B2C so với bán lẻ truyền thống là:
A. Thiết lập quan hệ với người bán buôn, người bán lẻ, các đại lý bán lẻ để hình thành
một mạng bán sản phẩm rộng khắp trên thị trường thế giới.
B. Khả năng thiết lập mối quan hệ trực tiếp với khách hàng mà không có sự tham gia của
khâu trung gian như nhà phân phối, bán buôn hoặc môi giới.
C. Vừa có khả năng thiết lập quan hệ trực tiếp với khách hàng vừa thiết lập quan hệ với
người bán buôn, người bán lẻ, các đại lý bán lẻ để hình thành một mạng bán sản phẩm rộng khắp.
D. Thiết lập quan hệ mua bán trực tiếp với các khách hàng thông qua các địa chỉ giao
dịch “ảo” trên internet và không bị hạn chế về số lương các địa chỉ giao dịch này
37. Séc điện tử thường được dùng trong thanh toán:
A. Loại hình thương mại B2C
B. Loại hình thương mại B2B
C. Loại hình thương mại C2C
D. Không có phương án nào đúng
38. An dùng thẻ mua card điện thoại trực tuyến. Chi phí thanh toán cho thẻ này được trừ
trực tiếp từ tài khoản sử dụng của An. An đang sử dụng:
A. Thẻ tín dụng (credit card) B. Thẻ thu phí C. Thẻ ghi nợ D. Ví tiền điện tử
39. Một người hâm mộ opera mua bản nhạc yêu thích thông qua việc tải bản nhạc này từ
một nhà bán lẻ trực tuyến. Đây là ví dụ của phương thức TMĐT: A. B2C B. B2B C. B2E D. C2E
40. Ứng dụng nào sau đây là phổ biến nhất trong các ứng dụng của giao dịch thương mại điện tử B2B?
A. Quản trị chuỗi cung ứng hàng hoá (SCM)
B. Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
C. Quản trị chuỗi phân phối (DCM)
D. Tất cả các ứng dụng trên/ dưới đều phổ biến
41. Quá trình phát triển điện tử thương mại theo thứ tự sau
A. PCs-Email-Web, Intranet, Extranet, Ecommerce, E-business
B. PCs-Email-Web, Intranet, Ecommerce, Extranet, E-business
C. Intranet, PCs-Email-Web, Ecommerce, Extranet, E-business
D. Intranet, Extranet, PCs-Email-Web, Ecommerce, E-business
42. Loại thẻ nào sau đây là thẻ tín dụng (credit card) A. ATM B. Telephone card C. American Express
D. không có phương án đúng ĐỀ 2:
1. Yếu tố nào không phải chức năng của chợ điện tử ?
A. Kết nối người mua và người bán
B. Tạo điều kiện tiến hành giao dịch
C. Đảm bảo lợi nhuận cho người môi giới
D. Cung ứng môi trường để tiến hành các hoạt động kinh doanh
2. Ví điện tử (e-wallet) là một bộ phận phần mềm trong đó một người sử dụng dự trữ các
số thẻ tín dụng và các thông tin cá nhân khác; khi đi mua hàng trực tuyến, người dùng chỉ
đơn giản click vào ví điện tử để tự động điền các thông tin cần thiết cho việc thực hiện mua sắm. A. Không chính xác
B. Không có phương án đúng C. Đúng D. Sai
3. Tác dụng của áp dụng mạng intranet trong doanh nghiệp là, NGOẠI TRỪ:
A. Cắt giảm chi phí giao dịch
B. Chia sẻ kiến thức giữa những người lao động
C. Tăng khả năng tìm kiếm khách hàng
D. Tăng thời gian tiếp cận thị trường đối với sản phẩm của doanh nghiệp
4. Mức độ số hoá của thương mại điện tử cho thấy
A. Các cấp độ ứng dụng thương mại điện tử
B. Các phương thức thương mại điện tử
C. Nghiệp vụ thực hiện thương mại điện tử
D. Chủ thể ứng dụng thương mại điện tử
5. Paypal là hệ thống thanh toán sử dụng tiền mặt số hóa A. Không chính xác
B. Không có phương án đúng C. Đúng D. Sai
6. Quản trị cơ sở dữ liệu điện tử không cần phải xây dựng hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu? A. Đúng B. Sai C. Không chính xác
D. Không có phương án đúng
7. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là hạn chế của thương mại điện tử A. Vấn đề an toàn
B. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
C. Văn hoá của những người sử dụng internet
D. Thói quen mua sắm truyền thống
8. Internet là mạng cộng đồng diện rộng, sử dụng giao thức TCP/IP. A. Không chính xác
B. Không có phương án đúng C. Đúng D. Sai
9. ‘’Thương mại điện tử là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin
nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh”. Đây là quan điểm Thương mại
điện tử nhìn từ góc độ: A. Truyền thống B. Kinh doanh C. Dịch vụ D. Mạng Internet
11. Trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic data interchange -EDI): là sự di chuyển điện tử
của các tài liệu định dạng chuẩn trong kinh doanh, như là hoá đơn, đơn đặt hàng và được
xác nhận nhận gửi giữa hai đối tác kinh doanh. A. Không chính xác
B. Không có phương án đúng C. Đúng D. Sai
12. Về bản chất, chữ ký điện tử tương đương chữ ký tay, có các thuộc tính sau, NGOẠI TRỪ: A. Xác thực người gửi
B. Xác thực người nhận
C. Xác thực tính toàn vẹn của thông điệp D. Không thể phủ nhận
13. Muốn sử dụng hệ thống thanh toán bằng thẻ tín dụng, doanh nghiệp cần:
A. Mở tài khoản thanh toán bằng thẻ tín dụng
B. Mở tài khoản giao dịch
C. Mở tài khoản giao dịch tiền USD
D. Mở tài khoản giao dịch tiền VND
14. Để marketing trực tuyến, doanh nghiệp cần:
A. Sử dụng Web để tiếp cận khách hàng, giao dịch với khách hàng
B. Sử dụng mục FAQs để tư vấn cho khách hàng
C. Sử dụng nhóm tin (newsgroup) để tư vấn cho khách hàng tiềm năng
D. Xây dựng được cơ sở dữ liệu khách hàng để đánh giá được khách hàng mục tiêu và sử
dụng các công cụ marketing trực tuyến để thu hút khách hàng mục tiêu đó
15. Khi sử dụng thẻ ghi nợ, khách hàng được phép:
A. Chi tiêu quá số tiền có trong tài khoản
B. Chi tiêu với số tiền có trong tài khoản
C. Chi tiêu trước rồi trả ngân hàng sau
D. Không có phương án đúng
16. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của thương mại điện tử
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn C. Giao dịch an toàn hơn
D. Tăng thêm cơ hội mua, bán
17. Cổng” (Portal) là một khái niệm mới chỉ một website tại đó có thể truy cập một số
lượng lớn thông tin về nhiều lĩnh vực? A. Đúng B. Sai C. Không chính xác
D. Không có phương án đúng
18. Một sự thoả thuận giữa hai công ty để hiển thị banner của công ty kia trên web site
của mình và ngược lại, được gọi là: A. Banner swapping B. Banner exchange C. Pop-up ad D. Interstitial
19. Trong xu hướng xây dựng pháp luật về giao dịch điện tử trên thế giới, ba nhóm vấn
đề cơ bản được xác lập, ngoại trừ:
A. Thừa nhận các giao dịch điện tử (qua việc thừa nhận giá trị pháp lý của các thông điệp dữ liệu)
B. Thừa nhận chữ ký điện tử (chữ ký số) nhằm bảo đảm tính an toàn và bảo mật của các hệ thống thông tin;
C. Quy định về các khía cạnh liên quan tới giao dịch điện tử (như thanh toán trực tuyến,
bảo vệ bí mật cá nhân, tội phạm và vi phạm trên mạng,...)
D. Thừa nhận các tiêu chuẩn kinh doanh thương mại điện tử
20. Chọn phương án đúng để điền vào khoảng trống
Theo cách hiểu chung hiện nay, Thương mại điện tử là việc sử dụng để tiến hành các hoạt động thương mại. A. Internet B. Các mạng
C. Các phương tiện điện tử
D. Các phương tiện điện tử và mạng Internet
21. Sau đây là những mục tiêu xây dựng cơ sở hạ tầng cần thiết ban đầu nhằm thúc đẩy
ứng dụng thương mại điện tử tại Việt Nam, ngoại trừ:
A. Thành lập cơ quan chứng thực điện tử.
B. Ban hành một số văn bản dưới luật về Thương mại điện tử.
C. Xác định các cản trở hiện hữu.
D. Các cơ quan chính phủ và địa phương lớn cần ứng dụng thương mại điện tử trong công tác quản trị.
22. Sáu mục đích cơ bản của doanh nghiệp thực hiện thương mại điện tử B2C là:
A. Xây dựng thương hiệu, quản trị tồn kho, quản trị phân phối, nghiên cứu thị trường,
bán lẻ trực tuyến và trao đổi dữ liệu.
B. Xây dựng thương hiệu, thực hiện marketing trực tuyến, hỗ trợ khách hàng, bán lẻ trực
tuyến, nghiên cứu thị trường và trao đổi dữ liệu điện tử.
C. Xây dựng thương hiệu, đấu giá trực tuyến, quản trị phân phối, nghiên cứu thị trường,
bán lẻ trực tuyến và trao đổi dữ liệu.
D. Xây dựng thương hiệu, hỗ trợ khách hàng, bán lẻ trực tuyến, quản trị quan hệ khách
hàng, nghiên cứu thị trường và cung ứng thông tin
23. Thương mại điện tử không cần tuân theo những chuẩn mực quốc tế? A. Không chính xác B. Sai C. Đúng
D. Không có phương án đúng
24. Trong các yêu cầu đối với thanh toán điện tử, “chi phí cho mỗi giao dịch nên chỉ là
một con số rất nhỏ (gần bằng 0), đặc biệt với những giao dịch giá trị thấp”, là yêu cầu thuộc về: A. Tính hiệu quả B. Tính hợp nhất C. Tính linh hoạt D. Tính tin cậy
25. Chỉ ra yếu tố Không phải là yêu cầu của mạng Intranet A. Truy cập internet B. Máy chủ lưu trữ web
C. Công cụ xuất bản trên WWW.
D. Các phần mềm duyệt web
26. Kinh doanh "ảo" có thể hiểu là:
A. Giao dịch kinh doanh không gặp mặt. ( SAI)
B. Giao dịch thông qua các phương tiện điện tử.
C. Giao dịch diễn ra liên tục.
D. Giao dịch hàng hoá vô hình.
27. Nhận xét nào không phải là điểm yếu của thương mại điện tử?
A. Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá “thực” trước khi mua
B. Tốc độ đường truyền internet ngày càng nhanh hơn
C. Vấn đề an ninh cũng ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng
D. Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên
28. Trong các phương thức giao dịch thương mại điện tử sau, phương thức giao dịch nào
xuất hiện đầu tiên, có doanh thu lớn nhất và tốc độ phát triển nhanh nhất?
A. Phương thức giao dịch giữa doanh nghiệp với người tiêu thụ.
B. Phương thức giao dịch giữa các doanh nghiệp với doanh nghiệp.
C. Phương thức giao dịch giữa các cơ quan chính phủ với doanh nghiệp.
D. Phương thức giao dịch giữa các cơ quan chính phủ.
29. Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web
A. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ B. Sử dụng cookies C. Spamming D. Bán hàng trên mạng
30. Chỉ ra định nghĩa thương mại điện tử theo chiều ngang
A. MDSP: Marketing, Phân phối, Bán hàng, Thanh toán
B. MSPD: Marketing, Bán hàng, Thanh toán, Phân phối
C. MSDP: Marketing, Bán hàng, Phân phối, Thanh toán
D. MDPS: Marketing, Phân phối, Thanh toán, Bán hàng
31. Các dạng mạng LAN gồm:
A. Mạng dạng sao, mạng vòng và mạng chia sẻ
B. Mạng dạng sao, mạng hình bus và mạng nội bộ
C. Mạng hình sao, mạng vòng và mạng hình bus
D. Mạng vòng, mạng hình bus và mạng chia sẻ
32. Các đặc tính để một loại hàng hoá có khả năng bán chạy trong môi trường thương mại
điện tử bao gồm, ngoại trừ:
A. Hàng hóa có nhãn hiệu nổi tiếng
B. Hàng hoá được các hóng có uy tín, nổi tiếng đứng ra bảo lónh
C. Các sản phẩm số hoá, ví dụ như sách, âm nhạc và phim ảnh
D. Các đặc điểm trên/ dưới
33. Điều nào sau đây được xác định là “hệ thống thông tin” theo Luật mẫu của Liên Hợp
Quốc về thương mại điện tử?
A. Hệ thống tạo ra, gửi và tiếp nhận, xử lý các thông điệp dữ liệu.
B. Hệ thống tạo ra, gửi đi và tiếp nhận, lưu trữ các thông điệp dữ liệu và thông tin.
C. Hệ thống tạo ra, gửi đi, tiếp nhận, lưu trữ hoặc xử lý bằng cách khác các thông điệp dữ liệu điện tử.
D. Hệ thống tạo ra, gửi đi, tiếp nhận, lưu trữ hoặc xử lý bằng cách khác các thông điệp dữ liệu và thông tin.
34. Đăng ký tên miền cho doanh nghiệp kinh doanh trên thị trường quốc tế thì nên chọn
dạng tên miền nào sau đây? A. www.tên dn.com.vn. B. www.tên dn.org.vn. C. www.tên dn.com. D. www.tên dn.org.
35. Mục đích của việc cho ra đời hệ thống tên miền tiếng Việt của Việt nam nhằm:
A. Giảm sự phức tạp trong giải quyết tranh chấp tên miền tại Việt Nam
B. Tiện lợi cho doanh nghiệp
C. Tiện lợi cho khách hàng
D. Bảo vệ tên miền cho doanh nghiệp ( SAI)
36. Công ty ABC cho phép người sử dụng sản phẩm thảo luận về sản phẩm, công dụng,
cách sử dụng... trên website của mình. Công ty đang sử dụng hình thức quảng cáo gì? A. E-mail B. E-mercial C. Chat rooms D. Banner
37. Nhà cung ứng dịch vụ internet (ISP) là bộ phận không thể thiếu trong thương mại điện tử? A. Không chính xác B. Sai C. Đúng
D. Không có phương án đúng
38. Chỉ ra mệnh đề không đúng
A. Singapore là một trong những nước đầu tiên trên thế giới thiết lập khung pháp lý điều
chỉnh thương mại điện tử năm 1998
B. Colombia đó thông qua luật về thương mại điện tử, chữ ký và chứng thực điện tử năm 1999
C. GBDe là tổ chức phi chính phủ có các công ty hàng đầu thế giới là thành viên cung
ứng cho các chính phủ cơ sở để thiết lập chính sách và luật về thương mại điện tử
D. ICC chưa thực sự quan tâm đến sự phát triển của thương mại điện tử trong những năm gần đây
39. Điều nào sau đây không đúng với thương mại điện tử?
A. Thương mại điện tử chỉ là một loại giao dịch thay thế cho thương mại truyền thống.(SAI)
B. Thương mại điện tử sử dụng các phương tiện điện tử trong hoạt động thương mại.
C. Thương mại điện tử sử dụng dữ liệu điện tử trong giao dịch thương mại.
D. Thương mại điện tử vẫn dựa trên những nguyên tắc của thương mại truyền thống.
40. Thành phần nào KHÔNG trực tiếp tác động đến sự phát triển thương mại điện tử A. Chuyên gia tin học B. Dân chúng
C. Người biết sử dụng Internet
D. Nhà kinh doanh thương mại điện tử
41. Tham gia bảo hiểm trong thương mại điện tử thuộc nhóm giải pháp mang tính kỹ
thuật trong an ninh thương mại điện tử. A. Không chính xác B. Đúng C. Sai
D. Không có phương án đúng
42. Điều nào sau đây đúng với đặc điểm “Sản xuất theo yêu cầu khách hàng" do website mang lại? A. Tính ngay lập tức B. Tính cá nhân hoá C. Tính thông tin D. Tính riêng tư
43. Giá thấp hơn KHÔNG phải là lợi ích của TMĐT đối với người tiêu dùng A. Đúng
B. Không có phương án đúng C. Sai D. Không chính xác ĐỀ 3:
1. Thương mại điện tử không cần các qui định tiêu chuẩn hoá công nghiệp và thương mại? A. Đúng C. Không chính xác B. Sai
D. Không có phương án đúng