



Preview text:
lOMoAR cPSD| 45315597
CHƯƠNG 5: H CH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CH YẾUẾ VÀ XÁC Đ NH KẾẾẠ Ủ Ị T QU KINH Ả DOANH
Dạng 22: Xuất kho 200 thành phẩm bán trực tiếp cho công ty Q, giá thành sản xuất 1.000.000
đồng/sản phẩm, giá bán bao gồm cả thuế GTGT 10% là 550.000.000 đồng, khách hàng đã
thanh toán bằng chuyển khoản (DN hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên,
tính thuế GTGT khấu trừ). Yêu cầu:
1. Kể tên các chứng từ sử dụng và xác định giá vốn xuất kho?
2. Định khoản nghiệp vụ trên?
1. - Các ch ng t s d ng: hóa đ n giá tr gia tăng; phiếếu xuấết kho. Giấếy báo có c a ngấn hàng ứ ừ ử ụ ơ ị ủ
- Giá vốến hàng bán lấếy 1 000 000 x200= 200 000 000 2. Đ nh kho n: ị ả
- Giá bán bao gốồm 10% là 550.000.000 , thuếế GTGT 10% - Giá bán ch a thuếếư
= 550.000.000/ (1+0,1)= 500.000.000 - N tk 632: 200 000 000ợ - Có tk 155: 200 000 000 -N tk 112: 550 000 000ợ -Có tk 3331: 50 000 000 -Có tk 511: 500 000 000
Dạng 23: Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho công ty M, giá vốn xuất kho là 300.000.000
đồng, giá bán bao gồm cả thuế GTGT 10% là 880.000.000 đồng, khách hàng chưa thanh toán
(DN hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT khấu trừ). Yêu cầu:
1. Kể tên các chứng từ sử dụng và xác định doanh thu bán hàng?
2. Định khoản nghiệp vụ trên?
1. - Các ch ng t s d ng: hóa đ n GTGT; phiếếu xuấết khoứ ừ ử ụ ơ
- Doanh thu bán hàng 800tr ch a bao gốồm thuếếư 2. Đ nh kho n:i a -N tk 632: 300 000 000o -Có tk 155: 300 000 000 -N tk 131: 880tro - Có tk 3331: 80tr -Có tk 511: 800tr
Dạng 24: Xuất kho 1.000 sản phẩm bán cho công ty X với giá bán đơn vị (cả thuế GTGT lOMoAR cPSD| 45315597
10%) là 440.000 đồng. Biết đơn giá xuất xuất kho là 100.000 đồng. Công ty X ghi nhận nợ 15
ngày (DN hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT khấu trừ). Yêu cầu:
1. Xác định giá vốn và doanh thu?
2. Định khoản nghiệp vụ trên? 1. Giá vốnế : 1.000x100.000=100.000.000 Doanh thu: 400.000x1.000=400.000.000 2. Đ nh kho nị ả - N TK 632: 100trợ -Có TK 155: 100tr - N TK 131: 440trợ -Có TK 3331: 40tr -Có TK 511: 400tr
Dạng 25: Xuất kho 1.000 sản phẩm bán cho công ty X với giá bán đơn vị (cả thuế GTGT
10%) là 660.000 đồng. Biết đơn giá xuất xuất kho là 200.000 đồng. Công ty X đã thanh toán
bằng chuyển khoản (DN hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT khấu trừ). Yêu cầu:
1. Xác định giá vốn và doanh thu?
2. Định khoản nghiệp vụ trên? 1. Giá vốnế : 1.000x200.000=200.000.000 Doanh thu: 1000x600 000=600 000 000 2. Đ nh kho nị ả NV1: - N TK 632: 200 000 000ợ -Có TK 155: 200 000 000 - N TK 112: 660 000 000ợ -Có TK 3331: 60 000 000 -Có TK 511: 600 000 000
Dạng 26: Xuất kho sản phẩm bán cho công ty X với giá bán chưa bao gồm thuế GTGT 10%
là 700.000.000 đồng. Giá vốn xuất kho là 300.000.000 đồng. Công ty X đã thanh toán bằng
chuyển khoản. Chiết khấu thanh toán được hưởng 1% trên tổng giá thanh toán và công ty X
đã nhận bằng tiền mặt (DN hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT khấu trừ). Yêu cầu:
1. Xác định chiết khấu thanh toán mà công ty X được hưởng? lOMoAR cPSD| 45315597
2. Định khoản nghiệp vụ trên?
1. Xác đ nh chiếtế khấếu thanh toánị
T l chiếết khấếu x t ng giá thanh toán :ỷ ệ ổ
1% x (700.000.000 x 10% x 700.000.000)=7700000 2. Đ nh kho n ị ả - N TK 632: 300 000 000ợ -Có TK 155: 300 000 000 - N TK 112: 770 000 000ợ - Có TK 511: 700 000 000 - Có TK 331: 70 000 000
Chiếết khấếu thanh toán: N TK 635: 7 700 000ợ Có TK 111: 7 700 000
Dạng 27: Khách hàng trả lại 100 sản phẩm đã bán kỳ trước vì không đúng quy cách phẩm
chất. DN đã kiểm nhận nhập kho đủ, biết giá đơn vị xuất kho là 200.000 đồng. Giá bán đơn vị
chưa bao gồm thuế GTGT là 500.000 đồng và DN đã trả lại cho khách hàng bằng tiền mặt
(DN hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT khấu trừ). Yêu cầu:
1. Xác định giá vốn và doanh thu hàng bán bị trả lại?
2. Định khoản nghiệp vụ trên?
1. Giá vốnế c a hàng b tr l i : 100x200 000=20 000 000ủ ị ả ạ
Doanh thu c a hàng b tr l i : 100x500 000=50 000 000ủ ị ả ạ 2. Đ nh kho nị ả N TK 155: 20 000 000ợ Có TK 632: 20 000 000 N TK 521: 50 000 000ợ N TK 3331: 5 000 000ợ Có TK 111: 55 000 000
Dạng 28: Khách hàng Y chấp nhận mua 1.000 sản phẩm gửi bán ở kỳ trước với giá bán chưa
bao gồm thuế GTGT 10% là 300.000 đồng/sản phẩm, giá thành sản xuất 120.000 đồng/sản
phẩm. Khách hàng chưa thanh toán (DN hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT khấu trừ). Yêu cầu:
1. Xác định giá vốn và doanh thu?
2. Định khoản nghiệp vụ trên?
1. Giá vốnế : 1.000x 120 000=120 000 000
Doanh thu: 1000x300 000=300 000 000 lOMoAR cPSD| 45315597 2.Đ nh kho nị ả N TK 632: 120 000 000ợ Có TK 157: 120 000 000 N TK 131: 300 000 000ợ Có TK 3331: 30 000 000 Coa TK 511: 330 000 000
Dạng 29: Tập hợp chi phí bán hàng trong kỳ bao gồm:
- Tiền lương nhân viên bán hàng là 20.000.000 đồng
- Khấu hao TSCĐ dùng tại bộ phận bán hàng là 5.000.000 đồng
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính vào chi phí (23,5%) - Chi phí dịch vụ mua ngoài
đã trả bằng tiền mặt là 1.000.000 đồng Yêu cầu:
1. Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh?