lOMoARcPSD| 58675420
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐIỆN –
ĐIỆN TỬ
Ngành đào tạo: CNKT Điện tử - Viễn Thông
Chương trình: CNKT Điện tử - Viễn Thông
Trình độ đào tạo: Đại học
Đề cương chi tiết môn học
1. Tên môn học: Nhập môn ngành ECET Mã môn học: IECE130564
2. Tên Tiếng Anh: Introduction to ECET
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (2/1/6) (2 tín chỉ lý thuyết, 1 tín chỉ thực hành/thí nghiệm) Phân bố thời
gian: 15 tuần (2 tiết lý thuyết + 1*2 tiết thực hành + 6 tiết tự học/ tuần)
4. Các giảng viên phụ trách môn học:
1. PGS. TS Phan Văn Ca
2. TS. Phạm Ngọc Sơn
3. ThS. Trương Quang Phúc
5. Điều kiện tham gia học tập môn học
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Không
6. Mô tả môn học (Course Description)
Môn học nhập môn ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông giới thiệu đến người
học nội dung chương trình học, cấu trúc của chương trình đào tạo, các hướng chuyển ngành hẹp,
chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo. Bên cạnh đó, môn học giới thiệu về các trang bị cần thiết
cho người kỹ sư công nghệ nói chung và kỹ sư ng nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông nói riêng
về năng lực chuyên môn, đạo đức và tinh thần trách nhiệm nghề của kỹ sư, hơn nữa người học còn
được trang bị các kỹ năng mềm cơ bản để hỗ trợ công việc sau này. 7. Mục tiêu môn học (Course
Goals)
Mục tiêu
(Goals)
Mô tả
(Goal description)
(Môn học này trang bị cho sinh viên:)
ELO
Trình độ
năng lực
G1
Giới thiệu ngành công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
1.2
2
G2
Giới thiệu về đạo đức nghề nghiệp và các kỹ năng cơ bản
của kỹ sư
2.1
2.2
2.3
2
2
3
G3
Phát triển các kỹ năng mềm cần thiết cho việc học tập
người kỹ sư công nghệ
3.1
3.2
3.3
3
3
3
* mức độ cao nhất mà CĐR môn học đạt được.dụ như TĐNL của CĐR môn học G4.1 2
G4.2 là 3 cung cấp cho CĐR CTĐT 4.1 là 3. Giá trị này dùng để ráp vào Ma trận tương quan và
Lộ trình phát triển năng lực người học.
lOMoARcPSD| 58675420
8. Chuẩn đầu ra của môn học
Chuẩn
Mô tả
ELO
9. Đạo đức khoa học:
Các bài tập nhà dự án phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát
hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá
trình và cuối kỳ.
10. Nội dung chi tiết môn học:
Tuần
Nội dung
Chuẩn
đầu ra
môn học
Trình
độ
năng
lực
Phương pháp
dạy học
Phươ
ng
pháp
đánh
giá
1
Chương 1: Nhập môn ngành kỹ sư
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
1. Giới thiệu về mục tiêu môn học, chuẩn đầu
ra, phương pháp kiểm tra đánh giá
2. Các thách thức đối với kỹ sư thế kỷ 21
3. Công việc của người kỹ sư
4. Các yếu tố cốt lõi của phân tích kỹ thuật
5. Kỹ năng giải quyết vấn đề
6. Quá trình thiết kế kỹ thuật
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Làm bài tập: các thách thức và cơ hội của ngành
ECET của VN trong những năm qua và sắp tới
G1.1
G2.1
G3.1
2
Thuyết giảng
Thảo luận
nhóm
Thuyết trình
Q,A
2
Chương 2: Ngành ECET
đầu ra
MH
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)
G1
G1.1
Trình bày được nội dung, cấu trúc, chuẩn đầu ra của chương
trình ngành ECET
1.2
G2
G2.1
Phân tích được các tố chất cốt lõi của kỹ ngành điện tử
viễn thông
2.1
G2.2
Xây dựng được khả năng học tập suốt đời
2.4.3
G2.3
Nắm được các kỹ năng nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm
và đạo đức nghề nghiệp
2.5.4
G3
G3.1
Phát triển khả năng làm việc nhóm
3.1
G3.2
Phát triển kỹ năng viết báo cáo và kỹ năng thuyết trình
3.2
G3.3
Sử dụng tiếng Anh trong quá trình đọc tài liệu và giao tiếp
3.3
lOMoARcPSD| 58675420
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
1. Giới thiệu HCMUTE
2. Giới thiệu FEEE
3. Giới thiệu ngành ECET
G1.1
G2.1
G3.1
2
3
Thuyết giảng
Thảo luận
nhóm
Thuyết trình
Q,A
4. Giới thiệu chương trình đào tạo ECET
a. ELOs
b. Đặc điểm
c. Cấu trúc và nội dung
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Đọc phần tả các môn học của chương trình đào
tạo
3
Chương 2: Ngành ECET (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
1. ECET Map
2. Mind Map
3. Mind Map ECET
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Vẽ Mind Map các môn học cơ sở ngành ECET
G1.1
G2.1
2
Thuyết giảng
Thảo luận
nhóm
Thuyết trình
Q,A
4
Chương 3: Thiết kế kỹ thuật
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
1. Các khái niệm cơ bản
2. Định nghĩa về bài toán đặt ra
3. Tạo ra các khái niệm thay thế
4. Lựa chọn và đánh giá các khái niệm thay
thế
5. Thiết kế chi tiết
6. Phản biện
7. Sản xuất thử nghiệm
8. Đánh giá hiệu quả
9. Báo cáo
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Đọc lý thuyết
+ Làm việc nhóm
G2.1
G3.1
3
Thuyết giảng
Thảo luận
nhóm
Thuyết trình
Q,A
5
Chương 3: Thiết kế kỹ thuật (TT)
lOMoARcPSD| 58675420
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
1. Các khái niệm cơ bản
2. Định nghĩa về bài toán đặt ra
3. Tạo ra các khái niệm thay thế
4. Lựa chọn và đánh giá các khái niệm thay
thế
5. Thiết kế chi tiết
6. Phản biện
7. Sản xuất thử nghiệm
8. Đánh giá hiệu quả
G2.1
G3.1
3
Thuyết giảng
Thảo luận
nhóm
Thuyết trình
Q,A
Báo cáo
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Đọc lý thuyết
+ Làm việc nhóm
6
Chương 4: Kỹ năng mềm
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
1. Kỹ năng làm việc nhóm
2. Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Đọc lý thuyết
+ Làm việc nhóm
G2.1
G3.1
2
3
Thuyết giảng
Thảo luận
nhóm
Thuyết trình
Q,A
7
Chương 4: Kỹ năng mềm (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
3. Kỹ năng giao tiếp
4. Kỹ năng thuyết trình
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Đọc lý thuyết
+ Làm việc nhóm
G2.1
G3.1
2
3
Q,A
8
Chương 4: Kỹ năng mềm (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
5. Bài tập
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Đọc lý thuyết
+ Làm việc nhóm
G2.1
G3.1
2
3
Thuyết giảng
Thảo luận
nhóm
Thuyết trình
Q,A
9
Chương 5: Đạo đức nghề nghiệp
lOMoARcPSD| 58675420
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
1. Đạo đức cá nhân
2. Đạo đức nghề nghiệp kỹ sư
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Đọc lý thuyết
+ Làm việc nhóm
G2.1
3
Thuyết giảng
Thảo luận
nhóm
Thuyết trình
Q,A
10
Chương 5: Đạo đức nghề nghiệp (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
3. Đạo đức của người học
4. Tính chuyên nghiệp và tinh thần trách nhiệm
G2.1
G3.1
3
Thuyết giảng
Thảo luận
nhóm
Thuyết trình
Q,A
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Đọc lý thuyết
+ Làm việc nhóm
11
Chương 6: Các hoạt động nhóm
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
Tham quan chợ Nhật Tảo
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Đọc lý thuyết
+ Bài tập về nhà
G2.1
G3.1
3
Hoạt động
Q,A
12
Chương 6: Các hoạt động nhóm (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
Tham quan công ty hoặc phòng thí nghiệm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Đọc lý thuyết
+ Bài tập về nhà
G2.1
G3.1
3
Hoạt động
Q,A
13
Chương 6: Các hoạt động nhóm (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
Hoạt động định hướng chuyên ngành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Đọc lý thuyết
+ Bài tập về nhà
G2.1
G3.1
3
Thuyết giảng
Thảo luận
Q,A
14
Chương 6: Các hoạt động nhóm (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
Thuyết trình theo chủ đề
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Đọc lý thuyết
+ Bài tập về nhà
G2.1
G3.1
2
3
Thuyết trình
Q,A
15
Các nhóm tham gia thi cuối kỳ
lOMoARcPSD| 58675420
** Tham khảo văn bản hướng dẫn để xác định phương pháp giảng dạy phương pháp đánh giá
giúp đạt được trình độ năng lực mong muốn.
11. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính:
[1] CCE, Bài giảng Nhập môn ngành ECET, Nhà xuất bản Xây dựng, 2010 -
Sách (TLTK) tham khảo:
[2] Kosky, Robert Balmer, William Keat, George Wise, Exploring Engineering
– An Introducon to Engineering and Design, Second Edion, 2010
[3] HCMUTE, Students Guide book [4] HCMUTE, FEEE Website
(feee.hcmute.edu.vn)
[5] HCMUTE, CCE Website (cce.hcmute.edu.vn)
12. Đánh giá kết quả học tập:
- Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau:
TT
Nội dung
Tuần
CLO
Trình
độ năng
lực
Phương
pháp
Công cụ
Tỉ lệ
(%)
Q
Câu hỏi (Quizzes)
60
CLO
Hình
thức kiểm tra
Câu hỏi
Bài tập lớn
G1
1-6
x
x
G2
1
x
G3
1-4
x
13. Ngày phê duyệt lần đầu:
14. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa Trưởng BM Nhóm biên soạn
Q1
Vẽ đồ duy cho ngành
ECET
3
G1.1
G1.2
4
4
Bài tập cá
nhân
Đề tài
5
Q2
Thiết kế mô hình ngôi nhà
6
G1.3
4
Bài tập
nhóm
Đề tài
10
Q3
Xây dựng hình tháp
theo 6-sigma
7
G1.4
4
Bài tập
nhóm
Đề tài
10
Q4
Trình bày thiết kế
8
G1.6
4
Bài tập
nhóm
Đề tài và trình
bày
10
Q5
Bài tập thu hoạch v đạo
đức nghề nghiệp kỹ sư
10
G1.4
G1.5
4
Bài tập cá
nhân
Câu hỏi tự luận
5
Q6
City tour và tham quan chợ
Nhật Tảo
13
Bài tập
nhóm
Đề tài và trình
bày
10
Q7
Xây dựng inforgraphic
theo chủ đề
14
Bài tập
nhóm
Đề tài và trình
bày
10
P
Bài tập lớn
(Assignments)
40
A1
Thiết kế hthống điện t
trong nhà hoặc xe điều
khiển
15
G2.1
4
Bài tập về
nhà
Bài tập tự luận
40
lOMoARcPSD| 58675420
15. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày 20 tháng 04 năm 2018
Giảng viên cập nhật
(ký và ghi rõ họ tên)
Trưởng BM
Phan Văn Ca

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58675420
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
Ngành đào tạo: CNKT Điện tử - Viễn Thông
THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐIỆN –
Chương trình: CNKT Điện tử - Viễn Thông ĐIỆN TỬ
Trình độ đào tạo: Đại học
Đề cương chi tiết môn học
1. Tên môn học: Nhập môn ngành ECET Mã môn học: IECE130564
2. Tên Tiếng Anh: Introduction to ECET
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (2/1/6) (2 tín chỉ lý thuyết, 1 tín chỉ thực hành/thí nghiệm) Phân bố thời
gian: 15 tuần (2 tiết lý thuyết + 1*2 tiết thực hành + 6 tiết tự học/ tuần)
4. Các giảng viên phụ trách môn học: 1. PGS. TS Phan Văn Ca 2. TS. Phạm Ngọc Sơn 3. ThS. Trương Quang Phúc
5. Điều kiện tham gia học tập môn học
Môn học tiên quyết: Không Môn học trước: Không
6. Mô tả môn học (Course Description)
Môn học nhập môn ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông giới thiệu đến người
học nội dung chương trình học, cấu trúc của chương trình đào tạo, các hướng chuyển ngành hẹp,
chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo. Bên cạnh đó, môn học giới thiệu về các trang bị cần thiết
cho người kỹ sư công nghệ nói chung và kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông nói riêng
về năng lực chuyên môn, đạo đức và tinh thần trách nhiệm nghề của kỹ sư, hơn nữa người học còn
được trang bị các kỹ năng mềm cơ bản để hỗ trợ công việc sau này. 7. Mục tiêu môn học (Course Goals) Mục tiêu Mô tả ELO Trình độ (Goals)
(Goal description) năng lực
(Môn học này trang bị cho sinh viên:) G1
Giới thiệu ngành công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 1.2 2 G2
Giới thiệu về đạo đức nghề nghiệp và các kỹ năng cơ bản 2.1 2 của kỹ sư 2.2 2 2.3 3 G3
Phát triển các kỹ năng mềm cần thiết cho việc học tập và 3.1 3
người kỹ sư công nghệ 3.2 3 3.3 3
* là mức độ cao nhất mà CĐR môn học đạt được. Ví dụ như TĐNL của CĐR môn học G4.1 là 2
và G4.2 là 3 cung cấp cho CĐR CTĐT 4.1 là 3. Giá trị này dùng để ráp vào Ma trận tương quan và
Lộ trình phát triển năng lực người học. lOMoAR cPSD| 58675420 đầu ra
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) năng lực MH
Trình bày được nội dung, cấu trúc, chuẩn đầu ra của chương 1.2 2
G1 G1.1 trình ngành ECET
Phân tích được các tố chất cốt lõi của kỹ sư ngành điện tử 2.1 3 G2.1 viễn thông
G2 G2.2 Xây dựng được khả năng học tập suốt đời 2.4.3 2
Nắm được các kỹ năng nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm 2.5.4 3
G2.3 và đạo đức nghề nghiệp
G3.1 Phát triển khả năng làm việc nhóm 3.1 2
G3 G3.2 Phát triển kỹ năng viết báo cáo và kỹ năng thuyết trình 3.2 2
G3.3 Sử dụng tiếng Anh trong quá trình đọc tài liệu và giao tiếp 3.3 3 8.
Chuẩn đầu ra của môn học Chuẩn Mô tả ELO Trình độ 9.
Đạo đức khoa học:
Các bài tập ở nhà và dự án phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát
hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình và cuối kỳ.
10. Nội dung chi tiết môn học: Phươ Chuẩn Trình ng độ Phương pháp Tuần Nội dung đầu ra pháp năng dạy học môn học đánh lực giá
Chương 1: Nhập môn ngành kỹ sư
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1.1 2 Thuyết giảng Q,A
Nội Dung (ND) GD trên lớp G2.1 Thảo luận nhóm
1. Giới thiệu về mục tiêu môn học, chuẩn đầu G3.1 Thuyết trình
ra, phương pháp kiểm tra đánh giá
2. Các thách thức đối với kỹ sư thế kỷ 21 1
3. Công việc của người kỹ sư
4. Các yếu tố cốt lõi của phân tích kỹ thuật
5. Kỹ năng giải quyết vấn đề
6. Quá trình thiết kế kỹ thuật
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Làm bài tập: các thách thức và cơ hội của ngành
ECET của VN trong những năm qua và sắp tới
2 Chương 2: Ngành ECET lOMoAR cPSD| 58675420
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1.1 2 Thuyết giảng Q,A
Nội Dung (ND) GD trên lớp G2.1 3 Thảo luận nhóm 1. Giới thiệu HCMUTE G3.1 Thuyết trình 2. Giới thiệu FEEE 3. Giới thiệu ngành ECET
4. Giới thiệu chương trình đào tạo ECET a. ELOs b. Đặc điểm c. Cấu trúc và nội dung
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Đọc phần mô tả các môn học của chương trình đào tạo
Chương 2: Ngành ECET (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1.1 2 Thuyết giảng Q,A
Nội dung GD lý thuyết: Thảo luận 1. ECET Map G2.1 nhóm 3 Thuyết trình 2. Mind Map 3. Mind Map ECET
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Vẽ Mind Map các môn học cơ sở ngành ECET
Chương 3: Thiết kế kỹ thuật
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G2.1 3 Thuyết giảng Q,A
Nội dung GD lý thuyết: Thảo luận
1. Các khái niệm cơ bản G3.1 nhóm Thuyết trình
2. Định nghĩa về bài toán đặt ra
3. Tạo ra các khái niệm thay thế
4. Lựa chọn và đánh giá các khái niệm thay thế 4 5. Thiết kế chi tiết 6. Phản biện
7. Sản xuất thử nghiệm 8. Đánh giá hiệu quả 9. Báo cáo
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) + Đọc lý thuyết + Làm việc nhóm
5 Chương 3: Thiết kế kỹ thuật (TT) lOMoAR cPSD| 58675420
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G2.1 3 Thuyết giảng Q,A
Nội dung GD lý thuyết: Thảo luận
1. Các khái niệm cơ bản G3.1 nhóm Thuyết trình
2. Định nghĩa về bài toán đặt ra
3. Tạo ra các khái niệm thay thế
4. Lựa chọn và đánh giá các khái niệm thay thế 5. Thiết kế chi tiết 6. Phản biện
7. Sản xuất thử nghiệm 8. Đánh giá hiệu quả Báo cáo
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) + Đọc lý thuyết + Làm việc nhóm
Chương 4: Kỹ năng mềm
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G2.1 2 Thuyết giảng Q,A
Nội dung GD lý thuyết: Thảo luận G3.1 3 6
1. Kỹ năng làm việc nhóm nhóm
2. Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh Thuyết trình
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) + Đọc lý thuyết + Làm việc nhóm
Chương 4: Kỹ năng mềm (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G2.1 2 Q,A
Nội dung GD lý thuyết: G3.1 3 7
3. Kỹ năng giao tiếp
4. Kỹ năng thuyết trình
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) + Đọc lý thuyết + Làm việc nhóm
Chương 4: Kỹ năng mềm (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G2.1 2 Thuyết giảng Q,A
Nội dung GD lý thuyết: Thảo luận 8 5. Bài tập G3.1 3 nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Thuyết trình + Đọc lý thuyết + Làm việc nhóm
9 Chương 5: Đạo đức nghề nghiệp lOMoAR cPSD| 58675420
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G2.1 3 Thuyết giảng Q,A
Nội dung GD lý thuyết: Thảo luận
1. Đạo đức cá nhân nhóm
2. Đạo đức nghề nghiệp kỹ sư Thuyết trình
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) + Đọc lý thuyết + Làm việc nhóm
10 Chương 5: Đạo đức nghề nghiệp (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G2.1 3 Thuyết giảng Q,A
Nội dung GD lý thuyết: Thảo luận
3. Đạo đức của người học G3.1 nhóm
4. Tính chuyên nghiệp và tinh thần trách nhiệm Thuyết trình
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) + Đọc lý thuyết + Làm việc nhóm
11 Chương 6: Các hoạt động nhóm
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G2.1 3 Hoạt động Q,A
Nội dung GD lý thuyết: Tham quan chợ Nhật Tảo G3.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) + Đọc lý thuyết + Bài tập về nhà
12 Chương 6: Các hoạt động nhóm (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G2.1 3 Hoạt động Q,A
Nội dung GD lý thuyết:
Tham quan công ty hoặc phòng thí nghiệm G3.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) + Đọc lý thuyết + Bài tập về nhà
13 Chương 6: Các hoạt động nhóm (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G2.1 3 Thuyết giảng Q,A
Nội dung GD lý thuyết: Thảo luận
Hoạt động định hướng chuyên ngành G3.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) + Đọc lý thuyết + Bài tập về nhà
14 Chương 6: Các hoạt động nhóm (TT)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G2.1 2 Thuyết trình Q,A
Nội dung GD lý thuyết:
Thuyết trình theo chủ đề G3.1 3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) + Đọc lý thuyết + Bài tập về nhà
15 Các nhóm tham gia thi cuối kỳ lOMoAR cPSD| 58675420 4 Bài tập cá
Q1 Vẽ sơ đồ tư duy cho ngành ECET 3 G1.1 G1.2 4 nhân Đề tài 5
Q2 Thiết kế mô hình ngôi nhà 6 G1.3 4 Bài tập nhóm Đề tài 10
Q3 Xây dựng mô hình tháp theo 6-sigma 7 G1.4 4 Bài tập nhóm Đề tài 10 Đề tài và trình Q4 Trình bày thiết kế 8 G1.6 4 Bài tập nhóm bày 10
Q5 Bài tập thu hoạch về đạo
đức nghề nghiệp kỹ sư 10 G1.4 G1.5 4 Bài tập cá nhân Câu hỏi tự luận 5 Đề tài và trình
Q6 City tour và tham quan chợ Nhật Tảo 13 Bài tập nhóm bày 10 Đề tài và trình Q7 Xây dựng inforgraphic theo chủ đề 14 Bài tập nhóm bày 10 P Bài tập lớn 40 (Assignments)
Thiết kế hệ thống điện tử 15
A1 trong nhà hoặc xe điều G2.1 4 Bài tập về nhà Bài tập tự luận 40 khiển
** Tham khảo văn bản hướng dẫn để xác định phương pháp giảng dạy và phương pháp đánh giá
giúp đạt được trình độ năng lực mong muốn.
11. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính:
[1] CCE, Bài giảng Nhập môn ngành ECET, Nhà xuất bản Xây dựng, 2010 - Sách (TLTK) tham khảo:
[2] Kosky, Robert Balmer, William Keat, George Wise, Exploring Engineering
– An Introduction to Engineering and Design, Second Edition, 2010
[3] HCMUTE, Student’s Guide book [4] HCMUTE, FEEE Website (feee.hcmute.edu.vn)
[5] HCMUTE, CCE Website (cce.hcmute.edu.vn)
12. Đánh giá kết quả học tập: - Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau: Trình Tỉ lệ Phương TT Nội dung Tuần CLO độ năng (%) pháp Công cụ lực
Q Câu hỏi (Quizzes) 60
Hình thức kiểm tra CLO Câu hỏi Bài tập lớn G1 1-6 x x G2 1 x G3 1-4 x
13. Ngày phê duyệt lần đầu:
14. Cấp phê duyệt: Trưởng khoa Trưởng BM Nhóm biên soạn lOMoAR cPSD| 58675420
15. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày 20 tháng 04 năm 2018 Giảng viên cập nhật
(ký và ghi rõ họ tên) Trưởng BM Phan Văn Ca