Đề cương ôn tập 100 câu - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Đề cương ôn tập 100 câu - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác - Lênin (JL2002)
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1.Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
a. Chủ nghĩa trọng thương b. Chủ nghĩa trọng nông
c. Kinh tế chính trị cổ điển anh
d. Kinh tế chính trị tầ th m ường
2.Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? a. học thuyế gia tr t ị lao động
b.học thuyế tích luỹ vô sả n
c. học thuyết giá trị thặng dư d. học thuyế tái s t ả xu n ất tư bả xã h n ội
3..Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - -Lênin là a. sả xu n ấ c t ủa cả v i ậ ch t ất
b. quan hệ xã hội giữ ng a ười với người
c. quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng d. quá trình sả xu n ấ , phân ph t
ối, trao đổi, tiêu dùng
4.Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: a. sả xu n ấ c t ủa cả v i ậ ch t ất b. l u thông hàng hoá ư
c. sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá d. sả xu n ấ giá tr t ị thặng dư
5. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội a. hoạ t động chính trị b. hoạ t động khoa học
c. hoạt động sản xuất của cải vật chất d. hoạ t động nghệ thuậ th t ể thao
6.Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?
a. căn cứ vào phạm vi sản xuất b. căn cứ vào tốc s độ ả xu n ấ t c. căn c vào tính ch ứ ấ s t ản xuấ t
d. căn cứ vào nội dung sản xuấ t
7.Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? a. căn c vào ph ứ ạ vi m b. căn cứ vào tính chấ t c. c ăn cứ vào quy mô d. căn cứ vào nội dung
8. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực a. tái sả xu n ấ gi t ả n đơn b. tái sả xu n ấ m t ở r ộng c. tái sả xu n ấ m t ở rộng theo chiề r u ộng
d. tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
9.chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng a. tái sả xu n ấ gi t ả n đơn là đặ tr c ưng của nề s n ả xu n ấ nh t ỏ
b. tái sản xuất giản đơn là việc sản suất giản đơn không phức tạp c. tái sả xu n ấ m t ở rộng là đặ tr c ưng của nề s n ả xu n ấ l t ớn d. sả ph n ẩ th m ặng dư là ng g ồn ốc của tái sả xu n ất mở r ộng 10.tái san xuất là a. là quá trình sả xu n ấ t
b. là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng c. là khôi phục lạ s i ả xu n ất d. cả a, b,c 11.xác định đ n
ú g trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất a. sả xu n ấ t trao – đổi phân ph – ối – tiêu dùng
b. sản xuất – phân phối – đổi – trao tiêu dùng c. phân phối - sả xu n
ấ t– trao đổi tiêu dùng – d. trao đổi tiêu dùng – – phân phối - sả xu n ấ t
12.trong 4 khâu của quá trinh tái sản xuất khâu nào giữ vai trò quyết định a. sản xuất b. phân phối c. trao đổi d. tiêu dùng
13.trong các khâu của quá trình tái sản xuất khâu nào là động lực a. sả xu n ấ t b. phân phối c. trao đổi d. tiêu dùng
14.nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm a. tái sả xu n ấ c t ủa cả v i ậ ch t ấ và quan h t ệ sả xu n ất b. tái sả xu n ấ s t ứ lao c và t động li ư ệu sả xu n ất c. tái sả xu n ấ t t ư liệ tiêu u
dùng và môi trường sinh thái
d. tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, quan hệ sản xuất và môi trường sinh thái
15.tăng trưởng kinh tế a. tăng năng suấ lao t động b. tăng hiệ qu u ả sả xu n ất
c. tăng quy mô sản xuất của nền kinh tế trong một thời gian nhất định d. s phát tri ự ể kinh t n ế va tiế b n ộ xã hội
16.sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên a. phân công lao cá bi động ệ và ch t ế t độ h ư ữ v u ề t li ư ệu sả xu n ất b. phân công lao
động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về tlsx c. phân công lao và s động tách bi ự ệ v t ề kinh tế giữ nh a ng ững ười sả xu n ất
d. phân công lao động chung và chế t độ h ư ữ và khác nhau v u ề t li ư ệ s u ả n xuấ t 17.hàng hoá là a. sả ph n ẩ c m ủa lao
động để thoả mãn nhu cầ c u ủa con người
b. sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán c. sả ph n ẩ trên th m ị trường d. sả ph n ẩ s m ả xu n
ất ra để trao đổi mua bán
18.quy luật giá trị có tác dụng a. điề ti u ế s t ả xu n ấ và l t ưu thông hàng hoá b. cả ti i ế k n ĩ thuậ t t ăng năng suất lao và phân hoá nh động ững người sả xu n ấ t c.điều tiế s t ả xu n ấ , phân t hoá giàu nghèo d. cả a, b
19.sản xuất hàng hoá tồn tại trong a. trong mọi xã hội b. trong chế phong ki độ ến, tbcn, nô lệ
c. trong mọi xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. chỉ có trong chủ nghĩa tư bả n 20.giá cả hàng hoá là a. giá trị hàng hoá
b. quan hệ về lượng giữ hàng và ti a ề n c. t c ổng ủa chi phí sả xu n ấ và l t ợi nhuậ n
d. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
21.yếu tố quyết định gia cả hàng hoá là
a. giá trị hàng hoá b. quan hệ cung cầ v u ề hàng hoá c. giá trị s d ử c ụng ủa hàng hoá
d. mốt thời trang của hàng hoá
22.lao động trừu tượng là a. là phạ trù riêng c m ủa CNTB
b. là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá c. là phạ trù riêng c m ủa nề kinh t n ế thị trường d. là phạ trù chung c m ủa mọi nề kinh t n ế
23.lao động cụ thể là a. là phạ trù l m ịch sử b. lao động tạ ra giá tr o ị của hàng hoá
c. tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá d. biể hi u ệ tích ch n ấ xã h t ội của người sả xu n ấ hàng hoá t
24.lượng gí trị xã hội của hàng hoá á
được quyết định bởi a. hao phí vậ t t ư kỉ thuậ t b. hao phí lao c động ầ thi n ế c t ủa người san xuấ h t àng hoá c. hao phí lao động s c ống ủa người sả xu n ấ hàng t hoá
d. thời gian lao động xã hội cần thiết
25.lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi a. tỉ lệ thuậ v n ới năng suấ lao t động
b. tỉ lệ nghịch với cường lao độ động
c. tỉ lệ nghịch với năng suất lao động,tỉ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết, không phụ
thuộc vào cường độ lao động d. a và b 26.khi tăng n hì ăng suất lao động t a. s l
ố ượng hàng hoá làm trong một thời gian tăng b. t giá tr ổng
ị của hàng hoá không thay đổi
c. giá trị một đơn vị hàng hoá giả xu m ống d. cả a, b, c
27.khi cường độ lao động tăng lên thì
a. số lượng hàng hoá làm trong một đơn vị thời gian tăng lên b. số lượng lao hao phí trong th động ời gian ó không đ đổi
c. giá trị một đơn vị hàng hoá giả xu m ống d cả a, b, c
28.khi đồng thời tăng năng suất và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng a. t s
ổng ố hàng hoá tăng lên 4 lầ , t n giá tr ổng
ị hàng hoá tăng lên 4 lầ n b. t giá tr ổng
ị hàng hoá tăng 2 lầ , t n s ổng hàng hoá t ố ăng 2 lầ n
c. giá trị hàng hoá giảm 2 lần, tổng giá trị hàng hoá tăng 2 lần d. t s ổng hàng hoá t ố ăng 2 lầ , giá tr n
ị 1 đơn vị hàng hoá giả 2 l m ần
29.hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì a. chúng la sả ph n ẩ lao m động
b. có lượng thời gian lao c động ầ thi n ế tđể sả xu n ất ra chúng bằng nhau
c. có lượng hao phí vậ t t ư kĩ thuậ b t ằng nhau d. cả a và b
30.giá trị sử dụng là gì a. là công d c ụng ủa vậ có th t ể thoả mãn nhu cầ nào u ó c đ ủa con người b. là tính hữ ích c u ủa vậ t
c. là thuộc tính t nhiên c ự ủa vậ t d. cả a, b, c
31.giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào a. nh ững điề ki u ệ t n nhiên ự b. trình khoa h độ ọc công nghệ c. chuyên môn hoá sả xu n ấ t d. cả a, b, c
32giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu a. từ sản xuất b. t phân ph ừ ối c. t trao ừ đổi d. cả sả xu n ấ , phân ph t ối, trao đổi
33.lao động cụ thể là a. là nh vi ững ệ làm c c th ụ ể b. là lao có m động ục ích c đ th ụ ể c. là lao
động ở các ngành nghề cụ thể d. là lao ích riêng,
động ngành nghề, có mục đ i t
đố ượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng
34.lao động cụ thể là
a. nguồn gốc của của cải b. ngu g ồn ốc của giá trị c. ngu g
ồn ốc của gí trị trao đổi d. cả a, b, c
35.Thế nào là lao động giản đơn?
a. Là lao động làm công việc đơn giản b. là lao làm ra các hàng hoá ch động ấ l t ượng không cao c. là lao ch động ỉ làm một công đoạ n
d. là lao động không cần qua đao tạo cũng làm đượ c
36.thế nào là lao động phức tạp a. là lao t động ạ ra các s o ả ph n ẩm chấ l t ượng cao tinh vi b. là lao có nhi động ề thao tác ph u ức tạ p
c.là lao động trải qua đào tạo huấn luyện mới làm được d. cả a. b. c
37.chọn phương án đúng a. lao động c th ụ ể được th c hi ự ệ tr n ước lao tr động ừ t u ượng
b. lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích cảu sản phẩm c. lao động trừ t
u ượng chỉ có ở người có trình cao độ d. cả a, b, c 38.chọn các ý đúng
a. lao động của người kĩ s có trình ư cao là lao độ tr động ừ t u ượng
b. lao động của người không qua ào tao ch đ ỉ là lao c động th ụ ể
c. lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tư ợng d. cả a, b, c
39.công thức tính giá trị hàng hoá là : c+v+m ý nào là không đúng a. lao động c th ụ ể bả toàn và chuy o ể hoá giá tr n ị TLSX sang sả ph n ẩm b. lao động trừ t
u ượng tạo ra giá trị mới
c. lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị ( c+v+m) d. cả a, b, c
40.quan hệ giữa NSLĐ với giá trị hàng hoá, chọn ý đ úng
a, NSLĐ tăng lên thì giá trị đợn vị hàng hoá giả m
b. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giả xu m tuy ống ệ tđối c. cả a, b đúng d. cả a, b sai
41.khi năng suất lao động tăng thêm thì phần giá trị cũ (c) thay đổi như thế nào a. có thể giả xu m ống b. có thể tăng lên c. có thể không đổi d. cả a. b. c
42.tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở
a. làm đơn vị giá trị hàng hoá giả m
b, đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
c.đều làm tăng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian d. cả a, b, c 43.chọn ý đúng
a. tăng NSLĐ làm cho số sả ph n ẩ làm ra trong m m
ột đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá giả xu m ống b. tăng cường độ lao làm cho s động s ố ả ph n ẩ làm m
ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên còn giá trị 1
đơn vị hàng hoá không thay đổi c. tăng NSLĐ dự trên c a ải tiế k
n ĩ thuậ , nâng cao trình t ng độ ười lao , t động ăng cường lao độ động
thuần tuý là tăng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian d. cả a, b, c
44. nhân tố nào là cơ t
bản lâu dài để ăng sản phẩm xã hội a. t ng NSL ă Đ b. tăng cường độ lao động c. tăng số người lao động d. kéo dài thời gian lao động
45.Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đ úng a. tăng NSLĐ thì t giá tr ổng
ị hàng hoá không thay đổi
b. tăng NSLĐ thì giá trị một đơn vị hàng hoá thay đổi
c. giá trị một đơn vị hàng hoá t l ỷ ệ nghịch với NSLĐ d. cả a, b, c
46.giá trị một đơn vị hàng hoá do:
a. hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định b. hao phí lao c
động ủa ngành quyế tđịnh
c. hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định d. hao phí lao cá bi động ệ c t ủa người sả xu n ấ nhi t ề hàng hoá quy u ế tđịnh
47.Hai mặt của nền sản xuất xã hội là
a. cơ sở hạ tầng và kiế trúc th n ượng tầng
b. lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất c. sả xu n ấ và tiêu dùng s t ả ph n ẩm xã hội d. tích lu và c ỹ ả hi i ệ n đời s ống
48.Giá cả hàng hoá được quyết định bởi
a. giá trị của hàng hoá b. cung cầ và c u ạnh tranh c. giá trị của ti đồng ề trong l n u thông ư d. cả a, b, c
49.Các cặp phạm trù nào thuộc về lí luận tái sản xuất xã hội a. lự l c ượng sả xu n ấ và t QHSX b. t t ồn ạ xã h i ội và ý thứ xã h c ội c. t ng tr ă
ưởng và phát riển kinh tế d. cả a, b , c
50.Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là a. giữ giá tr a ị với giá trị s d ử ụng b. giữ lao a động giả n đơn với lao ph động ứ t c ạp c. giữ lao a c động th
ụ ể với lao động trừ t u ượng
d. giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
51.Tiền có 5 chức năng. Chức nào không đòi hỏi có tiền vàng a. chứ n c ăng thước o giá tr đ ị
b. chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán c. chứ n c ăng phư ng ti ơ ệ c n ất trữ d. cả a, c
52.Quy luật giá trị có yêu cầu gì a. sả xu n ấ và l t ưu thông hàng hoá phả d
i ựa trên cơ sở hao phí lao xã h động ội cầ thi n ế t b. l u thông hàng hoá d ư
ựa trên nguyên tắc ngang giá
c. hao phí lao động cá biệ ph t ả phù h i ợp với mứ hao phí lao c xã h động ội cầ thi n ế t d. cả a, b, c
53.Lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu
a. giá cả từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
b. giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó c. t giá tr ổng ị = t giá c ổng ả d. cả b. c
54.Điều kiện ra đời của CNTB là a. tậ trung kh p ối lượng tiề t n ệ l đủ ớn vào một s ng ố
ười để lậ ra các xí nghi p ệ p b. Xuấ hi t ệ m n ột lớp người lao t động do nh ự
ưng không có TLSX và các của cả khác bu i ộc phải i làm đ thuê c. Phả th i ự hi c ệ tích lu n ỹ tư bả n d. cả a. b
55.Chủ nghĩa tư bản ra đời khi a. sả xu n ấ hàng hoá t ã phát tri đ ể cao n
b. phân công lao động xã hội c. trong xã hội xuấ hi t ệ giai c n ấ bóc l p ột và bị bóc lột
d. tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX
56.Tư bản là a. tiề và máy móc thi n ế b t ị b. tiề có kh n ả năng đẻ ra tiề n
c. giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê d. công cụ sả xu n ấ và nguy t ên vật liệ u
57.Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất
a. sản xuất và tiêu dùng b. tiêu dùng c. trao đổi
d. phân phối và trao đổi 58.Tiền tệ là
a. thước đo giá trị b. phư ng ti ơ ệ
n để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
c. là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung d. là vàng, bạ c
59.Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động a. sứ lao c ch động ỉ là khả năng, còn lao là s động ức lao động ã đ được tiêu dùng
b. sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá c. sứ lao c có giá tr động ị, còn lao không có giá tr động ị d. cả a, b, c
60.Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào a, t khi có s ừ ả xu n ấ hàng hoá t b, t khi có kinh t ừ ế thị trường c. t xã h ừ ội chiế h m ữ nô l u ệ d. từ khi có CNTB
61.Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá là a. người lao t động nguy ự ệ n đi làm thuê b. người lao
động được tự do thân thể c. người lao
hoàn toàn không có TLSX và c động ủa cả i d, cả b, c
62.Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy qua trình CNRB phát triển nhanh chóng a. s tác ự c động ủa quy luậ giá tr t ị b. s phát tri ự ể m n ạnh mẽ của phư ng ti ơ ệ giao thô n ng vậ t n ả , m i ở r giao l ộng ưu bôn bán quốc tế c. nh phát ki ững ế n địa lí d. tích luỹ nguyên thuỷ
63. Sự tác động của quy luật giá trị được biểu hiện
a. giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
b. giá cả thị trường xoay quanh giá cả sả xu n ấ t
c. giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyề n d. cả a, b, c
64. Chọn ý đúng về quan hệ cung cầu đối với giá trị và giá cả a. quyế
t định giá trị và giá cả hàng hoá
b. chỉ quyết định đến giá cả và ảnh hưởng đến giá trị
c. không ảnh hưởng đế giá tr n ị và giá cả
d. có ảnh hưởng tới giá cả thị trường
65. Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng việc làm và giá cả. chọn ý đúng a. sả l n ượng tăng b. thấ nghi t ệ gi p ảm
c. giá cả không thay đổi d. cả a , b
66. Lao động sản xuất là a. hoạ t động có mục ích c đ ủa con người b. s tác ự c
động ủa con người vào t nhiên ự c. các oạ t có v động ậ ch t ất của con người
d. sự kết hợp TLSX với sức lao động
67. Mức độ giàu của xã hội phụ thuộc vào
a. tài nguyên thiên nhiên b. trình khoa h độ ọc kĩ thuậ t
c. tổng sản phẩm quốc gia(GNP) d. khối lượng sả ph n ẩ th m ặng dư
68.Sản xuất hàng hoá ra đời khi a. có s phân công lao ự xã h động ội b. có s giao l ự u buôn bán ư c. có chế t độ h ư ữ ho u ặc các hình thứ s c ở hữ khác nhau v u ề TLSX d. cả a, c
69. Nhân tố nào ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá? a. năng suấ lao t động b.cường độ lao động c. điề ki u ệ t n ự nhiên d. cả a và c
70. Tư bản bất biến (c) là
a. giá trị của nó chuyể d n ầ vào s n ả ph n ẩ qua kh m ấu hao
b. giá trị của nó lớn lên trong quá trình sả xu n ấ t
c. giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
d. giá trị của nó không thay đổi và được chuyể ngay sang s n ả ph n ẩ s m au một chu kì sả xu n ấ t
71. Chọn ý đúng về hàng hoá sức lao động a. nó t t ồn ạ trong con ng i ười b. có thể mua bán nhiề l u ầ n c. giá trị s d ử c
ụng ủa nó có khả năng tạ ra giá tr o ị mới d. cả a, b, c
72. Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở chổ nào
a. bán nô lệ là bán con người, còn bán sứ lao c là bán kh động ả năng lao c động ủa con người b bán sứ lao c động thì người lao là ng động
ười bán, bán nô lệ thì người nô lệ bị người khác bán
c. bán nô lệ và bán sứ lao c không có gì khác nhau động d. cả a và b
73. tư bản là a. khối lượng tiề t n ệ lớn nhờ ó có nhi đ ề l u ợi nhuậ n b. máy móc, thiế b
t ị, nhà xưởng và công nhân làn thuê c. toàn bộ tiề và c n ủa cả v i ậ ch t ấ t
d. giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
74. tư bản cố định có vai trò gì
a. là nguồn gốc giá trị thặng d ư b. là ki điều ệ n để giả giá tr m ị hàng hoá c. là k
đ để tăng năng suấ lao t động d. cả b, c
75. Tư bản bất biến và tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào a. t b ư ả ti n ề t n ệ
b. tư bản sản xuất c. t b ư ả hàng hoá n d. t b ư ả l n ưu thông
76. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào a. t b ư ả s n ả xu n ấ t b. t b ư ả ti n ề t n ệ c. t b ư ả b n ấ bi t ến
d. tư bản ứng trướ c
77. Tư bản là a. t li ư ệ s u ả xu n ất b. là phạ trù v m ĩnh viễ n
c. là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột d. cả a, b, c
78. tư bản cố định là a. các TLSX chủ yế nh u ư nhà xưởng, máy móc b. T b ư ả c n ố định là tư bả b n ấ bi t ế n
c. giá trị của nó chuyể d n ầ sang s n ả ph n ẩm d. cả a.c
79. Tư bản lưu động là a. sứ lao c , nguyên v động ậ li t ệ , nhiên li u ệu
b. Tham gia từng phần vào sản xuất
c. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất d. Cả a, b và c
80.. Tư bản khả biến là:
a. Tư bản luôn luôn biến đổi
b. Sức lao động của công nhân làm thuê
c. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư d. Cả b và c
81.Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản
a. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc giá trị thặng dư
b. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm
c. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến d. Cả a, b đều đúng
81.Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động a. bán chịu
b. giá cả< giá trị do sứ lao c t động ạ ra o c. mua bán có thời hạ n d. cả a, b, c
82. khi nào sức lao động trở thành hàng hoá phổ biến a. trong nề s n ả xu n ấ hàn t g hoá giả n đơn
b. trong nền sản xuất hàng hoá TBCN c. trong xh chiế h m ữ nô l u ệ d. trong nề s n ả xu n ấ l t ớn hiệ n đạ i
83. chọn ý nào đúng trong các nhận định sau a. tiề t n ệ là sả v n ậ cu t
ối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thứ bi c ể hi u ện đầ tiên c u ủa t b ư ả n b, t b ư ả n được biể hi u ện ở tiề , nh n ng ti ư ền không phả là t i b ư ả n c. mọi t b ư ả m n ới đề nh u ấ thi t ế ph t ả mang hình thái ti i ền tệ
d. cả a, b,c đều đúng
84. mục đích trực tiếp của sản xuất TBCN là a. sả xu n ấ ra ngày càng nhi t ề c u ủa cả v i ậ ch t ất b. m r ỏ ộng phạ vi th m tr ống ị của QHSX TBCN
c. tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư d. làm cho lao ngày càng l động ệ thuộc t b ư ả n
85.cách diễn tả dưới đây cách nào sai không a. giá trị mới= v+m
b. giá trị c a ủ = v+m sản phẩm mới c. giá trị của TLSX = c d. giá trị của sứ lao c động 86. khi t ng n ă
ăng suất lao động, cơ cấu hàng hoá thay đổi, trường hợp nào d ây không ưới đ đúng
a. c có thể giữ nguyên, có thể tăng, hoặ gi c ả m b. v+m giả m c. c+v+m giả m
d. c+v+m không đổi
87. khi nào tiền tệ biến thành tư sản a. có lượng tiề n l đủ ớn b. dùng tiề n đầ t u vào kinh doanh ư
c. sức lao động trở thành hàng hoá d. dùng tiề
n để buôn bán, mua rẻ bán đắ t
88.chọn định nghĩa đúng về tư bản a. t b ư ả là giá tr n ị mang lạ giá tr i ị thặng dư b. t b ư ả là ti n ề va TLSX c n ủa nhà t b ư ả
n để tạo ra giá trị thặng d ư c. tư
bản là giá trị mang lại GTTD bằng cách bóc lột lao động làm thuê d. t b ư ả n đẻ ra tiề n
89. giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới, chọn ý đúng
a. tham gia tạ thành giá tr o ị mới của sả ph n ẩm
b. không tham gia tạo giá trị mới của sản phẩm
c, chỉ tham gia vào tạ thành giá tr o ị của sả ph n ẩm d. cả b, c
90. tư bản bất biến và tư bản khả biến có vai trò ntn trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư a. t b ư ả b n ấ bi t ế là n
đk sản suất giá trị thặng dư b. t b ư ả kh n ả biế là ngu n g
ồn ốc giá trị thặng dư
c. c và v có vai trò ngang nhau d. cả a, b
91. tỉ suất giá trị thặng dư m’ phản ánh gì
a. trình độ bóc lột của tư bản b. hiệ qu u ả của t b ư ản c, chỉ cho b ư ả bi n ế n t ơi đầ t u có l ư ợi d. cả a, b, c
92. sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và pp sản xuất GTTD t
ương đối có gì giống
a. đều làm tăng tỷ suất GTTD b. đề làm gi u ả GT s m ứ lao c động của công nhân
c. đề làm cho công nhân t u ốn sứ lao c h động ơn d. cả a. b. c
93. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là
a. k攃Āo dài thời gian c a ng ủ ày lao động c n th ò
ời gian lao động c n thi ầ
ết không thay đổi
b. tiết kiệm chi ph椃Ā sản suất c. s d ử ng c ụ
ải tiến kĩ thuật, cải tiến t ch ổ c qu ứ ản l椃Ā d. cả a, b,c
94. xác định phương án đúng của phương thức s n xu ả t gi ấ tr á ị th i ặng dư tuyệt đố
a. độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
b. độ dài ngày lao động lớn hơn không
c. độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. độ dài ngày lao động lớ hơn thời gian lao độ n
ng cần thiết
95. các luận điểm sau đây luận điểm n o sai à
a.các phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột giá trị thặng dư trực tiếp b. b c l ó t s
ộ ản phẩm thặng dư chỉ c ó ở TBCN
c. sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất c a SXGTTD ủ
d. sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối
96. khi xem x攃Āt phương thức sản xu t gi ấ tr á ị th i , ặng dư tuyệt đố ki ý ến n o sai à
a. giá trị sức lao động không đổi
b. thời gian lao động cần thi i ết thay đổ
c. ngày lao động cần thay đổi
d. thời gian lao động thặng dư thay đổi
97. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế a. gặp phải s ph ự
ản kháng quyết liệt c a công nhân ủ
b. năng suất lao động không thay đổi
c. không thoả mn khát vọng giá trị th a nh ặng dư củ à n tư bả d. c ả a,b,c đúng 98. nh n x ậ
攃Āt đúng về giá trị thặng dư tương đối v gi à tr
á ị thặng dư siêu ngạch a. đề ựa trên cơ sở u d tăng NSLĐ
b. giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ x h i c ộ n gttd siêu ng
ạch dựa trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt
c. giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hoá thành giá trị thặng dư tương đối d. c
ả a,b,c đều đúng 99. ch n c ọ c á
ý đúng về gi tr
á ị thặng dư siêu ngạch trong s n xu ả t công nghi ấ ệp a. không c
ố định ở doanh nghiệp nào b. chỉ c ó ở doanh nghiệp c ó bi NSLĐ cá h ệt cao hơn NSLĐ x i ộ c. là ng l độ c m ự ạnh mẽ trực tiếp c a c ủ ác nhà n tư bả d. c a,b,c ả 100. gi tr
á ị thặng dư tương đối và gi tr
á ị thặng dư siêu ngạch gi ng nhau ố ở ch
a. đều dựa trên nền tảng tăng NSLĐ b. r t ng ú
ắn thời gian lao động cần thiết c. k攃Āo dài th ng th ời gian lao độ ặng dư d. cả a, b, c