Đề cương ôn tập Chương 1 - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân
15. Thế nào là:a. Ma trận hàng.b. Ma trận cột.c. Ma trận vuông.d. Đường chéo chính của ma trận vuông.e. Ma trận bậc thang.f. Phần tử cơ sở của hàng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
DTU - KHTN
TOÁN CAO CẤP C2 – CHƯƠNG 1 − 1 2 3
1. Cho ma trận A = . 6 0 8
a. Xác định cấp của ma trận A.
b. Xác định phần tử a . 23
c. Xác định vị trí của số 2 trong ma trận A. d. Xác định ma trận T A . 4 1 − 0 5
2. Cho ma trận B = . 7 3 4 − 6
a. Xác định cấp của ma trận B.
b. Xác định phần tử b ,b . 11 32
c. Xác định vị trí của số -4, -1 trong ma trận B.
d. Xác định cấp của ma trận 3 . B 2 4 5 − 3. Cho ma trận A = 3 6 8 − . 0 9 1
a. Ma trận A có phải là ma trận vuông không? Xác định đường chéo chính, đường chéo phụ (nếu có). b. Tính 2 − A + 4I . 3 4 5 9 0 7 0 3 1
4. Cho ma trận A = . 0 0 0 0 0 0 0 8
a. Ma trận A là ma trận có cấp gì?
b. Xác định các phần tử cơ sở trong ma trận A. c. Tìm ma trận 4 A. 1 DTU - KHTN 2 0
5. Cho ma trận A = . 1 − 1 a. Tính 3 − A.
b. Tính 4A + 3I . 2
c. Tìm ma trận X thỏa mãn 3
− A + X = I 2 0 2 3 −4 0
6. Cho ma trận A = 3 −1 ;B = . −3 5 7 5 6 T
a. Tính tổng A + B .
b. Tìm ma trận X thỏa mãn 3 − + 2 = 4 T A X B . −1 0 4 0 5 8 2 5 3 −2 7. Cho ma trận A = 0 0 −3 6 ,B = . 9 2 −1 0 0 0 0 1 1 4
a. Xác định cấp của ma trận A, B.
b. Ma trận A là ma trận đặc biệt nào trong các nhóm ma trận đã học. Giải thích. T T
c. Xác định A , B . T T
d. Tính A + B ,A + B ,A + B . e. Tính . A B, BA . 1 − 2 3 3 4 − 0
8. Cho ma trận A = ;B = . 5 2 −3 −3 5 7 a. Tính tổng A + B.
b. Cho C = 2A – 3B. Xác định phần tử c . 22 2 0 3 2 − 9. Cho A = , B = . −1 1 0 1 T T T
a. Tính AB,BA,( AB) ,A B .
b. Nhận xét về kết quả của các phép nhân trên. 2 DTU - KHTN 3 10.
Cho ma trận A = 2 5 7,B = 4 . 6 −
a. Xác định cấp của các ma trận tích AB, B . A
b. Nhận xét về kết quả của các phép nhân trên. 2 4 11.
Cho ma trận A = 0 −3 . 7 6 h h a. Cho 1 2 A ⎯⎯⎯
→B . Xác định ma trận B. h h b. Cho 1 2 A ⎯⎯⎯ C
→ . Xác định ma trận C. 2h h → 3 3 → c. Cho 3h h 1 1
A ⎯⎯⎯→D . Xác định ma trận D. h − h → d. Cho 2 2
A ⎯⎯⎯→E . Xác định ma trận E. 2 h →h 3 3 − → e. Cho h h h 2 3 1 2
A ⎯⎯⎯⎯→F . Xác định ma trận F. f. Cho h − h + → h − 2 1 2 A ⎯⎯⎯⎯⎯
→G . Xác định ma trận G.
h −3 h → h 3 1 3 0 4 7 8 12. Cho ma trận A = 1 − 2 6 5 2 −5 3 0 a. Cho h h 1 2 B ⎯⎯⎯
→A . Xác định ma trận B. → b. Cho 3h h 2 2
C ⎯⎯⎯→ A. Xác định ma trận C. − → c. Cho h h h 3 3 1 3 D A
⎯⎯⎯⎯→ . Xác định ma trận D. h +h h → d. Cho 2 1 2 E ⎯⎯⎯⎯⎯
→ A . Xác định ma trận E. −h + h h → 3 2 1 3
13. Tìm phép biến đổi liên hệ giữa các ma trận sau và viết kí hiệu: 4 5 − 1 0 a. A = ;B = . 1 − 0 4 5 3 DTU - KHTN 4 0 2 − 7 2 − 7 4 0 b. A = ;B = . 3 8 9 1 9 1 3 8 3 4 −1 − 6 −8 2 c. A = ; B = 0 2 6 0 2 6 2 5 0 7 d. A = 0 7 ;B = 2 5 . a b 2a 2b 1 2 1 2 e. A = ;B = 2 5 0 1 1 2 1 2 f. A = ; B = a b 2a −1 2b − 2 2 5 2 5 g. A = 0 7 ;B = 0 7 a b
a − 6 b− 15
14. Đưa các ma trận sau về dạng bậc thang: 0 1 5 a. A = 1 − 3 4 0 0 8 2 − 4 5 8 b. B = 0 0 0 4 0 0 6 − 3 3 2 7 2 0 5 1 − c. C = 0 8 1 , D = 0 0 4 − 8 0 8 − 2 − 0 0 8 5 − 2 0 1 3 − 6 2 0 d. E = 1 − 5 4 − ;F = 6 3 − 4 − 1 4 1 6 3 5 − 1 − 4 4 DTU - KHTN 1 3 5 1 3 5 e. A = 1 − 2 4 − ;B = 0 5 1 2 4 6 0 2 − 4 − 15. Thế nào là: a. Ma trận hàng. b. Ma trận cột. c. Ma trận vuông.
d. Đường chéo chính của ma trận vuông. e. Ma trận bậc thang.
f. Phần tử cơ sở của hàng.
g. Hàng bằng 0, hàng khác 0. h. Ma trận đơn vị. 16. Cho ví dụ về: a.
Ma trận hàng, ma trận cột. b. Ma trận vuông cấp 3.
c. Ma trận bậc thang cấp 3x4.
d. Ma trận đơn vị cấp 5. e. Ma trận tam giác.
17. Nêu điều kiện phép toán sau trên ma trận:
a. Phép cộng các ma trận. b. Phép trừ các ma trận.
c. Phép nhân ma trận với một số. d. Phép nhân hai ma trận
e. Phép lũy thừa trên ma trận.
f. Phép chuyển vị ma trận.
18. Trong các phép toán trên ma trận, phép t á
o n nào không làm thay đổi cấp của ma trận kết
quả so với ma trận thành phần?
19. Trong các phép toán trên ma trận, phép t á
o n nào làm thay đổi cấp của ma trận kết quả so với ma trận thành phần? 5