Trang 1
ĐỀ CUƠNG ÔN TẬP CUI HC KÌ I
MÔN TOÁN LP 8 NĂM HỌC 2025-2026
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1. Trong các biu thức đại s sau, biu thc không phải là đơn thức?
A. 3. B.
24x +
C.
27
xy
D.
2x
Câu 2. Bc của đa thức là
2 5 2 4 6
1x y x y y + +
là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 3. Tích của hai đơn thức
2
4xyz
2
3x yz
là đơn thức là:
A.
2 2 2
12x y z
. B.
C.
3 2 3
12x y z
D.
3 3 3
12x y z
Câu 4. Khi chia đa thức
3 3 2 3
10 15x y x y+
cho đơn thức
22
5xy
ta được kết qu là:
A.
23xy x+
. B.
2
23x y xy−+
C.
2
23xy xy
D.
23xy y+
Câu 5. Khi nhân hai đa thức
2xy
và đa thức
22
24x xy y++
ta được kết qu là:
A.
33
4xy
. B.
33
8xy
C.
33
4xy+
D.
33
8xy+
Câu 6. Dng khai trin ca hằng đẳng thc
2
()xy+
là:
A.
22
2x xy y++
. B.
22
2x xy y−+
C.
22
x xy y++
D.
22
x xy y−+
Câu 7. Dng khai trin ca hằng đẳng thc
2
()xy
là:
A.
22
2x xy y++
. B.
22
2x xy y−+
. C.
22
x xy y++
D.
22
x xy y−+
Câu 8. Biu thc
3 2 2 3
33x x y xy y +
viết dưới dng lập phương là:
A.
3
()xy
. B.
3
()xy+
C.
33
xy+
D.
33
xy
Câu 9. Rút gn biu thc
( )
3
(2 1) 6 2 1A x x x= + +
A.
3
8x +
. B.
3
1x +
C.
3
81x +
D.
3
81x
Câu 10. Giá tr ca biu thc
52
79A x y x y= + +
ti
1; 2xy= =
là:
A. 21. B. 25. C. -7. D. -3.
Câu 11. Cho t giác ABCD có
;
ˆ
ˆ
65 75BC==

ˆ
85D =
. S đo góc A là:
A.
0
135
. B.
85
C.
75
D.
65
Câu 12. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. T giác có hai đường chéo bng nhau là hình bình hành.
B. T giác có hai cnh bng nhau là hình bình hành.
C. T giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
D. T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
Câu 13. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình ch nht là mt hình vuông. B. Hình vuông là mt hình ch nht.
C. Hình thoi là hình vuông. D. Hình bình hành là hình ch nht.
Câu 14. Cho hình thang
ABCD
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca
, , ,AB BC CD DA
. Để MNPQ là
hình thoi thì hình thang ABCD có thêm điều kin:
A.
MP QN=
. B.
AC BD
. C.
AB AD=
D.
AC BD=
Câu 15. Đ dài
x
trong hình bên bng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 2
Câu 16. Cho tam giác ABC có chu vi là 64 cm . Gi
M, N,P
lần lượt là trung điểm các cnh AB ,
BC,CA
.
Khi đó chu vi của tam giác MNP bng:
A. 32 cm. B. 8 cm. C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 17. Cho tam giác ABC cân ti A có đường phân giác ca góc C ct cnh AB ti D . Biết
30 cm; 20 cmAB BC==
. Khi đó đoạn thẳng BD có độ dài là:
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 18. D liệu thu được v ợng mưa là:
A. D liu không phi là s, không th sp th t.
B. S liu ri rc.
C. D liu không phi là s, có th sp th t.
D. S liu liên tc.
Câu 19. Đ biu din s thay đổi ca một đại lượng theo thi gian ta dùng biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ ct kép. B. Biểu đồ tranh.
C. Biểu đồ đoạn thng. D. Biểu đồ hình qut tròn.
Câu 20. Thng kê s gi nng của các tháng trong năm 2022 của TP Huế t tháng 1 đến tháng 12 lần lượt là:
65,
4;199,4;175,8;224,8;284,9;259,1;251,7;263,3;176,5,89,8;79,9;25,8
. (đon vị: gi). (Ngun: Tng cc
thng kê). Tháng TP Huế có nhiu gi nng nht là:
A. Tháng 5. B. Tháng 6. C. Tháng 7. D. Tháng 8.
PHN II. T LUN
PHẦN ĐI S
Bài 1. Cho đơn thức:
2 3 2 3
14
23
A x y z xy z=
a) Thu gọn đơn thức
A
.
b) Ch ra phn h s và bc của đơn thức.
c) Tính giá tr của đơn thức sau khi thu gn ti
1
2; ; 1
2
x y z
= = =
.
Bài 2. Cho các đa thức sau:
( )
2 2 2 2
3 5 8 ; 8 4A x y xy x B xy x y xy= + + = + + +
a) Tính:
;A B A B+−
b) nh:
2AB+
Bài 3. Rút gn các biu thc sau ri tính giá tr biu thc:
a)
( )( )
2
2 2 ( 3)A x x x= + +
ti
5x =
b)
( )( )
2
(2 5) 4 3 3B x x x= + +
ti
1
10
x =
c)
32
( 1) 6( 1) 12 20C x x x= + + + + +
ti
5x =
d)
( )
( ) ( )
23
2 1 4 2 1 7 1D x x x x= + + +
ti
1
2
x
=
Trang 3
Bài 4. Chứng minh các đẳng thc sau:
a)
( )
3 3 3
( ) 3a b ab a b a b+ + = +
b)
( )
2 2 2 3 3 2 2
( ) 10 15 5 :5 2 2x y x y xy x y xy x y + + =
Bài 5. Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
32
2xx+
b)
( ) ( )
35x y x y x
c)
3
49xx
d)
22
( 2 ) 4( )x y x y +
e)
22
44x y x y+
f)
( )
3
27 1 1x x x + + +
g)
22
( ) 9x y x+−
h)
( )
( )
22
52x x y y x y + +
Bài 6. Tìm x :
a)
( )
2
2 3 2 12x x x =
b)
( )
2023 2 4046 0x x x + =
c)
22
(2 5) 9xx+=
d)
3
0xx−=
Bài 7. Cho biu thc
22
A 2 9 6 6 2026x y xy x= + +
. Tìm
x, y
để A đạt giá tr nh nht.
Bài 8. Cho
2a b c p+ + =
. Chng minh rng:
( )
2 2 2
24bc b c a p p a+ + =
.
Bài 9. Cho biểu đồ v ợng mưa và nhiệt độ trong năm 2022 của Hà Ni (Hình 1)
a) Tháng nào có nhiệt độ cao nht, thp nht?
b) Tháng nào có lượng mưa nhiều nht, ít nht?
c) Em thích tháng nào nhất trong năm và tháng đó có nhiệt độ và lượng mưa như thế nào?
Bài 10. Cho bng s liu v s cơn bão trong những năm gần đây như sau
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
S ợng cơn bão
99
121
86
130
94
La chn biểu đồ phù hp biu din bng thng kê này. V biểu đồ đó.
HÌNH HC
Bài 11. Tìm độ dài x trong các hình v sau:
Trang 4
Bài 12. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
D
E
lần lượt là trung điểm ca
,AB BC
. Gi
M
là đim
đối xng vi
A
qua
E
.
a) Chng minh t giác
ABMC
là hình ch nht.
b) Qua
A
k đường thng song song vi
BC
, đường thng này ct tia
ED
ti
N
. Chng minh t giác
ANEC là hình bình hành.
Bài 13. Cho hình thoi
ABCD
AB BD=
, k
BH
vuông góc vi
AD
, kéo dài
BH
ly
HE HB=
.
a) T giác ABDE là hình gì?
b) Chứng minh D là trung điểm ca CE .
c) Chng minh
AC BE=
.
Bài 14. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. Trên các cnh góc vuông
,AB AC
ly
D
E
sao cho
AD AE=
. Qua D v đường thng vuông góc vi BE ct BC ti K . Qua A v đường thng vuông góc vi BE
ct BC H . Gọi M là giao điểm ca DK và AC . Chng minh rng:
a)
BAE CAD=
b)
MDC
cân ti D
c)
HK HC=
Bài 15. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, các tia phân giác ca góc
B
và góc
C
lần lượt ct
,AC AB
ti D và E
. Chng minh rng:
a)
DE / /BC
b)
1 1 1
BC AC DE
+=
, biết
DE AD
BC AC
=
Bài 16. Trên một khu vườn hình vuông có cnh bằng 20 m , người ta làm mt lối đi xung quanh vườn có b
rng
( )
xm
.
a) Viết biu thc biu din diện tích đất còn li của khu vườn.
b) Tìm x din tích phần đất dùng làm lối đi là
2
144 m
.

Preview text:


ĐỀ CUƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2025-2026
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức không phải là đơn thức? A. 3. B. 2x + 4 C. 2 7 x y D. 2x
Câu 2. Bậc của đa thức là 2 5 2 4 6
x y x y + y +1 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 3. Tích của hai đơn thức 2 4 − xyz và 2 3
x yz là đơn thức là: A. 2 2 2 12 − x y z . B. 3 2 3 12 − x y z C. 3 2 3 12x y z D. 3 3 3 12x y z
Câu 4. Khi chia đa thức 3 3 2 3
10x y +15x y cho đơn thức 2 2
5x y ta được kết quả là:
A. 2xy + 3x . B. 2 2 − x y + 3xy C. 2 2xy − 3xy
D. 2xy + 3y
Câu 5. Khi nhân hai đa thức x − 2y và đa thức 2 2
x + 2xy + 4y ta được kết quả là: A. 3 3 x − 4y . B. 3 3 x − 8y C. 3 3 x + 4y D. 3 3 x + 8y
Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức 2 (x + y) là: A. 2 2
x + 2xy + y . B. 2 2
x − 2xy + y C. 2 2
x + xy + y D. 2 2
x xy + y
Câu 7. Dạng khai triển của hằng đẳng thức 2 (x y) là: A. 2 2
x + 2xy + y . B. 2 2
x − 2xy + y . C. 2 2
x + xy + y D. 2 2
x xy + y Câu 8. Biểu thức 3 2 2 3
x − 3x y + 3xy y viết dưới dạng lập phương là: A. 3 (x y) . B. 3 (x + y) C. 3 3 x + y D. 3 3 x y
Câu 9. Rút gọn biểu thức 3
A = (2x +1) − 6x(2x + ) 1 A. 3 x + 8 . B. 3 x +1 C. 3 8x +1 D. 3 8x −1
Câu 10. Giá trị của biểu thức 5 2
A = x y + 7x y + 9 tại x = 1 − ; y = 2 là: A. 21. B. 25. C. -7. D. -3.
Câu 11. Cho tứ giác ABCD có ˆB = 65 ;  ˆ C = 75 và ˆ
D = 85. Số đo góc A là: A. 0 135 . B. 85 C. 75 D. 65
Câu 12. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
Câu 13. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình chữ nhật là một hình vuông.
B. Hình vuông là một hình chữ nhật.
C. Hình thoi là hình vuông.
D. Hình bình hành là hình chữ nhật.
Câu 14. Cho hình thang ABCD. Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,CD, DA . Để MNPQ là
hình thoi thì hình thang ABCD có thêm điều kiện:
A. MP = QN .
B. AC BD .
C. AB = AD
D. AC = BD
Câu 15. Độ dài x trong hình bên bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 1
Câu 16. Cho tam giác ABC có chu vi là 64 cm . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC, CA .
Khi đó chu vi của tam giác MNP bằng: A. 32 cm. B. 8 cm. C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A có đường phân giác của góc C cắt cạnh AB tại D . Biết
AB = 30 cm; BC = 20 cm . Khi đó đoạn thẳng BD có độ dài là: A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 18. Dữ liệu thu được về lượng mưa là:
A. Dữ liệu không phải là số, không thể sắp thứ tự.
B. Số liệu rời rạc.
C. Dữ liệu không phải là số, có thể sắp thứ tự.
D. Số liệu liên tục.
Câu 19. Để biểu diễn sụ thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ cột kép. B. Biểu đồ tranh.
C. Biểu đồ đoạn thẳng.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 20. Thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 của TP Huế từ tháng 1 đến tháng 12 lần lượt là:
65, 4;199, 4;175,8;224,8;284,9;259,1;251,7;263,3;176,5,89,8;79,9;25,8 . (đon vị: giờ). (Nguồn: Tổng cục
thống kê). Tháng ở TP Huế có nhiều giờ nắng nhất là: A. Tháng 5. B. Tháng 6. C. Tháng 7. D. Tháng 8. PHẦN II. TỰ LUẬN PHẦN ĐẠI SỐ 1 4
Bài 1. Cho đơn thức: 2 3 2 3
A = − x y z xy z 2 3
a) Thu gọn đơn thức A .
b) Chỉ ra phần hệ số và bậc của đơn thức. 1 −
c) Tính giá trị của đơn thức sau khi thu gọn tại x = 2; y = ; z = 1 − . 2
Bài 2. Cho các đa thức sau: 2
A = −x y + − ( 2 − xy ) 2 2 3 5
+ 8x ; B = xy + 8 + 4x y + xy a) Tính: A + ; B A B
b) Tính: A + 2B
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau rồi tính giá trị biểu thức: 1
a) A = ( − x)(x + ) 2 2
2 − (x + 3) tại x = 5 b) 2
B = (2x + 5) − 4(x − )
3 (3+ x) tại x = 10 −1 c) 3 2
C = (x +1) + 6(x +1) +12x + 20 tại x = 5
d) D = ( x − )( 2
x + x + ) − ( 3 2 1 4 2 1 7 x + ) 1 tại x = 2 Trang 2
Bài 4. Chứng minh các đẳng thức sau: a) 3
a + b ab(a +b) 3 3 ( ) 3 = a +b b) 2 x y + ( 2 2 3 3 x y xy + x y) 2 2 ( ) 10 15 5
: 5xy = 2x − 2y
Bài 5. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3 2 x + 2x
b) 3(x y) −5x( y x) c) 3 4x − 9x d) 2 2
(x − 2y) − 4(x + y) e) 2 2
x y + x − 4y − 4 f) 3 2 − 7x (x + ) 1 + x +1 g) 2 2
(x + y) − 9x h) x ( 2 2
5 x y ) + 2y(x + y) Bài 6. Tìm x :
a) x( x − ) 2 2 3 − 2x =12
b) x(x − 202 ) 3 − 2x + 4046 = 0 c) 2 2 (2x + 5) = 9x d) 3 x x = 0
Bài 7. Cho biểu thức 2 2
A = 2x + 9y − 6xy − 6x + 2026 . Tìm x, y để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 8. Cho a + b + c = 2 p . Chứng minh rằng: 2 2 2
2bc + b + c a = 4p( p a).
Bài 9. Cho biểu đồ về lượng mưa và nhiệt độ trong năm 2022 của Hà Nội (Hình 1)
a) Tháng nào có nhiệt độ cao nhất, thấp nhất?
b) Tháng nào có lượng mưa nhiều nhất, ít nhất?
c) Em thích tháng nào nhất trong năm và tháng đó có nhiệt độ và lượng mưa như thế nào?
Bài 10. Cho bảng số liệu về số cơn bão trong những năm gần đây như sau Năm 2014 2015 2016 2017 2018 Số lượng cơn bão 99 121 86 130 94
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê này. Vẽ biểu đồ đó. HÌNH HỌC
Bài 11. Tìm độ dài x trong các hình vẽ sau: Trang 3
Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi D E lần lượt là trung điểm của AB, BC . Gọi M là điểm
đối xứng với A qua E .
a) Chứng minh tứ giác ABMC là hình chữ nhật.
b) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC , đường thẳng này cắt tia ED tại N . Chứng minh tứ giác ANEC là hình bình hành.
Bài 13. Cho hình thoi ABCDAB = BD , kẻ BH vuông góc với AD , kéo dài BH lấy HE = HB .
a) Tứ giác ABDE là hình gì?
b) Chứng minh D là trung điểm của CE .
c) Chứng minh AC = BE .
Bài 14. Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Trên các cạnh góc vuông AB, AC lấy D E sao cho
AD = AE . Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BE cắt BC tại K . Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với BE
cắt BC ở H . Gọi M là giao điểm của DK và AC . Chứng minh rằng: a) B AE = CAD
b) MDC cân tại D
c) HK = HC
Bài 15. Cho tam giác ABC cân tại A , các tia phân giác của góc B và góc C lần lượt cắt AC, AB tại D và E . Chứng minh rằng: a) DE / /BC 1 1 1 DE AD b) + = , biết = BC AC DE BC AC
Bài 16. Trên một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 20 m , người ta làm một lối đi xung quanh vườn có bề rộng x (m) .
a) Viết biểu thức biểu diễn diện tích đất còn lại của khu vườn.
b) Tìm x diện tích phần đất dùng làm lối đi là 2 144 m . Trang 4