Đề cương ôn tập cuối kỳ môn Chủ nghĩa xã hội khoa học

Trọn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chủ nghĩa xã hội khoa học giúp sinh viên tham khảo và đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối kỳ.

1 | P a g e
Mc Lc
Chương 1: NHP MÔN CH NGHĨA HI KHOA HC ......................................................................... 2
Chương 2: S MNH LCH S CA GIAI CP CÔNG NHÂN .................................................................. 5
Chương 3: CNXH THI QUÁ ĐỘ LÊN CNXH .................................................................................... 7
Chương 4: DÂN CH XHCN NHÀ C XHCN ..................................................................................... 9
Chương 5: CU HI - GIAI CP LIÊN MINH GIAI CP, TNG LP TRONG TKQĐ
LÊN CNXH ................................................................................................................................................................ 12
Chương 6: VN ĐỀ DÂN TC TÔN GIÁO TRONG TKQĐ LÊN CNXH ........................................... 15
Chương 7: VN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG TKQĐ LÊN CNXH ...................................................................... 18
2 | P a g e
Chương 1: NHP MÔN CH NGHĨA HI KHOA HC
(1 -> 3). m sinh, năm mt ca Mác, Ăngghen, Lênin ?
Tr li:
+ C.Mác: sinh 5/5/1818, mt 14/3/1883
+ Ăngghen: sinh 28/11/1820, mt 5/8/1895
+ Lênin: sinh 22/4/1870, mt 21/1/1924
4. Ch nghĩa Mác Nin ?
Tr li: Ch nghĩa c-Lênin h thng quan đim hc thuyết" khoa hc ca C.Mác,
Ph.Ăngghen s phát trin ca V.I.Lênin; s kế tha phát trin nhng giá tr ca lch
s ng nhân loi, trên s thc tin ca thi đi; khoa hc v s nghip gii phóng
giai cp sn, gii phóng nhân dân lao động gii phóng con ngưi; thế gii quan
phương pháp lun ph biến ca nhn thc khoa hc thc tin cách mng
5. Ch nghĩa Mác Nin đưc cu thành t 3 b phn logic nào ?
Tr li:
+ Triết hc Mác nin
+ Kinh tế chính tr Mác nin
+ Ch nghĩa hi khoa hc
5.1. Khi viết tác phm 3 ngun gc 3 b phn cu thành ca CN Mác, ai đã khng định
“Nó ngưi kế tha chính đáng ca tt c nhng cái tt đẹp nht loài ngưi đã to ra
hi TK XIX, đó triết hc Đức, KTCT hc Anh CNXH Pháp”?
Tr li: Lênin
6. Ai đã khng định: “triết hc Đức, kinh tế chính tr hc Anh CNXH Pháp ngưi tha kế
chính đáng ca tt c nhng cái tt đẹp nht loài người đã to ra hi thế k XIX” ?
Tr li: V.I.Lênin
6.1 sao CNXHKH hiu theo nghĩa rng CN Mác-Lênin ?
Tr li: CNXHKH da vào triết hc M-L KTCT M-L đ gii tính tt yếu ca LS cách
mng XHCN gn lin vi vai trò lãnh đạo ca GCCN
7. CNXHKH hiu theo nghĩa rng ?
Tr li: ch nghĩa Mác Lênin, lun gii t các giác độ triết hc, kinh tế hc chính tr
chính tr - hi v s chuyn biến tt yếu ca XH loài ngưi t CNTB lên CNXH CNCS
8. Đối ng nghiên cu ca CNXHKH ?
Tr li: Nhng quy lut, tính quy lut chính tr - hi ca quá trình phát sinh, hình thành
phát trin ca hình thái kinh tế - hi cng sn ch nghĩa
9. ĐK khách quan cho s ra đời ca CNXHKH ?
Tr li: Điu kin kinh tế - hi
10. Tin đề khách quan cho s ra đời ca CNXHKH ?
Tr li: Tin đ khoa hc t nhiên ng lun
10.1 Vào nhng năm 40 ca TK XIX, i tác động ca thi đại công nghip đã làm cho
phương thc sn xut TBCN c phát trin t bc, dn đến s mâu thut gia lc
ng sn xut mang tính cht XH hóa cao vi quan h sn xut da trên lun chiếm hu
ca dân TBCN v liu sn xut ngày càng gay gt. Đây điu kin đối vi CNXHKH ?
Tr li: Điu kin kinh tế
10.2 “Giai cp sn trong quá trình thng tr giai cp chưa đầy mt thế k đã to nên
nhng lc ng sn xut nhiu hơn đồ s hơn nhng lc ng sn xut ca tt c
nhng thế h trước kia gp lại”. Lun đim này ca ai ?
Tr li: C.Mác Ăngghen
3 | P a g e
4 | P a g e
10.3 Nếu năm 1832, phong trào đấu tranh thành ph Lion (Pháp) giương cao khu hiu
thun túy tính cht kinh tế, sng vic làm, chết trong chiến tranh. Thì đến năm 1834,
khu hiu phong trào công nhân đã chuyn sang mc đích chính tr đó
Tr li: Cng hòa hay chết
10.4 S phát trin nhanh chóng tính chính tr ca phong trào công nhân din ra vào
nhng năm 40 ca TK XIX đã minh chng ?
Tr li: Ln đầu tiên, GCCN đã xut hin như mt lc ng chính tr độc lp vi nhng yêu
sách kinh tế, chính tr riêng ca mình đã bt đầu ng thng mũi nhn ca cuc đấu
tranh vào k thù chính ca mình GCTS. S ln mnh ca PT đấu tranh ca GCCN đòi hi
mt cách bc thiết phi h thng lun soi đưng mt cương lĩnh chính tr m kim
ch nam cho hành động
11. Ngun gc trc tiếp cho s ra đời ca CNXHKH ?
Tr li: CNXH không ng - phê phán Pháp
12. ĐK ch quan cho s ra đời ca CNXHKH ?
Tr li: Vai trò ca c Ăngghen
12.1 S chuyn biến v lp trưng triết hc lp trưng chính tr ca Mác Ăngghen
đưc xác định trong khong thi gian nào ?
Tr li: 1843 - 1848
13. Ba phát kiến đại ca Mác Ăngghen ?
Tr li:
+ Ch nghĩa duy vt lch s
+ Hc thuyết v giá tr thng
+ Hc thuyết v s mnh LS toàn thế gii ca GCCN
14. Tác phm đánh du s ra đời ca CNXHKH ?
Tr li: Tuyên ngôn ca ĐCS
15. Tác phm kinh đin ch yếu ca CNXHKH ?
Tr li: Tuyên ngôn ca ĐCS
16. Tuyên ngôn ca ĐCS do ai viết ?
Tr li: Mác Ăngghen
16.1 Phát kiến đại nào ca Mác Ăngghen đã lun chng khng định s dit vong
không th tránh khi ca CNTB s thng li tt yếu ca CNXH ?
Tr li: Hc thuyết v giá tr thng
17. Ai ngưi đầu tiên biến CN Mác Lênin thành CN hin thc sinh động ?
Tr li: Lênin
18. Trên s tng kết kinh nghim Công Pari, Mác Ăngghen phát trin toàn din
CNXHKH, c th b sung phát trin ng:
Tr li: ng đập tan b máy nhà c quan liêu
19. Ăngghen đã lun chng v s ra đời phát trin CNXH t không ng đến khoa hc
trong tác phm nào?
Tr li: Chng Đuyrinh
20. Phát trin CNXHKH không ng thành CNXHKH đó công lao ca ai?
Tr li: C.Mác Ăngghen
21. CNXH hin thc ra đời, đánh du bng thng li ca cuc CM tháng 10 Nga m 1917,
đó công lao ca ai?
Tr li: Lênin
22. ĐCSVN không ch thành công trong s nghip xây dng bo v T quc còn
5 | P a g e
nhng đóng góp to ln o kho tàng lun ca CN Mác-Lênin nói chung, CNXHKH nói riêng
đó
6 | P a g e
Tr li: 7 đóng góp (Gch đầu dòng trang 36, 37)
22.1 Độc lp dân tc gn lin vi CNXH ng ca ai ?
Tr li: H Chí Minh
22.2 Vic nghiên cu CNXHKH ý nghĩa v:
Tr li: V mt lun thc tin
22.3 “Vô sn tt c các c các dân tc b áp bc, đoàn kết li” li kêu gi ca ai ?
Tr li: Lênin
7 | P a g e
8 | P a g e
Chương 2: S MNH LCH S CA GIAI CP CÔNG NHÂN
Định nghĩa ĐCS:
Tr li: ĐCS đội tiên phong ca GCCN đại biu trung thành li ích ca GCCN nhân dân
lao động, ĐCS ly ch nghĩa Mác Lênin làm nn tng ng kim ch nam cho hành
động, t chc theo quy tc tp trung dân ch, liên h mt thiết vi qun chúng
23. Phm trù trng tâm ca CNXHKH ?
Tr li: S mnh lch s ca GCCN
24. Mác Ăngghen da vào nhng phát kiến đại nào để xây dng lun chng đại
Tr li: Ch nghĩa duy vt lch s hc thuyết giá tr thng
25. S mnh LS ca GCCN do điu kin nào quy định ?
Tr li: Do địa v kinh tế địa v chính tr - hi ca GCCN
25.1. Theo Mác Lênin GC đối kháng trc tiếp vi GCTS giai cp nào ?
Tr li: GCCN
26. GCCN li ích bn thng nht vi ?
Tr li: Đại đa s nhân dân lao động
26.1 . S lãnh đạo ca ĐCS ?
Tr li: Nhân t ch quan quan trng nht
27. Trong CNTB, GCCN đại din cho PTSX ?
Tr li: Đại din cho PTSX tiên tiến
27.1. GCCN my đặc đim ch yếu ?
Tr li: 3
27.2. Thc hin s nghip gii phóng …… này ca ai ?
Tr li: Mác
27.3. Yếu t quan trng nht để công nhân thc hin thng li ca mình
Tr li: Vai trò lãnh đạo ca ĐCS
27.4. Yếu t nào gi vai trò quyết định vi tinh thn cách mng ca GCCN ?
Tr li: Nn sn xut công nghip, đại công nghip, PTSX tiên tiến
28. Phong trào đấu tranh ca GCCN chuyn t t phát sang t giác khi ?
Tr li: Khi lun
29. Quy lut chung cho s ra đời ca ĐCS s kết hp ?
Tr li: Ch nghĩa c -Lênin vi PT công nhân
29.1. ĐCS đại din cho li ích trí tu ca ?
Tr li: Li ích ca công nhân nhân dân lao động
29.2. ĐCS t chc sinh hot theo quy tc bn nào ?
Tr li: CN Mác Lênin làm ng kim ch nam, t chc theo quy tc “tp trung dân
ch
30. Đin vào ch trng: “GCCN GC …. tinh thn ….”
Tr li: Tiên phong CM CM trit để
31. Đin vào ch trng: “ĐCS t chc chính tr cao nht ca …. đại biu cho …. ca
GCCN nhân dân lao động
Tr li: GCCN li ích, trí tu
32. Đin vào ch trng: “ĐCS bao gm nhng trong GCCN đưc trang b lun …., CM
Tr li: Người tiên phong khoa hc
33. Đim tương đồng ca GCCN hin nay vi thế k XIX ?
9 | P a g e
Tr li: Vn đang lc ng sn xut hàng đầu ca hi hin đại, ch th ca quá
trình sn xut công ngh hin đại, vn b giai cp sn ch nghĩa bn bóc lt giá tr
thng
34. Mt trong nhng biến đổi khác GCCN TBCN so vi GCCN TK XIX ?
Tr li: Xu ng trí tu hóa GCCN tăng nhanh
35. Trang 67 (không ghi kp câu hi )
Tr li: Mt b phn công nhân đã tham gia vào s hu mt ng liu sn xut ca
hi thông qua chế độ c phn hóa
36. GCCNVN ra đời gn lin vi ?
Tr li: Gn lin vi chính sách khai thác thuc địa ca thc dân Pháp VN
37. Đi b phn CNVN xut thân t đâu ?
Tr li: Đại b phn công nhân VN xut thân t nông dân các tng lp lao động khác
38. Vai trò ca GCCN ?
Tr li: Giai cp tiên phong trong s nghip xây dng ch nghĩa hi, lc ng đi đầu
trong s nghip công nghip hóa, hin đại hóa đất c
39. Đi hi VIII khng định
Tr li: Xây dng GCCN hin đại, ln mnh; nâng cao bn lĩnh chính tr, tăng ng giáo dc
chính tr, ng
40. Đại hi XIII xây dng tiếp tc đẩy mnh
Tr li: Tiếp tc xây dng , chnh đốn Đảng
41. Trong lc ng trng tâm đột phá, Đảng ta dành s quan tâm đầu y dng Đảng
ta thc s ?
Tr li: Xây dng Đảng ta thc s mt “ht nhân chính trị”
10 | P a g e
11 | P a g e
Chương 3: CNXH THI QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
42. CNXH ?
Tr li: mt hc thuyết, phong trào, chế độ hi
43. Điu kin ra đời CNXH ?
Tr li: u trang 88) S thay thế này đưc thc hin thông qua cách mng XHCN xut
phát t hai tin đề vt cht quan trng nht s phát trin lc ng sn xut s trưng
thành ca GCCN
44. CNXH ra đời xut phát t điu kin nào ?
Tr li: Điu kin kinh tế điu kin chính tr - hi
45. Theo quan đim ca CN Mác Lênin my đặc trưng bn ca CNXH ?
Tr li: 6
46. Nhng đặc trưng ca CNXH phn ánh ?
Tr li: Phn nh bn cht tính ưu vit ca CNXH
47. Trong các đặc trưng ca CNXH, đặc trưng nào th hin bn cht ?
Tr li: CNXH gii phóng giai cp, gii phóng dân tc, gii phóng hi, gii phóng con
ngưi, to điu kin để con người phát trin toàn din
48. Theo ch nghĩa Mác Lênin CNXH nn kinh tế phát trin cao da trên đâu ?
Tr li: Da trên lc ng sn xut hin đại chế độ công hu v liu sn xut
49. Trang 104 (không ghi kp câu hi )
Tr li: Gia hi TBCN hi cng sn ch nghĩa mt thi ci biến cách mng.
Thích ng vi thi y mt thi quá độ chính tr
50. Trang 104 (không ghi kp câu hi )
Tr li: V lun, không th nghi ng đưc rng gia CNTB CNCS, mt thi quá
độ nht định
51. Đặc đim bn ca thi quá độ lên CNXH ?
Tr li: thi ci biến cách mng sâu sc, trit để t hi sang hi mi trên tt
c lĩnh vc đời sng hi
52. Đặc đim bn v kinh tế ca thi quá độ lên CNXH ?
Tr li: Tn ti nn kinh tế nhiu thành phn
53. Đặc đim bn v chính tr ca thi quá độ lên CNXH ?
Tr li: Tn ti nhiu giai cp, tng lp hi khác nhau
54. Đưng li bn xuyên sut ca ĐCS ?
Tr li: Độc lp dân tc gn lin vi CNXH
55. Trang 11 trong t giy
Tr li: Năm 1930, trong Cương lĩnh chính tr ca mình, ĐCSVN đã ch trương: Tiến hành
CMDT dân ch nhân dân do GCCN lãnh đạo, tiến lên CNXH, b qua giai đon CNTB”
56. Thi quá độ lên CNXH c ta bt đầu t năm nào ?
Tr li: 1975
57. Đại hi VII (không ghi kp câu hi )
Tr li: 1991
58. Đại hi XI (không ghi kp câu hi )
Tr li: 2011
59. Trang 12 trong t giy
Tr li: “Đng nhân dân ta quyết tâm xây dng đất c VN theo con đưng XHCN trên
nn tng ch nghĩa Mác Lênin ng HCM”
12 | P a g e
60. Trang 12 trong t giy
13 | P a g e
Tr li: T khóa “HY VNG
61. Cương lĩnh xây dng đất c trong thi quá độ lên CNXH (b sung phát trin năm
2011) gm my đặc trưng, phương ng ?
Tr li: 8 đặc trưng 8 phương ng
62. Mc tiêu tng quát y dng CNXH c ta ?
Tr li: Dân giàu, c mnh, dân ch, công bng, văn minh (Trang 114)
63. Đại hi IX ca đảng con đưng đi lên ca c là.. tc b qua vic xác lp v trí
thng tr ca QHSX kiến trúc thưng tn TBCN.(Trang 13 trong t giy)
Tr li: Nói b qua chế độ TBCN b qua chế độ áp bc, bt công, bóc lt TBCN; b qua
nhng thói tt xu, nhng thiết chế, th chế chính tr không phù hp vi chế độ XHCN
64. Thành tu trong 30 năm (Trang 18, 19)
Tr li: Đại hi đại biu toàn quc ln th XIII khng định: ”35 năm đổi mi, 30 m thc
hin Cương lĩnh xây dng đất c, lun v đưng li đổi mi, v CNXH con đưng đi
lên CNXH c ta ngày càng đưc hoàn thin tng c đưc thc hin hóa. Đã đạt
đưc nhng thành tu to ln , ý nghĩa lch s, phát trin mnh m, toàn din hơn so vi
nhng năm trước đổi mi, đất c ta chưa bao gi đưc đồ, tim lc, v thế uy tín
quc tế như ngày nay
65. Đại hi XIII ca Đảng xây dng mc tiêu đến năm 2025, 2030, 2045 ?
Tr li:
- Năm 2025: t qua mc thu nhp trung bình thp
- Năm 2030: thu nhp trung bình cao
- Năm 2045: thu nhp cao
66. Đại hi XIII xác định my định ng ?
Tr li: 12
14 | P a g e
15 | P a g e
Chương 4: DÂN CH XHCN NHÀ C XHCN
67. Dân ch ?
Tr li: quyn lc ca nhân dân, hay quyn lc thuc v nhân dân
68. Khái nim “dân chủ” xut hin vào thi nào ?
Tr li: Chiếm hu l
69. my chế độ dân ch ?
Tr li: 3 chế đ, đó
+ Chế độ ch
+ Chế độ sn
+ Chế độ ch nghĩa
70. Dân ch XHCN nhà c XHCN ra đời khi nào ?
Tr li: Sau CM tháng 10
71. Nn dân ch XHCN khác vi nn dân ch ch nô, dân ch sn ?
Tr li: Rng rãi nht trong lch s
72. Nhà c nào không dân ch ?
Tr li: Nhà c phong kiến
73. Đin vào ch trng: “Chế độ dân ch sn so vi bt chế độ dân ch sn nào,
cũng dân ch hơn gp
Tr li: TRIU LN
74. Dân ch XHCN mang bn cht giai cp nào ?
Tr li: Giai cp công nhân
75. Bn cht chính tr ca nn DCXHCN đưc hiu ?
Tr li: s lãnh đo chính tr ca GCCN thông qua ĐCS đối vi toàn XH nhm thc hin
quyn lc ca nhân dân
76. Bn cht kinh tế ca nn DCXHCN đưc hiu ?
Tr li: Da trên chế độ s hu hi v nhng liu sn xut ch yếu ca toàn hi
77. Bn cht ng văn hóa hi ca nn DCXHCN đưc hiu ?
Tr li: Ly h ng Mác Lênin h ng ca GCCN, làm ch đạo đối vi mi hình
thái ý thc hi khác trong hi
78. Tính nhân loi ca dân ch đưc hiu ?
Tr li: 1 giá tr khng định quyn làm ch ca nhân dân (dân ch th quyn lc)
79. Tính chính tr ca dân ch đưc hiu ?
Tr li: Phm trù thuc v bn cht li ích ca GC thng tr
80. Đim tiến b ca nn dân ch sn ?
Tr li: Th tiêu chế độ quân ch chuyên chế
81. Hn chế ca nn dân ch sn ?
Tr li: Quyn lc kinh tế, chính tr nm trong tay GCTS
82. Nhân dân tham gia vào vic qun nhà c, XH th hin ?
Tr li: Bn cht chính tr ca nn DCXHCN (dân ch hi ch nghĩa)
83. Đin vào ch trng: “Dân ch hi ch nghĩa nn dân ch cao hơn v cht so vi
nn dân ch trong lch s nhân loi, nn dân ch đó,
mi …….”
Tr li: QUYN LC THUC V NHÂN DÂN
84. Dân ch hi ch nghĩa nhà c hi ch nghĩa mang bn cht GC nào ?
16 | P a g e
Tr li: GCCN
17 | P a g e
85. DCXHCN nhà c XHCNVN ra đời khi nào ?
Tr li: Sau thng li CM tháng 8/1945
86. Đin vào ch trng: “Bàn v quyn làm ch ca nhân dân trên lĩnh vc chính tr, HCM
cũng đã ch rõ: Trong chế độ DCXHCN thì bao nhiêu ….., bao nhiêu sc mnh đều nơi n,
bao nhiêu li ích đều dân”
Tr li: QUYN LC ĐỀU CA DÂN
87. DCXHCNVN đưc thc hin i hình thc o ?
Tr li: Dân ch trc tiếp dân ch đại din
88. Đại hi nào ca Đảng xác định phương châm ”Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kim tra,
dân giám sát, dân th ng”
Tr li: Đại hi XIII
89. Trang 8 trong t giy (không ghi kp câu hi )
Tr li: X kp thi, nghiêm minh nhng t chc, nhân li dng dân ch , gây ri ni b,
làm mt n định chính tr - hi hoc vi phm dân ch, làm phương hi đến quyn làm
ch ca nhân dân
90. Khái nim “Nhà c” xut hin vào thi nào ?
Tr li: Chiếm hu l
91. Các kiu nhà c ?
Tr li: Ch nô, PK, sn, XHCN
92. Đin vào ch trng: “Nhà c XHCN mt kiu nhà c đó, s thng tr chính
tr thuc v ….”
Tr li: GCCN
93. Nhà c pháp quyn XHCN qun mi mt ca đời sng XH ch yếu bng
Tr li: Hiến pháp pháp lut
94. Nhà c pháp tr Nhà c pháp quyn đim nào ging nhau ?
Tr li: Dùng pháp lut để qun XH
95. H thng chính tr XHCNVN hin nay bao gm my t chc ?
Tr li: 3 t chc (ĐCSVN, Nhà c XHCNVN, mt trn t quc VN các t chc chính tr
XH)
96. Đin vào ch trng: “Nhà c pháp quyn đưc hiu mt kiu nhà c đó, tt
c mi ….. phi hiu biết pháp lut, tuân th pháp lut, pháp lut phi đảm bo tính
nghiêm minh trong hot động ca các quan nhà c, .........
Tr li: CÔNG DÂN ĐỀU ĐƯC GIÁO DC PHÁP LUT, PHI S PHÂN CÔNG, PHI
HP, KIM SOÁT LN NHAU, TT C MC TIÊU PHC V NHÂN DÂN
97. Cho đến nay Nhà c ta ban hành my bn hiến pháp ?
Tr li: 4 bn hiến pháp
98. Đin vào ch trng: “Đi hi XIII ca Đảng nhn mnh: Quyn lc nhà c là…”
Tr li: THNG NHT
99. Nhà c pháp quyn XHCNVN my đặc đim ?
Tr li: 6 đặc đim
100. Đin vào ch trng: “Xây dng hoàn thin Nhà c pháp quyn XHCN trong sch,
vng mnh, tinh gn, hot đng hiu lc, hiu qu, .........
Tr li: NHÂN DÂN PHC V
18 | P a g e
19 | P a g e
Chương 5: CU HI - GIAI CP LIÊN MINH GIAI CP,
TNG LP TRONG THI QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA HI
CHÚ THÍCH CÁC T VIT TT
CCXH: cu hi
QHXH: quan h hi
CCXHGC: cu hi giai cp
CNXHKH: ch nghĩa hi khoa hc
CCKT: cu kinh tế
TKQĐ: thi quá độ
CNXH: ch nghĩa hi
GCND: giai cp nông dân
ĐCSVN: Đảng Cng sn Vit Nam
CNH, HĐH: công nghip hóa, hin đại hóa
LMGC: liên minh giai cp
CMVS: cách mng sn
XHCN: hi ch nghĩa
101. cu hi ?
Tr li: nhng cng đồng ngưi thuc toàn b nhng mi QHXH ca các cng đồng y
to nên
102. cu hi giai cp ?
Tr li: h thng các giai cp, tng lp hi tn ti khách quan trong mt chế độ hi
nht định, thông qua nhng mi quan h v s hu liu sn xut, v t chc qun quá
trình sn xut, v địa v chính tr - hi… gia các giai cp tng lp đó
103. Trong các loi CCXH sau đây, CCXH gi v trí quan trng hàng đầu chi phi các loi
hình CCXH khác ?
Tr li: CCXHGC
104. CNXHKH nghiên cu CCXH nào ?
Tr li: CCXHGC
105. S biến đổi CCXHGC đưc quyết định bi ?
Tr li: S biến đổi CCKT
106. Yếu t o quy định s đa dng phc tp ca CCXHGC trong TKQĐ lên CNXH ?
Tr li: S đa dng phc tp ca CCKT trong TKQĐ lên CNXH
107. CCXHGC c ta hin nay bao gm ?
Tr li: GCCN, GCND, đội ngũ trí thc đội ngũ doanh nhân
108. Đin vào ch trng: GCCN Vit Nam vai trò quan trng đặc bit, giai cp lãnh đạo
cách mng thông qua đội tin phong ĐCSVN; đại din cho phương thc sn xut tiên
tiến; gi v trí tiên trong s nghip xây dng CNXH, lc ng đi đầu trong s nghip CNH,
HĐH đất c, mc tiêu dân giàu, c mnh, dân ch, công bng, văn minh …….
trong liên minh GCCN vi GCND đội ngũ trí thc
Tr li: LC NG NÒNG CT
109. Đin vào ch trng: Theo quan đim ca Đảng ta GCND cùng vi nông nghip, nông
thôn …… trong s nghip CNH, HĐH nông nghip, nông thôn gn vi xây dng nông thôn
mi, góp phn xây dng bo v T quc, s lc ng quan trng đ phát trin
kinh tế - hi bn vng
Tr li: V TRÍ CHIN C
20 | P a g e
110. Đin vào ch trng: Theo quan đim ca Đảng ta đội ngũ trí thc lc ng lao động
…. Đặc bit quan trng trong tiến trình đẩy mnh CNH, HĐH đất c hi nhp quc tế,
xây dng kinh tế tri thc, phát trin nn n hóa VN tiên tiến, đậm đà bn sc dân tc;
mt lc ng trong khi liên minh
Tr li: SÁNG TO
111. Đin vào ch trng: Theo quan đim ca Đảng ta hin nay VN, đội ngũ doanh nhân
phát trin nhanh c v s ng quy vi vai trò không ngng tăng lên. Đây tng
lp hi đặc bit đưc Đảng ta ch trương xây dng thành ….. vng mnh
Tr li: MT ĐỘI NGŨ
112. Đin vào ch trng: Đại hi XIII ca Đảng v LMGC tng lp trong TKQĐ lên CNXH VN
tiếp tc khng định: Tăng ng khi ….. trên nn tng LMGC công nhân vi GCND đội
ngũ trí thc do Đảng lãnh đạo”
Tr li: ĐẠI ĐOÀN KT TOÀN DÂN TC
113. Lun đim: CMVS phi bài đồng ca ca 2 GCCN nông dân đặc bit nhng
quc gia nông dân nếu không đưc bài đồng ca đó thì bài đơn ca ca GCCN s tr thành
bài ca ai điếu” ca ai ?
Tr li: Các Mác
114. Đin vào ch trng: “Nếu không liên minh vi nông dân thì không th đưc chính
quyn ca ….., không th nghĩ đến đưc duy trì chính quyn đó
Tr li: GIAI CP SN
115. Đin vào ch trng: Trong TKQĐ lên CNXH, GCCN, GCND tng lp lao động khác va
lc ng sn xut bn, va ……
Tr li: LC NG CHÍNH TR - HI TO LN
116. Đin vào ch trng: V.I nin ch rõ: “Chuyên chính sn mt hình thc đặc bit
ca …… gia GCVS, đội tin phong ca nhng ngưi lao động, vi đông đảo nhng tng lp
lao động không phi sn (tiu sn, tiu ch, nông dân, trí thc)
Tr li: LMGC
117. LMGC công nhân vi GCND các tng lp lao động khác do yếu t nào quyết định ?
Tr li: Do nhng li ích bn thng nht vi nhau
118. Ni dung liên minh nào quan trng nht trong xây dng khi liên minh gia GCCN
vi GCND các tng lp lao động khác ?
Tr li: Ni dung liên minh kinh tế
119. Mc tiêu ca liên minh GCCN vi GCND tng lp lao động khác trong TKQĐ lên
CNXH c ta ?
Tr li: Phát huy sc mnh đại đoàn kết toàn dân tc để thc hin thng li mc tiêu xây
dng hi mi hi XHCN
120. Trong LMGC tng lp c ta hin nay giai tng gi vai trò lãnh đạo ?
Tr li: GCCN
121. Trong TKQĐ lên CNXH c ta GCCN v trí, vai trò như thế nào ?
Tr li: giai cp lãnh đạo thông qua đội tin phong ĐCS đối vi toàn hi
122. Trong TKQĐ lên CNXH c ta đội ngũ trí thc v trí, vai trò như thế nào ?
Tr li: lc ng lao động sáng to đặc bit quan trng trong tiến trình đẩy mnh CNH,
HĐH hi nhp quc tế
123. Trong TKQĐ lên CNXH c ta đội ngũ thanh niên v trí, vai trò như thế nào ?
Tr li: ng ct ca c nhà, ch nhân tương lai ca đt c, lc ng xung kích
trong xây dng bo v t quc
124. S biến đổi CCXH giai cp trong TKQĐ lên CNXH c ta mang tính cht
Tr li: Tính quy lut ph biến tính đặc thù ca hi Vit Nam
21 | P a g e
22 | P a g e
Chương 6: VN ĐỀ DÂN TC TÔN GIÁO TRONG TKQĐ LÊN
CNXH
CHÚ THÍCH CÁC T VIT TT
DTQG: Dân tc quc gia
TBCN: bn ch nghĩa
XHCN: hi ch nghĩa
125. Khái nim o sau đây dùng để ch 1 cng đồng ngưi n định đưc hình thành trong lch
s trong 1 lãnh th nht định chung mi liên h v kinh tế, ngôn ng nn văn hóa
?
Tr li: DTQG
126. các c phương Tây dân tc đưc hình thành t chế độ nào ?
Tr li: Chế độ TBCN
127. các dân tc phương Đông yếu t nào bn để hình thành dân tc ?
Tr li: Do yêu cu đoàn kết chng li thiên nhiên khc nghit chng gic ngoi m
128. Theo quan đim ca CN Mác Lênin dân tc quá trình phát trin u dài ca hi
loài ngưi tri qua các hình thc cng đồng ngưi khác nhau t thp đến cao bao gm
Tr li: Th tc, b lc, b tc, dân tc
129. Ni dung cương lĩnh dân tc theo quan đim ca CN Mác Lênin ?
Tr li: Các dân tc hoàn toàn bình đẳng đưc quyn t quyết liên hip công nhân tt c các
dân tc
130. Quyn bình đẳng gia các dân tc quyn ?
Tr li: Quyn thiêng liêng
131. Quyn dân tc t quyết ?
Tr li: Quyn t quyết định vn mnh dân tc mình
132. Trong các ni dung ca quyn dân tc t quyết thì ni dung nào bn tiên quyết
nht ?
Tr li: Ni dung chính tr
133. S biến đổi ca cng đồng dân tc do yếu t nào quyết định ?
Tr li: Do biến đổi phương thc sn xut
134. Đặc trưng quan trng nht ca DTQG đặc trưng nào ?
Tr li: chung phương thc sinh hot kinh tế
135. Cương lĩnh dân tc do ai viết ?
Tr li: Lênin
135.1. Cương lĩnh dân tc vi ni dung ?
Tr li: Các dân tc hoàn toàn bình đẳng, đưc quyn t quyết
136. Xu ng ca s phát trin quan h dân tc ?
Tr li: Tách khi nhau liên hip li
137. Động lc để các quc gia, dân tc tách khi nhau hoc liên hip li xut phát t ?
Tr li: Li ích dân tc
138. Vn đ dân tc VN đưc Đảng ta khng định như thế nào ?
Tr li: Vn đ mang tính chiến c bn u dài
139. Giá tr truyn thng hàng đầu ca dân tc VN ?
Tr li: Yêu c, đoàn kết, chng gic ngoi xâm
140. VN 1 quc gia đa dân tc my đặc đim ? Các dân tc trong cng đồng VN bình
23 | P a g e
đẳng, đoàn kết, giúp nhau cùng phát trin đặc trưng th my ca hi XHCN nhân
dân ta xây dng ?
24 | P a g e
Tr li: 6 đặc đim. Đặc trưng th 6
141. Đin vào ch trng: Ti Đại hi XIII, Đảng ta để ra ch trương:”Bảo đảm c ..........
Tr li: DÂN TC BÌNH ĐẲNG, ĐOÀN KT, TÔN TRNG, GIÚP NHAU CÙNG PHÁT TRIN
142. “Tt c mi tôn giáo chng qua ch s phn nh o vào trong đầu óc ca con
ngưi ca nhng lc ng bên ngoài chi phi cuc sng hng ngày ca h; ch nhng
phn ánh trong đó nhng lc ng trn thế đã mang hình thc nhng lc ng siêu trn
thế” lun đim này ca ai ?
Tr li: Ăngghen
143. Theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin tôn giáo ?
Tr li: mt hình thái ý thc hi phn ánh o hin thc khách quan
144. Ngun gc ca tôn giáo theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin ?
Tr li: Kinh tế - hi, nhn thc, tâm
145. Trong TKQĐ lên CNXH cn phi ?
Tr li: Tôn trng bo đảm quyn t do tín ngưỡng không tín ngưỡng ca nhân dân
146. Gii quyết vn đề tôn giáo trong TKQĐ lên CNXH theo my nguyên tc ?
Tr li: 4
147. Quan đim: “Mc đích cao c ca Pht thích ca chúa Giê su đều ging nhau, Thích
ca Giê su đều mun mi người cơm ăn áo mc, bình đẳng, t do thế gii đại đồng”
ca ai ?
Tr li: H Chí Minh
148. Tôn giáo mt b phn ca văn hóa đã đưc đưa ra t nhng năm 40 ca TK 20 đó là:
“Vì l sinh tn cũng như mc đích ca cuc sng loài ngưi mi sáng to phát minh ra ngôn
ng, ch viết, đạo đức, pháp lut, khoa hc, tôn giáo, văn hc, ngh thut, nhng công c
cho sinh hot hng ngày v ăn, mc, các phương thc s dng toàn b các sáng to
phát minh đó tc văn hóa quan đim này ca ai
Tr li: H Chí Minh
149. VN my tôn giáo ln ?
Tr li: 6
149.1. Mt trong nhng đặc đim ca tôn giáo VN ?
Tr li: mt quc gia nhiu tôn giáo đa dng đan xen
149.2. Tôn giáo VN my đặc đim
Tr li: 5
150. Khâu đt phá đầu tiên trong nhn thc duy lun ca Đảng ta v vn đề tôn giáo
đó
Tr li: Tín ngưng tôn giáo nhu cu tinh thn ca b phn nhân dân
151. Đảng ta xây dng lc ng làm tt công tác tôn giáo trong thi mi trách nhim
ca ?
Tr li: Toàn b h thng chính tr do Đảng lãnh đo
152. Theo quan đim tôn giáo ca Đảng ta hin nay vic theo đạo truyn đạo cũng như mi
hot động tôn giáo khác phi
Tr li: Tuân th Hiến pháp Pháp lut
153. Ct lõi ca công tác n giáo c ta trong TKQĐ lên CNXH
Tr li: Công tác vn đng qun chúng
154. Đin vào ch trng. Đại hi XIII ca Đảng tiếp tc khng định: “Vn động, đoàn kết,
tp hp các t chc tôn giáo, chc sc, tín đồ sng .........
Tr li: TT ĐỜI ĐẸP ĐẠO
25 | P a g e
26 | P a g e
Chương 7: VN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG TKQĐ LÊN CNXH
CHÚ THÍCH CÁC T VIT TT
GĐ: gia đình
LSXH: lch s hi
XH: hi
QHGĐ: quan h gia đình
155. Ch ra lun đim đúng v gia đình
Tr li: tế bào, nn tng ca hi tn ti lâu dài trong LSXH
166. Quan h nào đưc coi quan h bn nht trong GĐ?
Tr li: QH hôn nhân huyết thng
167. Theo hc thuyết Mác Lênin mun gii phóng ph n cn phi làm ?
Tr li: Gii phóng hi
168. “Hng ngày tái to ra đời sng ca bn thân mình, con ngưi bt đầu to ra nhng
ngưi khác sinh sôi ny n - đó quan h gia chng v, cha m con cái” lun
đim ca ai ?
Tr li: Mác Ăngghen
169. s hình thành gia đình ?
Tr li: Quan h hôn nhân, huyết thng, cha m nuôi con nuôi
170. “Nhiều cng li mi thành XH, XH tt thì càng tt, tt thì XH mi tt, ht
nhân ca XH GĐ” câu nói ca ai ?
Tr li: H Chí Minh
171. my chc năng bn ?
Tr li: 4
172. Chc năng nào chc năng t nhiên ca ?
Tr li: Chc năng tái sn xut ra con ngưi
173. Mt trong nhng s để xây dng trong TKQĐ lên CNXH ?
Tr li: Hôn nhân t do, tiến b, 1 v 1 chng, v chng bình đẳng
174. S biến đổi ca GĐVN trong TKQĐ lên CNXH din ra trên phương din nào ?
Tr li: Quy mô, chc năng QHGĐ
175. Đin vào ch trng. Đại hi 12 ca Đảng đưa ra nhim v xây dng phát trin
GĐVN: “Thực hin …… phát trin GĐVN phát huy giá tr truyn thng tt đẹp, xây dng no
m, tiến b, hnh phúc văn minh”
Tr li: Chiến c
176. Đin vào ch trng. Đại hi 12 ca Đảng xác định:”Coi trng chăm sóc sc khe ……
công tác dân s - KHHGĐ bo v chăm sóc m tr em, xây dng hnh phúc”
Tr li: Nhân dân
177. Thng li ca CMT10 Nga 1917 đã m cho CN Mác Lênin nói chung, CNXHKH nói riêng
Tr li: T hc thuyết tr thành hin thc sinh động trên thế gii
178. Thng li ca CMT10 Nga 1917 m đầu thi đại mi đó
Tr li: Thi đi quá độ t CNTB lên CNXH
27 | P a g e
28 | P a g e
| 1/28

Preview text:

Mục Lục
Chương 1: NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC ......................................................................... 2
Chương 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN .................................................................. 5
Chương 3: CNXH VÀ THỜI KÌ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH .................................................................................... 7
Chương 4: DÂN CHỦ XHCN VÀ NHÀ NƯỚC XHCN ..................................................................................... 9
Chương 5: CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG TKQĐ
LÊN CNXH ................................................................................................................................................................ 12
Chương 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG TKQĐ LÊN CNXH ........................................... 15
Chương 7: VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG TKQĐ LÊN CNXH ...................................................................... 18 1 | P a g e
Chương 1: NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA HỘI KHOA HỌC
(1 -> 3). Năm sinh, năm mất của Mác, Ăngghen, Lênin ? Trả lời:
+ C.Mác: sinh 5/5/1818, mất 14/3/1883
+ Ăngghen: sinh 28/11/1820, mất 5/8/1895
+ Lênin: sinh 22/4/1870, mất 21/1/1924
4. Chủ nghĩa Mác Lê Nin là gì ?
Trả lời: Chủ nghĩa Mác-Lênin là hệ thống quan điểm và học thuyết" khoa học của C.Mác,
Ph.Ăngghen và sự phát triển của V.I.Lênin; là sự kế thừa và phát triển những giá trị của lịch
sử tư tưởng nhân loại, trên cơ sở thực tiễn của thời đại; là khoa học về sự nghiệp giải phóng
giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động và giải phóng con người; là thế giới quan và
phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng
5. Chủ nghĩa Mác Lê Nin được cấu thành từ 3 bộ phận logic nào ? Trả lời:
+ Triết học Mác – Lênin
+ Kinh tế chính trị Mác – Lênin
+ Chủ nghĩa xã hội khoa học
5.1. Khi viết tác phầm 3 nguồn gốc và 3 bộ phận cấu thành của CN Mác, ai đã khẳng định
“Nó là người kế thừa chính đáng của tất cả những cái tốt đẹp nhất mà loài người đã tạo ra
hồi TK XIX, đó là triết học Đức, KTCT học Anh và CNXH Pháp”? Trả lời: Lênin
6. Ai đã khẳng định: “triết học Đức, kinh tế chính trị học Anh và CNXH Pháp là người thừa kế
chính đáng của tất cả những cái tốt đẹp nhất mà loài người đã tạo ra hồi thế kỷ XIX” ? Trả lời: V.I.Lênin
6.1 Vì sao CNXHKH hiểu theo nghĩa rộng là CN Mác-Lênin ?
Trả lời: Vì CNXHKH dựa vào triết học M-L và KTCT M-L để lí giải tính tất yếu của LS cách
mạng XHCN gắn liền với vai trò lãnh đạo của GCCN
7. CNXHKH hiểu theo nghĩa rộng là gì ?
Trả lời: Là chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác độ triết học, kinh tế học chính trị và
chính trị - xã hội vể sự chuyển biến tất yếu của XH loài người từ CNTB lên CNXH và CNCS
8. Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH ?
Trả lời: Những quy luật, tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và
phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
9. ĐK khách quan cho sự ra đời của CNXHKH ?
Trả lời: Điều kiện kinh tế - xã hội
10. Tiền đề khách quan cho sự ra đời của CNXHKH ?
Trả lời: Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
10.1 Vào những năm 40 của TK XIX, dưới tác động của thời đại công nghiệp đã làm cho
phương thức sản xuất TBCN có bước phát triển vượt bậc, dẫn đến sự mâu thuật giữa lực
lượng sản xuất mang tính chất XH hóa cao với quan hệ sản xuất dựa trên lí luận chiếm hữu
của dân TBCN về tư liệu sản xuất ngày càng gay gắt. Đây là điều kiện gì đối với CNXHKH ?
Trả lời: Điều kiện kinh tế
10.2 “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỉ đã tạo nên
những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn những lực lượng sản xuất của tất cả
những thế hệ trước kia gộp lại”. Luận điểm này là của ai ?
Trả lời: C.Mác và Ăngghen 2 | P a g e 3 | P a g e
10.3 Nếu năm 1832, phong trào đấu tranh ở thành phố Lion (Pháp) giương cao khẩu hiệu
thuần túy có tính chất kinh tế, sống có việc làm, chết trong chiến tranh. Thì đến năm 1834,
khẩu hiệu phong trào công nhân đã chuyển sang mục đích chính trị đó là
Trả lời: Cộng hòa hay là chết
10.4 Sự phát triển nhanh chóng có tính chính trị của phong trào công nhân diễn ra vào
những năm 40 của TK XIX đã minh chứng ?
Trả lời: Lần đầu tiên, GCCN đã xuất hiện như một lực lượng chính trị độc lập với những yêu
sách kinh tế, chính trị riêng của mình và đã bắt đầu hướng thẳng mũi nhọn của cuộc đấu
tranh vào kẻ thù chính của mình là GCTS. Sự lớn mạnh của PT đấu tranh của GCCN đòi hỏi
một cách bức thiết phải có hệ thống lý luận soi đường và một cương lĩnh chính trị làm kim chỉ nam cho hành động
11. Nguồn gốc trực tiếp cho sự ra đời của CNXHKH ?
Trả lời: CNXH không tưởng - phê phán Pháp
12. ĐK chủ quan cho sự ra đời của CNXHKH ?
Trả lời: Vai trò của Mác và Ăngghen
12.1 Sự chuyển biến về lập trường triết học và lập trường chính trị của Mác và Ăngghen
được xác định trong khoảng thời gian nào ? Trả lời: 1843 - 1848
13. Ba phát kiến vĩ đại của Mác và Ăngghen ? Trả lời:
+ Chủ nghĩa duy vật lịch sử
+ Học thuyết về giá trị thặng dư
+ Học thuyết về sứ mệnh LS toàn thế giới của GCCN
14. Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của CNXHKH ?
Trả lời: Tuyên ngôn của ĐCS
15. Tác phẩm kinh điển chủ yếu của CNXHKH ?
Trả lời: Tuyên ngôn của ĐCS
16. Tuyên ngôn của ĐCS do ai viết ?
Trả lời: Mác và Ăngghen
16.1 Phát kiến vĩ đại nào của Mác và Ăngghen đã luận chứng và khẳng định sự diệt vong
không thể tránh khỏi của CNTB và sự thắng lợi tất yếu của CNXH ?
Trả lời: Học thuyết về giá trị thặng dư
17. Ai là người đầu tiên biến CN Mác – Lênin thành CN hiện thực sinh động ? Trả lời: Lênin
18. Trên cơ sở tổng kết kinh nghiệm Công xã Pari, Mác và Ăngghen phát triển toàn diện
CNXHKH, cụ thể là bổ sung và phát triển tư tưởng:
Trả lời: Tư tưởng đập tan bộ máy nhà nước quan liêu
19. Ăngghen đã luận chứng về sự ra đời và phát triển CNXH từ không tưởng đến khoa học trong tác phẩm nào? Trả lời: Chống Đuyrinh
20. Phát triển CNXHKH không tưởng thành CNXHKH đó là công lao của ai?
Trả lời: C.Mác và Ăngghen
21. CNXH hiện thực ra đời, đánh dấu bằng thắng lợi của cuộc CM tháng 10 Nga năm 1917, đó là công lao của ai? Trả lời: Lênin
22. ĐCSVN không chỉ thành công trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc mà còn có 4 | P a g e
những đóng góp to lớn vào kho tàng lí luận của CN Mác-Lênin nói chung, CNXHKH nói riêng đó là 5 | P a g e
Trả lời: Có 7 đóng góp (Gạch đầu dòng ở trang 36, 37)
22.1 Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH là tư tưởng của ai ? Trả lời: Hồ Chí Minh
22.2 Việc nghiên cứu CNXHKH có ý nghĩa về:
Trả lời: Về mặt lý luận và thực tiễn
22.3 “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại” là lời kêu gọi của ai ? Trả lời: Lênin 6 | P a g e 7 | P a g e
Chương 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN Định nghĩa ĐCS:
Trả lời: ĐCS là đội tiên phong của GCCN đại biểu trung thành lợi ích của GCCN và nhân dân
lao động, ĐCS lấy chủ nghĩa Mác – Lênin làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành
động, tổ chức theo quy tắc tập trung dân chủ, liên hệ mật thiết với quần chúng
23. Phạm trù trọng tâm của CNXHKH ?
Trả lời: Sứ mệnh lịch sử của GCCN
24. Mác và Ăngghen dựa vào những phát kiến vĩ đại nào để xây dựng luận chứng vĩ đại
Trả lời: Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
25. Sứ mệnh LS của GCCN do điều kiện nào quy định ?
Trả lời: Do địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội của GCCN
25.1. Theo Mác Lênin GC đối kháng trực tiếp với GCTS là giai cấp nào ? Trả lời: GCCN
26. GCCN có lợi ích cơ bản thống nhất với ?
Trả lời: Đại đa số nhân dân lao động
26.1 . Sự lãnh đạo của ĐCS là ?
Trả lời: Nhân tố chủ quan quan trọng nhất
27. Trong CNTB, GCCN đại diện cho PTSX ?
Trả lời: Đại diện cho PTSX tiên tiến
27.1. GCCN có mấy đặc điểm chủ yếu ? Trả lời: 3
27.2. Thực hiện sự nghiệp giải phóng …… LĐ này là của ai ? Trả lời: Mác
27.3. Yếu tố quan trọng nhất để công nhân thực hiện thắng lợi của mình là
Trả lời: Vai trò lãnh đạo của ĐCS
27.4. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định với tinh thần cách mạng của GCCN ?
Trả lời: Nền sản xuất công nghiệp, đại công nghiệp, PTSX tiên tiến
28. Phong trào đấu tranh của GCCN chuyển từ tự phát sang tự giác khi ?
Trả lời: Khi có lý luận
29. Quy luật chung cho sự ra đời của ĐCS là sự kết hợp ?
Trả lời: Chủ nghĩa Mác -Lênin với PT công nhân
29.1. ĐCS đại diện cho lợi ích và trí tuệ của ?
Trả lời: Lợi ích của công nhân và nhân dân lao động
29.2. ĐCS tổ chức và sinh hoạt theo quy tắc cơ bản nào ?
Trả lời: CN Mác Lênin làm tư tưởng và kim chỉ nam, tổ chức theo quy tắc “tập trung dân chủ”
30. Điền vào chỗ trống: “GCCN là GC …. và có tinh thần ….”
Trả lời: Tiên phong CM – CM triệt để
31. Điền vào chỗ trống: “ĐCS là tổ chức chính trị cao nhất của …. đại biểu cho …. của
GCCN và nhân dân lao động
Trả lời: GCCN – lợi ích, trí tuệ
32. Điền vào chỗ trống: “ĐCS bao gồm những … trong GCCN được trang bị lý luận …., CM
Trả lời: Người tiên phong – khoa học
33. Điểm tương đồng của GCCN hiện nay với thế kỉ XIX ? 8 | P a g e
Trả lời: Vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại, là chủ thể của quá
trình sản xuất công nghệ hiện đại, vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
34. Một trong những biến đổi khác GCCN ở TBCN so với GCCN ở TK XIX ?
Trả lời: Xu hướng trí tuệ hóa GCCN tăng nhanh
35. Trang 67 (không ghi kịp câu hỏi >﹏< )
Trả lời: Một bộ phận công nhân đã tham gia vào sở hữu một lượng tư liệu sản xuất của xã
hội thông qua chế độ cổ phần hóa
36. GCCNVN ra đời và gắn liền với ?
Trả lời: Gắn liền với chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở VN
37. Đại bộ phận CNVN xuất thân từ đâu ?
Trả lời: Đại bộ phận công nhân VN xuất thân từ nông dân và các tầng lớp lao động khác 38. Vai trò của GCCN là ?
Trả lời: Giai cấp tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội, lực lượng đi đầu
trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
39. Đại hội VIII khẳng định
Trả lời: Xây dựng GCCN hiện đại, lớn mạnh; nâng cao bản lĩnh chính trị, tăng cường giáo dục chính trị, tư tưởng
40. Đại hội XIII xây dựng tiếp tục đẩy mạnh
Trả lời: Tiếp tục xây dựng , chỉnh đốn Đảng
41. Trong lực lượng trọng tâm và đột phá, Đảng ta dành sự quan tâm đầu tư xây dựng Đảng ta thực sự là ?
Trả lời: Xây dựng Đảng ta thực sự là một “hạt nhân chính trị” 9 | P a g e 10 | P a g e
Chương 3: CNXH THỜI QUÁ ĐỘ LÊN CNXH 42. CNXH là gì ?
Trả lời: Là một học thuyết, phong trào, chế độ xã hội
43. Điều kiện ra đời CNXH ?
Trả lời: (Đầu trang 88) Sự thay thế này được thực hiện thông qua cách mạng XHCN xuất
phát từ hai tiền đề vật chất quan trọng nhất là sự phát triển lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của GCCN
44. CNXH ra đời xuất phát từ điều kiện nào ?
Trả lời: Điều kiện kinh tế và điều kiện chính trị - xã hội
45. Theo quan điểm của CN Mác – Lênin có mấy đặc trưng cơ bản của CNXH ? Trả lời: 6
46. Những đặc trưng của CNXH phản ánh ?
Trả lời: Phản ảnh bản chất và tính ưu việt của CNXH
47. Trong các đặc trưng của CNXH, đặc trưng nào thể hiện bản chất ?
Trả lời: CNXH giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
48. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên đâu ?
Trả lời: Dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
49. Trang 104 (không ghi kịp câu hỏi >﹏<)
Trả lời: Giữa xã hội TBCN và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kì cải biến cách mạng.
Thích ứng với thời kì ấy là một thời kì quá độ chính trị
50. Trang 104 (không ghi kịp câu hỏi >﹏<)
Trả lời: Về lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng giữa CNTB và CNCS, có một thời kì quá độ nhất định
51. Đặc điểm cơ bản của thời kì quá độ lên CNXH ?
Trả lời: Là thời kì cải biến cách mạng sâu sắc, triệt để từ xã hội cũ sang xã hội mới trên tất
cả lĩnh vực đời sống xã hội
52. Đặc điểm cơ bản về kinh tế của thời kì quá độ lên CNXH ?
Trả lời: Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
53. Đặc điểm cơ bản về chính trị của thời kì quá độ lên CNXH ?
Trả lời: Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội khác nhau
54. Đường lối cơ bản xuyên suốt của ĐCS ?
Trả lời: Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
55. Trang 11 trong tờ giấy
Trả lời: Năm 1930, trong Cương lĩnh chính trị của mình, ĐCSVN đã chủ trương: “Tiến hành
CMDT dân chủ nhân dân do GCCN lãnh đạo, tiến lên CNXH, bỏ qua giai đoạn CNTB”
56. Thời kí quá độ lên CNXH nước ta bắt đầu từ năm nào ? Trả lời: 1975
57. Đại hội VII … (không ghi kịp câu hỏi >﹏<) Trả lời: 1991
58. Đại hội XI … (không ghi kịp câu hỏi >﹏<) Trả lời: 2011
59. Trang 12 trong tờ giấy
Trả lời: “Đảng và nhân dân ta quyết tâm xây dựng đất nước VN theo con đường XHCN trên
nền tảng chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng HCM” 11 | P a g e
60. Trang 12 trong tờ giấy 12 | P a g e
Trả lời: Từ khóa “HY VỌNG”
61. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH (bổ sung và phát triển năm
2011) gồm có mấy đặc trưng, phương hướng ?
Trả lời: 8 đặc trưng và 8 phương hướng
62. Mục tiêu tổng quát xây dựng CNXH ở nước ta là ?
Trả lời: Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh (Trang 114)
63. Đại hội IX của đảng xđ con đường đi lên của nước là.. tức là bỏ qua việc xác lập vị trí
thống trị của QHSX và kiến trúc thượng tần TBCN.(Trang 13 trong tờ giấy)
Trả lời: Nói bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua chế độ áp bức, bất công, bóc lột TBCN; bỏ qua
những thói hư tật xấu, những thiết chế, thể chế chính trị không phù hợp với chế độ XHCN
64. Thành tựu trong 30 năm (Trang 18, 19)
Trả lời: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII khẳng định: ”35 năm đổi mới, 30 năm thực
hiện Cương lĩnh xây dựng đất nước, lý luận về đường lối đổi mới, về CNXH và con đường đi
lên CNXH ở nước ta ngày càng được hoàn thiện và từng bước được thực hiện hóa. Đã đạt
được những thành tựu to lớn , có ý nghĩa lịch sử, phát triển mạnh mẽ, toàn diện hơn so với
những năm trước đổi mới, đất nước ta chưa bao giờ có được cơ đồ, tiềm lực, vị thế và uy tín quốc tế như ngày nay
65. Đại hội XIII của Đảng xây dựng mục tiêu đến năm 2025, 2030, 2045 ? Trả lời:
- Năm 2025: vượt qua mức thu nhập trung bình thấp
- Năm 2030: thu nhập trung bình cao - Năm 2045: thu nhập cao
66. Đại hội XIII xác định mấy định hướng ? Trả lời: 12 13 | P a g e 14 | P a g e
Chương 4: DÂN CHỦ XHCN NHÀ NƯỚC XHCN 67. Dân chủ là gì ?
Trả lời: Là quyền lực của nhân dân, hay quyền lực thuộc về nhân dân
68. Khái niệm “dân chủ” xuất hiện vào thời kì nào ?
Trả lời: Chiếm hữu nô lệ
69. Có mấy chế độ dân chủ ?
Trả lời: 3 chế độ, đó là + Chế độ chủ nô + Chế độ tư sản + Chế độ chủ nghĩa
70. Dân chủ XHCN và nhà nước XHCN ra đời khi nào ? Trả lời: Sau CM tháng 10
71. Nền dân chủ XHCN khác với nền dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản ?
Trả lời: Rộng rãi nhất trong lịch sử
72. Nhà nước nào không dân chủ ?
Trả lời: Nhà nước phong kiến
73. Điền vào chỗ trống: “Chế độ dân chủ vô sản so với bất kì chế độ dân chủ tư sản nào,
cũng dân chủ hơn gấp … “
Trả lời: TRIỆU LẦN
74. Dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào ?
Trả lời: Giai cấp công nhân
75. Bản chất chính trị của nền DCXHCN được hiểu ?
Trả lời: Là sự lãnh đạo chính trị của GCCN thông qua ĐCS đối với toàn XH nhằm thực hiện
quyền lực của nhân dân
76. Bản chất kinh tế của nền DCXHCN được hiểu ?
Trả lời: Dựa trên chế độ sở hữu xã hội về những tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội
77. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội của nền DCXHCN được hiểu ?
Trả lời: Lấy hệ tư tưởng Mác – Lênin – hệ tư tưởng của GCCN, làm chủ đạo đối với mọi hình
thái ý thức xã hội khác trong xã hội
78. Tính nhân loại của dân chủ được hiểu ?
Trả lời: Là 1 giá trị khẳng định quyền làm chủ của nhân dân (dân là chủ thể quyền lực)
79. Tính chính trị của dân chủ được hiểu ?
Trả lời: Phạm trù thuộc về bản chất và lợi ích của GC thống trị
80. Điểm tiến bộ của nền dân chủ tư sản ?
Trả lời: Thủ tiêu chế độ quân chủ chuyên chế
81. Hạn chế của nền dân chủ tư sản ?
Trả lời: Quyền lực kinh tế, chính trị nằm trong tay GCTS
82. Nhân dân tham gia vào việc quản lý nhà nước, XH thể hiện ?
Trả lời: Bản chất chính trị của nền DCXHCN (dân chủ xã hội chủ nghĩa)
83. Điền vào chỗ trống: “Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với
nền dân chủ có trong lịch sử nhân loại, là nền dân chủ mà ở đó, mọi …….”
Trả lời: QUYỀN LỰC THUỘC VỀ NHÂN DÂN
84. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất GC nào ? 15 | P a g e Trả lời: GCCN 16 | P a g e
85. DCXHCN và nhà nước XHCNVN ra đời khi nào ?
Trả lời: Sau thắng lợi CM tháng 8/1945
86. Điền vào chỗ trống: “Bàn về quyền làm chủ của nhân dân trên lĩnh vực chính trị, HCM
cũng đã chỉ rõ: Trong chế độ DCXHCN thì bao nhiêu ….., bao nhiêu sức mạnh đều ở nơi dân,
bao nhiêu lợi ích đều là vì dân”
Trả lời: QUYỀN LỰC ĐỀU CỦA DÂN
87. DCXHCNVN được thực hiện dưới hình thức nào ?
Trả lời: Dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện
88. Đại hội nào của Đảng xác định phương châm ”Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra,
dân giám sát, dân thụ hưởng”
Trả lời: Đại hội XIII
89. Trang 8 trong tờ giấy (không ghi kịp câu hỏi >﹏<)
Trả lời: Xử lý kịp thời, nghiêm minh những tổ chức, cá nhân lợi dụng dân chủ , gây rối nội bộ,
làm mất ổn định chính trị - xã hội hoặc vi phạm dân chủ, làm phương hại đến quyền làm chủ của nhân dân
90. Khái niệm “Nhà nước” xuất hiện vào thời kì nào ?
Trả lời: Chiếm hữu nô lệ
91. Các kiểu nhà nước ?
Trả lời: Chủ nô, PK, tư sản, XHCN
92. Điền vào chỗ trống: “Nhà nước XHCN là một kiểu nhà nước mà ở đó, sự thống trị chính trị thuộc về ….” Trả lời: GCCN
93. Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống XH chủ yếu bằng
Trả lời: Hiến pháp và pháp luật
94. Nhà nước pháp trị và Nhà nước pháp quyền có điểm nào giống nhau ?
Trả lời: Dùng pháp luật để quản lý XH
95. Hệ thống chính trị XHCNVN hiện nay bao gồm mấy tổ chức ?
Trả lời: 3 tổ chức (ĐCSVN, Nhà nước XHCNVN, mặt trận tổ quốc VN và các tổ chức chính trị XH)
96. Điền vào chỗ trống: “Nhà nước pháp quyền được hiểu là một kiểu nhà nước mà ở đó, tất
cả mọi ….. và phải hiểu biết pháp luật, tuân thủ pháp luật, pháp luật phải đảm bảo tính
nghiêm minh trong hoạt động của các cơ quan nhà nước, ......... ”
Trả lời: CÔNG DÂN ĐỀU ĐƯỢC GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, PHẢI SỰ PHÂN CÔNG, PHỐI
HỢP, KIỂM SOÁT LẪN NHAU, TẤT CẢ MỤC TIÊU PHỤC VỤ NHÂN DÂN
97. Cho đến nay Nhà nước ta ban hành mấy bản hiến pháp ?
Trả lời: 4 bản hiến pháp
98. Điền vào chỗ trống: “Đại hội XIII của Đảng nhấn mạnh: Quyền lực nhà nước là…”
Trả lời: THỐNG NHẤT
99. Nhà nước pháp quyền XHCNVN có mấy đặc điểm ? Trả lời: 6 đặc điểm
100. Điền vào chỗ trống: “Xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN trong sạch,
vững mạnh, tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả, vì ......... ”
Trả lời: NHÂN DÂN PHỤC VỤ 17 | P a g e 18 | P a g e
Chương 5: CẤU HỘI - GIAI CẤP LIÊN MINH GIAI CẤP,
TẦNG LỚP TRONG THỜI QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA HỘI
CHÚ THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ❖ CCXH: cơ cấu xã hội ❖ QHXH: quan hệ xã hội
❖ CCXHGC: cơ cấu xã hội giai cấp
❖ CNXHKH: chủ nghĩa xã hội khoa học ❖ CCKT: cơ cấu kinh tế
❖ TKQĐ: thời kì quá độ
❖ CNXH: chủ nghĩa xã hội
❖ GCND: giai cấp nông dân
❖ ĐCSVN: Đảng Cộng sản Việt Nam
❖ CNH, HĐH: công nghiệp hóa, hiện đại hóa
❖ LMGC: liên minh giai cấp
❖ CMVS: cách mạng vô sản
❖ XHCN: xã hội chủ nghĩa
101. Cơ cấu xã hội là gì ?
Trả lời: Là những cộng đồng người thuộc toàn bộ những mối QHXH của các cộng đồng ấy tạo nên
102. Cơ cấu xã hội giai cấp là gì ?
Trả lời: Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội
nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá
trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội… giữa các giai cấp và tầng lớp đó
103. Trong các loại CCXH sau đây, CCXH giữ vị trí quan trọng hàng đầu chi phối các loại hình CCXH khác ? Trả lời: CCXHGC
104. CNXHKH nghiên cứu CCXH nào ? Trả lời: CCXHGC
105. Sự biến đổi CCXHGC được quyết định bởi ?
Trả lời: Sự biến đổi CCKT
106. Yếu tố nào quy định sự đa dạng và phức tạp của CCXHGC trong TKQĐ lên CNXH ?
Trả lời: Sự đa dạng và phức tạp của CCKT trong TKQĐ lên CNXH
107. CCXHGC ở nước ta hiện nay bao gồm ?
Trả lời: GCCN, GCND, đội ngũ trí thức và đội ngũ doanh nhân
108. Điền vào chỗ trống: GCCN Việt Nam có vai trò quan trọng đặc biệt, là giai cấp lãnh đạo
cách mạng thông qua đội tiền phong là ĐCSVN; đại diện cho phương thức sản xuất tiên
tiến; giữ vị trí tiên trong sự nghiệp xây dựng CNXH, là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp CNH,
HĐH đất nước, vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh và …….
trong liên minh GCCN với GCND và đội ngũ trí thức
Trả lời: LÀ LỰC LƯỢNG NÒNG CỐT
109. Điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của Đảng ta GCND cùng với nông nghiệp, nông
thôn có …… trong sự nghiệp CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng nông thôn
mới, góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, là cơ sở và lực lượng quan trọng để phát triển
kinh tế - xã hội bền vững
Trả lời: VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC 19 | P a g e
110. Điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của Đảng ta đội ngũ trí thức là lực lượng lao động
…. Đặc biệt quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước và hội nhập quốc tế,
xây dựng kinh tế tri thức, phát triển nền văn hóa VN tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; là
một lực lượng trong khối liên minh Trả lời: SÁNG TẠO
111. Điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của Đảng ta hiện nay ở VN, đội ngũ doanh nhân
phát triển nhanh cả về số lượng và quy mô với vai trò không ngừng tăng lên. Đây là tầng
lớp xã hội đặc biệt được Đảng ta chủ trương xây dựng thành ….. vững mạnh
Trả lời: MỘT ĐỘI NGŨ
112. Điền vào chỗ trống: Đại hội XIII của Đảng về LMGC tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở VN
tiếp tục khẳng định: “ Tăng cường khối ….. trên nền tảng LMGC công nhân với GCND và đội
ngũ trí thức do Đảng lãnh đạo”
Trả lời: ĐẠI ĐOÀN KẾT TOÀN DÂN TỘC
113. Luận điểm: “ CMVS phải là bài đồng ca của 2 GCCN và nông dân đặc biệt là ở những
quốc gia nông dân nếu không có được bài đồng ca đó thì bài đơn ca của GCCN sẽ trở thành
bài ca ai điếu” là của ai ? Trả lời: Các Mác
114. Điền vào chỗ trống: “Nếu không liên minh với nông dân thì không thể có được chính
quyền của ….., không thể nghĩ đến được duy trì chính quyền đó
Trả lời: GIAI CẤP VÔ SẢN
115. Điền vào chỗ trống: Trong TKQĐ lên CNXH, GCCN, GCND và tầng lớp lao động khác vừa
là lực lượng sản xuất cơ bản, vừa là ……
Trả lời: LỰC LƯỢNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI TO LỚN
116. Điền vào chỗ trống: V.I Lê nin chỉ rõ: “Chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt
của …… giữa GCVS, đội tiền phong của những người lao động, với đông đảo những tầng lớp
lao động không phải là vô sản (tiểu tư sản, tiểu chủ, nông dân, trí thức) Trả lời: LMGC
117. LMGC công nhân với GCND và các tầng lớp lao động khác do yếu tố nào quyết định ?
Trả lời: Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
118. Nội dung liên minh nào là quan trọng nhất trong xây dựng khối liên minh giữa GCCN
với GCND và các tầng lớp lao động khác ?
Trả lời: Nội dung liên minh kinh tế
119. Mục tiêu của liên minh GCCN với GCND và tầng lớp lao động khác trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta là gì ?
Trả lời: Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện thắng lợi mục tiêu xây
dựng xã hội mới – xã hội XHCN
120. Trong LMGC tầng lớp ở nước ta hiện nay giai tầng giữ vai trò lãnh đạo ? Trả lời: GCCN
121. Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta GCCN có vị trí, vai trò như thế nào ?
Trả lời: Là giai cấp lãnh đạo thông qua đội tiền phong là ĐCS đối với toàn xã hội
122. Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta đội ngũ trí thức có vị trí, vai trò như thế nào ?
Trả lời: Là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh CNH,
HĐH và hội nhập quốc tế
123. Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta đội ngũ thanh niên có vị trí, vai trò như thế nào ?
Trả lời: Là rường cột của nước nhà, chủ nhân tương lai của đất nước, lực lượng xung kích
trong xây dựng và bảo vệ tổ quốc
124. Sự biến đổi CCXH giai cấp trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta mang tính chất gì
Trả lời: Tính quy luật phổ biến và tính đặc thù của xã hội Việt Nam 20 | P a g e 21 | P a g e
Chương 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC TÔN GIÁO TRONG TKQĐ LÊN CNXH
CHÚ THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
❖ DTQG: Dân tộc quốc gia
❖ TBCN: Tư bản chủ nghĩa
❖ XHCN: Xã hội chủ nghĩa
125. Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ 1 cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch
sử trong 1 lãnh thổ nhất định có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và nền văn hóa ? Trả lời: DTQG
126. Ở các nước phương Tây dân tộc được hình thành từ chế độ nào ? Trả lời: Chế độ TBCN
127. Ở các dân tộc phương Đông yếu tố nào là cơ bản để hình thành dân tộc ?
Trả lời: Do yêu cầu đoàn kết chống lại thiên nhiên khắc nghiệt và chống giặc ngoại xâm
128. Theo quan điểm của CN Mác Lênin dân tộc là quá trình phát triển lâu dài của xã hội
loài người trải qua các hình thức cộng đồng người khác nhau từ thấp đến cao bao gồm
Trả lời: Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
129. Nội dung cương lĩnh dân tộc theo quan điểm của CN Mác Lênin là ?
Trả lời: Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng được quyền tự quyết và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
130. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc là quyền ?
Trả lời: Quyền thiêng liêng
131. Quyền dân tộc tự quyết ?
Trả lời: Quyền tự quyết định vận mệnh dân tộc mình
132. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào cơ bản và tiên quyết nhất ?
Trả lời: Nội dung chính trị
133. Sự biến đổi của cộng đồng dân tộc do yếu tố nào quyết định ?
Trả lời: Do biến đổi phương thức sản xuất
134. Đặc trưng quan trọng nhất của DTQG là đặc trưng nào ?
Trả lời: Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
135. Cương lĩnh dân tộc do ai viết ? Trả lời: Lênin
135.1. Cương lĩnh dân tộc với nội dung ?
Trả lời: Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, được quyền tự quyết
136. Xu hướng của sự phát triển quan hệ dân tộc là gì ?
Trả lời: Tách khỏi nhau và liên hiệp lại
137. Động lực để các quốc gia, dân tộc tách khỏi nhau hoặc liên hiệp lại xuất phát từ ?
Trả lời: Lợi ích dân tộc
138. Vấn đề dân tộc ở VN được Đảng ta khẳng định như thế nào ?
Trả lời: Vấn đề mang tính chiến lược cơ bản lâu dài
139. Giá trị truyền thống hàng đầu của dân tộc VN ?
Trả lời: Yêu nước, đoàn kết, chống giặc ngoại xâm
140. VN là 1 quốc gia đa dân tộc có mấy đặc điểm ? Các dân tộc trong cộng đồng VN bình 22 | P a g e
đẳng, đoàn kết, giúp nhau cùng phát triển là đặc trưng thứ mấy của xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng ? 23 | P a g e
Trả lời: 6 đặc điểm. Đặc trưng thứ 6
141. Điền vào chỗ trống: Tại Đại hội XIII, Đảng ta để ra chủ trương:”Bảo đảm các .......... ”
Trả lời: DÂN TỘC BÌNH ĐẲNG, ĐOÀN KẾT, TÔN TRỌNG, GIÚP NHAU CÙNG PHÁT TRIỂN
142. “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ảnh hư ảo vào trong đầu óc của con
người – của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hằng ngày của họ; chỉ là những
phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu trần
thế” luận điểm này là của ai ? Trả lời: Ăngghen
143. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin tôn giáo là gì ?
Trả lời: Là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hư ảo hiện thực khách quan
144. Nguồn gốc của tôn giáo theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ?
Trả lời: Kinh tế - xã hội, nhận thức, tâm lý
145. Trong TKQĐ lên CNXH cần phải ?
Trả lời: Tôn trọng bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
146. Giải quyết vấn đề tôn giáo trong TKQĐ lên CNXH theo mấy nguyên tắc ? Trả lời: 4
147. Quan điểm: “Mục đích cao cả của Phật thích ca và chúa Giê su đều giống nhau, Thích
ca và Giê su đều muốn mọi người có cơm ăn áo mặc, bình đẳng, tự do và thế giới đại đồng” là của ai ? Trả lời: Hồ Chí Minh
148. Tôn giáo là một bộ phận của văn hóa đã được đưa ra từ những năm 40 của TK 20 đó là:
“Vì lẽ sinh tồn cũng như mục đích của cuộc sống loài người mới sáng tạo và phát minh ra ngôn
ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật, những công cụ
cho sinh hoạt hằng ngày về ăn, mặc, ở và các phương thức sử dụng toàn bộ các sáng tạo
và phát minh đó tức là văn hóa ” quan điểm này là của ai Trả lời: Hồ Chí Minh
149. VN có mấy tôn giáo lớn ? Trả lời: 6
149.1. Một trong những đặc điểm của tôn giáo ở VN ?
Trả lời: Là một quốc gia có nhiều tôn giáo đa dạng đan xen
149.2. Tôn giáo VN có mấy đặc điểm Trả lời: 5
150. Khâu đột phá đầu tiên trong nhận thức tư duy lý luận của Đảng ta về vấn đề tôn giáo đó là
Trả lời: Tín ngưỡng tôn giáo là nhu cầu tinh thần của bộ phận nhân dân
151. Đảng ta xây dựng lực lượng làm tốt công tác tôn giáo trong thời kì mới là trách nhiệm của ?
Trả lời: Toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh đạo
152. Theo quan điểm tôn giáo của Đảng ta hiện nay việc theo đạo truyền đạo cũng như mọi
hoạt động tôn giáo khác phải
Trả lời: Tuân thủ Hiến pháp và Pháp luật
153. Cốt lõi của công tác tôn giáo ở nước ta trong TKQĐ lên CNXH là
Trả lời: Công tác vận động quần chúng
154. Điền vào chỗ trống. Đại hội XIII của Đảng tiếp tục khẳng định: “Vận động, đoàn kết,
tập hợp các tổ chức tôn giáo, chức sắc, tín đồ sống ......... ”
Trả lời: TỐT ĐỜI ĐẸP ĐẠO 24 | P a g e 25 | P a g e
Chương 7: VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG TKQĐ LÊN CNXH
CHÚ THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ❖ GĐ: gia đình
❖ LSXH: lịch sử xã hội ❖ XH: xã hội
❖ QHGĐ: quan hệ gia đình
155. Chỉ ra luận điểm đúng về gia đình
Trả lời: GĐ là tế bào, nền tảng của xã hội tồn tại lâu dài trong LSXH
166. Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong GĐ?
Trả lời: QH hôn nhân và huyết thống
167. Theo học thuyết Mác Lênin muốn giải phóng phụ nữ cần phải làm gì ?
Trả lời: Giải phóng xã hội
168. “Hằng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt đầu tạo ra những
người khác sinh sôi nảy nở - đó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha mẹ và con cái” là luận điểm của ai ?
Trả lời: Mác – Ăngghen
169. Cơ sở hình thành gia đình là ?
Trả lời: Quan hệ hôn nhân, huyết thống, cha mẹ nuôi và con nuôi
170. “Nhiều GĐ cộng lại mới thành XH, XH tốt thì GĐ càng tốt, GĐ tốt thì XH mới tốt, hạt
nhân của XH là GĐ” là câu nói của ai ? Trả lời: Hồ Chí Minh
171. GĐ có mấy chức năng cơ bản ? Trả lời: 4
172. Chức năng nào là chức năng tự nhiên của GĐ ?
Trả lời: Chức năng tái sản xuất ra con người
173. Một trong những cơ sở để xây dựng GĐ trong TKQĐ lên CNXH là ?
Trả lời: Hôn nhân tự do, tiến bộ, 1 vợ 1 chồng, vợ chồng bình đẳng
174. Sự biến đổi của GĐVN trong TKQĐ lên CNXH diễn ra trên phương diện nào ?
Trả lời: Quy mô, chức năng và QHGĐ
175. Điền vào chỗ trống. Đại hội 12 của Đảng đưa ra nhiệm vụ xây dựng và phát triển
GĐVN: “Thực hiện …… phát triển GĐVN phát huy giá trị truyền thống tốt đẹp, xây dựng GĐ no
ấm, tiến bộ, hạnh phúc văn minh” Trả lời: Chiến lược
176. Điền vào chỗ trống. Đại hội 12 của Đảng xác định:”Coi trọng chăm sóc sức khỏe ……
công tác dân số - KHHGĐ bảo vệ và chăm sóc bà mẹ trẻ em, xây dựng GĐ hạnh phúc” Trả lời: Nhân dân
177. Thắng lợi của CMT10 Nga 1917 đã làm cho CN Mác Lênin nói chung, CNXHKH nói riêng
Trả lời: Từ học thuyết trở thành hiện thực sinh động trên thế giới
178. Thắng lợi của CMT10 Nga 1917 mở đầu thời đại mới đó là
Trả lời: Thời đại quá độ từ CNTB lên CNXH 26 | P a g e 27 | P a g e 28 | P a g e