Đề cương ôn tập cuối kỳ - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 1: Cấu trúc hệ điều hành Android gồm các tầng: A. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Android. B. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Andorid, tầng khung ứng dụng Android, tầng ứng dụng lõi Android. C. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng khung ứng dụng Android D. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng ứng dụng lõi Android.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cấu trúc hệ điều hành Android gồm các tầng:
A. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Android.
B. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Andorid, tầng khung ứng dụng
Android, tầng ứng dụng lõi Android.
C. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng khung ứng dụng Android
D. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng ứng dụng lõi Android.
Câu 2: Để Custom lại ListView theo ý của mình. Công việc quan trọng cần làm là:
A. Thiết kế thêm Layout phụ cho mỗi hàng
B. Xây dựng lại Adapter
C. Tất đều đúng
D. Tât cả đều sai
Câu 3: Thư mục chứa các tập tin hình ảnh hoặc chứa các tài nguyên XML có thể được phiên
dịch thành các tài nguyên hình ảnh
A. /anim
B. /color
C. /drawable
D. /layout
Câu 4: Nhược điểm nào sau đây của thiết bị cầm tay:
A. Khả năng xử lý giới hạn, công nghệ và nền tảng khác nhau
B. Nguồn năng lượng, kích thước và màu sắc màn hình hạn chế
C. Bàn phím nhỏ, cách thức nhập liệu khác biệt
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 5: Để hiển thị một trang web lên một WebView có tên mybrowser, bạn có thể sử dụng
đoạn mã sau đây
A. mybrowser.loadweb(“http://developer.android.com”);
B. mybrowser.showweb(“http://developer.android.com”);
C. mybrowser.loadUrl(“http://developer.android.com”);
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Menu này Là một danh sách động của các mục trình đơn xuất hiện khi người sử dụng
chạm vào và giữ một View đã được đăng ký để cung cấp một trình đơn ngữ cảnh
A. Options menu
B. Context menu
C. Submenus
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Thuộc tính AutoCompleteTextView xác định số lượng tối thiểu số lượng đặc tính mà
người dùng phải nhập vào trước khi lọc danh sách bắt đầu
A. android:completionThreshold
B. android:completionThresh
C. android:completion
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Intent ẩn, Với loại Intent này tên của Application Componnet đích không được chỉ định,
chúng ta cần thiết lập thông tin về hành động (Action), Dự liệu (Data hay extra) hay phân loại
(category)
A. Explicit Intent
B. Implicit Intent
C. Intent Filter
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Các loại thành phần ứng dụng của Project Android gồm:
A. Activities, Services
B. Services, Content Provider
C. Content Provider, Broadcast Receivers
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Để truyền dữ liệu từ Activity này sang Activity khác, ta sử dụng
A. Bundle
B. Intent Filter
C. Intent và Bundle
D. Cusor
Câu 11: Action nào sau đây có nhiệm vụ mở 1 Phone Dialer và ngay lập tức thực hiện cuộc gọi
dựa vào thông tin trong data URI
A. ACTION_DIAL
B. ACTION_CALL
C. ACTION_SEND
D. ACTION_SENDTO
Câu 12: Là Menu được hiển thị khi người dùng chọn một mục đã lồng. Thích hợp nhất là nó
khi ứng dụng của bạn mà bao gồm nhiều chức năng có thể được hiển thị trong một bố cục phân
cấp
A. Options menu
B. Context menu
C. Submenus
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo kích thước giao diện trong ứng dụng
Android
A. dp
B. sp
C. pt
D. cm
Câu 14: Trong những Phiên bản Android sau, phiên bản nào mới nhất:
A. KitKat
B. 6.0 Marshmallow
C. Ice Cream Sandwich
D. Lollipop
Câu 15: Layout tổ chức và sắp xếp các đối tượng đặt liên tiếp nhau theo hàng ngang hoặc hàng
dọc
A. LinearLayout
B. TableLayout
C. FrameLayout
D. RelativeLayout
Câu 16: Những đối tượng nào sau đây được gọi là các Widget
A. Button, CheckBox, ScrollView
B. FrameLayout, LinearLayout, ScrollView
C. Button, CheckBox, RadioButton
D. TextView, ImageButton, TableLayout
Câu 17: Muốn cập nhật dữ liệu cho ListView, ta phải:
A. Cập nhật dữ liệu cho Data Source
B. Gọi đến phương thức Myadapter. notifyDataSetChanged()
C. Tất đều đúng
D. Tât cả đều sai
Câu 18: Để truy xuất tất cả dữ liệu trong Cursor, ta thường sử dụng cấu trúc
A. While() {}
B. Switch()...Case...
C. For() {}
D. If()...else....
Câu 19: Là trạng thái “chạy” của Activity. Khi Activity chuyển sang trạng thái này, giao diện
của nó sẽ hiển thị trên màn hình và dành được Focus
A. Paused
B. Running
C. Stopped
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Layout tổ chức và sắp xếp các đối tượng theo vị trí tương đối với nhau
A. LinearLayout
B. TableLayout
C. FrameLayout
D. RelativeLayout
Câu 21: Thuộc tính nào sau đây dùng để thay đổi độ rộng của một đối tượng
A. Android:layout_height
B. Android:layout_width
C. Android:layout_gravity
D. Android:layout_margin
Câu 22: Thuộc tính nào sau đây dùng để thay đổi canh lề (Trái, phải, giữa…) của một đối tượng
A. Android:layout_width
B. Android:layout_height
C. Android:layout_gravity
D. Android:layout_margin
Câu 23: Để viết sự kiện khi ta nhấn vào Button btnclick thì ta gọi phương thức
A. btnclick.setOnClickListener()
B. btnclick.setOnCreateContextMenuListener()
C. btnclick.setOnDragListener()
D. btnclick.setOnFocusChangeListener()
Câu 24: Thư mục chứa các file XML định nghĩa trong dự án
A. /anim
B. /color
C. /layout
D. /menu
Câu 25: Layout đơn giản nhất, có thể chứa nhiều View và các đối tượng View này có thể được
sắp chồng lên nhau
A. FrameLayout
B. LinearLayout
C. TableLayout
D. RelativeLayout
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
1.Kể tên 5 Widget phổ biến trong Android?
* TextView
* ImageView
* Button
* EditText
* RecyclerView
2.Empty process có bao nhiêu thành phần
Empty Process trong Android chỉ có một thành phần, đó là một tiến trình không chứa bất kỳ mã nguồn
nào.
3.Viết hàm SQLite truy vấn tất cả sinh viên trong Table tbsinhvien, kết quả trả về nhóm theo
trường MALOP
SELECT * FROM tbsinhvien GROUP BY MALOP;
4.Hàm để tạo mới hoặc mở một cơ sở dữ liệu Sqlite là gì ?
5. Garbage collector là gì?
Garbage Collector (GC) trong Android là một thành phần của máy ảo Dalvik hoặc Android Runtime (ART)
được sử dụng để quản lý bộ nhớ tự động. Nhiệm vụ chính của Garbage Collector là thu gom và giải
phóng bộ nhớ không sử dụng, ngăn chặn tình trạng rò rỉ bộ nhớ và giúp duy trì hiệu suất ổn định của
ứng dụng.
6. ACTION_SENDTO trong Intent ẩn có nhiệm vụ gì ?
ACTION_SENDTO trong Intent ẩn được sử dụng để mở một Activity cho phép gửi thông điệp tới địa chỉ
lấy từ data URI
7. Intent Filter là gì ?
Trong Android, Intent Filter là một biểu thức (expression) trong file manifest của ứng dụng, được sử
dụng để chỉ định loại Intent mà component muốn nhận
8. Giá trị "match_parent" của thuộc tính android:layout_width and android:layout_height có
nghĩa là gì ?
Có nghĩa là View sẽ mở rộng để chiếm đủ không gian của View cha. Điều này có nghĩa là, nếu bạn đặt
android:layout_width hoặc android:layout_height thành “match_parent”, View đó sẽ mở rộng để chiếm
đủ chiều rộng hoặc chiều cao của View cha của nó
9. Giả sử có một CheckBox có tên chk, để kiểm tra chk có được lựa chọn hay không ta kiểm tra
phương thức nào của nó ?
Để kiểm tra xem CheckBox có được lựa chọn hay không, bạn có thể sử dụng phương thức isChecked().
Phương thức này trả về true nếu CheckBox được chọn và false nếu không được chọn.
10.TextView được hổ trợ các phương thức để thực hiện các siêu liên kết nào?
PHẦN 3: TỰ LUẬN
1. Intent công khai: https://youtu.be/9pt2OEwaHmU?si=SQ7GPjpodOlVh8-0
2. Intent Ẩn: https://youtu.be/juXxOqt6cws?si=mu_ghRvlOeGLACk8
3. Cơ sở dữ liệu: https://youtu.be/41ncXuxxC9o?si=uWDXnFlupmEcf9gI
4. Lưu ý ví dụ Thầy cho trên bảng ở buổi cuối.
| 1/9

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cấu trúc hệ điều hành Android gồm các tầng:
A. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Android.
B. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Andorid, tầng khung ứng dụng
Android, tầng ứng dụng lõi Android.
C. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng khung ứng dụng Android
D. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng ứng dụng lõi Android.
Câu 2: Để Custom lại ListView theo ý của mình. Công việc quan trọng cần làm là:
A. Thiết kế thêm Layout phụ cho mỗi hàng B. Xây dựng lại Adapter C. Tất đều đúng D. Tât cả đều sai
Câu 3: Thư mục chứa các tập tin hình ảnh hoặc chứa các tài nguyên XML có thể được phiên
dịch thành các tài nguyên hình ảnh A. /anim B. /color C. /drawable D. /layout
Câu 4: Nhược điểm nào sau đây của thiết bị cầm tay:
A. Khả năng xử lý giới hạn, công nghệ và nền tảng khác nhau
B. Nguồn năng lượng, kích thước và màu sắc màn hình hạn chế
C. Bàn phím nhỏ, cách thức nhập liệu khác biệt
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 5: Để hiển thị một trang web lên một WebView có tên mybrowser, bạn có thể sử dụng đoạn mã sau đây
A. mybrowser.loadweb(“http://developer.android.com”);
B. mybrowser.showweb(“http://developer.android.com”);
C. mybrowser.loadUrl(“http://developer.android.com”); D. Tất cả đều sai
Câu 6: Menu này Là một danh sách động của các mục trình đơn xuất hiện khi người sử dụng
chạm vào và giữ một View đã được đăng ký để cung cấp một trình đơn ngữ cảnh A. Options menu B. Context menu C. Submenus D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Thuộc tính AutoCompleteTextView xác định số lượng tối thiểu số lượng đặc tính mà
người dùng phải nhập vào trước khi lọc danh sách bắt đầu
A. android:completionThreshold B. android:completionThresh C. android:completion D. Tất cả đều sai
Câu 8: Intent ẩn, Với loại Intent này tên của Application Componnet đích không được chỉ định,
chúng ta cần thiết lập thông tin về hành động (Action), Dự liệu (Data hay extra) hay phân loại (category) A. Explicit Intent B. Implicit Intent C. Intent Filter D. Tất cả đều sai
Câu 9: Các loại thành phần ứng dụng của Project Android gồm: A. Activities, Services B. Services, Content Provider
C. Content Provider, Broadcast Receivers D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Để truyền dữ liệu từ Activity này sang Activity khác, ta sử dụng A. Bundle B. Intent Filter C. Intent và Bundle D. Cusor
Câu 11: Action nào sau đây có nhiệm vụ mở 1 Phone Dialer và ngay lập tức thực hiện cuộc gọi
dựa vào thông tin trong data URI A. ACTION_DIAL B. ACTION_CALL C. ACTION_SEND D. ACTION_SENDTO
Câu 12: Là Menu được hiển thị khi người dùng chọn một mục đã lồng. Thích hợp nhất là nó
khi ứng dụng của bạn mà bao gồm nhiều chức năng có thể được hiển thị trong một bố cục phân cấp A. Options menu B. Context menu C. Submenus D. Tất cả đều sai
Câu 13: Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo kích thước giao diện trong ứng dụng Android A. dp B. sp C. pt D. cm
Câu 14: Trong những Phiên bản Android sau, phiên bản nào mới nhất: A. KitKat B. 6.0 Marshmallow C. Ice Cream Sandwich D. Lollipop
Câu 15: Layout tổ chức và sắp xếp các đối tượng đặt liên tiếp nhau theo hàng ngang hoặc hàng dọc A. LinearLayout B. TableLayout C. FrameLayout D. RelativeLayout
Câu 16: Những đối tượng nào sau đây được gọi là các Widget
A. Button, CheckBox, ScrollView
B. FrameLayout, LinearLayout, ScrollView
C. Button, CheckBox, RadioButton
D. TextView, ImageButton, TableLayout
Câu 17: Muốn cập nhật dữ liệu cho ListView, ta phải:
A. Cập nhật dữ liệu cho Data Source
B. Gọi đến phương thức Myadapter. notifyDataSetChanged() C. Tất đều đúng D. Tât cả đều sai
Câu 18: Để truy xuất tất cả dữ liệu trong Cursor, ta thường sử dụng cấu trúc A. While() {} B. Switch()...Case... C. For() {} D. If()...else....
Câu 19: Là trạng thái “chạy” của Activity. Khi Activity chuyển sang trạng thái này, giao diện
của nó sẽ hiển thị trên màn hình và dành được Focus A. Paused B. Running C. Stopped D. Tất cả đều sai
Câu 20: Layout tổ chức và sắp xếp các đối tượng theo vị trí tương đối với nhau A. LinearLayout B. TableLayout C. FrameLayout D. RelativeLayout
Câu 21: Thuộc tính nào sau đây dùng để thay đổi độ rộng của một đối tượng A. Android:layout_height B. Android:layout_width C. Android:layout_gravity D. Android:layout_margin
Câu 22: Thuộc tính nào sau đây dùng để thay đổi canh lề (Trái, phải, giữa…) của một đối tượng A. Android:layout_width B. Android:layout_height C. Android:layout_gravity D. Android:layout_margin
Câu 23: Để viết sự kiện khi ta nhấn vào Button btnclick thì ta gọi phương thức
A. btnclick.setOnClickListener()
B. btnclick.setOnCreateContextMenuListener()
C. btnclick.setOnDragListener()
D. btnclick.setOnFocusChangeListener()
Câu 24: Thư mục chứa các file XML định nghĩa trong dự án A. /anim B. /color C. /layout D. /menu
Câu 25: Layout đơn giản nhất, có thể chứa nhiều View và các đối tượng View này có thể được sắp chồng lên nhau A. FrameLayout B. LinearLayout C. TableLayout D. RelativeLayout
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
1.Kể tên 5 Widget phổ biến trong Android? * TextView * ImageView * Button * EditText * RecyclerView
2.Empty process có bao nhiêu thành phần
Empty Process trong Android chỉ có một thành phần, đó là một tiến trình không chứa bất kỳ mã nguồn nào.
3.Viết hàm SQLite truy vấn tất cả sinh viên trong Table tbsinhvien, kết quả trả về nhóm theo trường MALOP
SELECT * FROM tbsinhvien GROUP BY MALOP;
4.Hàm để tạo mới hoặc mở một cơ sở dữ liệu Sqlite là gì ?
5. Garbage collector là gì?
Garbage Collector (GC) trong Android là một thành phần của máy ảo Dalvik hoặc Android Runtime (ART)
được sử dụng để quản lý bộ nhớ tự động. Nhiệm vụ chính của Garbage Collector là thu gom và giải
phóng bộ nhớ không sử dụng, ngăn chặn tình trạng rò rỉ bộ nhớ và giúp duy trì hiệu suất ổn định của ứng dụng.
6. ACTION_SENDTO trong Intent ẩn có nhiệm vụ gì ?
ACTION_SENDTO trong Intent ẩn được sử dụng để mở một Activity cho phép gửi thông điệp tới địa chỉ lấy từ data URI
7. Intent Filter là gì ?
Trong Android, Intent Filter là một biểu thức (expression) trong file manifest của ứng dụng, được sử
dụng để chỉ định loại Intent mà component muốn nhận
8. Giá trị "match_parent" của thuộc tính android:layout_width and android:layout_height có nghĩa là gì ?
Có nghĩa là View sẽ mở rộng để chiếm đủ không gian của View cha. Điều này có nghĩa là, nếu bạn đặt
android:layout_width hoặc android:layout_height thành “match_parent”, View đó sẽ mở rộng để chiếm
đủ chiều rộng hoặc chiều cao của View cha của nó
9. Giả sử có một CheckBox có tên chk, để kiểm tra chk có được lựa chọn hay không ta kiểm tra
phương thức nào của nó ?
Để kiểm tra xem CheckBox có được lựa chọn hay không, bạn có thể sử dụng
phương thức isChecked().
Phương thức này trả về true nếu CheckBox được chọn và false nếu không được chọn.
10.TextView được hổ trợ các phương thức để thực hiện các siêu liên kết nào? PHẦN 3: TỰ LUẬN
1. Intent công khai: https://youtu.be/9pt2OEwaHmU?si=SQ7GPjpodOlVh8-0
2. Intent Ẩn: https://youtu.be/juXxOqt6cws?si=mu_ghRvlOeGLACk8
3. Cơ sở dữ liệu: https://youtu.be/41ncXuxxC9o?si=uWDXnFlupmEcf9gI
4. Lưu ý ví dụ Thầy cho trên bảng ở buổi cuối.