-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề Cương Ôn Tập Digital Marketing | Đại học Tài Chính - Marketing
Đề Cương Ôn Tập Digital Marketing | Đại học Tài Chính - Marketing. Tài liệu gồm 9 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Digital Marketing ( UFM) 2 tài liệu
Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu
Đề Cương Ôn Tập Digital Marketing | Đại học Tài Chính - Marketing
Đề Cương Ôn Tập Digital Marketing | Đại học Tài Chính - Marketing. Tài liệu gồm 9 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Digital Marketing ( UFM) 2 tài liệu
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tài Chính - Marketing
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP DIGITAL MARKETING I. Trắc nghiệm
Chọn câu đúng nhất
Ôn tập các nội dung đã được học qua slide, bài giảng đã được cập nhật trên canvas
xoay quanh lý thuyết cũng như hiểu biết về các công cụ digital marketing, cá yếu
tố môi trường vi mô, vĩ mô ảnh hưởng tới việc triển khai các công cụ digital
marketing. Một số trắc nghiệm “cơ bản” để ôn tập (người học tự tìm câu trả lời
trong nội dung đã được upload lên canvas) chứ không phải toàn bộ câu hỏi sẽ ra
trong bài thi nhằm giúp người học hình dung các nội dung sẽ được ra trong bài thi
từ đó định hướng ôn tập nghiêm túc:
Câu 1: Tại sao nên sử dụng Email Marketing?
a. Email Marketing không thua kém Social Media
b. Email Marketing có tỉ lệ chuyển đổi cao. c. Hai ý trên đều đúng. d. Hai ý trên đều sai.
Câu 2. “Theo dõi theo đối thủ bằng cách đóng vai khách hàng để có thể nhận được
email của đối thủ để xác định những gì mình nên làm và những gì mình không nên làm”
thuộc bước nào sau đây ?
a. Xây dựng Database (dữ liệu)
b. Tối ưu hóa thông điệp
c. Đánh giá và nâng cao hiệu quả
d. Không thuộc bước nào.
Câu 3. ……………..là một phần thuộc Mobile Marketing, bao gồm các hoạt động
Marketing thông qua việc gửi tin nhắn đến người dùng điện thoại, điện thoại thông minh,
từ đó đạt được các mục đích về quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, cảm ơn và tri ân khách hàng ? a. SMS Marketing. b. Email Marketing. c. Facebook Marketing. d. Google Marketing.
Câu 4. ……là phương thức đơn giản nhất để gửi đi một chuỗi các thông điệp theo thời gian hẹn trước. a. Email Marketing Automation b. Social Media Automation
c. Facebook Marketing Automation d. Google Marketing Automation
Câu 5. Hình thức nào dưới đây thuộc Digital Marketing?
a. Radio, Billboards, Tạp chí.
b. Tờ rơi, SMS, Gửi thư trực tiếp. c. Email, SMS, Google.
d. Catalogue, Facebook, Tạp chí.
Câu 6. Các thế mạnh của Digital Marketing bao gồm….
a. Chọn lọc đối tượng; Bám đuổi khách hàng; Đo lường được doanh thu, chi phí; Ngân sách khởi điểm thấp.
b. Chọn lọc đối tương; Bám đuổi khách hàng; Ngân sách khởi điểm cao; Đo lường được doanh thu, chi phí.
c. Chọn lọc đối tương; Bám đuổi khách hàng lớn tuổi; Ngân sách khởi điểm thấp; Đo
lường được doanh thu chi phí.
d. Chọn lọc đối tượng; Tiếp cận khách hàng đại chúng dễ dàng; Ngân sách khởi điểm
thấp; Đo lường được doanh thu, chi phí.
Câu 7. Mục đích chính của phễu khách hàng trong môi trường Digital Marketing là để làm gì?
a. Xây dựng dữ liệu khách hàng
b. Nhận biết logo sản phẩm dịch vụ
c. Gia tăng niềm tin vào thương hiệu
d. Thuyết phục người khác cùng mua
Câu 8. Thông qua các công cụ Digital Marketing (Tiếp thị kĩ thuật số), có thể nghiên cứu
những đối tượng nào sau đây ?
a. Thị trường, Đối tác
b. Thị trường, Đối thủ c. Đối tác, Đối thủ
d. Không có câu trả lời nào đúng.
Câu 9. Website của công ty thuộc kênh tiếp thị kĩ thuật số (Digital Marketing) nào dưới đây ? a. Trả tiền b. Sở hữu c. Phát sinh
d. Không thuộc hình thức nào.
Câu 10. Quảng cáo hiển thị trên Google hay các đối tác tìm kiếm của Google khi có
khách hàng tiến hành tìm kiếm bằng các cụm từ cụ thể có liên quan đến từ khóa của
quảng cáo của bạn thuộc chiến dịch Google Ads nào dưới đây ? a. Chiến dịch hiển thị b. Chiến dịch video c. Chiến dịch tìm kiếm
d. Chiến dịch ứng dụng (Apps)
Câu 11. Chuyển đổi của các trang web của thẩm mỹ viện, dược…được đo lường thông qua….
a. Số lần click mua hàng, điền form mua hàng.
b. Số lần số lần gọi điện thoại hay chat với tư vấn viên.
c. Thời gian khách đọc nội dung bài viết.
d. Số lần click vào các video nhúng trong nội dung.
Câu 12. Nếu như Adrank của nhà quảng cáo ngay bên dưới là 22, và QLS=5 thì giá thầu sẽ là bao nhiêu ? a. $ 5.41 b. $ 4,41 c. $6.42 d. $7.42
Câu 13. Tối ưu On-page là hành động…….
a. Tối ưu hóa Website và nâng cấp giao diện Website
b. Tập trung vào tạo đường dẫn (link), và nâng cấp giao diện Website
c. Tập trung vào tạo đường dẫn (link), và tối ưu hóa Website
d. Không có phương án nào đúng.
Câu 14. Nhằm mục đích tối ưu hóa nội dung và các liên kết phổ biến thì cần phải làm
những việc nào dưới đây ?
a. Lập danh sách từ khóa kỹ, tối ưu hóa nội dung, xây dựng cấu trúc web thân thiện với công cụ tìm kiếm.
b. Lập danh sách từ khóa kỹ, tối ưu hóa nội dung, xây dựng các liên kết phổ biến.
c. Xây dựng cấu trúc trang web thân thiện với công cụ tìm kiếm, xây dựng các liên kết
phổ biến và tìm hiểu về người dùng.
d. Xây dựng danh sách từ khóa kỹ, nâng cấp giao diện web, xây dựng các liên kết phổ biến.
Câu 15. Chỉ số Weight (trọng số tương tác) trong Facebook được quyết định bởi ….
a. mức độ tương tác giữa hai chủ thể
b. tuổi đời của nội dung.
c. các bài đăng (video, ảnh, link)
d. mức độ tương tác hoạt động
Câu 16. Social Marketing là giám sát và tạo điều kiện cho sự tương tác và tham gia của
khách hàng trên toàn bộ web để khuyến khích sự tương tác tích cực với công ty và
thương hiệu của công ty đó. Tương tác có thể xảy ra trên…. a. Trang web của công ty b. Mạng xã hội c. Cả 2 kênh trên d. Không có kênh nào
Câu 17. Nền tảng mạng xã hội nào được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam năm 2020 theo
thống kê của trang We Are Social và Hootsuite? a. Facebook b. Youtube c. Zalo d. Tiktok
Câu 18. Youtube, Vimeo thuộc loại nền tảng mạng xã hội nào dưới đây? a. Social streaming b. Social knowledge c. Social customer service d. Social niche communities
Câu 19. …………… là khi doanh nghiệp sử dụng công cụ mạng xã hội để cá nhân hóa
khách hàng tiềm năng và gia tăng trải nghiệm mua sắm của khách hàng bằng cách kết
hợp Mạng xã hội với Thương mại điện tử. a. Social streaming b. Social commerce c. Social customer service d. Social niche communities
Câu 20. So với quảng cáo truyền thống thì quảng cáo online có ưu điểm gì? a. Tính tương tác cao b. Tính tương tác thấp
c. Tính tương tác trung bình d. Không câu nào đúng
Câu 21. Nhược điểm của quảng cáo hiển thị hình ảnh có số lần nhấp chuột thấp đến mức
cho thấy quảng cáo hiển thị hình ảnh không đáng giá nhưng không nên đánh giá thấp….. a. Phản hổi trực tiếp b. Phản hồi gián tiếp
c. Cả hai đáp án trên đều đúng
d. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 22. So với quảng cáo truyền thống thì quảng thương hiệu trên nền tảng online có
thể...............… hiệu quả thì dựa trên CPM
a. Đánh giá tính hiệu quả thông qua phương pháp định lượng
b. Đánh giá tính hiệu quả thông qua phương pháp định tính
c. Đánh giá tính hiệu quả thông qua cả hai phương pháp định lượng và định tính
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 23. Quảng cáo văn bản độc lập (Stand-alone text ads) là loại quảng cáo được
nhúng trong một dòng nội dung văn bản trên trang web. a. Đúng b. Sai
Câu 24. Vấn đề đối với các nhà xuất bản khi chèn quảng cáo….. là chúng có thể ảnh
hưởng đến nội dung thực tế và làm sai lệch nội dung tự nhiên của câu chuyện.
a. Quảng cáo liên kết văn bản
b. Quảng cáo dạng hình ảnh
c. Quảng cáo hiển thị tự nhiên
d. Quảng cáo văn bản độc lập
Câu 25. Quảng cáo trượt thuộc loại hình quảng cáo online nào dưới đây?
a. Quảng cáo liên kết văn bản
b. Quảng cáo dạng hình ảnh
c. Quảng cáo hiển thị tự nhiên
d. Quảng cáo văn bản độc lập
Câu 26. ……….được trình bày dưới dạng một bài xã luận (thức uống trái cây bổ dưỡng
như thế nào, chúng chữa bệnh gì, v.v.) và trừ khi người đọc nhìn thấy dấu hiệu thông báo
nhỏ được tài trợ (thường là rất khó chú ý).
a. Quảng cáo liên kết văn bản
b. Quảng cáo dạng hình ảnh
c. Quảng cáo hiển thị tự nhiên
d. Quảng cáo văn bản độc lập
d. Quảng cáo văn bản độc lập
Câu 27. Khóa bí mật hoặc mã hóa đối xứng thuộc phương pháp mã hóa nào sau đây?
a. Chứng chỉ kĩ thuật số b. Chữ ký điệnt tử c. Con dấu điện tử d. Cả 3 đều sai
Câu 28. Công ty có thể sử dụng mã phản hồi nhanh (QR) như một công cụ Digital
Marketing để đạt làm gì?
a. Truy cập nhanh vào địa chỉ số điện thoại
b. Truy cập nhanh vào website c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng
Câu 29. Đối với các nhà tiếp thị kỹ thuật số, thách thức (từ góc độ kinh tế) là……. khi họ
cần xem xét đầu tư, nghiên cứu và phát triển
a. dự đoán sự bùng nổ hoặc sụt giảm tiếp theo
b. dự đoán khi nào có lạm phát
c. dự đoán sự phát triển kinh tế
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 30. Sử dụng các nguồn và công cụ thông tin phù hợp, một nhà tiếp thị kỹ thuật số sẽ
có thể phát triển sự hiểu biết sâu sắc về……………..
a. về các đặc điểm, nhu cầu và mong muốn của các cá nhân
b. về các đặc điểm, nhu cầu và mong muốn của các tổ chức, công ty
c. về các đặc điểm, nhu cầu và mong muốn của các cá nhân, công ty và đối thủ
d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 31. Quyền thương lượng của người mua hàng trong môi trường trực tuyến sẽ…
a. tăng lên vì nhiều sự lựa chọn hơn
b. tăng lên vì công nghệ Internet cho phép giới thiệu sản phẩm và dịch vụ nhanh hơn c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 32. …… rất quan trọng vì nó định hình cách người tiêu dùng xử lý với dữ liệu và
thông tin có sẵn sẽ định hình hành vi của họ trong tương lai a. Xử lý thông tin b. Information processing c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
Câu 33. Theo Chaffey và Smith (2017) thì quy trình mua hàng trong môi trường kĩ thuật
số bao gồm bao nhiêu bước? a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 34. Disintermediation là quá trình…và bán hàng trực tiếp tới khách hàng.
a. loại bỏ các trung gian như nhà phân phối
b. loại bỏ các nhà môi giới c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và đều sai
Câu 35. Khách hàng hưởng lợi gì từ mô hình không trung gian (Disintermediation) ?
a. mua hàng với giá rẻ hơn b. mua hàng nhanh hơn
c. mua hàng thuận tiện hơn
d. Không có phương án nào đúng t
II. Giải quyết tình huống: Người học sẽ được giao 1-2 tình huống để nghiên cứu
và đề xuất giải pháp giải quyết tình huống tương tự như những bài tập nhóm đã
được làm xuyên suốt môn học trong các buổi học. Do đó, người học đọc kĩ lại
cách triển khai các công cụ qua bài giảng (lý thuyết và ví dụ) để chọn công cụ
áp dụng phù hợp. Yêu cầu khi giải quyết các tình huống như sau:
- Nghiên cứu kĩ tình huống và tìm những ý chính trong tình huống.
- Không cần viết lại lý thuyết dài dòng, chỉ cần đề xuất áp dụng công cụ càng
cụ thể, càng chi tiết càng tốt, ngắn gọn súc tích.
III. Quay video: Yêu cầu quay video tầm 5-10 phút lý giải quyết 1 tình huống cụ
thể, hoặc câu hỏi liên quan tới độ hiểu về công cụ digital marketing đã được học.