Đề cương ôn tập GDCD 12 giữa học kỳ 1 (có đáp án)

Đề cương ôn tập Giáo dục công dân 12 giữa học kỳ 1 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN GDCD 12
( Năm hc 2021 2022 )
Bài 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SNG
I. LÝ THUYT
1. Khái nim pháp lut.
a. Pháp lut gì?
- Khái nim : Pháp lut h thng c quy tc x s chung do nhà c ban
hành đảm bo thc hin bng quyn lực nhà nưc.
b. Các đặc trưng của pháp lut : 3 đặc trưng.
- Pháp lut có tính quy phm ph biến.
- Pháp lut mang nh quyn lc, bt buc chung.
- Pháp lut có tính xác đnh cht ch v mt hình thc.
2. Bn cht ca pháp lut : 2 bn cht
- Bn cht giai cp ca pháp lut.
- Bn cht xã hi ca pháp lut
3. Mi quan h gia pháp lut với đạo đc.
- Đạo đức :- quy tc được hình thành t đời sng hi.
- N.dung: quan nim: thin ác, nghĩa vụ, lương tâm ...
- Pháp lut: nhà nước xây dng pháp lut dựa trên => đưa c quy tc, chuaarm
mực đạo đức phù hp vi s tiến b phát trin ca hi => Quy phm pháp
lut.
=> Pháp luật & đạo đức : quan h cht ch :
- quy tc, khuôn mu, chun mc x s chung
- gii hn, đánh giá hành vi ch th (vic được, phải, không đưc làm)
- Pl => phương tiện đặc thù th hin & bo v các giá tr đạo đức cao đẹp.
4. Vai trò ca pháp luật trong đi sng xã hi : 2 vai trò
- Pháp lut là phương tiện để nhà nước qun lí xã hi.
- Pháp lut phương tiện để công n thc hin bo v quyn, li ích hp
pháp ca mình.
II. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Pháp lut XHCN mang bn cht ca giai cp
A. Nhân dân lao đng B. Giai cp cm quyn
C. Giai cp tiến b D. Giai cp công nhân.
Trang 2
Câu 2: Pháp lut do nhàc ta ban hành th hin ý chí, nhu cu li ích ca
A. Giai cp công nhân B. Đa số nhân dân lao động
C. Giai cp sn D. Đảng công sn Vit Nam
Câu 3: Pháp lut phương tin để nhà nước qun
A. Qun XH B. Qun lý công dân
C. Bo v giai cp D. Bo v các công dân.
Câu 4: Pháp lut phương tin để công dân thc hin bo v
A. Li ích kinh tế ca mình B. Các quyn ca nh
C. Quyền nghĩa v ca mình D. Quyn li ích hp pháp ca
mình.
Câu 5: Pháp lut
A. H thng các văn bản và ngh định do các cp ban hành và thc hin.
B. Nhng lut và điu lut c th trong thc tế đời sng.
C. H thng các quy tc s x chung do nhà nước ban hành và đưc bảo đảm thc
hin bng quyn lc nhà c.
D. H thng các quy tc s x được hnh thành theo điu kin c th ca tng đa
phương.
Câu 6: Pháp lut có đặc trưng là
A. Bt ngun t thc tin đi sng x hi.
B. V s phát trin ca x hi.
C. Pháp lut có tính quy phm ph biến; mang tính quyn lc, bt buc chung; có
tính xác định cht ch v mt hnh thc.
D. Mang bn cht giai cp và bn cht x hi.
Câu 7: Bn cht x hi ca pháp lut th hin
A. Pháp lut được ban hành v s phát trin ca x hi.
B. Pháp lut phn ánh nhng nhu cu, li ích ca các tng lp trong x hi.
C. Pháp lut bo v quyn t do,n ch rng ri cho nhân dân lao đng.
D. Pháp lut bt ngun t x hi, do các thành viên ca x hi thc hin, v s phát
trin ca x hi.
Câu 8: Nội dung cơ bản ca pháp lut bao gm:
A. Các chun mc thuc v đời sng tinh thn, tnh cm của con người.
B. Quy định các hành vi không được làm.
C. Quy định các bn phn ca công dân.
D. Các quy tc x s (việc được làm, vic phi làm, việc không được làm)
Trang 3
Câu 9: Mt trong nhng đặc đim để phân bit pháp lut vi quy phạm đạo đức là:
A. Pháp lut có tính quyn lc, bt buc chung. B. Pháp lut có tính quyn lc.
C. Pháp lut có tính bt buc chung. D. Pháp lut tính quy
phm.
Câu 10: Pháp luật là phương tin để công dân
A. T bo vnh.
B. Thc hin quyn t do ca mình.
C. Bo v mi quyn li ca mình.
D. Thc hin và bo v quyn, li ích hp pháp ca mình.
ĐÁP ÁN
1D
2B
3A
4D
5C
6C
7D
8D
9A
10D
Bài 2: THC HIN PHÁP LUT
I. LÝ THUYT
1.Khái nim, các hình thức và các giai đoạn thc hin pháp lut.
a. Khái nim thc hin pháp lut.
- Thc hin pp lut là quá trình hot động mục đích làm cho nhng quy
định ca pháp luật đi vào cuộc sng, tr thành nhng hành vi hp pháp ca các cá
nhân, t chc.
b. Các hình thc thc hin pháp lut: 4 hình thc
- S dng pháp lut: Các cá nhân, t chc s dng đúng đắn các quyn ca mình,
làm nhng gì mà pháp lut cho phép làm..
- Thi hành pháp lut: Các cá nhân, t chc thc hiện đầy đ nhng nghĩa vụ, ch
động làm nhng gì mà pháp luật quy định phi làm.
- Tuân th pháp lut: Các cá nhân, t chc không làm nhng điu mà pháp lut cm.
- Áp dng pháp luật: Các cơ quan, công chc nhà nước có thm quyền căn cứ vào PL
để ra các quyết định làm phát sinh, chm dt hoặc thay đi vic thc hin các quyn,
nga vụ c th ca cá nhân, t chc.
2. Vi phm pháp lut và trách nhim pp lí.
a. Vi phm pháp lut.
Các du hiệu cơ bản để nhn biết mt hành vi VPPL:
- Th nhất, đó là hành vi trái pháp lut
- Th hai, do người ng lc trách nhim pháp lí thc hin.
- Th ba, người vi phm pháp lut phi có li.
Trang 4
*Kết lun: Vi phm pháp lut là hành vi trái pháp lut, lỗi do người có ng lc
trách nhim pháp lí thc hin, xâm hi các quan hhội được pháp lut bo v.
b. Trách nhim pháp lí.
- KN : Trách nhim pháp lí nghĩa vụ nhân hoc t chc phi gánh chu
hu qu bt li tnh vi vi phm PL ca mình.
c. Các loi vi phm pháp lut trách nhim pháp lí.
Vi phạm hnh sự: Là hành vi nguy hiểm cho x hội được quy đnh trong bộ luật
hnh sự. Chịu trách nhiệm hnh sự và các biện pháp tư pháp được quy định trong bộ luật
hnh sự.
Vi phạm hành chính: Là các hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước. Chịu
các hnh thức xử lí hành chính do các cơ quan nhà nước thẩm quyền áp dụng.
Vi phạm dân sự: Là hành vi trái pháp luật xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan
hệ nhân thân. Chịu các biện pháp nhằm khôi phục lại tnh trạng ban đầu của các quyền
dân sự bị vi phạm.
Vi phạm kỉ luật: Là hành vi trái pháp luật xâm hại các quan hệ lao động và công vụ
nhà nước. Chịu các hnh thức kỉ luật do thtrưởng cơ quan, xí nghiệp, trường học áp dụng
đối với cán bộ - công nhân viên học sinh sinh viên của tổ chức mnh.
II. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Trong c hành vi ới đây hành vi nào th hin hình thc áp dng pháp
lut?
A. Người tham gia giao thông không ợt qua ng tư khi có tín hiệu đèn đỏ
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước
C. Cnh sát giao thông x pht người không đội mũ bo him
D. Anh A ch B đến UBND phường đăng ký kết hôn
Câu 2: Thế nào người có năng lc trách nhim pháp lý?
A. người đạt một đ tui nhất định theo qui định ca PL, th nhn thc
điều khin hành vi ca mình.
B. Là người không mc bnh tâm thn hoc mt bnh khác m mt kh năng nhận
thc.
C. ngưi t quyết định cách x s của mnh độc lp chu trách nhim v hành
vi đ thực hin.
D. Là người đạt một độ tui nht định theo qui đnh ca PL.
Trang 5
Câu 3: Nam công dân t đ 18 đến 25 tui phi thc hin nghĩa vụ quân s,
thuc hình thc thc hin pháp lut nào?
A. S dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut. C. Tuân th pháp lut. D. Áp
dng pháp lut.
Câu 4: Trong các hình thc thc hin pháp lut thì hình thc nào khác v ch
th?
A. S dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut. C. Tuân th pháp lut. D. Áp
dng pháp lut.
Câu 5: Trong các hành vi ới đây hành vi nào thể hin công dân s dng pháp
lut?
A. Người kinh doanh trn thế phi np pht
B. Anh A ch B đến UBND phường đăng ký kết hôn
C. Các n tranh chp phi thc hin các quyền nghĩa vụ của mnh theo qui định
ca PL
D. Công ty X thc hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp lut
Câu 6: Quan h hộio dưới đây không phi là quan h pháp lut
A. Anh A ch B m th tục đăng ký kết hôn B. Quan h v tình yêu nam
n
C. Ch N ra ch mua rau D. Quan h lao động
Câu 7: Trong c nghĩa v sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa v pháp lý?
A. Con i có nghĩa v phụng dưỡng cha m già
B. Người kinh doanh phi thc hiện nghĩa vụ np thuế
C. Thanh niên đ 18 tui phi thc hiện nghĩa vụ quân s
D. Đoàn viên thanh niên phi chp hành điu l của Đoàn
Câu 8: Ngi trên xe gn máy phải đội bảo him hình thc nào ca thc
hin pháp lut?
A. S dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut. C. Tuân th pháp lut. D. Áp
dng pháp lut.
Câu 9: Thc hin pháp luật nghĩa v:
A. Ca riêng các công dân. B. Ca riêng cán b, công chc nhà
nước.
C. Ca mi cá nhân, t chc. D. Ca mọi cá nhân, cơ quan, t chc.
Câu 10: Ủy ban nhân dân (phường, th trấn) đăng kết hôn cho công dân,
nghĩa là UBND xã đã
Trang 6
A. S dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut. C. Tuân th pháp lut. D. Áp
dng pháp lut.
Câu 11: “Công dân đủ 21 tui tr lên quyn đưc ng c vào cơ quan đi
biu của nhân dân” thuộc v hình thc nào ca thc hin pháp lut ?
A. S dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut. C. Tuân th pháp lut. D. Áp
dng pháp lut.
Câu 13: Người đi xe đạp, xe máy không đi vào đường ngược chiu, nghĩa
h đã:
A. S dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut. C. Tuân th pháp lut. D. p dng
pháp lut.
Câu 14: Trong các hình thc thc hin pháp lut thì hình thc nào khác v ni
dung
A. S dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut. C. Tuân th pháp lut. D. Áp
dng pháp lut.
Câu 15: Ch C không đội bảo him khi đi xe trên đường, trong trưng hp này
ch C đ:
A. Không s dng pháp lut. B. Không thi hành pháp lut.
C. Không tuân th pháp lut. D. Không áp dng pháp lut.
Câu 16: Vi phm pháp lut có các du hiu
A. hành vi trái pháp lut. B. Do người năng lực trách nhim pháp lý thc
hin.
C. Li ca ch th.
D. nh vi trái pháp lut, li, do người năng lc trách nhim pháp lý thc
hin.
Câu 17: Vi phmnh s
A. Hành vi rt nguy him cho xã hi. B. Hành vi nguy him cho xã hi.
C. Hành vi tương đi nguy him cho hi. D. Hành vi đặc bit nguy him cho
hi.
Câu 18: Vi phmnh chính nhng hành vi xâm phm đến
A. quy tc qun lí của nhà nước B. quy tc k lut lao động
C. quy tc qun XH D. nguyên tc qun lí hành chính
Câu 19: Người phi chu trách nhim hình s v mi ti phạm do mnh gây ra có đ
tuổi theo quy đnh ca pháp lut là:
A. T đủ 14 tui tr lên. B. T đủ 16 tui tr lên.
Trang 7
C. T 18 tui tr lên. D. T đủ 18 tui tr lên.
Câu 20: Đối tượng nào sau đây phải chu mi trách nhim v mi vi phm hành
chính do mình gây ra?
A. Người t đủ 16 tui trn
B. T chức, cá nhân trong nưc; t chc,nhân người nước ngoài
C. Người t đủ 18 tui trn
D. T chc hoc cá nhân t đủ 16 tui tr lên
ĐÁP ÁN
1
C
3B
4D
5B
6B
7D
8B
9C
10
D
11
A
13
C
14
A
15
B
16
D
17
B
18
A
19
B
20
A
Bài 3: CÔNG DÂN BÌNH ĐNG TRƯỚC PHÁP LUT
I. LÝ THUYT
Bình đẳng trước pháp luật nghĩa là mọi công dân,nam, n thuc các dân
tc, tôn giáo, thành phần, địa v xã hội khác nhau đu không b phân biệt đối x
trong vic hưởng quyn, thc hiện nghĩa v chu trách nhim pháp lí theo quy
định ca pháp lut.
1. Công dân bình đng v quyn và nghĩa vụ.
- Công dân bình đẳng v quyn nghĩa vụ nghĩa là bình đẳng v
ng quyền làm nghĩa vụ trước Nhà c hội theo quy định ca pháp
lut. Quyn ca công dân không tách rời nghĩa vụ ca công dân.
2. Công dân bình đng v trách nhim pháp lí.
- Bình đẳng v trách nhim pháp là bt công dân o vi phm pháp lut
đều phi chu trách nhim v hành vi vi phm ca nh phi b x theo quy
định ca pháp lut.
3. Trách nhim của Nhà nước trong vic đảm bo quyn bình đẳng ca
công dân trưc pháp lut.
- Quyền nghĩa v công dân được quy định trong Hiến pháp và pháp lut.
- Nhà c hi trách nhim cùng tạo ra các điu kin vt cht, tinh
thn để đm bo cho công dân có kh năng thực hin quyền nghĩa v ca mình.
Trang 8
- Nhà c x nghiêm minh nhng hành vi vi phm quyn li ích ca
công dân ca xã hi.
II. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Khi công dân vi phm pháp lut vi nh cht mức độ vi phạm như nhau,
trong mt hoàn cảnh như nhau th đều phi chu trách nhim pháp
A. như nhau B. ngang nhau C. bng nhau D. có th khác
nhau.
Câu 2: Quyền nghĩa v ca công dân không b phân bit bi
A.n tc, gii tính, tôn giáo B. thu nhp tuổi c địa
v
C. gii tính, dân tc, tôn giáo, thành phần, địa vhi D. dân tộc, độ tui, gii
tính
Câu 3: Công dân bnh đẳng v trách nhim pháp lý
A. Công dân bt k độ tui nào vi phm pháp luật đều b x như nhau.
B. Công n nào vi phạm quy định của quan, đơn vị, đều phi chu trách nhim
k lut.
C. Công dân nào vi phm pháp lut cũng bị x lý theo quy định ca pháp lut.
D. Công n nào do thiếu hiu biết v pháp lut mà vi phm pháp lut tkhông
phi chu trách nhim pháp lý.
Câu 4: Công dân bnh đẳng trước pháp lut là
A. Công dân quyn và nghĩa vụ như nhau nếu cùng gii tính,n tc, tôn giáo.
B. Công dân quyền và nghĩa v giống nhau tùy theo địa bàn sinh sng.
C. Công n o vi phm pháp luật cũng bị x lý theo quy định của đơn v, t chc,
đoàn thể mà h tham gia.
D. Công n không b phân bit đối x trong vic hưởng quyn, thc hiện nghĩa vụ
chu trách nhiệm pháp lý theo quy đnh ca pháp lut.
Câu 5: Nhng nh vi xâm phm quyn li ích hp pháp ca công n s b nhà
nước
A. Ngăn chn, x B. x nghiêm minh C. x lí tht nng D. x lí nghiêm
khc.
Câu 6: Điu 16, Hiến pháp năm 2013 khẳng định: Mọi người đều
A. bnh đẳng trước Nhà nước B. bnh đẳng v quyn li
C. bnh đẳng trưc pháp lut D. bnh đẳng v nghĩa vụ
Câu 7: Ðiu 52, Hiến pháp năm 2013 khẳng định: Mọi công dân đều
Trang 9
A. bnh đẳng trước Nhà nước B. bnh đẳng v quyn li
C. bnh đẳng trưc pháp lut D. bnh đẳng v nghĩa vụ
Câu 8: Tham gia quản lý Nhà nưc và xã hi là mt trong nhng
A. quyn ca công dân B. nghĩa vụ ca công dân
C. trách nhim ca công dân D. quyền nghĩa v ca công dân
Câu 9: Bnh đẳng trước pháp luật đưc áp dụng đối vi
A. mi công dân B. ch nhng công dân đ 18 tui tr lên
C. nhng công dân không vi phm D. nhng công dân nam
Câu 10: Công dân quyn cơ bản nào sau đây
A. Quyn bu c, ng c B. Quyn t chc lt đổ
C. Quyn lôio, xúi gic D. Quyn tham gia t chc phn động
Câu 11. Quyền nghĩa vụ công dân không b phân bit bi dân tc, gii tính, tôn
giáo, giàu, nghèo, thành phần, đa vhi, th hin
A. công dân bnh đng v quyn. B. công dân bnh đẳng v nghĩa v
C. công dân bnh đẳng v trách nhim pháp lý D. công n bnh đng v quyn
nghĩa vụ
Câu 12. Công dân bnh đẳng v quyn và nghĩa vụ đưc hiu là
A. Mọi công dân đều được hưởng quyền như nhau theo quy đnh ca pháp lut
B. Mọi công dân đu phải có nghĩa v như nhau theo quy đnh ca pháp lut
C. Mọi công dân đều được bnh đẳng v hưởng quyền làm nghĩa vụ trước Nhà
nước hội theo quy định ca Pháp lut.
D. Mọi công dân đều có quyn và nghĩa vụ ging nhau.
ĐÁP ÁN
1A
2A
3C
4D
5B
6C
7C
8A
9A
10A
11D
12C
| 1/9

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN GDCD 12
( Năm học 2021 – 2022 )
Bài 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG I. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm pháp luật.
a. Pháp luật là gì?
- Khái niệm : Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban
hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
b. Các đặc trưng của pháp luật : 3 đặc trưng.
- Pháp luật có tính quy phạm phổ biến.
- Pháp luật mang tính quyền lực, bắt buộc chung.
- Pháp luật có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
2. Bản chất của pháp luật : 2 bản chất
- Bản chất giai cấp của pháp luật.
- Bản chất xã hội của pháp luật
3. Mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức.
- Đạo đức :- quy tắc được hình thành tự đời sống xã hội.
- N.dung: quan niệm: thiện – ác, nghĩa vụ, lương tâm ...
- Pháp luật: nhà nước xây dựng pháp luật dựa trên => đưa các quy tắc, chuaarm
mực đạo đức phù hợp với sự tiến bộ và phát triển của xã hội => Quy phạm pháp luật.
=> Pháp luật & đạo đức : quan hệ chặt chẽ :
- quy tắc, khuôn mẫu, chuẩn mực xử sự chung
- giới hạn, đánh giá hành vi chủ thể (việc được, phải, không được làm)
- Pl => phương tiện đặc thù thể hiện & bảo vệ các giá trị đạo đức cao đẹp.
4. Vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội : 2 vai trò
- Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội.
- Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Pháp luật XHCN mang bản chất của giai cấp
A. Nhân dân lao động
B. Giai cấp cầm quyền
C. Giai cấp tiến bộ
D. Giai cấp công nhân. Trang 1
Câu 2: Pháp luật do nhà nước ta ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu lợi ích của
A. Giai cấp công nhân
B. Đa số nhân dân lao động
C. Giai cấp vô sản
D. Đảng công sản Việt Nam
Câu 3: Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lý A. Quản lý XH
B. Quản lý công dân
C. Bảo vệ giai cấp
D. Bảo vệ các công dân.
Câu 4: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ
A. Lợi ích kinh tế của mình
B. Các quyền của mình
C. Quyền và nghĩa vụ của mình
D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 5: Pháp luật là
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực
hiện bằng quyền lực nhà nước.
D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
Câu 6: Pháp luật có đặc trưng là
A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. Vì sự phát triển của xã hội.
C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có
tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
Câu 7: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.
Câu 8: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. Quy định các hành vi không được làm.
C. Quy định các bổn phận của công dân.
D. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm) Trang 2
Câu 9: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Pháp luật có tính quyền lực.
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
D. Pháp luật có tính quy phạm.
Câu 10: Pháp luật là phương tiện để công dân
A. Tự bảo vệ mình.
B. Thực hiện quyền tự do của mình.
C. Bảo vệ mọi quyền lợi của mình.
D. Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình. ĐÁP ÁN
1D 2B 3A 4D 5C 6C 7D 8D 9A 10D
Bài 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT I. LÝ THUYẾT
1.Khái niệm, các hình thức và các giai đoạn thực hiện pháp luật.
a. Khái niệm thực hiện pháp luật.
- Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy
định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.
b. Các hình thức thực hiện pháp luật: 4 hình thức
- Sử dụng pháp luật: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình,
làm những gì mà pháp luật cho phép làm..
- Thi hành pháp luật: Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ
động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
- Tuân thủ pháp luật: Các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm.
- Áp dụng pháp luật: Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào PL
để ra các quyết định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện các quyền,
nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức.
2. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí.
a. Vi phạm pháp luật.
Các dấu hiệu cơ bản để nhận biết một hành vi VPPL:
- Thứ nhất, đó là hành vi trái pháp luật
- Thứ hai, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
- Thứ ba, người vi phạm pháp luật phải có lỗi. Trang 3
*Kết luận: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực
trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
b. Trách nhiệm pháp lí.
- KN : Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu
hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm PL của mình.
c. Các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí.
Vi phạm hình sự: Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong bộ luật
hình sự. Chịu trách nhiệm hình sự và các biện pháp tư pháp được quy định trong bộ luật hình sự.
Vi phạm hành chính: Là các hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước. Chịu
các hình thức xử lí hành chính do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng.
Vi phạm dân sự: Là hành vi trái pháp luật xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan
hệ nhân thân. Chịu các biện pháp nhằm khôi phục lại tình trạng ban đầu của các quyền dân sự bị vi phạm.
Vi phạm kỉ luật: Là hành vi trái pháp luật xâm hại các quan hệ lao động và công vụ
nhà nước. Chịu các hình thức kỉ luật do thủ trưởng cơ quan, xí nghiệp, trường học áp dụng
đối với cán bộ - công nhân viên – học sinh – sinh viên của tổ chức mình.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện hình thức áp dụng pháp luật?
A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước
C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm
D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn
Câu 2: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý?
A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của PL, có thể nhận thức và
điều khiển hành vi của mình.
B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức.
C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện.
D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của PL. Trang 4
Câu 3: Nam công dân từ đủ 18 đến 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự,
thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 4: Trong các hình thức thực hiện pháp luật thì hình thức nào khác về chủ thể?
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 5: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân sử dụng pháp luật?
A. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt
B. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn
C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL
D. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật
Câu 6: Quan hệ xã hội nào dưới đây không phải là quan hệ pháp luật
A. Anh A chị B làm thủ tục đăng ký kết hôn
B. Quan hệ về tình yêu nam – nữ
C. Chị N ra chợ mua rau
D. Quan hệ lao động
Câu 7: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý?
A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già
B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự
D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn
Câu 8: Ngồi trên xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm là hình thức nào của thực hiện pháp luật?
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 9: Thực hiện pháp luật là nghĩa vụ:
A. Của riêng các công dân.
B. Của riêng cán bộ, công chức nhà nước.
C. Của mọi cá nhân, tổ chức.
D. Của mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức.
Câu 10: Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) đăng kí kết hôn cho công dân,
có nghĩa là UBND xã đã
Trang 5
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 11: “Công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền được ứng cử vào cơ quan đại
biểu của nhân dân” thuộc về hình thức nào của thực hiện pháp luật ?
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 13: Người đi xe đạp, xe máy không đi vào đường ngược chiều, có nghĩa là họ đã:
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 14: Trong các hình thức thực hiện pháp luật thì hình thức nào khác về nội dung
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 15: Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe trên đường, trong trường hợp này chị C đã:
A. Không sử dụng pháp luật.
B. Không thi hành pháp luật.
C. Không tuân thủ pháp luật.
D. Không áp dụng pháp luật.
Câu 16: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu
A. Là hành vi trái pháp luật. B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. Lỗi của chủ thể.
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Câu 17: Vi phạm hình sự là
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội. D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
Câu 18: Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến
A. quy tắc quản lí của nhà nước
B. quy tắc kỉ luật lao động
C. quy tắc quản lí XH
D. nguyên tắc quản lí hành chính
Câu 19: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ
tuổi theo quy định của pháp luật là:
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên. Trang 6
C. Từ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 20: Đối tượng nào sau đây phải chịu mọi trách nhiệm về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra?
A. Người từ đủ 16 tuổi trở lên
B. Tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân người nước ngoài
C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên
D. Tổ chức hoặc cá nhân từ đủ 16 tuổi trở lên ĐÁP ÁN 1 2 3B 4D 5B 6B 7D 8B 9C 10 11 13 14 15 16 17 18 19 C A D A C A B D B A B 20 A
Bài 3: CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT I. LÝ THUYẾT
Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là mọi công dân,nam, nữ thuộc các dân
tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều không bị phân biệt đối xử
trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật.
1. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
- Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là bình đẳng về
hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp
luật. Quyền của công dân không tách rời nghĩa vụ của công dân.
2. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
- Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật
đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị xử lí theo quy định của pháp luật.
3. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng của
công dân trước pháp luật.
- Quyền và nghĩa vụ công dân được quy định trong Hiến pháp và pháp luật.
- Nhà nước và xã hội có trách nhiệm cùng tạo ra các điều kiện vật chất, tinh
thần để đảm bảo cho công dân có khả năng thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình. Trang 7
- Nhà nước xử lí nghiêm minh những hành vi vi phạm quyền và lợi ích của
công dân và của xã hội.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau,
trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí A. như nhau B. ngang nhau C. bằng nhau D. có thể khác nhau.
Câu 2: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi
A. dân tộc, giới tính, tôn giáo
B. thu nhập tuổi tác địa vị
C. giới tính, dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội
D. dân tộc, độ tuổi, giới tính
Câu 3: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không
phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 4: Công dân bình đẳng trước pháp luật là
A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức,
đoàn thể mà họ tham gia.
D. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ
và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
Câu 5: Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước
A. Ngăn chặn, xử lí
B. xử lí nghiêm minh C. xử lí thật nặng D. xử lí nghiêm khắc.
Câu 6: Điều 16, Hiến pháp năm 2013 khẳng định: Mọi người đều
A. bình đẳng trước Nhà nước
B. bình đẳng về quyền lợi
C. bình đẳng trước pháp luật
D. bình đẳng về nghĩa vụ
Câu 7: Ðiều 52, Hiến pháp năm 2013 khẳng định: Mọi công dân đều Trang 8
A. bình đẳng trước Nhà nước
B. bình đẳng về quyền lợi
C. bình đẳng trước pháp luật
D. bình đẳng về nghĩa vụ
Câu 8: Tham gia quản lý Nhà nước và xã hội là một trong những
A. quyền của công dân
B. nghĩa vụ của công dân
C. trách nhiệm của công dân
D. quyền và nghĩa vụ của công dân
Câu 9: Bình đẳng trước pháp luật được áp dụng đối với A. mọi công dân
B. chỉ những công dân đủ 18 tuổi trở lên
C. những công dân không vi phạm
D. những công dân nam
Câu 10: Công dân có quyền cơ bản nào sau đây
A. Quyền bầu cử, ứng cử
B. Quyền tổ chức lật đổ
C. Quyền lôi kéo, xúi giục
D. Quyền tham gia tổ chức phản động
Câu 11. Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn
giáo, giàu, nghèo, thành phần, địa vị xã hội, thể hiện ở
A. công dân bình đẳng về quyền.
B. công dân bình đẳng về nghĩa vụ
C. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý D. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
Câu 12. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu là
A. Mọi công dân đều được hưởng quyền như nhau theo quy định của pháp luật
B. Mọi công dân đều phải có nghĩa vụ như nhau theo quy định của pháp luật
C. Mọi công dân đều được bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà
nước và xã hội theo quy định của Pháp luật.
D. Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau. ĐÁP ÁN 1A 2A 3C 4D 5B 6C 7C 8A 9A 10A 11D 12C Trang 9