Đề cương ôn tập học kỳ 2 GDCD 12 theo dạng câu hỏi 2022-2023

Đề cương ôn tập học kỳ 2 GDCD 12 theo dạng câu hỏi 2022-2023. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUI K II- GDCD 12
M HỌC: 2022- 2023
I. Phn trc nghiệm: (7 Điểm)
Câu 1.1: Pháp lut cho phép khám xét ch của công dân trong trường hp nào sau đây?
A. Ch đó xây dựng trái pháp lut. B. Cn bắt ngưi phm ti ln tránh đó.
C. Nghi ng ch đó có chứa phương tiện gây án. D. Nghi ng có cha tài liệu liên quan đến v án.
Câu 1.2: Trong trường hợp đưc pháp lut cho phép khám vic khám xét ch của người khác phi thc hin
như thế nào?
A. Tiến hành tùy tin. B. Được thc hin tùy ý.
C. Phi tuân theo tnh t, th tc. D. Phi tiến hành theo ch định nhất định.
Câu 1.3: Quyền đưc bảo đảm an toàn mt v thư tín, điện thoại, điện tín nghĩa thư tín, đin thoi,
điện tín của cá nhân được đảm bo điều gì sau đây?
A. Kim soát, kim tra. B. An toàn và mt. C. T do nhân. D. T do hi.
Câu 2.1: Không ai được t ý vào ch của ngưi khác tr trưng hợp nào sau đây?
A. Được người đó đồng ý. B. Cn tìm tài sn tht lc.
C. Nghi ng ha hon. D. Tiến hành điều tra nhân khu.
Câu 2.2: Khẳng định nào sau đây là đúng vi quyn bt kh xâm phm v ch ca công dân?
A.Công an được vào khám nhà ca công dân khi có lnh ca Tòa án.
B. Ai cũng được khám nhà của ngưi khác nếu có du hiện người đó phm ti.
C. Ni t đủ 18 tui tr lên mới đượcquyền khám nhà người phm ti.
D. Th trưởng cơ quan được quyn khám nca nhân.
Câu 2.3 :Công dân được bày t quan điểm ca mình v các vấn đề chính tr, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất
nước là ni dung ca quyn nào sau đây?
A.T do ngôn lun. B. T do tranh lun C. T do hi hp. D. T do cá nhân.
Câu 3.1: Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bo an toàn và bí mt là ni dung khái nim nào
sau đây?
A. Đm bo an toàn và bí mt. B. Bo mt các loi thông tin.
C. Bo v công tác truyn thông. D. Bo quản phương tiện vn chuyn
Câu 3.2: Việc nhân viên bưu điện làm tht lạc thư của công dân là vi phm quyn nào sau đây của công dân?
A. Ch động đối thoi trc tuyến. B. Bí mật thư n, điện tín.
C. Bo mt thông tin quc gia. D. Qun hoạt động truyn thông.
Câu 3.3:Trong trường hợp được pháp lut cho phép khám xét ch của người khác tviệc khám xét đó tiến
hành như thế nào?
A. Đưc tiến hành tùy tin. B. Đưc thc hin tùy ý.
C. Phi tuân theo tnh t, th tc. D. Phi tiến hành theo ch định nhất định.
Câu 4.1: Ni dung: Công dân được trc tiếp phát biu ý kiến ti cuc hp quan, Trường hc, t dân ph,
thuc quyền nào sau đây?
A. T do ngôn lun. B. T do tiếp cn thông tin.
C. Tham gia t chc s kin. D. Phát trin cá nhân.
Câu 4.2: Vic công dân kiến ngh với đại biu Hội đồng nhân dân trong dp đại biu tiếp xúc vi c tri là biu
hin ca ni dung quyn t do nào sau đây?
A. Quyn xây dng chính quyn. B. Quyn t do ngôn lun.
C. Quyn t do cá nhân. D. Quyn xây dựng đất nước.
Câu 4.3 : Quyn bu c ng c là quyền cơ bản của công dân trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Chính tr. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. hi.
Câu 5. 1: Công dân tho lun, biu quyết, tham gia trc tiếp quyết định công vic ca cộng đồng, của đất
nước là thc hin hình thc dân ch nào sau đây?
A.Trc tiếp. B. Gián tiếp. C. Đại din. D.Trung gian.
Câu 5.2: Nhân dân thc thi hình thc dân ch gián tiếp và trc tiếp từng đa phương và trong phạm vi c
nước thông qua quyền nào sau đây?
A. Bu cng c. B. Hiệp thương và tranh cử. C.T do ngôn lun. D. Qun tr truyn thông.
Câu 5.3 :Theo quy định ca pháp luật, ng dân đưc thc hin quyn bu c đại biu Hội đồng nhân dân c
cấp trong trường hp nào sau đây?
A. B tình nghi là ti phm. B. Phi thi hành án chung thân.
C.Chun b được đặc xá. D. Đang chấp hành hình pht tù.
Trang 2
Câu 5.4 : Báo choquan có thẩm quyn biết v hành vi vi phm pháp lut của người khác là công dân đã
thc hin quyn nào sau đây?
A.T cáo. B.Khiếu ni. C.Truy t. D.Xét x.
Câu 6.1 :Mục đích của khiếu ni là nhm khôi phc quyền và lơi ích hợp pháp ca ch th nào sau đây?
A.Người khiếu ni b xâm hi. B. Đối tượng tham gia t cáo nc danh.
C. Phm nhân trn tri b truy nã. D.Toàn b lc lượng lao động t do.
Câu 6.2: Mục đích của t cáo là nhm phát hiện, ngăn chặn nhng hành vi nào sau đây?
A.Vi phm pháp lut. B. Phn ng bản năng. C. Đấu tranh phê bình. D.Cu tr hi.
Câu 6.3 : Tham gia quản lí Nhà nước và xã hi là quyn của công n được
A. kiến ngh vớiquan nhà c. B. s hóa tài nguyên khoáng sn.
C. t ch thay đi kiến trúc thưng tng. D.chia đều ngun ngân ch quc gia.
Câu 7.1: Quyn bu ca của công dân được thc hin theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Bình đẳng. B. Gián tiếp. C. y nhim. D.y thác.
Câu 7.2: Hình thc dân ch vi nhng quy chế, thiết chế để nhân dân tho lun, biu quyết, tham gia trc tiếp
quyết định công vic của Nhà nước là hình thc dân ch o sau đây?
A. Trc tiếp. B. Gián tiếp. C. Trung gian D. y quyn.
Câu 7.3 : Quyn ng c của công dân đưc thc hin bằng cách nào ới đây?
A. T ng c đưc gii thiu ng c.
B. Vận động người khác gii thiu mình.
C. Gii thiu v mình vi t bu c.
D. T gii thiu tuyên truyền mình trên các phương tiện truyn thông.
Câu 8.1:Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm t chức bầu cử, cử tri vi phạm nguyên tắc bầu cử trực tiếp
khi nào?
A. Đ xuất danh sách ban kiềm phiếu. B. Độc lập lựa chọn ứng cử viên.
C. Bảo mật nội dung viết vào phiêu bâu. D. y quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
Câu 8.2: Nhân dân thc hin quyn lc nhà nước thông qua quan đi biu ca nh thc thi hình thc
dân ch nào dưới đây?
A. Dân ch trc tiếp. B. Dân ch công khai.
C. Dân ch gián tiếp. D. Dân ch tp trung.
Câu 8.3: Công dân đáp ứng điu kiện nào dưới đây về độ tuổi để được ng c đại biu Quc hi Hội đồng
nhân dân c cp?
A. Đ 18 tui tr lên. B. Đủ 21 tui tr lên.
C. Không quy định v độ tui. D. Trong độ tuổi lao động.
Câu 9.1: phạm vi cơ sở, dân ch trc tiếp trong bu c được thc hin theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Bình đẳng, t do, dân ch, t nguyn. B. Ph thông, nh đẳng, trc tiếp, b phiếu kín.
C. Trc tiếp, tp trung, dân ch, t do. D. nh đẳng, trc tiếp, dân ch, t nguyn.
Câu 9.2:Nhân dân được tho lun và biu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước t chức trưng cầu ý dân là
th hin quyn
A. phê duyt ch tơng đưng li. B. thay đổi kiến trúc thượng tng.
D. nâng cấp đồng b h tầng cơ sở. C. tham gia quản lí nhà c và xã hi.
Câu 9.3: Giám sát vic gii quyết khiếu ni, t cáo tại địa phương, công dân đã thực hin quyn tham gia
quản lí nhà nước và xã hi phm vi nào ới đây?
A. Cơ sở. B. Quc gia. C. C nước. D. Lãnh th.
Câu 10.1: Mọi công dân đều có quyn hc t thấp đến cao. Ni dung này th hin quyn
A. dân ch ca công dân. B. sáng to ca công dân. C. phát biu ca công dân. D. hc tp ca công dân.
Câu 10.2: ng dânquyn hc không hn chế, t tiu học đến hết
A. trung hc. B. cao đẳng. C. đại hc. D. sau đại hc.
Câu 10.3: Mọi công dân đều có quyn hc t Tiu học đến Trung học, Đại học và sau đại hc th hin
A. quyn hc không hn chế ca công dân. B. quyn hc bt c ngành ngh nào.
C. quyn học thường xuyên hc suốt đời. D. quyền bình đẳng v cơ hội hc tp ca công dân.
Câu 11.1: Công dân có quyn học thưng xuyên, hc suốt đời có nghĩa là công dân có thể:
A. Hc tt c các ngành ngh yêu thích. B. Hc t thấp đến cao.
C. Hc bng nhiu hình thc. D. Hc không hn chế
Câu 11.2: Công dân th hc h chính quy hoc giáo dục thường xuyên, hc tp trung hoc không tp
trung, hc ban ngày hoc bui ti tùy thuộc vào điều kin công vic ca mỗi người là th hin ni dung
A. quyn hc không hn chế ca công dân. B. quyn hc bt c ngành ngh nào.
Trang 3
C. quyn học thường xuyên, hc suốt đời. D. quyền bình đẳng v cơ hội hc tp.
Câu 11.3: Quyn tác gi, quyn s hu công nghip và quyn học động khoa hc công ngh là ni dung ca
A. quyn hc tp ca công dân. B. quyn sáng to ca công dân.
C. quyn phát trin ca công dân. D. quyn t do ca công dân.
Câu 12.1: Công dân được hưởng đời sng vt cht tinh thần đầy đủ để phát trin toàn din là th hin
A. quyn hc tp ca công dân. B. quyn sáng to ca ng dân.
C. quyền được phát trin ca công dân. D. quyn t do ca công dân.
Câu 12.2: Công dân không b phân bit bi dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, gii tính, ngun gốc gia đình, địa v
xã hi và hoàn cnh kinh tế đều khi tiếp cận cơ hi hc tp là th hin
A. quyn hc tp ca công dân. B. quyn sáng to ca công dân.
C. quyn phát trin ca công dân. D. quyn t do ca công dân.
Câu 12 .3: Nguyên tc bu c đại biu Quc hi Hội đồng nhân dân các cp là
A. ph thông, bình đẳng, trc tiếp và b phiếu kín. B. dân ch,công bng, tiến bộ, văn minh.
C. khẩn trương, công khai, minh bạch . D. ph biến, rng rãi, chính xác.
Câu 13.1: Nội dung nào i đây không th hin quyn hc tp ca công dân?
A. Hc tp suốt đời. B. T do nghiên cu khoa hc.
C. Hc bt c ngành ngh nào. D. Hc không hn chế.
Câu 13.2: Nội dung nào ới đây thể hin quyền được phát trin ca công dân?
A. Công dân có quyn hc bt c ngành ngh nào.
B. Công dân học trưc tui, học vượt lp.
C. Công dân có quyn t do sáng to các tác phm ca mình.
D. Công dân có quyền được khuyến khích để sáng to.
Câu 13.3: Công dân đủ bao nhiêu tui tr lên mới được quyn ng c Đại biu Quc hi và Hội đồng nhân
dân ?
A. 21 tui. B. 20 tui C. 19 tui D. 18 tui
Câu 14.1: Nội dung nào i đây thể hin quyn sáng to ca công dân?
A. Hc tp suốt đời. B. Đưc cung cp thông tin .
C. T do nghiên cu khoa hc. D. Khuyến khích để phát triển tài năng.
Câu 14.2: Theo quy định ca pháp lut, nội dung nào dưới đây không thuc quyền được phát trin
ca công dân?
A. Tham gia hoạt động văn hóa. B. Tiếp cận thông tin đại chúng.
C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng. D. Đăng tham gia th nghim vacxin.
Câu 15.1: Cá nhân ch động tìm hiu kiến thc pháp luật thông qua các phương tiện thông tin đại chúng
thc hin quyền nào sau đây của công dân?
A. Đưc phát trin. B. Khiếu ni. C. T cáo. D. Qun tr truyn thông.
Câu 15.2: Công dân vi phm quyn sáng tạo trong trưng hợp nào sau đây?
A. chép tranh của người khác để bán. B. Đăngtham vấn tâm lý.
C. S dng dch v trc tuyến. D. Tiếp cn tác phm báo chí.
Câu 15.3:ng dân thc hin quyn sáng tạo trong tng hợp nào sau đây?
A. Giám sát quy hoạch đô thị. B. Ci tiến sn phẩm để nâng cao năng suất.
C. S dng dch v truyn thông. D. Kim tra sn phẩm tc khi xut hàng.
Câu 16.1: Việc nhà nước cp phát min phí th bo him y tế cho người nghèo to điều kiện để công dân
hưởng quyền được phát trin nội dung nào dưới đây?
A. Chăm sóc sức khe. B. Cung cp thông tin. C. La chn dch v y tế. D. ng cu tr xã hi..
Câu 16.2: Theo quy định ca pháp lut, nội dung nào dưới đây không thuc quyền được phát trin ca công
dân?
A. Tham gia các hoạt động văn hóa. B. Khuyến khích để phát triển tài năng.
C. Được chăm sóc sức khỏe ban đầu. D. Ch động chuyn nhưng bn quyn.
Câu 16.3: Theo quy định ca pháp lut, ni dung nào dưới đây không thuc quyền được phát trin ca công
dân?
A. Đăng kí sở hu trí tu. B. ởng đời sng vt chất đầy đủ.
C. Khuyến khích để phát triển tài năng. D. Ngh ngơi, vui chơi giải trí.
Câu 17.1 : nh vio dưới đây vi phạm quyền được đảm bo an toàn và bí mật thư tín, đin thoại, điện tín?
A. Nh ngưi khác viết h thư. B. Cho bạn bè đọc tin nhnnh.
C. Đc trm tin nhn của người khác. D. Cung cp s đin thoi của ngưi thân.
Câu 17.2: Theo quy định của pháp luật, cơ quanthẩm quyền được kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín khi
Trang 4
nào?
A. Sạo lưu biên lai thu phí. B.Thốngu phẩm thất lạc.
C.Cẩn phục vụ công tác điều tra. D. Xác minh địa chỉ giao hàng.
Câu 17.3: Người làm nhiệm vụ chuyền phát ttín, điện tín vi phạm quyền được bào đàm an toàn mật
thư tín, điện thoại, điện tín khi nào?
A. Thay đối phương tiện vận chuyển. B. Kiểm tra chất lượng đường truyền.
C. Niêm yết công khai giá cước viễn thông. D.T ý thay đổi nội dung điện tín cùa khách hàng.
Câu 18.1: Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ của công dân được tiến hành trong tờng hợp
đó có đối tượng nào sau đây?
A. Tội phạm bị truy nã. B. Người bị nghi ngờ phạm tội.
C. Bệnh nhân cần cấp cứu. D. Nời bị nghi cất giữ hàng cấm.
Câu 18.2: Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ của người khác được tiến hành bởi chủ thể nào
sau đây?
A. Cán bộ nhà nước có thẩm quyền B.Lực lượng, cứu hộ, cứu nạn
C. Toàn thể lãnh đạo, địa phương. D. Phóng viên báo chí.
Câu 18.3: Người làm nhiệm vụ chuyển phát vi phạm quy định quyền đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín của
khách hàng khi tự ý thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Tiêu hủy thư không rõ địa chỉ nhận. B. Tăng mức cước phí dịch vụ.
C. Tra cứu địa chỉ giao nhận. D. Làm chậm quá trình chuyển phát thư tín.
Câu 19.1: Công dân vi phạm quyền tự do ngôn luận khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Phát tán tin đồn thất thiệt. B. Né tránh đấu tranh phê nh.
C. Bảo mật quan điểm nhân. D. Nhận xét chương tnh nghệ thuật.
Câu 19.2 : Ngăn cản công dân viết bài đăng báo phản ánh tình trng thiếu minh bch trong vic bình xét gia
đình hộ nghèo là xâm phm quyn t do bản nào dưới đây của công dân?
A. Qun lí cộng đồng. B. T do ngôn lun. C. Qun lí truyn thông. D. T do thông tin.
Câu 19 .3: Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân phm?
A. Phê nh bn trong cuc hp lp. B. Bịa đặt, tung tin xu, v ngưi khác trên Facebook.
C. Chê bai bạn trước mặt người khác. D. Nhc nh bn khi bn vi phm.
Câu 19.4 : Ông B viết bài đăng báo bày tỏ quan điểm ca mình v vic s dng thc phm sch trong chế
biến thc ăn. Ông B đã thực hin quyền nào ới đây của công dân?
A.T do ngôn lun. B. Tích cc đàm phán. C. X thông tin. D. Qun lí nhà nước.
Câu 20.1 : Công n biu quyết các vn đề trọng đại khi Nhà nước t chức trưng cầu ý dân là thc hin
quyn tham gia quản lí nhà nước và xã hi phm vi
A. cơ sở. B. c c. C. khu vc. D. địa phương.
.Câu 20.2 : Pháp luật quy định đối tượng nào ới đây quyền t o?
A. Ch cán b có thm quyn. B. Ch công dân mi có quyn.
C. Cá nhân và t chc đều quyn. D. Ch các t chc mi có quyn.
Câu 20.3: Pháp luật quy định đối tượng nào dưới đây quyền đưc khiếu ni?
A. Ch cán b có thm quyn. B. Ch ng dân.
C. Cá nhân và t chc . D. Ch các t chc.
Câu 21.1: Quyền nào dưới đây là quyền dân ch ca công dân?
A. Quyn t do ngôn lun. B. Quyn t do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyn khiếu ni, t cáo. D. Quyn bt kh xâm phm v ch .
Câu 21.2: Khiếu nại là quyền cùa công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết đnh hành chính
khi có căn cứ cho rằng quyết định đó xâm phạm đến quyền lợi của ai sau đây?
A. Lợi ích hợp pháp của mình. B. Ngân sách quốc gia.
C. Nguồn quỹ phúc lợi. D. Tài sản thừa kế của người khác.
Câu 21.3: Nhân dân được tho lun biu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước t chức trưng cầu ý dân
là th hin quyn nào?
A. Phê duyt ch trương và đưng li. B. Thay đổi kiến trúc thưng tng.
D. Nâng cấp đồng b h tầng cơ sở. C. Tham gia quản lí nhà c xã hi.
Câu 21.4: Công dân đ ngh quan có thẩm quyn xem xét li quyết định hành chính khi căn cứ cho rng
quyết định đó trái pháp luật , xâm phm li ích hp pháp ca mình là thc hin quyn nào?
A. Xét x. B. Khiếu ni. C.Phán quyết. D.T cáo.
Câu 22.1: Công dân có th thc hin quyn t cáo trong trường hợp nào sau đây?
A.Bt gp người nhập cư trái phép. C. B nh sai hóa đơn dịch v.
Trang 5
B. Phát hin tài sn b tht lc. D. Chng kiến hiến tng ni tng.
Câu 22.2 : ng dânth thc hin quyn khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?
A. B h bậc lương không lí do. C. Phát hiện nơi tội phm ln trn.
B. Bt gp hành vi s dng bo lc. D. Chng kiến vic chuyển nhượng tài sn.
Câu 22.3 : quyn bu c ca công dân không đưc thc hin theo nguyên tắc nào sau đây?
A. y quyn. C. Ph thông. B. Bình đẳng. D. Trc tiếp.
Câu 23.1: Ti một đơn vị bu c, nhân viên t bu c gi ý b phiếu cho mt ứng viên nào đó vi phm
quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyn bu c. B. Quyn ng c.
C. Quyn tham gia quản lí Nhà nước và xã hi. D. Quyn t do cá nhân.
Câu 23.2: Công dân có thể thực hiện quyền tcáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị giao thêm việc ngoài thỏa thuận. B. Phát hiện đường dây cá đbóng đá.
C. Nhận quyết định điều chuyển công tác. D. Bị hạ bậc lương không rõ lí do.
Câu 23.3: Công dân có thề thực hiện quyền tcáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị thu hồi giấy phép kinh doanh. B. B đe dọa đến tính mạng, sức khỏe.
C. Nhận tiền bôi thường chưa thỏa đáng. D. Nhận quyết định điều chuyển công tác.
Câu 24.1: Tr em dưới 6 tuổi được cp th bo him y tế miễn phí. Điều này th hin quyền nào dưới đây của
công dân?
A. Quyn sáng to ca công dân B. Quyn hc tp ca công dân
C. Quyn được phát trin ca công dân D. Quyn t do ca công dân
Câu 24.2: ng ty K thường xuyên t chc các hoạt động văn nghệ, th dc th thao cho nhân viên. Công ty
K đã tạo điều kiện để nhân viên ca h thc hin quyn được phát trin nội dung nào dưới đây?
A. Ch động x lí công tác truyn thông. B. Được ởng đời sng tinh thần đầy đ.
C. La chn các loi hình dch v. D. Tham gia quản lí nhà nước và xã hi.
Câu 24.3: Trường V thưng xuyên b sung nhiu loại sách trong thư viện để phc v nhu cu hc tp ca
học sinh. Trường V đã tạo điều kiện để các em hưởng quyền được phát trin nội dung nào dưới đây?
A. Đưc cung cp thông tin. B. Bo tr quyn tác gi.
C. Nhn chế độ ưu đãi. D. ng dch v truyn thông.
Câu 25.1: Trường tiu hc H t chc khám sc khỏe định cho học sinh. Trường tiu học H đã tạo điều
kiện để các em hưởng quyền được phát trin nội dung nào ới đây?
A. La chn dch v y tế. B. Thay đổi loi hình bo him.
C. Tiếp nhn ngun tr cp xã hi. D. ởng đời sng vt chất đầy đủ.
Câu 25.2: Công ty R trang bị dây chuyền đóng gói sản phẩm tự động để nâng cao năng suất lao động. Công ty
R đã vận dụng quyền sáng tạonội dung o sau đây?
A. Phân bô ngân sách quốc gia. B. Phòng, chống biến đổi khí hậu.
C. Hợp lí hóa sàn xuất. D. Đăng kí nhẫn hiệu độc quyền.
Câu 25.3: Do đạt gii cao trong thi chn hc sinh gii quc gia, bạn M được tuyn thẳng vào trường Đi
hc X phù hp vi nguyn vng ca mình. Bạn M đã hưởng quyền được phát trin nội dung nào sau đây?
A. Nhn ngun tr cp xã hi. B. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.
C. ng dng trí tu nhân to. D. T do nghiên cu khoa hc.
Câu 26.1: Quy chế tuyển sinh đại học quy định Những thí sinh đoạt gii nht, nhì, ba trong k thi chn hc
sinh gii quc gia;đã tốt nghip Trung hc ph thông được xét tuyn thẳng vào Đi hc theo ngành phù hp
với môn thi” thể hin quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyn sáng to ca công dân B. Quyn hc tp ca công dân
C. Quyn được phát trin ca công n D. Quyn t do ca công dân
Câu 26.2: Khẳng định “ Công dân có quyền sáng to ra các tác phẩm văn hc, ngh thut, khoa học” thuộc
A. khái nim quyn sáng to B. Ý nghĩa quyền sáng to.
C. biu hin quyn sáng to. D. Ni dung quyn sáng to.
Câu 26.3: Học sinh sáng tác thơ được đăng báo thuộc quyền nào ới đây?
A. Quyn được phát trin B. Quyn s hu công nghip.
C. Quyn phát minh sáng chế. D. Quyn tác gi.
Câu 27.1: Ông N quyết định cho cháu B ngh học khi đang học lớp 5 để giúp vic gia đình. Việc làm ca ông
N đã xâm phạm quyền nào dưới đây ca công dân?
A. Quyn sáng to ca công dân B. Quyn hc tp ca công dân
C. Quyn bình đẳng v cơ hội hc tp ca công dân. D. Quyền đưc phát trin ca công dân
Trang 6
Câu 27.2: Theo quy định ca pháp luật, công dân được hc t thấp đến cao thông qua vic tham gia các thi
tuyn sinh hoc xét tuyn là thc hin
A. quyn cp văn bằng tt nghip. B. việc định đoạt quy trình tuyn sinh.
C. quyn hc tp không hn chế. D. vic quyết định chính sách giáo dc.
Câu 27.3: Theo quy định ca pháp luật, công dân ng quyền được phát trin trong trưng hợp nào sau đây?
A. Tham gia các hoạt động văn hóa. B. Thay đổi ni dung trong di chúc.
C. Chuyn giao quyn nhân thân. D. Ch động chuyn quyn tác gi.
Câu 28.1: Sau mt thi gian nghiên cứu, anh C đã to ra máy lọc nước có công sut ln tin li trong vic lp
đặt cho bà con vùng lũ lụt. Anh C đã thc hin quyn nào dưới đây của mình?
A. Quyn phát trin. B. Quyn hc tp. C. Quyn sáng to. D. Quyn t do.
Câu 28.2: Chính sách min gim hc phí của Nhà nước ta đã tạo điều kiện giúp đỡ nhiu hc sinh hoàn
cảnh khó khăn được hc tập. Điều này th hiện điều gì?
A. Công bnghi trong giáo dc. B. Bt bình đẳng trong giáo dc.
C. Đnh hướng đổi mi giáo dc. D. Ch trương phát triển giáo dc.
Câu 28.3: Lãnh đạo thành ph X đã chỉ đạo lắp đặt h thng thông tin tuyên truyền để nâng cao nhn thc ca
người dân v phòng chng dch bệnh. Lãnh đạo thành ph X đã tạo điều kiện để ngưi dân hưởng quyền được
phát trin nội dung nào sau đây?
A. Có mc sống đầy đủ v vt cht. B. Thay đổi đồng b kết cu h tng.
C. S dng ngun qu bo tr x hi. D. Ch động x lí công tác truyn thông.
Phn II: T lun ( 3 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Gia đình các ch A, B là hàng xóm ca nhau. Ch A phát hiện thư của mình b anh X nhân viên bưu điện
chuyn nhm sang nhà ch B nên trong lúc ch B đi vắng, ch A đã vào nhà riêng của ch B tìm kiếm. Bc xúc,
ch B phn ánh s vic này trong cuc hp t dân ph.
Trong tình hung trên:
a. Anh X ch A đã vi phạm nhng quyn t do bản nào? Hãy ch nhng hành vi vi phm c th
ca từng người?
b. Ch B đã thực hin quyn t do bản nào? Quyn t do bản đó thể thc hin bng nhng hình
thc nào khác?
Câu 2: (1,0 điểm)
Tin anh N t ng c vào “Danh sách ng c viên Hội đồng nhân dân huyn T”, đã gây n xao luận.
Nhiều người khen anh N người năng lực, t tin, thc hin tt quyn ng c. Cũng người như ông H
li cho rng :
- Anh N tuy là người tt, tích cc tham gia nhiu hoạt động xây dng quê hương, nhưng chỉ mi 22 tui,
làm qun lí mt doanh nghiệp tư nhân nhỏ thì chưa đủ điu kin t ng c Hội đồng nhân dân huyn.
Nghe thy vy, ông B phản đối : “Ông nói sai rồi. Anh N đủ điều kin t ng c vào Hội đồng nhân dân
huyn.
Hãy cho biết nhn xét ca em v ý kiến của ông H và ông B? Căn cứ vào đâu để em đưa ra nhận xét đó?
Câu 3: (2,0 điểm)
Em hãy đc tình hung và tr li câu hỏi sau đây:
Anh S phát hiện bà B là giám đốc ca khách sạn tư nhân sử dng mt s ng lớn động vt chết do dch
bệnh để chế biến thành thức ăn và phân phi rng rãi trên th trường.
a. Trong tình huống trên, để bo v quyn lợi người tiêu dùng, anh S có th s dng quyn khiếu ni hay
t cáo? Vì sao anh li s dng quyền đó?
b. Em hãy ch ra s khác nhau v mục đích của khiếu ni và t cáo?
Câu 4:(1,0 điểm)
Em hãy đc tình hung và tr li câu hỏi sau đây:
Sau 10 năm kết hôn, v chng ch Q anh T đã mua được nhà riêng, đng thi thành lp mt công ty
nhân. Khi con gái vào học lp mt, ch Q mong muốn được tham gia khóa đào tạo để nâng cao trình đ
chuyên môn nhưng anh T kiên quyết phản đối.
a. Anh T có quyền ngăn cản vic hc ca v nh là ch Q hay không? Vì sao?
b. Ch Q cần làm gì để thc hin quyn hc tp ca mình?
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II- GDCD 12 NĂM HỌC: 2022- 2023
I. Phần trắc nghiệm: (7 Điểm)
Câu 1.1:
Pháp luật cho phép khám xét chỗ ở của công dân trong trường hợp nào sau đây?
A. Chỗ ở đó xây dựng trái pháp luật. B. Cần bắt người phạm tội lẩn tránh ở đó.
C. Nghi ngờ chỗ ở đó có chứa phương tiện gây án. D. Nghi ngờ có chứa tài liệu liên quan đến vụ án.
Câu 1.2: Trong trường hợp được pháp luật cho phép khám việc khám xét chỗ ở của người khác phải thực hiện như thế nào?
A. Tiến hành tùy tiện. B. Được thực hiện tùy ý.
C. Phải tuân theo trình tự, thủ tục. D. Phải tiến hành theo chỉ định nhất định.
Câu 1.3: Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín có nghĩa là thư tín, điện thoại,
điện tín của cá nhân được đảm bảo điều gì sau đây?
A. Kiểm soát, kiểm tra. B. An toàn và bí mật. C. Tự do cá nhân. D. Tự do xã hội.
Câu 2.1: Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác trừ trường hợp nào sau đây?
A. Được người đó đồng ý. B. Cần tìm tài sản thất lạc.
C. Nghi ngờ có hỏa hoạn. D. Tiến hành điều tra nhân khẩu.
Câu 2.2: Khẳng định nào sau đây là đúng với quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A.Công an được vào khám nhà của công dân khi có lệnh của Tòa án.
B. Ai cũng được khám nhà của người khác nếu có dấu hiện người đó phạm tội.
C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên mới đượcquyền khám nhà người phạm tội.
D. Thủ trưởng cơ quan được quyền khám nhà của nhân.
Câu 2.3 :Công dân được bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất
nước là nội dung của quyền nào sau đây?
A.Tự do ngôn luận. B. Tự do tranh luận C. Tự do hội họp. D. Tự do cá nhân.
Câu 3.1: Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bảo an toàn và bí mật là nội dung khái niệm nào sau đây?
A. Đảm bảo an toàn và bí mật. B. Bảo mật các loại thông tin.
C. Bảo vệ công tác truyền thông. D. Bảo quản phương tiện vận chuyển
Câu 3.2: Việc nhân viên bưu điện làm thất lạc thư của công dân là vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Chủ động đối thoại trực tuyến.
B. Bí mật thư tín, điện tín.
C. Bảo mật thông tin quốc gia.
D. Quản lí hoạt động truyền thông.
Câu 3.3:Trong trường hợp được pháp luật cho phép khám xét chỗ ở của người khác thì việc khám xét đó tiến hành như thế nào?
A. Được tiến hành tùy tiện. B. Được thực hiện tùy ý.
C. Phải tuân theo trình tự, thủ tục. D. Phải tiến hành theo chỉ định nhất định.
Câu 4.1: Nội dung: Công dân được trực tiếp phát biểu ý kiến tại cuộc họp ở cơ quan, Trường học, tổ dân phố,
thuộc quyền nào sau đây?
A. Tự do ngôn luận. B. Tự do tiếp cận thông tin.
C. Tham gia tổ chức sự kiện. D. Phát triển cá nhân.
Câu 4.2: Việc công dân kiến nghị với đại biểu Hội đồng nhân dân trong dịp đại biểu tiếp xúc với cử tri là biểu
hiện của nội dung quyền tự do nào sau đây?
A. Quyền xây dựng chính quyền. B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do cá nhân. D. Quyền xây dựng đất nước.
Câu 4.3 : Quyền bầu cử và ứng cử là quyền cơ bản của công dân trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 5. 1: Công dân thảo luận, biểu quyết, tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của đất
nước là thực hiện hình thức dân chủ nào sau đây?
A.Trực tiếp. B. Gián tiếp. C. Đại diện. D.Trung gian.
Câu 5.2: Nhân dân thực thi hình thức dân chủ gián tiếp và trực tiếp ở từng địa phương và trong phạm vi cả
nước thông qua quyền nào sau đây?
A. Bầu cử và ứng cử. B. Hiệp thương và tranh cử. C.Tự do ngôn luận. D. Quản trị truyền thông.
Câu 5.3 :Theo quy định của pháp luật, công dân được thực hiện quyền bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các
cấp trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị tình nghi là tội phạm.
B. Phải thi hành án chung thân.
C.Chuẩn bị được đặc xá.
D. Đang chấp hành hình phạt tù. Trang 1
Câu 5.4 : Báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của người khác là công dân đã
thực hiện quyền nào sau đây?
A.Tố cáo. B.Khiếu nại. C.Truy tố. D.Xét xử.
Câu 6.1 :Mục đích của khiếu nại là nhằm khôi phục quyền và lơi ích hợp pháp của chủ thể nào sau đây?
A.Người khiếu nại bị xâm hại. B. Đối tượng tham gia tố cáo nặc danh.
C. Phạm nhân trốn trại bị truy nã. D.Toàn bộ lực lượng lao động tự do.
Câu 6.2: Mục đích của tố cáo là nhằm phát hiện, ngăn chặn những hành vi nào sau đây?
A.Vi phạm pháp luật. B. Phản ứng bản năng. C. Đấu tranh phê bình. D.Cứu trợ xã hội.
Câu 6.3 : Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội là quyền của công dân được
A. kiến nghị với cơ quan nhà nước. B. số hóa tài nguyên khoáng sản.
C. tự chủ thay đổi kiến trúc thượng tầng. D.chia đều nguồn ngân sách quốc gia.
Câu 7.1: Quyền bầu của của công dân được thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Bình đẳng. B. Gián tiếp. C. Ủy nhiệm. D.Ủy thác.
Câu 7.2: Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết, tham gia trực tiếp
quyết định công việc của Nhà nước là hình thức dân chủ nào sau đây?
A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. C. Trung gian D. Ủy quyền.
Câu 7.3 : Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng cách nào dưới đây?
A. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.
B. Vận động người khác giới thiệu mình.
C. Giới thiệu về mình với tổ bầu cử.
D. Tự giới thiệu tuyên truyền mình trên các phương tiện truyền thông.
Câu 8.1:Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri vi phạm nguyên tắc bầu cử trực tiếp khi nào?
A. Đề xuất danh sách ban kiềm phiếu.
B. Độc lập lựa chọn ứng cử viên.
C. Bảo mật nội dung viết vào phiêu bâu.
D. Ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
Câu 8.2: Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua cơ quan đại biểu của mình là thực thi hình thức
dân chủ nào dưới đây?
A. Dân chủ trực tiếp. B. Dân chủ công khai.
C. Dân chủ gián tiếp. D. Dân chủ tập trung.
Câu 8.3: Công dân đáp ứng điều kiện nào dưới đây về độ tuổi để được ứng cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp?
A. Đủ 18 tuổi trở lên. B. Đủ 21 tuổi trở lên.
C. Không quy định về độ tuổi. D. Trong độ tuổi lao động.
Câu 9.1: Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp trong bầu cử được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Bình đẳng, tự do, dân chủ, tự nguyện. B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp, tập trung, dân chủ, tự do. D. Bình đẳng, trực tiếp, dân chủ, tự nguyện.
Câu 9.2:Nhân dân được thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là thể hiện quyền
A. phê duyệt chủ trương và đường lối. B. thay đổi kiến trúc thượng tầng.
D. nâng cấp đồng bộ hạ tầng cơ sở. C. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 9.3: Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo tại địa phương, công dân đã thực hiện quyền tham gia
quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi nào dưới đây? A. Cơ sở. B. Quốc gia. C. Cả nước. D. Lãnh thổ.
Câu 10.1: Mọi công dân đều có quyền học từ thấp đến cao. Nội dung này thể hiện quyền
A. dân chủ của công dân. B. sáng tạo của công dân. C. phát biểu của công dân. D. học tập của công dân.
Câu 10.2: Công dân có quyền học không hạn chế, từ tiểu học đến hết
A. trung học. B. cao đẳng. C. đại học. D. sau đại học.
Câu 10.3: Mọi công dân đều có quyền học từ Tiểu học đến Trung học, Đại học và sau đại học thể hiện
A. quyền học không hạn chế của công dân. B. quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. quyền học thường xuyên học suốt đời. D. quyền bình đẳng về cơ hội học tập của công dân.
Câu 11.1: Công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời có nghĩa là công dân có thể:
A. Học tất cả các ngành nghề yêu thích. B. Học từ thấp đến cao.
C. Học bằng nhiều hình thức. D. Học không hạn chế
Câu 11.2: Công dân có thể học ở hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, học tập trung hoặc không tập
trung, học ban ngày hoặc buổi tối tùy thuộc vào điều kiện công việc của mỗi người là thể hiện nội dung
A. quyền học không hạn chế của công dân. B. quyền học bất cứ ngành nghề nào. Trang 2
C. quyền học thường xuyên, học suốt đời. D. quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 11.3: Quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền học động khoa học công nghệ là nội dung của
A. quyền học tập của công dân. B. quyền sáng tạo của công dân.
C. quyền phát triền của công dân. D. quyền tự do của công dân.
Câu 12.1: Công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện là thể hiện
A. quyền học tập của công dân. B. quyền sáng tạo của công dân.
C. quyền được phát triển của công dân. D. quyền tự do của công dân.
Câu 12.2: Công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị
xã hội và hoàn cảnh kinh tế đều khi tiếp cận cơ hội học tập là thể hiện
A. quyền học tập của công dân. B. quyền sáng tạo của công dân.
C. quyền phát triển của công dân. D. quyền tự do của công dân.
Câu 12 .3: Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp là
A. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. dân chủ,công bằng, tiến bộ, văn minh.
C. khẩn trương, công khai, minh bạch .
D. phổ biến, rộng rãi, chính xác.
Câu 13.1: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền học tập của công dân?
A. Học tập suốt đời. B. Tự do nghiên cứu khoa học.
C. Học bất cứ ngành nghề nào. D. Học không hạn chế.
Câu 13.2: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền được phát triển của công dân?
A. Công dân có quyền học bất cứ ngành nghề nào.
B. Công dân học trước tuổi, học vượt lớp.
C. Công dân có quyền tự do sáng tạo các tác phẩm của mình.
D. Công dân có quyền được khuyến khích để sáng tạo.
Câu 13.3: Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên mới được quyền ứng cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân ? A. 21 tuổi. B. 20 tuổi C. 19 tuổi D. 18 tuổi
Câu 14.1: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền sáng tạo của công dân?
A. Học tập suốt đời. B. Được cung cấp thông tin .
C. Tự do nghiên cứu khoa học. D. Khuyến khích để phát triển tài năng.
Câu 14.2: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?
A. Tham gia hoạt động văn hóa.
B. Tiếp cận thông tin đại chúng.
C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Đăng kí tham gia thử nghiệm vacxin.
Câu 15.1: Cá nhân chủ động tìm hiểu kiến thức pháp luật thông qua các phương tiện thông tin đại chúng là
thực hiện quyền nào sau đây của công dân?
A. Được phát triển. B. Khiếu nại. C. Tố cáo.
D. Quản trị truyền thông.
Câu 15.2: Công dân vi phạm quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
A. chép tranh của người khác để bán.
B. Đăng ký tham vấn tâm lý.
C. Sử dụng dịch vụ trực tuyến.
D. Tiếp cận tác phẩm báo chí.
Câu 15.3: Công dân thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
A. Giám sát quy hoạch đô thị.
B. Cải tiến sản phẩm để nâng cao năng suất.
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
D. Kiểm tra sản phẩm trước khi xuất hàng.
Câu 16.1: Việc nhà nước cấp phát miễn phí thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo là tạo điều kiện để công dân
hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào dưới đây?
A. Chăm sóc sức khỏe. B. Cung cấp thông tin. C. Lựa chọn dịch vụ y tế. D. Hưởng cứu trợ xã hội..
Câu 16.2: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?
A. Tham gia các hoạt động văn hóa. B. Khuyến khích để phát triển tài năng.
C. Được chăm sóc sức khỏe ban đầu. D. Chủ động chuyển nhượng bản quyền.
Câu 16.3: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?
A. Đăng kí sở hữu trí tuệ. B. Hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
C. Khuyến khích để phát triển tài năng. D. Nghỉ ngơi, vui chơi giải trí.
Câu 17.1 : Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?
A. Nhờ người khác viết hộ thư. B. Cho bạn bè đọc tin nhắn mình.
C. Đọc trộm tin nhắn của người khác. D. Cung cấp số điện thoại của người thân.
Câu 17.2: Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín khi Trang 3 nào?
A. Sạo lưu biên lai thu phí. B.Thống kê bưu phẩm thất lạc.
C.Cẩn phục vụ công tác điều tra. D. Xác minh địa chỉ giao hàng.
Câu 17.3: Người làm nhiệm vụ chuyền phát thư tín, điện tín vi phạm quyền được bào đàm an toàn và bí mật
thư tín, điện thoại, điện tín khi nào?
A. Thay đối phương tiện vận chuyển. B. Kiểm tra chất lượng đường truyền.
C. Niêm yết công khai giá cước viễn thông. D.Tự ý thay đổi nội dung điện tín cùa khách hàng.
Câu 18.1: Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của công dân được tiến hành trong trường hợp ở
đó có đối tượng nào sau đây?
A. Tội phạm bị truy nã.
B. Người bị nghi ngờ phạm tội.
C. Bệnh nhân cần cấp cứu.
D. Người bị nghi cất giữ hàng cấm.
Câu 18.2: Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người khác được tiến hành bởi chủ thể nào sau đây?
A. Cán bộ nhà nước có thẩm quyền
B.Lực lượng, cứu hộ, cứu nạn
C. Toàn thể lãnh đạo, địa phương.
D. Phóng viên báo chí.
Câu 18.3: Người làm nhiệm vụ chuyển phát vi phạm quy định quyền đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín của
khách hàng khi tự ý thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Tiêu hủy thư không rõ địa chỉ nhận.
B. Tăng mức cước phí dịch vụ.
C. Tra cứu địa chỉ giao nhận.
D. Làm chậm quá trình chuyển phát thư tín.
Câu 19.1: Công dân vi phạm quyền tự do ngôn luận khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Phát tán tin đồn thất thiệt. B. Né tránh đấu tranh phê bình.
C. Bảo mật quan điểm cá nhân. D. Nhận xét chương trình nghệ thuật.
Câu 19.2 : Ngăn cản công dân viết bài đăng báo phản ánh tình trạng thiếu minh bạch trong việc bình xét gia
đình hộ nghèo là xâm phạm quyền tự do cơ bản nào dưới đây của công dân?
A. Quản lí cộng đồng. B. Tự do ngôn luận. C. Quản lí truyền thông. D. Tự do thông tin.
Câu 19 .3: Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm?
A. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp. B. Bịa đặt, tung tin xấu, về người khác trên Facebook.
C. Chê bai bạn trước mặt người khác. D. Nhắc nhở bạn khi bạn vi phạm.
Câu 19.4 : Ông B viết bài đăng báo bày tỏ quan điểm của mình về việc sử dụng thực phẩm sạch trong chế
biến thức ăn. Ông B đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A.Tự do ngôn luận. B. Tích cực đàm phán. C. Xử lí thông tin. D. Quản lí nhà nước.
Câu 20.1 : Công dân biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là thực hiện
quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi A. cơ sở. B. cả nước. C. khu vực. D. địa phương.
.Câu 20.2 : Pháp luật quy định đối tượng nào dưới đây có quyền tố cáo?
A. Chỉ cán bộ có thẩm quyền. B. Chỉ công dân mới có quyền.
C. Cá nhân và tổ chức đều có quyền. D. Chỉ các tổ chức mới có quyền.
Câu 20.3: Pháp luật quy định đối tượng nào dưới đây có quyền được khiếu nại?
A. Chỉ cán bộ có thẩm quyền. B. Chỉ có công dân.
C. Cá nhân và tổ chức . D. Chỉ các tổ chức.
Câu 21.1: Quyền nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo. D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Câu 21.2: Khiếu nại là quyền cùa công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính
khi có căn cứ cho rằng quyết định đó xâm phạm đến quyền lợi của ai sau đây?
A. Lợi ích hợp pháp của mình.
B. Ngân sách quốc gia.
C. Nguồn quỹ phúc lợi.
D. Tài sản thừa kế của người khác.
Câu 21.3: Nhân dân được thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân
là thể hiện quyền nào?
A. Phê duyệt chủ trương và đường lối. B. Thay đổi kiến trúc thượng tầng.
D. Nâng cấp đồng bộ hạ tầng cơ sở. C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 21.4: Công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính khi có căn cứ cho rằng
quyết định đó trái pháp luật , xâm phạm lợi ích hợp pháp của mình là thực hiện quyền nào? A. Xét xử. B. Khiếu nại.
C.Phán quyết. D.Tố cáo.
Câu 22.1: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A.Bắt gặp người nhập cư trái phép. C. Bị tính sai hóa đơn dịch vụ. Trang 4
B. Phát hiện tài sản bị thất lạc. D. Chứng kiến hiến tặng nội tạng.
Câu 22.2 : Công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị hạ bậc lương không rõ lí do. C. Phát hiện nơi tội phạm lẩn trốn.
B. Bắt gặp hành vi sử dụng bảo lực. D. Chứng kiến việc chuyển nhượng tài sản.
Câu 22.3 : quyền bầu cử của công dân không được thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Ủy quyền. C. Phổ thông. B. Bình đẳng. D. Trực tiếp.
Câu 23.1: Tại một đơn vị bầu cử, nhân viên tổ bầu cử gợi ý bỏ phiếu cho một ứng viên nào đó là vi phạm
quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bầu cử. B. Quyền ứng cử.
C. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội. D. Quyền tự do cá nhân.
Câu 23.2: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị giao thêm việc ngoài thỏa thuận.
B. Phát hiện đường dây cá độ bóng đá.
C. Nhận quyết định điều chuyển công tác.
D. Bị hạ bậc lương không rõ lí do.
Câu 23.3: Công dân có thề thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị thu hồi giấy phép kinh doanh.
B. Bị đe dọa đến tính mạng, sức khỏe.
C. Nhận tiền bôi thường chưa thỏa đáng.
D. Nhận quyết định điều chuyển công tác.
Câu 24.1: Trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí. Điều này thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền sáng tạo của công dân B. Quyền học tập của công dân
C. Quyền được phát triển của công dân D. Quyền tự do của công dân
Câu 24.2: Công ty K thường xuyên tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao cho nhân viên. Công ty
K đã tạo điều kiện để nhân viên của họ thực hiện quyền được phát triển ở nội dung nào dưới đây?
A. Chủ động xử lí công tác truyền thông. B. Được hưởng đời sống tinh thần đầy đủ.
C. Lựa chọn các loại hình dịch vụ. D. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 24.3: Trường V thường xuyên bổ sung nhiều loại sách trong thư viện để phục vụ nhu cầu học tập của
học sinh. Trường V đã tạo điều kiện để các em hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào dưới đây?
A. Được cung cấp thông tin.
B. Bảo trợ quyền tác giả.
C. Nhận chế độ ưu đãi.
D. Hưởng dịch vụ truyền thông.
Câu 25.1: Trường tiểu học H tổ chức khám sức khỏe định kì cho học sinh. Trường tiểu học H đã tạo điều
kiện để các em hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào dưới đây?
A. Lựa chọn dịch vụ y tế.
B. Thay đổi loại hình bảo hiểm.
C. Tiếp nhận nguồn trợ cấp xã hội.
D. Hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
Câu 25.2: Công ty R trang bị dây chuyền đóng gói sản phẩm tự động để nâng cao năng suất lao động. Công ty
R đã vận dụng quyền sáng tạo ở nội dung nào sau đây?
A. Phân bô ngân sách quốc gia.
B. Phòng, chống biến đổi khí hậu.
C. Hợp lí hóa sàn xuất.
D. Đăng kí nhẫn hiệu độc quyền.
Câu 25.3: Do đạt giải cao trong kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia, bạn M được tuyển thẳng vào trường Đại
học X phù hợp với nguyện vọng của mình. Bạn M đã hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào sau đây?
A. Nhận nguồn trợ cấp xã hội.
B. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.
C. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo.
D. Tự do nghiên cứu khoa học.
Câu 26.1: Quy chế tuyển sinh đại học quy định “ Những thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia;đã tốt nghiệp Trung học phổ thông được xét tuyển thẳng vào Đại học theo ngành phù hợp
với môn thi” thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền sáng tạo của công dân B. Quyền học tập của công dân
C. Quyền được phát triển của công dân D. Quyền tự do của công dân
Câu 26.2: Khẳng định “ Công dân có quyền sáng tạo ra các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học” thuộc
A. khái niệm quyền sáng tạo B. Ý nghĩa quyền sáng tạo.
C. biểu hiện quyền sáng tạo. D. Nội dung quyền sáng tạo.
Câu 26.3: Học sinh sáng tác thơ được đăng báo thuộc quyền nào dưới đây?
A. Quyền được phát triển B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền phát minh sáng chế. D. Quyền tác giả.
Câu 27.1: Ông N quyết định cho cháu B nghỉ học khi đang học lớp 5 để giúp việc gia đình. Việc làm của ông
N đã xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền sáng tạo của công dân B. Quyền học tập của công dân
C. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập của công dân. D. Quyền được phát triển của công dân Trang 5
Câu 27.2: Theo quy định của pháp luật, công dân được học từ thấp đến cao thông qua việc tham gia các kì thi
tuyển sinh hoặc xét tuyển là thực hiện
A. quyền cấp văn bằng tốt nghiệp.
B. việc định đoạt quy trình tuyển sinh.
C. quyền học tập không hạn chế.
D. việc quyết định chính sách giáo dục.
Câu 27.3: Theo quy định của pháp luật, công dân hưởng quyền được phát triển trong trường hợp nào sau đây?
A. Tham gia các hoạt động văn hóa.
B. Thay đổi nội dung trong di chúc.
C. Chuyển giao quyền nhân thân.
D. Chủ động chuyển quyền tác giả.
Câu 28.1: Sau một thời gian nghiên cứu, anh C đã tạo ra máy lọc nước có công suất lớn tiện lợi trong việc lắp
đặt cho bà con vùng lũ lụt. Anh C đã thực hiện quyền nào dưới đây của mình?
A. Quyền phát triển.
B. Quyền học tập.
C. Quyền sáng tạo. D. Quyền tự do.
Câu 28.2: Chính sách miễn giảm học phí của Nhà nước ta đã tạo điều kiện giúp đỡ nhiều học sinh có hoàn
cảnh khó khăn được học tập. Điều này thể hiện điều gì?
A. Công bằng xã hội trong giáo dục.
B. Bất bình đẳng trong giáo dục.
C. Định hướng đổi mới giáo dục.
D. Chủ trương phát triển giáo dục.
Câu 28.3: Lãnh đạo thành phố X đã chỉ đạo lắp đặt hệ thống thông tin tuyên truyền để nâng cao nhận thức của
người dân về phòng chống dịch bệnh. Lãnh đạo thành phố X đã tạo điều kiện để người dân hưởng quyền được
phát triển ở nội dung nào sau đây?
A. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
B. Thay đổi đồng bộ kết cấu hạ tầng.
C. Sử dụng nguồn quỹ bảo trợ xẫ hội.
D. Chủ động xử lí công tác truyền thông.
Phần II: Tự luận ( 3 điểm) Câu 1: (2,0 điểm)
Gia đình các chị A, B là hàng xóm của nhau. Chị A phát hiện thư của mình bị anh X nhân viên bưu điện
chuyển nhầm sang nhà chị B nên trong lúc chị B đi vắng, chị A đã vào nhà riêng của chị B tìm kiếm. Bức xúc,
chị B phản ánh sự việc này trong cuộc họp tổ dân phố. Trong tình huống trên:
a. Anh X và chị A đã vi phạm những quyền tự do cơ bản nào? Hãy chỉ rõ những hành vi vi phạm cụ thể của từng người?
b. Chị B đã thực hiện quyền tự do cơ bản nào? Quyền tự do cơ bản đó có thể thực hiện bằng những hình thức nào khác? Câu 2: (1,0 điểm)
Tin anh N tự ứng cử vào “Danh sách ứng cử viên Hội đồng nhân dân huyện T”, đã gây xôn xao dư luận.
Nhiều người khen anh N là người có năng lực, tự tin, thực hiện tốt quyền ứng cử. Cũng có người như ông H lại cho rằng :
- Anh N tuy là người tốt, tích cực tham gia nhiều hoạt động xây dựng quê hương, nhưng chỉ mới 22 tuổi,
làm quản lí một doanh nghiệp tư nhân nhỏ thì chưa đủ điều kiện tự ứng cử Hội đồng nhân dân huyện.
Nghe thấy vậy, ông B phản đối : “Ông nói sai rồi. Anh N đủ điều kiện tự ứng cử vào Hội đồng nhân dân huyện.
Hãy cho biết nhận xét của em về ý kiến của ông H và ông B? Căn cứ vào đâu để em đưa ra nhận xét đó? Câu 3: (2,0 điểm)
Em hãy đọc tình huống và trả lời câu hỏi sau đây:
Anh S phát hiện bà B là giám đốc của khách sạn tư nhân sử dụng một số lượng lớn động vật chết do dịch
bệnh để chế biến thành thức ăn và phân phối rộng rãi trên thị trường.
a. Trong tình huống trên, để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, anh S có thể sử dụng quyền khiếu nại hay
tố cáo? Vì sao anh lại sử dụng quyền đó?
b. Em hãy chỉ ra sự khác nhau về mục đích của khiếu nại và tố cáo? Câu 4:(1,0 điểm)
Em hãy đọc tình huống và trả lời câu hỏi sau đây:
Sau 10 năm kết hôn, vợ chồng chị Q và anh T đã mua được nhà riêng, đồng thời thành lập một công ty
tư nhân. Khi con gái vào học lớp một, chị Q có mong muốn được tham gia khóa đào tạo để nâng cao trình độ
chuyên môn nhưng anh T kiên quyết phản đối.
a. Anh T có quyền ngăn cản việc học của vợ mình là chị Q hay không? Vì sao?
b. Chị Q cần làm gì để thực hiện quyền học tập của mình? Trang 6