Đề cương ôn tập môn GDCD 12 giữa học kỳ 2

Đề cương ôn tập môn GDCD 12 giữa học kỳ 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA II
KHỐI 12 NĂM HỌC 2020-2021
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
i 6: Công dân với các quyền tự do bản.
Câu 1.Pháp luật cho phép khám xét ch củang dân trong trường hợp nào sau đây?
A. chỗ đó xây dựng trái pháp luật. B. cần bắt ngưi phạm tội lẩn tránh ở đó.
C. nghi ngờ chỗ đó chứa phương tiện y án. D. nghi ngờ chứai liệu liên quan đến vụ
án.
Câu 2.Trong trường hợp được pháp luật cho phép khám việc km xét chỗ ở của người khác phải
thực hiện như thế nào?
A. tiến hành tùy tiện. B. được thực hiện tùy ý.
C. phải tuân theo trình tự, thủ tc. D. phải tiến hành theo chỉ định nhất định.
Câu 3.Quyền đưc bảo đảm an toàn mật về thư n, điện thoại, điện tín nghĩa thư tín,
diện thoại, điện tín ca nhân đưc đảm bảo điều sau đây?
A. kiểm soát, kiểm tra. B. an toàn bí mật. C. tự do cá nhân. D. tự do xã hi.
Câu 4: Không ai đưc tự ý vào chỗ của người khác trừ trường hợp nào sau đây?
A. Được người đó đồng ý. B. Cần tìmi sản thất lạc.
C. Nghi ngờ có hỏa hoạn. D. Tiến hành điều tra nhân khẩu.
Câu 5:Khẳng định nào sau đây là đúng vi quyn bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A.Công an đưc vào khám nhà của công dân khi lệnh của Tòa án.
B.
Ai ng được khám nhà của ngưi khác nếu dấu hiện người đó phạm tội.
C.
Ngưi từ đủ 18 tuổi trở n mi đượcquyền km nhà người phạm tội.
D.
Thủ trưởng quan được quyền khám nhà của nhân.
Câu 6: ng dân được bày t quan điểm ca mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn a, xã
hội ca đất nước nội dung của quyền nào sau đây?
A.Tự do ngôn luận.B. Tự do tranh luận
C. Tự do hội họp.D. Tự do nhân.
Câu 7: Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bo an toàn và bí mật nội dung khái
niệm nào sau đây?
A. Đảm bo an toàn bí mật. B. Bảo mật các loại thông tin.
C. Bảo vệ công tác truyền thông. D. Bảo quản phương tiện vận chuyển
Câu 8: Việc nhân viên bưu điện làm thất lạc thư của ng dân vi phạm quyền nào sau đây của
công dân?
A. ch động đối thoại trực tuyến. B. bí mật thư tín, điện tín.
C. bảo mật thông tin quốc gia. D. quản hoạt đng truyền thông.
Câu 9:Trong trường hợp được pháp luật cho phép khám xét chỗ của người khác thì việc khám
xét đó tiến hành như thế nào?
A. được tiếnnh tùy tiện. B. được thực hiện tùy ý.
C. phải tuân theo trình tự, thủ tc. D. phải tiến hành theo chỉ định nhất định.
Câu 10:. Tờng hợp nào dưới đây không vi phạm quyền được đảm bo an toàn mật thư
tín, điện thoại, điện tín.?
A. Tự ý bóc mở thư của ngưi khác. B. Tự ý tiêu hủy thư của ngưi khác.
C. Cố ý giao nhầm thư cho người khác. D. Nhờ người chuyển t giúp.
Câu 11: Việc kiểm soát thư tín điện thoại điện tín của nhân được thực hiện trong trường hợp
nào sau đây?
Trang 2
A.
ý kiến của nh đạo quan.
B.
quyết định của quan nhà nước thẩm quyền
C.
tin báo của nhân dân
D.
nghi ngờ chứa thông tin không lành mạnh.
Câu 12: Nội dung : Công n được trực tiếp phát biểu ý kiến tại cuộc họp quan, Trường
học, tổ dân phố, thuộc quyền nào sau đây?
A. Tự do ngôn luận. B. Tự do tiếp cận thông tin.
C. Tham gia tổ chức sự kiện. D. Phát triển nhân.
Câu 13: Việc công dân kiến nghị với đại biểu Hội đồng nhân dân trong dp đại biểu tiếp xúc với
cử tri biểu hiện của nội dung quyền tự do nào sau đây?
A. Quyn xây dng chính quyền. B. Quyn tự do ngôn luận.
C. Quyn tự do nhân. D. Quyền xây dựng đất nước.
Câu 14: Tung tin nói xấu làm mất uy tín của người khác hành vi xâm phạm đến quyền nào
dưới đây ca côngn?
A.
Quyền nhân thân.
B.
Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự nhân phẩm.
C.
Quyền được bảo đảm an toàn danh tín.
D.
Quyền tự do thân thể.
Câu 15: Khám xét chđúng pháp luật là khám xét trong trường hợp nao sau đây?
A.Được pháp luật cho phép.
B.
Do nghi ngò tội phm.
C.
Được lãnh đạo, quan đơn vị cho phép.
D.
Cần khám do đồ vật bị mất.
Câu 16: Theo quy định của pháp luật, chổ của ng dân được mi ngưi
A. n trọng. B. Cải tạo. C. nâng cấp. D. tu bổ.
Câu 17. Trường hợp nào dưi đây không vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và mật thư tín,
điện thoại, điện tín?
A. Tự ý bóc mở thư của ngưi khác. B. Tự ý tiêu hủy thư ca người khác.
C. Cố ý giao nhầm thư cho người khác. D. Nhờ người chuyển thư giúp.
Câu 18: Khi phát hiện ch của người nào đó chứa tội phạm đang bị truy thì ai quyền
khám xét chỗ đó?
A. Bất ai cũng quyền khám xét. B. Không ai quyền khám xét.
C. Những người có thẩm quyn theo pháp luật. D. Ngưi phát hiện được quyền khám xét.
Câu 19: nh vi nào dưới đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn bí mật thư tín, điện thoại,
điện tín?
A. Nhờ người khác viết hộ thư. B. Cho bn đọc tin nhắn mình.
C. Đọc trộm tin nhắn ca người khác. D. Cung cấp số điện thoại ca người thân.
Câu 20: Hành vi tự ý bắt giam giữ người những do không chính đáng hoặc do nghi ngờ
không căn cứ là hành vi xâm phạm quyền nào dưi đây của công dân?
A.
Bất kh xâm phạm về thân thể.
B.
Quyền được pháp luật bảo hộ về tín mạng.
C.
Quyền tự do dân chủ.
D.
Quyền được bảo đảm trật tự an toànhội.
Câu 21Theo quy định của pháp luật, quan thẩm quyền đưc kiểm soát thư tín, điện thoại,
điện tín khi nào?
A. sạo lưu biên lai thu phí.B.thống bưu phẩm thất lạc.
Trang 3
C.cẩn phục v công tác điều tra.D.xác minh địa chỉ giao ng.
Câu 21. Người làm nhiệm vụ chuyền phát thư tín, điện tín vi phạm quyền được bào đàm an toàn
mật thư tín, điện thoại, điện tín khi nào?
A. thay đối phương tiện vận chuyển. B. kiểm tra chất lượng đường truyn.
C. niêm yết công khai giá cước viễn thông.D.tự ý thay đổi ni dung điện tín cùa khách hàng.
Câu 23.Đối với tín mạng, sức khỏe, của người khác công dân kng được thựchiện hành vi o
sau đây?
A. Gây tổn hại đến sức khỏe. B. vấn loạinh bảo hiểm
C. Quảng dịch vụ y tế. D. Nâng cao sức khỏe tinh thần.
Câu 24: Theo quy đnh của pháp luật, việc khám xét chỗ của ng dân được tiến hành trong
trường hợp đó đối tượng nào sau đây?
A. Tội phạm bị truy nã. B. Người bị nghi ngờ phạm tội.
C. Bệnh nhân cần cấp cu. D. Người bị nghi cất giữ hàng cấm.
Câu 25: Theo quy đnh ca pháp luật, việc khám xét chỗ của ngưi khác đưc tiến nh bởi
chủ thể nào sau đây?
A. Cán bộ nhà nước có thẩm quyền B.Lực lượng, cứu hộ, cứu nạn
C. Toàn thểnh đạo, địa phương. D. Phóng viên báo chí.
Câu 26: Người làm nhiệm vụ chuyển phát vi phạm quy định quyền đảm bảo an toàn mật về
thư tín của kháchng khi tự ý thực hiện hành vi nào sau đây?
A.
Tiêu hủy thư không địa ch nhận.
B.
Tăng mức cước phí dịch vụ.
C.
Tra cứu địa chỉ giao nhn.
D.
Làm chậm quá trình chuyển phát thư tín.
Câu 27: Công dân vi phạm quyền tự do ngôn luận khi thực hiệnnh vi nào sau đây?
A. Phátn tin đồn thất thiệt.B. Né tránh đấu tranh phê bình.
C. Bảo mật quan điểm nhân.D. Nhận xét chương trình nghệ thuật.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thkhi
A.bảo trợ người già neo đơn. B. truy tìm đối tưng phản động.
C.giám hộ trẻ em khuyết tật. D.giam giữa người ti pháp luật.
Câu 29: Đi vi nhng người o thì ai cũng có quyèn bắt và giải ngay đến cơ quan công an,
Viện Kiểm sát hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất?
A.
Ngưi đang phạm ti quả tang hoặc đang bị truy nã.
B.
Ngưi đang bị nghi phm tội.
C.
Ngưi đang chuẩn bị gây rốing cộng.
D.
Ngưi đang chuẩn bị vi phạm pháp luật.
Câu 30: Hành vi nào dưi đây xâm phạm đến sức khỏe của ngưi khác?
A.
Đánh ngườiy thương tích.
B.
Tự tiện bắt người.
C.
Tự tiện giam giữ người.
D.
Đe dọa đánh ngưi.
Câu 31: quan thẩm quyền quyn ra lệnh bắt ngưi trong trường hợp nào dưi đây?
A.
Bắt bị can, bị cáo để tạm giam trong trường hợp cần thiết.
B.
Bắt người b nghi ng phạm tội.
C.
Bắt người đang kế hoạch thực hiện tội phạm.
D.
Bắt người đang trong thời gian thi hành án.
Câu 32: Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền đưc pháp luật bảo h về danh dự, nhân phẩm?
A.
Phê bình bạn trong cuộc hp lớp.
B.
Bịa đặt, tung tin xấu, vngười khác trên Facebook.
Trang 4
C.
Chê bai bạn trước mặt người khác.
D.
Nhắc nhở bn khi bạn vi phạm.
Câu 33:Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đâym phạm quyn đưc pháp luật bảo
hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân?
A. Đầu độc nạn nhân. B. Bảo vệ nhân chng.C. Giải cứu con tin. D. Tố cáo nghi phm.
Câu 34: Người nào dưới đây quyền tự do ngôn luận?
A. Ming dân B. Cán bộ,ng chức nhà ớc.
C. Người từ 18 tuổi trở lên D. Các quan báo chí.
Câu 35: Học sinh thể thực hiện quyn tự do ngôn luận bằng cách nào dưi đây?
A.
Đưa tin thất thiệt không hay về Trường lên Fecebook.
B.
Phát biểu ý kiến xây dựng trường, lớpnh trong các cuộc họp.
C.
Chê bai các bạn trong lớp.
D.
Phê bình các bạn cùng tổ ca mình.
Câu 36: Ông B viết bài đăng báo bày tỏ quan điểm của mình về việc sử dụng thực phẩm sạch
trong chế biến thức ăn. Ông B đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A.Tự do ngôn luận. B. Tích cực đàm phán. C. Xử lí thông tin. D. Quản nhà c.
Câu 37: Đi vi tính mạng, sức khỏe của người khác, công dân kng đưc thực hiện hành vi
nào sau đây?
A. Gây tổn hại đến sức khe. B. vấn loạinh bảo hiểm.
C. Quảng bá dịch vụ y tế. D.ng cao sức khỏe tinh thần.
i 7: Công dân với các quyền dân ch.
Câu 1: Quyền bầu cử ứng cử là quyn bản ca công dân trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. hội.
Câu 2:Công dân thảo luận, biểu quyết, tham gia trực tiếp quyết đnh công việc của cộng đồng,
của đất ớc thực hiệnnh thức n chủo sau đây?
A.Trực tiếp. B. Gn tiếp. C. Đại diện. D.Trung gian.
Câu 3: Nn dân thực thi hình thức dân ch gn tiếp và trực tiếp ở từng địa phương và trong
phm vi cả nước thông qua quyền nào sau đây?
A. Bầu cử và ứng cử. B. Hiệp thương và tranh cử. C.Tự do ngôn luận. D. Quản trtruyn thông.
Câu 4:Theo quy định của pháp luật, công n được thực hiện quyền bầu cử đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp trong trường hợp nào sau đây?
A.Bị tình nghi tội phạm. B.Phải thi hành án chung thân.
C.Chuẩn bị đưc đặc xá. D. Đang chấp hànhnh phạt tù.
Câu 5:Báo choquan có thẩm quyn biết về hành vi vi phạm pháp luật ca người khác công
dân đã thực hiện quyềno sau đây?
A.Tố o.B.Khiếu nại.C.Truy tố.D.Xét xử.
Câu 6:Mục đích của khiếu nại là nhằm khôi phục quyền và i ích hợp pháp của chủ thể nào sau
đây?
A.Người khiếu nại bị xâm hại.B. Đi tượng tham gia tố cáo nặc danh.
C. Phạm nhân trốn trại bị truy nã.D.Toàn bộ lực lượng lao động tự do.
Câu 7: Mc đích ca to là nhằm phát hiện, ngăn chặn những hành vi nào sau đây?
A.Vi phạm pp luật.B. Phản ứng bản năng. C. Đấu tranh pbình. D.Cứu trợ xã hội.
Câu 8: Tham gia quản Nhà nước hội quyn của công dân được
A.Kiến ngh với quan nhà c. B. Số hóa tài nguyên khng sản.
C. Tự chủ thay đổi kiến trúc thượng tầng. D.Chia đều nguồn ngânch quốc gia.
Trang 5
Câu 9: Quyền bầu của cang dân đưc thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây?
A. nh đẳng. B. Gn tiếp. C. Ủy nhiệm. D.Ủy thác.
Câu 10: nh thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết, tham
gia trực tiếp quyết địnhng việc của Nhà c là hình thức dân chủ nào sau đây?
A. Trực tiếp. B. Gn tiếp. C. Trung gian D. Ủy quyền.
Câu 11; Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng cácho dưới đây?
A.
Tự ng cử được giới thiệu ng cử.
B.
Vận động người khác giới thiệu mình.
C.
Gii thiệu về nh với tổ bầu cử.
D.
Tự giới thiệu tuyên truyền mình trên c phương tiện truyn thông.
Câu 12:Theo quy đnh ca pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri vi phạm nguyên tắc bầu
cử trực tiếp khi nào?
A. đề xuất danhch ban kiềm phiếu. B. độc lập lựa chọn ng cử viên.
C. o mật nội dung viếto phiêu bâu. D. ủy quyn thực hiện nghĩa vụ bu cử.
Câu 13: Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nưc thông qua quan đại biểu củanh thực thi
hình thức dân ch nào dưới đây?
A. n ch trực tiếp. B. Dân chủng khai.
C. Dân chủ gián tiếp. D. Dân chủ tập trung.
Câu 14: Công dân đáp ứng điều kiện nào dưới đây về độ tuổi để đưc ứng cử đại biểu Quốc hội
Hội đồng nhân dân các cấp?
A. Đủ 18 tuổi trn. B. Đủ 21 tuổi trở lên.
C. Không quy định về độ tuổi. D. Trong độ tuổi lao động.
Câu 15: phm vi sở, dân ch trực tiếp trong bầu cử đưc thực hiện theo nguyên tắc nào
dưới đây?
A. Bình đẳng, tự do, dân chủ, tự nguyn. B. Ph thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp, tập trung, dân ch, tự do. D. Bình đẳng, trực tiếp, dân ch, tự nguyện.
Câu 16:Nhân dân đưc tho lun biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nưc tổ chức trưng
cầu ý dân thể hiện quyền
A. phê duyệt ch trương đường li.B. thay đổi kiến trúc thượng tầng.
D. ng cấp đồng bộ hạ tầng sở.C. tham gia quản nhà nước hội.
Câu 17: Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo tại địa phương, công dân đã thực hiện quyền
tham gia quản nhà c và hội phạm vi nào dưi đây?
A. sở. B. quốc gia. C. cả nước. D. nh th.
Câu 18: Công n biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà ớc tổ chức trưng cầu ý dân thực
hiện quyền tham gia quản nhà c hội phạm vi
A. sở. B. cả nước. C. khu vực. D. địa phương.
Câu 19: Pháp luật quy đnh đối tượng nào i đây quyền tốo?
A. Chỉ cán bộ thẩm quyền. B. Chỉ công dân mi quyền.
C. nhân và tổ chức đều quyền. D. Chỉ các tổ chức mới quyền.
Câu 20: Pháp luật quy đnh đối tượngo dưới đây quyn được khiếu nại?
A. Chỉ cán bộ thẩm quyền. B. Chỉ công dân.
C. nhân tổ chức . D. Chỉ các tổ chức.
Câu 21: Quyền nào dưới đây quyền dân ch ca công dân?
A. Quyn tự do ngôn luận. B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn go.
C. Quyn khiếu nại, tố cáo. D. Quyền bất khảm phạm về chỗ ở.
Câu 22: . Khiếu nại quyền cùang dân đ nghị quan thẩm quyền xem xét lại quyết định
hành chính khi căn cứ cho rằng quyết định đó xâm phạm đến quyền lợi ca ai sau đây?
Trang 6
A. lợi ích hợp pp củanh. B. ngân sách quốc gia.
C. nguồn quỹ phúc lợi. D. i sàn thừa ke ca người khác.
Câu 23: Nhân dân được thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà c tổ chức trưng
cầu ý dân thể hiện quyền nào?
A. phê duyệt ch trương đường li.B. thay đổi kiến trúc thượng tầng.
D. ng cấp đồng bộ hạ tầng sở.C. tham gia quản nhà nưc hội.
Câu 24: Công dân đbao nhiêu tui trởn mới được quyền ứng cử Đại biểu Quốc hội và Hội
đồng nhân dân ?
A. 21 tui. B. 20 tui C. 19 tuổi D. 18 tui
Câu 25: Công dân đủ bao nhiêu tuổi trn mới được quyền bầu của cử Đại biểu Quốc hi và
Hội đồng nhân dân ?
A. 21 tui. B. 20 tui C. 19 tuổi D. 18 tui.
Câu 26: Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hi và Hội đồng nhân dân các cấp
A.
phổ thông, bình đẳng, trực tiếp bỏ phiếun.
B.
dân chủ,công bằng, tiến bộ, văn minh.
C.
khn trương, công khai, minh bạch.
D.
phổ biến, rộng rãi, chính xác.
Câu 27: Công dân đnghị quan thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính khi có căn
cứ cho rằng quyết định đó trái pháp luật , xâm phạm lợi ích hợp pp của mình thực hiện
quyềno?
A.xét xử. B. khiếu nại. C.phán quyết. D.tốo.
Câu 28: Việc chính quyền tổ chức lấy ý kiến của người dân v chủ trương xây dựng công
trình phúc lợi cộng đồng đảm bo quyền tham gia quản nớc hội của công dân
phm vi nào?
A. nh th. B.toàn quốc. C.cả nước. D.cơ sở
Câu 29: Công dân đóng góp ý kiến xây dng các văn bản pp luật là thực hiện quyn tham gia
qun nhà nước hi ở phạm vi nào dưi đây?
A. sở B. Cả c . C. Lãnh th. D. Quốc gia.
Câu 30: Công dân gm sát việc thu chi các loại quỹ của chính quyền xã là thực hiện quyền tham
gia quản nhà c hội phạm vi nào dưới đây?
A. sở B. Cả c . C. Lãnh th. D. Quốc gia.
Câu 31: Công dân th thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A.Bắt gặp người nhập cư trái phép. B. Phát hiện tài sản bị thất lạc.
C. Bị tính sai hóa đơn dịch vụ. D. Chứng kiến hiến tặng nội tạng.
Câu 32: Công dân th thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?
A.
Bị hạ bậc lương không do. C. Phát hiện nơi tội phm lẩn trốn.
B.
Bắt gặp hành vi sử dụng bảo lực. D. Chứng kiến việc chuyển nhượng tài sản.
Câu 33: quyn bầu cử của công dân không được thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Ủy quyn. C. Ph thông. B. nh đẳng. D. Trực tiếp.
Câu 34: Khi thường xuyên bị người khác dùng vũ lực đe dọa giết, công dân có thể thực hiện
quyềno sau đây?
A.Tốo. C. Khiếu nại. B. Bãi nại. D. Tố tụng
Câu 35: Công dân không được thực hiện quyền bu cử tại thời điểm nào sau đây?
A.
Thi hành hình phạt tù. C. Thực hiện lệnh tạm giam.
B.
Bị quản chế hành chính. D. Làm nn chứng vụ án.
Trang 7
Câu 36: Quyền nào dưới đây không thuộc các quyền dân ch của công dân?
A. Quyn tự do ngôn luận. B. Quyn bầu cử và ng cử.
C. Quyn tham gia quản nhà nước hội. D. Quyền khiếu nại, tốo.
Câu 37: Tại một đơn vị bầu cử, nhân viên tổ bu cử gợi ý bỏ phiếu cho mt ứng viên nào đó là vi
phm quyền nào dưi đây của công dân?
A. Quyn bầu cử. B. Quyn ứng cử.
C. Quyn tham gia quản Nhà nước hội. D. Quyn tự do nhân.
Câu 38: Việc nhà nước cấp phát miễn phí th bảo hiểm y tế cho ni nghèo tạo điều kiện để
công dân hưởng quyền được phát triển nội dung nào dưới đây?
A. Cung cấp thông tin. B. Chăm sóc sức khỏe.
C. ởng cứu tr hi. D. Lựa chọn dịch vụ y tế.
Câu 39:Aitrongnhng người dưới đây quyền giải quyết khiếu nại?
A. quan tổ chức thẩm quyền. B. quan công an.
C. Ủy ban nhân dân các cấp. D. Đại biểu hội đồng nhân dân các cấp.
Câu 40.Côngn thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợpo sau đây?
A. Bị giao thêm việc ngoài thỏa thuận. B. Phát hiện đườngy động đá.
C. Nhận quyết định điều chuyển côngc. D. Bị hạ bậc lương không rõ do.
Câu 41.:Công dân th thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị thu hồi giấy phép kinh doanh. B. Bị đe dọa đến tính mạng, sức khỏe.
C. Nhận tiền bôi thưng chưa tha đáng. D. Nhn quyết định điều chuyển công tác.
Câu 42:Công dân tham gia xây dựng hương ưc ng xã thực hiện quyền tham gia qun n
nước và xã hi phạm vi nào i đây?
A. sở. B. quốc gia. C. cả nước. D. nh thổ.
Câu 43: Phát hiện thấy một nhóm ngưi đang cưa gỗ trộm trong vườn quốc gia, Q đã báo ngay
cho quan Kiểm lâm. Q đã thực hiện quyền nào dưi đây củang dân?
A. Quyn tham gia quản nhà nưc hội. B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyn tố cáo D. Quyn khiếu nại.
Câu 44: phạm vi sở quyền tham gia quản nhà nước hội thực hiện theo chế nào
sau đây?
A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra. B. Ph thông, trực tiếp, đại diện.
C. Tự do, trực tiếp, tự nguyện. D. Tập trung, hình thức, n ch.
Câu 45: Khi bầu cử,mi cử tri đều có mt lá phiếu vi giá trị ngang nhau thể hiện ngun tắc
bầu cử
A. Bình đẳng. B. Phổ thông. C. Công bằng. D. Dân ch.
Câu 46: “Mọi công dân từ đ 18 tuổi trởn đều được tham gia bầu cử, trừ các trường hợp bị
pháp luật cấm” nội dung của nguyên tắc bầu cử nào i đây?
A. nh đẳng. B. Phổ thông. C. b phiếu kín D. Trực tiếp.
Phần II: T luận
Bài 6. Công dân với các quyn tự do cơ bản
Bài 7.ng dân với các quyền dân ch.
---------------------------- Hết----------------------------
| 1/7

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
KHỐI 12 NĂM HỌC 2020-2021 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Bài 6: Công dân với các quyền tự do cơ bản.
Câu 1.
Pháp luật cho phép khám xét chỗ ở của công dân trong trường hợp nào sau đây?
A. chỗ ở đó xây dựng trái pháp luật.
B. cần bắt người phạm tội lẩn tránh ở đó.
C. nghi ngờ chỗ ở đó có chứa phương tiện gây án. D. nghi ngờ có chứa tài liệu liên quan đến vụ án.
Câu 2.Trong trường hợp được pháp luật cho phép khám việc khám xét chỗ ở của người khác phải
thực hiện như thế nào? A. tiến hành tùy tiện.
B. được thực hiện tùy ý.
C. phải tuân theo trình tự, thủ tục.
D. phải tiến hành theo chỉ định nhất định.
Câu 3.Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín có nghĩa là thư tín,
diện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bảo điều gì sau đây? A. kiểm soát, kiểm tra. B. an toàn và bí mật. C. tự do cá nhân. D. tự do xã hội.
Câu 4: Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác trừ trường hợp nào sau đây?
A. Được người đó đồng ý.
B. Cần tìm tài sản thất lạc.
C. Nghi ngờ có hỏa hoạn.
D. Tiến hành điều tra nhân khẩu.
Câu 5:Khẳng định nào sau đây là đúng với quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A.Công an được vào khám nhà của công dân khi có lệnh của Tòa án.
B. Ai cũng được khám nhà của người khác nếu có dấu hiện người đó phạm tội.
C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên mới đượcquyền khám nhà người phạm tội.
D. Thủ trưởng cơ quan được quyền khám nhà của nhân.
Câu 6: Công dân được bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã
hội của đất nước là nội dung của quyền nào sau đây?
A.Tự do ngôn luận.B. Tự do tranh luận
C. Tự do hội họp.D. Tự do cá nhân.
Câu 7: Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bảo an toàn và bí mật là nội dung khái niệm nào sau đây?
A. Đảm bảo an toàn và bí mật.
B. Bảo mật các loại thông tin.
C. Bảo vệ công tác truyền thông.
D. Bảo quản phương tiện vận chuyển
Câu 8: Việc nhân viên bưu điện làm thất lạc thư của công dân là vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. chủ động đối thoại trực tuyến.
B. bí mật thư tín, điện tín.
C. bảo mật thông tin quốc gia.
D. quản lí hoạt động truyền thông.
Câu 9:Trong trường hợp được pháp luật cho phép khám xét chỗ ở của người khác thì việc khám
xét đó tiến hành như thế nào?
A. được tiến hành tùy tiện.
B. được thực hiện tùy ý.
C. phải tuân theo trình tự, thủ tục.
D. phải tiến hành theo chỉ định nhất định.
Câu 10:. Trường hợp nào dưới đây không vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư
tín, điện thoại, điện tín.?
A. Tự ý bóc mở thư của người khác.
B. Tự ý tiêu hủy thư của người khác.
C. Cố ý giao nhầm thư cho người khác.
D. Nhờ người chuyển thư giúp.
Câu 11: Việc kiểm soát thư tín điện thoại điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp nào sau đây? Trang 1
A. Có ý kiến của lãnh đạo cơ quan.
B. Có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Có tin báo của nhân dân
D. Có nghi ngờ chứa thông tin không lành mạnh.
Câu 12: Nội dung : Công dân được trực tiếp phát biểu ý kiến tại cuộc họp ở cơ quan, Trường
học, tổ dân phố, thuộc quyền nào sau đây?
A. Tự do ngôn luận. B. Tự do tiếp cận thông tin.
C. Tham gia tổ chức sự kiện. D. Phát triển cá nhân.
Câu 13: Việc công dân kiến nghị với đại biểu Hội đồng nhân dân trong dịp đại biểu tiếp xúc với
cử tri là biểu hiện của nội dung quyền tự do nào sau đây?
A. Quyền xây dựng chính quyền.
B. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền tự do cá nhân.
D. Quyền xây dựng đất nước.
Câu 14: Tung tin nói xấu làm mất uy tín của người khác là hành vi xâm phạm đến quyền nào
dưới đây của công dân? A. Quyền nhân thân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự nhân phẩm.
C. Quyền được bảo đảm an toàn danh tín.
D. Quyền tự do thân thể.
Câu 15: Khám xét chổ ở đúng pháp luật là khám xét trong trường hợp nao sau đây?
A.Được pháp luật cho phép.
B. Do có nghi ngò tội phạm.
C. Được lãnh đạo, cơ quan đơn vị cho phép.
D. Cần khám do đồ vật bị mất.
Câu 16: Theo quy định của pháp luật, chổ ở của công dân được mọi người
A. tôn trọng. B. Cải tạo. C. nâng cấp. D. tu bổ.
Câu 17. Trường hợp nào dưới đây không vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín,
điện thoại, điện tín?
A. Tự ý bóc mở thư của người khác.
B. Tự ý tiêu hủy thư của người khác.
C. Cố ý giao nhầm thư cho người khác.
D. Nhờ người chuyển thư giúp.
Câu 18: Khi phát hiện chỗ ở của người nào đó có chứa tội phạm đang bị truy nã thì ai có quyền khám xét chỗ ở đó?
A. Bất kì ai cũng có quyền khám xét.
B. Không ai có quyền khám xét.
C. Những người có thẩm quyền theo pháp luật. D. Người phát hiện được quyền khám xét.
Câu 19: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?
A. Nhờ người khác viết hộ thư.
B. Cho bạn bè đọc tin nhắn mình.
C. Đọc trộm tin nhắn của người khác.
D. Cung cấp số điện thoại của người thân.
Câu 20: Hành vi tự ý bắt giam giữ người vì những lý do không chính đáng hoặc do nghi ngờ
không có căn cứ là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tín mạng.
C. Quyền tự do dân chủ.
D. Quyền được bảo đảm trật tự an toàn xã hội.
Câu 21Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín khi nào?
A. sạo lưu biên lai thu phí.B.thống kê bưu phẩm thất lạc. Trang 2
C.cẩn phục vụ công tác điều tra.D.xác minh địa chỉ giao hàng.
Câu 21. Người làm nhiệm vụ chuyền phát thư tín, điện tín vi phạm quyền được bào đàm an toàn
và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín khi nào?
A. thay đối phương tiện vận chuyển.
B. kiểm tra chất lượng đường truyền.
C. niêm yết công khai giá cước viễn thông.D.tự ý thay đổi nội dung điện tín cùa khách hàng.
Câu 23.Đối với tín mạng, sức khỏe, của người khác công dân không được thựchiện hành vi nào sau đây?
A. Gây tổn hại đến sức khỏe. B. Tư vấn loại hình bảo hiểm
C. Quảng bá dịch vụ y tế.
D. Nâng cao sức khỏe tinh thần.
Câu 24: Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của công dân được tiến hành trong
trường hợp ở đó có đối tượng nào sau đây?
A. Tội phạm bị truy nã.
B. Người bị nghi ngờ phạm tội.
C. Bệnh nhân cần cấp cứu. D. Người bị nghi cất giữ hàng cấm.
Câu 25: Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người khác được tiến hành bởi chủ thể nào sau đây?
A. Cán bộ nhà nước có thẩm quyền
B.Lực lượng, cứu hộ, cứu nạn
C. Toàn thể lãnh đạo, địa phương. D. Phóng viên báo chí.
Câu 26: Người làm nhiệm vụ chuyển phát vi phạm quy định quyền đảm bảo an toàn và bí mật về
thư tín của khách hàng khi tự ý thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Tiêu hủy thư không rõ địa chỉ nhận.
B. Tăng mức cước phí dịch vụ.
C. Tra cứu địa chỉ giao nhận.
D. Làm chậm quá trình chuyển phát thư tín.
Câu 27: Công dân vi phạm quyền tự do ngôn luận khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Phát tán tin đồn thất thiệt.B. Né tránh đấu tranh phê bình.
C. Bảo mật quan điểm cá nhân.D. Nhận xét chương trình nghệ thuật.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi
A.bảo trợ người già neo đơn.
B. truy tìm đối tượng phản động.
C.giám hộ trẻ em khuyết tật.
D.giam giữa người trái pháp luật.
Câu 29: Đối với những người nào thì ai cũng có quyèn bắt và giải ngay đến cơ quan công an,
Viện Kiểm sát hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất?
A. Người đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
B. Người đang bị nghi là phạm tội.
C. Người đang chuẩn bị gây rối công cộng.
D. Người đang chuẩn bị vi phạm pháp luật.
Câu 30: Hành vi nào dưới đây xâm phạm đến sức khỏe của người khác?
A. Đánh người gây thương tích.
B. Tự tiện bắt người.
C. Tự tiện giam giữ người. D. Đe dọa đánh người.
Câu 31: Cơ quan có thẩm quyền có quyền ra lệnh bắt người trong trường hợp nào dưới đây?
A. Bắt bị can, bị cáo để tạm giam trong trường hợp cần thiết.
B. Bắt người bị nghi ngờ phạm tội.
C. Bắt người đang có kế hoạch thực hiện tội phạm.
D. Bắt người đang trong thời gian thi hành án.
Câu 32: Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm?
A. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp.
B. Bịa đặt, tung tin xấu, về người khác trên Facebook. Trang 3
C. Chê bai bạn trước mặt người khác.
D. Nhắc nhở bạn khi bạn vi phạm.
Câu 33:Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo
hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân? A. Đầu độc nạn nhân.
B. Bảo vệ nhân chứng.C. Giải cứu con tin. D. Tố cáo nghi phạm.
Câu 34: Người nào dưới đây có quyền tự do ngôn luận? A. Mọi công dân
B. Cán bộ, công chức nhà nước.
C. Người từ 18 tuổi trở lên D. Các cơ quan báo chí.
Câu 35: Học sinh có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách nào dưới đây?
A. Đưa tin thất thiệt không hay về Trường lên Fecebook.
B. Phát biểu ý kiến xây dựng trường, lớp mình trong các cuộc họp.
C. Chê bai các bạn trong lớp.
D. Phê bình các bạn cùng tổ của mình.
Câu 36: Ông B viết bài đăng báo bày tỏ quan điểm của mình về việc sử dụng thực phẩm sạch
trong chế biến thức ăn. Ông B đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A.Tự do ngôn luận. B. Tích cực đàm phán. C. Xử lí thông tin. D. Quản lí nhà nước.
Câu 37: Đối với tính mạng, sức khỏe của người khác, công dân không được thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Gây tổn hại đến sức khỏe.
B. Tư vấn loại hình bảo hiểm.
C. Quảng bá dịch vụ y tế.
D. Nâng cao sức khỏe tinh thần.
Bài 7: Công dân với các quyền dân chủ.
Câu 1: Quyền bầu cử và ứng cử là quyền cơ bản của công dân trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 2:Công dân thảo luận, biểu quyết, tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng,
của đất nước là thực hiện hình thức dân chủ nào sau đây?
A.Trực tiếp. B. Gián tiếp.
C. Đại diện. D.Trung gian.
Câu 3: Nhân dân thực thi hình thức dân chủ gián tiếp và trực tiếp ở từng địa phương và trong
phạm vi cả nước thông qua quyền nào sau đây?
A. Bầu cử và ứng cử. B. Hiệp thương và tranh cử. C.Tự do ngôn luận. D. Quản trị truyền thông.
Câu 4:Theo quy định của pháp luật, công dân được thực hiện quyền bầu cử đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp trong trường hợp nào sau đây?
A.Bị tình nghi là tội phạm.
B.Phải thi hành án chung thân.
C.Chuẩn bị được đặc xá.
D. Đang chấp hành hình phạt tù.
Câu 5:Báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của người khác là công
dân đã thực hiện quyền nào sau đây?
A.Tố cáo.B.Khiếu nại.C.Truy tố.D.Xét xử.
Câu 6:Mục đích của khiếu nại là nhằm khôi phục quyền và lơi ích hợp pháp của chủ thể nào sau đây?
A.Người khiếu nại bị xâm hại.B. Đối tượng tham gia tố cáo nặc danh.
C. Phạm nhân trốn trại bị truy nã.D.Toàn bộ lực lượng lao động tự do.
Câu 7: Mục đích của tố cáo là nhằm phát hiện, ngăn chặn những hành vi nào sau đây?
A.Vi phạm pháp luật.B. Phản ứng bản năng. C. Đấu tranh phê bình. D.Cứu trợ xã hội.
Câu 8: Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội là quyền của công dân được
A.Kiến nghị với cơ quan nhà nước.
B. Số hóa tài nguyên khoáng sản.
C. Tự chủ thay đổi kiến trúc thượng tầng.
D.Chia đều nguồn ngân sách quốc gia. Trang 4
Câu 9: Quyền bầu của của công dân được thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây? A. Bình đẳng. B. Gián tiếp. C. Ủy nhiệm. D.Ủy thác.
Câu 10: Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết, tham
gia trực tiếp quyết định công việc của Nhà nước là hình thức dân chủ nào sau đây?
A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. C. Trung gian D. Ủy quyền.
Câu 11; Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng cách nào dưới đây?
A. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.
B. Vận động người khác giới thiệu mình.
C. Giới thiệu về mình với tổ bầu cử.
D. Tự giới thiệu tuyên truyền mình trên các phương tiện truyền thông.
Câu 12:Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri vi phạm nguyên tắc bầu cử trực tiếp khi nào?
A. đề xuất danh sách ban kiềm phiếu.
B. độc lập lựa chọn ứng cử viên.
C. bào mật nội dung viết vào phiêu bâu.
D. ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
Câu 13: Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua cơ quan đại biểu của mình là thực thi
hình thức dân chủ nào dưới đây? A. Dân chủ trực tiếp. B. Dân chủ công khai. C. Dân chủ gián tiếp. D. Dân chủ tập trung.
Câu 14: Công dân đáp ứng điều kiện nào dưới đây về độ tuổi để được ứng cử đại biểu Quốc hội
và Hội đồng nhân dân các cấp?
A. Đủ 18 tuổi trở lên.
B. Đủ 21 tuổi trở lên.
C. Không quy định về độ tuổi.
D. Trong độ tuổi lao động.
Câu 15: Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp trong bầu cử được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Bình đẳng, tự do, dân chủ, tự nguyện. B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp, tập trung, dân chủ, tự do.
D. Bình đẳng, trực tiếp, dân chủ, tự nguyện.
Câu 16:Nhân dân được thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng
cầu ý dân là thể hiện quyền
A. phê duyệt chủ trương và đường lối.B. thay đổi kiến trúc thượng tầng.
D. nâng cấp đồng bộ hạ tầng cơ sở.C. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 17: Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo tại địa phương, công dân đã thực hiện quyền
tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi nào dưới đây? A. cơ sở. B. quốc gia. C. cả nước. D. lãnh thổ.
Câu 18: Công dân biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là thực
hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi A. cơ sở. B. cả nước. C. khu vực. D. địa phương.
Câu 19: Pháp luật quy định đối tượng nào dưới đây có quyền tố cáo?
A. Chỉ cán bộ có thẩm quyền.
B. Chỉ công dân mới có quyền.
C. Cá nhân và tổ chức đều có quyền.
D. Chỉ các tổ chức mới có quyền.
Câu 20: Pháp luật quy định đối tượng nào dưới đây có quyền được khiếu nại?
A. Chỉ cán bộ có thẩm quyền. B. Chỉ có công dân.
C. Cá nhân và tổ chức . D. Chỉ các tổ chức.
Câu 21: Quyền nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Câu 22: . Khiếu nại là quyền cùa công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định
hành chính khi có căn cứ cho rằng quyết định đó xâm phạm đến quyền lợi của ai sau đây? Trang 5
A. lợi ích hợp pháp của mình. B. ngân sách quốc gia. C. nguồn quỹ phúc lợi.
D. tài sàn thừa ke của người khác.
Câu 23: Nhân dân được thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng
cầu ý dân là thể hiện quyền nào?
A. phê duyệt chủ trương và đường lối.B. thay đổi kiến trúc thượng tầng.
D. nâng cấp đồng bộ hạ tầng cơ sở.C. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 24: Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên mới được quyền ứng cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân ? A. 21 tuổi. B. 20 tuổi C. 19 tuổi D. 18 tuổi
Câu 25: Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên mới được quyền bầu của cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân ? A. 21 tuổi. B. 20 tuổi C. 19 tuổi D. 18 tuổi.
Câu 26: Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp là
A. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. dân chủ,công bằng, tiến bộ, văn minh.
C. khẩn trương, công khai, minh bạch.
D. phổ biến, rộng rãi, chính xác.
Câu 27: Công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính khi có căn
cứ cho rằng quyết định đó trái pháp luật , xâm phạm lợi ích hợp pháp của mình là thực hiện quyền nào?
A.xét xử. B. khiếu nại. C.phán quyết. D.tố cáo.
Câu 28: Việc chính quyền xã tổ chức lấy ý kiến của người dân về chủ trương xây dựng công
trình phúc lợi cộng đồng là đảm bảo quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi nào? A. lãnh thổ. B.toàn quốc. C.cả nước. D.cơ sở
Câu 29: Công dân đóng góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật là thực hiện quyền tham gia
quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi nào dưới đây? A. Cơ sở B. Cả nước . C. Lãnh thổ. D. Quốc gia.
Câu 30: Công dân giám sát việc thu chi các loại quỹ của chính quyền xã là thực hiện quyền tham
gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi nào dưới đây? A. Cơ sở B. Cả nước . C. Lãnh thổ. D. Quốc gia.
Câu 31: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A.Bắt gặp người nhập cư trái phép.
B. Phát hiện tài sản bị thất lạc.
C. Bị tính sai hóa đơn dịch vụ.
D. Chứng kiến hiến tặng nội tạng.
Câu 32: Công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị hạ bậc lương không rõ lí do. C. Phát hiện nơi tội phạm lẩn trốn.
B. Bắt gặp hành vi sử dụng bảo lực. D. Chứng kiến việc chuyển nhượng tài sản.
Câu 33: quyền bầu cử của công dân không được thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây? A. Ủy quyền. C. Phổ thông.
B. Bình đẳng. D. Trực tiếp.
Câu 34: Khi thường xuyên bị người khác dùng vũ lực đe dọa giết, công dân có thể thực hiện quyền nào sau đây?
A.Tố cáo. C. Khiếu nại. B. Bãi nại. D. Tố tụng
Câu 35: Công dân không được thực hiện quyền bầu cử tại thời điểm nào sau đây?
A. Thi hành hình phạt tù.
C. Thực hiện lệnh tạm giam.
B. Bị quản chế hành chính.
D. Làm nhân chứng vụ án. Trang 6
Câu 36: Quyền nào dưới đây không thuộc các quyền dân chủ của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền bầu cử và ứng cử.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền khiếu nại, tố cáo.
Câu 37: Tại một đơn vị bầu cử, nhân viên tổ bầu cử gợi ý bỏ phiếu cho một ứng viên nào đó là vi
phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền bầu cử. B. Quyền ứng cử.
C. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội. D. Quyền tự do cá nhân.
Câu 38: Việc nhà nước cấp phát miễn phí thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo là tạo điều kiện để
công dân hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào dưới đây? A. Cung cấp thông tin. B. Chăm sóc sức khỏe.
C. Hưởng cứu trợ xã hội.
D. Lựa chọn dịch vụ y tế.
Câu 39:Aitrongnhững người dưới đây có quyền giải quyết khiếu nại?
A. Cơ quan tổ chức có thẩm quyền. B. Cơ quan công an.
C. Ủy ban nhân dân các cấp.
D. Đại biểu hội đồng nhân dân các cấp.
Câu 40.Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị giao thêm việc ngoài thỏa thuận.
B. Phát hiện đường dây cá độ bóng đá.
C. Nhận quyết định điều chuyển công tác.
D. Bị hạ bậc lương không rõ lí do.
Câu 41.:Công dân có thề thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị thu hồi giấy phép kinh doanh.
B. Bị đe dọa đến tính mạng, sức khỏe.
C. Nhận tiền bôi thường chưa thỏa đáng.
D. Nhận quyết định điều chuyển công tác.
Câu 42:Công dân tham gia xây dựng hương ước làng xã là thực hiện quyền tham gia quản lí nhà
nước và xã hội ở phạm vi nào dưới đây? A. cơ sở. B. quốc gia. C. cả nước. D. lãnh thổ.
Câu 43: Phát hiện thấy một nhóm người đang cưa gỗ trộm trong vườn quốc gia, Q đã báo ngay
cho cơ quan Kiểm lâm. Q đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. B. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền tố cáo D. Quyền khiếu nại.
Câu 44: Ở phạm vi cơ sở quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội thực hiện theo cơ chế nào sau đây?
A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B. Phổ thông, trực tiếp, đại diện.
C. Tự do, trực tiếp, tự nguyện.
D. Tập trung, hình thức, dân chủ.
Câu 45: Khi bầu cử,mỗi cử tri đều có một lá phiếu với giá trị ngang nhau là thể hiện nguyên tắc bầu cử A. Bình đẳng. B. Phổ thông.
C. Công bằng. D. Dân chủ.
Câu 46: “Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ các trường hợp bị
pháp luật cấm” là nội dung của nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Bình đẳng. B. Phổ thông. C. bỏ phiếu kín D. Trực tiếp. Phần II: Tự luận
Bài 6. Công dân với các quyền tự do cơ bản
Bài 7. Công dân với các quyền dân chủ.
---------------------------- Hết---------------------------- Trang 7