ĐỀ ÔN TẬP
Câu I. Giải các phương trình vi phân cấp I
1.
xy
+ x cos
y
x
y + x = 0
2.
x
2
y
+ y
2
+ xy + x
2
= 0
3.
xy
+ x tan
y
x
y = 0
4.
y
+
9
x
y =
8
x
9
, y(1) = 0
5.
y
(x + y
2
) = y
6. (2 ) (2 )x
3
xy
2
dx y
3
x
2
y dy = 0
7. e xe
y
dx + (
y
2y)dy = 0
Câu II. Giải các phương trình vi phân cấp II
1.
y
′′
+ 2 + 2y
y = e
−x
(3 4 )x
2.
y
′′
+ 4 + 4y
y = e
−2x
(8 16 )x
3.
y
′′
+ 6y + 10 = 6cosx + 8sinx
4.
y
′′
+ 7 + 12 = 8y
x
2
+ 10 + 12x
Câu III. Khảo sát cực trị, tiệm cận của những hàm sau:
1.
y =
x + 1
x
2
+ 4
2. y =
3
8 x
3
3. y = e
x
2
+1
4.
y =
ln
2
x
x
5. y = arctanx lnx
6. y = x
2
lnx
2
7.
y = x
2
e
−x
2
Câu IV. Giải hệ phương trình vi phân
1.
x
( 5t) = x + 10y + e
5t
y
(t e) = x + 4y +
t
2.
x
(t t t) = 3x + 2y + 2
2
+ 3
y
(t e) = 3x + 4y +
t
Câu V. Khảo sát sự hội tụ và tính tích phân
1.
+∞
R
0
x
2
e dx
−x
3
2.
2
R
−2
x
4
dx
(1 +
x
2
)
4 x
2
Câu VI. Tìm tất cả α để tích phân sau hội tụ
1.
+∞
R
0
3x + 4
4 + x
α
3
x
4
+ 1
dx
2.
1
R
0
ln(1 +
x)
e
x
α
1
dx
Câu VI. Ứng dụng của tích phân
1. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi
y = x x
2
, y = x
1 x
2. Tính độ dài cung
y =
x
2
2
lnx
4
, 1 6 x 6 3.
3. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn
bởi y = x
2
, y = 0, x + y = 3 quanh trục Ox
4. Tính diện tích b mặt tròn xoay của vật thể tạo nên khi quay miền
phẳng giới hạn bởi
y =
x
2
+ 4, 0 6 x 6 1, y = 0 quanh trục Ox.
2

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP
Câu I. Giải các phương trình vi phân cấp I y 1. xy′ + x cos − y + x = 0 x 2. x2y′ + y2 + xy + x2 = 0 y 3. xy′ + x tan − y = 0 x 9 8 4. y′ + y = , y(1) = 0 x x9 5. y′(x + y2) = y
6. (2x3 − xy2)dx − (2y3 − x2y)dy = 0 7. eydx + (xey − 2y)dy = 0
Câu II. Giải các phương trình vi phân cấp II
1. y′ + 2y′ + 2y = e−x(3 − 4x)
2. y′ + 4y′ + 4y = e−2x(8 − 16x)
3. y′ + 6y + 10 = 6cosx + 8sinx
4. y′ + 7y′ + 12 = 8x2 + 10x + 12
Câu III. Khảo sát cực trị, tiệm cận của những hàm sau: x + 1 1. y = √x2 +4 2. y = 3 √8 − x3 3. y = ex2+1 ln2 x 4. y = √x 5. y = arctanx − lnx 6. y = x2 − lnx2 7. y = x2e−x2
Câu IV. Giải hệ phương trình vi phân x′ y′ (t) = − x 5x + 4+ y 10 + y et + e5t 1. x′ y′ (t) = 3x + 2 4 y + 2 e tt2 + 3t 2.
Câu V. Khảo sát sự hội tụ và tính tích phân +∞ 1. −x3 R x2e dx 0 2 x4dx 2. R √ −2 (1 + x2) 4 − x2
Câu VI. Tìm tất cả α để tích phân sau hội tụ +∞ 3x + 4 1. R dx 0 4 + xα 3√x4 +1 1 √ 2. ln(1 + x) dx R 0 exα − 1
Câu VI. Ứng dụng của tích phân √
1. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi y = x − x2, y = x 1 − x x2 lnx 2. Tính độ dài cung y = − , 1 6 x 6 3. 2 4
3. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn
bởi y = x2, y = 0, x + y = 3 quanh trục Ox
4. Tính diện tích bề mặt tròn xoay của vật thể tạo nên khi quay miền √
phẳng giới hạn bởi y = x2 + 4, 0 6 x 6 1, y = 0 quanh trục Ox. 2