Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh lớp 10 tham khảo. Tài liệu bao gồm phạm vi kiến thức ôn thi giữa kì 1 các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm theo.

TRƯỜNG THPT……….
BỘ MÔN: GDKT&PL 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC
KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: GDKT&PL CTST- KHỐI 10
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Bài 1: Các hoạt động kinh tế trong đời sống xã hội
- Hoạt động sản xuất và vai trò của hoạt động sản xuất.
- Hoạt động phân phối trao đổi và vai trò của hoạt động phân phối trao đổi.
- Hoạt động tiêu dùng và vai trò của hoạt động tiêu dùng.
Bài 2: Các chủ thể của nền kinh tế
- Chủ thể sản xuất
- Chủ thể trung gian
- Chủ thể tiêu dùng
Bài 3: Thị trường
- Khái niệm thị trường
- Các loại thị trường
- Chức năng của thị trường.
Bài 4: Cơ chế thị trường
- Khái niệm cơ chế thị trường.
- Ưu điểm và nhược điểm của cơ chế thị trường.
- Giá cả thị trường và chức năng của giá cả thị trường.
Bài 5: Ngân sách nhà nước
- Khái niệm và đặc điểm của ngân sách nhà nước.
- Vai trò của ngân sách nhà nước.
- Quyền và nghĩa vụ của công dân trong việc thực hiện pháp luật ngân sách.
Bài 6: Thuế
- Thuế và vai trò của thuế
- Một số loại thuế phổ biến.
- Quyền và nghĩa vụ công dân trong thực hiện pháp luật thuế.
B. LUYỆN TẬP
Phần I – Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Mục đích cuối cùng của hoạt động kinh tế là tạo ra
A. sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người.
B. các sản phẩm hữu hình phục vụ con người.
C. các sản phẩm vô hình phục vụ con người.
D. các giá trị về mặt tinh thần và vật chất
Câu 2: Khái niệm dùng để chỉ tất cả các hoạt động kinh tế của một quốc gia được
gọi là
A. nền văn hóa. B. nền kinh tế.
C. trao đổi, phân phối. D. phương thức sản xuất.
Câu 3: Trong các hoạt động kinh tế cơ bản không bao gồm hoạt động nào sau
đây?
A. Sản xut. B. Phân phối – trao đổi.
C. Tiêu dùng. D. Nghiên cứu.
Câu 4: Các hoạt động kinh tế có mối quan hệ như thế nào với nhau?
A. Thống nhất, tác động qua lại với nhau. B. Mâu thuẫn, bài trừ lẫn nhau.
C. Tách rời, không liên quan tới nhau. D. Rời rạc, bài xích lẫn nhau.
Câu 5: Hoạt động đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng (bao gồm cả tiêu dùng
cho sản xuất và tiêu dùng cho sinh hoạt) được gọi là
A. phân phối. B. điều tiết. C. trao đổi. D. tiêu thụ.
Câu 6: Phân phối – trao đổi đóng vai trò như thế nào với tiêu dùng?
A. Chất xúc tác. B. Cầu nối, trung gian.
C. Quyết định. D. Chi phối toàn bộ.
Câu 7: Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào dưới đây đóng vai trò trung
gian, kết nối người sản xuất với người tiêu dùng?
A. Hoạt động phân phối – trao đổi. B. Hoạt động sản xuất vn chuyển.
C. Hoạt động vận chuyển – tiêu dùng. D. Hoạt động sản xuất – tiêu thụ.
Câu 8: Hoạt động kinh tế nào dưới đây đóng vai trò là các hoạt động kinh tế cơ
bản, quyết định sự tồn tại, phát triển của cá nhân và xã hội?
A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động trao đổi.
C. Hoạt động sản xuất. D. Hoạt động tiêu ng.
Câu 9: Những người tham gia vào các hoạt động của nền kinh tế được gọi là
A. chủ thể của nền kinh tế. B. người kinh doanh.
C. chủ thể sản xuất. D. người tiêu dùng.
Câu 10: Có bao nhiêu loại chủ thể kinh tế?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm.
Câu 11: Những người sản xuất, cung cấp hàng hoá, dịch vụ ra thị trường, đáp
ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội được gọi là
A. chủ thể tiêu dùng. B. chủ thể sản xuất.
C. chủ thể trung gian. D. Nhà nước.
Câu 12: Chủ thể sản xuất không bao gồm các nhà
A. đầu tư. B. sản xuất. C. kinh doanh. D. tiêu dùng.
Câu 13: Mục đích cuối cùng mà chủ thể sản xuất hướng đến là
A. thu hồi vốn. B. lợi nhuận.
C. tạo uy tín. D. thâu tóm thị trường.
Câu 14: Theo nghĩa hẹp, thị trường là nơi diễn ra hoạt động trao đổi, mua bán
A. vật phẩm. B. sản phẩm nông nghiệp. C. hàng hoá. D. lương thực.
Câu 15: Thị trường ra đời, phát triển gắn liền với sự phát triển của
A. kinh tế hàng hóa. B. kinh tế tự cấp tự túc.
C. kinh tế bộ lạc. D. kinh tế thời nguyên thủy.
Câu 16: chế thị trường hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh
tuân theo yêu cầu của
A. người tiêu dùng. B. các quy luật kinh tế.
C. người sản xuất. C. quan hệ cung - cầu.
Câu 17: Câu thành ngữ "quần ngư tranh thực" chỉ quy luật kinh tế nào?
A. Quy luật tiền tệ. B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật cung - cầu. D. Quy luật giá trị.
Câu 18: Cơ chế thị trường có ưu điểm: Kích thích tính năng động, sáng tạo của
các chủ thể kinh tế, thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất
A. tăng trưởng kinh tế. B. đa dạng sinh học.
C. phân hóa giai cấp. D. khai hóa văn minh.
Câu 19: Quá trình phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất để tạo ra
sản phẩm là nội dung của khái niệm
A. sản xuất B. phân phối. C. tiêu dùng D. trao đổi.
Câu 20: Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia kết quả sản xuất cho tiêu
dùng được gọi
A. sản xuất của cải vật chất. B. phân phối cho sản xuất
C. phân phối cho tiêu dùng. D. tiêu dùng cho sản xuất.
Câu 21: Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người
A. lao động. B. tiêu dùng. C. phân phối. D. sản xuất.
Câu 22: Phân phối - trao đổi là hoạt động có vai trò
A. giải quyết lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp.
B. là cầu nối sản xuất với tiêu dùng.
C. phân bổ nguồn lực cho sản xuất kinh doanh.
D. là động lực kích thích người lao động.
Câu 23: Thị trường không có yếu tố nào dưới đây?
A. Nhạc sỹ. B. Người mua. C. Tiền tệ. D. Hàng hóa.
Câu 24: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị
trường là chức năng
A. làm trung gian trao đổi. B. đo lường giá trị hàng hóa.
C. thừa nhận giá trị hàng hóa. D. biểu hiện bằng giá cả.
Câu 25: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ
A. Cầu – cạnh tranh. B. Cầu – nhà nước C. Cầu – sản xuất. D. cung cầu.
Câu 26: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, g cả như thế nào do nhân tố nào
sau đây quyết định?
A. Người làm dịch vụ. B. Nhà nước.
C. Thị trường. D. Người sản xuất.
Câu 27: Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường không có chức năng cơ bản nào
sau đây?
A. Điều tiết sản xuất. B. Cung cấp thông tin.
C. Kích thích tiêu dùng. D. Phương tiện cất trữ.
Câu 28: Cơ chế thị trường có ưu điểm là điều tiết sản xuất một cách tối ưu, thể
hiện ở nhận định nào sau đây?
A. chế thị trường làm cho chi phí sản xuất khác biệt giữa các ngành sản xuất khác
nhau.
B. Cơ chế thị trường phân bố lại các yếu tố của quá trình sản xuất từ ngành này sang
ngành khác.
C. Cơ chế thị trường làm cho thu nhập của người sản xuất khác biệt giữa ngành này
với ngành khác.
D. Cơ chế thị trường phân phối lại lợi nhuận giữa ngành này với ngành khác.
Câu 29: Cơ chế thị trường điều tiết lưu thông hàng hóa thể hiện thông qua cách
thức nào dưới đây?
A. Hàng hóa được lưu chuyển từ nơi có giá cả cao đến nơi có giá cả thấp.
B. Hàng hóa được lưu chuyển từ nơi có giá cả thấp đến nơi có giá cả cao.
C. Hàng hóa được lưu chuyển từ thị trường trong nước tới thị trường nước ngoài.
D. Hàng hóa được lưu chuyển từ thị trường nước ngoài vào thị trường trong nước.
Câu 30: Em hãy cho biết, nhận định nào sau đây nói về nhược điểm của cơ chế
thị trường?
A. Làm cho môi trường bị suy thoái. B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
C. Thúc đẩy phát triển kinh tế. D. Kích thích đổi mới công nghệ.
Câu 31: Ý kiến nào dưới đây của ông T đúng khi nói về đặc điểm của ngân sách
nhà nước?
A. Ngân sách nhà nước là các khoản thu chi không được dự toán.
B. Ngân sách nhà nước được thiết lập và thực thi vì lợi ích chung
C. Ngân sách nhà nước phải do Quốc hội thông qua và quyết định.
D. Ngân sách nhà nước do Chính phủ tổ chức thực hiện.
Câu 32: Căn cứ vào phương thức thu thuế, thuế được phân loại thành:
A. Thuế doanh nghiệp và thuế nhân B. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập.
C. Thuế tiêu dùng và thuế tài sản. D. thuế trực thu và thuế gian thu.
Câu 33: Công ty X nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ nguyên chiếc không phải chịu loại
thuế nào dưới đây với mặt hàng ô tô?
A. Thuế nhập khẩu. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập nhân. D. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 34: Loại hàng hóa nào dưới đây phải chịu thuế bảo vệ môi trường?
A. Bao bì nhựa mỏng đựng hàng hóa
B. Bao bì đóng gói sẵn hàng hóa.
C. Bao bì cá nhân nhập khẩu để đóng gói sản phẩm.
D. Bao bì mua trực tiếp của người sản xuất để đóng gói hàng hóa.
Câu 35: Công ty X ủy thác cho công ty Z nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất
B qua cửa khẩu biên giới. Chủ thể nào dưới đây phải nộp thuế nhập khẩu?
A. Công ty X. B. Công ty Z.
C. Nhà sản xuất B. D. Công ty X và nhà sản xuất B.
Phần II – Tự luận
Câu 1: Hoạt động kinh tế của con người bao gồm những hoạt động nào? Cho ví dụ và
phân tích vai trò của từng hoạt động.
Câu 2: Khái niệm hoạt động tiêu dùng? Vai trò của hoạt động tiêu dùng đối với sản
xuất.
Câu 3: Em hãy kể tên một số thực phẩm được dùng trong mỗi dịp Tết cổ truyền ở nước
ta?
Câu 4: Chủ thể nhà nước gì? Em hãy nêu dụ từ đó làm vai trò của chủ thể nhà
nước trong việc tạo điều kiện thuận lợi cho các chủ thể kinh tế khác hoạt động sản xuất
kinh doanh hiệu quả.
Câu 5: Khái niệm thị trường. Thị trường đươc phân loại theo những cách nào?
Câu 6: Phân tích các chức năng của thị trường. Hãy lấy 1 dụ về tác động của thị
trường trong nền sản xuất hàng hóa hiện nay.
Câu 7: Bạn A cho rằng, thị trường chức năng cung cấp thông tin để các chủ thể
kinh tế điều tiết hoạt động sản xuất tiêu dùng sao cho lợi nhất. Em đồng ý với
nhận định của bạn A không? Vì sao?
Câu 8: Khái niệm chế thị trường. Trình bày ưu nhược điểm của chế thị trường.
Cho ví dụ.
Câu 9: Giá cả thị trường và chức năng của giá cả thị trường? Thông qua sự biến động
của giá cả thị trường, các chủ thể kinh tế đã có những điều chỉnh như thế nào?
Câu 10: Trình bày khai niệm và đặc điểm của ngân sách nhà nước. Là công dân, em
có những nghĩa vụ gì trong việc thực hiện Luật Ngân sách nhà nước?
Câu 11: Thế nào là sản xuất kinh doanh? Theo em, mục đích của sản xuất kinh doanh
là gì?
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT……….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC
BỘ MÔN: GDKT&PL 1
KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: GDKT&PL CTST- KHỐI 10 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Bài 1: Các hoạt động kinh tế trong đời sống xã hội

- Hoạt động sản xuất và vai trò của hoạt động sản xuất.
- Hoạt động phân phối trao đổi và vai trò của hoạt động phân phối trao đổi.
- Hoạt động tiêu dùng và vai trò của hoạt động tiêu dùng.
Bài 2: Các chủ thể của nền kinh tế - Chủ thể sản xuất - Chủ thể trung gian - Chủ thể tiêu dùng
Bài 3: Thị trường
- Khái niệm thị trường - Các loại thị trường
- Chức năng của thị trường.
Bài 4: Cơ chế thị trường
- Khái niệm cơ chế thị trường.
- Ưu điểm và nhược điểm của cơ chế thị trường.
- Giá cả thị trường và chức năng của giá cả thị trường.
Bài 5: Ngân sách nhà nước
- Khái niệm và đặc điểm của ngân sách nhà nước.
- Vai trò của ngân sách nhà nước.
- Quyền và nghĩa vụ của công dân trong việc thực hiện pháp luật ngân sách. Bài 6: Thuế
- Thuế và vai trò của thuế
- Một số loại thuế phổ biến.
- Quyền và nghĩa vụ công dân trong thực hiện pháp luật thuế. B. LUYỆN TẬP
Phần I – Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Mục đích cuối cùng của hoạt động kinh tế là tạo ra
A. sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người.
B. các sản phẩm hữu hình phục vụ con người.
C. các sản phẩm vô hình phục vụ con người.
D. các giá trị về mặt tinh thần và vật chất
Câu 2: Khái niệm dùng để chỉ tất cả các hoạt động kinh tế của một quốc gia được gọi là A. nền văn hóa. B. nền kinh tế. C. trao đổi, phân phối.
D. phương thức sản xuất.
Câu 3: Trong các hoạt động kinh tế cơ bản không bao gồm hoạt động nào sau đây? A. Sản xuất.
B. Phân phối – trao đổi. C. Tiêu dùng. D. Nghiên cứu.
Câu 4: Các hoạt động kinh tế có mối quan hệ như thế nào với nhau?
A. Thống nhất, tác động qua lại với nhau.
B. Mâu thuẫn, bài trừ lẫn nhau.
C. Tách rời, không liên quan tới nhau.
D. Rời rạc, bài xích lẫn nhau.
Câu 5: Hoạt động đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng (bao gồm cả tiêu dùng
cho sản xuất và tiêu dùng cho sinh hoạt) được gọi là
A. phân phối. B. điều tiết. C. trao đổi. D. tiêu thụ.
Câu 6: Phân phối – trao đổi đóng vai trò như thế nào với tiêu dùng? A. Chất xúc tác. B. Cầu nối, trung gian. C. Quyết định. D. Chi phối toàn bộ.
Câu 7: Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào dưới đây đóng vai trò trung
gian, kết nối người sản xuất với người tiêu dùng?

A. Hoạt động phân phối – trao đổi.
B. Hoạt động sản xuất – vận chuyển.
C. Hoạt động vận chuyển – tiêu dùng.
D. Hoạt động sản xuất – tiêu thụ.
Câu 8: Hoạt động kinh tế nào dưới đây đóng vai trò là các hoạt động kinh tế cơ
bản, quyết định sự tồn tại, phát triển của cá nhân và xã hội?

A. Hoạt động phân phối.
B. Hoạt động trao đổi.
C. Hoạt động sản xuất.
D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 9: Những người tham gia vào các hoạt động của nền kinh tế được gọi là
A. chủ thể của nền kinh tế. B. người kinh doanh. C. chủ thể sản xuất. D. người tiêu dùng.
Câu 10: Có bao nhiêu loại chủ thể kinh tế? A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm.
Câu 11: Những người sản xuất, cung cấp hàng hoá, dịch vụ ra thị trường, đáp
ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội được gọi là
A. chủ thể tiêu dùng. B. chủ thể sản xuất. C. chủ thể trung gian. D. Nhà nước.
Câu 12: Chủ thể sản xuất không bao gồm các nhà A. đầu tư. B. sản xuất. C. kinh doanh. D. tiêu dùng.
Câu 13: Mục đích cuối cùng mà chủ thể sản xuất hướng đến là A. thu hồi vốn. B. lợi nhuận. C. tạo uy tín.
D. thâu tóm thị trường.
Câu 14: Theo nghĩa hẹp, thị trường là nơi diễn ra hoạt động trao đổi, mua bán A. vật phẩm.
B. sản phẩm nông nghiệp. C. hàng hoá. D. lương thực.
Câu 15: Thị trường ra đời, phát triển gắn liền với sự phát triển của A. kinh tế hàng hóa.
B. kinh tế tự cấp tự túc. C. kinh tế bộ lạc.
D. kinh tế thời nguyên thủy.
Câu 16: Cơ chế thị trường là hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh
tuân theo yêu cầu của
A. người tiêu dùng. B. các quy luật kinh tế. C. người sản xuất. C. quan hệ cung - cầu.
Câu 17: Câu thành ngữ "quần ngư tranh thực" chỉ quy luật kinh tế nào? A. Quy luật tiền tệ. B. Quy luật cạnh tranh. C. Quy luật cung - cầu. D. Quy luật giá trị.
Câu 18: Cơ chế thị trường có ưu điểm: Kích thích tính năng động, sáng tạo của
các chủ thể kinh tế, thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất và
A. tăng trưởng kinh tế. B. đa dạng sinh học. C. phân hóa giai cấp. D. khai hóa văn minh.
Câu 19: Quá trình phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất để tạo ra
sản phẩm là nội dung của khái niệm
A. sản xuất B. phân phối. C. tiêu dùng D. trao đổi.
Câu 20: Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia kết quả sản xuất cho tiêu dùng được gọi là
A. sản xuất của cải vật chất.
B. phân phối cho sản xuất
C. phân phối cho tiêu dùng.
D. tiêu dùng cho sản xuất.
Câu 21: Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người A. lao động. B. tiêu dùng. C. phân phối. D. sản xuất.
Câu 22: Phân phối - trao đổi là hoạt động có vai trò
A. giải quyết lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp.
B. là cầu nối sản xuất với tiêu dùng.
C. phân bổ nguồn lực cho sản xuất kinh doanh.
D. là động lực kích thích người lao động.
Câu 23: Thị trường không có yếu tố nào dưới đây? A. Nhạc sỹ. B. Người mua. C. Tiền tệ. D. Hàng hóa.
Câu 24: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị
trường là chức năng

A. làm trung gian trao đổi.
B. đo lường giá trị hàng hóa.
C. thừa nhận giá trị hàng hóa.
D. biểu hiện bằng giá cả.
Câu 25: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ
A. Cầu – cạnh tranh. B. Cầu – nhà nước C. Cầu – sản xuất. D. cung – cầu.
Câu 26: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào
sau đây quyết định?
A. Người làm dịch vụ. B. Nhà nước. C. Thị trường. D. Người sản xuất.
Câu 27: Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường không có chức năng cơ bản nào sau đây?
A. Điều tiết sản xuất. B. Cung cấp thông tin. C. Kích thích tiêu dùng.
D. Phương tiện cất trữ.
Câu 28: Cơ chế thị trường có ưu điểm là điều tiết sản xuất một cách tối ưu, thể
hiện ở nhận định nào sau đây?

A. Cơ chế thị trường làm cho chi phí sản xuất khác biệt giữa các ngành sản xuất khác nhau.
B. Cơ chế thị trường phân bố lại các yếu tố của quá trình sản xuất từ ngành này sang ngành khác.
C. Cơ chế thị trường làm cho thu nhập của người sản xuất khác biệt giữa ngành này với ngành khác.
D. Cơ chế thị trường phân phối lại lợi nhuận giữa ngành này với ngành khác.
Câu 29: Cơ chế thị trường điều tiết lưu thông hàng hóa thể hiện thông qua cách
thức nào dưới đây?

A. Hàng hóa được lưu chuyển từ nơi có giá cả cao đến nơi có giá cả thấp.
B. Hàng hóa được lưu chuyển từ nơi có giá cả thấp đến nơi có giá cả cao.
C. Hàng hóa được lưu chuyển từ thị trường trong nước tới thị trường nước ngoài.
D. Hàng hóa được lưu chuyển từ thị trường nước ngoài vào thị trường trong nước.
Câu 30: Em hãy cho biết, nhận định nào sau đây nói về nhược điểm của cơ chế thị trường?
A. Làm cho môi trường bị suy thoái.
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
C. Thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. Kích thích đổi mới công nghệ.
Câu 31: Ý kiến nào dưới đây của ông T là đúng khi nói về đặc điểm của ngân sách nhà nước?
A. Ngân sách nhà nước là các khoản thu chi không được dự toán.
B. Ngân sách nhà nước được thiết lập và thực thi vì lợi ích chung
C. Ngân sách nhà nước phải do Quốc hội thông qua và quyết định.
D. Ngân sách nhà nước do Chính phủ tổ chức thực hiện.
Câu 32: Căn cứ vào phương thức thu thuế, thuế được phân loại thành:
A. Thuế doanh nghiệp và thuế cá nhân
B. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập.
C. Thuế tiêu dùng và thuế tài sản.
D. thuế trực thu và thuế gian thu.
Câu 33: Công ty X nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ nguyên chiếc không phải chịu loại
thuế nào dưới đây với mặt hàng ô tô?
A. Thuế nhập khẩu.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập cá nhân.
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 34: Loại hàng hóa nào dưới đây phải chịu thuế bảo vệ môi trường?
A. Bao bì nhựa mỏng đựng hàng hóa
B. Bao bì đóng gói sẵn hàng hóa.
C. Bao bì cá nhân nhập khẩu để đóng gói sản phẩm.
D. Bao bì mua trực tiếp của người sản xuất để đóng gói hàng hóa.
Câu 35: Công ty X ủy thác cho công ty Z nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất
B qua cửa khẩu biên giới. Chủ thể nào dưới đây phải nộp thuế nhập khẩu?
A. Công ty X. B. Công ty Z. C. Nhà sản xuất B.
D. Công ty X và nhà sản xuất B.
Phần II – Tự luận
Câu 1: Hoạt động kinh tế của con người bao gồm những hoạt động nào? Cho ví dụ và
phân tích vai trò của từng hoạt động.
Câu 2: Khái niệm hoạt động tiêu dùng? Vai trò của hoạt động tiêu dùng đối với sản xuất.
Câu 3: Em hãy kể tên một số thực phẩm được dùng trong mỗi dịp Tết cổ truyền ở nước ta?
Câu 4: Chủ thể nhà nước là gì? Em hãy nêu ví dụ từ đó làm rõ vai trò của chủ thể nhà
nước trong việc tạo điều kiện thuận lợi cho các chủ thể kinh tế khác hoạt động sản xuất kinh doanh hiệu quả.
Câu 5: Khái niệm thị trường. Thị trường đươc phân loại theo những cách nào?
Câu 6: Phân tích các chức năng của thị trường. Hãy lấy 1 ví dụ về tác động của thị
trường trong nền sản xuất hàng hóa hiện nay.
Câu 7: Bạn A cho rằng, thị trường có chức năng cung cấp thông tin để các chủ thể
kinh tế điều tiết hoạt động sản xuất và tiêu dùng sao cho có lợi nhất. Em có đồng ý với
nhận định của bạn A không? Vì sao?
Câu 8: Khái niệm cơ chế thị trường. Trình bày ưu và nhược điểm của cơ chế thị trường. Cho ví dụ.
Câu 9: Giá cả thị trường và chức năng của giá cả thị trường? Thông qua sự biến động
của giá cả thị trường, các chủ thể kinh tế đã có những điều chỉnh như thế nào?
Câu 10: Trình bày khai niệm và đặc điểm của ngân sách nhà nước. Là công dân, em
có những nghĩa vụ gì trong việc thực hiện Luật Ngân sách nhà nước?
Câu 11: Thế nào là sản xuất kinh doanh? Theo em, mục đích của sản xuất kinh doanh là gì?