Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Hóa 10 Chân trời sáng tạo là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh lớp 10 tham khảo. Tài liệu bao gồm phạm vi kiến thức ôn thi giữa kì 1 các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm theo.

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương giữa học kI - Năm học 2023 - 2024 Trang 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HC KHI: 10
CHƯƠNG 1: NGUYÊN T
I. KIN THC CN NM VNG
1. Thành phn cu to ca nguyên t, mi quan h gia s ht p,n,e.
2. Các khái nim cách xác định : điện tích ht nhân, s khi, s hiu nguyên t, hiu nguyên
t, nguyên t hóa học, đồng v, nguyên t khi, nguyên t khi trung bình, lp phân lp
electron, nguyên t: s, p, d, f .
3. Khái nim orbital nguyên t và hình dng orbital s và p.
4. Cách viết cu hình electron ca nguyên t, ion. Điền electron vào AO. Xác định s electron
độc thân.
5. Nêu được đặc đim ca lp electron ngoài cùng, mi quan h giữa đặc đim lp e ngoài cùng
đến tính cht ca nguyên t.
6. Giải được các dng bài tp: liên quan đến hiu nguyên t; đồng v; các loi ht trong:
nguyên t, phân t và ion.
II. BÀI TP T LUN
Bài 1: Trong thí nghim ca Rutherford, khi s dng ht alpha (ion
2
He
, kí hiệu là α) bn vào
lá vàng thì:
- Hu hết các hạt α xuyên thng qua lá vàng.
- Mt s ít hạt α bị lch qu đạo so với ban đầu.
- Mt s rt ít hạt α bị bt ngưc tr li.
T kết quy, em có nhn xét gì v cu to nguyên t?
Bài 2: Xác định điện tích ht nhân, s proton, s neutron, s electron, nguyên t khi ca các
nguyên t sau:
7
3
Li
;
19
9
F
;
24
12
Mg
;
40
20
Ca
.
Bài 3: Mt nguyên t C có 6 proton và 6 neutron. Mt nguyên t O có 8 proton và 8 neutron.
Xét các phân t CO và CO
2
to nên t các nguyên t O và C trên. Hãy ni mt vế ct A
tương ứng vi mt hoc nhiu vế ct B.
Ct A
Ct B
a) Phân t CO
b) Phân t CO
2
1. có s proton và s neutron bng nhau.
2. có khi lưng xp x 28 amu.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ I
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương giữa học kI - Năm học 2023 - 2024 Trang 2
3. có khi ng xp x 44 amu.
4. có 22 electron.
5. có s hạt mang đin nhiu gp hai ln s
ht không mang đin.
Bài 4: Viết cu hình electron ca các nguyên t s hiu nguyên t ln lượt là: 8; 10; 11; 20;
25. Xác định nguyên t s, p, d hay f cho biết nguyên t nào kim loi, phi kim, khí hiếm.
Gii thích?
Bài 5: Nguyên t Fe có s hiu nguyên t là 26.
- Viết cu hình electron ca Fe dạng đầy đủ và viết tt.
- Điền electron vào AO và xác định s e đc thân ca Fe.
- Viết cu hình electron ca các ion Fe
2+
, Fe
3+
.
Bài 6(*): Cũng ging như nam châm, mi nguyên t/ ion cũng có th có t tính (b nam châm
hút), Nếu nguyên tử/ ion có electron đc thân thì nó có t tính và được gi là cht thun t.
Ngưc li, nguyên t/ ion nếu không có electron độc thân thì đưc gi là cht nghch t. Hãy
gii thích vì sao nguyên t Cu (Z= 29) thun t nhưng ion Cu
+
li nghch t.
Bài 7: Nguyên t carbon hai đồng v bn:
12
6
C
chiếm 98,89%
13
6
C
chiếm 1,11%. Tính nguyên
t khi trung bình ca nguyên t C.
Bài 8: Nguyên t Cu có hai đồng v bn:
63
29
Cu
65
29
Cu
. Tính thành phn % s nguyên t ca mi
đồng v, biết nguyên t khi trung bình ca Cu là 63,54.
Bài 9: Có bao nhiêu loi phân t BeH
2
được hình thành t Be và H, biết Be ch có 1 loi nguyên
t
9
Be, H có 3 đồng v
1
H,
2
H,
3
H?
Bài 10: Nguyên t ca nguyên t X có tng s ht cơ bản là 115, trong đó s hạt mang điện nhiu
hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Xác định s khi ca X. Viết ký hiu nguyên t ca X
Bài 11: Nguyên t nguyên t X có tng s ht cơ bản là 60, trong đó số hạt mang điện trong ht
nhân bng s hạt không mang điện. Xác đnh s p, n, e trong nguyên t X và s khi.
Bài 12: Tng s ht (p,n,e) trong nguyên t ca mt nguyên t X là 13. Trong đó số ht proton
gn bng s hạt nơtron. Viết ký hiu nguyên t ca X.
Bài 13: Cho hp cht MX
3
. Trong phân t MX
3
, tng s ht bản 196 s hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. S hạt mang điện trong nguyên t M ít hơn số ht mang
điện trong nguyên t X là 8 ht. c định hp cht MX
3
?
Bài 14
: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là
107
Ag và
109
Ag. Nguyên tử khối trung bình
của Ag là 107,87.
a)Tính phần trăm khối lượng của
107
Ag có trong AgNO
3
? (N= 14; O = 16)
b) Tính số nguyên tử Ag có trong 16,18 gam Ag.
III. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Nguyên t ca nguyên t X có tng s các ht p, e, n bng 58. Trong ht nhân s ht
mang điện ít hơn số ht không mang điện là 1 ht. S proton ca X là
A. 17. B. 16. C. 19. D. 20.
Câu 2: Nguyên t ca mt nguyên t X có tng s hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 82,
biết s hạt mang đin nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Tng s proton và s neutron
ca X là A. 57. B. 55. C. 56. D. 58.
Câu 3: Nguyên t R có tng s các ht là 46. Trong ht nhân nguyên t R, s ht không mang
điện nhiều hơn số ht mang điện là 1 ht. S proton ca R là
A. 15. B. 16. C. 14. D. 17.
Câu 4: Tng s ht trong cation R
+
là 57. Trong nguyên t R, s ht mang điện nhiều hơn số
ht không mang đin là 18 ht. s electron ca R
+
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Câu 5: Nguyên t ca nguyên t Y có tng s ht là 16. S electron ca nguyên t Y là
A. 5. B. 6. C. 10. D. 11.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương giữa học kI - Năm học 2023 - 2024 Trang 3
Câu 6: Tng s electron trong ion
3
4
AB
là 50. S hạt mang điện trong nguyên t A nhiều hơn
s hạt mang điện trong ht nhân nguyên t B là 22. S proton ca nguyên t A, B lần lượt là
A. 16 và 7. B. 7 và 16. C. 15 và 8. D. 8 và 15.
Câu 7: Có các đồng v sau
1 2 35 37
1 1 17 17
; ; ; .H H Cl Cl
Có th to ra s loi phân t hydrogen chloride
(HCl) là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 8: Trong t nhiên carbon có hai đồng v
12
C và
13
C, oxygen có ba đồng v
16
O,
17
O và
18
O.
S loi phân t CO
2
t các đng v trên là
A. 12. B. 6. C. 9. D. 15.
Câu 9: Deuterium (D) là mt đng v của hydrogen, được ng dụng trong các lĩnh vc ht
nhân. Ion nào sau đây có số electron nhiều hơn số proton và s proton nhiều hơn số neutron
(Biết H =
1
1
H
, D =
2
1
H
, O =
16
8
O
)?
A. D
-
. B. H
3
O
+
. C. OD
-
. D. OH
-
.
Câu 10: Copper có hai đồng v
63
Cu và
65
Cu. Khi lưng nguyên t trung bình ca Cu là 63,54.
Thành phn phần trăm số nguyên t ca đng v
65
Cu là
A. 20%. B. 70%. C. 73%. D. 27%.
Câu 11: Trong t nhiên, nguyên t boron có hai đồng v
11
B (80,1%) và
10
B . Nguyên t khi
trung bình ca nguyên t boron
A. 10,2. B. 10,8. C. 11,0. D. 10,0.
Câu 12: Chlorine có hai đồng v
35
17
Cl
37
17
Cl
. T l tương ứng v s nguyên t ca hai đng
vy là 3 : 1. Nguyên t khi trung bình ca Cl
A. 35,0. B. 37,0. C. 35,5. D. 37,5.
Câu 13: Trong t nhiên, nguyên t copper có hai đồng v
63
29
Cu
65
29
Cu
, trong đó đồng v
65
29
Cu
chiếm 27% v s nguyên t. Phần trăm khối lượng ca
63
29
Cu
trong Cu
2
O là ( O = 16)
A. 88,82%. B. 73,00%. C. 32,15%. D. 64,29%.
Câu 14: S electron tối đa chứa trong các phân lp s, p, d, f lần lưt là
A. 2, 8, 18, 32. B. 2, 6, 10, 14. C. 2, 6, 8, 18. D. 2, 4, 6, 8.
Câu 15: S phân lp electron ca lp M (n = 3) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: S đơn vị điện tích ht nhân ca nguyên t fluorine (F) là 9. Trong nguyên t F, s
electron phân mức năng lượng cao nht là
A. 2. B. 5. C. 9. D. 7.
Câu 17: Các electron ca nguyên t nguyên t X đưc phân b trên ba lp, lp th ba có 6
electron, s đơn vị điện tích ht nhân nguyên t ca nguyên t X là
A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 18: Nguyên t M có tng s electron phân lp p là 7 và s neutron nhiều hơn s proton
là 1 ht. S khi ca nguyên t M là
A. 25. B. 22. C. 27. D. 28.
Câu 19: Cu hình electron nguyên t ca X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lp L có 8 electron. B. Lp M có 5 electron.
C. Lp K có 2 electron. D. Lp ngoài cùng có 3 electron.
Câu 20: Nếu 5 electron được đin vào 3 AO thì s ợng electron độc thân là
A. 0. B. 1. C. 2 D. 5.
Câu 21: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loi?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Câu 22: Cho cu hình electron nguyên t ca các nguyên t sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
R: 1s
2
2s
2
2p
6
Các nguyên t kim loi là
A. X, Y, Z. B. X, Z. C. X, Z, R. D. X, Y, R.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương giữa học kI - Năm học 2023 - 2024 Trang 4
Câu 23: Fe (Z = 26) thuc nguyên t
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 24: Cu hình electron ca Mg
2+
( Z = 12)
A. 1s
2
2s
2
2p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
4
.
Câu 25: Nguyên t ca nguyên t X có cu hình electron phân lp sát ngoài cùng và phân lp
ngoài cùng là 3d
2
4s
2
. Tng s electron trong mt nguyên t ca X là
A. 24. B. 22. C. 20. D. 18.
Câu 26: Cu hình electron ca ion Cr
2+
và Cr
3+
lần lượt là ( Z = 24)
A. [Ar]3d
9
và [Ar]3d
1
4s
2
. B. [Ar]3d
7
4s
2
và [Ar]3d
3
.
C. [Ar]3d
4
và [Ar]3d
3
. D. [Ar]3d
2
4s
2
và [Ar]3d
1
4s
2
.
Câu 27: Cation X
3+
và anion Y
2-
đều có cu hình electron phân lp ngoài cùng là 2p
6
. Kí hiu
ca các nguyên t X và Y lần lượt là (cho biết Z
O
= 8, Z
F
= 9, Z
M
=12, Z
Al
= 13)
A. Mg và F. B. Al và O. C. Mg và O. D. Al và F.
Câu 28: Nguyên t ca mt nguyên t X có tng s hạt cơ bản (p, n, e) là 82, biết s ht mang
điện nhiều hơn số ht không mang điện là 22. Kí hiu hoá hc ca X là
A.
56
27
.Fe
B.
57
28
.Ni
C.
55
27
.Co
D.
56
26
.Fe
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói v ba nguyên t:
26 55 26
13 26 12
, , ?X Y Z
A. X, Y thuc cùng mt nguyên t hoá hc.
B. X và Z có cùng s khi.
C. X và Y có cùng s nơtron.
D. X, Z là hai đng v ca cùng mt nguyên t hoá hc.
Câu 30: Đồng có hai đồng v bn trong t nhiên là
63
Cu và
65
Cu. Nguyên t khi trung bình ca
đồng là 63,55 (điện tích Z của các ion đồng v đồng đều bng 1+). Hình v ph khối nào dưới
đây là đúng?
CHƯƠNG 2: BẢNG TUN HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA HC
VÀ ĐNH LUT TUN HOÀN
(Bài 5 và 6)
I. KIN THC CN NM VNG
1. Nêu đưc nguyên tc sp xếp các nguyên t trong BTH.
2. Trình bày được cu to ca bng tun hoàn: ô nguyên t, chu k, nhóm nguyên t.
3. Nắm được qui lut biến đi tun hoàn cu hình electron nguyên t, tính kim loi, tính phi kim,
độ âm điện, hóa tr ca các nguyên t theo chu k và nhóm A ca các nguyên t theo chu kì.Vn
dng vào bài tp c th.
4. Giải được các dng bài tp xác định nguyên t thông qua phương trình hoá hc v trí nguyên
t trong BTH.
II. BÀI TP T LUN
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương giữa học kI - Năm học 2023 - 2024 Trang 5
Bài 1: Calcium (Ca) là nguyên t kim loi chiếm khối lượng nhiu nhất trong cơ thế con ngưi.
Răng và xương là các bộ phn cha nhiu calcium nht, s hiu nguyên t ca Ca là 20. Hãy xác
định v trí ca calcium trong bng tun hoàn.
Bài 2: Nguyên t R nhóm IA chu kì 3. Xác định cu hình electron ca nguyên t R.
Bài 3: Cho nguyên t Mg (Z=12). Hãy cho biết: Tính chất đặc trưng của nguyên t đó (kim loại,
phi kim hay khí hiếm). Gii thích.
Bài 4: So sánh bán kính nguyên tử, độ âm điện ca các nguyên t:
- s hiu nguyên t lần lượt là 11; 12; 15; 17.
- Có s hiu nguyên t lần lượt là 9; 17; 35.
Bài 5: Sp xếp các nguyên t sau theo chiu tính kim loại tăng dần:
11
Na,
19
K,
12
Mg,
13
Al.
Bài 6: So sánh tính phi kim ca các nguyên t sau:
15
P,
17
Cl,
9
F
Bài 7: Cho 4,6 gam mt kim loi kim A tác dng vi nước thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc).
Tìm tên ca kim loi kim A.
Bài 8: Cho 4,4 gam mt hn hp hai kim loi nm hai chu kì liên tiếp và đều thuc nhóm IIA
ca BTH tác dng vi dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H
2
đktc. Hãy xác định
hai kim loi.
Bài 9: X và Y là hai nguyên t cùng mt nhóm A và thuc hai chu kì kế tiếp nhau trong BTH.
Tng s hiu nguyên t ca hai nguyên t đó là 32. Xác đnh tên và kí hiu ca X, Y.
Bài 10: Cho 2 nguyên t X,Y hai ô liên tiếp trong mt chu kì ca BTH có tng s proton là
27. Hãy viết cu hình e nguyên t và xác định v trí ca chúng trong BTH.
Bài 11:y gii thích:
- sao khi nguyên t s trong bng tun hoàn ch hai ct trong khi khi nguyên t p sáu
ct.
-Vì sao s ng các nguyên t trong các chu kì ca bng tun hoàn có s khác bit: chu kì 1 có
2 nguyên t; mi chu kì 2 và 3 có 8 nguyên t; chu kì 4 có 18 nguyên t?
Bài 12: Mt kim loi M phn ng mãnh lit với nước to thành dung dch MOH. Nếu M
nguyên t chu kì 4, hãy viết cu hình electron ca M.
III. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1:
O Z 8
thuc chu kì
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2:
Na Z 11
thuc nhóm
A. IA. B. IB. C. 1A. D. 1B.
Câu 3:
Mn Z 25
thuc nhóm
A. IIB. B. VIIB. C. IIA. D. VIIA.
Câu 4: X thuc chu kì 3, nhóm VA. S hiu nguyên t ca nguyên t X là
A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.
Câu 5: Bán kính nguyên t ca các nguyên t:
3 8 9 11
Li, O, F, Na
được xếp theo th t tăng dần t
trái sang phi là
A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.
Câu 6: Cho các nguyên t
M Z 11 ,X Z 17 ,Y Z 9
R Z 19
. Độ âm điện ca các
nguyên t tăng dần theo th t
A.
M X Y R
. B.
R M X Y
. C.
Y M X R
. D.
M X R Y
.
Câu 7: Dãy các ion có bán kính gim dn là
A.
22
Na ,Mg ,F ,O .
B.
22
Mg ,Na ,F ,O .
C.
22
F ,Na ,Mg ,O .
D.
22
O ,F ,Na ,Mg .
Câu 8: Hai nguyên t X và Y kế tiếp nhau trong mt chu kì
XY
ZZ
có tng s proton trong
hai ht nhân nguyên t là 39. Y là
A. Na. B. Ca. C. K. D. Mg.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương giữa học kI - Năm học 2023 - 2024 Trang 6
Câu 9: Hai nguyên t X và Y đng kế tiếp nhau trong mt chu kì có tng s hạt mang điện
trong hai ht nhân là 25. V trí ca X và Y trong bng tun hoàn là
A. chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. B. chu kì 2 và các nhóm IA và IIA.
C. chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA. D. chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA
Câu 10: Hòa tan 0,03 gam hn hp hai kim loi X và Y thuc hai chu kì liên tiếp ca nhóm
XY
IA M M
vào
2
HO
thì thu đưc 0,0224 lít khí
2
H
(đktc). X và Y lần lưt là
A. Li và Na. B. K và Rb. C. Na và K. D. Rb và Cs.
Câu 11: Cation
3
X
có cu hình electron lp ngoài cùng là
26
3s 3p
. V trí ca nguyên t X trong
bng tun hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 4, nhóm IIIB.
C. chu kì 3, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IVB.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các nguyên t nhóm VIIIA có 8 electron lp ngoài cùng.
B. Các nguyên t nhóm VIA có 6 electron lp ngoài cùng.
C. Các nguyên t nhóm IA có 1 electron lp ngoài cùng.
D. Các nguyên t nhóm IIIA có 3 electron lp ngoài cùng.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 0,02 gam hn hp hai kim loi kim th
AB
A,B M M
thuc hai
chu kì liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 0,01568 lít khí (đktc). Phần trăm khối lưng A
trong hn hp kim loi là
A. 40,00%. B. 60,00%. C. 71,43%. D. 28,57%.
Câu 14: Cho 0,46 gam mt kim loi kim R tác dng hoàn toàn với nước thu đưc 0,224 lít khí
2
H
(đktc). Kim loi R là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 15: Hòa tan 0,69 gam Na vào 9,34 gam nước. Sau phn ứng thu được dung dch D. Nng
độ phần trăm của cht tan trong dung dch D là
A. 6,90%. B. 11,96%. C. 12,00%. D. 11,69%.
Câu 16: Các kim loi X, Y, Z có cu hình electron nguyên t lần lưt là:
2 2 6 1 2 2 6 2 2 2 6 2 1
1s 2s 2p 3s ;1s 2s 2p 3s ;1s 2s 2p 3s 3p
. Dãy gm các kim loi xếp theo chiều tăng dần tính
kim loi t trái sang phi là
A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Z, Y, X. D. Y, Z, X.
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC KHỐI: 10
CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

1. Thành phần cấu tạo của nguyên tử, mối quan hệ giữa số hạt p,n,e.
2. Các khái niệm và cách xác định : điện tích hạt nhân, số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên
tử, nguyên tố hóa học, đồng vị, nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình, lớp và phân lớp
electron, nguyên tố: s, p, d, f .
3. Khái niệm orbital nguyên tử và hình dạng orbital s và p.
4. Cách viết cấu hình electron của nguyên tử, ion. Điền electron vào AO. Xác định số electron độc thân.
5. Nêu được đặc điểm của lớp electron ngoài cùng, mối quan hệ giữa đặc điểm lớp e ngoài cùng
đến tính chất của nguyên tố.
6. Giải được các dạng bài tập: liên quan đến kí hiệu nguyên tử; đồng vị; các loại hạt trong:
nguyên tử, phân tử và ion. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:
Trong thí nghiệm của Rutherford, khi sử dụng hạt alpha (ion 2
He  , kí hiệu là α) bắn vào lá vàng thì:
- Hầu hết các hạt α xuyên thẳng qua lá vàng.
- Một số ít hạt α bị lệch quỹ đạo so với ban đầu.
- Một số rất ít hạt α bị bật ngược trở lại.
Từ kết quả này, em có nhận xét gì về cấu tạo nguyên tử?
Bài 2: Xác định điện tích hạt nhân, số proton, số neutron, số electron, nguyên tử khối của các
nguyên tử sau: 7Li ; 19F ; 24Mg ; 40Ca . 3 9 12 20
Bài 3: Một nguyên tử C có 6 proton và 6 neutron. Một nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron.
Xét các phân tử CO và CO2 tạo nên từ các nguyên tử O và C ở trên. Hãy nối một vế ở cột A
tương ứng với một hoặc nhiều vế ở cột B. Cột A Cột B a) Phân tử CO
1. có số proton và số neutron bằng nhau. b) Phân tử CO2
2. có khối lượng xấp xỉ 28 amu.
Đề cương giữa học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 1 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
3. có khối lượng xấp xỉ 44 amu. 4. có 22 electron.
5. có số hạt mang điện nhiều gấp hai lần số hạt không mang điện.
Bài 4: Viết cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 8; 10; 11; 20;
25. Xác định nguyên tố s, p, d hay f và cho biết nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm. Giải thích?
Bài 5: Nguyên tố Fe có số hiệu nguyên tử là 26.
- Viết cấu hình electron của Fe dạng đầy đủ và viết tắt.
- Điền electron vào AO và xác định số e độc thân của Fe.
- Viết cấu hình electron của các ion Fe2+, Fe3+.
Bài 6(*): Cũng giống như nam châm, mỗi nguyên tử/ ion cũng có thể có từ tính (bị nam châm
hút), Nếu nguyên tử/ ion có electron độc thân thì nó có từ tính và được gọi là chất thuận từ.
Ngược lại, nguyên tử/ ion nếu không có electron độc thân thì được gọi là chất nghịch từ. Hãy
giải thích vì sao nguyên tử Cu (Z= 29) thuận từ nhưng ion Cu+ lại nghịch từ.
Bài 7: Nguyên tố carbon có hai đồng vị bền: 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11%. Tính nguyên 6 6
tử khối trung bình của nguyên tố C.
Bài 8: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền: 63Cu và 65Cu . Tính thành phần % số nguyên tử của mỗi 29 29
đồng vị, biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.
Bài 9: Có bao nhiêu loại phân tử BeH2 được hình thành từ Be và H, biết Be chỉ có 1 loại nguyên
tử 9Be, H có 3 đồng vị là 1H, 2H, 3H?
Bài 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Xác định số khối của X. Viết ký hiệu nguyên tử của X
Bài 11: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 60, trong đó số hạt mang điện trong hạt
nhân bằng số hạt không mang điện. Xác định số p, n, e trong nguyên tử X và số khối.
Bài 12: Tổng số hạt (p,n,e) trong nguyên tử của một nguyên tố X là 13. Trong đó số hạt proton
gần bằng số hạt nơtron. Viết ký hiệu nguyên tử của X.
Bài 13: Cho hợp chất MX3. Trong phân tử MX3, tổng số hạt cơ bản là 196 và số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang
điện trong nguyên tử X là 8 hạt. Xác định hợp chất MX3?
Bài 14: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87.
a)Tính phần trăm khối lượng của 107Ag có trong AgNO3? (N= 14; O = 16)
b) Tính số nguyên tử Ag có trong 16,18 gam Ag.
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt p, e, n bằng 58. Trong hạt nhân số hạt
mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Số proton của X là A. 17. B. 16. C. 19. D. 20.
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 82,
biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Tổng số proton và số neutron của X là A. 57. B. 55. C. 56. D. 58.
Câu 3: Nguyên tử R có tổng số các hạt là 46. Trong hạt nhân nguyên tử R, số hạt không mang
điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Số proton của R là A. 15. B. 16. C. 14. D. 17.
Câu 4: Tổng số hạt trong cation R+ là 57. Trong nguyên tử R, số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 18 hạt. số electron của R+ là A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 16. Số electron của nguyên tử Y là A. 5. B. 6. C. 10. D. 11.
Đề cương giữa học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 2 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 6: Tổng số electron trong ion 3
AB  là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn 4
số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số proton của nguyên tử A, B lần lượt là A. 16 và 7. B. 7 và 16. C. 15 và 8. D. 8 và 15.
Câu 7: Có các đồng vị sau 1 2 35 37
H; H; Cl; Cl. Có thể tạo ra số loại phân tử hydrogen chloride 1 1 17 17 (HCl) là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 8: Trong tự nhiên carbon có hai đồng vị 12C và 13C, oxygen có ba đồng vị 16O, 17O và 18O.
Số loại phân tử CO2 từ các đồng vị trên là A. 12. B. 6. C. 9. D. 15.
Câu 9: Deuterium (D) là một đồng vị của hydrogen, được ứng dụng trong các lĩnh vực hạt
nhân. Ion nào sau đây có số electron nhiều hơn số proton và số proton nhiều hơn số neutron
(Biết H = 1H , D = 2 H , O = 16O )? 1 1 8 A. D-. B. H3O+. C. OD-. D. OH-.
Câu 10: Copper có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54.
Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 65Cu là A. 20%. B. 70%. C. 73%. D. 27%.
Câu 11: Trong tự nhiên, nguyên tố boron có hai đồng vị 11B (80,1%) và 10B . Nguyên tử khối
trung bình của nguyên tố boron là A. 10,2. B. 10,8. C. 11,0. D. 10,0.
Câu 12: Chlorine có hai đồng vị là 35Cl và 37 Cl . Tỉ lệ tương ứng về số nguyên tử của hai đồng 17 17
vị này là 3 : 1. Nguyên tử khối trung bình của Cl là A. 35,0. B. 37,0. C. 35,5. D. 37,5.
Câu 13: Trong tự nhiên, nguyên tố copper có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu , trong đó đồng vị 29 29
65 Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu 29 29 2O là ( O = 16) A. 88,82%. B. 73,00%. C. 32,15%. D. 64,29%.
Câu 14: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32.
B. 2, 6, 10, 14. C. 2, 6, 8, 18. D. 2, 4, 6, 8.
Câu 15: Số phân lớp electron của lớp M (n = 3) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử fluorine (F) là 9. Trong nguyên tử F, số
electron ở phân mức năng lượng cao nhất là A. 2. B. 5. C. 9. D. 7.
Câu 17: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba có 6
electron, số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 18: Nguyên tử M có tổng số electron ở phân lớp p là 7 và số neutron nhiều hơn số proton
là 1 hạt. Số khối của nguyên tử M là A. 25. B. 22. C. 27. D. 28.
Câu 19: Cấu hình electron nguyên tử của X là 1s22s22p63s23p3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lớp L có 8 electron.
B. Lớp M có 5 electron.
C. Lớp K có 2 electron.
D. Lớp ngoài cùng có 3 electron.
Câu 20: Nếu 5 electron được điền vào 3 AO thì số lượng electron độc thân là A. 0. B. 1. C. 2 D. 5.
Câu 21: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?
A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 22: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X: 1s22s22p63s2
Z: 1s22s22p63s23p63d54s2 Y: 1s22s22p63s23p5 R: 1s22s22p6
Các nguyên tố kim loại là A. X, Y, Z. B. X, Z. C. X, Z, R. D. X, Y, R.
Đề cương giữa học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 3 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 23: Fe (Z = 26) thuộc nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 24: Cấu hình electron của Mg2+ là ( Z = 12)
A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p43s2. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s4.
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp sát ngoài cùng và phân lớp
ngoài cùng là 3d24s2. Tổng số electron trong một nguyên tử của X là A. 24. B. 22. C. 20. D. 18.
Câu 26: Cấu hình electron của ion Cr2+ và Cr3+ lần lượt là ( Z = 24)
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.
B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
C. [Ar]3d4 và [Ar]3d3.
D. [Ar]3d24s2 và [Ar]3d14s2.
Câu 27: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu
của các nguyên tố X và Y lần lượt là (cho biết ZO = 8, ZF = 9, ZM =12, ZAl = 13) A. Mg và F. B. Al và O. C. Mg và O. D. Al và F.
Câu 28: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82, biết số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hoá học của X là A. 56 . Fe B. 57 . Ni C. 55 . Co D. 56 . Fe 27 28 27 26
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ba nguyên tử: 26 55 26
X , Y , Z ? 13 26 12
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
B. X và Z có cùng số khối.
C. X và Y có cùng số nơtron.
D. X, Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
Câu 30: Đồng có hai đồng vị bền trong tự nhiên là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của
đồng là 63,55 (điện tích Z của các ion đồng vị đồng đều bằng 1+). Hình vẽ phổ khối nào dưới đây là đúng?
CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN (Bài 5 và 6)
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1.
Nêu được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH.
2. Trình bày được cấu tạo của bảng tuần hoàn: ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm nguyên tố.
3. Nắm được qui luật biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử, tính kim loại, tính phi kim,
độ âm điện, hóa trị của các nguyên tố theo chu kỳ và nhóm A của các nguyên tố theo chu kì.Vận
dụng vào bài tập cụ thể.
4. Giải được các dạng bài tập xác định nguyên tố thông qua phương trình hoá học và vị trí nguyên tố trong BTH.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Đề cương giữa học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 4 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Bài 1: Calcium (Ca) là nguyên tố kim loại chiếm khối lượng nhiều nhất trong cơ thế con người.
Răng và xương là các bộ phận chứa nhiều calcium nhất, số hiệu nguyên tử của Ca là 20. Hãy xác
định vị trí của calcium trong bảng tuần hoàn.
Bài 2: Nguyên tố R ở nhóm IA chu kì 3. Xác định cấu hình electron của nguyên tử R.
Bài 3: Cho nguyên tố Mg (Z=12). Hãy cho biết: Tính chất đặc trưng của nguyên tố đó (kim loại,
phi kim hay khí hiếm). Giải thích.
Bài 4: So sánh bán kính nguyên tử, độ âm điện của các nguyên tố:
- Có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11; 12; 15; 17.
- Có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9; 17; 35.
Bài 5: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại tăng dần: 11Na, 19K, 12Mg, 13Al.
Bài 6: So sánh tính phi kim của các nguyên tố sau: 15P, 17Cl, 9F
Bài 7: Cho 4,6 gam một kim loại kiềm A tác dụng với nước dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).
Tìm tên của kim loại kiềm A.
Bài 8: Cho 4,4 gam một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA
của BTH tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Hãy xác định hai kim loại.
Bài 9: X và Y là hai nguyên tố cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong BTH.
Tổng số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố đó là 32. Xác định tên và kí hiệu của X, Y.
Bài 10: Cho 2 nguyên tố X,Y ở hai ô liên tiếp trong một chu kì của BTH có tổng số proton là
27. Hãy viết cấu hình e nguyên tử và xác định vị trí của chúng trong BTH.
Bài 11: Hãy giải thích:
- Vì sao khối nguyên tố s trong bảng tuần hoàn chỉ có hai cột trong khi khối nguyên tố p có sáu cột.
-Vì sao số lượng các nguyên tố trong các chu kì của bảng tuần hoàn có sự khác biệt: chu kì 1 có
2 nguyên tố; mỗi chu kì 2 và 3 có 8 nguyên tố; chu kì 4 có 18 nguyên tố?
Bài 12: Một kim loại M phản ứng mãnh liệt với nước tạo thành dung dịch MOH. Nếu M là
nguyên tố chu kì 4, hãy viết cấu hình electron của M.
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
OZ  8 thuộc chu kì A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Na Z 1  1 thuộc nhóm A. IA. B. IB. C. 1A. D. 1B.
Câu 3: Mn Z  25 thuộc nhóm A. IIB. B. VIIB. C. IIA. D. VIIA.
Câu 4: X thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.
Câu 5: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: Li, O, F, Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ 3 8 9 11 trái sang phải là
A. Li, Na, O, F.
B. F, O, Li, Na.
C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.
Câu 6: Cho các nguyên tố MZ 1 
1 , XZ 17, YZ  9 và R Z 19 . Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M  X  Y  R .
B. R  M  X  Y .
C. Y  M  X  R .
D. M  X  R  Y .
Câu 7: Dãy các ion có bán kính giảm dần là A.  2  2
Na , Mg , F , O . B. 2   2 Mg , Na , F , O . C.   2 2 F , Na , Mg , O . D. 2   2 O , F , Na , Mg .
Câu 8: Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kì Z  Z có tổng số proton trong X Y 
hai hạt nhân nguyên tử là 39. Y là A. Na. B. Ca. C. K. D. Mg.
Đề cương giữa học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 5 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 9: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt mang điện
trong hai hạt nhân là 25. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
B. chu kì 2 và các nhóm IA và IIA.
C. chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA.
D. chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA
Câu 10: Hòa tan 0,03 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IAM  M
vào H O thì thu được 0,0224 lít khí H (đktc). X và Y lần lượt là X Y  2 2 A. Li và Na. B. K và Rb. C. Na và K. D. Rb và Cs. Câu 11: Cation 3
X  có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2 6
3s 3p . Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA.
B. chu kì 4, nhóm IIIB.
C. chu kì 3, nhóm VIA.
D. chu kì 4, nhóm IVB.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các nguyên tố nhóm VIIIA có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nguyên tố nhóm VIA có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Các nguyên tố nhóm IA có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Các nguyên tố nhóm IIIA có 3 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 0,02 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ A, BM  M thuộc hai A B 
chu kì liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 0,01568 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng A
trong hỗn hợp kim loại là A. 40,00%. B. 60,00%. C. 71,43%. D. 28,57%.
Câu 14: Cho 0,46 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 0,224 lít khí H (đktc). Kim loại R là 2 A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 15: Hòa tan 0,69 gam Na vào 9,34 gam nước. Sau phản ứng thu được dung dịch D. Nồng
độ phần trăm của chất tan trong dung dịch D là A. 6,90%. B. 11,96%. C. 12,00%. D. 11,69%.
Câu 16: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 2 2 6 1 2 2 6 2 2 2 6 2 1
1s 2s 2p 3s ;1s 2s 2p 3s ;1s 2s 2p 3s 3p . Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính
kim loại từ trái sang phải là A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Z, Y, X. D. Y, Z, X.
Đề cương giữa học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 6