Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Chân Trời Sáng Tạo

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 10 năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh lớp 10 tham khảo. Tài liệu bao gồm phạm vi kiến thức ôn thi giữa kì 1 các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận tự luyện.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024 SÁCH CTST
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chủ đề 1: Mệnh đề
Câu 1.1: Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A. Bc tranh đẹp quá. B. 13 là hợp s. C. 9
2
là s l. D. 7 là số nguyên tố.
Câu 1.2: Trong các câu sau, câu nào là mnh đề?
A. Hôm nay là thứ my? B. Các bạn hãy học bài đi!
C. Bn An học Toán giỏi quá! D.Vit Nam là mt nưc thuộc Châu Á.
Câu 1.3: Khẳng định nào sau đây là mệnh đề
A.
3 2 10.xy+=
B.
2x
y
. C.
2
0x
.
D.
5
.
Câu 1.4: . Khẳng định nào sau đây là mệnh đề :
A. 3x + 5 = 8 B. 3x + 2y z = 12 C. 150
0
D. 3 +
> 6
Câu 2.1: Mệnh đề nào sau đây là phủ định ca mệnh đề: “Mọi đng vt đu di chuyển”.
A. Mi đng vt đều không di chuyển. B. Mi đng vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một đng vt không di chuyn. D. Có ít nhất một động vt di chuyn.
Câu 2.2: Ph định ca mnh đề: “Có ít nhất mt s tỷ số thập phân vô hạn tuần hoàn” mệnh đề
nào sau đây:
A. Mi s vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất mt s vô tỷ là s thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Mi s vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D. Mi s vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
Câu 2.3: Cho mnh đề P: “
2
:9 1 0x R x
”. Mệnh đề ph định ca P là:
A.
2
:" :9 1 0".P x R x =
B.
C.
2
:" :9 1 0".P x R x
D.
2
:" :9 1 0".P x R x =
Câu 2.4: Cho mnh đề A : “
2
:x x x
”. Ph định ca mệnh đề A là:
A.
2
:x x x
B.
2
:x x x
C.
2
:x x x
D.
2
:x x x
Câu 3.1: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề:
AB
.
A. Nếu
A
thì
B
. B.
A
kéo theo
B
.
C.
A
là điu kiện đủ để
B
. D.
A
là điu kin cần để
B
.
Câu 3.2 :Trong các mnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và ch khi chúng đồng dạng và có mt góc bng nhau.
B. Mt t giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có
3
góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có 2 đường trung tuyến bằng nhau và có 1 góc bằng
60
.
Câu 3.3: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. T giác
ABCD
là hình ch nht
t giác
ABCD
có ba góc vuông.
B. Tam giác
ABC
là tam giác đu
60A =
.
C. Tam giác
ABC
cân ti
A
=AB AC
.
D. T giác
ABCD
ni tiếp đường tròn tâm
O
= = =OA OB OC OD
.
Câu 3.4 : Trong các câu sau, câu nào là mệnh đ đúng?
A. Nếu
ab³
thì
22
.ab³
B. Nếu
a
chia hết cho 9 t
a
chia hết cho 3.
C. Nếu em chăm ch thì em thành công. D. Nếu tam giác có một góc bng
60°
thì tam giác đó đu.
Câu 4.1: Trong các mnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố. B.
2
, 0.xx" Î - <¡
C.
( )
, 11 6n n n$ Î + +¥
chia hết cho
11.
D. Phương trình
2
3 6 0x -=
có nghim hu t.
Câu 4.2: Trong các mnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.
2
, 2 8 0.xx$ Î - =¢
B.
( )
2
, 11 2n n n$ Î + +¥
chia hết cho
11.
C. Tn ti s nguyên t chia hết cho
5.
D.
( )
2
,1nn$ Î +¥
chia hết cho
4.
Câu 4.3: Trong các mnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Vi mi s thc
x
, nếu
2x <-
thì
2
4.x >
B. Vi mi s thc
x
, nếu
2
4x <
thì
2.x <-
C. Vi mi s thc
x
, nếu
2x <-
thì
2
4.x <
D. Vi mi s thc
x
, nếu
2
4x >
thì
2.x >-
Câu 4.4: Trong các mnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A.
2
,.x x x$ Î <¡
B.
2
,.x x x" Î >¡
C.
, 1 1.x x x" Î > Þ >¡
D.
2
,.x x x" Î ³¡
Câu 5.1:Mệnh đề
2
:4xx =
” khẳng định rng:
A. Bình phương của mi s thc bng 4 B. Có ít nhất mt s thc mà bình phương ca nó bng 4
C. Ch có một s thực bình phương bằng 4 D. Nếu x là mt s thc thì
2
4x =
Câu 5.2: Mệnh đề
2
:0xx
” khẳng định rng:
A.Mi s thc có bình phương không âm. B. Mi s thực có bình phương lớn hơn 0.
C. Có s thc có bình phương không âm. D. Có ít nhất mt s thc có bình phương không âm.
Câu 5.3: Cho mnh đề P: “Có s thc mà bình phương nh hơn nó”.Cách viết nào dưới đây đúng.?
A.
2
:x x x
B.
2
:x x x
C.
2
:x x x
D.
2
:x x x
Câu 5.4: Cho mnh đề P: “Mi s nguyên đều có bình phương không âm”.Cách viết nào dưới đây đúng.?
A.
2
:0nn
B.
2
:0nn
C.
2
:0nn
D.
2
:0nn
.
Ch đề 2: Tp hp
Câu 6.1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề
''
7
là s t nhiên
''
?
A.
7 .Ì ¥
B.
7 .Î ¥
C.
7 .< ¥
D.
7 .£ ¥
Câu 6.2: hiệu o sau đây ng đ viết đúng mệnh đ
''
2
không phải s hu t
''
?
A.
2.¹ ¤
B.
2.Ë ¤
C.
2.Ï ¤
D.
2.Î ¤
Câu 6.3: Cho
A
là mt tp hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A.
.A AÎ
B.
.AÆÎ
C.
.AAÌ
D.
{ }
.AAÎ
Câu 6.4: Cho
x
là mt phn t ca tp hp
.A
Xét các mệnh đề sau:
(I)
.x AÎ
(II)
{ }
.x AÎ
(III)
.x AÌ
(IV)
{ }
.x AÌ
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 7.1: Cho tp hp
{ / 5}A x x=
. Tập A được viết dưi dng liệt kê là:
A.
{0,1,2,4,5}A =
. B.
{0,1,2,3,4,5}A =
. C.
{0;5}A =
. D.
{1,2,3,4,5}.A =
Câu 7.2: Cho tp hp
{ / 1 2}A x x= Î - £ £¢
. Khi đó tập hp A bng vi tp hp:
A.
[ 1;2]-
B.
{0;1;2}
C.
{ 1;0;1;2}-
D.
( 1;2)-
Câu 7.3: Cho tp hp X = {
nN
| n chia hết cho 5, 0< n<40} các phần t ca tp hợp X là:
A. X={10, 20, 30, 40} . B. X = {5, 10, 15, 20, 25, 30, 35} .
C. X={5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40} . D.
.
Câu 7.4: Hãy liệt kê các phần t ca tp hp
2
| 2 3 1 0X x x x= + =
.
A.
0X =
B.
1X =
C.
1
1;
2
X

=


D.
3
1;
2
X

=


Câu 8.1: Số tập con của tập hợp
A. 1 B. 3 C. 5 D. 8
Câu 8.2: Số tập con 1 phần tử của tập hợp
0,1,2,3,4,5A =
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 8.3: Tp hợp nào sau đây có đúng mt tp con
A.
.
B.
1.
C.
.
D.
,1 .
Câu 8.4: Cho tp hp A gồm 4 phân tử. Khi đó số tp con của A có 3 phần t bng:
A. 6 B. 14 C.4 D. 10
Câu 9.1: Cho tp hp
1;5 , 1;3;5XY==
. Tp
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
1
B.
1;3
C.
{1;3;5}
D.
1;5
Câu 9.2: Cho tp hp
1;5 , 1;3;5XY==
. Tp
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
1
B.
1;3
C.
{1;3;5}
D.
1;5
Câu 9.3: Cho tp hp
; ; , ; ; ;X a b c Y a x y z==
. Tp
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
;;abc
B.
;;x y z
C.
; ; ; ; ;a b c x y z
D.
a
Câu 9.4: Cho tp hp
; ; , ; ; ;X a b c Y a x y z==
. Tp
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
;;abc
B.
;;x y z
C.
; ; ; ; ;a b c x y z
D.
a
Câu 10.1: Cho các tập hp:
A =
{cam, táo, mít, da},
B =
{táo, cam},
C =
{da, ổi, cam, táo, xoài}. Chọn
mệnh đề đúng.
A.
( )
\A B C
có ba phần t B.
( )
\A B C
có hai phn t
C.
( )
\A B C
là mt tp con ca tp B D.
( )
\A B C
là mt tp con ca tp A
Câu 10.2: Cho tp hp A. Chn khẳng định đúng:
A.
AA =
. B.
AA =
. C.
A
. D.
A
.
Câu 10.3: Tp hai tp hp:
(
(
2;3 ; 1;6AB= =
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
AB
là mt khong chứa ơng tận” B.
AB
là mt khong có chứa âm vô tn”
C.
AB
là mt na khoảng” D.
AB
là mt khong”
Câu 10.4: Tp hai tp hp:
(
(
2;3 ; 1;6AB= =
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
AB
có 5 phn t là s nguyên” B.
AB
có 6 phn t số nguyên”
C.
AB
có 8 phn t là s nguyên” D.
AB
l có 7 phn t số nguyên”
Câu 11.1: Cho tp hp
| 3 1A x x=
. Tp A là tập nào sau đây?
A.
3;1
B.
3;1
C.
)
3;1
D.
( )
3;1
Câu 11.2: Hình v o sau đây (phần không bị gch) minh ha cho tp hp
(
1;4
?
A. B.
C. D.
Câu 11.3: Cho tp hp
|1 3X x x=
thì X được biu diễn là hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 11.4: S dụng các kí hiệu khong, đoạn để viết tp hp
49A x x=
:
A.
4;9 .=A
B.
(
4;9 .=A
C.
)
4;9 .=A
D.
( )
4;9 .=A
Câu 12.1: Cho tp hp
(
;1A = −
và tập
( )
2;B = +
. Khi đó
AB
là:
A.
( )
2; +
B.
(
2; 1−−
C. D.
Câu 12.2: Cho hai tp hp
) ( )
5;3 , 1;AB= = +
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
A.
( )
1;3
B.
(
1;3
C.
)
5; +
D.
5;1
Câu 12.3: Cho
( )
2;1 , 3;5AB= =
. Khi đó
AB
là tp hợp nào sau đây?
A.
2;1
B.
( )
2;1
C.
(
2;5
D.
2;5
Câu 12.4: Cho
( )
2;1 , 3;5AB= =
. Khi đó
AB
là tp hợp nào sau đây?
A.
2;1
B.
( )
2;1
C.
(
2;5
D.
3;5
Câu 13.1: Cho hai tp hp
(
(
1;5 ; 2;7AB==
. Tp hp
\AB
là:
A.
(
1;2
B.
( )
2;5
C.
(
1;7
D.
( )
1;2
Câu 13.2: Cho tp hp
( )
2;A = +
. Khi đó
R
CA
là:
A.
)
2;+
B.
( )
2;+
C.
(
;2−
D.
(
;2−
Câu 13.3: Cho tp hp
2;3A =−
. Khi đó
CA
bng:
A.
( )
2;3
B.
(
)
; 2 3;− +
C.
( ) ( )
; 2 3;− +
D.
( )
;2−
Câu 13.4: Cho tp hp
( )
2;1A =−
. Khi đó
CA
bng:
A.
2;1
B.
(
)
; 2 1;− +
C.
( ) ( )
; 2 1;− +
D.
( )
;2−
Câu 14.1: Cho hai tp hp
( )
( )
2
7 3 4 1 0 , 3 2 15A x x x x B x x= + = =
khi đó
A.
4
\ 1;0; ;1 .
7
AB

=−


B.
4
\ 1; .
7
AB

=−


C.
\ 1;0 .AB=−
D.
\AB=
Câu 14.2: Cho hai tp hp
= + + = = +
2
(2 7 5)( 2) 0 , 3 2 1 8A x x x x B x x
khi đó
A.
5
\ ; 2
2
AB

=−


B.
5
\ 2; 1;0;1;2; .
2
AB

=


C.
\ 1;0;1;2 .AB=−
D.
\ 1 .AB=
Câu 14.3: Cho 2 tp hp
2
(2 1)( 5 6) 0 , 0;1;2; 3A x x x x B= + = =
. Khi đó tp
hp
( )
1;3;5X A B=
A.
1
;2;3;5 .
2



B.
1;2;3;5 .
C.
3;2;3;5 .
D.
1; 2;3;5 .
Câu14.4: Cho 3 tập hợp
2
(2 1)( 5 6) 0 , 4;2;3A x x x x B= + = =
,
2
(5 3)( 7 12) 0C x x x x= + =
Khi đó tập hợp
( ) ( )
X A B A C=
A.
3
;2;3;5 .
5



B.
2;3;4 .
C.
2;3 .
D.
3
;2;3;4 .
5



Ch đề 3: Bất phương trình bậc nht hai n
Câu 15.1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 3 0.xy+
B.
22
2.xy+
C.
2
0.xy+
D.
0.xy+
Câu 15.2: Cho bt phương trình
2 3 6 0 (1)xy+
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bt PT
( )
1
ch có một nghim duy nht. B. Bt PT
( )
1
vô nghiệm.
C. Bt PT
( )
1
luôn có vô s nghim. D. Bt PT
( )
1
có tp nghim là .
Câu 15.3: Cho bt PT:
2 3 2 0xy + +
có tp nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
1;1 S
. B.
2
;0
2
S




. C.
( )
1; 2 S−
. D.
( )
1;0 S
.
Câu 15.4: Cp s
( )
( ; ) 2;3xy=
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
43xy
. B.
3 7 0xy+
. C.
2 3 1 0xy
. D.
–0xy
.
Câu 16.1: Đim
( )
1;3A
là đim thuc min nghim ca bất phương trình:
A.
3 2 4 0.xy +
B.
3 0.xy+
C.
3 0.xy−
D.
2 4 0.xy−+
Câu 16.2: Cp s
( )
2;3
là nghim ca bất phương trình nào sau đây ?
A.
2 3 1 0xy
. B.
–0xy
. C.
43xy
. D.
3 7 0xy+
.
Câu 16.3: Trong các cp s sau đây, cặp nào không nghiệm ca bất phương trình
21xy+
?
A.
( )
2;1
. B.
( )
3; 7
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0;0
.
Câu 16.4: Trong các cp s sau đây, cặp nào không nghiệm ca bất phương trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
5;0
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
0;0
.
Câu 17.1: Câu nào sau đây sai?.
Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
2 2 2 2 1x y x + +
là na mt phẳng không chứa điểm
nào trong các điểm sau ?
A. M
( )
0;0
. B. N
( )
1;1
. C. P
( )
4;2
. D. Q
( )
1; 1
.
Câu 17.2: Câu nào sau đây đúng?.
Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
3 1 4 2 5 3x y x +
là na mt phng cha đim
A.
( )
0;0
. B.
( )
4;2
. C.
( )
2;2
. D.
( )
5;3
.
Câu 17.3: Câu nào sau đây sai?.
Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
3 2 2 5 2 1x y x+ + +
là na mt phng cha đim
A.
( )
3; 4−−
. B.
( )
2; 5−−
. C.
( )
1; 6−−
. D.
( )
0;0
.
Câu 17.4: Câu nào sau đây đúng?.
Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
4 1 5 3 2 9x y x +
là na mt phng cha đim
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;5
.
Câu 18.1: Min nghim ca bất phương trình
2xy+
là phần tô đậm trong hình vẽ nào sau đây?
Câu 18.2: Phần đậm trong hình vẽ sau, biu din tp nghim ca bất phương trình nào trong các bt
phương trình sau?
3
2
-3
O
y
x
A.
2 3.xy−
B.
2 3.xy−
C.
2 3.xy−
D.
2 3.xy−
Câu 18.3: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A.
B.
C.
D.
Câu 18.4: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy+
A.
B.
O
2
3
y
x
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
x
2
3
y
O
2
3
y
x
O
x
y
2
3
C.
D.
Câu 19.1: Trong các cp s sau, cp nào không là nghim ca h bt phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
+
+
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 19.2: Cho h bất phương trình
0
2 5 0
xy
xy
+
+
tập nghiệm
S
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A.
( )
1;1 S
. B.
( )
1; 1 S
. C.
1
1;
2
S

−


. D.
12
;
25
S

−


.
Câu 19.3: Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
3;4
.
Câu 19.4: Cho h bất phương trình
0
3 1 0
x
xy
+ +
có tp nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
1; 1 S−
. B.
( )
1; 3 S−
. C.
( )
1; 5 S−
. D.
( )
4; 3 S−
.
Câu 20.1: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Câu 20.2: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
?
O
x
y
2
3
O
x
2
3
y
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Câu 20.3: Min nghim ca h bất phương trình
39
3
28
6
xy
xy
yx
y
+
−
−
là phn mt phng cha đim
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
8;4
.
Câu 20.4: Min nghim ca h bất phương trình
36
3
28
4
xy
xy
yx
y
+
−
−
là phn mt phng cha đim:
A.
( )
2;1
. B.
( )
6;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
1;2
.
Câu 21.1: Phần không gạch chéo hình sau đây biểu din min nghim ca h bất phương trình nào
trong bn h A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Câu 21.2: : Phần không gạch chéo nh sau đây biu din min nghim ca h bất phương trình nào
trong bn h A, B, C, D?
O
2
3
y
x
A.
20
32
xy
xy
−
+
.B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Câu 21.3: Phn không đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu din tp nghim ca h
bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
y
x
O
1
-1
1
A.
0
.
21
xy
xy
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
B.
0
.
21
xy
xy
ì
->
ï
ï
í
ï
->
ï
î
C.
0
.
21
xy
xy
ì
-<
ï
ï
í
ï
->
ï
î
D.
0
.
21
xy
xy
ì
-<
ï
ï
í
ï
-<
ï
î
Câu 21.4: Min nghim ca h bất phương trình
10
2
23
xy
y
xy
ì
+ - >
ï
ï
ï
ï
³
í
ï
ï
ï
- + >
ï
î
phần không đậm của hình vẽ nào
trong các hình v sau?
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
A.
B.
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
C.
D.
Ch đề 4: GTLG của góc từ 0 đến 180 đ
Câu 22.1: Giá tr ca
tan180
A.
1
. B.
0
. C.
–1
. D. Không xác định.
Câu 22.2: . Giá tr
00
cos 45 sin 45+
bằng bao nhiêu?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 22.3: Giá tr ca
00
tan 30 cot 30+
bằng bao nhiêu?
A.
4
.
3
B.
13
.
3
+
C.
2
.
3
D.
2.
Câu 22.4: Trong các đng thc sau đây đng thc nào là đúng?
A.
O
3
sin150 .
2
=-
B.
O
3
cos150 .
2
=
C.
O
1
tan150 .
3
=-
D.
O
cot150 3.=
Câu 23.1: Tính giá trị biu thc
cos 30 cos60 sin30 sin 60 .P =-
o o o o
A.
3.P =
B.
3
.
2
P =
C.
1.P =
D.
0.P =
Câu 23.2: Tính giá trị biu thc
sin30 cos60 sin60 cos30 .P =+
o o o o
A.
1.P =
B.
0.P =
C.
3.P =
D.
3.P =-
Câu 23.3: Trong các đng thc sau, đng thc nào sai?
A.
OO
sin 45 cos 45 2.+=
B.
OO
sin30 cos 60 1.+=
C.
OO
sin60 cos150 0.+=
D.
OO
sin120 cos30 0.+=
Câu 23.4: Trong các đng thc sau, đng thc nào sai?
A.
OO
sin 0 cos0 0.+=
B.
OO
sin90 cos90 1.+=
C.
OO
sin180 cos180 1.+ = -
D.
OO
31
sin 60 cos 60 .
2
+
+=
Câu 24.1: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos75 cos50 .°> °
B.
sin80 sin50 .° > °
C.
tan 45 tan60 .°< °
D.
cos30 sin 60 .°= °
Câu 24.2: . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin90 sin100 .° < °
B.
cos95 cos100 .°> °
C.
tan85 tan125 .°< °
D.
cos145 cos125 .°> °
Câu 24.3: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
OO
cos 45 sin 45 .=
B.
OO
cos 45 sin135 .=
C.
OO
cos30 sin120 .=
D.
OO
sin60 cos120 .=
Câu 24.4: Tính giá trị biu thc
2 2 2 2
sin 15 cos 20 sin 75 cos 110S = °+ °+ °+ °
.
A.
0.S =
B.
1.S =
C.
2.S =
D.
4.S =
Câu 25.1: Cho hai góc nhọn
ph nhau. H thc nào sau đây là sai?
A.
cot tan

=
. B.
cos sin

=
. C.
cos sin

=
. D.
sin cos

=−
.
Câu 25.2: Trong các đng thc sau, đng thc nào đúng?
A.
( )
0
sin 180 cosaa=
. B.
( )
0
sin 180 sinaa=−
.
C.
( )
0
180 nsi in saa=
. D.
( )
0
180 ssi on caa=
.
Câu 25.3: Cho
a
b
là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đng thc sau đây, đng thức nào sai?
A.
sin sin .ab=
B.
cos cos .ab=-
C.
tan tan .ab=-
D.
cot cot .ab=
Câu 25.4: Trong các công thức sau, công thc nào sai?
A.
22
sin cos 1

+=
. B.
2
2
1
1 tan ,
cos 2
kk

+ = +

.
C.
( )
2
2
1
1 cot ,
sin
kk
+ =
. D.
tan cot 1 ,
2
k
k

+ =

.
Câu 26.1: Cho
a
là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0.a <
B.
cos 0.a >
C.
tan 0.a <
D.
cot 0.a >
Câu 26.2: . Cho hai góc nhọn
a
b
trong đó
ab<
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos cos .ab<
B.
sin sin .ab<
C.
cot cot .ab>
D.
tan tan 0.ab+>
Câu 26.3: Cho hai góc
a
b
vi
90ab+ = °
. Tính giá trị ca biu thc
.
A.
0.P =
B.
1.P =
C.
1.P =-
D.
2.P =
Câu 26.4: Cho hai góc
a
b
vi
90ab+ = °
. Tính giá trị ca biu thc
cos cos sin sinP a b b a=-
.
A.
0.P =
B.
1.P =
C.
1.P =-
D.
2.P =
Ch đề 5: H thức lượng trong tam giác
Câu 27.1: Tam giác ABC có cosB bằng biu thc nào sau đây?
A.
2 2 2
2
b c a
bc
+−
B.
2
1 sin B
C. cos( A + C) D.
2 2 2
2
a c b
ac
+−
Câu 27.2: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Câu 27.3: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai:
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
sin 2 .b B R=
D.
sin
sin .
cA
C
a
=
Câu 27.4: Cho
ABC
với các cạnh
,,AB c AC b BC a= = =
. Gi
,,R r S
lần lượt bán kính đường tròn
ngoi tiếp, ni tiếp và diện tích của tam giác
ABC
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
4
abc
S
R
=
. B.
sin
a
R
A
=
.
C.
1
sin
2
S ab C=
. D.
2 2 2
2 cosa b c ab C+ =
.
Câu 28.1: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Câu 28.2: Cho tam giác ABC. Đẳng thc nào sai:
A. sin ( A+ B 2C ) = sin 3C B.
cos sin
22
B C A+
=
C.sin( A+ B) = sinC D.
2
cos sin
22
A B C C++
=
Câu 28.3: Cho tam giác ABC có a
2
+ b
2
c
2
> 0 . Khi đó :
A. Góc C > 90
0
B.Góc C < 90
0
C.Góc C = 90
0
D. Không thể kết luận được gì v góc C
Câu 28.4: Cho tam giác ABC thoả mãn : b
2
+ c
2
a
2
=
3bc
. Khi đó :
A. A = 30
0
B. A= 45
0
C. A = 60
0
D.A = 75
0
Câu 29.1: Cho tam giác ABC có
8, 10ab==
, góc
C
bng
0
60
. Độ dài cạnh
c
là?
A.
3 21c =
. B.
72c =
. C.
2 11c =
. D.
2 21c =
.
Câu 29.2: Cho
ABC
0
6, 8, 60b c A= = =
. Độ dài cạnh
a
là:
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
Câu 29.3: Cho
ABC
0
60 , 8, 5.B a c= = =
Độ dài cạnh
b
bng:
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D.
129
.
Câu 29.4: Cho
ABC
9AB =
;
8BC =
;
0
B 60=
. Tính độ dài
AC
.
A.
73
. B.
217
. C.
8
. D.
113
.
Câu 30.1:Tam giác
ABC
5, 7, 8AB BC CA= = =
. S đo góc
µ
A
bng:
A.
30 .°
B.
45 .°
C.
60 .°
D.
90 .°
Câu 30.2: Tam giác
ABC
2, 1AB AC==
µ
60A
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
1.BC =
B.
2.BC =
C.
2.BC =
D.
3.BC =
Câu 30.3: Tam giác
ABC
2, 3AB AC==
µ
45C
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
5.BC =
B.
62
.
2
BC
+
=
C.
62
.
2
BC
-
=
D.
6.BC =
Câu 30.4: Tam giác
ABC
µ
µ
60 , 45BC= ° = °
5AB =
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
56
.
2
AC =
B.
5 3.AC =
C.
5 2.AC =
D.
10.AC =
Câu 31.1:Cho hình thoi
ABCD
có cạnh bằng
a
. Góc
30BAD =
. Diện tích hình thoi
ABCD
A.
2
4
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 31.2: Tính diện tích tam giác
ABC
biết
3, 5, 6AB BC CA= = =
.
A.
56
B.
48
. C.
6
. D.
8
.
Câu 31.3: Cho
ABC
6, 8, 10.a b c= = =
Diện tích
S
của tam giác trên là:
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
30.
Câu 31.4: Cho
ABC
0
4, 5, 150 .a c B= = =
Diện tích của tam giác là:
A.
5 3.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
Câu 32.1: Tam giác
ABC
10BC =
µ
O
30A =
. Tính bán kính
R
ca đường tròn ngoại tiếp
ABC
A.
5R =
. B.
10R =
. C.
10
3
R =
. D.
10 3R =
.
Câu 32.2: . Tam giác
ABC
3, 6AB AC==
µ
60A
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
.
A.
3R =
. B.
33R =
. C.
3R =
. D.
6R =
.
Câu 32.3: Tam giác
ABC
21cm, 17cm, 10cmBC CA AB= = =
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
.
A.
85
cm
2
R =
. B.
7
cm
4
R =
. C.
85
cm
8
R =
. D.
7
cm
2
R =
.
Câu 32.4: Tam giác đều cnh
a
ni tiếp trong đường tròn bán kính
R
. Khi đó bán kính
R
bng:
A.
3
2
a
R =
. B.
2
3
a
R =
. C.
3
3
a
R =
. D.
3
4
a
R =
.
Câu 33.1: Tam giác
ABC
·
3, 6, 60AB AC BAC= = = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
93
ABC
S
D
=
. B.
93
2
ABC
S
D
=
. C.
9
ABC
S
D
=
. D.
9
2
ABC
S
D
=
.
Câu 33.2: Tam giác
ABC
·
·
4, 30 , 75AC BAC ACB= = ° = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
8
ABC
S
D
=
. B.
43
ABC
S
D
=
. C.
4
ABC
S
D
=
. D.
83
ABC
S
D
=
.
Câu 33.3: Tam giác
ABC
21, 17, 10a b c= = =
. Diện tích của tam giác
ABC
bng:
A.
16
ABC
S
D
=
. B.
48
ABC
S
D
=
. C.
24
ABC
S
D
=
. D.
84
ABC
S
D
=
.
Câu 33.4: Tam giác
ABC
8AB =
cm,
18AC =
cm và có diện tích bằng
64
2
cm
. Giá trị
sin A
ng:
A.
3
sin
2
A =
. B.
3
sin
8
A =
. C.
4
sin
5
A =
. D.
8
sin
9
A =
.
Câu 34.1: Tam giác
ABC
5, 8AB AC==
·
0
60BAC =
. Tính bán kính
r
của đường tròn ni tiếp tam
giác đã cho.
A.
1r =
. B.
2r =
. C.
3r =
. D.
23r =
.
Câu 34.2: Tam giác
ABC
21, 17, 10a b c= = =
. Tính bán kính
r
của đường tròn ni tiếp tam giác đã cho.
A.
16r =
. B.
7r =
. C.
7
2
r =
. D.
8r =
.
Câu 34.3: Tính bán kính
r
ca đường tròn ni tiếp tam giác đu cnh
a
.
A.
3
4
a
r =
. B.
2
5
a
r =
. C.
3
6
a
r =
. D.
5
7
a
r =
.
Câu 34.4: Tam giác
ABC
vuông tại
A
6AB =
cm,
10BC =
cm. Tính bán kính
r
của đường tròn nội tiếp
tam giác đã cho.
A.
1r =
cm. B.
2r =
cm. C.
2r =
cm. D.
3r =
cm.
Câu 35.1: Khoảng ch từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được mt điểm
C
từ đó thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m==
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Câu 35.2 : Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng to vi nhau một góc
0
60
. Tàu thứ nht chy vi tốc độ
30 /km h
, tàu thứ hai chy vi tốc đ
40 /km h
. Hi sau
2
gi
hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
13.
B.
20 13.
C.
10 13.
D.
15.
Câu 35.3: T một đỉnh tháp chiều cao
80CD m=
, người ta nhìn hai điểm
A
B
trên mặt đất
dưới các góc nhìn là
0
72 12'
0
34 26'
. Ba điểm
,,A B D
thẳng hàng. Tính khoảng cách
AB
?
A.
71 .m
B.
91 .m
C.
79 .m
D.
40 .m
Câu 35.4: Khoảng cách t
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được mt đim
C
từ đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
0
56 16'
. Biết
200CA m=
,
180CB m=
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
180 .m
B.
224 .m
C.
112 .m
D.
168 .m
II. T LUN:
Câu 1(VDT) (1.0 đim). Cho hai tp hợp A, B là các khong, na khoảng, đoạn
Tìm
, , \ ,A B A B A B C AÇÈ
¡
Câu 2(VDT)(1.0 điểm). Áp dụng định lý sin hoặc cosin đ tính một cạnh(góc) và diện tích (hoặc R,r) ca
tam giác.
Câu 3(VDC)(1.0 điểm). Cho đng thức lượng giác, tính giá trị biu thức lượng giác(hoc chng minh
đẳng thc lượng giác)
Chú ý học sinh được phép sử dụng các hằng đẳng thc sách giáo khoa CTST) mà không cần chng minh.
| 1/18

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024 SÁCH CTST I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Chủ đề 1: Mệnh đề
Câu 1.1:
Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A. Bức tranh đẹp quá. B. 13 là hợp số. C. 92 là số lẻ. D. 7 là số nguyên tố.
Câu 1.2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay là thứ mấy? B. Các bạn hãy học bài đi!
C. Bạn An học Toán giỏi quá! D.Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
Câu 1.3: Khẳng định nào sau đây là mệnh đề 2x 2
A. 3x + 2 y = 10. B. .
C. x  0 . D. 5 . y
Câu 1.4: . Khẳng định nào sau đây là mệnh đề :
A. 3x + 5 = 8 B. 3x + 2y – z = 12 C. 1500 D. 3 + > 6
Câu 2.1: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 2.2: Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây:
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
Câu 2.3: Cho mệnh đề P: “ 2 x
  R : 9x −1  0 ”. Mệnh đề phủ định của P là: A. 2 P : " x
  R : 9x −1 = 0". B. 2 P : " x
  R : 9x −1  0". C. 2 P : " x
  R : 9x −1  0". D. 2 P : " x
  R : 9x −1 = 0".
Câu 2.4: Cho mệnh đề A : “ 2 x
  : x x ”. Phủ định của mệnh đề A là: 2 2 2 2 A. x
  : x x          B. x : x x C. x : x x D. x : x x
Câu 3.1: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A B .
A. Nếu A thì B .
B. A kéo theo B .
C. A là điều kiện đủ để có B .
D. A là điều kiện cần để có B .
Câu 3.2 :Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có 2 đường trung tuyến bằng nhau và có 1 góc bằng 60 .
Câu 3.3: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  tứ giác ABCD có ba góc vuông.
B. Tam giác ABC là tam giác đều  A = 60 .
C. Tam giác ABC cân tại A AB = AC .
D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O OA = OB = OC = OD .
Câu 3.4 : Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu a ³ b thì 2 2
a ³ b . B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công. D. Nếu tam giác có một góc bằng 60° thì tam giác đó đều.
Câu 4.1: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố. B. 2
" x Î ¡ , - x < 0.
C. $n Î ¥ , n(n + )
11 + 6 chia hết cho 11. D. Phương trình 2
3x - 6 = 0 có nghiệm hữu tỷ.
Câu 4.2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. 2
$x Î ¢ , 2x - 8 = 0. B. $n Î ¥ ( 2
, n + 11n + 2) chia hết cho 11.
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. D. $n Î ¥ ( 2 , n + ) 1 chia hết cho 4.
Câu 4.3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Với mọi số thực x , nếu x < - 2 thì 2
x > 4. B. Với mọi số thực x , nếu 2
x < 4 thì x < - 2.
C. Với mọi số thực x , nếu x < - 2 thì 2
x < 4. D. Với mọi số thực x , nếu 2
x > 4 thì x > - 2.
Câu 4.4: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. 2
$x Î ¡ , x < x. B. 2
" x Î ¡ , x > x. C. " x Î ¡ , x > 1 Þ x > 1. D. 2
" x Î ¡ , x ³ x.
Câu 5.1:Mệnh đề “ 2 x
  : x = 4” khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 4 B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 4
C. Chỉ có một số thực bình phương bằng 4 D. Nếu x là một số thực thì 2 x = 4
Câu 5.2: Mệnh đề “ 2 x
  : x  0 ” khẳng định rằng:
A.Mọi số thực có bình phương không âm. B. Mọi số thực có bình phương lớn hơn 0.
C. Có số thực có bình phương không âm. D. Có ít nhất một số thực có bình phương không âm.
Câu 5.3: Cho mệnh đề P: “Có số thực mà bình phương nhỏ hơn nó”.Cách viết nào dưới đây đúng.? 2 2 A. x
  : x x    B. x : x x 2 2 C. x
  : x x    D. x : x x
Câu 5.4: Cho mệnh đề P: “Mọi số nguyên đều có bình phương không âm”.Cách viết nào dưới đây đúng.? A. 2 n
  : n  0 B. 2    2    2    n : n 0 C. n : n 0 D. n : n 0 . Chủ đề 2: Tập hợp
Câu 6.1:
Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề '' 7 là số tự nhiên '' ? A. 7 Ì ¥ . B. 7 Î ¥ . C. 7 < ¥ . D. 7 £ ¥ .
Câu 6.2: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề '' 2 không phải là số hữu tỉ'' ? A. 2 ¹ ¤ . B. 2 Ë ¤ . C. 2 Ï ¤ . D. 2 Î ¤ .
Câu 6.3: Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. A Î . A B. ÆÎ . A C. A Ì . A
D. A Î {A}.
Câu 6.4: Cho x là một phần tử của tập hợp .
A Xét các mệnh đề sau: (I) x Î . A (II) {x}Î . A (III) x Ì . A (IV) {x}Ì . A
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng? A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 7.1: Cho tập hợp A = {x  / x  5}. Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. A = {0,1, 2, 4,5} .
B. A = {0,1, 2,3, 4,5}. C. A = {0;5} .
D. A = {1, 2,3, 4,5}.
Câu 7.2: Cho tập hợp A = {x Î ¢ / - 1 £ x £ 2} . Khi đó tập hợp A bằng với tập hợp: A. [- 1;2] B. {0;1;2} C. {- 1; 0;1;2} D. (- 1;2)
Câu 7.3: Cho tập hợp X = { nN | n chia hết cho 5, 0< n<40} các phần tử của tập hợp X là:
A. X={10, 20, 30, 40} .
B. X = {5, 10, 15, 20, 25, 30, 35} .
C. X={5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40} . D.  .
Câu 7.4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x
| 2x − 3x +1 =  0 .  1  3 A. X =   0 B. X =   1 C. X = 1  ;  D. X = 1  ;   2  2
Câu 8.1: Số tập con của tập hợp là A. 1 B. 3 C. 5 D. 8
Câu 8.2: Số tập con 1 phần tử của tập hợp A = 0,1,2,3,4,  5 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 8.3: Tập hợp nào sau đây có đúng một tập con A. .  B.   1 . C.    . D.  ,   1 .
Câu 8.4: Cho tập hợp A gồm 4 phân tử. Khi đó số tập con của A có 3 phần tử bằng:
A. 6 B. 14 C.4 D. 10
Câu 9.1: Cho tập hợp X = 1;  5 ,Y = 1;3; 
5 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A.  1 B.1; 
3 C.{1;3;5} D.1;  5
Câu 9.2: Cho tập hợp X = 1;  5 ,Y = 1;3; 
5 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A.  1 B.1; 
3 C.{1;3;5} D.1;  5
Câu 9.3: Cho tập hợp X =  ; a ; b c ,Y =  ; a ; x ; y
z . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A. ; a ; b c B.  ; x y;  z C.  ; a ; b ; c ; x y;  z D.   a
Câu 9.4: Cho tập hợp X =  ; a ; b c ,Y =  ; a ; x ; y
z . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A. ; a ; b c B.  ; x y;  z C.  ; a ; b ; c ; x y;  z D.   a
Câu 10.1: Cho các tập hợp: A = {cam, táo, mít, dừa}, B = {táo, cam}, C = {dừa, ổi, cam, táo, xoài}. Chọn mệnh đề đúng.
A. ( A \ B) C có ba phần tử
B. ( A \ B) C có hai phần tử
C. ( A \ B) C là một tập con của tập B
D. ( A \ B) C là một tập con của tập A
Câu 10.2: Cho tập hợp A. Chọn khẳng định đúng:
A. A = A. B. A = A. C.   A . D.     A .
Câu 10.3: Tập hai tập hợp: A = ( 2 − ; 
3 ; B = (1;6. Tìm mệnh đề đúng?
A.AB là một khoảng có chứa dương vô tận” B.AB là một khoảng có chứa âm vô tận”
C.AB là một nửa khoảng” D.AB là một khoảng”
Câu 10.4: Tập hai tập hợp: A = ( 2 − ; 
3 ; B = (1;6. Tìm mệnh đề đúng?
A.AB có 5 phần tử là số nguyên” B.AB có 6 phần tử là số nguyên”
C.AB có 8 phần tử là số nguyên” D.AB l có 7 phần tử là số nguyên” Câu 11.1:
Cho tập hợp A = x  | 3 −  x  
1 . Tập A là tập nào sau đây? A. 3 − ;  1 B. 3 −  ;1 C. 3 − ) ;1 D. ( 3 − ; ) 1 Câu 11.2:
Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp (1;4? A. B. C. D. Câu 11.3:
Cho tập hợp X = x  |1  x  
3 thì X được biểu diễn là hình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 11.4:
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = x  4  x   9 :
A. A = 4;9. B. A = (4;9. C. A = 4;9). D. A = (4;9). Câu 12.1:
Cho tập hợp A = (− ;  −  1 và tập B = ( 2;
− +) . Khi đó AB là: A. ( 2; − +) B. ( 2 − ;−  1 C. D. Câu 12.2:
Cho hai tập hợp A =  5
− ;3), B = (1;+) . Khi đó AB là tập nào sau đây? A. (1;3) B. (1;  3 C. 5; − +) D. 5 −  ;1 Câu 12.3: Cho A = ( 2 − ; ) 1 , B =  3
− ;5. Khi đó AB là tập hợp nào sau đây? A. 2 −  ;1 B. ( 2 − ; ) 1 C. ( 2 − ;  5 D. 2 − ;  5
Câu 12.4: Cho A = ( 2 − ; ) 1 , B =  3
− ;5. Khi đó AB là tập hợp nào sau đây? A. 2 −  ;1 B. ( 2 − ; ) 1 C. ( 2 − ;  5 D. 3 − ;  5 Câu 13.1:
Cho hai tập hợp A = (1; 
5 ; B = (2;7 . Tập hợp A \ B là: A. (1;2 B. (2;5) C. ( 1 − ;7 D. ( 1 − ;2) Câu 13.2:
Cho tập hợp A = (2;+) . Khi đó C A là: R A.2;+) B. (2;+) C. ( ; − 2 D. (− ;  2 −  Câu 13.3:
Cho tập hợp A =  2 − ; 
3 . Khi đó C A bằng: A. ( 2 − ;3) B.(− ;  2
− 3;+) C.(− ;  2 − ) (3;+) D. (− ;  2 − ) Câu 13.4: Cho tập hợp A = ( 2 − ; )
1 . Khi đó C A bằng: A. 2 −  ;1 B. (− ;  2 − 1;+) C. (− ;  2 − )(1;+) D. (− ;  2 − )
Câu 14.1: Cho hai tập hợp A = x ( 2
7x + 3x − 4)(1− x) = 
0 , B = x 3x − 2  15 khi đó  4   4  A \ B =  1 − ;  0 .
A. A \ B =  1
− ;0; ;1. B. A \ B =  1 − ; . C.
D. A \ B =   7   7 
Câu 14.2: Cho hai tập hợp A = x 2
(2x − 7x + 5)(x + 2) =  0 , B = x −3  2x +1  8 khi đó 5   5 
A. A \ B =  ; 2 − 
B. A \ B =  2 − ; 1 − ;0;1;2; . 2   2 
C. A \ B =  1 − ;0;1;  2 .
D. A \ B =   1 .
Câu 14.3: Cho 2 tập hợp A =  2 x
(2x −1)(x − 5x + 6) = 
0 , B = 0;1; 2;−  3 . Khi đó tập
hợp X = ( A B) 1;3;  5 là 1   3 − ;2;3;  5 . 1; 2 − ;3;  5 . A.  ;2;3;5. B. 1; 2;3;  5 . C. D. 2  Câu14.4: Cho 3 tập hợp A =  2 x
(2x −1)(x − 5x + 6) =  0 , B =  4 − ;2;  3 , C =  2 x
(5x − 3)(x − 7x +12) = 
0 Khi đó tập hợp X = ( A B)  ( A C ) là 3  2;  3 . 3  A.  ;2;3;5. B. 2;3;  4 . C. D.  ;2;3;4. 5  5 
Chủ đề 3: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 15.1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x + 3y  0. B. 2 2 x + y  2. C. 2 x + y  0.
D. x + y  0.
Câu 15.2: Cho bất phương trình 2x + 3y − 6  0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Bất PT ( )
1 chỉ có một nghiệm duy nhất. B. Bất PT ( ) 1 vô nghiệm. C. Bất PT ( )
1 luôn có vô số nghiệm. D. Bất PT ( ) 1 có tập nghiệm là .
Câu 15.3: Cho bất PT: 2
x + 3y + 2  0có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là đúng?  2  A. (1; ) 1  S . B.  ; 0   S   . C. (1; 2 − )S . D. (1;0) S . 2  
Câu 15.4: Cặp số ( ;
x y) = (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4x  3y . B. x – 3y + 7  0 .
C. 2x – 3y –1  0 .
D. x y  0 .
Câu 16.1: Điểm A( 1
− ;3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. 3
x + 2y − 4  0. B. x + 3y  0. C. 3x y  0. D. 2x y + 4  0.
Câu 16.2: Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 2x – 3y –1  0 . B. x y  0 . C. 4x  3y . D. x – 3y + 7  0 .
Câu 16.3: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y 1? A. ( 2 − ; ) 1 . B. (3; 7 − ). C. (0 ) ;1 . D. (0;0) .
Câu 16.4: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x − 4y + 5  0 ? A. ( 5 − ;0). B. ( 2 − ; ) 1 . C. (1; 3 − ) . D. (0;0) .
Câu 17.1: Câu nào sau đây sai?.
Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2( y − 2)  2(1− x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm
nào trong các điểm sau ? A. M (0;0) . B. N (1 ) ;1 . C. P (4; 2) . D. Q (1; )1 − .
Câu 17.2: Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của bất phương trình 3( x − )
1 + 4( y − 2)  5x − 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm A. (0;0) . B. ( 4 − ;2) . C. ( 2 − ;2) . D. ( 5 − ;3) .
Câu 17.3: Câu nào sau đây sai?.
Miền nghiệm của bất phương trình x + 3 + 2(2y + 5)  2(1− x) là nửa mặt phẳng chứa điểm A. ( 3 − ; 4 − ) . B. ( 2 − ; 5 − ) . C. ( 1 − ; 6 − ). D. (0;0) .
Câu 17.4: Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của bất phương trình 4( x − )
1 + 5( y − 3)  2x − 9 là nửa mặt phẳng chứa điểm A. (0;0) . B. (1 ) ;1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (2;5) .
Câu 18.1: Miền nghiệm của bất phương trình x + y  2 là phần tô đậm trong hình vẽ nào sau đây?
Câu 18.2: Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? y 3 2 x O - 3
A. 2x y  3. B. 2x y  3.
C. x − 2 y  3.
D. x − 2 y  3.
Câu 18.3: Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2y  6 − là y y 3 3 A. B. 2 − 2 x O x O y y 3 2 − O x C. D. 2 − O x 3
Câu 18.4: Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y  6 − là y y 3 3 A. B. 2 − 2 x O x O y y 3 2 − O x C. D. 2 − O x 3
x + y − 2  0
Câu 19.1: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là
2x − 3y + 2  0 A. (0;0) . B. (1 ) ;1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( 1 − ;− ) 1 . x + y  0
Câu 19.2: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng 2x + 5y  0 định đúng?  1   1 2  A. (1; ) 1  S . B. ( 1 − ;− ) 1  S . C. 1; −  S   . D. − ;  S .    2   2 5 
2x + 3y −1  0
Câu 19.3: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4  0 A. ( 1 − ;4) . B. ( 2 − ;4) . C. (0;0) . D. ( 3 − ;4). x  0 Câu 19.4:
Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x + 3y +1 0 A. (1; − ) 1  S .
B. (1;− 3)S . C. ( 1 − ; 5)S . D. ( 4 − ; 3)S .
2x − 5y −1  0 
Câu 20.1: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y + 5  0 ?
x + y +1 0  A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ) . D. (0; 2) .
2x − 5y −1  0 
Câu 20.2: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y + 5  0 ?
x + y +1 0  A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ) . D. (0; 2) . 3  x + y  9    − Câu 20.3: x y 3
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm 2 y  8 − x  y  6 A. (0;0) . B. (1;2) . C. (2 ) ;1 . D. (8;4) . 3x + y  6   − Câu 20.4: x y 3
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm: 2 y  8 − x  y  4 A. (2 ) ;1 . B. (6;4) . C. (0;0) . D. (1;2) .
Câu 21.1: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x Oy  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 −
Câu 21.2: : Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
x − 2y  0 y  0 x  0 x  0 A.  .B.  . C.  . D.  . x + 3y  2 − 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 −
Câu 21.3: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ
bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? y 1 x O 1 - 1 ìï x - y ³ 0
ìï x - y > 0
ìï x - y < 0
ìï x - y < 0 A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ï 2x - y ³ 1 ïî ï 2x - y > 1 ïî ï 2x - y > 1 ïî ï 2x - y < 1 ïî
ìï x + y - 1> 0 ï Câu 21.4: ï
Miền nghiệm của hệ bất phương trình í y ³ 2
là phần không tô đậm của hình vẽ nào
ïïï- x + 2y > 3 ïî trong các hình vẽ sau? y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O A. B. y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O C. D.
Chủ đề 4: GTLG của góc từ 0 đến 180 độ
Câu 22.1: Giá trị của tan180 là A. 1. B. 0 . C. –1.
D. Không xác định.
Câu 22.2: . Giá trị 0 0
cos 45 + sin 45 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 22.3: Giá trị của 0 0
tan30 + cot 30 bằng bao nhiêu? 4 1+ 3 2 A. . B. . C. . D. 2. 3 3 3
Câu 22.4: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? 3 3 1 A. O sin150 = - . B. O cos150 = . C. O tan150 = - . D. O cot150 = 3. 2 2 3
Câu 23.1: Tính giá trị biểu thức P = cos30o cos60o - sin30o sin60 .o 3 A. P = 3. B. P = . C. P = 1. D. P = 0. 2
Câu 23.2: Tính giá trị biểu thức P = sin30o cos60o + sin60o cos30 .o A. P = 1. B. P = 0. C. P = 3. D. P = - 3.
Câu 23.3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. O O
sin 45 + cos 45 = 2. B. O O sin30 + cos60 = 1. C. O O sin 60 + cos150 = 0. D. O O sin120 + cos30 = 0.
Câu 23.4: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. O O sin 0 + cos0 = 0. B. O O sin 90 + cos90 = 1. 3 + 1 C. O O sin180 + cos180 = - 1. D. O O sin 60 + cos 60 = . 2
Câu 24.1: Khẳng định nào sau đây sai? A. cos75° > cos50 .
° B. sin80° > sin50 .
° C. tan 45° < tan60 . ° D. cos30° = sin60 . °
Câu 24.2: . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 90° < sin100 .
° B. cos95° > cos100 .
° C. tan85° < tan125 .
° D. cos145° > cos125 . °
Câu 24.3: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. O O cos 45 = sin 45 . B. O O cos 45 = sin135 . C. O O cos30 = sin120 . D. O O sin 60 = cos120 .
Câu 24.4: Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2
S = sin 15°+ cos 20°+ sin 75°+ cos 110° . A. S = 0. B. S = 1. C. S = 2. D. S = 4.
Câu 25.1: Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? A. cot = tan  . B. cos = sin  . C. cos  = sin .
D. sin = − cos  .
Câu 25.2: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( 0
sin 180 – a) = – cos a . B. ( 0
sin 180 – a) = −sin a . C. sin ( 0 180 – a) = s n i a . D. sin ( 0 180 – a) = c s o a .
Câu 25.3: Cho a b là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. sina = sin b. B. cosa = - cosb.
C. tana = - tan b.
D. cot a = cot b.
Câu 25.4: Trong các công thức sau, công thức nào sai? 1    A. 2 2 sin  + cos  = 1 . B. 2 1+ tan  =
  + k,k    . 2 cos   2  1  k  C. 2 1+ cot  =
  k ,k  .
D. tan + cot = 1   , k   . 2 ( ) sin   2 
Câu 26.1: Cho a là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sina < 0. B. cosa > 0. C. tana < 0.
D. cot a > 0.
Câu 26.2: . Cho hai góc nhọn a b trong đó a < b . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cosa < cosb. B. sina < sin b.
C. cot a > cot b.
D. tana + tan b > 0.
Câu 26.3: Cho hai góc a b với a + b = 90° . Tính giá trị của biểu thức P = sina cosb + sinb cosa . A. P = 0. B. P = 1. C. P = - 1. D. P = 2.
Câu 26.4: Cho hai góc a b với a + b = 90° . Tính giá trị của biểu thức P = cosa cosb - sinb sina . A. P = 0. B. P = 1. C. P = - 1. D. P = 2.
Chủ đề 5: Hệ thức lượng trong tam giác
Câu 27.1: Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 2 + − 2 2 2 + − A. b c a B. 2 a c b 1− sin B
C. cos( A + C) D. 2bc 2ac
Câu 27.2: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos C . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B .
Câu 27.3: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a c sin A A. = 2R. B. sin A = .
C. b sin B = 2R. D. sin C = . sin A 2R a
Câu 27.4: Cho ABC
với các cạnh AB = c, AC = ,
b BC = a . Gọi R, r, S lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? abc a A. S = . B. R = . 4R sin A 1 C. S = ab sin C . D. 2 2 2
a + b c = 2ab cos C . 2
Câu 28.1: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 A. S = bc sin A. B. S = ac sin A. C. S = bc sin B . D. S =
bc sin B . 2 2 2 2
Câu 28.2: Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai: B + C A
A. sin ( A+ B – 2C ) = sin 3C B. cos = sin 2 2
A + B + 2C C C.sin( A+ B) = sinC D. cos = sin 2 2
Câu 28.3: Cho tam giác ABC có a2 + b2 – c2 > 0 . Khi đó :
A. Góc C > 900 B.Góc C < 900 C.Góc C = 900
D. Không thể kết luận được gì về góc C
Câu 28.4: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = 3bc . Khi đó : A. A = 300 B. A= 450 C. A = 600 D.A = 750
Câu 29.1: Cho tam giác ABC có a = 8,b =10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c là? A. c = 3 21 . B. c = 7 2 . C. c = 2 11 . D. c = 2 21 . Câu 29.2: Cho ABC  có 0
b = 6, c = 8, A = 60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20. Câu 29.3: Cho ABC  có 0
B = 60 , a = 8, c = 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 . Câu 29.4: Cho ABC
AB = 9 ; BC = 8; 0
B = 60 . Tính độ dài AC . A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 .
Câu 30.1:Tam giác ABC AB = 5, BC = 7,CA = 8 . Số đo góc µ A bằng: A. 30 . ° B. 45 . ° C. 60 . ° D. 90 . °
Câu 30.2: Tam giác ABC AB = 2, AC = 1 và µ
A = 60° . Tính độ dài cạnh BC . A. BC = 1. B. BC = 2. C. BC = 2. D. BC = 3.
Câu 30.3: Tam giác ABC AB = 2, AC = 3 và µ
C = 45° . Tính độ dài cạnh BC . 6 2 6 2 A. BC = 5. B. BC + = . C. BC - = . D. BC = 6. 2 2
Câu 30.4: Tam giác ABC có µ µ B = 60 ,
° C = 45° và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC . 5 6 A. AC = . B. AC = 5 3. C. AC = 5 2. D. AC = 10. 2
Câu 31.1:Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD = 30 . Diện tích hình thoi ABCD là 2 a 2 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. 2 a . 4 2 2 Câu 31.2:
Tính diện tích tam giác ABC biết AB = 3, BC = 5, CA = 6 . A. 56 B. 48 . C. 6 . D. 8 . Câu 31.3: Cho ABC
a = 6,b = 8,c =10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30. Câu 31.4: Cho ABC  có 0
a = 4, c = 5, B = 150 .Diện tích của tam giác là: A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3.
Câu 32.1: Tam giác ABC BC = 10 và µ O
A = 30 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC  10
A. R = 5 . B. R = 10 . C. R = . D. R = 10 3 . 3
Câu 32.2: . Tam giác ABC AB = 3, AC = 6 và µ
A = 60° . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 3 . B. R = 3 3 . C. R = 3 . D. R = 6 .
Câu 32.3: Tam giác ABC BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 85 7 85 7 A. R = cm . B. R = cm . C. R = cm . D. R = cm . 2 4 8 2
Câu 32.4: Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R bằng: a 3 a 2 a 3 a 3 A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . 2 3 3 4
Câu 33.1: Tam giác ABC có ·
AB = 3, AC = 6, BAC = 60° . Tính diện tích tam giác ABC . 9 3 9 A. S = 9 3 . B. S = . C. S = 9 . D. S = . D ABC DABC 2 DABC D ABC 2
Câu 33.2: Tam giác ABC có · ·
AC = 4, BAC = 30 ,
° ACB = 75° . Tính diện tích tam giác ABC . A. S = 8 . B. S = 4 3 . C. S = 4 . D. S = 8 3 . DABC D ABC DABC D ABC
Câu 33.3: Tam giác ABC a = 21, b = 17, c = 10 . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. S = 16 . B. S = 48 . C. S = 24 . D. S = 84 . DABC DABC DABC DABC
Câu 33.4: Tam giác ABC AB = 8 cm, AC = 18 cm và có diện tích bằng 64 2
cm . Giá trị sin A ằng: 3 3 4 8 A. sin A = . B. sin A = . C. sin A = . D. sin A = . 2 8 5 9
Câu 34.1: Tam giác ABC AB = 5, AC = 8 và · 0
BAC = 60 . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho. A. r = 1 . B. r = 2 . C. r = 3 . D. r = 2 3 .
Câu 34.2: Tam giác ABC a = 21, b = 17, c = 10 . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho. 7 A. r = 16 . B. r = 7 . C. r = . D. r = 8 . 2
Câu 34.3: Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a . a 3 a 2 a 3 a 5 A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 4 5 6 7
Câu 34.4: Tam giác ABC vuông tại A AB = 6 cm, BC = 10 cm. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho. A. r = 1 cm. B. r = 2 cm. C. r = 2 cm. D. r = 3 cm.
Câu 35.1: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24' . Biết CA = 250 ,
m CB = 120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 35.2 : Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ
hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 13. B. 20 13. C. 10 13. D. 15. Câu 35.3:
Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80 m , người ta nhìn hai điểm A B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12 ' và 0 34 26 ' . Ba điểm ,
A B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ? A. 71 . m B. 91 . m C. 79 . m D. 40 . m Câu 35.4:
Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 0 56 16 ' . Biết
CA = 200 m , CB = 180 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 180 . m B. 224 . m C. 112 . m D. 168 . m II. TỰ LUẬN:
Câu 1(VDT) (1.0 điểm). Cho hai tập hợp A, B là các khoảng, nửa khoảng, đoạn Tìm A Ç , B A È , B A \ , B C A ¡
Câu 2(VDT)(1.0 điểm). Áp dụng định lý sin hoặc cosin để tính một cạnh(góc) và diện tích (hoặc R,r) của tam giác.
Câu 3(VDC)(1.0 điểm). Cho đẳng thức lượng giác, tính giá trị biểu thức lượng giác(hoặc chứng minh
đẳng thức lượng giác)
Chú ý học sinh được phép sử dụng các hằng đẳng thức sách giáo khoa CTST) mà không cần chứng minh.