Đề cương ôn tập giữa học kì 1 Toán 8

Sưu tầm Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 Toán 8 gồm 5 trang, 4 đề tự luận tham khảo giúp bạn củng cố, ôn tập và có một kì thi tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K I
TOÁN 8-CHÂN TRI SÁNG TO
ĐỀ THAM KHO 1
Bài 1 (3,0 đim): Cho biểu đồ đoạn thẳng dưới đây
ợng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của mt địa phương năm 2020
a) Em hãy cho biết biu đồ đoạn thng biu din các thông tin v d liu gì?
Tháng nào có lượng mưa trung bình cao nht, thp nht?
b) Hãy v biểu đồ ct biu diễn lượng mưa trung bình trong 6 tháng trên.
c) Tính t l phần trăm số tháng có lượng mưa trung bình trên
20 mm
so vi 6
tháng đầu năm.
Bài 2 (2,0 đim): Mt hp quà hình chóp t giác đều
S.ABCD
như hình vẽ, cnh
đáy
BC 30 cm=
, cnh bên
SC 25 cm=
, đường cao mt bên
SM
20 cm=
, chiu cao
SH 5 7 cm=
.
a) Tính din tích xung quanh ca hp quà
b) Tính th tích ca ca hp quà .
c) Em hãy tính xem phi cn bao nhiêu mét vuông giy va đ đểm hp quà
trên. (Coi nếp gấp mép dán không đáng kể).
Bài 3 (1,0 đim): Thc hin phép tính:
a)
; b)
( )
2
6 3 :3x y xy xy
.
Bài 4 (1,75 đim): Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
23
7xx
; b)
22
2++x xy y
; c)
2
93 xx
.
Bài 5 (2,25 đim):
a) Thu gn và tìm bc ca đa thc:
2 2 2 2
2 3 9+ + x xy x xy
b) Tính giá tr của đa thc:
22
12
P1
23
= + +x y xy xy
ti
x 2,y 1= =
c) Cho
15−=ab
, tính nhanh giá tr ca biu thc:
22
2−+a ab b
.
d) Cho
a b 1+=
. Tính giá tr ca biu thc sau:
( )
( )
3 3 2 2 2 2
3 6 .= + + + + +M a b ab a b a b a b
Trang 2
ĐỀ THAM KHO 2
Bài 1 (3,0 đim): Cho biểu đồ hình quạt tròn dưới đây:
a) Em hãy đc các thông tin t biểu đồ hình qut tròn trên và lp bng thng kê
tương ứng.
b) Hãy v biểu đồ ct biu din các môn th thao ca khi 7.
c) Môn th thao nào đưc các bn hc sinh tham gia nhiu nht và chiếm t l bao
nhiêu phần trăm.
Bài 2 (2,0 đim): Mt hộp quà hình chóp tam giác đều M.ABC như hình vẽ (hình
3), cạnh đáy
AB 10 cm=
, cnh bên
MC 15 cm=
, đường cao mt bên
MH 10 2 cm=
, đường cao mt đáy
AH 5 3 cm=
, chiu cao
5 69
MO cm
3
=
.
a) Tính din tích xung quanh ca hp quà
b) Tính th tích ca ca hp quà .
c) Em hãy tính xem phi cn bao nhiêu mét vuông giy va đ để
Hinh 3 làm hp quà trên. (Coi nếp gấp mép dán không đáng kể).
Bài 3 (1,0 đim): Thc hin phép tính:
a)
( )
22
6 3 4 5−+x x x
;
b)
( ) ( )
4 3 3 4 3 3 2 3
18 24 12 : 6 + x y x y x y x y
Bài 4 (1,75 đim): Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
5 10+x xy
b)
22
4 25xy
;
c)
3 2 2
2 16+ + x x y xy x
;
Bài 5 (2,25 đim):
a) Thu gn và tìm bc ca đa thức:
6 2 3 6 3 2 3
2 4 0,5 5 9= + + +P x x y x x x y
Trang 3
b) Tính giá tr của đa thc
2 2 2 2
12 4 12 6= +Q xy x y xy x y
ti
1
2
=x
1=−y
c) Cho
x 2y 1−=
. Tính giá tr ca biu thc:
22
A x 4y 4xy x 2y= + +
d) Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau
2
2 8 9= +P x x
.
ĐỀ THAM KHO 3
Bài 1 (3,0 đim): Cho biểu đồ hình qut tròn hình v bên biu din t l v giá
tr đạt đưc ca khoáng sn xut khẩu nước ngoài ca nưc ta (tính theo t s phn
trăm).
a) Em hãy cho biết tên và các d liu có trong biểu đồ hình v bên.
b) Da vào biểu đồ trên người ta có mt nhn định cho rằng Không khí trong đt
gp 5 ln so vi Chất hũu co. Theo em nhận đó đúng hay sai? Vì sao?
c) V biểu đồ ct biu din các d liu có trong biểu đồ trên.
Bài 2 (2,0 đim):
a) Mt kim t tháp pha lê đen có dạng hình chóp t giác đều biết đ dài cạnh đáy
9 cm
, chiu cao là
10 cm
. Tính th tích ca kim t tháp pha lê đen đó.
b) Mt khối bê tông đưc làm có dạng hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy
hình chóp là
2 m
, chiu cao mt bên ca hình chóp là
3 m
. Người ta sơn ba mặt
xung quanh ca khi bê tông. C mỗi mét vuông sơn cần tr 30000 đồng (tin sơn
và tin công). Cn phi tr bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt xung quanh?
Bài 3 (1,0 đim): Thc hin phép tính:
a)
( )
2
3 y x y y
;
b)
( )
3 2 2
1
4 2 :
2

+−


a b a b ab ab
.
Bài 4 (1,75 đim): Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
32
26xx
;
b)
2
69−+aa
;
c)
5 4 20−+−xy y x
.
Trang 4
Bài 5 (2,25 đim):
a) Thu gn và tìm bc ca đa thc:
12−+xy xy
.
b) Tính giá tr của đa thc:
35xy
ti
2
;2
3
==xy
.
c) Tính giá tr ca biu thc:
32
3 3 1 + a a a
ti
11=a
.
d) Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2
4 3 1= +M x x
.
ĐỀ THAM KHO 4
Bài 1 (3,0 đim): Cho biểu đồ hình qut tròn hình v bên biu din t l v giá
tr đạt đưc ca khoáng sn xut khẩu nước ngoài ca nưc ta (tính theo t s phn
trăm).
a) Em hãy cho biết tên và các d liu có trong biểu đồ hình v bên.
b) Tính tng phần trăm của dầu và than đá xuất khẩu nước ngoài.
2. V biểu đồ ct biu din các d liu có trong bng thng kê s cây được
trồng trong vườn nhà bác Ba:
Loi cây
Nhãn
Xoài
Mn
Da
i
S cây
20
35
25
10
120
Bài 2 (2,0 đim):
a) Cho hình chóp tam giác đều
S.ABC
, biết
AB 10 cm=
,
10 2 cm=SI
. Tính din
tích xung quanh ca hình chóp tam giác đều.
b) Trong dịp đi cắm tri, các bn hc sinh lp 8 làm mt chiếc lu tri hình chóp
t giác đều có chiu cao
2 m
, đáy là hình vuông cnh
3 m
, chiu cao ca mi mt
Trang 5
bên ca chiếc lu là
2,5 m
. Tính s tin mua vi bt cn thiết đ dng lu (không
tính đến đường vin, nếp gp...). Biết giá tin 1 met vải là 980000 đồng.
Bài 3 (1,0 đim): Thc hin phép tính:
a)
( )
2
6 2 3−xy x y
;
b)
( )
( )
2 2 3
3 2 : 2 + xy x y x x
.
Bài 4 (1,75 đim): Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
62x y xy
;
b)
22
(2 )xy
;
c)
( )( )
2
4 25 2 7 5 2 + + x x x
.
Bài 5 (2,25 đim):
a) Thu gn và tìm bc ca đa thức:
2 3 2 3
3 +x y x y
.
b) Tính giá tr của đa thc:
2
2+xy x y
ti
1; 1= =xy
.
c) Tính giá tr ca biu thc:
2
9 6 1−+xx
ti
1
3
=x
.
d) Chng minh biu thc
22
(5 2) (2 5) nn
chia hết cho 21, vi mi giá tr
nguyên
n
.
| 1/5

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
TOÁN 8-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ THAM KHẢO 1
Bài 1 (3,0 điểm): Cho biểu đồ đoạn thẳng dưới đây
Lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương năm 2020
a) Em hãy cho biết biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các thông tin về dữ liệu gì?
Tháng nào có lượng mưa trung bình cao nhất, thấp nhất?
b) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn lượng mưa trung bình trong 6 tháng trên.
c) Tính tỉ lệ phần trăm số tháng có lượng mưa trung bình trên 20 mm so với 6 tháng đầu năm.
Bài 2 (2,0 điểm): Một hộp quà hình chóp tứ giác đều S.ABCD như hình vẽ, cạnh
đáy BC = 30 cm, cạnh bên SC = 25 cm , đường cao mặt bên SM = 20 cm , chiều cao SH = 5 7 cm .
a) Tính diện tích xung quanh của hộp quà
b) Tính thể tích của của hộp quà .
c) Em hãy tính xem phải cần bao nhiêu mét vuông giấy vừa đủ để làm hộp quà
trên. (Coi nếp gấp mép dán không đáng kể).
Bài 3 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 2x ( x + 5) ; b) ( 2
6x y − 3xy ) : 3xy .
Bài 4 (1,75 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 3 x − 7x ; b) 2 2
x + 2xy + y ; c) 2
x − 9 − x − 3 . Bài 5 (2,25 điểm):
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức: 2 2 2 2
x + 2xy + 3x − 9xy 1 2
b) Tính giá trị của đa thức: 2 2 P = x y + xy
xy +1 tại x = 2, y = 1 − 2 3
c) Cho a b =15 , tính nhanh giá trị của biểu thức: 2 2
a − 2ab + b .
d) Cho a + b =1. Tính giá trị của biểu thức sau: 3 3
M = a + b + ab ( 2 2 a + b ) 2 2 3
+ 6a b (a + b). Trang 1 ĐỀ THAM KHẢO 2
Bài 1 (3,0 điểm): Cho biểu đồ hình quạt tròn dưới đây:
a) Em hãy đọc các thông tin từ biểu đồ hình quạt tròn ở trên và lập bảng thống kê tương ứng.
b) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn các môn thể thao của khối 7.
c) Môn thể thao nào được các bạn học sinh tham gia nhiều nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm.
Bài 2 (2,0 điểm): Một hộp quà hình chóp tam giác đều M.ABC như hình vẽ (hình
3), cạnh đáy AB = 10 cm , cạnh bên MC =15 cm , đường cao mặt bên 5 69
MH = 10 2 cm , đường cao mặt đáy AH = 5 3 cm , chiều cao MO = cm . 3
a) Tính diện tích xung quanh của hộp quà
b) Tính thể tích của của hộp quà .
c) Em hãy tính xem phải cần bao nhiêu mét vuông giấy vừa đủ để
Hinh 3 làm hộp quà trên. (Coi nếp gấp mép dán không đáng kể).
Bài 3 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) 2 x ( 2 6 3x − 4x + 5); b) ( 4 3 3 4 3 3 x y x y + x y ) ( 2 3 18 24 12 : 6 − x y )
Bài 4 (1,75 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 5x +10xy b) 2 2 4x − 25 y ; c) 3 2 2
x + 2x y + xy −16x ; Bài 5 (2,25 điểm):
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức: 6 2 3 6 3 2 3
P = 2x + 4x y x + 0, 5x − 5x y + 9 Trang 2 1
b) Tính giá trị của đa thức 2 2 2 2
Q = 12xy − 4x y −12xy + 6x y tại x = và y = 1 − 2
c) Cho x − 2y = 1. Tính giá trị của biểu thức: 2 2 A = x + 4y − 4xy − x + 2y
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau 2
P = 2x − 8x + 9 . ĐỀ THAM KHẢO 3
Bài 1 (3,0 điểm): Cho biểu đồ hình quạt tròn ở hình vẽ bên biểu diễn tỉ lệ về giá
trị đạt được của khoáng sản xuất khẩu nước ngoài của nước ta (tính theo tỉ số phần trăm).
a) Em hãy cho biết tên và các dữ liệu có trong biểu đồ ở hình vẽ bên.
b) Dựa vào biểu đồ trên người ta có một nhận định cho rằng Không khí trong đất
gấp 5 lần so với Chất hũu co. Theo em nhận đó đúng hay sai? Vì sao?
c) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ trên. Bài 2 (2,0 điểm):
a) Một kim tử tháp pha lê đen có dạng hình chóp tứ giác đều biết độ dài cạnh đáy
là 9 cm , chiều cao là 10 cm . Tính thể tích của kim tự tháp pha lê đen đó.
b) Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy
hình chóp là 2 m , chiều cao mặt bên của hình chóp là 3 m . Người ta sơn ba mặt
xung quanh của khối bê tông. Cứ mỗi mét vuông sơn cần trả 30000 đồng (tiền sơn
và tiền công). Cần phải trả bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt xung quanh?
Bài 3 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) y ( 2 3
−  x y y) ;  1  b) ( 3 2 2
a b + 4a b − 2ab) :  ab  .  2 
Bài 4 (1,75 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2 2x − 6x ; b) 2 a − 6a + 9 ;
c) xy − 5y + 4x − 20 . Trang 3 Bài 5 (2,25 điểm):
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức: 12 − xy + xy . 2
b) Tính giá trị của đa thức: 3x − 5y tại x = ; y = 2 . 3
c) Tính giá trị của biểu thức: 3 2
a − 3a + 3a −1 tại a = 11.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2
M = 4x − 3x +1. ĐỀ THAM KHẢO 4
Bài 1 (3,0 điểm): Cho biểu đồ hình quạt tròn ở hình vẽ bên biểu diễn tỉ lệ về giá
trị đạt được của khoáng sản xuất khẩu nước ngoài của nước ta (tính theo tỉ số phần trăm).
a) Em hãy cho biết tên và các dữ liệu có trong biểu đồ ở hình vẽ bên.
b) Tính tổng phần trăm của dầu và than đá xuất khẩu nước ngoài.
2. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong bảng thống kê số cây được
trồng trong vườn nhà bác Ba: Loại cây Nhãn Xoài Mận Dừa Ổi Số cây 20 35 25 10 120 Bài 2 (2,0 điểm):
a) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , biết AB =10 cm , SI = 10 2 cm . Tính diện
tích xung quanh của hình chóp tam giác đều.
b) Trong dịp đi cắm trại, các bạn học sinh lớp 8 làm một chiếc lều trại hình chóp
tứ giác đều có chiều cao 2 m , đáy là hình vuông cạnh 3 m , chiều cao của mỗi mặt Trang 4
bên của chiếc lều là 2,5 m . Tính số tiền mua vải bạt cần thiết để dựng lều (không
tính đến đường viền, nếp gấp...). Biết giá tiền 1 met vải là 980000 đồng.
Bài 3 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) xy ( 2 6 2x − 3y ) ; b) ( 2 2 3
3xy − 2x y + x ) : ( 2 − x) .
Bài 4 (1,75 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 6x y − 2xy ; b) 2 2 x − (2 y) ; c) 2
4x − 25 + (2x + 7)(5 − 2x) . Bài 5 (2,25 điểm):
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức: 2 3 2 3 3x y + x y .
b) Tính giá trị của đa thức: 2
xy + 2x y tại x = 1 − ; y =1. 1
c) Tính giá trị của biểu thức: 2
9x − 6x +1 tại x = . 3 d) Chứng minh biểu thức 2 2
(5n − 2) − (2n − 5) chia hết cho 21, với mọi giá trị nguyên n . Trang 5