MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1-NĂM HỌC 2025-2026
NGỮ VĂN 12
TT
ng
lực
Mạch nội dung
Số
câu
Cấp độ duy
Nhận biết
Thông
hiu
Tổng
%
Số
câu
Tỉ lệ
Số
câu
Tỉ lệ
Số
câu
Tỉ lệ
I
ng
lực
Đọc
Đọc hiểu văn bn văn
học (n bản truyện
truyền kì, truyện ngắn
hiện đại, hài kịch)
6
3
25%
2
15%
1
10%
50%
II
ng
lực
Viết
Viết bài văn nghị luận
văn học so sánh, đánh giá
hai tác phẩm truyn
1
25%
15%
50%
Tỉ lệ
50%
30%
100%
Tổng
7
100%
BẢNG ĐẶC TẢ YÊU CẦU CÁC KỸ NĂNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
TT
năng
Đơn v
kiến
thc/Kĩ
năng
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Tổng
%
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dng
1
Đọc
hiểu
1.Truyn
truyn
Nhn biết:
- Nhn biết được nhân
vật người k chuyn,
ngôi k trong truyn
truyn k.
- Nhn biết được đ i,
nhân vt, ct truyn, chi
tiết tiêu biu trong truyn
truyn kì.
- Nhn biết được các th
pháp ngh thut trong
truyn truyn kì.
- Nhn biết được yếu t
hoang đường, kì ảo đc
3 câu
2 câu
1 câu
50%
trưng ca truyn truyn
kì.
Thông hiu:
- Tóm tắt được ct
truyn.
- Lí gii được vai trò ca
nhng chi tiết quan trng
trong vic th hin ni
dung văn bản.
- Lí gii được vai trò ca
yếu t kì o trong truyn
truyn kì, liên h vi vai
trò ca yếu t này trong
truyn c dân gian.
- Phân tích được nhng
đặc điểm ca nhân vt
truyn truyn kì; gii
vai trò, ý nghĩa của nhân
vt vi ch đề, tư tưởng
ca tác phm.
- Nêu được ch đề,
ng, thông điệp văn
bn mun gửi đến người
đọc.
- Phân tích đánh g
đưc s p hp ca
ngưi k chuyện, điểm
nhìn trong vic th hin
ch đ của văn bản.
- Phát hiện giải được
giá trị nhận thức, giáo
dục thẩm mĩ; g trị
văn hoá, triết nhân sinh
từ tác phẩm.
- Phân tích được quan
điểm của ngưi viết v
lịch sử, văn hoá, được thể
hiện trong văn bản.
Vn dng:
- Vn dụng được kinh
nghiệm đọc, tri nghim
v cuc sng kiến
thức văn học để đánh g,
phê nh n bản văn
hc, th hin được cm
c, suy nghĩ của nhân
v văn bản văn hc.
- Đánh giá đưc giá tr
nhn thc, giáo dc và
thẩm mĩ của tác phm.
- Đt c phm trong bi
cnh ng tác bi cnh
hin tại để đánh giá
phù hp. Vn dng
nhng hiu biết v lch
sử, văn hóa để gii
quan điểm ca tác gi th
hiện trong văn bn.
- Liên hệ, so nh, đánh
giá được s ging và
khác nhau gia truyn
truyn truyn dân
gian.
- Đánh giá được kh
năng tác động ca tác
phm văn học đối vi
ngưi đọc và tiến b
hi theo quan điểm
nhân.
2.
Truyn
ngn
hin đại
Nhn biết:
- Nhn biết được nhân
vật người k chuyn,
ngôi kể, điểm nhìn trong
truyn ngn hin đi.
- Nhn biết được mt s
yếu t ca truyn ngn
hiện đại. như: diễn biến
m lí, hành động ca
nhân vt.
- Nhn biết được đ tài,
đặc điểm nn ng, th
pháp ngh thut ca
truyn ngn hin đi.
- Nhn biết đưc c du
hiu hiện đại hoc hu
hiện đi trong truyn
ngn.
Thông hiu:
- Tóm tắt được ct
truyn.
- Phân tích được nhng
đặc điểm ca nhân vt
truyn ngn hin đi.
- Lí giải vai trò, ý nghĩa
ca nn vt vi ch đề,
tư tưởng ca tác phm.
- giải được ý nghĩa, tác
dng ca nhng chi tiết
quan trng trong tác
3 câu
2 câu
1 câu
50%
phm; phân tích được tác
dng ca nhng yếu t
hu hin đi (nếu có)
trong tác phm.
- Nêu được ch đề,
ng, thông điệp ca
văn bản; phân tích được
s phù hp giữa người k
chuyện, điểm nhìn trong
vic th hin ch đ ca
văn bn.
- Phát hiện và giải được
giá trị nhận thức, giáo
dục thẩm mĩ; g trị
văn hoá, triết nhân sinh
từ tác phẩm.
- Phân tích được quan
điểm của ngưi viết v
lịch sử, văn hoá, được thể
hiện trong văn bản.
- Hiu và giải được mt
s đặc điểm bn ca
phong cách văn học (nếu
có) th hin trong c
phm.
Vn dng:
- Vn dụng được kinh
nghiệm đọc, tri nghim
v cuc sng kiến
thức văn học để đánh g,
phê bình văn bn truyn
ngn hiện đại, th hin
đưc cảm c, suy nghĩ
ca cá nhân v tác phm.
- Đánh giá đưc giá tr
nhn thc, giáo dc và
thẩm mĩ của tác phm.
- Đt c phm trong bi
cnh ng tác bi cnh
hin tại để đánh g ý
nghĩa, giá trị ca tác
phm.
- Vn dng nhng hiu
biết v lch sử, văn hóa
để giải quan điểm ca
c gi th hin trong c
phm.
- Đánh giá được kh
năng tác động ca tác
phm văn học đối vi
ngưi đọc và tiến b
hi theo quan điểm
nhân.
3. Hài
kch
Nhn biết:
- Nhn diện đưc ct
truyện, đề tài, chi tiết tiêu
biu trong hài kch.
- Ch ra được tình hung
kch, mâu thun, xung
đột và din biến xung đột
kch trong hài kch.
- Nhn biết đưc li ch
dn n khu, li nhân
vật hành động kch
trong hài kch.
- Ch ra đưc các th
pháp trào png trong
hài kch.
3 câu
2 câu
1 câu
50%
Thông hiu:
- m tt được ct truyn
ca v kch.
- Phân tích được vai trò,
c dng ca những chi
tiết quan trọng trong việc
thể hiện nội dung văn
bản.
- Phân tích được nhng
đặc điểm ca nhân vt
kch th hin qua nh
động, ngôn ng, xung
đột.
- Nêu được ch đề,
ng, thông điệp văn
bn mun gửi đến người
đọc; phân tích s phù
hp gia ch đề,
ng trong v kch.
- Phát hiện và giải được
giá trị nhận thức, giáo
dục thẩm mĩ; g trị
văn hoá, triết nhân sinh
từ tác phẩm.
Vn dng:
- Vn dụng được kinh
nghiệm đọc, tri nghim
v cuc sng kiến
thức văn học để đánh g,
phê bình văn bn kch,
th hin được cm xúc,
suy nghĩ của nhân v
c phm.
- Đánh giá được g trị
nhn thức, go dục
thẩm mĩ ca v kch.
- Vn dng nhng hiu
biết v lch sử, văn hóa
để giải quan điểm ca
c gi th hiện trong văn
bn.
- Đánh giá được kh
năng tác động ca tác
phm văn học đối vi
ngưi đọc và tiến b
hi theo quan điểm
nhân.
2
Viết
Ngh
luận so
sánh,
đánh giá
hai đoạn
trích/ tác
phẩm
văn học.
Nhận biết:
- Xác định được kiểu
bài, vấn đ ngh luận,
nhận biết thông tin v
tác giả, bối cảnh c
phẩm, ....
- Đảm bảo cấu trúc, bố
cục của một văn bản ngh
luận.
- Sử dụng các thao tác lập
luận chính gồm so sánh,
đánh giá trong bài viết.
Thông hiểu:
- Lựa chọn được những
sở, căn cứ hợp lí, khoa
học để so sánh.
- Phân tích, chỉ ra được
điểm giống và khác nhau
giữa hai đon trích/ tác
phm văn học.
- giải được do dẫn
tới sự giống và khác nhau
giữa hai đon trích/ tác
phm văn học.
Vận dụng:
- Đánh giá đưc ý nghĩa,
giá trị của sự giống
khác nhau giữa hai văn
1*
1*
1
50%
bản theo quan điểm riêng
của cá nhân.
- S dụng kết hợp các
phương thức miêu tả,
biểu cảm, tự sự,… để
ng sức thuyết phục cho
bài viết.
- Vận dụng hiệu quả
nhng kiến thức Tiếng
Việt lớp 12 đtăng nh
thuyết phục, sức hấp dẫn
cho bài viết.

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1-NĂM HỌC 2025-2026 NGỮ VĂN 12 TT Năng Mạch nội dung Số Cấp độ tư duy lực câu Nhận biết Thông Vận dụng Tổng hiểu %
Số Tỉ lệ Số Tỉ lệ Số Tỉ lệ câu câu câu I
Năng Đọc hiểu văn bản văn 6 3 25% 2 15% 1 10% 50% lực học (Văn bản truyện
Đọc truyền kì, truyện ngắn hiện đại, hài kịch)
II Năng Viết bài văn nghị luận 1 25% 15% 10% 50% lực
văn học so sánh, đánh giá
Viết hai tác phẩm truyện Tỉ lệ 50% 30% 20% 100% Tổng 7 100%
BẢNG ĐẶC TẢ YÊU CẦU CÁC KỸ NĂNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TT Đơn vị
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ Tổng năng kiến nhận thức % thức/Kĩ Nhận Thông Vận năng biết hiểu dụng 1 Đọc
1.Truyện Nhận biết: 3 câu 2 câu 1 câu 50% hiểu
truyền kì - Nhận biết được nhân vật người kể chuyện, ngôi kể trong truyện truyền kỳ.
- Nhận biết được đề tài,
nhân vật, cốt truyện, chi
tiết tiêu biểu trong truyện truyền kì.
- Nhận biết được các thủ pháp nghệ thuật trong truyện truyền kì.
- Nhận biết được yếu tố
hoang đường, kì ảo đặc
trưng của truyện truyền kì. Thông hiểu: - Tóm tắt được cốt truyện.
- Lí giải được vai trò của
những chi tiết quan trọng
trong việc thể hiện nội dung văn bản.
- Lí giải được vai trò của
yếu tố kì ảo trong truyện
truyền kì, liên hệ với vai
trò của yếu tố này trong truyện cổ dân gian.
- Phân tích được những
đặc điểm của nhân vật
truyện truyền kì; lí giải
vai trò, ý nghĩa của nhân
vật với chủ đề, tư tưởng của tác phẩm.
- Nêu được chủ đề, tư
tưởng, thông điệp mà văn
bản muốn gửi đến người đọc. - Phân tích và đánh giá
được sự phù hợp của
người kể chuyện, điểm
nhìn trong việc thể hiện chủ đề của văn bản.
- Phát hiện và lí giải được
giá trị nhận thức, giáo
dục và thẩm mĩ; giá trị
văn hoá, triết lí nhân sinh từ tác phẩm. - Phân tích được quan
điểm của người viết về
lịch sử, văn hoá, được thể hiện trong văn bản. Vận dụng: - Vận dụng được kinh
nghiệm đọc, trải nghiệm về cuộc sống và kiến
thức văn học để đánh giá, phê bình văn bản văn
học, thể hiện được cảm
xúc, suy nghĩ của cá nhân về văn bản văn học.
- Đánh giá được giá trị
nhận thức, giáo dục và thẩm mĩ của tác phẩm.
- Đặt tác phẩm trong bối
cảnh sáng tác và bối cảnh
hiện tại để có đánh giá phù hợp. Vận dụng
những hiểu biết về lịch
sử, văn hóa để lí giải
quan điểm của tác giả thể hiện trong văn bản.
- Liên hệ, so sánh, đánh
giá được sự giống và khác nhau giữa truyện
truyền kì và truyện dân gian. - Đánh giá được khả năng tác động của tác
phẩm văn học đối với
người đọc và tiến bộ xã hội theo quan điểm cá nhân. Nhận biết: 3 câu 2 câu 1 câu 50%
- Nhận biết được nhân vật người kể chuyện,
ngôi kể, điểm nhìn trong
truyện ngắn hiện đại.
- Nhận biết được một số
yếu tố của truyện ngắn
hiện đại. như: diễn biến tâm lí, hành động của nhân vật.
- Nhận biết được đề tài, 2.
đặc điểm ngôn ngữ, thủ Truyện pháp nghệ thuật của ngắn
truyện ngắn hiện đại. hiện đại
- Nhận biết được các dấu
hiệu hiện đại hoặc hậu hiện đại trong truyện ngắn. Thông hiểu: - Tóm tắt được cốt truyện.
- Phân tích được những
đặc điểm của nhân vật
truyện ngắn hiện đại.
- Lí giải vai trò, ý nghĩa
của nhân vật với chủ đề,
tư tưởng của tác phẩm.
- Lí giải được ý nghĩa, tác
dụng của những chi tiết quan trọng trong tác
phẩm; phân tích được tác
dụng của những yếu tố
hậu hiện đại (nếu có) trong tác phẩm.
- Nêu được chủ đề, tư
tưởng, thông điệp của
văn bản; phân tích được
sự phù hợp giữa người kể chuyện, điểm nhìn trong
việc thể hiện chủ đề của văn bản.
- Phát hiện và lí giải được
giá trị nhận thức, giáo
dục và thẩm mĩ; giá trị
văn hoá, triết lí nhân sinh từ tác phẩm. - Phân tích được quan
điểm của người viết về
lịch sử, văn hoá, được thể hiện trong văn bản.
- Hiểu và lí giải được một
số đặc điểm cơ bản của phong cách văn học (nếu có) thể hiện trong tác phẩm. Vận dụng: - Vận dụng được kinh
nghiệm đọc, trải nghiệm về cuộc sống và kiến
thức văn học để đánh giá,
phê bình văn bản truyện
ngắn hiện đại, thể hiện
được cảm xúc, suy nghĩ
của cá nhân về tác phẩm.
- Đánh giá được giá trị
nhận thức, giáo dục và thẩm mĩ của tác phẩm.
- Đặt tác phẩm trong bối
cảnh sáng tác và bối cảnh
hiện tại để đánh giá ý nghĩa, giá trị của tác phẩm. - Vận dụng những hiểu
biết về lịch sử, văn hóa
để lí giải quan điểm của
tác giả thể hiện trong tác phẩm. - Đánh giá được khả năng tác động của tác
phẩm văn học đối với
người đọc và tiến bộ xã hội theo quan điểm cá nhân. 3. Hài Nhận biết: 3 câu 2 câu 1 câu 50% kịch
- Nhận diện được cốt
truyện, đề tài, chi tiết tiêu biểu trong hài kịch.
- Chỉ ra được tình huống kịch, mâu thuẫn, xung
đột và diễn biến xung đột kịch trong hài kịch.
- Nhận biết được lời chỉ
dẫn sân khấu, lời nhân
vật và hành động kịch trong hài kịch.
- Chỉ ra được các thủ pháp trào phúng trong hài kịch. Thông hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện của vở kịch.
- Phân tích được vai trò, tác dụng của những chi
tiết quan trọng trong việc thể hiện nội dung văn bản.
- Phân tích được những
đặc điểm của nhân vật kịch thể hiện qua hành động, ngôn ngữ, xung đột.
- Nêu được chủ đề, tư
tưởng, thông điệp mà văn
bản muốn gửi đến người đọc; phân tích sự phù hợp giữa chủ đề, tư tưởng trong vở kịch.
- Phát hiện và lí giải được
giá trị nhận thức, giáo
dục và thẩm mĩ; giá trị
văn hoá, triết lí nhân sinh từ tác phẩm. Vận dụng: - Vận dụng được kinh
nghiệm đọc, trải nghiệm về cuộc sống và kiến
thức văn học để đánh giá, phê bình văn bản kịch,
thể hiện được cảm xúc,
suy nghĩ của cá nhân về tác phẩm.
- Đánh giá được giá trị
nhận thức, giáo dục và thẩm mĩ của vở kịch. - Vận dụng những hiểu
biết về lịch sử, văn hóa
để lí giải quan điểm của
tác giả thể hiện trong văn bản. - Đánh giá được khả năng tác động của tác
phẩm văn học đối với
người đọc và tiến bộ xã hội theo quan điểm cá nhân. 2 Viết Nghị Nhận biết: 1* 1* 1 50%
luận so - Xác định được kiểu sánh,
bài, vấn đề nghị luận,
đánh giá nhận biết thông tin về
hai đoạn tác giả, bối cảnh tác
trích/ tác phẩm, .... phẩm
- Đảm bảo cấu trúc, bố
văn học. cục của một văn bản nghị luận.
- Sử dụng các thao tác lập luận chính gồm so sánh,
đánh giá trong bài viết. Thông hiểu:
- Lựa chọn được những
cơ sở, căn cứ hợp lí, khoa học để so sánh.
- Phân tích, chỉ ra được
điểm giống và khác nhau
giữa hai đoạn trích/ tác phẩm văn học.
- Lí giải được lí do dẫn
tới sự giống và khác nhau
giữa hai đoạn trích/ tác phẩm văn học. Vận dụng:
- Đánh giá được ý nghĩa,
giá trị của sự giống và khác nhau giữa hai văn
bản theo quan điểm riêng của cá nhân.
- Sử dụng kết hợp các phương thức miêu tả,
biểu cảm, tự sự,… để
tăng sức thuyết phục cho bài viết. - Vận dụng hiệu quả những kiến thức Tiếng
Việt lớp 12 để tăng tính
thuyết phục, sức hấp dẫn cho bài viết.