Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K I NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 12
I. GII TÍCH:
Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
x
−
2
2
()fx
+
0
0
+
()fx
1
+
3
−
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào?
A.
( )
3;1
. B.
( )
2;2
. C.
( )
2;
+
. D.
( )
;2
−−
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
2;0
. B.
( )
;1
−−
. C.
( )
2;2
. D.
( )
0;2
.
Câu 3: Đưng cong hình bên là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
, vi
, , ,a b c d
là các s thc. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
0,yx
R
. B.
0,yx
R
. C.
0, 1yx
. D.
0, 1yx
.
Câu 4: Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình v bên.
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 2
A.
( )
1;2
. B.
( )
;1
−−
. C.
( )
1;2
. D.
( )
1;1
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
−
0
1
2
4
()fx
0
+
0
+
0
+
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
2;
+
. B.
( )
1;2
. C.
( )
;1
. D.
( )
1;4
.
Câu 6: Cho hàm bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
00f
. B.
( )
10f
. C.
( )
20f
−
. D.
( )
2007 0f −
.
Câu 7: Hàm s
32
3 9 2007y x x x= + +
đồng biến trên khong
A.
( )
3;1
. B.
( )
3;
+
. C.
( )
;3
−−
. D.
( )
1;3
.
Câu 8: Cho hàm s
25
2
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
2R
.
B. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
C. Hàm s nghch biến trên tập xác đnh.
D. Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
;2 2;

+
.
Câu 9: Hàm s
2
26
1
xx
y
x
−+
=
+
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
4;2
. C.
( )
;4
−−
. D.
( )
2;
+
.
Câu 10: Hàm s
( )
( )
2
2007
log 2f x x x=−
nghch biến trên khong
A.
( )
2;
+
. B.
( )
1;
+
. C.
( )
;0
. D.
( )
0;1
.
Câu 11: Hàm s
4 x
y x e=
nghch biến trên khong
A.
( )
;4
−−
. B.
( )
4;0
. C.
( )
1;
+
. D.
( )
0;4
.
Trang 3
Câu 12: S ảnh hưởng khi s dng mt loại độc t vi vi khun
X
được mt nhà sinh hc mô t bi
hàm s
( )
2
1
4
t
Pt
tt
+
=
++
, trong đó
( )
Pt
là s ng vi khun sau t gi s dụng độc t. Vào thời điểm
nào thì s ng vi khun X bắt đầu gim?
A. Ngay ti thời điểm s dụng độc s.
B. Sau na gi k t thời điểm s dụng độc t.
C. Sau 2 gi k t thời điểm s dụng độc t.
D. Sau 1 gi k t thời điểm s dụng độc t.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên nhưu sau:
x
−
1
3
y
+
0
0
+
y
3
+
2
−
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti:
A.
3x =
. B.
2x =−
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 15: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
−
0
1
2
4
()fx
0
+
0
+
0
+
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc đi?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16: Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên. S đim cc tiu ca
hàm s
( )
fx
là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Trang 4
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
như hình vẽ:
x
2
0 1 2
( )
fx
Hàm s
( )
fx
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 18: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
và có đạo hàm
( )
( )
2024 2
2 5 2 ,f x x x x x
= + R
. Hàm s
( )
fx
có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 19: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )
2 3 2024
1 ( 2) ( 3) ( 4) ,f x x x x x x
= R
. S điểm cc tr
ca hàm s đã cho
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 20: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
32f x x x=−+
trên đoạn
3;3
bng
A. 20 . B. -16 . C. 0 . D. 4 .
Câu 21: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
1
5g x x
x
= +
trên khong
( )
0;
+
bng bao nhiêu?
A. -2 . B. -3 . C. 0 . D. -1 .
Câu 22: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
5
1
x
hx
x
=
+
trên đoạn
0;2
bng
A. -2 . B. -6 . C. -5 . D. -1 .
Câu 23: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ th như hình vẽ bên. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
. Giá tr ca
Mm
bng
A. 5 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 24: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên trên
)
5;7
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
Trang 5
A.
)
( )
5;7
max 9fx
=
. B.
)
( )
5;7
minx 6fx
=
. C.
)
( )
5;7
max 6fx
=
. D.
)
( )
5;7
min 2fx
=
.
Câu 25: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
( )
22
2
x
f x x e=
trên đoạn
1;2
bng:
A.
2
e
. B.
4
2e
. C.
2
2e
. D.
2
2e
.
Câu 26: Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
(
m
là tham s thc) tho mãn
1;2
1;2
16
min max
3
yy+=
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
4m
. B.
24m
. C.
0m
. D.
02m
.
Câu 27: Mt ca hàng buôn giày nhp một đôi với giá là 40 đôla. Cưa hàng ước tính rng nếu đôi
giày được bán vi giá
x
đôla thì mỗi tháng khách hàng s mua
( )
120 x
đôi. Hỏi ca hàng bán mt
đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiu lãi nht?
A. 80 đôla. B. 240 đôla. C. 160 đôla. D. 40 đôla.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
x
−
2
0
y
+
+
y
9
+
−
1
2
Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho bằng
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 29: Tim cn ngang của đồ th hàm s
25
2
x
y
x
=
+
A.
2y =
. B.
1x =−
. C.
5y =−
. D.
5
2
y =−
.
Câu 30: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình có đường tim cn xiên
y ax b=+
. Khi đó
ab+
bng
bao nhiêu?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 31: Tim cn xiên của đồ th hàm s
2
23
1
xx
y
x
−+
=
+
A.
1yx=+
. B.
1yx=−
. C.
3yx=−
. D.
3yx=+
.
Câu 32: Đồ th ca hàm s
2
2 3 5
2
xx
y
x
−−
=
+
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 33: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên. Hàm s
( )
y f x=
có th là
hàm s nào trong các hàm s sau?
Trang 6
A.
2
22
1
xx
y
x
++
=
−−
. B.
2
22
1
xx
y
x
−+
=
. C.
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
. D.
2
22
1
xx
y
x
−+
=
+
.
Câu 34: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
32
31y x x= + +
B.
42
21y x x= +
C.
32
2 7 3y x x x= + +
D.
42
21y x x=
Câu 35: Hàm s
3
31y x x= + +
có đồ th
( )
C
. Trong các đồ th sau, đồ th nào là đồ th
( )
C
?
Trang 7
Câu 36: Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
x
−
2
y
+
+
y
+
1
1
−
A.
( )
1
2
x
fx
x
+
=
B.
( )
21
1
x
fx
x
+
=
C.
( )
23
1
x
fx
x
=
D.
( )
3
2
x
fx
x
=
Câu 37: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
2
x
y
x
+
=
B.
1
2
x
y
x
=
C.
42
32y x x= +
D.
32
31y x x= +
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
32
3 9 7f x x x x= + +
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
b) Đồ th hàm s
( )
fx
có hai điểm cc tr.
c) Max
( ) ( )
3f x f=
.
d) Đồ th hàm s
( )
fx
ct trc hoành tại ba điểm phân bit.
Trang 8
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
−
1
2
3
4
()fx
0
+
+
0
+
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;3
.
b) Đồ th hàm s
( )
fx
có ba điểm cc tr.
c)
( ) ( )
1;4
Max 3f x f=
.
d) Biết
( ) ( )
lim ;lim
x
x
f x f x

→−
→+
= + = +
( )
31f =
. Khi đó, phương trình
( )
2007 2025 0fx−=
có đúng hai nghiệm thc phân bit.
Câu 3: Cho hàm s
( )
( )
2
ln 4 4f x x x=
.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
0;
+
.
b) Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
;2
.
c) Hàm s
( )
y f x=
không có điểm cc tr.
d) Phương trình
( )
0fx=
có hai nghim phân bit trái du.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ sau:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Cực đại ca hàm s
y fx=
là 1.
b)
( )
20f
−
.
Trang 9
c) Phương trình
( )
11
10
fx=
có 6 nghi
m thc phân bit.
d) Nếu
( )
32
2f x ax bx cx= + +
vi
,,abc R
thì
4 2 1a b c+ + =
.
Câu 5: Xét mt chất điểm chuyển động dc theo trc
Ox
. To độ ca chất đim ti thời điểm
t
được
xác định bi hàm s
( )
32
9 15 1x t t t t= + +
vi
0t
. Khi đó
( )
xt
là vn tc ca chất điểm ti thi
điểm
t
, kí hiu
( ) ( )
;v t v t
là gia tc chuyển động ca chất đim ti thời đim
t
, kí hiu
( )
at
.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh để
Đúng
Sai
a) Hàm
( )
2
3 18 15v t t t= +
.
b) Hàm
( )
6 18a t t=−
.
c) Trong khong t
0t =
đến
3t =
thì vn tc ca chất điểm tăng.
d) T
3t =
tr đi thì vận tc ca chất điểm gim.
Câu 6: Cho hàm s bc bn
( )
fx
có đồ th
( )
fx
như hình vẽ. Biết đồ th hàm s
( )
y f x=
ct trc
Ox
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
, , ( )a b c a b c
( )
1fb=−
:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;
+
.
b) Điểm cc đại của đồ th hàm s
( )
0;1A
.
c) Phương trình
( ) ( )
2
0f x f x+=
có 5 nghim thc phân bit.
d) Hàm s
( )
y f x=
có 5 điểm cc tr.
Câu 7: Cho hàm s
2
, 0, 0,
ax bx c n
y a m
mx n m
++
=
+
không là nghim của đa thc
)
2
ax bx c++
bng biến thiên như sau:
x
−
0
1
2
Trang 10
()fx
+
0
0
0
+
()fx
2
−
1
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh để
Đúng
Sai
a) Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
.
b) Hàm s
( )
fx
có hai đim cc tr.
c) Hàm s có hai giá tr cc tr là 0 và 2 .
d) Phương trình
( ) ( )
2
2[ ] 5 12 0f x f x+ =
có ba nghim thực dương.
Câu 8: Kĩ sư cơ khí dùng một thanh thép dài
4m
để un thành khung vin ca mt ca s có dng
mt phn ca hình ch nht ghép vi nửa đường tròn có các kích thước được cho trên hình v.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Ta có
( )
2
2
2
x
y
+
=−
.
b) Din tích ca ca s được tính bi công thc
( )
( )
2
22
42
2
x
S x x x m
= +
.
c) Diện tích cưa sổ ln nht khi
4
4
x
=
+
.
d) Giá tr ln nht ca diện tích cưa s
8
4
+
.
Trang 11
Câu 9: Nồng độ thuc
( )
Ct
tính theo
3
/ cmmg
trong máu ca bệnh nhân được tính bi công thc
( )
2
20 20 20
t
Ct
tt
=
++
, trong đó
t
là thi gian (tính theo gi) k t thi điểm tiêm cho bnh nhân.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm s
( )
Ct
có đạo hàm
( )
( )
2
2
2
1
,0
20 1
t
C t t
tt
=
++
.
b) Sau khi tiêm, nồng độ thuc trong máu bnh nhân gim dn theo thi gian.
c) Nồng độ thuc trong máu bnh nhân ln nht ti thời điểm l gi sau tiêm.
d) Nồng độ trong máu bệnh nhân đạt
3
0,02mg / cm
ti mt thi điểm sau tiêm.
Câu 10: Cho hàm s
( )
ax b
fx
xd
+
=
+
có đồ th
( )
C
như hình vẽ. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm s
( )
fx
có một đim cc tr.
b)
1, 1ad= =
.
c) Đồ th hàm s
( )
fx
đi qua điểm
( )
3;2B
.
d) Hai đường tim cn ca
( )
C
to vi hai trc tọa độ t
giác có din ch bng 2 .
Câu 11: Cho hàm s
( )
2
x bx c
fx
xn
++
=
+
có đồ th
( )
C
như hình vẽ. Xét tính đúng sai của các mệnh đề
sau :
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Giá tr cc tiu ca hàm s
( )
fx
bng -3 .
b) Đồ th hàm s
( )
fx
có tim cận đứng
2x =−
.
Trang 12
c) Đồ th hàm s
( )
fx
có tim cn xiên
y px q=+
, khi đó
4pq+=
.
d) Phn hình phẳng được đánh dấu là hình thang có din tích bng 8.
Câu 12: Cho hàm s
( )
1
xa
fx
x
+
=
+
có đồ th
( )
C
như hình vẽ (
a
là s thực cho trước và
1a
).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau :
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
( )
0, 1f x x
và hàm s
( )
fx
không
có điềm cc tr.
b) Đồ th hàm s
( )
fx
có hai đường tim cn.
c) Tâm đối xng của đồ th hàm s
( )
1;1I
.
d)
( )
0;3
1
max
3
fx=
.
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Cho hàm s
3
2
3 5 2007
3
x
y x x= + +
đồng biến trên khong
( )
;D a b=
, biết tt c các khong
đồng biến khác luôn là tp con ca
D
. Giá tr ca
ab+
là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 2: Cho hàm s
2
23y x x= + +
đồng biến trên khong
( )
;K a b=
, biết tt c các khoảng đồng
biến khác luôn là tp con ca
K
. Tính giá tr biu thc
12 25T a b=−
.
Đáp án:
Câu 3: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có bng xét du
( )
fx
như hình sau:
x
−
3
3
()fx
+
0
0
+
Biết
( ) ( )
3 3 1ff= =
. Hỏi phương trình
( )
0fx=
có bao nhiêu nghim phân bit?
Đáp án:
Câu 4: Một tàu đổ b tiếp cn Mt Trăng theo cách tiếp cn thẳng đứng và đốt cháy các tên la hãm
độ cao 250 km so vi b mt ca Mặt Trăng. Trong khoảng 50 giây đầu tiên k t khi đốt cháy các
tên lửa hãm, độ cao
h
ca con tàu so vi b mt ca Mặt Trăng được tính (gẩn đúng) bởi hàm
( )
32
0,01 1,1 30 250h t t t t= + +
trong đó
t
là thi gian tính bng giây và
h
là độ cao tính bng
Trang 13
kilômét. Biết
( )
;ab
là khong thi gian dài nhất mà độ cao
h
của tàu tăng dần. Phn nguyên ca
ba
bng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 5: Cho hàm s bc bn
( )
fx
có đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Tìm s điểm cc tr ca
hàm s
( )
fx
.
Đáp án:
Câu 6: Tng giá tr cực đại và giá tr cc tiu ca hàm s
2
29
2
xx
y
x
−+
=
bng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 7: Gi
a
là giá tr nh nht ca hàm s
2
4
yx
x
=+
trên khong
( )
0;
+
. Khi đó
3
a
bng bao
nhiêu?
Đápán:
Câu 8: Tim cn xiên của đồ th hàm s
2
3
2
xx
y
x
−+
=
to vi hai trc tọa độ mt tam giác có din
tích bng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 9: Một hòn đảo nm trong mt h nước. Biết rằng đường cong tạo nên hòn đảo được mô hình
hóa vào h trc tọa độ
Oxy
là mt phn của đồ th hàm s bc ba
( )
fx
. V trí điểm cực đại là
( )
2;4
với đơn vị ca h trc là 100 m và v trí điểm cc tiu là gc tọa đ
O
. Mặt đường chy trên mt
đường thẳng có phương trình
4 16yx= +
. Người ta mun làm mt cây cu có dng mt đoạn thng
ni t hòn đảo ra mt đường. Độ dài ngn nht ca cây cu bằng bao nhiêu mét? (làm tròn đến mt
chũ số thp phân sau du phy)
Đáp án:
Câu 10: Cho mt tm nhôm hình ch nhật có kích thước
80 cm 50 cm
. Người ta ct bn góc ca
Trang 14
tâm nhôm đó bn hình vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng
( )
cmx
, ri gp tm nhôm li
thì đưc mt cái thùng không np dng hình hp ch nht. Tìm
x
để th tích ca thùng ln nhất. (đon
v cm)
Đáp án:
II. HÌNH HC:
Phn 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn:
Câu 1: Trong không gian, cho ba vectơ
,,a b c

phân biệt và đều khác
0
. Nhng mệnh để nào sau đây
là đúng?
a) Nếu
a
b
đều cùng hướng vi
c
thì
a
b
cùng hướng.
b) Nếu
a
b
đểu ngược hướng vi
c
thì
b
cùng hướng.
c) Nếu
a
b
đều cùng hướng vi
c
thì
a
b
ngược hướng.
d) Nếu
a
b
đểu ngược hướng vi
c
thì
b
ngược hướng.
Câu 2: Khi đó, vectơ bằng vectơ
AB

là vectơ nào dưới đây?
A.
BA

. B.
CD

. C.
BA


. D.
DC


.
Câu 3: Cho t din
ABCD
. S vectơ có điểm đẩu là
B
và điểm cui là mt trong các đỉnh còn li ca
t din là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 4: Cho hình hp
ABCD A B C D
. Gi
,IJ
lẩn lượt là trung điểm ca
AB
CD
.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
D A IJ=


. B.
A I JC
=
. C.
CJAI =

. D.
BI D J
=

.
Câu 5: Cho Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Chọn đằng thức vectơ đúng:
A.
AC AB AB AD=+

+

. B.
DB DA DD DC
= + +

. C.
AC AC AB AD=+
+
. D.
'
DB DA DD DC= + +


.
Câu 6: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có độ dài mi cnh bng 1.
Độ dài của vectơ
AB AD AA
++

'bng
A. 2 . B.
2
. C.
3
. D. 1 .
Câu 7: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
cnh
a
. Độ dài của vectơ
AA AC

+

'bng
Trang 15
A.
( )
13a+
. B.
a6
2
. C.
6a
. D.
a2
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Chn mệnh để đúng.
A.
4SA SB SC SD SO+ + + =

. B.
8SA SB SC SD SO+ + + =

.
C.
2SA SB SC SD SO+ + + =

. D.
4SA SB SC SD OS+ + + =

.
Câu 9: Cho hình lăng tr tam giác
ABC A B C

. Đặt
a, b, c, dAA AB AC BC
= = = =



. Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A.
a b c=+

. B.
0a b c d+ + + =


. C.
0b c d + =

. D.
a b c d+ + =


.
Câu 10: Cho t diện đểu
ABCD
. Gi
M, N,P
lẩn lượt là trung điểm ca các cnh
,,AB CB AD
G
là trng tâm tam giác
BCD,
là góc giữa 2 vectơ
MG

. Khi đó
cos
có giá tr là:
A.
2
2
B.
2
3
C.
2
6
D.
1
2
Câu 11: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
cạnh 2 . Tích vô hướng ca
AA CB

bng
A. 2 . B.
2
. C. 0 . D. 1 .
Câu 12: Cho t diện đểu
ABCD
. Tích vô hướng
AB CD

bng?
A.
2
a
B.
2
a
2
C. 0 D.
2
2
a
Phn 2: Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 13: Cho t din
ABCD
có các cạnh đểu bng 3 .
Các mệnh để sau đúng hay sai?
a) S vectơ có điểm du là
D
, điểm cui là các đnh còn li ca t din là 3 .
b) Độ dài ca mỗi vectơ khác
0
, có điểm đẩu và điểm cuối là các đinh của t din là 2
c)
AB CD BD DA + =

.
d)
9
2
AB BC =

.
Câu 14: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
có cnh 2.
Các mệnh để sau đúng hay sai?
a) Giá của các vectơ
AB, AD,AE

cùng nm trong mt mt phng.
b)
AB AD AE AG+ + =

.
c)
AB HD 3 2+=

.
Trang 16
d) Ta có
AB EG

bng 4 .
Câu 15: Cho hình lăng tr
,ABC A B C M

là trung điểm ca
BB
. Các mệnh để sau đúng hay sai?
a) Giá của các vectơ
AB,AC,AA


không cùng nm trong mt mt phng.
b)
AB B A

=

c)
2AB AB AM
+=

d) Đặt
CA a,CB b,AA c
= = =



thì
1
AM b a c
2
= +


.
Câu 16: Ba lc
1 2 3
,,F F F

cùng tác động vào mt vật có phương đôi một vuông góc và có độ ln ln
t là
10 N;15 N;8 N
(Hình 17). Các mệnh để sau đúng hay sai?
a) Giá của các vectơ
1 2 3
,,F F F

không cùng nm trong mt mt phng.
b)
3 2 1
2F F F+=

.
c) Độ ln ca hp hai lc
23
,FF

( )
25 N
.
d) Độ ln hp lc ca ba lực đã cho là
19,7 N
( kết qu làm tròn đến mt ch s thp phân).
Trang 17
Phn 3: Câu trc nghim tr li ngn
Câu 17: Cho hai vectơ
,ab
2; 3ab==
( )
, 60ab =
. Tích vô hướng
ab
bng bao nhiêu?
Câu 18: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tt c các cnh bng a Góc
( )
,SD DA

bằng bao nhiêu độ?
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Vectơ
SA SB SC SD mSO+ + + =

, giá tr m bng bao nhiêu?
Câu 20: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
có cnh bằng 5 . Độ dài ca
BC CC DC
−+

bng bao
nhiêu? (làm tròn kết qu đến hai ch s thp phân).
Câu 21: Cho t diện đều
ABCD
Giá tri ca
( )
cos AB,CD

bng bao nhiêu?
TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Phn 1: Câu trc nghim nhiu la chn:
Câu 1: Trong không gian vi trc h tọa độ
Oxyz
, khi đó với
( ; ; )M x y z
thì
OM

bng
A.
i j kx y z

. B.
xi yj zk−−

. C.
xj yi zk++

. D.
xi yj zk++

.
Câu 2: Trong không gian vi trc h tọa độ
Oxyz
, cho
i 2 j 3ka = +

. Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
( )
1,2; 3a −−
. B.
( )
2; 3; 1a −−
. C.
( )
3;2; 1a −−
. D.
( )
2; 1; 3a −−
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
vi h tọa độ
( )
0; ; ;i j k

cho
( )
2;2;1A
thì tọa độ ca
OA

A.
( )
2;0;0
. B.
( )
2;2;0
. C.
( )
2;0;1
. D.
( )
2;2;1
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
2;2;1B
. Vectơ
có tọa độ
A.
( )
1; 1; 3−−−
. B.
( )
3;1;1
. C.
( )
1;1;3
. D.
( )
3;3; 1
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2C
( )
3;2; 1u =
. Biết
CD u=

, tọa độ ca
D
A.
( )
2;3; 3−−
. B.
( )
3;1;1
. C.
( )
1;1;3
. D.
( )
3;3; 1
.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
( )
M 3;1; 1
trên trc Oy có tọa độ
Trang 18
A.
( )
3;0; 1
. B.
( )
0;1;0
. C.
( )
3;0;0
. D.
( )
0;0; 1
.
Câu 7: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz cho
( )
M 4;5;6
. Hình chiếu ca M xung mt phng
( )
Oyz
M
. Xác định tọa độ
M
.
A.
( )
M 4;5;0
. B.
( )
4;0;6M
. C.
( )
4;0;0M
. D.
( )
0;5;6M
.
Câu 8: Trong không gian Oxyz cho M nằm trên tia đối ca tia Ox và
OM 2=
. Tọa độ của điểm M
A.
( )
2;0;0
. B.
( )
2;0;0
. C.
( )
0;2;0
. D.
( )
0;0; 2
.
Câu 9: Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho điểm
( )
1;1 2;2 5M −+
. Tìm điểm
( )
M Oxz
sao cho
độ dài đoạn thng
'
MM
ngn nht.
A.
( )
M 1;1 2;2 5+−
. B.
( )
1;1 2;0M
. C.
( )
1;0;2 5M +
. D.
( )
M 0;1 2;2 5−+
.
Câu 10: Cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
M 2;0;0 , N 0; 3;0 ,P 0;0;4
. Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ ca
điểm Q là
A.
( )
2; 3;4Q −−
. B.
( )
Q 2;3;4
. C.
( )
3;4;2Q
. D.
( )
2; 3; 4Q
.
Câu 11: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
( ) ( ) ( )
0;0;0 , 3;0;0 , 0;3;0ABD
,
( )
D 0;3; 3
. To độ điểm B' là
A.
( )
3;0; 3
. B.
( )
1;2; 1
. C.
( )
2;1; 1
. D.
( )
1;1; 2
.
Câu 12: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình lăng trụ
ABC A B C

có các đỉnh
( ) ( )
2;1;2 , 1; 1;1AB
,
( ) ( )
C 0; 2;0 ,C 4;5; 5−−
. Tọa độ
BA

bng
A.
( )
5;9; 4
. B.
( )
1;2; 1
. C.
( )
2;1; 1
. D.
( )
1;1; 2
.
Phn 2: Câu trc nghiệm đúng sai:
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, gi
,,i j k

là các vectơ đơn vị, điểm
( ) ( )
M 2;0;1 ,N 3;2;4
. Các mnh
để sau đúng hay sai?
a)
OM 2i k=+

.
b)
2 3 4ON i j k= + +

.
c)
2MN i j k= + +

.
d) Biết
( )
B a;b;c
tha
( )
MB 4;3; 1=

, giá tr
a b c 5+ + =
.
Câu 14: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành ABCD các điểm
( ) ( )
A 1;0;3 ,B 2;3; 4
,
( )
C 3;1;2
. Các mệnh để sau đúng hay sai?
a)
3OA i j k= + +


.
b)
AB CD=

.
c)
( )
1;3; 7AB =−

.
d) Tọa độ điểm D là
( )
D 4; 2;9−−
.
Câu 15: Cho t din
SABC
có ABC là tam giác vuông ti
B,BC 4,BA 3==
, SA vuông góc vi mt
phẳng ( ABC ) và có độ dài bng 2. Thiết lp h trc tọa độ Oxyz như hình vẽ
Các mệnh để sau đúng hay sai?
Trang 19
a) Tọa độ điểm C là
( )
C 4;0;0
.
b) Tọa độ điểm A là
( )
A 0;3;0
.
c) Tọa độ của vectơ
AC

( )
4;3;0
.
d) To độ của điểm
S
( )
2;2;2
.
Câu 16: Mt chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp
trong công trường xây dựng, trên đỏ đã thiết
lp h tọa độ Oxyz như hình vẽ với độ dài đơn v trên các trc tọa độ bng 1 m .
Các mệnh để sau đúng hay sai?
a)Tọa độ điểm A là
( )
A 0;8;0
.
b)Tọa độ điểm H là
( )
H 0;10;0
.
c) Độ dài BH bng
10 3 m
.
d) To độ ca
AB

bng
( )
10 3;3; 8
.
Phn 3: Câu trc nghim tr li ngn
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm
( )
M 3; 1;1
. Gi
M
là hình chiếu vuông góc của điểm M
trên trục Oz , điểm M' có cao độ là bao nhiêu?
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
cho
( )
2 2 , 1; 1;3AO i j k B= +

. Tọa độ vectơ
( )
;;AB a b c=

, giá tr
abc++
bng bao nhiêu?
Câu 19: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz , cho ba điểm
( ) ( )
A 1;2; 1 ,B 2; 1;3−−
,
( )
2;3;3C
.ĐimM(
A;b;c)
là đỉnh th của hình bình hành ABCM , khi đó
2 2 2
P a b c= +
có giá tr bng bao
nhiêu?
Câu 21: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình lăng trụ
ABC A B C

có các đỉnh
Trang 20
( ) ( )
2;1;1 , 4; 1; 2AB
,
( ) ( )
C 0; 3;0 ,C 4;6; 5−−
. Tọa độ
BA

bng
( )
a;b;c
, giá tr
a b c++
bng bao
nhiêu?
Câu 22: mt sân bay, v trí của máy bay được xác định bời điểm M trong không gian Oxyz như
hình v. Gi H là hình chiếu vuông góc ca M xung mt phng
( )
Oxy
.
Cho biết
( ) ( )
OM 40, OH,j 32 , OC,OM 72= = =


.
Tổng các hoành độ, tung độ và cao độ của đim M bng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hai ch s
thp phân).

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 12 I. GIẢI TÍCH:
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1:
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x − −2 2 + f (  ) x + 0 − 0 + 1 + f (x) 3− −
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? A. ( 3 − ; ) 1 . B. ( 2 − ;2) . C. (2;  + ). D. (  − ; 2 − ) .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. ( 2 − ;0) . B. (  − ;− ) 1 . C. ( 2 − ;2) . D. (0;2) . +
Câu 3: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số ax b y =
, với a,b,c, d là các số thực. Mệnh đề cx + d nào dưới đây đúng?
A. y  0, x   R .
B. y  0, x   R .
C. y  0, x   1.
D. y  0, x   1.
Câu 4: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) . Hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 1 A. ( 1 − ;2). B. (  − ;− ) 1 . C. (1;2) . D. ( 1 − ; ) 1 .
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x − 0 1 2 4 + f (  ) x − 0 + − 0 + 0 +
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (2;  + ). B. (1;2) . C. (  − ) ;1 . D. (1;4) .
Câu 6: Cho hàm bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (0)  0 . B. f ( ) 1  0 . C. f ( 2 − )  0 . D. f ( 2 − 007)  0 . Câu 7: Hàm số 3 2
y = −x + 3x + 9x − 2007 đồng biến trên khoảng A. ( 3 − ; ) 1 . B. (3;  + ) . C. (  − ;− ) 3 . D. ( 1 − ; ) 3 . + Câu 8: Cho hàm số 2x 5 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 2
A. Hàm số nghịch biến trên R ‚   2 .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
D. Hàm số nghịch biến trên (  − ;2)(2;  + ). 2 x − 2x + 6
Câu 9: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x +1 A. ( 1 − ;2). B. ( 4 − ;2) . C. (  − ; 4 − ) . D. (2;  + ).
Câu 10: Hàm số f (x) = log
( 2x −2x nghịch biến trên khoảng 2007 ) A. (2;  + ). B. (1;  + ) . C. (  − ;0) . D. (0; ) 1 . Câu 11: Hàm số 4 x
y = x e nghịch biến trên khoảng A. (  − ; 4 − ) . B. ( 4 − ;0) . C. (1;  + ) . D. (0;4) . Trang 2
Câu 12: Sự ảnh hưởng khi sử dụng một loại độc tố với vi khuẩn X được một nhà sinh học mô tả bởi + hàm số P (t) t 1 =
, trong đó P(t) là số lượng vi khuẩn sau t giờ sử dụng độc tố. Vào thời điểm 2 t + t + 4
nào thì số lượng vi khuẩn X bắt đầu giảm?
A. Ngay tại thời điểm sử dụng độc số.
B. Sau nửa giờ kể từ thời điểm sử dụng độc tố.
C. Sau 2 giờ kể từ thời điểm sử dụng độc tố.
D. Sau 1 giờ kể từ thời điểm sử dụng độc tố.
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên nhưu sau: x − 1 3 + y + 0 − 0 + 3 + y 2 − −
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại:
A. x = 3. B. x = 2 − . C. x =1. D. x = 2 .
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x − 0 1 2 4 + f (  ) x − 0 + − 0 + 0 +
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực tiểu của
hàm số f (x) là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Trang 3
Câu 17: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên của hàm số f (x) như hình vẽ: x  − 2 − 0 1 2  + f (x)
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 18: Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f (x) 2024 = x ( 2
2x − 5x + 2), x   R . Hàm số
f (x) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 19: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = (x − ) 2 3 2024
1 (x − 2) (x −3) (x − 4) , x
 R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x −3x + 2 trên đoạn  3 − ;  3 bằng A. 20 . B. -16 . C. 0 . D. 4 .
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) 1
= x − 5 + trên khoảng (0;  + ) bằng bao nhiêu? x A. -2 . B. -3 . C. 0 . D. -1 . −
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x) x 5 =
trên đoạn 0;2 bằng x +1 A. -2 . B. -6 . C. -5 . D. -1 .
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1 − ; 
3 . Giá trị của M m bằng A. 5 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên  5
− ;7) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 4
A. max f ( x) = 9 .
B. minx f ( x) = 6 .
C. max f ( x) = 6 .
D. min f (x) = 2 .  5 − ;7)  5 − ;7)  5 − ;7)  5 − ;7)
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) = ( 2 − ) 2 2 x f x x
e trên đoạn  1 − ;2 bằng: A. 2 −e . B. 4 2e . C. 2 −2e . D. 2 2e . + Câu 26: Cho hàm số x m 16 y =
( m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = . Mệnh đề nào dưới x +1   1;2 1;2  3 đây đúng?
A. m  4 .
B. 2  m  4.
C. m  0.
D. 0  m  2 .
Câu 27: Một cửa hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cưa hàng ước tính rằng nếu đôi
giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120− x) đôi. Hỏi cửa hàng bán một
đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất? A. 80 đôla. B. 240 đôla. C. 160 đôla. D. 40 đôla.
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x − −2 0 + y + − + 9 + + y − 1 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . −
Câu 29: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 5x y = là x + 2
A. y = 2 . B. x = 1 − .
C. y = −5 . D. 5 y = − . 2
Câu 30: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình có đường tiệm cận xiên y = ax + b . Khi đó a +b bằng bao nhiêu? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . 2 x − 2x + 3
Câu 31: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = là x +1
A. y = x +1.
B. y = x −1.
C. y = x − 3 .
D. y = x + 3 . 2 2x − 3x − 5
Câu 32: Đồ thị của hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x + 2 A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 33: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y = f (x) có thể là
hàm số nào trong các hàm số sau? Trang 5 2 + + 2 − + 2 + + 2 − + A. x 2x 2 x 2x 2 x 2x 2 x 2x 2 y = . B. y = . C. y = . D. y = . −x −1 x −1 x +1 x +1
Câu 34: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. 3 2
y = −x + 3x +1 B. 4 2
y = x − 2x +1 C. 3 2
y = x + 2x − 7x + 3 D. 4 2
y = x − 2x −1 Câu 35: Hàm số 3
y = −x + 3x +1 có đồ thị (C). Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị (C) ? Trang 6
Câu 36: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x − 2 + y + + + 1 y 1 − + + − − A. x x x
f ( x) x 1 =
B. f (x) 2 1 =
C. f ( x) 2 3 = D. f ( x) 3 = x − 2 x −1 x −1 x − 2
Câu 37: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? + − A. x 2 x y = B. 1 y = C. 4 2
y = x − 3x + 2 D. 3 2
y = −x + 3x −1 x − 2 x − 2
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1:
Cho hàm số f (x) 3 2
= −x + 3x + 9x − 7.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 3 .
b) Đồ thị hàm số f (x) có hai điểm cực trị.
c) Max f (x) = f (3).
d) Đồ thị hàm số f (x) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Trang 7
Câu 2: Cho hàm số f (x) liên tục trên R có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x − 1 2 3 4 + f (  ) x − 0 + + − 0 +
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1;3).
b) Đồ thị hàm số f (x) có ba điểm cực trị.
c) Max f (x) = f (3).  1;4
d) Biết lim f (x) = 
+ ;lim f (x) = 
+ và f (3) =1. Khi đó, phương trình x→− x→+
2007 f (x) − 2025 = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 3: Cho hàm số f (x) = ( 2
ln x − 4x − 4) .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0;  + ).
b) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (  − ;2).
c) Hàm số y = f (x) không có điểm cực trị.
d) Phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
a) Cực đại của hàm số y = fx là 1. b) f ( 2 − )  0. Trang 8
c) Phương trình f (x) 11 =
có 6 nghiẹ́m thực phân biệt. 10 d) Nếu f (x) 3 2
= ax +bx + cx − 2 với a,b,c  R thì 4a + 2b + c =1.
Câu 5: Xét một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox . Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t được
xác định bởi hàm số x(t) 3 2
= t −9t +15t +1 với t  0 . Khi đó x(t) là vận tốc của chất điểm tại thời
điểm t , kí hiệu v(t);v(t) là gia tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm t , kí hiệu a(t).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh để Đúng Sai a) Hàm v(t) 2
= 3t −18t +15.
b) Hàm a(t) = 6t −18.
c) Trong khoảng từ t = 0 đến t = 3 thì vận tốc của chất điểm tăng.
d) Từ t = 3 trở đi thì vận tốc của chất điểm giảm.
Câu 6: Cho hàm số bậc bốn f (x) có đồ thị f (x) như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục
Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là a,b,c(a b c) và f (b) = 1 − :
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (2;  + ).
b) Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(0; ) 1 . c) Phương trình 2
f (x) + f (x) = 0 có 5 nghiệm thực phân biệt.
d) Hàm số y = f (x) có 5 điểm cực trị. 2
ax + bx + c n
Câu 7: Cho hàm số y =
, a  0, m  0, − 
không là nghiệm của đa thức 2
ax + bx + c) có mx + nm
bảng biến thiên như sau: x − 0 1 2 + Trang 9 f (  ) x + 0 − 0 − 0 + −2 + + f (x) − − 1 −
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh để Đúng Sai
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
b) Hàm số f (x) có hai điểm cực trị.
c) Hàm số có hai giá trị cực trị là 0 và 2 .
d) Phương trình f (x) 2 2[
] + 5 f (x) −12 = 0 có ba nghiệm thực dương.
Câu 8: Kĩ sư cơ khí dùng một thanh thép dài 4m để uốn thành khung viền của một cửa sổ có dạng
một phần của hình chữ nhật ghép với nửa đường tròn có các kích thước được cho trên hình vẽ.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai ( + 2) x a) Ta có y = 2 − . 2 2  x
b) Diện tích của cửa sổ được tính bởi công thức S (x) 2 = x + x − ( 2 4 2 m ) . 2
c) Diện tích cưa sổ lớn nhất khi 4 x = .  + 4 8
d) Giá trị lớn nhất của diện tích cưa sổ là .  + 4 Trang 10
Câu 9: Nồng độ thuốc C (t) tính theo 3
mg / cm trong máu của bệnh nhân được tính bởi công thức ( ) t C t =
, trong đó t là thời gian (tính theo giờ) kể từ thời điểm tiêm cho bệnh nhân. 2 20t + 20t + 20
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai 2 − a) Hàm số 1 t
C (t) có đạo hàm C(t) = t   . 20(t + t + ) , 0 2 2 1
b) Sau khi tiêm, nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân giảm dần theo thời gian.
c) Nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân lớn nhất tại thời điểm l giờ sau tiêm.
d) Nồng độ trong máu bệnh nhân đạt 3
0,02mg / cm tại một thời điểm sau tiêm. +
Câu 10: Cho hàm số ( ) ax b f x =
có đồ thị (C) như hình vẽ. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau x + d : Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số f (x) có một điểm cực trị. b) a =1, d = 1 − .
c) Đồ thị hàm số f (x) đi qua điểm B( 3 − ;2) .
d) Hai đường tiệm cận của (C) tạo với hai trục tọa độ tứ
giác có diện tích bằng 2 . 2
x + bx + c
Câu 11: Cho hàm số f (x) =
có đồ thị (C) như hình vẽ. Xét tính đúng sai của các mệnh đề x + n sau : Mệnh đề Đúng Sai
a) Giá trị cực tiểu của hàm số f (x) bằng -3 .
b) Đồ thị hàm số f (x) có tiệm cận đứng x = 2 − . Trang 11
c) Đồ thị hàm số f (x) có tiệm cận xiên y = px + q , khi đó p + q = 4 .
d) Phần hình phẳng được đánh dấu là hình thang có diện tích bằng 8. +
Câu 12: Cho hàm số ( ) x a f x =
có đồ thị (C) như hình vẽ ( a là số thực cho trước và a 1 ). x +1
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau : Mệnh đề Đúng Sai
a) f (x)  0, x   1
− và hàm số f (x) không có điềm cực trị.
b) Đồ thị hàm số f (x) có hai đường tiệm cận.
c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là I ( 1 − ; ) 1 . d) 1 max f x = . 0;3 ( )   3
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 3 x Câu 1: Cho hàm số 2 y = −
+ 3x − 5x + 2007 đồng biến trên khoảng D = ( ;
a b) , biết tất cả các khoảng 3
đồng biến khác luôn là tập con của D . Giá trị của a + b là bao nhiêu? Đáp án: Câu 2: Cho hàm số 2
y = −x + 2x + 3 đồng biến trên khoảng K = ( ;
a b) , biết tất cả các khoảng đồng
biến khác luôn là tập con của K . Tính giá trị biểu thức T =12a − 25b . Đáp án:
Câu 3: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng xét dấu f (x) như hình sau: x − 3 − 3 + f (  ) x + 0 − 0 + Biết f ( ) 3 = − f (− ) 3 = 1
− . Hỏi phương trình f (x) = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? Đáp án:
Câu 4: Một tàu đổ bộ tiếp cận Mặt Trăng theo cách tiếp cận thẳng đứng và đốt cháy các tên lửa hãm
ở độ cao 250 km so với bể mặt của Mặt Trăng. Trong khoảng 50 giây đầu tiên kể từ khi đốt cháy các
tên lửa hãm, độ cao h của con tàu so với bề mặt của Mặt Trăng được tính (gẩn đúng) bởi hàm h(t) 3 2 = 0
− ,01t +1,1t −30t + 250 trong đó t là thời gian tính bằng giây và h là độ cao tính bằng Trang 12 kilômét. Biết ( ;
a b) là khoảng thời gian dài nhất mà độ cao h của tàu tăng dần. Phần nguyên của b a bằng bao nhiêu? Đáp án:
Câu 5: Cho hàm số bậc bốn f (x) có đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của
hàm số f (x). Đáp án: 2 x − 2x + 9
Câu 6: Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = bằng bao nhiêu? x − 2 Đáp án:
Câu 7: Gọi a là giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 4
y = x + trên khoảng (0;  + ). Khi đó 3 a bằng bao x nhiêu? Đápán: 2 x x + 3
Câu 8: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y =
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện x − 2 tích bằng bao nhiêu? Đáp án:
Câu 9: Một hòn đảo nằm trong một hồ nước. Biết rằng đường cong tạo nên hòn đảo được mô hình
hóa vào hệ trục tọa độ Oxy là một phần của đồ thị hàm số bậc ba f (x) . Vị trí điểm cực đại là (2;4)
với đơn vị của hệ trục là 100 m và vị trí điểm cực tiểu là gốc tọa độ O . Mặt đường chạy trên một
đường thẳng có phương trình y = 4
x +16 . Người ta muốn làm một cây cầu có dạng một đoạn thẳng
nối từ hòn đảo ra mặt đường. Độ dài ngắn nhất của cây cầu bằng bao nhiêu mét? (làm tròn đến một
chũ số thập phân sau dấu phẩy) Đáp án:
Câu 10: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 80 cm50 cm . Người ta cắt ở bốn góc của Trang 13
tâm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x( cm) , rồi gập tấm nhôm lại
thì được một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật. Tìm x để thể tích của thùng lớn nhất. (đon vị cm) Đáp án: II. HÌNH HỌC:
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn:  
Câu 1: Trong không gian, cho ba vectơ 
a,b, c phân biệt và đều khác 0 . Những mệnh để nào sau đây là đúng?     
a) Nếu a b đều cùng hướng với c thì a b cùng hướng.    
b) Nếu a và b đểu ngược hướng với c thì ả và b cùng hướng.     
c) Nếu a b đều cùng hướng với c thì a b ngược hướng.    
d) Nếu a b đểu ngược hướng với c thì ả và b ngược hướng. 
Câu 2: Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây?     A. BA . B. CD . C. B A   . D. D C   .
Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Số vectơ có điểm đẩu là B và điểm cuối là một trong các đỉnh còn lại của tứ diện là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 4: Cho hình hộp ABCDA BCD
 . Gọi I, J lẩn lượt là trung điểm của AB và CD.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?    A. D A   = IJ . B. A I  = JC .
C. AI = CJ . D. BI = D J  .
Câu 5: Cho Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Chọn đằng thức vectơ đúng:
  

A. AC = AB + AB + AD . B. DB = DA+ DD + DC . C. AC = AC + AB + AD . D. ' DB = DA + DD + DC .
Câu 6: Cho hình lập phương ABCDA BCD
  có độ dài mỗi cạnh bằng 1.

Độ dài của vectơ AB + AD + AA 'bằng A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 
Câu 7: Cho hình lập phương ABCDA BCD
  cạnh a . Độ dài của vectơ AA+ AC 'bằng Trang 14
A. (1+ 3)a . B. a 6 . C. a 6 . D. a 2 . 2
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Chọn mệnh để đúng.


A. SA+ SB + SC + SD = 4SO .
B. SA+ SB + SC + SD = 8SO .


C. SA+ SB + SC + SD = 2SO .
D. SA+ SB + SC + SD = 4OS .
  
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác ABC A BC
 . Đặt AA = a, AB = b, AC = c, BC = d . Khẳng định nào dưới đây là đúng?          
A. a = b + c .
B. a +b + c + d = 0 .
C. b c + d = 0.
D. a +b + c = d .
Câu 10: Cho tứ diện đểu ABCD. Gọi M, N,P lẩn lượt là trung điểm của các cạnh AB,CB, AD G  
là trọng tâm tam giác BCD, là góc giữa 2 vectơ MG và NP . Khi đó cos có giá trị là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 1 2 3 6 2 
Câu 11: Cho hình lập phương ABCDA BCD
  cạnh 2 . Tích vô hướng của AACB bằng A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . 
Câu 12: Cho tứ diện đểu ABCD. Tích vô hướng ABCD bằng? 2 a 2 a A. 2 a B. C. 0 D. − 2 2
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có các cạnh đểu bằng 3 .
Các mệnh để sau đúng hay sai?
a) Số vectơ có điểm dấu là D , điểm cuối là các đỉnh còn lại của tứ diện là 3 . 
b) Độ dài của mỗi vectơ khác 0 , có điểm đẩu và điểm cuối là các đinh của tứ diện là 2  c) AB−CD + BD = DA.  d) 9
AB BC = − . 2
Câu 14: Cho hình lập phương ABC . D EFGH có cạnh 2.
Các mệnh để sau đúng hay sai?

a) Giá của các vectơ AB, AD, AE cùng nằm trong một mặt phẳng.

b) AB + AD + AE = AG .  c) AB + HD = 3 2 . Trang 15  d) Ta có ABEG bằng 4 .
Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC A BC
 , M là trung điểm của BB . Các mệnh để sau đúng hay sai?  
a) Giá của các vectơ AB,AC,AA không cùng nằm trong một mặt phẳng.  b) AB = B A  

c) AB + AB = 2AM        d) Đặt CA a,CB b,AA = = = c thì 1 AM = b − a + c . 2 
Câu 16: Ba lực F , F , F cùng tác động vào một vật có phương đôi một vuông góc và có độ lớn lấn 1 2 3
lượt là 10 N;15 N;8 N (Hình 17). Các mệnh để sau đúng hay sai? 
a) Giá của các vectơ F , F , F không cùng nằm trong một mặt phẳng. 1 2 3 
b) F + F = 2 F . 3 2 1 
c) Độ lớn của hợp hai lực F , F là 25( N). 2 3
d) Độ lớn hợp lực của ba lực đã cho là 19,7 N ( kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân). Trang 16
Phần 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn       
Câu 17: Cho hai vectơ a,b a = 2; b = 3 và (a,b) = 60. Tích vô hướng a b bằng bao nhiêu? 
Câu 18: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a Góc (SD,DA) bằng bao nhiêu độ?
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Vectơ

SA+ SB + SC + SD = mSO, giá trị m bằng bao nhiêu?

Câu 20: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng 5 . Độ dài của BC CC + DC bằng bao
nhiêu? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân). 
Câu 21: Cho tứ diện đều ABCD Giá tri của cos(AB,CD) bằng bao nhiêu?
TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiểu lựa chọn: 
Câu 1: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , khi đó với M ( ;
x y; z) thì OM bằng       
A. xi − yj − zk .
B. xi yj zk .
C. xj + yi + zk .
D. xi + yj + zk .  
Câu 2: Trong không gian với trục hệ tọa độ 
Oxyz , cho a = −i + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là:     A. a ( 1 − ,2; 3 − ). B. a (2; 3 − ;− ) 1 . C. a ( 3 − ;2;− ) 1 . D. a (2; 1 − ; 3 − ).   
Câu 3: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ (0;i ; j;k ) cho A(2;2; )
1 thì tọa độ của OA A. (2;0;0). B. (2;2;0). C. (2;0; ) 1 . D. (2;2; ) 1 . 
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 2 − ) và B(2;2; )
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. ( 1 − ; 1 − ;− ) 3 . B. (3;1; ) 1 . C. (1;1; ) 3 . D. (3;3; ) 1 − .    
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm C (1;1; 2 − ) và u = ( 3 − ;2;− )
1 . Biết CD = u , tọa độ của D A. ( 2 − ;3; 3 − ). B. (3;1; ) 1 . C. (1;1; ) 3 . D. (3;3; ) 1 − .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M(3;1; ) 1
− trên trục Oy có tọa độ là Trang 17 A. (3;0; ) 1 − . B. (0;1;0) . C. (3;0;0). D. (0;0; ) 1 − .
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M(4;5;6). Hình chiếu của M xuống mặt phẳng
(Oyz) là M. Xác định tọa độ M.
A. M(4;5;0) .
B. M(4;0;6).
C. M(4;0;0).
D. M(0;5;6) .
Câu 8: Trong không gian Oxyz cho M nằm trên tia đối của tia Ox và OM = 2. Tọa độ của điểm M là A. (2;0;0). B. ( 2 − ;0;0) . C. (0;2;0). D. (0;0; 2 − ) .
Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm M (1;1− 2;2+ 5) . Tìm điểm M(Oxz) sao cho độ dài đoạn thẳng ' MM ngắn nhất.
A. M(1;1+ 2;2− 5). B. M(1;1− 2;0) .
C. M (1;0;2+ 5) .
D. M(0;1− 2;2+ 5) .
Câu 10: Cho 3 điểm M(2;0;0), N(0; 3
− ;0),P(0;0;4). Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q là A. Q( 2 − ; 3 − ;4). B. Q(2;3;4) .
C. Q(3;4;2) . D. Q( 2 − ; 3 − ; 4 − ) .
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D A BCD   có
A(0;0;0), B(3;0;0), D(0;3;0), D(0;3;− )
3 . Toạ độ điểm B' là A. (3;0; 3 − ) . B. (1;2; ) 1 − . C. (2;1; ) 1 − . D. (1;1; 2 − ) .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ ABC A BC   có các đỉnh  A(2;1;2), B(1; 1 − ; ) 1 , C(0; 2 − ;0),C(4;5; 5
− ). Tọa độ BA bằng A. (5;9; 4 − ). B. (1;2; ) 1 − . C. (2;1; ) 1 − . D. (1;1; 2 − ) .
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai:  
Câu 13: Trong không gian Oxyz , gọi i , j, k là các vectơ đơn vị, điểm M(2;0; ) 1 , N(3;2;4). Các mệnh để sau đúng hay sai?     a) OM = 2i + k .  
b) ON = 2i + 3 j + 4k .  
c) MN = 2i + j + k . 
d) Biết B(a;b;c) thỏa MB = ( 4 − ;3;− )
1 , giá trị a + b + c = 5 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD các điểm A(1;0; ) 3 ,B(2;3; 4 − ), C( 3
− ;1;2). Các mệnh để sau đúng hay sai?   
a) OA = i + j + 3k .  b) AB = CD .  c) AB = (1;3; 7 − ).
d) Tọa độ điểm D là D( 4 − ; 2 − ;9) .
Câu 15: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B, BC = 4, BA = 3, SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) và có độ dài bằng 2. Thiết lập hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ
Các mệnh để sau đúng hay sai? Trang 18
a) Tọa độ điểm C là C( 4 − ;0;0) .
b) Tọa độ điểm A là A(0;3;0) . 
c) Tọa độ của vectơ AC là ( 4 − ;3;0).
d) Toạ độ của điểm S là (2;2;2).
Câu 16: Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đỏ đã thiết
lập hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 m .
Các mệnh để sau đúng hay sai?
a)Tọa độ điểm A là A(0;8;0) .
b)Tọa độ điểm H là H(0;10;0).
c) Độ dài BH bằng 10 3 m . 
d) Toạ độ của AB bằng (10 3;3; 8 − ).
Phần 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm M(3; 1 − ; )
1 . Gọi M là hình chiếu vuông góc của điểm M
trên trục Oz , điểm M' có cao độ là bao nhiêu?     
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho AO = 2
i + 2 j k, B(1; 1
− ;3) . Tọa độ vectơ AB = ( ; a ; b c) , giá trị
a +b + c bằng bao nhiêu?
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;− ) 1 ,B(2; 1 − ; ) 3 , C ( 2 − ;3; ) 3
.ĐiểmM( A;b;c) là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM , khi đó 2 2 2
P = a + b − c có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ ABC A BC   có các đỉnh Trang 19  A( 2 − ;1; ) 1 , B(4; 1 − ; 2 − ), C(0; 3 − ;0),C(4;6; 5
− ). Tọa độ BA bằng (a;b;c) , giá trị a + b+c bằng bao nhiêu?
Câu 22: Ờ một sân bay, vị trí của máy bay được xác định bời điểm M trong không gian Oxyz như
hình vẽ. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M xuống mặt phẳng (Oxy).
  
Cho biết OM = 40,(OH,j) = 32 ,(OC,OM) = 72 .
Tổng các hoành độ, tung độ và cao độ của điểm M bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân). Trang 20