Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

17 9 lượt tải Tải xuống
Đề cƣơng ôn thi Toán giữa kì 2 lp 8 KNTT
1. PHÂN THỨC ĐI S.
Phân thức đại s. Tính chất cơ bản ca phân thc đi s. Các phép toán
cng, tr, nhân, chia các phân thc đi s.
Các khái niệm cơ bn v phân thc đi s: định nghĩa; điều kiện xác định; giá
tr ca phân thc đi s; hai phân thc bng nhau.
Mô t được nhng tính chất cơ bản ca phân thc đi s.
Thc hiện được các phép tính: phép cng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối
vi hai phân thc đi s.
Vn dụng được các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi của phép nhân đối
vi phép cng, quy tc du ngoc vi phân thc đi s trong tính toán.
2. PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHT MT N.
1. M đầu v phƣơng trình.
Nhn biết được phương trình bậc nht mt n.
Xác định được nghim của phương trình.
2. Phƣơng trình bc nht mt n và cách gii.
Nhn biết được phương trình bậc nht mt n.
Biết tìm nghim của phương trình bc nht mt n.
3. Phƣơng trình đƣa đƣợc v dng ax + b = 0.
Tìm được tp nghim của phương trình đưa được v dng ax + b = 0.
4. Gii bài toán bng cách lập phƣơng trình.
Gii đưc bài toán bng cách lập phương trình.
3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DNG.
Tam giác đồng dng.
Nhn biết được hai tam giác đồng dng, t s đồng dng.
Mô t được định nghĩa của hai tam giác đng dng.
Nhn biết tam giác vuông, giải thích đưc mt tam giác là tam giác vuông.
Nhn biết và giải thích được các trưng hợp đồng dng ca hai tam giác, ca
hai tam giác vuông.
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin gn vi vic vn dng kiến thc v
hai tam giác đồng dng (ví dụ: tính độ dài đường cao h xung cnh huyn
trong tam giác vuông bng cách s dng mi quan h gia đường cao đó vi
tích ca hai hình chiếu ca hai cnh góc vuông lên cnh huyền; đo gián tiếp
chiu cao ca vt; tính khong cách gia hai v trí trong đó có mt v trí không
th ti đưc).
Hình đng dng.
Nhn biết được hình đồng dng phi cnh (hình v t), hình đồng dng qua
các hình nh c th.
Nhn biết được v đp trong t nhiên, ngh thut, kiến trúc, công ngh chế
tạo … biểu hiện qua hình đồng dng.
| 1/2

Preview text:

Đề cƣơng ôn thi Toán giữa kì 2 lớp 8 KNTT
1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.

– Các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá
trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối
với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán.
2. PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
1. Mở đầu về phƣơng trình.
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
Xác định được nghiệm của phương trình.
2. Phƣơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
– Biết tìm nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn.
3. Phƣơng trình đƣa đƣợc về dạng ax + b = 0.
Tìm được tập nghiệm của phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
4. Giải bài toán bằng cách lập phƣơng trình.
Giải được bài toán bằng cách lập phương trình.
3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG.
Tam giác đồng dạng.
– Nhận biết được hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
– Nhận biết tam giác vuông, giải thích được một tam giác là tam giác vuông.
– Nhận biết và giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về
hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền
trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với
tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được). Hình đồng dạng.
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế
tạo … biểu hiện qua hình đồng dạng.