Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 Cánh Diều

Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 Cánh Diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS……
---------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 8 CÁNH DIỀU
-----------------
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Bậc của đa thức
2 5 2 4 6
1x y x y y + +
A.
4
; B.
5
; C.
6
; D.
7
.
Câu 2. Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng?
A.
3
7xy
; B.
( )
2
2
1
8
xy x
23
32xy
;
C.
22
5xy
22
2xy
; D.
2
ax y
2
2bx y
(,ab
các hằng số khác
0).
Câu 3. Giá trị của biểu thức
42
46A x x y z= +
tại
4, 5, 2x y z= = =
A.
76
; B.
52
; C.
25
; D.
37
.
Câu 4. Cho
( )
3
32
12 48 64x x x x a+ + + = +
. Giá trị của
a
A.
64
; B. 64; C.
4
; D. 4.
Câu 5. Quy đồng mẫu thức hai phân thức
2
2
xy
2
3
xy
ta được mẫu thức chung là
A.
2
xy
; B.
2
xy
; C.
22
xy
; D.
33
xy
.
Câu 6. Phân thức
1
1
x
x
+
là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A.
2
11
x
xx
++
; B.
22
11
x
xx
++
;
C.
1
11
x
xx
++
; D.
( )
1
11
x
xx
+ +
.
Câu 7. Hnh nào sau đây là hnh chp tam giác đu?
A. Hnh c đáy là tam giác;
B. Hnh c đáy là tam giác đu;
C. Hnh c đáy là tam giác đu và tt c các cạnh đu vuông gc vi mặt đáy;
D. Hnh c đáy là tam giác đu và tt c các cnh bên bng nhau.
Câu 8. Mt hnh chp t giác đu c din tích xung quanh
xq
S
và chiu cao
h
. Khi đ na chu vi
đáy là
A.
2
xq
S
h
; B.
xq
S
h
; C.
2
xq
S
h
; D.
2
xq
h
S
.
Câu 9. Đơn thức
( )
2 3 3
1
5
5
x y x y ax

−−


(a
là hằng số) c h số và bậc lần lượt là
A.
a
6
; B.
1
và 10; C.
a
và 10; D. 1 và 6.
Câu 10. Cặp đơn thức nào sau đây là đồng dạng với nhau?
A.
2
1
2
xy
2
2xy
; B.
24
xy
24
2xy
;
C.
6yt
26y
; D.
mxy
2
nxy
(với
,mn
là hằng số khác
0).
Câu 11. Giá trị của biểu thức
52
79A x y x y= + +
tại
1, 2xy= =
A. 21; B. 25; C.
7
; D.
3
.
Câu 12. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
A.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b+ = + + +
; B.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b =
;
C.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b + = + +
; D.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b = +
.
Câu 13. Phân thức nào sau đây bằng với phân thức
3
y
x
(với giả thiết các phân thức đu c nghĩa)?
A.
2
2
3
9
y
xy
; B.
2
2
9
y
xy
; C.
2
3
9
y
xy
; D.
2
3
9
y
xy
.
Câu 14. Kết quả của phép tính
22ab
a b b a
−−
−−
A.
1
; B.
1
; C.
ab
ba
; D.
4ab
ab
+−
.
Câu 15. Tng s cnh bên và cạnh đáy ca mt hnh chp tam giác đu là
A. 4; B. 6; C. 8; D. 10.
Câu 16. Din tích xung quanh ca hnh chp t giác đu bng bao nhiêu ln din tích mt mt bên?
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
Câu 17. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức bậc 5?
A.
5
1xy+
; B.
23
xy+
; C.
25
xy
; D.
2
xy zx
.
Câu 18. Cho các đơn thức
( )
3 4 2 6
3
4 5 , 17 ,
5
A x y xy B x y C x y= = =
. Các đơn thức nào sau đây
đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức
A
và đơn thức
C
; B. Đơn thức
B
và đơn thức
C
;
C. Đơn thức
A
và đơn thức
B
; D. Cả ba đơn thức
,,A B C
đồng dạng với
nhau.
Câu 19. Giá trị của biểu thức
2 2 2 2
1 2 1
2 3 3
A xy x y xy xy x y= + + +
tại
1
2
x =
1y =−
A.
1
6
; B.
4
3
; C.
1
3
; D.
7
6
.
Câu 20. Đơn thức đin vào ô trống trong đẳng thức
( )
3
3
2 12 8x x x = +
A.
2
6x
; B.
2
2x
; C.
2
2x
; D.
2
6x
.
Câu 21. Với điu kin nào của
x
th phân thức
3
6 24
x
x
+
xác định?
A.
2x
; B.
3x
; C.
4x −
; D.
4x
.
Câu 22. Kết quả của phép tính
2 1 5
33
x
xx
+
+
−−
A.
24
3
x
x
+
; B.
24
3
x
x
; C.
( )
2
24
3
x
x
+
; D.
26
3
x
x
+
.
Câu 23. Hnh chp t giác đu c cạnh đáy là
1
cm. Khi đ chu vi đáy ca hnh chp này là
A.
3
cm; B. 4 cm; C. 5 cm; D. 6 cm.
Câu 24. Hnh chp tam giác đu c mt mt bên là tam giác đu c din tích bng
a
, khi đ din
tích tt c các mt ca hnh chp tam giác đu đ là
A.
3a
; B.
4a
; C.
5a
; D.
6a
.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. (Thu gọn biểu thức:
a)
3 5 2
27 9
:;
15 5
x yz xz
b)
( ) ( )
33x x y y y x
;
c)
( )
( ) ( )
2 2 4 4
:x y x y x y xy xy +
.
Bài 2. (Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
32
26xx
; b)
22
1
9
16
xy
; c)
2 2 3
56x y xy y++
.
Bài 3. (Cho biu thc
2
2
x
A
x
=
+
.
a) Tm điu kin xác định ca biu thc
.A
b) Tm biu thc
C
sao cho
C A B=−
vi
2
92
24
xx
B
xx
+
=+
−−
( )
2.x 
c) Tính giá tr ca biu thc
C
khi
( ) ( )
3 2 1 6 2 1 0.x x x+ + =
Bài 4. (Mt khi tông c dạng như hnh v bên. Phần đáy
ca tông c dng hnh hp ch nhật, đáy là hnh vuông c
cnh 40 cm, chiu cao 25 m. Phn trên ca khi tông c
dng hnh chp t giác đu, chiu cao 100 cm. Tính th tích ca
khối bê tông đ (làm trn kết qu đến hàng đơn v).
Bài 5. (a) Cho tứ giác
,ABCD
trong đ c
140AB+ =
. Tính tng số đo gc ngoài tại đỉnh
C
D
của tứ giác.
b) Khi xây mng nhà, để kiểm tra xem 2 phần
mng c vuông gc với nhau hay không, người
thợ xây
thường ly
3AB =
cm,
4AC =
cm
(A
là điểm
chung của hai phần mng nhà hay còn gọi là gc
nhà), rồi đo đoạn
BC
nếu
5BC =
cm thì hai
phần mng đ vuông gc với nhau. Hãy giải
thích vì sao?
Bài 6. (0,5 điểm) Chng minh rng vi mi
,,abc
ta luôn c:
( ) ( )( )( )
3
3 3 3
3.a b c a b c a b b c c a+ + = + + + + + +
Bài 7. (Thu gọn biểu thức:
a)
( )
2 5 3
3 : 15x y z xy
;
b)
( )
( )
22
3 2 2 4x x y y x y+
;
c)
( )( )
( )
4 2 3 2
3 2 6 :x y x y x y x y x y+
.
Bài 8. (Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
4 2 3
x y xy−+
; b)
22
69y x x +
; c)
( )( )
3
27 3 9x x x+ + +
.
Bài 9. (Cho biểu thức
( ) ( )( )
1 1 1
1 1 2 2
A
x x x x x
= + +
+ + + +
.
a) Tm điu kin xác định của biểu thức
.A
b) Rút gọn biểu thức
A
.
c) Tính giá trị của biểu thức
A
biết
x
thỏa mãn
( )( )
2024 1 0.xx + =
Bài 10. (Mt chiếc lu mt trại của học sinh tham gia
cắm trại c dạng hnh chp tứ giác đu theo các kích thước
như hnh v bên.
a) Thể ch không khí bên trong lu là bao nhiêu (làm
trn kết qu đến chữ số thập phân thứ hai)?
b) Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lu (không tính
đến đường vin, nếp gp, ...) bao nhiêu (làm trn kết
qu đến chữ số thập phân thứ hai)? Biết đ dài trung
đoạn của lu trại là
2,24
cm.
Bài 11. (2,0 điểm)
a) Tm số đo
x
trong hình a.
b) Mt chiếc thang c chiu dài
3,7AB =
m đặt cách mt bức tường khoảng cách
1,2BH =
m.
Hỏi khoảng cách đặt thang cách chân tường
BH
c an toàn” không? Biết rằng khoảng cách
“an toàn” khi
2,0 2,2
AH
BH

(xem hình b).
Bài 12. (0,5 điểm) Cho ba s thc
,,abc
khác 0 tha mãn
3 3 3
3.a b c abc+ + =
Tính giá tr ca biu
thc
1 1 1 .
a b c
A
b c a
= + + +
Bài 13. Thu gọn biểu thức:
a)
( ) ( )
6 2 3 2
4 : 0,1x y x y−−
;
b)
( )
2
5
5 2 :
2
xy +
;
c)
( ) ( )( )
2 3 2 2
33y y x x y xy y + +
.
Bài 14. Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
2
18 20x xy
; b)
22
8 2 8xy x y−−
; c)
22
3 5 3 5x x y y+
.
Bài 15. Cho biu thc
2
5 2 3
4 2 2
xx
A
x x x
= +
+
.
a) Tm điu kin xác định ca biu thc
.A
b) Rút gn biu thc
.A
c) Tính giá tr ca biu thc
A
vi
x
tha mãn
3 5.x +=
Bài 16. T mt khúc g hnh lập phương cạnh 30 cm. Người ta cắt đi mt phn g để được phn
còn li là mt hnh chp t giác đu c đáy là hnh vuông cnh 30 cm và chiu cao ca hnh chp
cng bng 30 cm. Tính th tích ca phn g b cắt đi.
Bài 17.
a) Cho tứ giác
NMPQ
PM
tia phân giác của
NPQ
,
110 , 120 , 60QMN N Q= = =
. Tính số
đo của
MPQ
.QMP
b) Trên hnh là mt khung mái nhà tam giác cân tại
,A
được làm t các thanh thép bằng ch hàn
chúng lại với nhau. Biết đ dài cạnh
( )
10 ,dmAH AH BC=⊥
đ dài cạnh
48BC =
dm. Để hoàn thành khung mái nhà này người thợ
cắt
các đoạn thẳng
;AB
;AC
;ME
;MH
;NH
.NF
Hãy tính đ dài các đoạn thẳng trên để giúp chú
thợ hàn cắt chuẩn kích thước. Biết rằng 4 điểm
;M
;N
;E
F
lần lượt trung điểm của các
đoạn thẳng
; ; ; AB AC HB HC
// // .ME AH NF
Bài 18. Cho các số thực
,,abc
thỏa mãn
2025ab bc ca+ + =
. Chứng minh rằng
2 2 2
2 2 2
0
2025 2025 2025
a bc b ca c ab
abc
+ + =
+ + +
.
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 1 TOÁN 8 CÁNH DIỀU
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
B
D
C
D
D
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
A
C
C
B
B
C
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Ta có
25
xy
c bậc là 7;
24
xy
c bậc là
6;
6
y
c bậc là
6;
1
c bậc là 0.
Vậy đa thức đã cho c bậc là 7.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
( )
2
2 4 2
11
88
xy x x y =
không đồng dạng với đơn thức
23
32xy
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Thay
4, 5, 2x y z= = =
vào biểu thức
A
ta được:
( ) ( )
42
4 4.4 . 5 6. 2 256 320 12 52A = + = + =
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
( )
3
32
12 48 64 4x x x x+ + + = +
. Vậy
4.a =
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Mẫu thức chung của hai phân thức
2
2
xy
2
3
xy
22
.xy
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
Câu
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
D
C
A
A
C
B
B
B
22
1 1 1
xx
x x x
−=
+ + +
. Do đ A sai.
2 2 2 2
1 1 1
xx
x x x
−=
+ + +
. Do đ B sai.
( )
1
11
1
1 1 1 1
x
xx
x x x x
−+
= = =
+ + + +
. Do đ C sai.
( )
1 1 1
1 1 1 1 1
x x x
x x x x x
= + =
+ + + + +
. Do đ D đúng.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Hnh c đáy là tam giác đu và tt c các cnh bên bng nhau là hnh chp tam giác đu.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Ta c din tích xung quanh ca hnh chp t giác đu là
1
2
xq
S Ch ph==
Trong đ
p
là na chu vi đáy. Do đ
.
xq
S
p
h
=
Câu 9
Đáp án đúng là: C
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2 3 3 2 3 3 6 4
11
5 . 5 . . . . . .
55
x y x y ax a x x x y y ax y
= =
Do đ đơn thức trên c h số bằng
;a
bậc là 10.
Câu 10
Đáp án đúng là: B
Ta có
24
xy
đồng dạng với đơn thức
24
2xy
.
Câu 11.
Đáp án đúng là: A
Thay
1, 2xy= =
vào biểu thức
A
ta được:
( ) ( )
52
1 .2 7. 1 .2 9 2 14 9 21A = + + = + + =
.
Câu 12
Đáp án đúng là: C
Ta có:
( ) ( )
33
3 2 2 3 3 2 2 3
3 3 3 3a b b a b b a ba a a a b ab b + = = + = + +
.
Câu 13
Đáp án đúng là: C
Ta có:
2
3 . 3
3 3 .3 9
y y y y
x y x xy
==
.
Câu 14.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2 2 2 2 2 2
1.
a b a b a b a b
a b b a a b a b a b a b
+
= + = = =
Câu 15.
Đáp án đúng là: B
S cnh bên ca hnh chp tam giác đu là 3.
S cạnh đáy ca hnh chp tam giác đu là 3.
Tng s cnh bên và cạnh đáy ca hnh chp t giác đu là: 3 + 3 = 6.
Câu 16.
Đáp án đúng là: C
Hnh chp t giác đu c 4 mặt bên đu là các tam giác cân bằng nhau. Do đ din tích xung quanh
ca hnh chp t giác đu bng 4 ln din tích mt mt bên.
Câu 17.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
2 2 2
xy zx x y z=
là đơn thức bậc 5.
Câu 18.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
( )
3 4 2
4 5 20A x y xy x y= =
nên suy ra
A
B
hai đơn thức đồng dạng, nhưng không
đồng dạng với đơn thức
.C
Câu 19
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2 2 2 2
1 2 1
2 3 3
A xy xy x y x y xy
= + + +
22
31
23
xy x y xy= + +
Thay
1
2
x =
1y =−
vào biểu thức
22
31
23
A xy x y xy= + +
ta được:
( ) ( ) ( )
2
2
3 1 1 1 1 3 1 1 1
. . 1 . . 1 . 1
2 2 3 2 2 4 12 2 6
A

= + + = =


.
Câu 20
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( )
3
3 2 2 3 3 2
2 3. .2 3. .2 2 6 12 8.x x x x x x x = + = +
Vậy ta đin đơn thức
2
6x
vào ô trống.
Câu 21
Đáp án đúng là: C
Phân thức
3
6 24
x
x
+
xác định khi và chỉ khi
6 24 0x +
tức là
4x −
.
Câu 22
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2 1 5 2 1 5 2 1 5 2 4
3 3 3 3 3 3
x x x x
x x x x x x
+ + +
+ = = =
.
Câu 23
Đáp án đúng là: B
Đáy ca hnh chp t giác đu là hnh vuông
Do đ chu vi đáy ca hnh chp t giác đu là
4.1 4=
cm.
Câu 24
Đáp án đúng là: B
Hnh chp tam giác đu c mt bên là tam giác đu nên tt c các mt là tam giác đu bng nhau
nên c din tích bng nhau.
Do đ din tích tt c 4 mt ca hnh chp tam giác đu đ là
4a
(đvdt).
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1.
a)
3 5 2
27 9
:
15 5
x yz xz
22
.x yz=
b)
( ) ( )
33x x y y y x
22
3 3 3x xy y xy= +
22
3xy=−
.
c)
( )
( ) ( )
2 2 4 4
:x y x y x y xy xy +
( ) ( )
3 2 2 3 3 3
x xy x y y x y= + +
3 2 2 3 3 3
x xy x y y x y= + +
22
xy x y=−
.
Bài 2. (
a)
32
26xx
( )
2
2 3 .xx=−
b)
22
1
9
16
xy
( )
2
2
1
3
4
xy

=−


11
33
44
x y x y
= +
.
c)
2 2 3
56x y xy y++
( )
22
56y x xy y= + +
( )
22
2 3 6y x xy xy y= + + +
( ) ( )
2 3 2y x x y y x y= + + +


( )( )
23y x y x y= + +
.
Bài 3. (
a) Điu kin xác định ca biu thc
A
là
20x +
hay
2.x −
b) Vi
2x 
, ta c:
C A B=−
Suy ra
2
2 9 2
2 2 4
x x x
C
x x x
−+

= +

+

2
2 9 2
2 2 4
x x x
C
x x x
−+
=
+
2
2 9 2
2 2 4
x x x
x x x
−+
= +
+
( ) ( )
( )( )
2
2 2 9 2
22
x x x x
xx
+ + +
=
+−
( )( )
22
4 4 2 9 2
22
x x x x x
xx
+ + +
=
+−
( )( )
36
22
x
xx
+
=
+−
( )
( )( )
32
3
2 2 2
x
x x x
+
==
+
.
c) Ta c:
( ) ( )
3 2 1 6 2 1 0x x x+ + =
( )( )
2 1 3 6 0xx+ =
2 1 0x +=
hoc
3 6 0x −=
1
2
x =−
(tha mãn) hoc
2x =
(không tha mãn).
Thay
1
2
x =−
vào biu thc
3
2
C
x
=
ta được:
3 3 6
.
15
5
2
22
C
= = =
Bài 4. (
Th tích phn trên khi bê tông c dng hnh chp t giác đu là:
2
1
1 160 000
.40 .100
33
V ==
(m
3
).
Th tích phần dưới đáy khi bê tông c dng hnh hp ch nht là:
2
40.40.25 40 000V ==
(m
3
).
Th tích khi bê tông là:
12
160 000 280 000
40 000
33
V V V= + = + =
(m
3
)
93 333
(m
3
).
Bài 5. (a) Xét tứ giác
ABCD
360A B C D+ + + =
Suy ra
( )
360C D A B+ = +
Hay
360 140 220CD+ = =
Do đ tng số đo gc ngoài tại đỉnh
C
D
là:
( ) ( ) ( )
180 180 360 360 220 140 .C D C D + = + = =
b) Xét
ABC
c:
22
5 25BC ==
và
2 2 2 2
3 4 25AB AC+ = + =
Do đ
2 2 2
BC AB AC=+
Theo định lí Pythagore đảo, ta c tam giác
ABC
vuông ti
A
.
Vy hai phn mng đ vuông gc vi nhau.
Bài 6. (Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 2
23
33a b c a b a b c a b c c+ + = + + + + + +
( ) ( )
2
3 2 2 3 2 3
3 3 3 3a a b ab b a b c a b c c= + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
2
3 3 3 2
3 3 3a b c ab a b a b c a b c= + + + + + + + +
( ) ( )
3 3 3 2
3 3 3 3a b c a b ab a b c c

= + + + + + + +

( )
( )
3 3 3 2
3a b c a b ab ac bc c= + + + + + + +
( ) ( ) ( )
3 3 3
3a b c a b a b c c b c= + + + + + + +


( )( )( )
3 3 3
3a b c a b b c a c= + + + + + +
.
Bài 7. (
a)
( )
2 5 3
3 : 15x y z xy
2
1
5
xy z
=
.
b)
( )
( )
22
3 2 2 4x x y y x y+
3 2 2 2
6 3 8 2x x y x y y= + +
3 2 2
6 5 2x x y y= +
.
c)
( )( )
( )
4 2 3 2
3 2 6 :x y x y x y x y x y+
( )
2 2 2 2
2 3 6 6x xy xy y x y= +
2 2 2 2
66x xy y x y= + +
xy=
.
Bài 8. (
a)
4 2 3
x y xy−+
( )
23
.xy x y=
b)
22
69y x x +
( )
22
69y x x= +
( )
2
2
3yx=
( )( )
33y x y x= + +
.
c)
( )( )
3
27 3 9x x x+ + +
( )
( )
( )( )
2
3 3 9 3 9x x x x x= + + + +
( )
( )
2
3 3 9 9x x x x= + + +
( )
( )
2
32x x x= +
( ) ( )
32x x x= +
.
Bài 9. (
( ) ( )( )
1 1 1
1 1 2 2
A
x x x x x
= + +
+ + + +
.
a) Điu kin xác định của biểu thức
A
là:
0, 1 0, 2 0x x x + +
hay
0, 1, 2.x x x
b) Với
0, 1, 2x x x
ta có:
( ) ( )( )
1 1 1
1 1 2 2
A
x x x x x
= + +
+ + + +
( )( )
21
12
x x x
x x x
+ + + +
=
++
( )( )
33
12
x
x x x
+
=
++
( )
( )( )
31
12
x
x x x
+
=
++
( )
3
2xx
=
+
.
c) Ta có:
( )( )
2024 1 0xx + =
Suy ra
2024 0x −=
(do
1 0)x +
Do đ
2024x =
(thỏa mãn điu kin)
Thay
2024x =
vào biểu thức
A
ta được:
( )
3 3 3
.
2024. 2024 2 2024.2026 4 100 624
A = = =
+
Bài 10. (
a) Thể tích không khí bên trong lu chính là thể tích hnh chp tứ giác đu:
2
1 1 8
.2 .2 2,67
3 3 3
V Sh= = =
(m
3
).
b) Số mét vải bạt cần thiết để dựng lu chính là din tích xung quanh hnh chp tứ giác đu và bằng:
( )
11
2.4 .2,24 8,96
22
xq
S Cd= =
(m
2
).
Bài 11. (a) Gc ngoài tại đỉnh
B
c số đo bằng
70
nên gc trong tại đỉnh
B
c số đo bằng
180 70 110 =
Xét tứ giác
,ABCD
ta có:
360A B C D+ + + =
Do đ
3 110 90 360xx+ + + =
Suy ra
4 160x =
nên
40x =
Vậy
40x =
.
b) Áp dụng định lí Pytthagore vào tam giác
ABH
vuông tại
H
ta có:
2 2 2
AB AH BH=+
Suy ra
2 2 2
AH AB BH=−
Do đ
( )
2 2 2 2
3,7 1,2 3,5 mAH AB BH= = =
Ta có
3,5
2,9
1,2
AH
BH
=
2,9 2,2
nên khoảng cách đặt thang cách chân tường là không an toàn.
Bài 12. (Ta c:
3 3 3
3b c abca + +
( ) ( )
3
3
33a b ab a b c abc= + + +
( ) ( )
3
3
33a b c ab a b abc= + + +
( ) ( )
3
3
3a b c ab a b c= + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
3a b c a b a b c c ab a b c

= + + + + + + +

( )
( )
2 2 2
a b c a b c ab bc ca= + + + +
Suy ra
3 3 3
3b c abca =++
hay
3 3 3
30a b c abc+ + =
Nên
0abc+ + =
hoc
( )
2 2 2
0*a b c ab bc ca+ + =
Mt khác
( )
222 222
2 2 2 2 2 2 2a b c ab bc caa b c ab bc ca =+ ++− −−+−
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b b c c a= + +
Do đ
( ) ( ) ( )
2
2
22
22
1
0
2
aa bbb c ab bc ccca a + +

+ + =

vi mi
,,abc
Nên để
( )
*
xy ra th
( )
( )
( )
2
2
2
0
0
0
ab
bc
ca
−=
−=
−=
, hay
0
0
0
ab
bc
ca
−=
−=
−=
tc
abc==
.
Trưng hp 1:
0abc+ + =
Suy ra
;;a b c b c a c a b+ = + = + =
Khi đ
1 1 1 . . . . 1.
a b c a b b c c a c a b
A
b c a b c a b c a
+ + +
= + + + = = =
Trưng hp 2:
abc==
th ta được
1 2.2.2 811
a b c
A
b c a
= + +
=+
=
.
Bài 13. (1,5 điểm)
a)
( ) ( )
6 2 3 2
4 : 0,1x y x y−−
3
40x=
.
b)
( )
2
5
5 2 :
2
xy +
2
4
2.
5
xy=+
c)
( ) ( )( )
2 3 2 2
33y y x x y xy y + +
3 3 3 2 2 2 3
3 3 3y x y x y x y xy y= + +
2 2 2
3x y xy= +
.
Bài 14. (1,5 điểm)
a)
2
18 20x xy
( )
2 9 10x x y=−
.
b)
22
8 2 8xy x y−−
( )
22
2 4 4x xy y= +
( )
2
2 2 .xy=
c)
22
3 5 3 5x x y y+
( )
( )
22
3 3 5 5x y x y= +
( )
( )
22
35x y x y= +
( )( ) ( )
35x y x y x y= + +
( )( )
3 3 5x y x y= + +
.
Bài 15. (1,5 điểm)
2
5 2 3
4 2 2
xx
A
x x x
= +
+
.
a) Điu kin xác định ca biu thc
A
là
2
40x −
,
20x +
và
20x −
. Tc là
2.x 
b) Vi
2,x 
ta c:
2
5 2 3
4 2 2
xx
A
x x x
= +
+
( ) ( )
( )( )
5 2 3 2 2
22
x x x x
xx
+ +
=
+−
( )( )
2
5 2 3 6 2
22
x x x x
xx
+ + +
=
+−
( )( )
2
44
22
xx
xx
++
=
+−
( )
( )( )
2
2
2
2 2 2
x
x
x x x
+
+
==
+
.
c) Ta c:
35x +=
35x +=
hoc
35x + =
2x =
(không tha mãn) hoc
8x =−
(tha mãn)
Thay
8x =−
vào biu thc
2
2
x
A
x
+
=
ta được:
8 2 6 3
.
8 2 10 5
A
+
= = =
Bài 16. (1,0 điểm)
Th tích khúc g hnh lập phương là:
3
30 27 000=
(cm
3
).
Th tích ca phn g còn li hnh chp t giác đu là:
2
1
.30 .30 9 000
3
=
(cm
3
).
Th tích ca khi g b cắt đi là:
27 000 9 000 18 000−=
(cm
3
).
Bài 17. (2,0 điểm)
a) Trong tứ giác
MNPQ
, ta có:
360Q QMN N NPQ+ + + =
Suy ra
( )
( )
360 360 110 120 60 70NPQ QMN N Q = + + = + + =
.
Do
PM
là tia phân giác của gc
NPQ
nên ta có:
70
35
22
NPQ
NPM MPQ
= = = =
.
Trong tam giác
MPQ
, ta có:
180Q QMP MPQ+ + =
Suy ra
( )
( )
180 1 0 8535 680QMP MPQ Q +=− =+=
.
Vậy
35NPM MPQ= =
,
85QMP =
.
b) V H là trung điểm
BC
nên
11
.48 24
22
BH CH BC= = = =
dm.
Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác
ABH
vuông tại
H
ta c:
2 2 2 2 2
10 24 676AB AH BH= + = + =
Do đ
676 26AB ==
dm nên
26 dmAB AC==
(Vì tam giác
ABC
là tam giác cân tại
).A
E
là trung điểm
BH
nên
24
12
2
BE EH= = =
dm;
F
là trung điểm
HC
nên
24
12 dm
2
HF FC= = =
;
M
là trung điểm
AB
nên
26
13 dm
2
AM MB= = =
;
N
là trung điểm
AC
nên
26
13 dm
2
AN AC= = =
;
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác
MBE
vuông tại
E
ta c:
2 2 2 2
13 12 5 dmME MB BE= = =
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác
NFC
vuông tại
F
ta c
2 2 2 2
13 12 5 dmNF NC FC= = =
;
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác
MEH
vuông tại
E
ta c
2 2 2 2
5 12 13 dmMH ME EH= + = + =
;
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác
NHF
vuông tại
F
ta c
2 2 2 2
5 12 13 dmNH NF HF= + = + =
;
Vậy
26 dmAB AC==
;
5 dmME NF==
;
13 dm.MH NH==
Bài 18. (0,5 điểm)
Ta có:
( )( )
22
2025 aa a ab bc ca a b c+ = + + + = + +
Khi đ
( )( )
22
2
.
2025
a bc a bc
a a b c a
−−
=
+ + +
Tương tự ta cng c:
( )( ) ( )( )
2 2 2 2
22
;
2025 2025
b ca b ca c ab c ab
b a b b c c b c c a
==
+ + + + + +
Suy ra
2 2 2
2 2 2
2025 2025 2025
a bc b ca c ab
P
abc
= + +
+ + +
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 2 2
a bc b ca c ab
a b c a b c a b c a b c
= + +
+ + + + + +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )( )
2 2 2
a bc b c b ca c a c ab a b
a b b c c a
+ + + + +
=
+ + +
( )( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
0
a b a c b c bc b c b a c a ca c a c b a b ab
a b b c c a
+ + + + +
==
+ + +
.
-----HẾT-----
| 1/17

Preview text:

TRƯỜNG THCS……
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I --------------- NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 8 CÁNH DIỀU -----------------
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Bậc của đa thức 2 5 2 4 6
x y x y + y + 1 là A. 4 ; B. 5 ; C. 6 ; D. 7 .
Câu 2. Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng? 1 1 A. 3 7x y và 3 x y ; B. − ( xy)2 2 x và 2 3 32x y ; 15 8 C. 2 2 5x y và 2 2 2 − x y ; D. 2 ax y và 2 2bx y ( ,
a b là các hằng số khác 0).
Câu 3. Giá trị của biểu thức 4 2
A = x + 4x y − 6z tại x = 4, y = 5 − , z = 2 − là A. 76 − ; B. 52 − ; C. 25 − ; D. 37 . Câu 4. Cho x + x + x + = (x + a)3 3 2 12 48 64
. Giá trị của a là A. 64 − ; B. 64; C. −4 ; D. 4. 2 3
Câu 5. Quy đồng mẫu thức hai phân thức và
ta được mẫu thức chung là 2 x y 2 xy A. 2 x y ; B. 2 xy ; C. 2 2 x y ; D. 3 3 x y . x Câu 6. Phân thức
1 là kết quả của phép tính nào dưới đây? x + 1 x 2 2x 2 A. − ; B. − ; x + 1 x + 1 x + 1 x + 1 −x 1 x −1 C. − − . x + 1 x + ; D. 1 x + 1 −(x + ) 1
Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?
A. Hình có đáy là tam giác;
B. Hình có đáy là tam giác đều;
C. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mặt đáy;
D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Câu 8. Một hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh S và chiều cao h . Khi đó nửa chu vi xq đáy là 2S S S 2h A. xq ; B. xq ; C. xq ; D. . h h 2h Sxq  1  Câu 9. Đơn thức 2 3 − x y  ( 3 5 − x y)ax
(a là hằng số) có hệ số và bậc lần lượt là 5  A. a và 6 ; B. 1 và 10; C. a và 10; D. 1 và 6.
Câu 10. Cặp đơn thức nào sau đây là đồng dạng với nhau? 1 2 2 4 2 4 A. 2 x y và 2xy ;
B. −x y và 2x y ; 2 2
C. 6 yt và 26 y ;
D. mxy nxy (với ,
m n là hằng số khác 0).
Câu 11. Giá trị của biểu thức 5 2
A = x y + 7x y + 9 tại x = 1 − , y = 2 là A. 21; B. 25; C. 7 − ; D. 3 − .
Câu 12. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây: A. (a + b)3 3 2 2 3
= a + 3a b + 3ab + b ; B. (−a b)3 3 2 2 3
= −a − 3a b − 3ab b ; C. (−a + b)3 3 2 2 3
= −a − 3a b + 3ab + b ; D. (a b)3 3 2 2 3
= a − 3a b + 3ab b . y
Câu 13. Phân thức nào sau đây bằng với phân thức
(với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)? 3x 2 3 y 2 y 2 3y 3 y A. ; B. ; C. ; D. . 2 9xy 2 9xy 9xy 2 9xy a − − b
Câu 14. Kết quả của phép tính 2 2 − là a b b a a b a + b − 4 A. 1 − ; B. 1; C. ; D. . b a a b
Câu 15. Tổng số cạnh bên và cạnh đáy của một hình chóp tam giác đều là A. 4; B. 6; C. 8; D. 10.
Câu 16. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều bằng bao nhiêu lần diện tích một mặt bên? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
Câu 17. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức bậc 5? A. 5 x y + 1; B. 2 3 x + y ; C. 2 5 x y ; D. 2 xy zx . 3
Câu 18. Cho các đơn thức 3 A = 4x y ( 5 − xy) 4 2 6 , B = 1
− 7x y , C = x y . Các đơn thức nào sau đây 5 đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức A và đơn thức C ;
B. Đơn thức B và đơn thức C ;
C. Đơn thức A và đơn thức B ; D. Cả ba đơn thức ,
A B,C đồng dạng với nhau. 1 2 1 1
Câu 19. Giá trị của biểu thức 2 2 2 2 A = xy +
x y + xy + xy x y tại x = và y = 1 − là 2 3 3 2 1 4 1 7 A. ; B. ; C. ; D. . 6 3 3 6
Câu 20. Đơn thức điền vào ô trống trong đẳng thức ( x − )3 3 2 = x − + 12x − 8 là A. 2 6 − x ; B. 2 2 − x ; C. 2 2x ; D. 2 6x . x − 3
Câu 21. Với điều kiện nào của x thì phân thức 6x + xác định? 24 A. x  2 ; B. x  3; C. x  4 − ; D. x  4 . 2x + 1 5
Câu 22. Kết quả của phép tính + x − 3 3 − là x 2x + 4 2x − 4 2x + 4 2x + 6 A. ; D. x − ; B. 3 x − ; C. 3 (x − 3)2 x − . 3
Câu 23. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 1 cm. Khi đó chu vi đáy của hình chóp này là A. 3 cm; B. 4 cm; C. 5 cm; D. 6 cm.
Câu 24. Hình chóp tam giác đều có một mặt bên là tam giác đều có diện tích bằng a , khi đó diện
tích tất cả các mặt của hình chóp tam giác đều đó là A. 3a ; B. 4a ; C. 5a ; D. 6a .
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. (Thu gọn biểu thức: 27 9 a) 3 5 2 x yz : xz ; 15 5
b) 3x ( x y) − y ( y − 3x) ; c) ( x y)( 2 2 x + y ) − ( 4 4
x y xy ) : xy .
Bài 2. (Phân tích đa thức thành nhân tử: 1 a) 3 2 2x − 6x ; b) 2 2 9x y ; c) 2 2 3
x y + 5xy + 6 y . 16 x − 2
Bài 3. (Cho biểu thức A = x + . 2
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức . A x 9x + 2
b) Tìm biểu thức C sao cho C = A B với B = + ( x  2  ). 2 x − 2 4 − x
c) Tính giá trị của biểu thức C khi 3x (2x + ) 1 − 6(2x + ) 1 = 0.
Bài 4. (Một khối bê tông có dạng như hình vẽ bên. Phần đáy
của bê tông có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có
cạnh 40 cm, chiều cao 25 m. Phần trên của khối bê tông có
dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao 100 cm. Tính thể tích của
khối bê tông đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Bài 5. (a) Cho tứ giác ABC ,
D trong đó có A + B = 140 . Tính tổng số đo góc ngoài tại đỉnh
C D của tứ giác.
b) Khi xây móng nhà, để kiểm tra xem 2 phần
móng có vuông góc với nhau hay không, người thợ xây
thường lấy AB = 3 cm, AC = 4 cm (A là điểm
chung của hai phần móng nhà hay còn gọi là góc
nhà), rồi đo đoạn BC nếu BC = 5 cm thì hai
phần móng đó vuông góc với nhau. Hãy giải thích vì sao?
Bài 6. (0,5 điểm) Chứng minh rằng với mọi a, , b c ta luôn có:
(a + b + c)3 3 3 3
= a + b + c + 3(a + b)(b + c)(c + a).
Bài 7. (Thu gọn biểu thức: a) 2 5 − x y z ( 3 3 : 15xy ); b) 2
x ( x + y) − y ( 2 3 2 2 4x y ) ;
c) ( x + y)( x y) − ( 4 2 3 x y x y ) 2 3 2 6 : x y .
Bài 8. (Phân tích đa thức thành nhân tử: 4 2 3 2 2 3
a) −x y + xy ;
b) y x + 6x − 9 ;
c) x + 27 + ( x + 3)( x − 9) . 1 1 1
Bài 9. (Cho biểu thức A = + + x ( x + ) 1
(x + )1(x + 2) x + . 2
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức . A
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tính giá trị của biểu thức A biết x thỏa mãn ( x − 2024)( x + ) 1 = 0.
Bài 10. (Một chiếc lều ở một trại hè của học sinh tham gia
cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ bên.
a) Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)?
b) Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính
đến đường viền, nếp gấp, ...) là bao nhiêu (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ hai)? Biết độ dài trung
đoạn của lều trại là 2, 24 cm.
Bài 11. (2,0 điểm)
a) Tìm số đo x trong hình a.
b) Một chiếc thang có chiều dài AB = 3,7 m đặt cách một bức tường khoảng cách BH = 1,2 m.
Hỏi khoảng cách đặt thang cách chân tường là BH có “an toàn” không? Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi AH 2, 0   2, 2 (xem hình b). BH
Bài 12. (0,5 điểm) Cho ba số thực a, ,
b c khác 0 thỏa mãn 3 3 3
a + b + c = 3ab .
c Tính giá trị của biểu  a  b  c  thức A = 1 + 1 + 1 + .      b  c  a
Bài 13. Thu gọn biểu thức: a) ( 6 2 − x y ) ( 3 2 4 : 0 − ,1x y ); 5 b) ( 2 5xy + 2) : ; 2 c) y ( 2 3 y x ) + ( 2 x + y )( 2 3 3 xy y ) .
Bài 14. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2 18x − 20xy ; b) 2 2
8xy − 2x − 8y ; c) 2 2
3x + 5x − 3y − 5y . 5x − 2 3 x
Bài 15. Cho biểu thức A = − + 2 x − 4 x + 2 x − . 2
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức . A b) Rút gọn biểu thức . A
c) Tính giá trị của biểu thức A với x thỏa mãn x + 3 = 5.
Bài 16. Từ một khúc gỗ hình lập phương cạnh 30 cm. Người ta cắt đi một phần gỗ để được phần
còn lại là một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh 30 cm và chiều cao của hình chóp
cũng bằng 30 cm. Tính thể tích của phần gỗ bị cắt đi. Bài 17.
a) Cho tứ giác NMPQ PM là tia phân giác của
NPQ , QMN = 110 ,  N = 120 ,
Q = 60 . Tính số
đo của MPQ QM . P
b) Trên hình là một khung mái nhà tam giác cân tại ,
A được làm từ các thanh thép bằng cách hàn
chúng lại với nhau. Biết độ dài cạnh AH = 10
dm ( AH BC ), độ dài cạnh BC = 48
dm. Để hoàn thành khung mái nhà này người thợ cắt các đoạn thẳng ;
AB AC; ME; MH; NH ; NF. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng trên để giúp chú
thợ hàn cắt chuẩn kích thước. Biết rằng 4 điểm M ; N; E; F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng A ;
B AC; H ;
B HC ME // AH // NF.
Bài 18. Cho các số thực a, ,
b c thỏa mãn ab + bc + ca = 2025 . Chứng minh rằng 2 2 2 a bc b ca c ab + + = 0 2 2 2 a + 2025 b + 2025 c + . 2025 -----HẾT-----
ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 1 TOÁN 8 CÁNH DIỀU
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B D C D D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A C C B B C Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án D C A A C B B B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: D Ta có 2 5
x y có bậc là 7; 2 4
x y có bậc là 6; 6
y có bậc là 6; 1 có bậc là 0.
Vậy đa thức đã cho có bậc là 7. Câu 2.
Đáp án đúng là: B 1 − (xy)2 1 2 4 2 x = −
x y không đồng dạng với đơn thức 2 3 32x y . 8 8 Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Thay x = 4, y = 5 − , z = 2
− vào biểu thức A ta được: 4 2 A = 4 + 4.4 .( 5 − ) − 6.( 2 − ) = 256 − 320 + 12 = 5 − 2 . Câu 4.
Đáp án đúng là: D Ta có: x + x + x + = (x + )3 3 2 12 48 64 4 . Vậy a = 4. Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Mẫu thức chung của hai phân thức 2 3 và là 2 2 x y . 2 x y 2 xy Câu 6.
Đáp án đúng là: D Ta có: − • x 2 x 2 − = . Do đó A sai. x + 1 x + 1 x + 1 − • 2x 2 2x 2 − = . Do đó B sai. x + 1 x + 1 x + 1 −x 1 −x − 1 −( x + ) 1 • − = = = −1. Do đó C sai. x + 1 x + 1 x + 1 x + 1 − − − • x 1 x 1 x 1 − = + = . Do đó D đúng. x + 1 −(x + ) 1 x + 1 x + 1 x + 1 Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau là hình chóp tam giác đều. Câu 8.
Đáp án đúng là: B 1
Ta có diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là S = Ch = ph xq 2 S
Trong đó p là nửa chu vi đáy. Do đó xq p = . h Câu 9
Đáp án đúng là: C  1   1  Ta có: 2 3 − x y  ( 3 5
x y)ax = − .   ( 5 − ). . a ( 2 3
x .x .x).( 3 y .y ) 6 4 = ax y  5   5 
Do đó đơn thức trên có hệ số bằng ; a bậc là 10. Câu 10
Đáp án đúng là: B 2 4
Ta có −x y đồng dạng với đơn thức 2 4 2x y . Câu 11.
Đáp án đúng là: A Thay x = 1
− , y = 2 vào biểu thức A ta được: A = (− )5 + (− )2 1 .2 7. 1 .2 + 9 = 2 − + 14 + 9 = 21. Câu 12
Đáp án đúng là: C 3 3
Ta có: (−a + b) = (b a) 3 2 2 3 3 2 2 3
= b − 3b a + 3ba a = −a + 3a b − 3ab + b . Câu 13
Đáp án đúng là: C 2 y 3 . y y 3y Ta có: = = . 3x 3 .3 y x 9xy Câu 14.
Đáp án đúng là: B a − 2 2 − b a − 2 2 − b
a − 2 + 2 − b a b Ta có: − = + = = = 1. a b b a a b a b a b a b Câu 15.
Đáp án đúng là: B
Số cạnh bên của hình chóp tam giác đều là 3.
Số cạnh đáy của hình chóp tam giác đều là 3.
Tổng số cạnh bên và cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều là: 3 + 3 = 6. Câu 16.
Đáp án đúng là: C
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt bên đều là các tam giác cân bằng nhau. Do đó diện tích xung quanh
của hình chóp tứ giác đều bằng 4 lần diện tích một mặt bên. Câu 17.
Đáp án đúng là: D Ta có: 2 2 2
xy zx = x y z là đơn thức bậc 5. Câu 18.
Đáp án đúng là: C Ta có: 3 A = x y (− xy) 4 2 4 5 = 2
− 0x y nên suy ra A B là hai đơn thức đồng dạng, nhưng không
đồng dạng với đơn thức C. Câu 19
Đáp án đúng là: A  1   2 1  Ta có: 2 2 2 2 A = xy + xy + x y x y + xy      2   3 3  3 1 2 2
= xy + x y + xy 2 3 1 3 1 Thay x = và y = 1 − vào biểu thức 2 2 A = xy +
x y + xy ta được: 2 2 3 2 3 1   A = (− )2 1 1 + (− ) 1 + (− ) 3 1 1 1 . . 1 . . 1 . 1 = − − =   . 2 2 3  2  2 4 12 2 6 Câu 20
Đáp án đúng là: A Ta có: ( x − )3 3 2 2 3 3 2 2
= x − 3.x .2 + 3. .2 x
− 2 = x − 6x + 12x − 8.
Vậy ta điền đơn thức 2 6
x vào ô trống. Câu 21
Đáp án đúng là: C x − 3 Phân thức x +  tức là x  4 − . 6x +
xác định khi và chỉ khi 6 24 0 24 Câu 22
Đáp án đúng là: B 2x + 1 5 2x + 1 5 2x + 1 − 5 2x − 4 Ta có: + = − = = x − 3 3 − x x − 3 x − 3 x − 3 x − . 3 Câu 23
Đáp án đúng là: B
Đáy của hình chóp tứ giác đều là hình vuông
Do đó chu vi đáy của hình chóp tứ giác đều là 4.1 = 4 cm. Câu 24
Đáp án đúng là: B
Hình chóp tam giác đều có mặt bên là tam giác đều nên tất cả các mặt là tam giác đều bằng nhau
nên có diện tích bằng nhau.
Do đó diện tích tất cả 4 mặt của hình chóp tam giác đều đó là 4a (đvdt). PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. 27 9
b) 3x ( x y) − y ( y − 3x) 2 2 4 4 − + − − a) 3 5 2 x yz : xz c) ( x y )( x y ) ( x y xy ) : xy 15 5 2 2
= 3x − 3xy y + 3xy 3 2 = + − ( 2 3 + ) − ( 3 3 x xy x y y x y ) 2 2 = x yz . 2 2 = 3x y . 3 2 2 3 3 3 = + − − − + x xy x y y x y 2 2 = xy x y . Bài 2. ( a) 3 2 2x − 6x 1 c) 2 2 3
x y + 5xy + 6 y b) 2 2 9x y 16 2 = 2x (x − 3). = y ( 2 2
x + 5xy + 6 y ) 2 2  1  = (3x) − y    = y ( 2 2
x + 2xy + 3xy + 6 y ) 4   1  1  = = y x
 ( x + 2y) + 3y ( x + 2y) 3x y 3x + y    .   4  4 
= y (x + 2y)(x + 3y) . Bài 3. (
a) Điều kiện xác định của biểu thức A x + 2  0 hay x  2. − b) Với x  2
 , ta có: C = A B x − 2  x 9x + 2  Suy ra C = − +   2 x + 2  x − 2 4 − x x − 2 x 9x + 2 C = − − 2 x + 2 x − 2 4 − x x − 2 x 9x + 2 = − + 2 x + 2 x − 2 x − 4 (x − )2 2
x(x + 2) + 9x + 2 = ( x + 2)( x − 2) 2 2
x − 4x + 4 − x − 2x + 9x + 2 = ( x + 2)( x − 2) 3x + 6 = (x + 2)(x − 2) 3( x + 2) 3 = ( = . x + 2)( x − 2) x − 2
c) Ta có: 3x (2x + ) 1 − 6(2x + ) 1 = 0 (2x + ) 1 (3x − 6) = 0
2x + 1 = 0 hoặc 3x − 6 = 0 1 x = −
(thỏa mãn) hoặc x = 2 (không thỏa mãn). 2 1 3 Thay x = − vào biểu thức C = ta được: 2 x − 2 3 3 6 − C = = = . 1 5 5 − − 2 − 2 2 Bài 4. (
Thể tích phần trên khối bê tông có dạng hình chóp tứ giác đều là: 1 160 000 2 V = .40 .100 = (m3). 1 3 3
Thể tích phần dưới đáy khối bê tông có dạng hình hộp chữ nhật là:
V = 40.40.25 = 40 000 (m3). 2
Thể tích khối bê tông là: 160 000 280 000
V = V + V = + 40 000 = (m3)  93 333 (m3). 1 2 3 3
Bài 5. (a) Xét tứ giác ABCD A + B + C + D = 360
Suy ra C + D = 360 − ( A + B )
Hay C + D = 360 − 140 = 220
Do đó tổng số đo góc ngoài tại đỉnh C D là:
(180 − C ) + (180 − D ) = 360 − (C + D ) = 360 − 220 = 140 . b) Xét ABC  có: 2 2 BC = 5 = 25 và 2 2 2 2
AB + AC = 3 + 4 = 25 Do đó 2 2 2
BC = AB + AC
Theo định lí Pythagore đảo, ta có tam giác ABC vuông tại A .
Vậy hai phần móng đó vuông góc với nhau. 3 3 2
Bài 6. (Ta có: (a + b + c) = (a + b) + (a + b) c + (a + b) 2 3 3 3 c + c
= a + a b + ab + b + (a + b)2 3 2 2 3
c + (a + b) 2 3 3 3 3 3 c + c
= a + b + c + ab(a + b) + (a + b)2 3 3 3
c + (a + b) 2 3 3 3 c 3 3 3
= a + b + c + (a + b)  ab + (a + b) 2 3 3 3 c + 3c    3 3 3
= a + b + c + (a + b)( 2 3
ab + ac + bc + c ) 3 3 3
= a + b + c + 3(a + b) a(b + c) + c(b + c)   3 3 3
= a + b + c + 3(a + b)(b + c)(a + c) . Bài 7. ( 1 − 4 2 3 2 a) 2 5 − x y z ( 3 3 : 15xy ) 2 = + − − − xy z . c) ( x 3y )( x 2 y )
(x y 6x y ) : x y 5 2 2
= x xy + xy y − ( 2 2 2 3 6 x − 6 y ) b) 2
x ( x + y) − y ( 2 3 2 2 4x y ) 2 2 2 2 = + − − + 3 2 2 2 = x xy 6y x 6y
6x + 3x y − 8x y + 2y = xy . 3 2 2
= 6x − 5x y + 2y . Bài 8. ( 4 2 3 2 2 3 a) −x y + xy
b) y x + 6x − 9
c) x + 27 + ( x + 3)( x − 9) 2 = −xy ( 3 x y ). 2 = y − ( 2 x − 6x + 9) = (x + )( 2 3
x − 3x + 9) + ( x + 3)( x − 9)
= y − ( x − )2 2 3 = (x + )( 2 3
x − 3x + 9 + x − 9)
= ( y x + 3)( y + x − 3) . = (x + )( 2 3 x − 2x)
= (x + 3) x(x − 2) . 1 1 1 Bài 9. ( A = + + x ( x + ) 1
(x + )1(x + 2) x + . 2
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là: x  0, x + 1  0, x + 2  0 hay x  0, x  1 − , x  2 − .
b) Với x  0, x  1 − , x  2 − ta có: 1 1 1 A = + + x ( x + ) 1
(x + )1(x + 2) x + 2
x + 2 + x + x + 1
= x(x + )1(x + 2) 3x + 3
= x(x + )1(x + 2) 3( x + ) 1 = x ( x + ) 1 ( x + 2) 3 = x(x + . 2)
c) Ta có: ( x − 2024)( x + ) 1 = 0
Suy ra x − 2024 = 0 (do x + 1  0)
Do đó x = 2024 (thỏa mãn điều kiện) 3 3 3
Thay x = 2024 vào biểu thức A ta được: A = ( + ) = = . 2024. 2024 2 2024.2026 4 100 624 Bài 10. (
a) Thể tích không khí bên trong lều chính là thể tích hình chóp tứ giác đều: 1 1 8 2 V = Sh = .2 .2 =  2,67 (m3). 3 3 3
b) Số mét vải bạt cần thiết để dựng lều chính là diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều và bằng: 1 1 S = Cd =  (m2). xq (2.4).2,24 8,96 2 2
Bài 11. (a) Góc ngoài tại đỉnh B có số đo bằng 70 nên góc trong tại đỉnh B có số đo bằng 180 − 70 = 110 Xét tứ giác ABC ,
D ta có: A + B + C + D = 360
Do đó 3x + 110 + x + 90 = 360
Suy ra 4x = 160 nên x = 40 Vậy x = 40 .
b) Áp dụng định lí Pytthagore vào tam giác ABH vuông tại H ta có: 2 2 2
AB = AH + BH Suy ra 2 2 2
AH = AB BH Do đó 2 2 2 2 AH = AB BH = 3, 7 −1, 2 = 3, ( 5 m) AH 3,5 Ta có =  2,9 BH 1, 2
Mà 2,9  2, 2 nên khoảng cách đặt thang cách chân tường là không an toàn.
Bài 12. (Ta có: 3 3 3
a + b + c − 3abc
= (a + b)3 − ab(a + b) 3 3 + c − 3abc = (a + b)3 3
+ c − 3ab(a + b) − 3abc = (a + b)3 3
+ c − 3ab(a + b + c)
= (a + b + c)(a + b)2 − (a + b) 2
c + c  − 3ab (a + b + c)   = ( + + )( 2 2 2 a b c
a + b + c ab bc ca) Suy ra 3 3 3
a + b + c = 3abc hay 3 3 3
a + b + c − 3abc = 0 2 2 2
Nên a + b + c = 0 hoặc a + b + c ab bc ca = 0 ( ) * Mặt khác ( 2 2 2
2 a + b + c ab bc ca) 2 2 2
= 2a + 2b + 2c − 2ab − 2bc − 2ca
= ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 a b b c c a Do đó 1
a + b + c ab bc ca = (a b)2 2
+ (b c)2 + (c a)2 2 2   0 a b c 2   với mọi , , (
a b)2 = 0  a b = 0   Nên để 2 (*) xảy ra thì (
b c) = 0 , hay b
 − c = 0 tức a = b = c . (    − = c a)2 = 0 c a 0  
Trường hợp 1: a + b + c = 0
Suy ra a + b = − ; c b + c = − ; a c + a = b −  a  b  c
a + b b + c c + ac a b − Khi đó A = 1 + 1 + 1 + = . . = . . = 1 − .      b  c  a b c a b c aa  b  c
Trường hợp 2: a = b = c thì ta được A = 1 + 1 + 1 + = 2.2.2 = 8     .  b  c  a
Bài 13. (1,5 điểm) a) ( 6 2 − x y ) ( 3 2 4 : 0 − ,1x y ) 3 = 40x . c) y ( 2 3 y x ) + ( 2 x + y )( 2 3 3 xy y ) 5 3 3 3 2 2 2 3
= 3y x y + x y x y + 3xy − 3y b) ( 2 5xy + 2) : 2 2 2 2
= −x y + 3xy . 4 2 = 2xy + . 5
Bài 14. (1,5 điểm) a) 2 18x − 20xy b) 2 2
8xy − 2x − 8y c) 2 2
3x + 5x − 3y − 5y
= 2x(9x − 10y) . = − ( 2 2
2 x − 4xy + 4 y ) = ( 2 2
3x − 3y ) + (5x − 5y) = − (x y)2 2 2 . = ( 2 2
3 x y ) + 5( x y)
= 3(x y)(x + y) + 5(x y)
= (x y)(3x + 3y + 5) . 5x − 2 3 x
Bài 15. (1,5 điểm) A = − + 2 x − 4 x + 2 x − . 2
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là 2
x − 4  0 , x + 2  0 và x − 2  0 . Tức là x  2.  b) Với x  2,  ta có: 5x − 2 3 x A = − + 2 x − 4 x + 2 x − 2
5x − 2 − 3( x − 2) + x ( x + 2) = ( x + 2)( x − 2) 2
5x − 2 − 3x + 6 + x + 2x = ( x + 2)( x − 2) 2 x + 4x + 4 = ( x + 2)( x − 2) (x + )2 2 x + 2 = ( = . x + 2)( x − 2) x − 2 c) Ta có: x + 3 = 5
x + 3 = 5 hoặc x + 3 = 5 −
x = 2 (không thỏa mãn) hoặc x = 8 − (thỏa mãn) x + 2 Thay x = 8
− vào biểu thức A = x − ta được: 2 8 − + 2 6 − 3 A = = = . 8 − − 2 1 − 0 5
Bài 16. (1,0 điểm)
Thể tích khúc gỗ hình lập phương là: 3 30 = 27 000 (cm3). 1
Thể tích của phần gỗ còn lại hình chóp tứ giác đều là: 2 .30 .30 = 9 000 (cm3). 3
Thể tích của khối gỗ bị cắt đi là: 27 000 − 9 000 = 18 000 (cm3).
Bài 17. (2,0 điểm)
a) Trong tứ giác MNPQ , ta có: Q + QMN + N + NPQ = 360
Suy ra NPQ = 360 − (QMN + N + Q) = 360 − (110 + 120 + 60) = 70 .
Do PM là tia phân giác của góc NPQ nên ta có: NPQ 70 NPM = MPQ = = = 35 . 2 2
Trong tam giác MPQ , ta có: Q + QMP + MPQ = 180
Suy ra QMP = 180 − (MPQ + Q) = 180 − (35 + 60) = 85 .
Vậy NPM = MPQ = 35 , QMP = 85 . 1 1
b) Vì H là trung điểm BC nên BH = CH = BC = .48 = 24 dm. 2 2
Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác ABH vuông tại H ta có: 2 2 2 2 2
AB = AH + BH = 10 + 24 = 676
Do đó AB = 676 = 26 dm nên AB = AC = 26 dm (Vì tam giác ABC là tam giác cân tại ). A 24
E là trung điểm BH nên BE = EH = =12 dm; 2 24
F là trung điểm HC nên HF = FC = =12 dm ; 2 26
M là trung điểm AB nên AM = MB = = 13 dm ; 2 26
N là trung điểm AC nên AN = AC = =13 dm ; 2
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác MBE vuông tại E ta có: 2 2 2 2 ME =
MB BE = 13 −12 = 5 dm
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác NFC vuông tại F ta có 2 2 2 2 NF =
NC FC = 13 −12 = 5 dm ;
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác MEH vuông tại E ta có 2 2 2 2 MH =
ME + EH = 5 +12 = 13 dm ;
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác NHF vuông tại F ta có 2 2 2 2 NH = NF + HF = 5 +12 = 13 dm ;
Vậy AB = AC = 26 dm; ME = NF = 5 dm ; MH = NH =13 dm.
Bài 18. (0,5 điểm) Ta có: 2 2
a + 2025 = a + ab + bc + ca = (a + b)(c + a) 2 2 − − Khi đó a bc a bc = . 2 a + 2025
(a + b)(c + a) 2 2 2 2 − − − − Tương tự b ca b ca c ab c ab ta cũng có: = ; = 2 b + 2025
(a + b)(b + c) 2c + 2025 (b + c)(c + a) 2 2 2 a bc b ca c ab Suy ra P = + + 2 2 2 a + 2025 b + 2025 c + 2025 2 2 2 a bc b ca c ab = ( + +
a + b)(c + a)
(b + c)(a + b) (c + a)(b + c)
( 2 − )( + ) + ( 2 − )( + ) + ( 2 a bc b c b ca c a
c ab)(a + b) = (
a + b)(b + c)(c + a) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b + a c b c bc + b c + b a c a ca + c a + c b a b ab = ( = .
a + b)(b + c)(c + a) 0 -----HẾT-----